Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Quy Trinh Kiem Tra Chat Luong San Pham Noi That Ngoai That
(123doc) Quy Trinh Kiem Tra Chat Luong San Pham Noi That Ngoai That
01-QC
QUY TRÌNH Lần ban hành 03
Ngày hiệu lực 10/06/06
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Trang 1/7
B – TRANG LƯU ĐỒ
TT TRCH NHIỆM LƯU ĐỒ BIỂU MẪU/TÀI LIỆU KÈM THEO
- Lệnh sản xuất, Ðơn đặt hàng, Lệnh mua hàng,
Nhận thơng tin yêu cầu hợp đồng kinh tế.
sản xuất đại trà - Yêu cầu chất lượng sản phẩm.
1 - Khối QLCL
- Bảng định mức nguyên liệu gỗ, bảng định
mức vật liệu phụ.
- Bản vẽ, Mẫu sống.
- Lệnh sản xuất hàng đại trà.
- Giám đốc QC Triển khai, hướng dẫn tiêu - Yu cầu: + Kỹ thuật
2 - Nhân viên QC chuẩn kỹ thuật kiểm tra chất + Chất lượng sản phẩm.
các công đoạn lượng sản phẩm - Qui trình sản xuất.
- Cc hướng dẫn kiểm tra tại cc cơng đoạn.
-
- Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng.
- Nhân viên QC
- Biên bản kiểm tra gỗ tròn.
kiểm tra nguyên
liệu đầu vào KHÔNG ÐẠT
- Biên bản kiểm tra phôi phách nhập.
Kiểm tra nguyên liệu đầu vào - Lệnh cưa xẻ gỗ tròn.
3 - Phòng nguyên
liệu - Hướng dẫn kiểm tra gỗ tròn, phôi phách nhập.
- Phân xưởng Sơ - Số lượng mẫu kiểm tra:
chế. - + Kiểm tra số lượng 100%.
TRẢ LẠI NHÀ CUNG - + Kiểm tra chất lượng 8% - 10%.
CẤP
- Ðơn đặt hàng, Lệnh mua hàng.
- Tiêu chuẩn chất lượng vật tư, Bao bì.
Kiểm tra vật tư, bao bì
- Hướng dẫn kiểm tra vật tư nhập kho.
- Nhân viên
nhập kho phục vụ sản xuất - Phiếu kiểm tra vật tư nhập kho.
4 QC kiểm tra
KHÔNG ÐẠT - Phiếu kiểm tra bao bì nhập kho.
vật tư, bao bì
- Số lượng mẫu kiểm tra: Theo hướng dẫn kiểm tra
đầu vào vật tư nhập kho.
6 Kiểm tra chất lượng - Xử lý chi tiết - Số lượng mẫu kiểm tra:
- Tổ trưởng QC phân xưởng phôi sản phẩm 1) Thiết kế cắt phách
nguyên liệu - Lần 1: 10 chi tiết.
phôi, NVQC PX KPH
Phôi - Lần 2, 3, 4: 10% chi tiết/lần
- Ban QÐ, tổ 2) Loïng
KHÔNG ĐẠT - Lần 1: 10 chi tiết.
trưởng Phân
- Lần 2, 3, 4: 10% chi tiết/lần
xưởng Phôi
3) Ghép
- Lần 1: 10 chi tiết hay cụm chi tiết.
- Lần 2, 3, 4: 10% chi tiết/lần
4) Bào 2 mặt
- Lần 1: 10 chi tiết.
- Lần 2, 3, 4: 10% chi tiết/lần
+ Phương pháp chọn mẫu: lấy mẫu đủ các lớp - lớp dưới
– giữa – trên theo chiều cao pallete ; vị trí trong –
giữa – ngòai tại mỗi lớp.
** Các thanh kiểm tra phải đóng dấu mộc QC kiểm tra.
Lưu trữ tất cả hồ sơ liên quan đến kiểm tra chất lượng đầu
vào, trên chuyền và đầu ra
12 - Bộ phận QC.
Các bộ phận liên Kết thúc, lưu hồ sơ
quan.
Số hiệu QT.01-QC
QUY TRÌNH Lần ban hành 03
Ngày hiệu lực 10/06/06
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Trang 6/7
7. NVQC PX Ðịnh hình sau khi nhận phôi từ phân xưởng Phôi phải kiểm tra, kiểm soát các công
đoạn gia công các chi tiết sản phẩm theo “HDKT chất lượng chi tiết đầu vào”, “HDKT công đoạn Tubi
bào cắt”, “HDKT công đoạn Router tạo mộng”, Căn cứ theo bản vẽ, mẫu sống, bảng định mức nguyên
liệu gỗ, bảng định mức vật liệu phụ để kiểm tra, đánh giá đạt hay không đạt. Các chi tiết không đạt chất
lượng sẽ được lập biên bản xử lý chi tiết SPKPH. Những chi tiết đạt chất lượng sẽ được chuyển giao
cho công đoạn gia công tiếp theo.
8. Nhân viên QC Phân xưởng lắp ráp tiến hành kiểm tra qui cách chi tiết, lắp ráp thử nghiệm trước khi cho
lắp ráp đại trà. Tiến hành kiểm tra giám sát quá trình lắp ráp bán thành phẩm, thành phẩm. Thực hiện
theo “HDKT chất lượng công đoạn lắp ráp”, “Hướng dẫn theo dõi quá trình kiểm tra thử nghiệm an toàn
sản phẩm”. Căn cứ vào bản vẽ, mẫu sống, bảng định mức nguyên liệu gỗ, bảng định mức vật liệu phụ và
các tài liệu liên quan để đánh giá chất lượng sản phẩm. Các chi tiết, sản phẩm không phù hợp sẽ được
lập biên bản xử lý chi tiết SPKPH và theo qui trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp.
9. Nhân viên QC phân xưởng hoàn thiện nhám phải kiểm tra, giám sát quá trình chà nhám các sản phẩm
theo “HDKT chất lượng sản phẩm hoàn thiện nhám”. Căn cứ vào qui trình, tiêu chuẩn chất lượng sản
phẩm hoàn thiện nhám và các tài liệu liên quan khác để đánh giá chất lượng sản phẩm. Các chi
tiết, sản phẩm không phù hợp phải được xử lý theo qui trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp. Các sản
phẩm đạt chất luợng chuyển giao công đoạn sau.
10. Nhân viên QC phụ trách bộ phận sơn tiến hành kiểm tra chất lượng sản phẩm, quá trình sơn theo “HDKT
chất lượng sơn”. Căn cứ vào mẫu màu của khách hàng đã được Ban Giám Đốc Công Ty phê duyệt, quy
trình hoàn thiện sơn và các tài liệu liên quan khác để kiểm tra. Nhân viên QC phải ngăn chặn ngay từ
đầu những lỗi chất lượng.
Ðối với hàng hoàn thiện nhúng dầu, nhân viên QC phụ trách kiểm tra công đoạn nhúng dầu giám sát kiểm tra quá trình nhúng dầu theo “Hướng dẫn
kiểm tra công đoạn nhúng dầu”. Kịp thời ngăn chặn lỗi chất lượng trước khi nhúng dầu.
Caùc chi tieát, saûn phaåm khoâng phuø hôïp phaûi ñöôïc xöû lyù theo qui trình kieåm soaùt saûn phaåm khoâng phuø hôïp.
11. Nhân viên QC kiểm tra chất lượng thành phẩm kiểm tra các chi tiết, sản phẩm khi đã qua các công đoạn
sản xuất theo “Hướng dẫn nghiệm thu chất lượng hàng sản xuất đại trà”. Căn cứ vào tiêu chuẩn chất
lượng của khách hàng để đánh giá chấp nhận hay không chấp nhận sản phẩm. Các sản phẩm đạt chuyển
sang công đoạn đóng gói được NVQC kiểm tra đóng gói giám sát việc đóng gói đúng qui trình và đúng
yêu cầu khách hàng theo “Hướng dẫn kiểm tra vật tư bao bì đóng gói”. Các sản phẩm không đạt chất
lượng được xử lý theo qui trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp.
Ðối với vật tư phụ kiện kèm theo QC phụ trách kiểm tra đóng gói có trách nhiệm kiểm tra chủng loại, quy cách, số lượng căn cứ theo bảng định mức
vật liệu phụ và “Hướng dẫn kiểm tra vật tư bao bì đóng gói” trước khi cho vào bao bì.
Tất cả các sản phẩm đạt sau khi đóng gói bao bì được nhập kho theo qui trình nhập xuất kho thành phẩm.
12. Tất cả các hồ sơ liên quan đến việc kiểm tra, thử nghiệm và nghiệm thu vật tư, nguyên liệu, bán thành phẩm, thành
phẩm phải được lưu trữ theo qui trình kiểm soát hồ sơ.
VI. CÁC BIỂU MẪU (THEO CÁC HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC).