You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP c) Cả a và b đều sai

d) Cả a và b đều đúng
Mạch lôgic số
10. Các phép lôgic cơ bản là:
1. Trước khi sử dụng transistor, linh kiện dùng cho a) AND, OR, NOT, NAND
mạch chuyển (switch) là: b) XOR, OR, AND, NOR
a) Kim loại c) AND, OR, NOT, XOR
b) Bóng đèn chân không d) AND, OR, NAND, NOR
c) Bóng đèn bình thường
d) IC điện tử 11. Mạch lôgic tổ hợp là mạch:
a) Không lặp, không nhớ
2. Chip thường được đóng gói bằng vỏ nhựa và giao b) Có lặp, có nhớ
tiếp với bên ngoài thông qua: c) Không lặp, có nhớ
a) các cổng d) Có lặp, không nhớ
b) các transistor
c) các IC 12. Mạch giải mã nhị phân (binary decoder) là mạch:
d) các pin a) Đổi số nhị phân thành số thập phân
b) Đổi số nhị phân thành số thập lục phân
3. Chip DIP có cấu tạo pin: c) Đổi số nhị phân thành số nhất phân
a) 2 bộ pin xếp cạnh nhau d) Đổi số thập phân thành số nhị phân
b) Xoay quanh tâm vuông ở đáy chip
c) Phủ ở 4 cạnh 13. Mạch phân kênh (Demultiplextor) là mạch:
d) Tất cả đều sai a) Dùng trong điện thoại
b) Dùng trong TV
4. Chip PGA có cấu tạo pin: c) Nối nhiều thiết bị xuất với 1 nhập
a) 2 bộ pin xếp cạnh nhau d) Nối nhiều thiết bị nhập với 1 xuất
b) Xoay quanh tâm vuông ở đáy chip
c) Phủ ở 4 cạnh 14. Mạch dồn kênh (Multiplextor) là mạch:
d) Tất cả đều sai a) Dùng trong điện thoại
b) Dùng trong TV
5. Chip PQFP có cấu tạo pin: c) Nối nhiều thiết bị xuất với 1 nhập
a) 2 bộ pin xếp cạnh nhau d) Nối nhiều thiết bị nhập với 1 xuất
b) Xoay quanh tâm vuông ở đáy chip
c) Phủ ở 4 cạnh 15. Mạch lôgic tuần tự là mạch:
d) Tất cả đều sai a) Không lặp, không nhớ
b) Có lặp, có nhớ
6. Số lượng pin trên một chip là: c) Không lặp, có nhớ
a) 0 d) Có lặp, không nhớ
b) 1
c) Khá nhiều, thường không quá 1000 16. Mạch lật (Flipflop) là:
d) Rất nhiều, trên 1000 a) Mạch nhớ đơn giản nhất
b) Mạch lật chỉ có thể lưu 1 bit
7. Số transistor trên một cổng là: c) Lưu một trị luận lý đúng hoặc sai
a) 0 d) Tất cả đều đúng
b) 1
c) Thường từ 0 đến 6 17. Mạch lật (Flipflop) có thể:
d) Thường nhiều hơn 6 a) Lưu trữ 1 byte
b) Lưu trữ 1 bit
8. Số lượng pin trên một mạch chuyển là: c) Điều chỉnh tốc độ dữ liệu
a) 0 d) Điều chỉnh số lượng dữ liệu
b) 1
c) Khá nhiều, thường không quá 1000 18. Mạch lật (Flipflop) SR có:
d) Rất nhiều, trên 1000 a) 1 đường vào và 1 đường ra
b) 1 đường vào và 2 đường ra
9. Cổng (gate): c) 2 đường vào và 2 đường ra
a) Là phần tử lôgic cơ bản d) số đường vào ra tùy theo thiết kế
b) Gồm nhiều tín hiệu vào và 1 tín hiệu ra

1
19. Mạch lật SR có ngõ vào S và R đều cao thì: c) Kiến trúc hệ thống phần mềm
a) Không thay đổi trạng thái d) Kiến trúc hệ máy tính
b) Chuyển sang trạng thái 1
c) Chuyển sang trạng thái 0 3. Họ máy tính là tập hợp các cài đặt có cùng:
d) Trạng thái không xác định a) HSA
b) ISA
20. Mạch lật SR có ngõ vào S và R đều bằng 0 thì: c) CPU
a) Không thay đổi trạng thái d) RAM
b) Chuyển sang trạng thái 1
c) Chuyển sang trạng thái 0 4. Kiến trúc máy tính có thể phân loại gồm các loại sau:
d) Trạng thái không xác định a) Tuần tự và song song
b) Đơn tác và đa tác
21. Mạch lật SR có ngõ vào S = 1 và R = 0 thì: c) Đơn lệnh và đa lệnh
a) Không thay đổi trạng thái d) Von Neumann và phi Von Neumann
b) Chuyển sang trạng thái 1
c) Chuyển sang trạng thái 0 5. Thanh ghi (register) là:
d) Trạng thái không xác định a) Thiết bị lưu trữ dữ liệu và cung cấp chúng cho các
mạch khác
22. Mạch lật SR có ngõ vào S = 0 và R = 1 thì: b) Thiết bị điều khiển mạch lật và ngỏ ra
a) Không thay đổi trạng thái c) Thiết bị lưu 1 bit
b) Chuyển sang trạng thái 1 d) Tất cả đều đúng
c) Chuyển sang trạng thái 0
d) Trạng thái không xác định 6. Ích lợi quan trọng nhất của tính tương thích về phần
mềm là
23. Mạch tạo đồng hồ (Clock generator) là: a) Tiết kiệm thời gian phát triển phần mềm khi mua
a) Phát tín hiệu thời gian máy tính mới
b) Ghi nhịp b) Bảo toàn phí tổn đã đầu tư về phần mềm cho khách
c) Phát tín hiệu dạng đồng nhất và cùng khoản thời gian hàng
d) Ghi giờ c) Đẩy mạnh sự phát triển của công nghệ chế tạo máy
tính
24. Mạch đếm là: d) Tất cả đều đúng
a) Thanh ghi có thể tăng hoặc giảm nội dung của nó
b) Thanh ghi có thể dịch các bit về trái hoặc phải 7. Thanh ghi được tổ chức ở:
c) Mạch nhị phân n bit a) ROM BIOS
d) Mạch làm tăng kích thước của mạch đếm khác b) CPU
c) RAM
25. Ngăn xếp cứng (Stack) là thiết bị lưu trữ danh sách d) Bộ nhớ phụ
các phần tử theo kiểu:
a) Vào trước ra trước 8. Đối với máy tính, chương trình là:
b) Vào sau ra trước a) Một tập hợp các phép toán
c) Vào sau ra sau b) Dãy lệnh nhị phân máy tính phải thi hành chính xác
d) Tất cả đều sai c) Dãy những con số nguyên nhị phân 8 bit
d) Những gì máy tính hiểu

Tổ chức hệ thống máy tính - Tập lệnh 9. Mỗi đơn vị cơ bản của thông tin trên máy tính thường
dùng để lưu:
1. Hệ thống gồm: đơn vị xử lý trung tâm, hệ thống lưu a) Một số nguyên lớn
trữ, hệ thống nhập xuất thuộc về: b) Một ký tự hoặc một số nguyên nhỏ
a) Kiến trúc bộ lệnh (ISA) c) Một chuỗi ký tự
b) Kiến trúc hệ thống phần cứng (HSA) d) Một số chấm động
c) Kiến trúc hệ thống phần mềm
d) Kiến trúc hệ máy tính 10. Kích thước từ (word) của máy là:
a) 8 bit
2. Các đặc tả quy định cách thức lập trình viên ngôn b) 16 bit
ngữ máy giao tiếp với máy thuộc về: c) kích thước của thanh ghi tác vụ
a) Kiến trúc bộ lệnh (ISA) d) Do ngôn ngữ lập trình quy định
b) Kiến trúc hệ thống phần cứng (HSA)

2
11. Số nhị phân 1011110001 có biểu diễn tương ứng b) chứa dữ liệu cần tính toán
bên hệ thập lục phân là c) chứa kết quả tính toán
a) 2F1 d) tất cả đều sai
b) BC1
c) BC4 20. Trong các thanh ghi trong máy tính cơ bản, thanh
d) 2E1 ghi AC để:
a) chứa địa chỉ bộ nhớ
12. Số nhị phân 1011100001 có biểu diễn tương ứng b) chứa dữ liệu cần tính toán
bên hệ thập lục phân là c) chứa kết quả tính toán
a) 2F1 d) tất cả đều sai
b) BC1
c) BC4 21. Trong các thanh ghi trong máy tính cơ bản, thanh
d) 2E1 ghi PC để:
a) chứa địa chỉ bộ nhớ
13. Số 101000101101 ở hệ nhị phân đổi sang thập lục b) chứa dữ liệu cần tính toán
phân sẽ là: c) chứa kết quả tính toán
a) 7B9 d) tất cả đều sai
b) A2D
c) A3D 22. Mã lệnh 111 và I = 0 ứng với lệnh:
d) AB2 a) tham chiếu thanh ghi
b) nhập xuất
14. Số F9B3 ở hệ thập lục phân, chuyển sang nhị phân c) tham chiếu bộ nhớ
là: d) tham chiếu bộ nhớ địa chỉ gián tiếp
a) 1111100100001111
b) 1111100100011111 23. Mã lệnh 111 và I = 1 ứng với lệnh:
c) 1111100110110011 a) tham chiếu thanh ghi
d) 1111100110111011 b) nhập xuất
c) tham chiếu bộ nhớ
15. Bit dấu của số nguyên lượng có dấu là: d) tham chiếu bộ nhớ địa chỉ gián tiếp
a) Bit trái nhất
b) Bit phải nhất 24. Mã lệnh khác 111 và I = 0 ứng với lệnh:
c) Bit 1 đầu tiên a) tham chiếu thanh ghi
d) Tùy thiết kế b) nhập xuất
c) tham chiếu bộ nhớ
16. Hệ thống bus dùng cho k thanh ghi n bit sẽ có: d) tham chiếu bộ nhớ địa chỉ gián tiếp
a) k mạch dồn n - 1
b) n mạch dồn k - 1 25. Mã lệnh khác 111 và I = 1 ứng với lệnh:
c) k mạch dồn 1 - n a) tham chiếu thanh ghi
d) n mạch dồn 1 - k b) nhập xuất
c) tham chiếu bộ nhớ
17. Hệ thống bus cho 16 thanh ghi 32 bit tạo từ các d) tham chiếu bộ nhớ địa chỉ gián tiếp
mạch dồn. Số ngõ nhập chọn cho mỗi mạch dồn là:
a) 2 26. Bộ nhớ có 4096 từ 16 bit, số bit địa chỉ là:
b) 3 a) 10
c) 4 b) 12
d) 5 c) 14
d) 16
18. Trong các thanh ghi trong máy tính cơ bản, thanh
ghi AR để: 27. Khi phần 2 của mã lệnh là địa chỉ của từ nhớ chứa
a) chứa địa chỉ bộ nhớ địa chỉ của tác tố, đó là địa chỉ:
b) chứa dữ liệu cần tính toán a) gián tiếp
c) chứa kết quả tính toán b) trực tiếp
d) tất cả đều sai c) nối tiếp
d) liên kết
19. Trong các thanh ghi trong máy tính cơ bản, thanh
ghi DR để: 28. Trong quá trình truyền thông, tính năng ngắt là khi:
a) chứa địa chỉ bộ nhớ a) máy báo cho thiết bị khi nào sẵn sàng truyền

3
b) thiết bị báo cho máy khi nào sẵn sàng truyền d) trang
c) thiết bị này báo cho thiết bị kia khi nào sẵn sàng
truyền 7. Sự thay thế một khối trong cache được điều khiển
d) tất cả đều sai bởi:
a) thanh ghi lệnh
29. Đơn vị gửi thông tin với thiết bị xuất là: b) bộ xử lý
a) 1 bit c) phần cứng riêng
b) 4 bit d) hệ điều hành
c) 8 bit
d) 16 bit 8. Bộ nhớ ảo là cơ chế vận chuyển tự động số liệu giữa:
a) CPU và bộ nhớ ngoài (đĩa từ)
30. Đơn vị nhận thông tin từ thiết bị nhập là: b) bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài (đĩa từ)
a) 1 bit c) CPU và cache
b) 4 bit d) cache và bộ nhớ ngoài
c) 8 bit
d) 16 bit 9. Sự thay thế trang trong kỹ thuật bộ nhớ ảo được điều
khiển bởi:
a) thanh ghi lệnh
Cache, Bộ nhớ ảo, Ngoại vi b) bộ xử lý
c) phần cứng riêng
1. Trong các cấp bộ nhớ, cấp cao ứng với bộ nhớ: d) hệ điều hành
a) tốc độ nhanh, dung lượng lớn
b) tốc độ nhanh, dung lượng nhỏ 10. Hiện nay, trong một số hệ thống máy tính, bus nối
c) tốc độ chậm, dung lượng lớn ngoại vi được phân cấp thành 2 hệ thống bus con là:
d) tốc độ chậm, dung lượng nhỏ a) bus chung và bus riêng
b) bus ngoại vi và bus nội vi
2. Trong các cấp bộ nhớ, cấp thấp ứng với bộ nhớ: c) bus tốc độ cao và bus mở rộng
a) tốc độ nhanh, dung lượng lớn d) bus cục bộ và bus toàn cục
b) tốc độ nhanh, dung lượng nhỏ
c) tốc độ chậm, dung lượng lớn 11. Có hai loại bus:
d) tốc độ chậm, dung lượng nhỏ a) bus độc lập và bus phụ thuộc
b) bus hệ thống và bus chi tiết
3. Bộ nhớ cache là: c) bus tập trung và bus phân tán
a) dạng bộ nhớ chỉ đọc d) bus hệ thống và bus ngoại vi
b) bộ nhớ đệm giữa RAM và CPU
c) chip nhớ dạng ROM 12. Bus hệ thống là loại bus
d) bộ nhớ ảo a) đối xứng
b) không đối xứng
4. Nếu tỉ lệ tìm trúng của bộ nhớ cache thấp thì: c) đồng bộ
a) Thời gian truy cập bộ nhớ của CPU tăng lên d) không đồng bộ
b) Thời gian truy cập bộ nhớ của CPU giảm xuống
c) Thời gian truy cập bộ nhớ của CPU không xác định 13. Bus vào / ra là loại bus
d) Thời gian truy cập bộ nhớ của CPU tùy thuộc tốc độ a) đối xứng
của bộ nhớ và CPU b) không đối xứng
c) đồng bộ
5. Việc chuyển dữ liệu giửa bộ xử lý và cache là theo d) không đồng bộ
từng:
a) từ 14. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trên đĩa về mặt vật
b) khối lý là:
c) đoạn a) track
d) trang b) sector
c) cluster
6. Việc chuyển dữ liệu giửa cache và bộ nhớ trong là d) cyclinder
theo từng:
a) từ 15. Về mặt vật lý, trên đĩa cứng các rãnh có cùng đường
b) khối kính trên các mặt đĩa tạo thành:
c) đoạn a) track

4
b) sector 3. Thanh ghi đoạn mã SS (Stack Segment) có công
c) cluster dụng:
d) cyclinder a) Lưu địa chỉ segment chứa chương trình ngôn ngữ
máy
16. Trong việc ghi đĩa với mật độ đều: b) Lưu địa chỉ segment của đoạn bổ sung
a) các track có cùng số sector c) Lưu địa chỉ segment của đoạn dữ liệu trong chương
b) các track có số sector khác nhau trình
c) các track có đường kính khác nhau d) Lưu địa chỉ segment của đoạn ngăn xếp
d) các sector chứa lượng dữ liệu như nhau
4. Dữ liệu xử lý bởi CPU 8086 là:
17. Trong việc ghi đĩa với mật độ không đều: a) 4 bit
a) các track có cùng số sector b) 8 bit
b) các track có số sector khác nhau c) 16 bit
c) các track có đường kính khác nhau d) 32 bit
d) các sector chứa lượng dữ liệu khác nhau
5. Địa chỉ vật lý là:
18. Một sector trong hệ điều hành DOS chứa được: a) Đại lượng chiều dài 20 bit xác định vị trí của 1 ô nhớ
a) 128 byte trong 1MB bộ nhớ
b) 256 byte b) Gồm 2 địa chỉ Segment:Offset, mỗi địa chỉ có chiều
c) 512 byte dài 16 bit
d) 1024 byte c) Tất cả đều đúng
d) Tất cả đều sai
19. Với một đĩa mềm có dung lượng 1,2MB, số track là
80, số sector trên 1 track là: 6. Địa chỉ lôgic là:
a) 10 a) Đại lượng chiều dài 20 bit xác định vị trí của 1 ô nhớ
b) 12 trong 1MB bộ nhớ
c) 15 b) Gồm 2 địa chỉ Segment:Offset, mỗi địa chỉ có chiều
d) 30 dài 16 bit
c) Tất cả đều đúng
20. Tốc độ 20X của đĩa quang ứng với: d) Tất cả đều sai
a) 2000 KB/s
b) 2048 KB/s 7. Địa chỉ vật lý FFFAh có thể định vị theo địa chỉ lôgic
c) 3000 KB/s là:
d) 4000 KB/s a) F000:FFFA
b) FFFF:000A
c) Tất cả đều đúng
Hợp ngữ d) Tất cả đều sai

1. Thanh ghi đoạn mã CS (Code Segment) có công 8. Địa chỉ lôgic 1134:1023 có địa chỉ vật lý là:
dụng: a) 11570
a) Lưu địa chỉ segment chứa chương trình ngôn ngữ b) 12363
máy c) 01157
b) Lưu địa chỉ segment của đoạn bổ sung d) 11364
c) Lưu địa chỉ segment của đoạn dữ liệu trong chương
trình 9. Địa chỉ lôgic ứng với địa chỉ vật lý BEBACh là:
d) Lưu địa chỉ segment của đoạn ngăn xếp a) BEBA:000C
b) BE00:0BAC
2. Thanh ghi đoạn mã DS (Data Segment) có công c) B000:EBAC
dụng: d) Tất cả đều đúng
a) Lưu địa chỉ segment chứa chương trình ngôn ngữ
máy 10. Ý nghĩa của cặp lệnh này trong hợp ngữ là:
b) Lưu địa chỉ segment của đoạn bổ sung MOV AH, 01h
c) Lưu địa chỉ segment của đoạn dữ liệu trong chương INT 21h
trình a) Đọc một ký tự từ thiết bị.
d) Lưu địa chỉ segment của đoạn ngăn xếp b) Xuất một ký tự ra thiết bị (màn hình).
c) Xuất một chuỗi ký tự ra thiết bị (màn hình).
d) Cho phép kết thúc chương trình.

5
c) Cộng nội dung Nguồn với Đích. Kết quả chứa trong
11. Trong hợp ngữ, lệnh nhập ký tự, ký tự sẽ được ghi Đích
vào: d) Trừ nội dung Đích với Nguồn. Kết quả chứa trong
a) AL Đích
b) AH
c) DL 19. Lệnh XCHG Đích, Nguồn có tác dụng:
d) DH a) Sao chép dữ liệu từ Nguồn vào Đích
b) Hoán chuyển dữ liệu của Đích và Nguồn
12. Ý nghĩa của cặp lệnh này trong hợp ngữ là: c) Cộng nội dung Nguồn với Đích. Kết quả chứa trong
MOV AH, 02h Đích
INT 21h d) Trừ nội dung Đích với Nguồn. Kết quả chứa trong
a) Đọc một ký tự từ thiết bị. Đích
b) Xuất một ký tự ra thiết bị (màn hình).
c) Xuất một chuỗi ký tự ra thiết bị (màn hình). 20. Lệnh ADD Đích, Nguồn có tác dụng:
d) Cho phép kết thúc chương trình. a) Sao chép dữ liệu từ Nguồn vào Đích
b) Hoán chuyển dữ liệu của Đích và Nguồn
13. Trong hợp ngữ, lệnh xuất ký tự, ký tự cần xuất phải c) Cộng nội dung Nguồn với Đích. Kết quả chứa trong
chứa tại: Đích
a) AL d) Trừ nội dung Đích với Nguồn. Kết quả chứa trong
b) AH Đích
c) DL
d) DH 21. Lệnh SUB Đích, Nguồn có tác dụng:
a) Sao chép dữ liệu từ Nguồn vào Đích
14. Ý nghĩa của cặp lệnh này trong hợp ngữ là: b) Hoán chuyển dữ liệu của Đích và Nguồn
MOV AH, 09h c) Cộng nội dung Nguồn với Đích. Kết quả chứa trong
INT 21h Đích
a) Đọc một ký tự từ thiết bị. d) Trừ nội dung Đích với Nguồn. Kết quả chứa trong
b) Xuất một ký tự ra thiết bị (màn hình). Đích
c) Xuất một chuỗi ký tự ra thiết bị (màn hình).
d) Cho phép kết thúc chương trình. 22. Lệnh nhảy không điều kiện là:
a) JMP
15. Ý nghĩa của cặp lệnh này trong hợp ngữ là: b) JNE
MOV AH, 4Ch c) JNO
INT 21h d) JNC
a) Đọc một ký tự từ thiết bị.
b) Xuất một ký tự ra thiết bị (màn hình). 23. Lệnh nhảy nếu không nhớ là:
c) Xuất một chuỗi ký tự ra thiết bị (màn hình). a) JMP
d) Cho phép kết thúc chương trình. b) JNE
c) JNO
16. Lệnh INC dest. có công dụng: d) JNC
a) Tăng nội dung toán hạng dest. lên 1
b) Giảm nội dung toán hạng dest. xuống 1 24. Lệnh nhảy nếu không bằng là:
c) Đổi dấu toán hạng dest. (thực chất là lấy bù 2) a) JMP
d) Nghịch đảo các bit của dest. rồi cộng với 1 (thực chất b) JNE
là lấy bù 1) c) JNO
d) JNC
17. Lệnh DEC dest. có công dụng:
a) Tăng nội dung toán hạng dest. lên 1 25. Trong hợp ngữ, lệnh lặp LOOP có biến đếm là
b) Giảm nội dung toán hạng dest. xuống 1 thanh ghi:
c) Đổi dấu toán hạng dest. (thực chất là lấy bù 2) a) AX
d) Nghịch đảo các bit của dest. rồi cộng với 1 (thực chất b) BX
là lấy bù 1) c) CX
d) DX
18. Lệnh MOV Đích, Nguồn có tác dụng:
a) Sao chép dữ liệu từ Nguồn vào Đích
b) Hoán chuyển dữ liệu của Đích và Nguồn

You might also like