You are on page 1of 3

KIỂM TRA 15 PHÚT

NGUYỄN THỊ THANH THÚY-10A9

Câ u 1. Biện phá p nà o sau đâ y là biện phá p kĩ thuậ t trong phò ng trừ sâ u bệnh hạ i câ y trồ ng?
A. Gieo trồ ng đú ng thờ i vụ .
B. Sử dụ ng giố ng khá ng bệnh.
C. Sử dụ ng thuố c hó a họ c.
D. Bắ t sâ u bằ ng vợ t.
Câ u 2. Chế phẩ m vi rú t trừ sâ u là m cơ thể sâ u bọ bị nhiễm nó :
A .mà u sắ c và độ că ng củ a cơ thể biến đổ i, cơ thể trương lên.
B. trắ ng ra như rắ c bộ t cơ thể sâ u bọ bọ tê liệt và bị chết sau 2 đến 4 ngà y.
C. bị tê liệt và chết sau 2-4 ngà y, mà u sắ c và độ că ng củ a cơ thể biến đổ i.
D. mềm nhũ n do cá c mô bị tan rã , mà u sắ c và độ că ng củ a cơ thể biến đổ i.
Câ u 3. Để trừ sâ u ró m thô ng, sâ u khoang hạ i cả i, sú p lơ… biện phá p có hiệu quả cao, ít ả nh
hưở ng xấ u tớ i mô i trườ ng và con ngườ i là :
A. dù ng vợ t bắ t sâ u.
B. thuố c trừ sâ u hó a họ c.
C. thuố c trừ sâ u sinh họ c.
D. dù ng tay bắ t sâ u.
Câ u 4. Trong qui trình chế biến gạ o từ thó c, cô ng đoạ n đá nh bó ng nhằ m mụ c đích:
A. là m sạ ch cá m để trá nh ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng gạ o.
B. tá ch vỏ trấ u để trá nh ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng gạ o.
C .là m sạ ch trấ u để trá nh ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng gạ o.
D. là m trắ ng hạ t gạ o để trá nh ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng gạ o.
Câ u 5. Khi tiến hà nh là m xirô từ quả , cầ n lưu ý phủ mộ t lớ p đườ ng trên cù ng để:
A. ngă n khô ng cho vi sinh vậ t xâ m nhiễm là m hỏ ng xirô .
B. tạ o điều kiện cho vi sinh vậ t xâ m nhiễm giú p xirô ngon hơn.
C. ngă n khô ng cho nhiệt độ trong bình tă ng lên là m hỏ ng xirô .
D .tă ng nhiệt độ trong bình giú p xirô ngon hơn.
Câ u 6. Yếu tố vậ t lí ả nh hưở ng mạ nh đến chấ t lượ ng nô ng, lâ m, thủ y sả n trong quá trình
bả o quả n, chế biến là :
A. á nh sá ng, độ ẩ m.
B. độ ẩ m, sinh vậ t hạ i.
C. nhiệt độ , độ ẩ m.
D. nhiệt độ , sinh vậ t hạ i.
Câ u 7. Để hạ n chế ả nh hưở ng xấ u củ a thuố c hó a họ c bả o vệ thự c vậ t đến quầ n thể sinh vậ t
và mô i trườ ng xung quanh cầ n tuâ n thủ mộ t số nguyên tắ c khi sử dụ ng. Ý không đúng khi
nó i về cá c nguyên tắ c là :
A. sử dụ ng mộ t loạ i thuố c liên tụ c hoặ c nhiều loạ i thuố c có tính nă ng gầ n giố ng nhau.
B. sử dụ ng thuố c có tính chọ n lọ c cao, phâ n hủ y nhanh trong mô i trườ ng.
C. chỉ dù ng thuố c hó a họ c bả o vệ thự c vậ t khi dịch hạ i tớ i ngưỡ ng gâ y hạ i.
D. sử dụ ng đú ng thuố c, đú ng thờ i gian đú ng nồ ng độ và liều lượ ng.
Câ u 8. Cô ng tá c chế biến nô ng, lâ m, thuỷ sả n không nhằm mụ c đích:
A. duy trì và nâ ng cao chấ t lượ ng sả n phẩ m.
B. tạ o nhiều sả n phẩ m có giá trị cao.
C .duy trì chấ t lượ ng và số lượ ng sả n phẩ m.
D. đá p ứ ng nhu cầ u ngà y cà ng tă ng , đa dạ ng củ a con người.
Câu 9.Tại sao ngày nay người ta ưa chuộng chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật ?
A. Sản xuất đơn giản, giá thành rẻ .
B. Thích hợp diệt nhiều loài sâu bệnh .
C. Tác dụng diệt sâu bệnh rất cao.
D. Không độc hại cho người và môi trường.
Câu 10. Hiện nay người ta đã phát hiện, virut có thể gây ra bao nhiêu bệnh cho sâu bọ hại
cây trồng ?
A. 150.
B. 250.
C. 200.
D. 300.
Câu 11. Hàm lượng nước trong các sản phẩm rau, quả tươi là:
A. 20 – 30%.
B. 60 – 70%.
C. 50 – 80%.
D. 70 – 95%
Câu 12. Chế biến gạo từ thóc theo phương pháp truyền thống không có bước:
A. Xay.
B. Tách trấu.
C. Đánh bóng.
D. Tách tấm và cám.
Câu 13. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng để bảo
quản:
A. Hạt giống.
B. Củ giống.
C. Thóc, ngô.
D. Rau, hoa, quả tươi.
Câu14. Nguồn sâu bệnh hại cây trồng ngoài đồng ruộng có từ đâu ?
A. Có sẵn tự nhiên trên đồng ruộng.
B. Có từ trứng nhộng của con trùng.
C .Có từ bào tử của nhiều bệnh.
D. Có từ bướm của các loại sâu bệnh.
Câu15. Khi phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng, không cần tuân thủ nguyên tắc nào ?
A.Trồng cây khoẻ.
B. Bảo tồn thiên địch .
C.Thăm đồng ruộng thường xuyên.
D. Sử dụng thuốc hoá học bảo vệ thực vật.
Câu 16. Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là:
A. Làm tăng độ ẩm trong hạt.
B. Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch.
C. Diệt mầm bệnh, vi khuẩn.
D. Làm giảm độ ẩm trong hạt.
Câu 17.Thuốc hoá học có phổ độc rộng nên tác hại xấu của thuốc hoá học bảo vệ thực vật
là gì ?
A. Diệt hại sâu đất .
B. Diệt hại sâu đo .
C . Diệt hại sâu xanh.
D. Diệt hại sinh vật có ích.
Câu 18. Do đâu làm xuất hiện các quần thể dịch hại kháng thuốc ?
A. Sử dụng phân hoá học đúng kỹ thuật.
B. Sử dụng thuốc hoá học đúng kỹ thuật.
C. Sử dụng phân hoá học không hợp lý.
D. Sử dụng thuốc hoá học không hợp lý.
Câu 19. Mặt hạn chế của việc sử dụng thuốc hoá học bảo vệ thực vật là gì ?
A. Tiêu diệt thiên địch của sâu bọ .
B. Tiêu diệt nấm hại cây trồng .
C. Tiêu diệt sâu bọ hại cây trồng .
D. Tiêu diệt con trùng hại cây trồng.
Câu 20. Đâu không phải là ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến bảo quản nông, lâm,
thủy sản là:
A. Sinh vật gây hại.
B. Nhiệt độ môi trường.
C. Độ ẩm không khí.
D. Ánh sáng.

You might also like