You are on page 1of 4

CHƯƠNG 6 : NHÓM OXI

Bài 5 : CÁC OXIT CỦA LƯU HUỲNH

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. H2S, O2, nước brom. B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.
Câu 2 : Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2 , người ta cho hỗn hợp đi chậm qua
A. dd nước vôi trong dư. B. dd NaOH dư. C. dd Br2 dư. D. dd Ba(OH)2 dư.
Câu 3 : Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2 ?
A. Dd KMnO4. B. Dd NaOH.
C. Dd Ba(OH)2 D. Dd Ca(OH)2
Câu 4 : Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. CO2. B. SO2. C. N2O. D. NO2.
Câu 5 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CO2. B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CH4.
Câu 6 : Thứ tự tính khử của H2S, SO2, S theo chiều giảm dần là:
A. H2S > SO2 > S. B. H2S > S > SO2.
C. S > H2S > SO2. D. SO2 > S > H2S.
Câu 7: Chất khí X tan trong nước tạo thành dung dịch làm màu quỳ tím chuyển sang đỏ và có thể được
dùng làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy. Khí X là
A. NH3 B. O3 C. SO2 D. H2S
Câu 8: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. N2 B. CO2 C. H2 D. SO2
Câu 9 : Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học?
A. CO B. SO2 C. SO3 D. FeO
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ở nhiệt độ thường, H2S là chất khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc.
B. Ở nhiệt độ thường, SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước.
C. Ở nhiệt độ thường, SO3 là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước.
D. Ở nhiệt độ thường, SO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước.
Câu 11 : Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác,
cho a (gam) dung dịch muối X tác dụng với a (gam) dung dịch Ba(OH)2 thu được 2a (gam) dung dịch Y.
Công thức muối X nào sau đây là thích hợp:
A. KHS B. NaHSO4 C. NaHS D. KHSO3
Câu 12 : Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt
khác, cho a (gam) dung dịch muối X tác dụng với a (gam) dung dịch Ba(OH)2 thu được 2a (gam) dung dịch
Y. Công thức muối X nào sau đây là thích hợp:
A. KHS B. NaHSO4 C. NaHS D. KHSO3
Câu 13 : Tìm nhận xét sai về tính chất của SO2 :
A. SO2 làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
B. SO2 làm giấy quỳ ướt chuyển màu đỏ.
Nhóm oxi Trang 1
C. SO2 làm mất màu cánh hoa dâm bụt.
D. SO2 làm mất màu dung dịch nước brom.
Câu 14 : SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá vì:
A. Trong phân tử SO2 , S có số oxi hoá (+4) là số oxi hoá trung gian của S.
B. Do còn cặp electron tự do nên S vừa có thể cho electron, vừa có thể nhận thêm electron.
C. Trong phân tử SO2 nguyên tử S ở trạng thái kích thích nên có thể vừa cho đi electron, vừa có thể nhận
thêm electron.
D. Do SO2 là oxit không bền về mặt hóa học.
Câu 15 : Phản ứng điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là:
to
A. 4FeS + 7O2  2Fe2O3 + 4SO2
to
B. 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2.
C. Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2.
to
D. S + O2  SO2.
Câu 16 : Phương trình phản ứng thể hiện tính khử của SO2 là:
A. SO2 + H2O  H2SO3
B. SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr.
C. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O.
D. SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O.
Câu 17 : Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hoá của SO2 là:
A. SO2 + Ba(OH)2  BaSO3 + H2O.
B. SO2 + H2O  H2SO3.
C. SO2 + Cl2 + 2H2O  H2SO4 + 2HCl.
D. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O.
Câu 18: Tìm câu nhận định sai về tính chất của SO3 trong các câu sau:
A. SO3 rất háo nước.
B. SO3 tan vô hạn trong nước và trong axit H2SO4.
C. SO3 khi tan trong nước thì thu nhiều nhiệt.
D. SO3 là nguyên liệu trung gian để sản xuất H2SO4.
Câu 19: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, O2 sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì hỗn hợp khí còn
lại là
A. N2, Cl2, O2 B. Cl2, O2, SO2 C. N2, Cl2, CO2, O2 D. N2, O2
Câu 20: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí sunfurơ:

Nhóm oxi Trang 2


Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể thay Na2SO3 bằng NaHSO3 để điều chế khí SO2.
B. Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm nước vôi trong.
C. Khi cho hóa chất vào bình cầu người ta làm như sau: ban đầu cho dung dịch H2SO4 vào trước, sau đó cho
muối Na2SO3 ở dạng rắn.
D. Lưới amiăng có tác dụng bảo vệ bình cầu khỏi vỡ khi đun nóng.
Câu 21 : Hoà tan hoàn toàn 4,48 lít SO2 (ở đktc) vào trong 100 ml dung dịch NaOH 3M. Dung dịch thu
được sau phản ứng có chất tan là :
A. Na2SO3 B.NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaOH và Na2SO3
Câu 22 : Hoà tan hoàn toàn 4,48 lít SO2 (ở đktc) vào trong 100 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch thu
được sau phản ứng có chất tan là :
A. Na2SO3 B.NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaOH và Na2SO3
Câu 23 : Hoà tan hoàn toàn 4,48 lít SO2 (ở đktc) vào trong 200 ml dung dịch NaOH 3M. Dung dịch thu
được sau phản ứng có chất tan là :
A. Na2SO3 B.NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaOH và Na2SO3
Câu 24 : Hoà tan hoàn toàn 4,48 lít SO2 (ở đktc) vào trong 200 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch thu
được sau phản ứng có chất tan là :
A. Na2SO3 B.NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaOH và Na2SO3
Câu 25 : Cho 2,24 lít (đktc) SO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được một muối duy nhất. Muối đó là :
A. NaHSO3 B. Na2SO4 C. Na2SO3 D. Na2SO4
Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch
chứa 39,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 0,5 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,3
Câu 27: Hấp thụ 4,48 lít SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 18,9 B. 25,2 C. 20,8 D. 23,0
Câu 28 : Hoà tan hoàn toàn 4,48 lít SO2 (ở đktc) vào trong 150 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được a gam chất rắn. Giá trị a là
A. 23 gam B. 12,6 gam C. 10,4 gam D. 18,9 gam

Nhóm oxi Trang 3


Câu 29 : Hoà tan hoàn toàn 4,48 lít SO2 (ở đktc) vào trong 100 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau
phản ứng có b gam chất tan. Giá trị b là :
A. 12,6 gam B. 20,8 gam C. 10,4 gam D. 25,2 gam
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 4,48 lít SO2 (ở đktc) vào trong 100 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được x gam chất rắn. Giá trị x là
A. 12,6 gam B. 20,8 gam C. 10,4 gam D. 25,2 gam
Câu 31 : Hoà tan hoàn toàn 4,48 lít SO2 (ở đktc) vào trong 200 ml dung dịch NaOH 3M. Dung dịch sau
phản ứng có y gam chất tan. Giá trị y là :
A. 12,6 gam B. 8 gam C. 33,2 gam D. 25,2 gam
Câu 32 : Hoà tan hoàn toàn 4,48 lít SO2 (ở đktc) vào trong 200 ml dung dịch NaOH 3M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được z gam chất rắn. Giá trị z là
A. 12,6 gam B. 8 gam C. 33,2 gam D. 25,2 gam
Câu 33 : Hoà tan hoàn toàn 4,48 lít SO2 (ở đktc) vào trong 200 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau
phản ứng có y gam chất tan. Giá trị y là :
A. 12,6 gam B. 8 gam C. 33,2 gam D. 25,2 gam
Câu 34 : Hoà tan hoàn toàn 4,48 lít SO2 (ở đktc) vào trong 200 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được z gam chất rắn. Giá trị z là
A. 12,6 gam B. 8 gam C. 33,2 gam D. 25,2 gam
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 2
lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH,
thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0
Câu 36: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích
O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp
khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Thành phần phần trăm khối lượng của FeS
trong hỗn hợp X là
A. 42,31% B. 59,46% C. 19,64% D. 26,83%
Câu 37: Cho 20,8 gam hỗn hợp FeS và FeS2 vào bình kín chứa không khí dư. Nung nóng bình để phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng ta thấy số mol khí O2 trong bình giảm 0,45 mol. Thành phần % theo khối
lượng của hỗn hợp FeS và FeS2 là:
A. 42,3 và 57,7% B. 50% và 50% C. 42,3% và 59,4% D. 30% và 70%
Câu 38 : Cho V lít SO2 (ở đktc) tác dụng hoàn toàn với dung dịch brom dư thu được dung dịch A. Cho
thêm dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch A thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là :
A. 0,112 lít. B. 0,224 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Câu 39: Cho m gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu
được 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là:
A. 1,16 gam. B. 11,6 gam. C. 6,11 gam. D. 61,1 gam.
Câu 40: Cho a gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được 4,48
lít hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 28. Giá trị của a là:
A. 23,6 gam. B. 20,6 gam. C. 26,6 gam. D. 22,5 gam.
-------------------- hết ---------------------

Nhóm oxi Trang 4

You might also like