You are on page 1of 8

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2_ HÌNH HỌC 8

Chủ đề 1: Diện tích đa giác

Bài 1: Một hình chữ nhât có diện tích là 120 cm2, chiều dài là 15 cm. Chu vi hình chữ
nhật đó là:

A. 23 cm

B. 46 cm

C. 19 cm

D. 38 cm

Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam
giác vuông là 140 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

A. 70 cm2

B. 280 cm2

C. 300 cm2

D. 80 cm2

Bài 3: Cho hình thoi ABCD, khi đó:

Bài 4: Cho hình bình hành ABCD (AB//CD), đường cao AH = 6 cm; CD = 12 cm. Diện
tích hình bình hành ABCD là

A. 50 cm2

B. 36 cm2

C. 24 cm2

D. 72 cm2

Bài 5: Hai đường chéo hình thoi có độ dài là 6 cm và 8 cm. Độ dài cạnh hình thoi là

A. 6 cm
B. 5 cm

C. 3 cm

D. 4 cm

Bài 6: Một hình thang có đáy nhỏ là 9 cm, chiều cao là 4 cm, diện tích là 50 cm2. Đáy
lớn là:

A. 25 cm

B. 18 cm

C. 16 cm

D. 15 cm

Bài 7: Một hình thang có đáy nhỏ là 11 cm, chiều cao là 5 cm, diện tích là 65 cm2. Độ
dà đáy lớn là:

A. 25 cm

B. 12 cm

C. 16 cm

D. 15 cm

Bài 8: Tính diện tích mảnh đất hình thang vuông ABCD có độ dài hai đáy AB = 10 cm;
DC = 13 cm; (hình vẽ), biết tam giác BEC vuông tại E và có diện tích bằng
13,5 cm2.

A. 103, 5 (cm2)

B. 103 (cm2)

C. 93, 5 (cm2)
D. 113, 5 (cm2)

Chủ đề 2: Định lí Talet


Bài 9: hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC:

Bài 10: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:
Chủ đề 3: Tính chất phân giác của tam giác

Bài 11: Cho ΔABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng:

Bài 12: Hãy chọn câu đúng. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết
rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo là cm.
A. x = 16cm; y = 12cm

B. x = 14cm; y = 14cm

C. x = 14,3cm; y = 10,7cm

D. x = 12cm; y = 16cm

Bài 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8. Tia phân giác góc B cắt AC
tại D. Độ dài AD là:

A. 1,5

B. 3

C. 4,5

D. 4

Chủ đề 4: Tam giác đồng dạng

Bài 14: Cho ΔABC ∽ ΔDEF và . Số đo góc E là:

A. 800

B. 300

C. 700

D. 500

Bài 15: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác
lần lượt là:

A. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm.

B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm

C. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm


D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm

Bài 16: Cho 2 tam giác RSK và PQM có , khi đó ta có:

A. ΔRSK ∽ ΔPQM

B. ΔRSK ∽ ΔQPM

C. ΔRSK ∽ ΔMPQ

D. ΔRSK ∽ ΔQMP

Bài 17: Cho ΔABC ∽ ΔMNP. Biết AB = 5cm, BC = 6cm, MN = 10cm, MP = 5cm. Hãy
chọn câu đúng:

A. NP = 12cm, AC = 2,5cm

B. NP = 2,5cm, AC = 12cm

C. NP = 5cm, AC = 10cm

D. NP = 10cm, AC = 5cm

Bài 18: Cho ΔABC và ΔDEF có góc 𝐵 = 𝐷 ; , chọn kết luận đúng:

A. ΔABC ∽ ΔDEF

B. ΔABC ∽ ΔEDF

C. ΔBAC ∽ ΔDFE

D. ΔABC ∽ ΔFDE

Bài 19: Cho ΔABC, lấy 2 điểm D và E lần lượt nằm bên cạnh AB và AC sao

cho . Kết luận nào sai?

A. ΔADE ∽ ΔABC

B. DE // BC

C.

D. góc ADE = góc ABC


Bài 20: Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh
BC sao cho CD = 12cm. Tính độ dài AD.

A. 12cm

B. 6cm

C. 10cm

D. 8cm

Bài 21: Nếu 2 tam giác ABC và DEF có 𝐴 = 𝐷; 𝐶 = 𝐹 thì:

A. ΔABC ∽ ΔDEF

B. ΔCAB ∽ ΔDEF

C. ΔABC ∽ ΔDFE

D. ΔCBA ∽ ΔDFE

Bài 22: Cho 2 tam giác ABC và DEF có 𝐴 = 400, 𝐵 = 800, 𝐸 = 400, 𝐷 = 600.

Chọn câu đúng.

A. ΔABC ∽ ΔDEF

B. ΔFED ∽ ΔCBA

C. ΔACB ∽ ΔEFD

D. ΔDFE ∽ ΔCBA

Bài 23: Cho ΔABC ∽ ΔDHE với tỉ số đồng dạng . Tỉ số hai đường cao tương ứng
của ΔDHE và ΔABC là:

Bài 24: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH.
Đẳng thức nào sau đây đúng

A. HB.HC = AB2

B. HB.HC = AH2

C. HB.HC = AC2

D. HB.HC = BC2

Bài 25: Cho ΔABC có AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 5cm. ΔMNP có MN = 3cm, NP =

2,5cm, PM = 2cm thì tỉ lệ bằng bao nhiêu?

Bài 26: Bóng của một tòa chung cư trên mặt đất có độ dài là 7m. Cùng thời điểm đó,
một cái cột cao 2,4m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,5m. Tính chiều cao của
tòa nhà chung cư?.

A. 33,5 m

B. 33,6 m

C. 33,9 m

D. 34 m

You might also like