Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 : Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. H2S, O2, nước brom. B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.
Câu 2 : Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2 , người ta cho hỗn hợp đi chậm qua
A. dd nước vôi trong dư. B. dd NaOH dư. C. dd Br2 dư. D. dd Ba(OH)2 dư.
Câu 3 : Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2 ?
A. Dd KMnO4. B. Dd NaOH.
C. Dd Ba(OH)2 D. Dd Ca(OH)2
Câu 4 : Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. CO2. B. SO2. C. N2O. D. NO2.
Câu 5 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CO2. B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CH4.
Câu 6 : Thứ tự tính khử của H2S, SO2, S theo chiều giảm dần là:
A. H2S > SO2 > S. B. H2S > S > SO2.
C. S > H2S > SO2. D. SO2 > S > H2S.
Câu 7: Chất khí X tan trong nước tạo thành dung dịch làm màu quỳ tím chuyển sang đỏ và có thể được
dùng làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy. Khí X là
A. NH3 B. O3 C. SO2 D. H2S
Câu 8: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. N2 B. CO2 C. H2 D. SO2
Câu 9 : Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học?
A. CO B. SO2 C. SO3 D. FeO
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ở nhiệt độ thường, H2S là chất khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc.
B. Ở nhiệt độ thường, SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước.
C. Ở nhiệt độ thường, SO3 là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước.
D. Ở nhiệt độ thường, SO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước.
Câu 11 : Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác,
cho a (gam) dung dịch muối X tác dụng với a (gam) dung dịch Ba(OH)2 thu được 2a (gam) dung dịch Y.
Công thức muối X nào sau đây là thích hợp:
A. KHS B. NaHSO4 C. NaHS D. KHSO3
Câu 12 : Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt
khác, cho a (gam) dung dịch muối X tác dụng với a (gam) dung dịch Ba(OH)2 thu được 2a (gam) dung dịch
Y. Công thức muối X nào sau đây là thích hợp:
A. KHS B. NaHSO4 C. NaHS D. KHSO3
Câu 13 : Tìm nhận xét sai về tính chất của SO2 :
A. SO2 làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
B. SO2 làm giấy quỳ ướt chuyển màu đỏ.
Nhóm oxi Trang 1
C. SO2 làm mất màu cánh hoa dâm bụt.
D. SO2 làm mất màu dung dịch nước brom.
Câu 14 : SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá vì:
A. Trong phân tử SO2 , S có số oxi hoá (+4) là số oxi hoá trung gian của S.
B. Do còn cặp electron tự do nên S vừa có thể cho electron, vừa có thể nhận thêm electron.
C. Trong phân tử SO2 nguyên tử S ở trạng thái kích thích nên có thể vừa cho đi electron, vừa có thể nhận
thêm electron.
D. Do SO2 là oxit không bền về mặt hóa học.
Câu 15 : Phản ứng điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là:
to
A. 4FeS + 7O2 2Fe2O3 + 4SO2
to
B. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2.
C. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2.
to
D. S + O2 SO2.
Câu 16 : Phương trình phản ứng thể hiện tính khử của SO2 là:
A. SO2 + H2O H2SO3
B. SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr.
C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O.
D. SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O.
Câu 17 : Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hoá của SO2 là:
A. SO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O.
B. SO2 + H2O H2SO3.
C. SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl.
D. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O.
Câu 18: Tìm câu nhận định sai về tính chất của SO3 trong các câu sau:
A. SO3 rất háo nước.
B. SO3 tan vô hạn trong nước và trong axit H2SO4.
C. SO3 khi tan trong nước thì thu nhiều nhiệt.
D. SO3 là nguyên liệu trung gian để sản xuất H2SO4.
Câu 19: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, O2 sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì hỗn hợp khí còn
lại là
A. N2, Cl2, O2 B. Cl2, O2, SO2 C. N2, Cl2, CO2, O2 D. N2, O2
Câu 20: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí sunfurơ: