You are on page 1of 4

Trường Đại học GTVT TP.HCM ThS.

Huỳnh Văn Tùng

BÀI TẬP CHƯƠNG 2

2.1. Giải các bài toán vận tải cân bằng thu phát sau:
a) Thu b) Thu
75 25 60 30 15 40 25
Phát Phát
40 6 7 8 35 3 8 4 10
70 3 1 5 50 2 9 6 3
50 4 3 9 25 5 11 2 7

c) Thu d) Thu
28 42 40 89 76 35
Phát Phát
40 9 5 7 58 4 2 7
20 8 6 2 72 5 9 1
15 3 9 4 40 6 3 8
35 10 7 8 30 2 7 4

e) A = (40;30;50; 70;60) f) A = (76; 42; 28; 79)


B = (55; 20;100;75) B = (35;50; 62;78)
3 2 4 1 3 2 4 1
   
2 1 5 5 2 1 5 5
C =
C = 6 7 2 3 6 7 2 3
   
4 2 3 5 4 2 3 5
5 6 4 6 

2.2. Giải các bài toán vận tải không cân bằng thu phát sau, biết
f → min :

Toàn kinh tế – 2019 97


Trường Đại học GTVT TP.HCM ThS. Huỳnh Văn Tùng

a) Thu
42 25 18 40
b) A = (34;60;50;35)
Phát B = (48;35;79;22)
35 5 2 7 4 8 5 9 2
11 6 7 8 
27 9 6 3 6 C =
4 2 5 10 
58 1 7 5 10 9 7 1 6
 
c) Thu d) A = (40;35;55;80;60)
75 87 38
Phát B = (50; 20;100;90)
35 4 2 1  3 2 4 1
 2 1 5 5
C =  6 7 2 3
76 3 5 6
57 7 6 3  
 4 2 3 5
49 8 2 9  5 6 4 6
 

2.3. Giải bài toán vận tải có ô cấm sau, biết f → min :
a) Thu b) Thu
25 38 25 30 50 100 25 25
Phát Phát
30 15 10 9 12 50 11 15 16 10
50 13 21 14 8 100 10 9
38 11 16 12 50 11 14 11 13
Cấm tuyến đường Cấm các tuyến đường
A3 → B1 A2 → B2 , A2 → B4
2.4. Giải bài toán vận tải có f → max :
1) A = (70;50;80;30) 2) Thu
50 70 30 30
B = (40;90;60;40) Phát
40 5 2 7 4
8 5 9 2
11 6 7 8  60 9 6 3 6
C =  80 1 7 5 10
 4 2 5 10 
 9 7 14 6  a) Giải bài toán .
  b) Giải bài toán với ô (1,2)
và (2,4) là ô cấm.
98 Toàn kinh tế – 2019
Trường Đại học GTVT TP.HCM ThS. Huỳnh Văn Tùng

2.5. Cho bài toán vận tải f → min cân bằng thu phát, có ma trận
phát phát (aij ) , ma trận thu (bij ) , ma trận cước phí (cij ) và ma
trận khả năng thông qua (dij ) lần lần lượt như sau:
(aij ) = (70, 40,130) ; (bij ) = (50,90,100)

 18 13 17   60 90 80 
   
(cij ) =  21 14 12  ; ( d ij ) =  70 60 40 
 16 15 11   80 50 70 
   
a) Phân phối hàng theo phương pháp chi phí nhỏ nhất sao cho
các trạm phát phải phát hết hàng. Hoàn thiện bảng 1, hãy
cho biết phương án đã tối ưu hay chưa?
b) Giải bài toán trong trường hợp phương án trong câu a chưa
tối ưu.
2.6. Làm như yêu cầu câu 2.5
(aij ) = (70,100,80) ; (bij ) = (90,120, 40)

 8 12 9   60 80 30 
   
(cij ) =  10 14 11  ; ( dij ) =  70 90 20 
 13 7 16   50 75 25 
   
2.7. Một công ty vận tải trong kỳ kế hoạch có luồng hàng như sau:
Cảng Cảng Khối lượng cần Khoảng cách giữa
Đi đến vận chuyển (tấn) hai cảng (hải lý)
A F 30 A đến B: 70; A đến D: 50
B C 90 A đến E: 80; C đến B: 100
B D 125 C đến D: 120; C đến E: 60
C A 70 F đến B: 55; F đến D: 90
D E 130 F đến E: 110
E B 80
E F 60
Hãy lập sơ đồ vận hành tối ưu cho kỳ kế hoạch của công ty.

Toàn kinh tế – 2019 99


Trường Đại học GTVT TP.HCM ThS. Huỳnh Văn Tùng

2.8. Một công ty vận tải trong kỳ kế hoạch có luồng hàng như sau:
Cảng Cảng Khối lượng cần Khoảng cách giữa
đi đến vận chuyển (tấn) hai cảng (hải lý)
B D 80 A đến C: 110; A đến D: 60
C A 60 A đến F: 20; B đến C: 70
C B 90 B đến D: 80; B đến F: 130
D E 120 E đến C: 90; E đến D: 100
E A 30 E đến F: 120
F C 100
F B 50
Hãy lập sơ đồ vận hành tối ưu cho kỳ kế hoạch của công ty.
2.9. Giải các bài toán vận tải có cước phí nhỏ nhất với chi phí phụ
thuộc vào thời gian :
a) Với t ≥ 0
Thu
100 200 70 180
Phát
300 7+t 2+6t 10-t 7+t
100 4+3t 1+t 1+2t 6+2t
150 6+9t 3-5t 6 2+3t
b) Với t ≥ 0
Thu
110 34 31
Phát
72 8+2t 9-t 4+3t
38 5-t 6+t 8-t
46 7+t 9+2t 6+3t
19 5+3t 3-2t 7-2t
c) Với 0 ≤ t ≤ 1
Thu
50 70 80 10
Phát
60 5+2t 6-t 2-t 6
100 2-t 7+t 1+t 1+t
50 3+3t 5+6t 7 1+t

100 Toàn kinh tế – 2019

You might also like