You are on page 1of 7

Số hiệu QT.

01-QC
QUY TRÌNH Lần ban hành 03
Ngày hiệu lực 10/06/06
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Trang 1/7

A- TRANG KIỂM SOÁT


LÝ LỊCH TÀI LIỆU
Lần ban Ngày hiệu Trang hiệu Nơi đề nghị
Nội dung hiệu chỉnh
hành lực chỉnh hiệu chỉnh
01 25/7/03 Ban hành lần đầu
02 10/06/06 Thay đổi một số nội dung và hình thức tài liệu Tr. 1, 3, 4, 5 Khối QLCL

NƠI PHÂN PHỐI


STT ÐƠN VỊ SỐ BẢN STT ÐƠN VỊ SỐ BẢN
1 Tổng Giám Ðốc 01 7 Phân xưởng Lắp ráp 01
2 PTGÐ/ÐDLÐ 01 8 Phân xưởng Hoàn thiện 01
3 Ban ISO 01 9 Phân xưởng Sơ chế - Sấy 01
4 Ban GÐ sản xuất 01 10 Khối Quản Lý Chất lượng 09
5 Phân xưởng Phôi 01
6 Phân xưởng Ðịnh hình 01

DANH MỤC BIỂU MẪU ĐI KÈM TÀI LIỆU


STT SỐ HIỆU TÊN BIỂU MẪU NƠI LƯU THỜI GIAN LƯU

TÀI LIỆU THAM CHIẾU


- Tiêu chuẩn ISO 9001: 2000
Số hiệu QT.01-QC
QUY TRÌNH Lần ban hành 03
Ngày hiệu lực 10/06/06
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Trang 2/7

B – TRANG LƯU ĐỒ
TT TRCH NHIỆM LƯU ĐỒ BIỂU MẪU/TÀI LIỆU KÈM THEO
- Lệnh sản xuất, Ðơn đặt hàng, Lệnh mua hàng,
Nhận thơng tin yêu cầu hợp đồng kinh tế.
sản xuất đại trà - Yêu cầu chất lượng sản phẩm.
1 - Khối QLCL
- Bảng định mức nguyên liệu gỗ, bảng định
mức vật liệu phụ.
- Bản vẽ, Mẫu sống.
- Lệnh sản xuất hàng đại trà.
- Giám đốc QC Triển khai, hướng dẫn tiêu - Yu cầu: + Kỹ thuật
2 - Nhân viên QC chuẩn kỹ thuật kiểm tra chất + Chất lượng sản phẩm.
các công đoạn lượng sản phẩm - Qui trình sản xuất.
- Cc hướng dẫn kiểm tra tại cc cơng đoạn.
-
- Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng.
- Nhân viên QC
- Biên bản kiểm tra gỗ tròn.
kiểm tra nguyên
liệu đầu vào KHÔNG ÐẠT
- Biên bản kiểm tra phôi phách nhập.
Kiểm tra nguyên liệu đầu vào - Lệnh cưa xẻ gỗ tròn.
3 - Phòng nguyên
liệu - Hướng dẫn kiểm tra gỗ tròn, phôi phách nhập.
- Phân xưởng Sơ - Số lượng mẫu kiểm tra:
chế. - + Kiểm tra số lượng 100%.
TRẢ LẠI NHÀ CUNG - + Kiểm tra chất lượng 8% - 10%.
CẤP
- Ðơn đặt hàng, Lệnh mua hàng.
- Tiêu chuẩn chất lượng vật tư, Bao bì.
Kiểm tra vật tư, bao bì
- Hướng dẫn kiểm tra vật tư nhập kho.
- Nhân viên
nhập kho phục vụ sản xuất - Phiếu kiểm tra vật tư nhập kho.
4 QC kiểm tra
KHÔNG ÐẠT - Phiếu kiểm tra bao bì nhập kho.
vật tư, bao bì
- Số lượng mẫu kiểm tra: Theo hướng dẫn kiểm tra
đầu vào vật tư nhập kho.

** Các mẫu kiểm tra, QC phải dán tem kiểm tra.


- Các Hướng dẫn kiểm tra các công đoạn sấy gỗ.
- Qui trình sấy.
- Biên bản kiểm tra gỗ vô lò sấy.
- Biên bản kiểm tra lò sấy.
- Biên bản kiểm tra gỗ ra lò sấy.
Xử lý
- Ðội trưởng QC Kiểm tra chất lượng quá trình N.liệu - Số lượng mẫu kiểm tra
đầu vào, tổ sấy - phân xưởng sơ chế không phù hợp - + Kiểm tra quá trình vô lò: Kiểm tra giám sát quá trình vô
trưởng phôi, lò theo qui định.
NVQC lò sấy. - + Kiểm tra độ ẩm gỗ sấy: 10 mẫu / 1 qui cách / 1 lò.
- Ban QÐ, tổ - + Kiểm tra trong quá trình sấy: theo hướng dẫn kiểm
trưởng Phân tra qúa trình sấy.
5 xưởng Sơ chế - + Kiểm tra gỗ sau khi ra lò: 20 mẫu (trên, giữa, 2 bên
1 hông và đáy lò).
- ** Các mẫu kiểm tra gỗ sau khi ra lò, đầu phách phải
bắn tem kiểm tra.
Số hiệu QT.01-QC
QUY TRÌNH Lần ban hành 03
Ngày hiệu lực 10/06/06
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Trang 3/7

1 - Lệnh SX hng đại tr, Phiếu yu cầu SX đại tr.


- Lệnh cấp nguyn liệu.
- Bảng định mức nguyn liệu gỗ.
- Bản vẽ, mẫu sống.
- Tiu chuẩn chất lượng nguyn liệu.
- Tiu chuẩn chất lượng Cơng ty Trường Thnh
- Tiu chuẩn chất lượng của khch hng.
- Cc hướng dẫn kiểm tra cc cơng đoạn PX phơi.
- Phiếu kiểm tra chất lượng phn xưởng phơi.
- Bin bản xử lý NL khơng ph hợp.
- Phiếu xử lý chi tiết SPKPH.

6 Kiểm tra chất lượng - Xử lý chi tiết - Số lượng mẫu kiểm tra:
- Tổ trưởng QC phân xưởng phôi sản phẩm 1) Thiết kế cắt phách
nguyên liệu - Lần 1: 10 chi tiết.
phôi, NVQC PX KPH
Phôi - Lần 2, 3, 4: 10% chi tiết/lần
- Ban QÐ, tổ 2) Loïng
KHÔNG ĐẠT - Lần 1: 10 chi tiết.
trưởng Phân
- Lần 2, 3, 4: 10% chi tiết/lần
xưởng Phôi
3) Ghép
- Lần 1: 10 chi tiết hay cụm chi tiết.
- Lần 2, 3, 4: 10% chi tiết/lần
4) Bào 2 mặt
- Lần 1: 10 chi tiết.
- Lần 2, 3, 4: 10% chi tiết/lần
+ Phương pháp chọn mẫu: lấy mẫu đủ các lớp - lớp dưới
– giữa – trên theo chiều cao pallete ; vị trí trong –
giữa – ngòai tại mỗi lớp.
** Các thanh kiểm tra phải đóng dấu mộc QC kiểm tra.

- Lệnh SX hàng đại trà, Phiếu yêu cầu SX đại trà.


- Bản vẽ, mẫu sống.
- Bảng định mức nguyên liệu gỗ.
- Bảng định mức vật liệu phụ.
- Các HD kiểm tra các công đoạn Ðịnh Hình.
- Tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu.
* Tiêu chuẩn chất lượng Công ty Trường Thành
* Tiêu chuẩn chất lượng của khách hàng.
7 - Phiếu kiểm tra chất lượng công đoạn PX định
- Ðội trưởng hình.
QC, Tổ trưởng - Phiếu xử lý chi tiết SPKPH.
QC định hình, - Số lượng mẫu kiểm tra:
NVQC định Kiểm tra chất lượng phân Xử lý chi 1) Cắt tinh
hình. xưởng định hình tiết,sản - Lần 1: 10 chi tiết.
phẩm
- Ban QÐ, tổ - Lần 2, 3, 4: 3 - 5% chi tiết/lần
KPH
trưởng PX Ðịnh 2) Toupi & vát cạnh
hình - Lần 1: 10 chi tiết.
KHÔNG ÐẠT
- Lần 2, 3, 4: 3 - 5% chi tiết/lần
3) Bào 4 mặt
- Lần 1: 10 chi tiết.
- Lần 2, 3, 4: 3 - 5% chi tiết/lần
4) Mộng dương
- Lần 1: 10 chi tiết.
- Lần 2, 3, 4: 3 - 5% chi tiết/lần
Số hiệu QT.01-QC
QUY TRÌNH Lần ban hành 03
Ngày hiệu lực 10/06/06
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Trang 4/7
5) Mộng âm
1 - Lần 1: 10 chi tiết.
2
- Lần 2, 3, 4: 3 - 5%/lần.
6) Ðánh rãnh router
 Ðánh rãnh thẳng
- Lần 1: 10 chi tiết.
- Lần 2, 3, 4: 3 - 5% chi tiết/lần
 Ðánh rãnh mang caù
- Lần 1: 10 chi tiết.
- Lần 2, 3, 4: 3 - 5% chi tiết/lần
7) Khoan
- Lần 1: 10 chi tiết.
- Lần 2, 3, 4: 3 - 5% chi tiết/lần
8) Nhám thùng
 Nhám thùng chà chi tiết
- Lần 1: 10 chi tiết.
- Lần 2, 3, 4: 3 - 5% chi tiết/lần
 Nhám thùng chà cụm chi tiết
- Lần 1: 10 chi tiết.
- Lần 2, 3, 4: 3 - 5% chi tiết/lần
 Bo cạnh
- Lần 1: 10 chi tiết.
- Lần 2, 3, 4: 3 - 5% chi tiết/lần
+ Phương pháp chọn mẫu: lấy mẫu đủ các lớp - lớp dưới
– giữa – trên theo chiều cao pallete ; vị trí trong –
giữa – ngòai tại mỗi lớp.
** Các thanh kiểm tra phải đóng dấu mộc QC kiểm tra.
9) Kiểm phẩm: hàng tinh và hàng thô
- Lần 1: 20 - 40% tổng SL chi tiết.
- Nếu phát hiện có nhiều chi tiết không phù hợp thì kiểm 100% và
phân lọai ra.
+ Phương pháp chọn mẫu: lấy mẫu đủ các lớp - lớp dưới
– giữa – trên theo chiều cao pallete ; vị trí trong –
giữa – ngòai tại mỗi lớp.
** Các thanh kiểm tra phải đóng dấu mộc QC kiểm tra.
- Bản vẽ, mẫu sống.
2 - Bảng định mức vật liệu phụ.
1
- Hướng dẫn kiểm tra công đoạn lắp ráp.
- Tiêu chuẩn chất lượng Công ty Trường Thành
- Xử lý chi - Tiêu chuẩn chất lượng của khách hàng.
8 Kiểm tra chất lượng
phân xưởng lắp ráp tiết, sản phẩm - Phiếu kiểm tra lắp ráp TN đơn hàng đại trà.
- Ðội trưởng QC không phù - Biên bản thử nghiệm ghế.
dây chuyền, Tổ hợp
- Phiếu kiểm tra công đoạn lắp ráp.
trưởng QC lắp
- Phiếu xử lý chi tiết SPKPH.
ráp, NVQC lắp
- Phiếu xử lý SPKPH.
ráp. KHÔNG ĐẠT
- Số lượng mẫu kiểm tra:
- Ban QÐ, tổ + Số lượng mẫu kiểm tra:
trưởng Phân  Laép raùp cuïm chi tieát
xưởng lắp ráp - Lắp ráp cụm chi tiết
- Laàn 2, 3, 4: 3 - 5 cuïm chi tieát/laàn
 Lắp ráp sản phẩm
- Lần 1: 3 – 5 sản phẩm
Số hiệu QT.01-QC
QUY TRÌNH Lần ban hành 03
Ngày hiệu lực 10/06/06
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Trang 5/7
- Lần 2, 3, 4: 3 - 5 sản phẩm / lần
+ Phương pháp chọn mẫu: lấy mẫu đủ các lớp - lớp
dưới – giữa – trên theo chiều cao pallete ; vị trí
trong – giữa – ngòai tại mỗi lớp.
** Các cụm chi tiết sản phẩm kiểm tra phải đóng dấu mộc QC kiểm tra.
- Tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng hoàn thiện nhám
9 * Tiêu chuẩn chất lượng Công ty Trường Thành
- Ðội trưởng QC * Tiêu chuẩn chất lượng của khách hàng.
đầu ra, TT QC Xử lý sản - Hướng dẫn kiểm tra chất lượng hoàn thiện nhám.
Kiểm tra chất lượng phân
phẩm không - Lệnh SX hàng đại trà, phiếu yêu cầu SX đại trà.
nhám, NVQC xưởng hoàn thiện nhám phù hợp
nhám. - Phiếu kiểm tra chất lượng hoàn thiện nhám.
- Ban QÐ, tổ - Phiếu xử lý SPKPH.
trưởng PX Hoàn KHÔNG ĐẠT - Số lượng mẫu kiểm tra: Kiểm tra 100%.
thiện nhám ** Các chi tiết sản phẩm phải đóng dấu mộc QC kiểm tra.
- LSX hàng đại trà, phiếu yêu cầu SX hàng đại trà.
- Mẫu màu, độ bóng, quy trình hoàn thiện sơn.
- Tiêu chuẩn chất lượng Công ty Trường Thành.
- Ðội trưởng QC
đầu ra, TT QC - Tiêu chuẩn chất lượng của khách hàng.
Xử lý sản
thành phẩm, QC Kiểm tra chất lượng phân phẩm - Hướng dẫn kiểm tra chất lượng hoàn thiện sơn.
phòng sơn. xưởng hoàn thiện sơn không phù - Phiếu kiểm tra công đoạn hoàn thiện sơn.
hợp
- Ban QÐ, cc - Phiếu xử lý SPKPH.
TT PX Hồn KHÔNG ĐẠT - Số lượng mẫu kiểm tra: Kiểm tra quá trình sơn đúng
thiện sơn quy trình, đúng mẫu màu, độ bóng. Kiểm tra 100% ngay
10 trên chuyền.
- Lệnh SX hàng đại trà, Phiếu yêu cầu SX đại trà.
- Bảng định mức vật liệu phụ.
- Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
* Tiêu chuẩn chất lượng Công ty Trường Thành.
11 * Tiêu chuẩn chất lượng của khách hàng.
- Höôùng daãn nghieäm thu haøng saûn xuaát ñaïi traø.
- Ðội trưởng QC - Caùc höôùng daãn ñoùng goùi bao bì.
đầu ra, TT QC - Phiếu kiểm tra chất lượng thành phẩm.
thành phẩm, QC
thành phẩm – Kieåm tra chaát löôïng phaân Xử lý - Biên bản nghiệm thu hàng sản xuất đại trà.
- đóng gói bao bì. xöôûng hoaøn thieän – boä sản phẩm - Biên bản kiểm tra hàng nội địa.
- Ban QÐ, tổ phaän ñoùng goùi bao bì không - Biên bản kiểm tra hàng mẫu.
trưởng Phân xưởng phù hợp
- Biên bản đóng gói thử nghiệm bao bì.
hoàn thiện KHÔNG ĐẠT
- Phiếu xử lý SPKPH.
– Bộ phận bao - Số lượng mẫu kiểm tra:
bì + Kiểm tra chất lượng sản phẩm 100%.
+ Giám sát đóng gói bao bì: 100%.
** Các chi tiết sản phẩm phải đóng dấu mộc QC kiểm tra.
+ Kiểm tra Hardware phụ kiện kèm theo 10%

Lưu trữ tất cả hồ sơ liên quan đến kiểm tra chất lượng đầu
vào, trên chuyền và đầu ra
12 - Bộ phận QC.
Các bộ phận liên Kết thúc, lưu hồ sơ
quan.
Số hiệu QT.01-QC
QUY TRÌNH Lần ban hành 03
Ngày hiệu lực 10/06/06
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Trang 6/7

C- TRANG NỘI DUNG:


I. MỤC ĐÍCH.
Qui trình này qui định kiểm tra, thử nghiệm tất cả các nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm, thành phẩm từ đầu vào, trên
chuyền và đầu ra. Ðảm bảo kiểm soát đạt chất lượng trước khi chuyển giao sang công đoạn tiếp theo, đáp ứng các yêu cầu
khách hàng mà công ty đã thoả thuận, đem lại sự thoả mãn cho khách hàng.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Qui trình này áp dụng trong việc kiểm tra, kiểm soát của phòng QLCL trong quá trình sản xuất.
III. ĐỊNH NGHĨA và TỪ VIẾT TẮT.
- SPKPH: Sản phẩm không phù hợp.
- HDKT: Hướng dẫn kiểm tra.
- NVQC: Nhân viên kiểm soát chất lượng.
- BGÐQC: Ban Giám Ðốc QC.
IV. QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
1. Các thông tin liên quan đến việc sản xuất và chất lượng sản phẩm như: Lệnh sản xuất đại trà, hàng mẫu,
đơn đặt hàng, lệnh mua hàng, hợp đồng kinh tế … từ các phòng ban liên quan gởi đến. BGÐQC xem xét,
kiểm tra lại các thông tin liên quan thuộc lệnh sản xuất: Tiêu chuẩn chất lượng, kỹ thuật, bản vẽ, mẫu sống.
2. Sau khi có đầy đủ thông tin về lệnh sản xuất, BGÐQC triển khai đến tất cả QC các
công đọan để thực hiện giám sát kiểm tra theo các yêu cầu để đảm bảo chất lượng sản
phẩm trong quá trình sản xuất.
3. Nhân viên QC phụ trách kiểm tra nguyên liệu đầu vào tiến hành kiểm tra tất cả các nguyên liệu nhập vào
công ty theo “Hướng dẫn kiểm tra gỗ tròn, phôi phách nhập” và phải tuân thủ theo các yêu cầu về chất
lượng sản phẩm, đơn đặt hàng, hợp đồng kinh tế. Lập Biên bản kiểm tra gỗ tròn, biên bản kiểm tra
phôi phách xẻ, sấy. Sau khi kiểm tra xong phải báo cáo ngay cho BGÐQC xem xét duyệt nhập
kho.
4. Khi có vật tư bao bì nhập kho, NVQC kiểm tra vật tư bao bì đầu vào tiến hành kiểm tra, nghiệm thu vật
tư, bao bì theo đơn đặt hàng, lệnh mua hàng hoặc hợp đồng kinh tế, tiêu chuẩn chất lượng và theo
“Hướng dẫn kiểm tra vật tư đầu vào”, lập biên bản kiểm tra vật tư, bao bì, trình BGÐQC xem xét duyệt
nhập kho.
5. Nhân viên QC lò sấy tiến hành kiểm tra qui cách, chất lượng nguyên liệu trước khi đưa vào lò sấy, giám
sát kiểm tra trong quá trình sấy và kiểm tra chất lượng gỗ ra lò sấy, theo các “HD kiểm tra gỗ vô lò sấy”,
“HDKT độ ẩm gỗ sấy”, “HDKT trong quá trình sấy”, “HDKT gỗ sau khi ra lò”. Căn cứ tiêu chuẩn
nguyên liệu, qui trình sấy và các tài liệu khác để đánh giá và lập biên bản kiểm tra báo cáo BGÐQC.
6. Nhân viên QC PX Phôi căn cứ yêu cầu chất lượng sản phẩm, qui cách chi tiết, bảng định mức
nguyên liệu gỗ tiến hành kiểm tra, kiểm soát chất lượng ra phôi cho các chi tiết theo lệnh sản xuất, bản vẽ
hoặc mẫu sống và theo “HDKT công đoạn thiết kế cắt phách”, “HDKT Finger – ghép dọc ghép ngang”,
“HDKT vẽ lọng – bào 2 mặt – Ripsaw”. Sau khi kiểm tra trong quá trình ra phôi chi tiết cho các sản phẩm
những chi tiết đạt sẽ được chuyển giao cho công đoạn sau, chi tiết, nguyên không đạt sẽ được lập biên bản
xử lý chi tiết SPKPH hoặc Biên bản xử lý nguyên liệu không phù hợp đưa ra biện pháp xử lý, khắc phục
trình BGÐQC xem xét phê duyệt ngay trong ngày.
Số hiệu QT.01-QC
QUY TRÌNH Lần ban hành 03
Ngày hiệu lực 10/06/06
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Trang 7/7

7. NVQC PX Ðịnh hình sau khi nhận phôi từ phân xưởng Phôi phải kiểm tra, kiểm soát các công
đoạn gia công các chi tiết sản phẩm theo “HDKT chất lượng chi tiết đầu vào”, “HDKT công đoạn Tubi
bào cắt”, “HDKT công đoạn Router tạo mộng”, Căn cứ theo bản vẽ, mẫu sống, bảng định mức nguyên
liệu gỗ, bảng định mức vật liệu phụ để kiểm tra, đánh giá đạt hay không đạt. Các chi tiết không đạt chất
lượng sẽ được lập biên bản xử lý chi tiết SPKPH. Những chi tiết đạt chất lượng sẽ được chuyển giao
cho công đoạn gia công tiếp theo.
8. Nhân viên QC Phân xưởng lắp ráp tiến hành kiểm tra qui cách chi tiết, lắp ráp thử nghiệm trước khi cho
lắp ráp đại trà. Tiến hành kiểm tra giám sát quá trình lắp ráp bán thành phẩm, thành phẩm. Thực hiện
theo “HDKT chất lượng công đoạn lắp ráp”, “Hướng dẫn theo dõi quá trình kiểm tra thử nghiệm an toàn
sản phẩm”. Căn cứ vào bản vẽ, mẫu sống, bảng định mức nguyên liệu gỗ, bảng định mức vật liệu phụ và
các tài liệu liên quan để đánh giá chất lượng sản phẩm. Các chi tiết, sản phẩm không phù hợp sẽ được
lập biên bản xử lý chi tiết SPKPH và theo qui trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp.
9. Nhân viên QC phân xưởng hoàn thiện nhám phải kiểm tra, giám sát quá trình chà nhám các sản phẩm
theo “HDKT chất lượng sản phẩm hoàn thiện nhám”. Căn cứ vào qui trình, tiêu chuẩn chất lượng sản
phẩm hoàn thiện nhám và các tài liệu liên quan khác để đánh giá chất lượng sản phẩm. Các chi
tiết, sản phẩm không phù hợp phải được xử lý theo qui trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp. Các sản
phẩm đạt chất luợng chuyển giao công đoạn sau.
10. Nhân viên QC phụ trách bộ phận sơn tiến hành kiểm tra chất lượng sản phẩm, quá trình sơn theo “HDKT
chất lượng sơn”. Căn cứ vào mẫu màu của khách hàng đã được Ban Giám Đốc Công Ty phê duyệt, quy
trình hoàn thiện sơn và các tài liệu liên quan khác để kiểm tra. Nhân viên QC phải ngăn chặn ngay từ
đầu những lỗi chất lượng.
Ðối với hàng hoàn thiện nhúng dầu, nhân viên QC phụ trách kiểm tra công đoạn nhúng dầu giám sát kiểm tra quá trình nhúng dầu theo “Hướng dẫn
kiểm tra công đoạn nhúng dầu”. Kịp thời ngăn chặn lỗi chất lượng trước khi nhúng dầu.
Caùc chi tieát, saûn phaåm khoâng phuø hôïp phaûi ñöôïc xöû lyù theo qui trình kieåm soaùt saûn phaåm khoâng phuø hôïp.
11. Nhân viên QC kiểm tra chất lượng thành phẩm kiểm tra các chi tiết, sản phẩm khi đã qua các công đoạn
sản xuất theo “Hướng dẫn nghiệm thu chất lượng hàng sản xuất đại trà”. Căn cứ vào tiêu chuẩn chất
lượng của khách hàng để đánh giá chấp nhận hay không chấp nhận sản phẩm. Các sản phẩm đạt chuyển
sang công đoạn đóng gói được NVQC kiểm tra đóng gói giám sát việc đóng gói đúng qui trình và đúng
yêu cầu khách hàng theo “Hướng dẫn kiểm tra vật tư bao bì đóng gói”. Các sản phẩm không đạt chất
lượng được xử lý theo qui trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp.
Ðối với vật tư phụ kiện kèm theo QC phụ trách kiểm tra đóng gói có trách nhiệm kiểm tra chủng loại, quy cách, số lượng căn cứ theo bảng định mức
vật liệu phụ và “Hướng dẫn kiểm tra vật tư bao bì đóng gói” trước khi cho vào bao bì.
Tất cả các sản phẩm đạt sau khi đóng gói bao bì được nhập kho theo qui trình nhập xuất kho thành phẩm.
12. Tất cả các hồ sơ liên quan đến việc kiểm tra, thử nghiệm và nghiệm thu vật tư, nguyên liệu, bán thành phẩm, thành
phẩm phải được lưu trữ theo qui trình kiểm soát hồ sơ.
VI. CÁC BIỂU MẪU (THEO CÁC HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC).

You might also like