TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y DƯỢC PHÚ THỌ ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Lớp: Cao đẳng KT hình ảnh y học
Môn: GIẢI PHẪU BỆNH Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian chép ĐỀ 3 đề/ phát đề)
PHẦN I: CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT (CÂU 1- 40)
Câu 1. Adenoma: A. U nang B. U nhú C. U lành tính của tế bào biểu mô tuyến D. U của tổ chức liên kết Câu 2. Đặc điểm của khối u. Chọn câu sai: A. Phát triển quá mức B. Phát triển tự quản C. Rối loạn sự sắp xếp của cơ quan và tổ chức D. Dễ tiến triển thành ung thư Câu 3. Carcinoma gai- tuyến, thành phần tuyến ung thư và gai ung thư chiếm ít nhất: A. 25% B. 20% C. 10% D. 15% Câu 4. Về mặt đại thể, viêm loét đại tràng do amíp thường gặp ở: A. trực tràng B. manh tràng C. đại tràng ngang D. đại tràng sigma Câu 5. Biệt hóa kém (grade 3): A. Nhiều chất sừng, cầu sừng B. Ít phân bào C. Cầu liên bào rõ D. Tế bào dị dạng Câu 6. Hen phế quản: A. Giảm tế bào đài B.Màng đáy mỏng C. Chỉ số Reid giảm D. Thấm nhập lymphô bào, tương bào, bạch cầu ái toan Câu 7. Choristoma là; A. sai lệch, dị tật B. u nang C. u nhú D. u giả Câu 8. Carcinoma tế bào gai: (Chọn câu sai) A.Thường gặp, nam nhiều hơn nữ B. Liên quan đến hút thuốc lá C. Ở ngoại biên D.Di căn xa trễ Câu 9. Có thể chuyển sang carcinom tại chỗ rồi thành ung thư xâm nhập trong 60-70% các trường hợp: A. CIN3 B. CIN4 C. CIN2 D. CIN1 Câu 10. Di căn : A.sự xâm lấn cơ quan B. sự đè ép cơ quan C. u lành tính đôi khi có di căn D.u lành tính hoàn toàn không có khả năng Câu 11.Ung thư đại tràng ở giới nam đứng hàng thứ: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 12. Nang giáp còn chứa các tế bào thần kinh nội tiết gọi là: A. tế bào C B. tế bào B C. tế bào A D. tế bào D Câu 13. Nhà mổ tử thi vĩ đại đầu tiên: A. Andrea Vesalius B. Galen C. Morgagni D. Hippocrate Câu 14. Pôlíp tăng sản thường gặp ở: A. đại tràng sigma B. đại tràng lên C. manh tràng D. đại tràng ngang Câu 15. Cystadenoma: A. U ác tính B. U nang C. U xơ D. U nhú Câu 16. Tùy theo chiều cao của lớp tế bào không trưởng thành, CIN2: tăng sản tế bào dạng đáy tối đa lên A.3/4 chiều dày lớp thượng mô. B. 1/3 chiều dày lớp thượng mô. C. 2/3 chiều dày lớp thượng mô. D.1/4 chiều dày lớp thượng mô. Câu 17. Lao phổi: A. Do Klebsiella Pneumoniae B. Do Staphylococcus Aureus C. Do Pseudomonas aeruginosa D. Do Mycobacterium tuberculosis Câu 18.Ung thư đại tràng ở giới nữ đứng hàng thứ: A.3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 19. Carcinom tế bào gai xâm nhập là một trong những ung thư đứng hàng đầu ở Việt Nam thường gặp ở: A.Người già B. Trẻ em C. Phụ nữ D. Nam giới Câu 20.Ung thư phế quản, carcinôm tế bào lớn chiếm: A. 10-20% B. 40-45% C. 15-20% D. 30-40% Câu 21. Phân loại mô học của khối u: A. 3 loại B. 4 loại C. 2 loại D. 5 loại Câu 22. U carcinoid: (Chọn câu sai) A. Chiếm 10% các u phổi, dưới 40 tuổi, nam =nữ B. Không triệu chứng, phát hiện tình cờ C. U ở ngoại biên D. Xuất nguồn từ tế bào nội tiết thần kinh ưa bạc Câu 23. Hội chứng Peutz-Jeghers có bản chất là: A. Choristoma B. Hamartom C. Polyp D. Papiloma Câu 24. Có 2 loại trĩ nội và trĩ ngoại phân cách nhau bởi: A. trực tràng B. khe ngang C.đường lược D. lỗ hậu môn Câu 25. Ung thư phế quản, carcinôm tế bào nhỏ chiếm: A. 40-45% B. 30-40% C. 15-20% D. 10-20% Câu 26.Ung thư phế quản, carcinôm tế bào tuyến chiếm: A. 15-20% B. 40-45% C. 30-40% D. 10-20% Câu 27. Bệnh túi thừa đại tràng 95% túi thừa có ở : A. đại tràng ngang B. đại tràng lên C. đại tràng sigma D. đại tràng xuống Câu 28. Mức độ nặng nhất của loạn sản được xem như là: A. ung thư biểu mô tuyến B. ung thư biểu mô trụ C. ung thư tế bào gai D. ung thư biểu mô tại chỗ Câu 29. Tân sinh trong biểu mô cổ tử cung ( CIN) thường gặp nhất ở phụ nữ trong độ tuổi: A. 30-50 B. 40-55 C. 45-60 D. 40-60 Câu 30.Người sáng lập ra tạp chí nghiên cứu về ung thư: A. Theobald Smith B. Thomas Willis C. James Ewing D. William Boyd Câu 31. Thuật ngữ hamartoma A.u nang B. sai lệch, dị tật C. u nhú D. u giả Câu 32. Carcinôm của đại tràng phảitổn thương có dạng sùi lên: A. Hình sao B. Hình tròn C. Hình cổ chai D. Hình bông cải Câu 33. U lành tính: A. Osteosarcoma B. Adenocarcinoma C. Adenoma D. Renal cell carcinoma Câu 34. Bệnh hen phế quản do dị ứng thường gặp ở: A. nam giới B. nữ giới C. trẻ em D.người già Câu 35.Papilloma: A. U xơ B. U ác tính C. U nang D. U nhú Câu 36.Ung thư phế quản, carcinôm tế bào gai chiếm: A. 15-20% B. 40-45% C. 30-40% D. 10-20% Câu 37.Viêm loét đại tràng vô căn bệnh thường ở: A. manh tràng B.đại tràng ngang C.đại tràng sigma D. đại tràng lên Câu 38. Các nghiên cứu về nhiễm sắc thể được Nowell và Hungerford phát hiện năm: A. 1965 B. 1970 C. 1975 D. 1960 Câu 39. Carcinom tế bào gai xâm nhập được chia ra: A. 4 độ B. 5 độ C. 3 độ D. 6 độ Câu 40. Carcinôm tế bào nhỏ: A.Liên quan đến thuốc lá, mỏ uranium B.Chưa xâm lấn trung thất C. U ở xa rốn phổi D. Tỷ lệ nam giới mắc bệnh tăng
PHẦN II: ĐIỀN KHUYẾT (CÂU 41 – 50)
Câu 41.Thuật ngữ carcinoma để chỉ khối u ác tính và ________để chỉ khối u lành tính. Câu 42.Theo James Ewing: “ Một khối u là một tổ chức phát triển mới và có tính chất ___________” . Câu 43.Loạn sản chia làm hai loại : Loạn sản đơn giản và____________. Câu 44.Mức độ nặng nhất của loạn sản được xem như là ”_____________”. Câu 45._________là quá trình trong đó tế bào di chuyển từ một vị trí tới vị trí khác trong cơ thể. Câu 46.U nhú còn được gọi là_________. Câu 47.____________là tăng sản tế bào để bù đắp phần tế bào bị thiếu hụt do tổn thương. Câu 48.Theo Stanley L. Robbins: U là một trạng thái phát triển quá mạnh mang tính chất ___________. Câu 49.Sự hiện diện của _______ trong máu chứng tỏ có tình trạng nhiễm HBV. Câu 50.Carcinom nguyên phát của gancó 2 loại chính: Carcinom tế bào gan và _____________. - HẾT - Đề gồm 50 câu, 02 trang