You are on page 1of 6

ĐỊNH GIÁ CÔNG TY BÀI TẬP LÀM TRÊN M

Báo cáo tài chính của công ty MD (tr.USD)

BÁO CÁO THU NHẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TO

KHOẢN MỤC TÍNH 2012 2013 TÀI SẢN


Doanh thu thuần 4760 5000 Tiền mặt
Giá vốn hàng bán 3560 3800 Đầu tư ngắn hạn
Khấu hao 170 200 Khoản phải thu
Các chi phí HĐ khác 480 500 Tồn kho
EBIT 550 500 Tổng TSLĐ
lãi vay 100 120 TSCĐ ròng
EBT 450 380 Tổng tài sản
Thuế (40%) 180 152 40%
NI trước cổ tức ưu đãi 270 228 NỢ VÀ VỐN CHỦ SỞ H
Cổ tức ưu đãi 8 8 Khoản phải trả
Lãi ròng 262 220 CP tích lũy
Phiếu thanh toán
Số liệu khác: Tổng nợ ngắn hạn
Cổ tức CPT 48 50 Trái phiếu dài hạn
LNGL tăng thêm 214 170 Tổng nợ
Số CPT 50 50 CP ưu đãi
EPS 5.24 4.4 CP thường
DPS 0.96 1.0 Lơi nhuận giữ lại
Giá /CP ($) 40 27
Tổng Nợ và Vốn CP

Bảng tính tỷ lệ % của MD công ty:


Tỷ số của MD
%CN* Dữ liệu cho Thực tế Dự báo cho MD
1. Tỷ số hoạt động 2013 2012 2013 2014
Tỷ lệ tăng DT 5% 15% 5% 10%
Giá vốn hàng bán/DT 76% 75% 76% 76%
Khấu hao/TSCĐ 9% 10% 10% 10%
Các chi phí HĐ khác/DT 10% 10% 10% 10%
Tiền mặt/DT 1% 1% 1% 1%
Khoản phải thu 8% 8% 10% 10%
Tồn kho 15% 17% 20% 20%
TSCĐ/DT 33% 36% 40% 40%
Khỏan phải trả/DT 4% 4% 4% 4%
CP tích lũy/DT 7% 6% 6% 6%
Thuế 40% 40% 40% 40%
2. Cơ cấu vốn Tỷ trọng theo thị trường hiện tại
% vốn vay dài hạn 22% 31% 41% 28%
% Nợ ngắn hạn 3% 4% 10% 2%
% vốn CP ưu đãi 0% 3% 3% 3%
% vốn CP thường 75% 62% 46% 67%
3. Chi phí vốn
Lãi suất NDH 9%
Lãi suất NNH 10%
Chi phí CPUD 8%
Chi phí CPT 14.00%
4. Chính sách chia cổ tức mục tiêu
% tăng trưởng cổ tức 11% 4.20% 5%
Ghi chú: %CN* là tỷ số nghành công nghiệp

Bảng dự toán hoạt động của MD công ty (tr.USD)


Hiện tại Dự báo
2012 2013 2014 2015
B1. Doanh thu thuần 4760 5000
B2. Tài sản HĐ và nợ HĐ
Tiền mặt 60 50
Khoản phải thu 380 500
tồn kho 820 1000
TSCĐ ròng 1700 2000
Khoản phải trả 190 200
CP tích lũy 280 300
B3. Thu nhập hoạt động
Giá vốn hàng bán 3560 3800
Khấu hao 170 200
Chi phí hoạt động khác 480 500
EBIT 550 500
NOPAT 330 300
B4. Ngân lưu tự do
NOWC 790 1050
NOC 2490 3050
DNOC=NOC1-NOC0= 560
FCF=NOPAT- DNOC -260
B5. Tính giá trị nội tại
WACC mục tiêu
ROIC= NOPAT/NOC
Tăng trưởng FCF
Giá trị thời điểm
HV2018=FCF2018(1+g)/(WACC-g)
Tổng FCF
Giá trị hoạt động
Hay:
PV của HV
+ PV của FCF
= giá trị hoạt động
MVA=
Tính giá trị nội tại của cổ phần thường:
Giá trị hoạt động
+ Đầu tư ngắn hạn
Tổng giá trị nội tại dự tính
- Tổng nợ
- Cổ phần ưu đãi
Giá trị nội tại của VCP dự tính
Số cổ phần
Giá trị nội tại /CP
BÀI TẬP LÀM TRÊN MÁY TẠI LỚP

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TÀI SẢN 2012 2013


60 50
Đầu tư ngắn hạn 40 0
Khoản phải thu 380 500
820 1000
Tổng TSLĐ 1300 1550
TSCĐ ròng 1700 2000
Tổng tài sản 3000 3550

NỢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU


Khoản phải trả 190 200
CP tích lũy 280 300
Phiếu thanh toán 130 280
Tổng nợ ngắn hạn 600 780
Trái phiếu dài hạn 1000 1200
1600 1980
100 100
CP thường 500 500
Lơi nhuận giữ lại 800 970
Tổng vốn CPT 1300 1470
Tổng Nợ và Vốn CP 3000 3550

Dự báo cho MD
2015 2016 2017 2018
8% 7% 5% 5%
76% 76% 76% 76%
10% 10% 10% 10%
10% 10% 10% 10%
1% 1% 1% 1%
10% 10% 10% 10%
20% 20% 20% 20%
40% 40% 40% 40%
4% 4% 4% 4%
6% 6% 6% 6%
40% 40% 40% 40%
Tỷ trọng theo thị trường mục tiêu
28% 28% 28% 28%
2% 2% 2% 2%
3% 3% 3% 3%
67% 67% 67% 67%

9% 9% 9% 9%
10% 10% 10% 10%
8% 8% 8% 8%
14% 14% 14% 14%

5% 5% 5% 5%

2016 2017 2018

You might also like