You are on page 1of 4

Đinh Thảo Nguyên

MSV: 11202898
Bài 2:
*Sai sót về mặt số học:
Đvt: triệu VNĐ

Chỉ tiêu DN đã báo cáo KTV tính lại


1.Quyền sử dụng đất 1.500 18.000
2.Vật liệu 8.000 8.600
3.Vốn đầu tư 120.800 (20.000 + 18.000) + (80.000 +
8.600 + 1.200 + 100) = 127.900

*Sai sót về phân loại về trình bày:

Chỉ tiêu DN đã báo cáo KTV phân loại và trình bày lại
1.Tiền vé máy bay Tiền vé máy bay/TSNH/TS CP đi lại thành lập DN/TSDH/TS
2.Vật liệu Vật liệu/TSNH/TS Vật liệu/NG/TSCĐHH/TSDH/TS
3.Thiết bị rời Thiết bị rời/TSNH/TS Thiết bị rời/NG/TSCĐHH/TSDH/TS
4.Nhà cửa, vật kiến trúc Nhà cửa, vật kiến trúc/TSCĐ/TSDH/TS Nhà cửa, vật kiến trúc/NG/TSCĐHH/TSDH/TS
5.Quyền sử dụng đất Quyền SD đất/TSCĐ/TSDH/TS Quyền SD đất/NG/TSCĐHH/TSDH/TS
6.Vốn góp CSH Nguồn vốn kinh doanh/ Nguồn vốn, Vốn góp của chủ sở hữu/ Vốn chủ sở hữu/
quỹ/ Nguồn vốn CHS Nguồn vốn

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày 30/6/201N
Đvt: triệu VNĐ

TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền


A-Tài sản ngắn hạn 1.200 C-Nợ phải trả
I.Tiền và các khoản tiền I.Nợ ngắn hạn -
tương đương
1.Tiền II.Nợ dài hạn -
-Tiền gửi NH 1.200
B-Tài sản DH 126.700 D-Vốn CSH 127.900
I.Tài sản cố định 126.000 I.Vốn CSH
1.TSCĐHH 108.000 1.Vốn góp CSH 127.900
-Nguyên giá
Vật liệu 8.600
Thiết bị rời 80.000
Nhà cửa, vật kiến trúc 20.000
2.TSCĐVH
-Nguyên giá
Quyền sử dụng đất 18.000
II.TSDH khác 100
1.CP trả trước DH
-CP đi lại thành lập DN 100
Tổng TS 127.900 Tổng NV 127.900

2.Thiết bị rời chưa lắp đặt chưa được xếp vào tài sản cố định
Mặc dù thiết bị rời chưa được lắp đặt nhưng vẫn được ghi nhận vào nguyên giá của TSCĐHHDH
4.Tất cả tài sản này đều thuộc nguồn vốn CSH
Bài 3:
*Sai sót về mặt số học
Đvt: 1.000 VNĐ

Chỉ tiêu DN đã báo cáo KTV tính lại


Dây chuyền công nghệ 1.400.000 800.000
Quyền sử dụng đất 2.200.000 26.400.000
Vốn đầu tư 62.000.000 (35.600.000 + 900.000
+26.400.000) + (1.200.000
+12.000.000+800.000) = 76.900

*Sai sót về phân loại và trình bày

Chỉ tiêu DN đã báo cáo KTV phân loại và trình bày lại
Phương tiện, thiết bị Phương tiện, thiết bị nội thất/TSNH/TS Phương tiện thiết bị
/NG/TSCĐHH/TSCĐ/TS
Nhà cửa vật kiến trúc Nhà cửa vật kiến trúc/TSDH/TS Nhà cửa vật kiến trúc
/NG/TSCĐHH/TSDH/TS
Dây chuyền công nghệ Dây chuyền công nghệ/TSDH/TS Dây chuyên công nghệ
/NG/TSCĐHH/TSDH/TS
Quyền sử dung đất Quyền sử dụng đất/TSDH/TS Quyền sử dụng đất
/NG/TSCĐHH/TS
Du thuyền Du thuyền/TSDH/TS = 10.000.000.000 Chi phí thuê du
thuyền/TSNH/TS = 300.000.000
Phải trả người bán Phải trả người bán/Nợ NH/Nợ PT/NV Phải trả người bán/PTNBNH/Nợ
NH/Nợ PT/NV
Vốn góp CSH Nguồn vốn kinh doanh/Nguồn Vốn góp của CHS/Vốn
vốn,quỹ/Nguồn vốn CSH CSH/Nguồn vốn

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày 20/09/201N
Đvt; 1.000 VND

TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền


A-Tài sản ngắn hạn 12.300.000 C- Nợ phải trả
I.Tiền và các khoản tương 12.300.000 I- Nợ ngắn hạn 300.000
đương tiền
1.Tiền 12.000.000 -Phải trả người bán NH 300.000
-Tiền gửi ngân hàng 12.000.000
II. Tài sản ngắn hạn khác 300.000
1.Chi phí ngắn hạn 300.000
Chi phí thuê du thuyền 300.000
B- Tài sản dài hạn 64.900.000 D- Vốn CSH 76.900.000
I.Tài sản cố định I-Vốn CSH 76.900.000
1.TSCĐ hữu hình 38.500.000 Vốn góp CSH 76.900.000
-Nguyên giá 38.500.000
Nhà cửa, vật kiến trúc 35.600.000
Dây chuyền công nghệ 800.000
Phương tiện và thiết bị rời 1.200.000
Phương tiện và thiết bị nội thất 900.000
2.TSCĐ vô hình 26.400.000
-Nguyên giá 26.400.000
Quyền sử dụng đất 26.400.000
Tổng TS 77.200.000 Tổng NV 77.200.000

Bài 4:
-Sai sót về mặt số học
Đvt: 1.000 VND

Chỉ tiêu DN đã báo cáo KTV tính lại


1.Tiền gửi ngân hàng 2.820.000 2.826.000
2. Dây chuyền công nghệ 2.210.000 1.657.500
3. Quyền sử dụng đất 900.000 10.800.000
6. Vốn đầu tư 41.251.000 (30.500.000+ 1.500.000+
10.800.000) + (200.000+
1.326.000+1.657.500+221.000)
= 46.520.000

-Sai sót về phân loại và trình bày

Chỉ tiêu DN đã báo cáo KTV phân loại và trình bày lại
1.Tiền mặt Không có Không cần ghi vào BCĐKT
2.Chi phí đi lại CP thành lập/ TSNH/ TS CP đi lại thành lập DN/ TSDH/ TS
3.Nhà cửa, vật kiến trúc Nhà cửa, vật kiến trúc/ TSDH/ Nhà cửa, vật kiến trúc/ NG/
TS TSCĐHH/ TSCĐ/TSDH/ TS
4.Dây chuyền công nghệ Dây chuyền công nghệ/ Dây chuyền công nghệ/
TSDH/TS NG/TSCĐHH/TSCĐ/TSDH/TS
5.Quyền sử dụng đất Quyền sử dụng đất/TSDH/TS Quyền sử dụng
đất/NG/TSCĐVH/TSCĐ/TSDH/TS
6.Vũ trụ bay Vũ trụ bay/TSDH/TS: Chi phí thuê vũ trụ bay/TSNH/TS:
5.000.000 600.000
7.Phải trả người bán Phải trả người bán/ Nợ NH/ Nợ Phải trả người bán/ PTNBNH/ Nợ
PT/NV NH/ Nợ PT/ NV
8. Vốn góp CSH Nguồn vốn kinh doanh/ Nguồn Vốn góp của chủ sở hữu/ Vốn chủ
vốn, quỹ/ Nguồn vốn CHS sở hữu/ Nguồn vốn

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Đvt; 1.000 VND

TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền


A-Tài sản ngắn hạn 3.426.000 C- Nợ phải trả
I.Tiền và các khoản tương 2.826.000 I- Nợ ngắn hạn 600.000
đương tiền
1.Tiền 2.826.000 -Phải trả người bán NH 600.000
-Tiền gửi ngân hàng 2.826.000
II. Tài sản ngắn hạn khác
1.Chi phí ngắn hạn 600.000
Chi phí thuê vũ trụ bay 600.000
B- Tài sản dài hạn 43.694.000 D- Vốn CSH 46.204.500
I.Tài sản cố định 43.473.000 I-Vốn CSH 46.204.500
1.TSCĐ hữu hình 32.673.000 Việt Nam 42.800.000
-Nguyên giá 32.673.000 Nhật Bản 3.404.500
Nhà cửa, vật kiến trúc 30.500.000
Dây chuyền công nghệ 1.657.500
Phương tiện và thiết bị rời 200.000
2.TSCĐ vô hình 10.800.000
-Nguyên giá 10.800.000
Quyền sử dụng đất 10.800.000
II.Tài sản dài hạn khác 221.000
1.CP trả trước dài hạn 221.000
Cp đi lại thành lập doanh nghiệp 221.000
Tổng tài sản 46.804.500 Tổng nguồn vốn 46.804.500

You might also like