You are on page 1of 6

Ôn tập

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm

A. ns12. 6 B. ns2. C. ns2np1.
D. ns np .
Câu 2: Trong các kim loại Cu, Mg , Al , K Số kim loại được điều chế
bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Tính chất hóa học cỏ bản của kim loại
A. Khử
B. Oxihoa
C. Tác dụng H2O
D. Cả 3 đều dúng
Câu 4: Cho Na, Cu, Fe, Al, K, Ba Số kim loại tan trong bazo
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 : Kim loại có cấu trúc lục phương
A. K B. Al C. Ba D. Mg
Câu 6: Nước cứng vĩnh cửu là nước chứa nhiều ion
A. Ca, Mg B. Ca, Mg, SO4 hoặc Cl C. Mg ,Ca, HCO3
D. Cs, Mg, Cl-
Câu 7 Chất nào cho dưới đây dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A.Na2CO3 B.Na3PO4 C.KOH
D.Cả 3
Câu 8 Trong những chất sau, chất nào có tính chất lưỡng tính ?
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. NaHCO3 D. Cả 3
Câu 9: Khi cho NH3 từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3
A. Có khí thoát ra ,xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
B. Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng không tan
C. Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
D. Dung dịch xuất hiện kết tủa đục rồi tan
Câu 10: Công thức và tên gọi không phù hợp với nhau
A. Phèn chua Na2SO4=>K2SO4. Al2(SO4)3. 24 H2O => B .
Thạch cao khan CaSO4. H20
C. Phèn nhôm Li2SO4. Al2(SO4)3. 24 H2O D. Đá vôi
CaCO3
Câu 11: Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là
A. quặng thạch cao B. quặng boxit C. Đá vôi
D. Vôi tôi
Câu 12: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc
A. Na B. Al C. Cu D. Mg
Câu 13: : Kim loại nào sau đây dùng chế tạo tế bào quang điện
A. Cs. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 14: Phản ứng đặc trưng của nhôm
A. nước. B. rượu etylic. C. NaOH D. HCl.
Câu 15. Có thể phân biệt ba chất NaOH, Na, Ca, Mg, Al, Al2O3 chỉ
dùng H2O nhận biết bao nhiêu chất là
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 16: Al có số e lớp ngoài cùng
A. 1 B.2 C. 0 D. 3
Câu 17: Cấu hình electron đúng
A. Ca ( z = 20): [Ar] 3d14s1 B. K= ( z = 19): [Ar] 4s1
C. Al +3 : [Ne] 3s1 D. Al : [Ne] 3s23p1
Câu 18: Dung dịch muối nào cos môi trường trung tính ?
A. NaCl B. Na2CO3 C. AlCl3 D.
NaHCO3
Câu 19: Cho cac sdung dịch HCl, CuSO4, FeCl3, AgNO3
Fe tác dụng được bao nhiêu dung dịch
A. 1 B.2 C. 3 D./ 4

Câu 20:. Cho 3 g 2 kim loại kiềm kế tiếp td đủ dd 100ml dd HCl 2M .


Hai kim loại là
A. Be và Mg B. L i và Na C. Na và K D. Khac
Câu 21: Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch A chứa
đồng thời NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,08M. Số gam kết tủa thu được
A. 1,97 B. 5,91 C. 11,52 D. khác
Câu 22. Cho 15,9 gam Al, Al2O3 tác dụng với lượng đủ 300ml dung
dịch NaOH 1M thu được V lít khí (đktc). V
A. 10,2 B. 6,72 C. 8,96 D. khác
Câu 23. Hòa tan hết 11 gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch
HCl loãng thoát ra a mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì
thu được 0,3 mol khí. Giá trị của a là
A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. khac
Câu24 . Cho 700 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3
aM. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là 7,8g. a
A. 2. B. 1,5. C.1 D. khac
Câu25 Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một
thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng Fe phản
ứng là:
A. 2,8 B.5,6 C. 11,2 gam D. khac

Câu 27. Điện phân nóng chảy Al2O3 tạo ra 5,4g Al , h=60% . tính thời
giân điện phân hết AL2O3 với I=2A
A. 1250g B. 4680g C. 9650 D. khac
Câu 28 Cho a gam hoãn hôïp goàm Al, Al2O3 4 phaûn öùng heát vôùi
dung dòch HNO3 loaõng (dö), thu ñöôïc 2,24 lít khí NO (saûn phaåm
khöû duy nhaát, ôû ñktc) vaø dung dòch X. .Cho X vào NaOH tác dụng
dđủ 0,3 mol NaOH . Tính a A. 10,2. B. 12,9 C. 1.
D. 1,2.
Câu 29. Cho 10g gam hỗn hợp gồm Mg, Al,Fe tác dụng hết với dung
dịch H2SO4 thoát ra 6,72 lít khí H 2 ở đktc và Khối lượng muối khan
tạo ra là
A. 38,8 gam B.39,4 gam C. 20,65 gam D. khác
Câu 30: trộn 4,05 gam Al với 10,44 gam Fe 3O4 rồi tiến hành phản ưng
nhiệt Nhôm. Sau khi kết thúc thí nghiệm, lấy chất rắn thu được cho
phản ứng với NaOH dư, thấy tạo thành 1,68 lít khí H 2 (đktc). Tính khối
lượng NaOH phản ứng
A. 6g B. 8g C. 2g D. kHÁC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ-HỌC KỲ 2-HÓA 12 ( KHXH)
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm

A. ns12. 6 B. ns2. C. ns2np1.
D. ns np .
Câu 2: Trong các kim loại Cu, Mg , Al , K Số kim loại được điều chế
bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Nguyên tắc điều ché kim loại là
A Khử ion kim loại tạo kim loại tự do
B. Oxihoa ion kim loại tạo kim loại tự do
C. Khử kim loại tạo kim loại tự do
D. Cả 3 đều dúng
Câu 4: Cho Cu, Fe, Al, K, Ba Số kim loại tan trong HCl
B. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 : Kim loại có cấu trúc lập phương tâm khối
A. K B. Al C. Ca D. Mg
Câu 6: Cho dd chứa Ca2+, Mg2+, Na+, NO3- , HCO3,.Thuộc loại
nước cứng ?
A. Nước mềm B. Vĩnh cửu C. Tạm thời D. Toàn phần
Câu 7 Chất nào cho dưới đây dùng để làm mềm nước cứng tạm thời ?
A.NaH CO3 B.NaCl C.KCl
D.NaOH
Câu 8 Trong những chất sau, chất nào có tính chất lưỡng tính ?
A. Al(OH)3 B. MgO C. ZnSO4 D. Na2CO3
Câu 9: Khi cho NaOH từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3
A. Có khí thoát ra ,xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
B. Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng không tan
C. Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
D. Dung dịch xuất hiện kết tủa đục
Câu 10: Công thức và tên gọi không phù hợp với nhau
A. Phèn chua Na2SO4. Al2(SO4)3. 24 H2O B . Thạch cao
sống CaSO4. 2H20
C. Phèn nhôm Na2SO4. Al2(SO4)3. 24 H2O D. Đá vôi
CaCO3
Câu 11: Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là
A. quặng thạch cao B. quặng boxit C. Đá vôi
D. Vôi tôi
Câu 12: Kim loại không thụ động trong HNO3 đặc nguội
A Na B. Al C. Fe D. Car 3
Câu 13: : Kim loại nào sau đây cứng nhất nhất?
A. Cs. B. Na. C. Cr D. Fe
Câu 14: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động.
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
Câu 15. Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Na chỉ bằng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung
dịch HNO3 D. H2O
Câu 16: Mg tác dun được với
A. Cl2 B. HCl C. CuSO3 D. Cả 3
Câu 17: Cấu hình electron đúng
A. Fe ( z = 26): [Ar] 3d54s1 B. Fe3+ [Ar] 3d5
C. Fe2+ : [Ar] 3d5 D. Fe2+ : [Ar] 3d3 4s2
Câu 18: Dung dịch muối nào cos môi trường axit ?
A. NaCl B. Na2CO3 C. AlCl3 D.
Na2SO4
Câu 19: Cho cac sdung dịch HCl, CuSO4, MgCl2, AgNO3
Al tác dụng được bao nhiêu dung dịch
E. 1 B.2 C. 3 D./ 4
Câu 20:. Cho 3 g 2 kim loại kiềm kế tiếp td đủ dd 100ml dd HCl 2M .
Hai kim loại là
A. Li và Na B. Na và K C. Ca và Mg D. Khac
Câu 21: Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch A chứa
đồng thời NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M. Số gam muối thu được
A. 1,97 B. 5,91 C. 11,82 D. khác
Câu 22. Cho 15,9 gam Al, Al2O3 tác dụng đủ i 200ml dung dịch
NaOH 2M thu được V lít khí (đktc). V
A. 2,24 B. 3,36 C. 6,72 D. khác
Câu 23. Hòa tan hết 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg trong lượng dư dung
dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch
NaOH thì thu được 0a mol khí. Giá trị của a là
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. khac
Câu24 . Cho 800 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl 3
aM. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là 1,56 . Tính a
A. 1. B. 1,5 C. 2 D. khac
Câu25 Ngâm một lá Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời
gian thấy khối lượng las kim loại tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra
là:
A. 6,9 gamB. 6,4 gam C. 3,2 gam D. khac
Câu 26: Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm
A. quặng thạch cao B. quặng boxit C. Đá vôi
D. Vôi tôi
Câu 27. Điện phân nóng chảy muối clorua của Na thu 4,6 g Na với
I=2A, t giây. Xác định t
A. 193.0 B 950 C. 3600 D khac
Câu 28 Cho 23,2 gam hoãn hôïp goàm Fe, FeO, Fe2O3 vaø Fe3O4 phaûn
öùng heát vôùi dung dòch
HNO3 loaõng (dö), thu ñöôïc 2,24 lít khí NO2 (saûn phaåm khöû duy
nhaát, ôû ñktc) vaø dung dòch X. .Tính số mol HNO3 phản ứng A.
0,8. B. 0,6 C. 1. D. 1,2.
Câu 29. Cho 10g gam hỗn hợp gồm Mg, Al,Fe tác dụng hết với dung
dịch H2SO4 thoát ra 6,72 lít khí H 2 ở đktc và Khối lượng muối khan
tạo ra là
A. 38,8 gam B.39,4 gam C. 20,65 gam D. khác
Câu 30: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Zn, Mg trong
oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn
Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là ?
A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.

You might also like