You are on page 1of 136

Bộ câu hỏi trắc nghiệm

ôn thi dự khóa CKI – CH lâm sàng khối ngoại 2017

Phần I: Ngoại chấn thương

Bài 1: Đại cương gãy xương, sai khớp:

Câu 1: Trong các triệu chứng (TC) sau đây, TC nào là TC cơ năng khi gãy xương?
a. Sưng nề b. Vết tím bầm
c. Lạo xạo xương và cử động bất thường d. Đau chói tại chỗ gãy

Câu 2: Trong các TC sau đây, TC nào KHÔNG phải là TC thực thể khi gãy xương?
a. Điểm đau chói cố định. b. Bất lực vận động
c. Biến dạng chi d. Cử động bất thường

Câu 3: Trong các TC sau, TC nào KHÔNG phải là biến dạng chi khi gãy xương?
a. Sưng nề b. Chi cong vẹo, quai lồi
c. Ngắn chi d. Vết tím bầm

Câu 4: Đâu là cách xác định độ dài tuyệt đối của một xương ?
a. Đo khoảng cách từ hai mốc trên cùng b. Là khoảng cách đo từ hai mốc, có
một xương. một mốc không ở trên xương đó
c. Đo từ hai mốc nằm ngoài xương đó d. Phải đo từ hai khe khớp

Câu 5: Trong điều kiện chưa có phim XQ, TC nào sau đây có giá trị chẩn đoán là
chắc chắn gãy xương?
a. Điểm đau chói cố định b. Chi sưng nề
c. Hạn chế vận động. d. Lạo xạo xương và cử động bất thường

Câu 6: Khi khám một BN gãy xương mới, yêu cầu nào dưới đây được coi là
KHÔNG cần thiết?
a. Toàn thân, toàn diện. b. Phải có người hộ tống.
c. Khám có trình tự: nhìn, sờ, đo, vận d. So sánh với bên lành
động, cảm giác

Câu 7: Trong các kiểu đau dưới đây, đâu là TC đau của sai khớp mới?
a. Đau chói cố định b. Đau âm ỉ

Page 1
c. Đau tại chỗ, khi cố định đỡ đau d. Đau tại chỗ, khi nắn hết sai khớp thì
hết đau

Câu 8: Trong các TC sau đây, TC nào chỉ có trong sai khớp mới?
a. Điểm đau chóỉ cố định b. Sưng nề vùng khớp
c. Chi ở tư thế bắt buộc d. Bất lực vận động

Câu 9: Trong các nhóm tuổi dưới đây, nhóm tuổi nào hay bị sai khớp?
a. Tuổi thiếu nhi b. Tuổi thanh niên
c. Tuổi già. d. Tuổi trung niên

Câu 10: Trong 4 khớp sau đây, khớp nào hay gặp sai nhất?
a. Khớp háng b. Khớp vai
c. Khớp khuỷu d. Khớp gối

Câu 11: Giá trị của phim XQ trong chẩn đoán sai khớp KHÔNG bao gồm yếu tố
nào sau đây?
a. Xác định có sai khớp không b. Di lệch của chỏm xương
c. Hình ảnh tổn thương dây chằng d. Tổn thương xương kết hợp
Hoặc “Hình ảnh tổn thương bao khớp “

Câu 12: TC nào dưới đây KHÔNG thể khám thấy gặp trong sai khớp háng thể
chậu?
a. Chi ở tư thế bắt buộc b. Sờ thấy ổ khớp rỗng
c. Dấu hiệu (DH) lò xo d. Độ dài tương đối của xương đùi ngắn
hơn bên lành.

Câu 13: Tổn thương nào sau đây KHÔNG gặp trong sai khớp đơn thuần?
a. Đứt dây chằng b. Rách bao khớp
c. Tràn máu khớp d. Gãy xương

Câu 14: TC nào dưới đây, khám thấy trong sai khớp cùng đòn:
a. Chi ở tư thế bắt buộc b. DH phím đàn
c. DH lạo xạo xương d. Sờ thấy ổ khớp rỗng

Câu 15: TC nào dưới đây, KHÔNG có trong sai khớp vai ra trước?
a. Chi ở tư thế bắt buộc b. DH phím đàn
c. Rãnh Delta ngực đầy d. Sờ thấy ổ khớp rỗng

Page 2
Bài 2: Gãy xương hở

Câu 1: Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào chỉ có ở VT gãy xương hở?
a. VT ô nhiễm. b. VT chẩy máu lẫn váng mỡ.
c. VT lộ xương. d. VT có nhiều dị vật.

Câu 2: Trong các dạng VT dưới đây, đâu là VT ô nhiễm?


a. VT nhỏ đường kính (ĐK) < lcm b. VT chưa có sưng tấy đỏ
c. VT mà vi khuẩn tại đó chưa sinh sản d. VT không có dị vật đất cát

Câu 3: VT gãy xương hở nào sau đây ít nguy cơ NK nhất?


a. VT gãy hở từ trong ra. b. VT gãy hở do chấn thương trực tiếp.
c. VT gãy hở đến muộn d. VT gãy hở độ III trở lên (Theo
Gustílo)

Câu 4: TC nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của VT gãy xương hở đã có bc
nhiễm khuẩn (NK)?
a. Quanh chỗ VT sưng, tấy đỏ b. VT chảy dịch hôi
c. VT vẫn còn chảy máu d. VT có nhiều tổ chức hoại tử

Câu 5: Phân loại gãy xương hở của Gustílo KHÔNG dựa vào yếu tố nào dưới đây?
a. Tổn thương phần mềm. b. Đường kính VT.
c. Tình trạng di lệch tại ổ gẫy. d. Thời gian từ lúc bị thương đến lúc
vào viện.

Câu 6: VT gãy xương hở có lộ đầu gãy, tại VT có nhiều dị vật đất cát, là độ mấy
theo phân loại của Gustilo?
a. Độ I b. Độ II
c. Độ III A d. Độ III C

Câu 7: VT gãy xương hở ô nhiễm nặng, kèm theo mất da rộng. Sau khi cắt lọc VT
phần da còn lại KHÔNG thể che phủ kín ổ gãy, cần phải phẫu thuật (PT) tạo hình
bổ sung, đồng chí xếp vào độ mấy theo Gustilo?
a. Độ I b. Độ II
c. Độ III A d. Độ III B

Câu 8: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG có giá trị tiên lượng diễn biến tại VT trong
xử trí cấp cứu (CC) gãy xương hở ?
Page 3
a. Phân độ gãy xương hở của Gustilo. b. Thời gian từ lúc bị thương đến khi
được xử trí PT
c. Tiêm kháng sinh (KS) ngay từ khi sơ d. Điểm Glasgow của BN
cứu

Câu 9. Đâu KHÔNG phải là nguyên tắc xử trí kỳ đầu vết thương (VT) gãy xuơng
hở?
a. Mổ CC càng sớm càng tốt, tốt nhất b. Thời gian mổ càng ngắn càng tốt
trong 6 giờ đầu.
c. Cắt lọc triệt để tổ chức dập nát, tưới d. Cố định ổ gãy vững chắc
rửa, dẫn lưu (DL)

Câu 10: Mục tiêu hàng đầu của xử trí kỳ đầu VT gãy xương hở là gì?
a. Chống NK, làm liền VT b. Tránh nguy cơ di lệch thứ phát
c. Giảm đau, phòng chống sốc d. Nắn chỉnh xương gãy và cố định
vững chắc

Câu 11: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào KHÔNG có tác dụng dự
phòng bc NK trong điều trị (ĐT) VT gãy xương hở?
a. Mổ CC trước 6 giờ b. Cắt lọc triệt để phần mềm dập nát,
tước rửa, DL
c. Kết xương bên trong bằng nẹp vít d. KS phổ rộng liều cao
hoặc đinh nội tủy

Câu 12: Đứng trước một trường hợp gãy hở độ III A (theo phân loại của Gustilo)
phải xử trí mổ CC, đâu là phương pháp (PP) ĐT đúng.
a. Cắt lọc VT gãy xương hở, kết xương b. Cắt lọc VT gãy xương hở, kết xương
bên trong bằng nẹp vít bên trong đinh nội tủy
c. Cắt lọc VT gãy xương hở, kết xương d. Không cắt lọc VT gãy xương hở, chi
bằng khung cố định ngoài. bó bột.

Câu 13: Đứng trước một trường hợp gãy hở độ III B (theo phân loại của Gustilo),
đâu là PP cố định ổ gãy xương phù hợp nhất?
a. Cắt lọc VT gãy xương hở, kết xương b. Cắt lọc VT gãy xương hở, kết xương
bên trong bằng nẹp vít. bên bằng đinh nội tủy
c. Cắt lọc VT gãy xương hở, kết xương d. Cắt lọc VT gãy xương hở, bó bột.
bằng khung cố định ngoài.

Page 4
Câu 14: Trường hợp nào sau đây được đóng kín VT trong xử trí PT CC VT gẫy
xương hở ?
a. VT gãy hở do hỏa khí b. VT gãy hở độ I, độ II đến sớm trước 6
giờ
c. VT gãy hở đến muộn, tại chỗ đang d. VT gãy hở dập nát phẩn mềm, nhiều
sưng tấy đỏ đất cát

Câu15: Trường hợp nào sau đây được kết xương bên trong khi PT xử trí CC VT
gẫy xương hở ?
a. VT gãy hở do hỏa khí b. VT gãy hở độ I đến sớm trước 6 giở.
c. VT gãy hở đến muộn, tại chỗ đang d. VT gãy hở dập nát phần mềm, nhiều.
sưng tấy đỏ

Câu 16: Trường hợp nào sau đây chỉ định cắt cụt CC trong xử trí VT gẫy xương
hở?
a. VT gãy hờ do hỏa khí b. VT gãy hở dập nát chi thể, không có
khả năng bảo tồn, sốc chấn thương hồi
sức không hiệu quả
c. VT gãy hở đến muộn, tại chỗ đang d. VT gãy hở dập nát phần mềm, nhiều
sưng tấy đỏ dị vật đất cát.

Bài 3. Gãy xương cẳng chân

Câu 1: Trong số các loại gãy sau đây của xương chầy, loại gãy nào là gãy vững?
a. Gãy nhiều mảnh b. Gãy ngang
c. Gãy xoắn vặn d. Gãy có mảnh hình cánh bướm

Câu 2: Trước 1 bệnh nhân (BN) bị gãy 2 xương cẳng chân, không bắt được mạch
mu chân và mạch ống gót, nên chọn thái độ xử trí nào?
a. Nắn chỉnh và cố định ổ gẫy b. ĐT bằng thuổc chống co mạch
c. ĐT bằng thuốc chống đông. d. SÂ mạch máu xác định nguyên nhân
(NN) và biện pháp xử trí.

Câu 3: Thời gian liền xương trung bình của gãy kín thân xương chầy là:
a. 1 tháng b. 2 tháng
c. 3 – 4 tháng d. 6 tháng

Câu 4: Trước 1 gãy hở 2 xương cẳng chân, DH LS nào tại chỗ là biểu hiện của

Page 5
nhiễm khuần?
a. Cử động bất thường tại ổ gãy b. Bất lực vận động
c. Ngắn chỉ d. Viêm tấy đỏ và chẩy dịch tại vết
thương.

Câu 5: Trước 1 trường hợp gãy hở 2 xương cẳng chân, hình ảnh nào trên phim XQ
nào là biểu hiện của VXTX ổ gẫy xương chầy?
a. Hình ảnh những ổ tiêu xương và b. Còn khe dãn cách 2 đầu gãy.
mảnh xương chết.
c. Các đầu gãy bè rộng hình chân voi d. Gãy phương tiện kết xương.

Câu 6: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có tác dụng trực tỉếp dự phòng bc NK
trong xử trí PT gãy hở hai xương cẳng chân?
a. Cắt lọc VT b. Vô cảm tốt
c. Sử dụng KS d. Bất động ổ gãy

Câu 7: Đâu là gãy hở độ I theo phân loại của Gustilo?


a. VT phần mềm nhỏ ĐK < 1 cm, phần b. VT bị bầm dập dễ bị hoại tử da sau
mềm tổn thương không nhiều, xương khi khâu.
gãy đơn giản.
c. VT gãy hở có khuyết hổng tổ chức lộ d. VT gãy xương hở có VT vòng quanh
xương, cần tạo hình phủ bổ sung. chu vi chi.

Câu 8: Thế nào là khớp giả nhiễm trùng là:


a. Ổ gẫy không liền xương và có viêm b. Là bc gặp nhiều sau gãy xương hở
rò kéo dài. hơn gãy kín.
c. ĐT thường khó khăn, phức tạp d. Có những trường hợp ĐT thất bại
phải cắt cụt chi

Câu 9: Ý nào sau đây là KHÔNG chính xác trong phân bố thần kinh (TK) của cẳng
chân?
a. TK hông khoeo ngoài chạy qua vùng b. TK hông khoeo ngoài chạy trong
cổ xương mác khoang trước cẳng chân
c. TK hông khoeo ngoài chi phối các cơ d. TK hông khoeo trong chi phối cảm
gấp mu bàn chân giác da mu chân

Câu 10: DH LS nào dưới đây KHÔNG phải là điển hình của 1 khớp giả nhiễm
trùng ổ gãy chầy?
a. XQ hình ảnh ổ gãy xương chầy không b. Cử động bất thường tại ổ gãy
Page 6
liền xương
c. Lỗ rò, chẩy mủ ở căng chân d. Lệch trục của chi dưới

Câu 11: Những DH XQ nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của khớp giả thân
xương chầy?
a. Còn tồn tại khe đường gãy b. Hình ảnh các đầu xương bè rộng hình
chân voi
c. Hai đầu gãy teo nhọn như bút chì d. Có mảnh xương chết tại ổ gãy

Câu 12: Một BN bị gãy hở xương chầy độ III A, xương gãy nhiều mảnh, nhiễm
bẩn, những biện pháp xử lý nào sau đây là ĐÚNG:
a. Khâu kín VT và cố định bột b. Không cắt lọc VT, chỉ băng kín VT
và bó định bột
c. Cắt lọc VT, kết hợp xương bên trong d. Mổ CC, cắt lọc VT, cố định ổ gẫy
bàng khung cố định ngoài.

Câu13: BN gẫy hở độ III A thân xương chầy, PP cố định ổ gãy nào sau đây là an
toàn nhất?
a. Cố định ngoài b. Nẹp vít
c. Đinh nội tủy d. Bột đùi bàn chân

Câu 14: Trường hợp BN gẫy hở độ IIIA thân xương chầy đến khám lại sau 6 tháng
thấy có các lỗ rò chảy nhiều dịch mủ tại chỗ, BN KHÔNG tỳ nén được trên chân bị
gãy, XQ cho thấy ổ gãy xương chầy chưa liền thì chẩn đoán nào sau đây là
ĐÚNG?
a. Chậm liền xương b. Khớp giả nhiễm khuẩn.
c. Viêm xương trên ổ gẫy chưa liền d. Liền xương xấu

Câu 15: BN là người lớn, gẫy hở độ II 1/3 giữa thân xương chầy đến sớm trước 6
giờ, PP cố định ổ gãy nào sau đây là hợp lý nhất?
a. Cố định ngoài b. Nẹp vít
c. Đinh nội tủy có chốt d. Bột đùi bàn chân

Câu 16: Đâu KHÔNG phải là triệu chứng thực thể của gãy kín hai xương cẳng
chân?
a. Sau khi gãy xương BN thấy đau chói b. Cẳng chân sưng nề, cong vẹo, thường
ở nơi bị chấn thương. cong mở góc ra ngoài và ra sau.

Page 7
c. Đo độ dài tuyệt đối và tương đối của d. Sờ dọc mào chầy thấy mất liên tục.
xương chầy ngắn hơn bên lành.

Câu 17: Trong các bc dưới đây, bc nào KHÔNG phải là bc muộn của gãy kín hai
xương cẳng chân?
a. Chèn ép khoang. b. Chậm liền xương, khớp giả.
c. Teo cơ, hạn chế vận động khớp gối. d. Liền lệch xương.

Câu 18: Trong các bc dưới đây, bc nào là bc sớm trong gãy kín hai xương cẳng
chân?
a. Liền xương lệch. b. Đầu xương gãy chọc thủng da thành
gãy hở.
c. Khớp giả. d. Teo cơ, hạn chế vận động khớp gối,
khớp cổ chân.

Câu 19: Trong trường hợp gãy xương cẳng chân theo dõi chèn ép khoang, đo áp
lực khoang có tăng, giới hạn áp lực khoang phải mổ CC rạch mở khoang giải
phóng chèn ép là bao nhiêu?
a. 10 mmHg. b. 20 mmHg.
c. 5 mmHg. d. Từ 30 mmHg.

Câu 20: DH LS nào là quan trọng nhất khi theo dõi chèn ép khoang ở cẳng chân?
a. Các ngón chân không cử động được. b. Tại ổ gãy có vết tím bầm.
c. BN kêu đau liên tục, đã nắn chỉnh và d. Có phổng huyết thanh ở cẳng chân.
cố định ổ gẫy, sờ thấy bắp chân.

Bài 4 : Gẫy mắt cá chân

Câu 1: Bc sớm tại chỗ thường gặp nhất của gãy kín 2 mắt cá chân là:
a. Hoại tử da b. Đứt ĐM chầy sau
c. Tắc tĩnh mạch (TM) d. Liệt TK hông khoeo ngoài

Câu 2: Thời gian liền xương trung bình của gãy kín 2 mắt cá ở người trưởng thành
là bao lâu?
a. 1 tháng b. 2 tháng
c. 4 tháng d. 6 tháng

Câu 3: Đâu KHÔNG phải là bc muộn của gãy 2 mắt cá là:


Page 8
a. Hoại tử da do mảnh gãy đội căng da. b. Thưa xương
c. Hội chứng rối loạn dinh dưỡng đau d. Khớp giả

Câu 4: Các yếu tố nào sau đây KHÔNG có trong gãy Dupuytren?
a. Ngã trong tư thế bàn chân xoay sấp. b. Đường gãy của mắt cá trong nằm
ngang
c. Đường gãy xương mác ở ngang hoặc d. Dây chằng mác dưới không bị tổn
trên khớp chầy mác dưới thương.

Câu 5. Tổn thương nào dưới đây có thể KHÔNG có trong gãy Dupuytren?
a. Đứt dây chằng mác dưới b. Doãng mộng chầy mác.
c. Bán sai khớp xương sên ra ngoài d. Gãy mắt cá Destot.

Bài 5. Gãy xương chậu.

Câu 1: Khung chậu cấu tạo từ các xương nào?


a. Bao gồm 2 xương cánh chậu, xương b. Xương chậu, xương ngồi và xương
cùng và xương cụt. mu.
c. Xương chậu và xương cùng. d. Xương chậu và xương mu.

Câu 2: Loại gãy nào dưới đây KHÔNG thuộc gãy thành chậu?
a. Gãy gai chậu trước trên, gãy gai chậu b. Gãy ngành mu chậu, ngành ngồi chậu..
trước dưới
c. Gãy cánh xương cùng. d. Gẫy trần ổ cối

Câu 3: Loại gãy nào dưới đây là gãy khung chậu?


a. Gãy dọc cánh xương chậu một bên b. Gãy ổ cốỉ trật khớp háng trung tâm
c. Gãy Malgaingne và gãy Voillermier d. Gãy cánh xương cùng một bên

Câu 4: Trong sổ các tổn thương sau đây, tồn thương nào gặp trong gãy khung chậu kỉểu
Malgaigne:
a. Gãy ngành mu chậu. ngồi chậu và gãy b. Gãy cánh xuơng cùng + gãy ngành mu
dọc cánh chậu cùng bên. chậu và ngồi chậu.
c. Sai khớp mu. d. Sai khớp cùng chậu

Câu 5: Trong sổ các tổn thương sau đây, tổn thương nào gặp trong gãy khung chậu kiểu
Voillermier?
a. Gãy ngành mu chậu, ngồi chậu của cung b. Gãy ngành mu chậu, ngành ngồi chậu và
trước và gãy dọc cánh chậu cùng bên cùa gãy cánh xương cùng hoặc sai khớp cùng
Page 9
cung sau. chậu.
c. Gãy ngành mu chậu và ngồi chậu cả hai d. Sai khớp cùng chậu.
bên

Câu 6: Trong số các TC sau đây của gãy khung chậu, TC nào KHÔNG phải là biểu hiện
của tổn thương ở xương chậu?
a. Sưng nề, tụ máu vùng có gãy xương. b. Ép bửa khung chậu đau chói.
c. Điểm đau chói cố định tại chỗ gãy d. Đái ra máu toàn bãi.
xương.

Câu 7: BN gãy khung chậu có thể kèm theo các tổn thương kết hợp, tổn thương
nào dưới đây KHÔNG liên quan trực tiếp với gãy khung chậu?
a. Tổn thương lách b. Tổn thương âm đạo
c. Tổn thương niệu đạo, bàng quang d. Tổn thương trực tràng
(BQ), niệu quản

Câu 8: BN gãy khung chậu có tỷ lệ sốc cao do nhiều NN. Trong các ý dưới đây,
đâu KHÔNG phải là NN dẫn đến tỷ lệ sốc chấn thương trong gãy khung chậu cao?
a. Gẫy xương chậu đau đớn nhiều b. Gây khung chậu chẩy nhiều máu.
c. Thường có tổn thương kết hợp: chấn d. Do đái máu.
thương bụng, tiết niệu …

Câu 9: Khi thăm khám BN gãy khung chậu, trong các TC sau đây, TC nào
KHÔNG gặp trong đứt niệu đạo?
a. Chảy máu đầu miệng sáo b. Bầm tím, sưng nề vùng tầng sinh môn
c. Cầu BQ căng d. Đái ra máu

Câu 10: Đâu là cách vận chuyển tốt nhất trong sơ cứu BN gãy khung chậu?
a. Chuyển BN bằng cáng cứng. b. Chuyển BN bằng võng.
c. Cõng BN. d. Chuyển BN bằng cáng cứng có băng
ép khung chậu.

Câu 11: TC dưới đây KHÔNG phải là biểu hiện của gãy hở khung chậu?
a. Vết thương có chảy máu lẫn váng mỡ b. Chẩy máu hậu môn, thăm trực tràng
thấy VT và sờ thấy đầu gãy.
c. Chảy máu âm đạo, thăm âm đạo sờ d. Đi đái ra máu.
thấy đầu gãy.

Câu 12: TC nào dưới đây KHÔNG phải là biểu hiện của gãy kín khung chậu?
Page 10
a. Ép bửa khung chậu đau b. Chẩy máu hậu môn, thăm trực tràng
sờ thấy VT và đầu xương
c. Da xanh, niêm mạc nhợt d. Khám thấy có cầu BQ

Câu 13: Biến chứng (bc) nào dưới đây KHÔNG phải là bc sớm của gãy kín khung
chậu?
a. Sốc chấn thương b. Tổn thương niệu đạo
c. Tổn thương BQ d. Liền lệch khung chậu

Bài 6. Gãy xương cẳng tay

Câu 1: Tổn thương nào dưới đây KHÔNG phải gặp trong gãy Pouteau - Colles?
a. Xương quay gãy trên khe khớp 1,5 - 2 b. Đầu ngoại vi di lệch ra sau.
cm
c. Đầu ngoại vi di lệch ra ngoài d. Đường gãy xương quay phạm khớp

Câu 2: TC nào KHÔNG phải là TC cơ năng trong gãy xương cẳng tay:
a. Đau chói ở cẳng tay b. Cẳng tay sưng nề
c. Không sấp ngửa được cẳng tay d. DH lạo xạo xương và cử động bất
thường

Câu 3: Trong trường hợp gãy kín 2 xương cẳng tay, nếu xương quay gãy ở vị trí
1/3 trên, trên chỗ bám của cơ sấp tròn có di lệch thì TC nàọ sau đây KHÔNG phù
hợp?
a. Cẳng tay sưng nề. b. Điểm đau chói cố định ở 1/3 trên
xương quay.
c. Độ dài tuyệt đối xương quay ngắn d. Bàn tay ngửa hoàn toàn
hơn bên lành.

Câu 4: Loại di lệch nào KHÔNG gặp trong gãy thân hai xương cẳng tay?
a. Di lệch chồng. b. Di lệch sang bên
c. Di lệch xoay. d. Di lệch giãn cách.

Câu 5: Thời gian liền xương trong gãy kín thân hai xương cẳng tay ở người lớn nếu ĐT
bó bột là bao nhiêu?
a. 1 tuần b. 3 tuần.
c. 8 -10 tuần d. 15 tuần.

Câu 6: Trong các bc dướì đây, bc nào là bc sớm của gãy kín thân xương cẳng tay.
Page 11
a. Đầu xương gãy chọc thủng da thành b. Liền lệch xương.
gãy hở.
c. Khớp giả. d. Cốt hóa màng liên cổt.

Câu 7: Trong các bc dưới đây, bc nào là KHÔNG phải là bc muộn cùa gãy kín thân
hai xương cẳng tay?
a. Chậm liền xương, khớp giả. b. Liền xương lệch.
c. Hạn chế sấp ngửa cẳng tay. d. Đầu xương gãy chọc thủng da thành
gẫy hở.

Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chỉ định mổ CC?
a. Gãy hở hai xương cẳng tay. b. Gãy kín hai xương cẳng tay di lệch
lớn.
c. Liền xương lệch hai xương cẳng tay. d. Chậm liền xương.

Câu 9: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ít gây ảnh hưởng đến chức
năng sấp ngửa cẳng tay?
a. Ổ gãy liền xương nhưng còn di lệch b. Ổ gãy liền xương kèm theo cốt hóa
chồng. màng liên cốt.
c. Ổ gãy liền xương có di lệch kiểu chữ d. Ổ gãy liền xương có di lệch kiểu chữ
X. K.

Câu 10: Cách sơ cứu nào là ĐÚNG và đủ đối với BN gãy kín hai xương cẳng tay?
a. Giảm đau rồi cố định bằng hai nẹp b. Chỉ cố định bằng hai nẹp cẳng tay.
cẳng tay bàn tay, treo tay bất động.
c. Chỉ cần tiêm thuốc giảm đau và treo d. Tiêm thuốc giảm đau và KS.
tay bất động.

Câu 11: Trong các trường hợp gãy kín hai xương cẳng tay ở người lớn dưới đây,
trường hợp nào chọn PP ĐT bảo tồn bằng bó bột?
a. Gãy kín hai xương cẳng tay không di b. Gãy hở hai xương cẳng tay.
lệch.
c. Gãy kín hai xương cẳng tay có tổn d. Gãy kín hai xương cẳng tay ở đoạn
thương mạch máu. 1/3 trên di lệch lớn.

Câu 12: Trong ĐT gãy kín 1/3 trên hai xương cẳng tay bằng bó bột, trường hợp
nào dưới đây là ĐÚNG?
a. Bó bột cẳng bàn tay. b. Bó bột rạch dọc 1/3 G cánh tay - bàn
tay, bàn tay ngửa hoàn toàn.
Page 12
c. Bó bột rạch dọc 1/3 G cánh tay - bàn d. Bó bột rạch dọc 1/3 G cánh tay - bàn
tay, bàn tay để sấp. tay, bàn tay để tư thế trung bình.

Câu 13: Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của PT kết xương nẹp vít đối với gãy kín
hai xương cẳng tay ở người lớn?
a. Cố định ổ gãy vững chắc. b. Không phải bó bột, tập vận động
sớm.
c. Phục hồi đúng hình thể giải phẫu của d. Ít nguy cơ NK?
xương.

Câu 14: PT kết xương nẹp vít ĐT gãy kín hai xương cẳng tay ở người lớn nhằm
mục đích nào?
a. Phục hồi giải phẫu, cố định ổ gãy b. Dự phòng nguy cơ NK, viêm xương.
vững chắc, tập vận động sớm.
c. Dự phòng bc khớp giả. d. Chống thoái hóa khớp.

Câu 15: Bc nào sau đây là bc muộn của PT kết xương nẹp vít ĐT gãy kín hai
xương cẳng tay?
a. Chảy máu tại vết mổ. b. PT gây tổn thương mạch máu, TK.
c. NK vết mổ. d. Gãy nẹp, bật vít.

Bài 7. Gãy thân xương đùi.

Câu 1: Ý nào dưới đây KHÔNG được coi là đặc điểm chung của gãy thân xương
đùi?
a. Gãy thân xương đùi là gãy đoạn giới b. Gãy thân xương đùi dễ bị sốc do đau
hạn từ dưới mấu chuyển nhỏ đến trên lồi và mất máu.
cầu xương đùi.
c. Do nhiều cơ khỏe, co kéo mạnh nên d. Gãy thân xương đùi chủ yếu gặp ở
thường di lệch lớn. người cao tuổi do thưa loãng xương
nặng.

Câu 2: Gẫy kín 1/3 trên xương đùi, biến dạng quai lồi điển hình như thế nào?
a. Quai lồi ra trước và ra ngoài. b. Quai lồi ra trước.
c. Quai lồi ra sau. d. Quai lồi vào trong.

Câu 3: Trong gãy kín thân xương đùi, vị trí nào hay gặp bc tổn thương bó mạch
khoeo nhất?

Page 13
a. Gãy thân xương đùi ở 1/3 trên. b. Gãy thân xương đùi đoạn 1/3 giữa.
c. Gãy thân xương đùi 1/3 dưới. d. Gãy thân xương đùi ở chỗ nối 1/3 trên
và 1/3 giữa.

Câu 4: Bảng phân loại gẫy thân xương đùi của Winquist và Hansen như thế nào là
chính xác ?
a. Gồm có 5 mức, từ độ 0 đến độ IV. b. Gồm 4 mức, từ độ I đến độ IV.
c. Gồm 4 mức, từ độ 0 đến độ III. d. Gồm 5 mức, từ độ I đến độ V.

Câu 5: TC nào sau đây KHÔNG phải là TC LS tại chỗ của gãy kín thân xương
đùi?
a. Đùi gãy sưng nề, quai lồi. b. Độ dài tuyệt đối và tương đối xương
đùi ngắn hơn bên lành.
c. Có điểm đau chói cố định. d. Da xanh niêm mạch nhợt.

Câu 6: Trong các bc dưới đây, bc nào là bc sớm trong gãy kín thân xương đùi?
a. Đầu xương gãy chọc thủng da thành b. Liền xương lệch.
gãy hở.
c. Khớp giả. d. Teo cơ, hạn chế vận động khớp gối.

Câu 7: Trong các bc dưới đây, bc nào là KHÔNG phải là bc muộn của gậy kín thân
xương đùi?
a. Chậm liền xương, khớp giả. b. Liền xương lệch.
c. Teo cơ, hạn chế vận động khớp gối. d. Tổn thương bó mạch khoeo.

Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chỉ định mổ CC?
a. Gãy hở thân xương đùi. b. Gãy kín xương đùi di lệch lớn.
c. Liền xương lệch xương đùi. d. Gẫy kín thân xương đùi có tràn máu
khớp gối.

Câu 9: Trong các trường hợp gãy kín thân xương đùi dưới đây, trường hợp nào chỉ
định đóng đinh nội tủy Kuntscher là tốt ?
a. Gãy ngang 1/3 giữa thân xương đùi. b. Gãy ngang 1/3 dưới thân xương đùi.
c. Gẫy chéo vát có mảnh rời 1/3 giữa d. Gãy thân xương dùi ở 2 vị trí 1/3 giữa
thân xương, và 1/3 dưới

Câu 10: Cách sơ cứu nào là ĐÚNG và đủ đối với BN gãy kín thân xương đùi?
a. Giảm đau rồi cố định bằng hai nẹp, b. Chỉ cố định bằng hai nẹp từ nếp bẹn
nẹp ngoài từ hõm nách đến gót chân, và mào chậu đến gót chân.
Page 14
nẹp trong từ nếp bẹn đến mặt trong gót
chân.
c. Giảm đau rồi cố định bằng ba nẹp, d. Chi cần tiêm thuốc giảm đau và cho
nẹp ngoài từ hõm nách đến mặt ngoài nằm trên cáng cứng là đủ..
gót chân, nẹp trong từ nếp bẹn, nẹp sau
từ góc xương bả đến mặt trong và sau
gót chân.

Câu 11. Trong các trường hợp gãy kín thân xương đùi ở người lớn dưới đây,
trường hợp nào KHÔNG chọn kết xương bằng đinh nội tủy có chốt?
a. Gãy kín thân xương đùi có đường gãy b. Gãy kín thân xương đùi ba đoạn.
ngang.
c. Gãy kín thân xương đùi có mảnh rời. d. Gãy kín thân xương đùi, ống tủy hẹp
hoặc bị biến dạng.

Câu 12: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chỉ định mổ CC?
a. Gãy kín thân xương đùi nắn chỉnh b. Gãy kín thân xương đùi di lệch lớn.
không đạt.
c. Gãy kín thân xương đùi có tổn thương d. Gầy kín thân xương đùi có nhiều
mạch máu. mảnh.

Câu 13: Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của PT kết xương đinh nội tủy có chốt đối
với gãy kín thân xương đùi ở người lớn ?
a. Cố định ổ gãy vững chắc, chống được b. KHÔNG phải bó bột, tập đi sớm,
di lệch xoay và di lệch chồng. càng đi càng nhanh liền xương
c. Phục hồi đúng hình, thể giải phẫu của d. Kỹ thuật bắt các vít chốt đơn giản.
xương.

Câu 14: Trong ĐT gãy kín thân xương đùi ở trẻ em bằng PT kết xương, PP kết
xương nào nên chọn?
a. Kết xương nẹp vít. b. Đóng đinh nội tủy có chốt.
c. Đóng đinh nội tủy Kuntscher. d. Bắt vít + buộc vòng thép.

Câu 15: Đâu là chỉ định PT kết xương đinh nội tủy Kuntscher đối với gãy kín
xương đùi ở người lớn?
a. Gãy kín 1/3 dưới thân xương đùi b. Gãy kín 1/3 giữa thân xương đùi có
đường gãy ngang.
c. Gãy kín đầu dưới xương đùi d. Gãy kín 1/3 giữa thân xương đùi,

Page 15
đường gãy chéo vát dài.

Bài 8. Gãy cổ xương đùi và gẫy liên mấu chuyển xương đùi.

Câu 1: Ý nào dưới đây KHÔNG được coi là đặc điểm chung của gãy cổ xương
đùi?
a. Gãy cổ xương đùi là gãy đoạn giới b. Gãy cổ xương đùi dễ có nguy cơ
hạn từ sát chỏm đến liên mấu chuyển khớp giả và tiêu chỏm.
xương đùi.
c. Gẫy cổ xương đùi mất nhiều máu, dễ d. Gãy cổ xương đùi chủ yếu gặp ở
bị sốc. người cao tuổi do thưa loãng xương
nặng.

Câu 2: TC nào dưới đây KHÔNG phải là TC của gẫy kín cổ xương đùi ?
a. Quai lồi ra trước và ra ngoài. b. Bàn chân đổ ngoài.
c. Độ dài tuyệt đối của xương đùi không d. Đau chói khi ấn vào điểm giữa cung
thay đổi. đùi.

Câu 3: Trong gãy kín cổ xương đùi, bc nào hay gặp nhất?
a. Sốc do mất máu nhiều. b. Khớp giả cổ xương đùi
c. Liền lệch cổ xương đùi d. Ngắn chi

Câu 4: Bảng phân loại gẫy cổ xương đùi của Garden như thế nào là chính xác?
a. Gồm có 5 mức, từ độ 0 đến độ IV. b. Gồm 4 mức, từ độ I đến độ IV.
c. Gồm 4 mức, từ độ 0 đến độ III. d. Gồm 5 mức, từ độ I đến độ V.

Câu 5: TC nào sau đây KHÔNG phải là TC LS tại chỗ của gãy kín liên mấu
chuyển xương đùi?
a. Sưng nề vùng mấu chuyển lớn. b. Độ dài tương đối xương đùi ngắn hơn
bên lành.
c. Có điểm đau chói cố định khi ấn vào d. Da xanh niêm mạc nhợt.
vùng mấu chuyển lớn.

Câu 6: Trong các bc dưới đây, bc nào là bc sớm trong gãy kín liên mấu chuyển
xương đùi ?
a. Sốc do đau đớn và mất máu. b. Liền xương lệch.
c. Khớp giả. d. Teo cơ, hạn chế vận động khớp háng.

Câu 7: Trong các bc dưới đây, bc nào là KHÔNG phải là bc muộn của gãy kín liên
Page 16
mấu chuyển xương đùi?
a. Chậm liền xương, khớp giả. b. Liền xương lệch
c. Ngắn chi d. Tổn thương dây TK hông to

Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào KHÔNG nên chỉ định mổ
kết xương.
a. Gãy kín liên mấu chuyển xương đùi ở b. Gãy kín cổ xương đùi ở người trẻ.
người trẻ
c. Gãy kín liên mấu chuyển xương đùi ở d. Gãy kín cổ xương đùi Garden IV ở
người già nhưng chất lượng xương còn người trên 60 tuổi.
tốt.

Câu 9: Trong ĐT gãy liên mấu chuyển xương đùi, PP kết xương nào KHÔNG
được chọn ?
a. Đóng đinh nội tủy Gam ma. b. Đóng đinh nội tủy Kuntscher.
c. Đóng đinh Ender. d. Kết xương bằng nẹp DHS.

Câu 10: Cách sơ cứu nào là ĐÚNG và đủ đối với BN gãy kín cổ xương đùi?
a. Giảm đau rồi cố định bằng hai nẹp, b. Giảm đau và cố định bằng nẹp chống
nẹp ngoài từ hõm nách đến gót chân, xoay đùi bàn chân.
nẹp trong từ nếp bẹn đên mặt trong gót
chân.
c. Giảm đau rồi cố định bằng ba nẹp, d. Chỉ cần tiêm thuốc giảm đau và cho
nẹp ngoài từ hõm nách đến mặt ngoài nằm trên cáng cứng là đủ.
gót chân, nẹp trong từ nếp bẹn, nẹp sau
từ góc xương bả đến mặt trong và sau
gót chân.

Câu 11. Trong ĐT gãy cổ xương đùi ở người cao tuổi bằng PT thay khớp háng bán
phần Bipolar, mục tiêu nào sau đây là số 1 ?
a. Phục hồi về hình thể giải phẫu. b. Giảm đau và giúp cho BN ngồi dậy
sớm, tránh các bc toàn thân do nằm lâu.
c. Phục hồi chức năng chi thể. d. Nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 12: ý nào dưới đây KHÔNG phải là ưu điểm của PT kết xương ĐT gẫy liên
mấu chuyển xương đùi đối với người cao tuổi ?
a. Cố định ổ gãy vững chắc. b. Phục hồi đúng hình thể giải phẫu của
xương.

Page 17
c. Tránh phải nằm bất động lâu ngày. d. Kỹ thuật kết xương đơn giản.

Câu 13: Đổi với BN cao tuổi (> 60) gẫy cổ xương đùi, PP ĐT nào hiện nay là phổ
biến nhất?
a. Kết xương bằng nẹp DHS. b. Bó bột Whitmaim.
c. Kéo liên tục. d. Thay khớp háng bán phần Bipolar.

Câu 14: Trong các loại bột dưới đây, loại nào là bột Whitman ?
a. Bột ngực chậu bàn chân, đùi giạng 45 b. Bột ngực - chậu - bàn chân đùi giạng
độ, gối gấp 5 độ, bàn chân xoay trong 30 độ.
tối đa.
c. Bột ngực - chậu - bàn chân đùi giạng d. Bột chậu - bàn chân vuông góc.
45 độ, bàn chân xoay ngoài.

Câu 15: Bc nào dưới đây KHÔNG liên quan đến nằm bất động lâu ngày ở BN gãy
cổ xương đùi ?
a. Loét mặt sau xương cùng, b. Viêm phổi.
c. Viêm đường tiết niệu. d. Tiêu chỏm xương đùi.

Bài 9. Gãy xương đòn

Câu 1: Gãy xương đòn hay gặp ở vị trí nào nhất?


a. Gãy đầu ngoài xương đòn. b. Gãy ở đầu trong xương đòn.
c. Gẫy 1/3 giữa xương đòn. d. Chỗ nối giữa 1/3 ngoài và 1/ 3 giữa.

Câu 2: TC nào KHÔNG phải là TC cơ năng trong gẫy xương đòn?


a. Đau chói ở vùng vai. b. Bất lực vận động khớp vai.
c. Sưng nề vùng vai. d. DH lạo xạo xương và cử động bất
thường.

Câu 3: Khi gẫy 1/3 giữa xương đòn, di lệch nào dưới đây là KHÔNG đúng?
a. Đầu trung tâm bị cơ ức 1 đòn 1 chũm b. Đầu ngoại vi bị kéo ra trước và xuống
kéo lên trên và ra sau. dưới do cơ ngực lớn, cơ Delta và sức
nặng của chi.
c. Đầu ngoại vi bị cơ dưới đòn kéo vào d. Đầu ngoại vi bị cơ nhị đầu kéo xuống
trong. dưới.

Câu 4: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào KHÔNG chỉ định mổ CC?
a. Gẫy hở xương đòn. b. Gãy kín xương đòn có bc tràn máu,
Page 18
tràn khí khoang màng phổi (MP)
c. Gãy kín xương đòn có tổn thương d. Gãy kín xương đòn có tổn thương
mạch máu. đám rối TK cánh tay.

Câu 5: PP kết xương nào hay được chọn để ĐT gãy kín 1/3 giữa xương đòn hiện
nay?
a. Kết xương đòn bằng nẹp vít. b. Kết xương đòn bằng nẹp Hook.
c. Kết xương đòn bằng đinh nội tủy. d. Kết xương đòn bằng đinh nội tủy +
buộc vòng thép.

Câu 6: Đối với gẫy kín xương đòn, PP ĐT nào sau đây KHÔNG được sử dụng?
a. Cố định bằng đai số 8 b. Bất động bằng áo Desault
c. Bó bột kiểu Desault. d. Bó bột ngực cánh bàn tay.

Câu 7: Bc nào sau đây KHÔNG phải là bc muộn trong gẫy xương đòn?
a. NK vết mổ. b. Khớp giả xương đòn.
c. Hạn chế vận động khớp vai. d. Gẫy nẹp, bật nẹp.

Câu 8: Bc nào sau đây KHÔNG phải là bc sớm trong gãy xương đòn?
a. NK vết mổ b. Khớp giả xương đòn
c. Tổn thương đinh phổi d. Tổn thương đám rối TK cánh tay.

Câu 9: TC nào KHÔNG phải là TC thực thể tại chỗ của gãy kín xương đòn?
a. Độ dài tuyệt đối của xương đòn ngắn b. Hạn chế vận động khớp vai.
hơn bên lành.
c. Ấn có điểm đau chói cố định. d. Dấu hiệu lạo xạo xương và cử động
bất thường tại ổ gãy.

Câu 10: Thời gian mang đai số 8 cố định ổ gãy xương đòn ở người lớn là bao lâu?
a. 5 tuần b. 8 tuần
c. 12 tuần d. 2 tuần

Bài 10. Gãy thân xương cánh tay

Câu 1: Giới hạn của gãy thân xương cánh tay như thế nào?
a. Từ dưới mấu động đến trên mỏm trên b. Từ dưới mấu động đến mỏm trên
lồi cầu 3-4 cm. ròng rọc 3-4 cm.
c. Từ dưới mỏm cùng vai đến mỏm trên d. Từ dưới mấu động đến mỏm trên lồi
lồi cầu. cầu.
Page 19
Câu 2: Trong gãy thân xương cánh tay, TC nào dưới đây KHÔNG phải là TC thực
thể?
a. Sưng nề biến dạng chi b. Lạo xạo xương và cử động bất thường
c. Đo chiểu dài tuyệt đối và tương đối d. Đau ở chi gẫy.
xương cánh tay ngắn hơn bên lành

Câu 3: Trong gãy thân xương cánh tay, nếu gãy xương ở vị trí 1/3 giữa thì hay gặp
tổn thương dây TK nào nhất?
a. TK quay. b. TK trụ.
c. TK giữa. d. TK cơ bì

Câu 4: Cách phân loại vị trí gãy 1/3 trên thân xương cánh tay dưới đây, có ý nào
KHÔNG đúng?
a. Gãy dưới mấu động và trên chỗ bám b. Gãy dưới chỗ bám cơ ngực lớn và
của cơ ngực lớn. trên chỗ bám của cơ Delta.
c. Gãy dưới chỗ bám của cơ Delta. d. Gãy dưới chỗ bám của cơ Delta trên
chỗ bám cơ ngực lớn.

Câu 5: Loại di lệch nào KHÔNG gặp trong gãy xương cánh tay?
a. Di lệch chồng. b. Di lệch sang bên
c. Di lệch gấp góc d. Di lệch giãn cách

Câu 6: Thời gian liền xương trong gãy kín thân xương cánh tay ở người lớn nếu
ĐT bó bột là bao nhiêu?
a. 2 tuần b. 3 tuần
c. 3 tháng d. 4 tháng

Câu 7: Trong các bc dưới đây, bc nào là bc sớm tại chỗ trong gãy kín thân xương
cánh tay.
a. Đầu xương gãy chọc thủng da thành b. Liền xương lệch.
gãy hở.
c. Khớp giả d. Cốt hóa cơ cánh tay trước

Câu 8: Trong các bc dưới đây, bc nào KHÔNG phải là bc muộn của gãy kín thân
xương cánh tay?
a. Chậm liền xương, khớp giả b. Liền xương lệch
c. Hạn chế gấp duỗi khuỷu d. Tổn thương ĐM cánh tay.

Page 20
Câu 9: Trong các bc dưới đây, bc nào KHÔNG phải là bc chỉ gặp trong ĐT PT gãy
thân xương cánh tay?
a. Chậm liền xương, khớp giả b. Liền xương lệch
c. NK vết mổ d. Gẫy nẹp, bật vít

Câu 10: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chỉ định mổ CC?
a. Gãy kín thân xương cánh tay có kèm b. Gãy kín thân xương cánh tay di lệch
theo liệt TK quay. lớn.
c. Gãy kín thân xương cánh tay có kèm d. Khớp giả.
theo sốc chấn thương chưa ổn định.

Câu 11: Trong các TC dưới đây, TC nào KHÔNG có khi tổn thương TK quay ở
đoạn nằm trong rãnh xoắn xương cánh tay?
a. Bàn tay rủ cổ cò b. Không giạng và duỗi được ngón cái
c. Tê bì, mất cảm giác nửa ngoài mu tay, d. Mất duỗi khuỷu tay
rõ nhất ở kẽ ngón 1-2.

Câu 12 : Cách sơ cứu nào là ĐÚNG và đủ đối với BN gãy kín thân xương cánh tay?
a. Giảm đau rồi cố định bằng hai nẹp đặt b. Chỉ cố định bằng nẹp Crame cánh bàn
ở mặt trong và mặt ngoài cánh tay rồi tay.
treo tay bất động.
c. Chỉ cần tiêm thuốc giảm đau và treo d. Tiêm thuốc giảm đau và KS.
tay bất động.

Câu 13. Trong các trường hợp gãy kín thân xương cánh tay ở người lớn dưới đây,
trường hợp nào chọn PP ĐT bảo tồn bằng bó bột?
a. Gãy kín thân xương cánh tay, có bệnh b. Gãy hở thân xương cánh tay.
chảy máu kéo dài
c. Gãy kín hai thân xương cánh tay có d. Gãy kín thân xương cánh tay di lệch
tổn thương mạch máu. lớn.

Câu 14: Trong ĐT gãy kín xương cánh tay bằng bó bột, trường hợp nào dưới đây
là ĐÚNG?
a. Bó bột cẳng bàn tay. b. Bó bột ngực - cánh bàn tay.
c. Bó bột từ 1/3 trên cánh tay đến khớp d. Bó bột từ bả vai đến khớp bàn ngón
bàn ngón, bàn tay để sấp. tay, bàn tay để tư thế trung bình.

Câu 15: Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của PT kết xương nẹp vít đối với gãy kín

Page 21
xương cánh tay ở người lớn?
a. Cố định ổ gãy vững chắc. b. Không phải bó bột, tập vận động
sớm.
c. Phục hồi đúng hình thể giải phẫu của d. ít nguy cơ NK.
xương.

Câu 16: ĐT PT kết xương nẹp vít ĐT gãy kín xương cánh tay ở người lớn nhằm
mục đích nào dưới đây là số 1?
a. Phục hồi giải phẫu, cố định ổ gãy b. Dự phòng nguy cơ NK, viêm xương.
vững chắc, tập vận động sớm khớp vai
và khớp khuỷu
c. Tránh bc khớp giả. d. Chống thoái hóa khớp.

Câu 17. Bc nào sau đây là bc muộn của PT kết xương nẹp vít ĐT gãy kín thân
xương cánh tay?
a. Chảy máu tại vết mổ b. Bc tổn thương mạch máu, TK do PT
c. NK vết mổ d. Gãy nẹp, bật vít

Câu 18: Trong gãy xương cánh tay, sự chèn ép cơ vào giữa hai đầu gãy có thể là
NN gây ra di lệch gì?
a. Di lệch chồng. b. Di lệch sang bên
c. Di lệch gấp góc d. Di lệch giãn cách

Câu 19: Trong các bc muộn của gãy xương cánh tay dưới đây, bc chỉ gặp trong ĐT
PT?
a. Chậm liền xương, khớp giả b. Liền xương lệch
c. NK vết mổ d. Gẫy nẹp, bật vít

Câu 20: Trong các TC dưới đây, TC nào KHÔNG có khi tổn thương TK quay ở
đoạn nằm trong máng nhị đầu?
a. Mất duỗi đốt 1 các ngón dài. b. Tê bì, mất cảm giác nửa ngoài mu
tay, rõ nhất ở kẽ ngón 1-2
c. Không giạng và duỗi được ngón cái. d. Bàn tay rũ cổ cò.

Bài 11: Gãy xương bánh chè

Câu 1: Ý nào dưới đây KHÔNG được coi là đặc điểm chung của gãy xương bánh
chè?

Page 22
a. Gãy xương bánh chè là gãy xương b. Gãy xương bánh chè chủ yếu do cơ
phạm khớp. chế chấn thương trực tiếp.
c. Gãy xương bánh chè chủ yếu do cơ d. Gãy xương bánh chè thường có di
chế chấn thương gián tiếp. lệch giãn cách.

Câu 2: TC nào KHÔNG phải là TC thực thể khi gãy kín xương bánh chè ?
a. Đau chói ở mặt trước khớp gối. b. Không tự nhấc gót chân lên khỏi mặt
giường trong tư thế gối duỗi.
c. Sưng nề vùng gối, mất các lõm tự d. Sờ thấy khe giãn cách giữa 2 mảnh
nhiên. gãy.

Câu 3: Trong gãy kín xương bánh chè, tổn thương nào dưới đây KHÔNG có?
a. Đứt gân cơ tứ đầu đùi b. Rách cánh bánh chè 2 bên
c. Các thớ sợi mặt trước xương bánh chè d. Gãy xương bánh chè.
bị rách đứt

Câu 4: TC nào sau đây KHÔNG phải là TC LS tại chỗ của gãy kín xương bánh
chè?
a. DH bập bềnh xương bánh chè dương b. Sờ thấy khe giãn cách giữa 2 mảnh
tính. gãy.
c. Sờ có điểm đau chói cố định d. Khớp gối sưng nề mất các lõm tự
nhiên.

Câu 5: Trong các bc dưới đây, bc nào là bc sớm trong ĐT PT gãy kín xương bánh
chè?
a. NK vết mổ b. Trồi đinh, đứt chỉ thép
c. Khớp giả d. Hạn chế vận động khớp gối

Câu 6: Trong các bc dưới đây, bc nào là KHÔNG phải là bc muộn của gãy kín
xương bánh chè?
a. Khớp giả b. Thoái hóa khớp lồi cầu đùi - bánh chè
c. Hạn chế vận động khớp gối d. Tổn thương TK hông khoeo ngoài.

Câu 7: Chẩn đoán xác định gãy kín xương bánh chè dựa vào đâu, chọn một ý đầy
đủ và chính xác nhất?
a. Cơ chế chấn thương. b. Cơ chế chấn thương và TC LS.
c. Phim chụp khớp gối 2 tư thế thẳng và d. Dựa vào cơ chế chấn thương, TC LS
nghiêng. và phim chụp XQ khớp gối.

Page 23
Câu 8. Gãy xương bánh chè có tràn máu khớp gối do máu từ ổ gẫy chảy vào trong
khớp, dịch máu khớp gối khi chọc hút ra thấy thế nào?
a. Máu lẫn váng mỡ và không đông. b. Máu không lẫn váng mỡ.
c. Máu đỏ tươi không lẫn váng mỡ. d. Dịch lờ lờ máu cá và KHÔNG có
váng mỡ.

Câu 9. Trong gãy kín xương bánh chè, TC BN KHÔNG thể tự nhấc gót chân lên
khỏi mặt giường trong tư thế duỗi gối là do đâu?
a. Do gãy xương bánh chè làm mất liên b. Do tổn thương hai cánh bánh chè
tục của hệ thống duỗi gối
c. Do BN đau đớn d. Do đứt gân chằng bánh chè

Câu 10: Cách sơ cứu nào là ĐÚNG và đủ đối với BN gãy kín xương bánh chè?
a. Giảm đau rồi cố định bằng nẹp ê ke b. Chỉ cố định bằng hai nẹp từ nếp bẹn
gỗ từ 1/3 trên đùi đến bàn chân. và mào chậu đến gót chân
c. Giảm đau rồi cố định bằng ba nẹp: d. Chỉ cần tiêm thuốc giảm đau và cho
nẹp ngoài từ mào chậu đến mặt ngoài nằm trên cáng cứng là đủ.
gót chân nẹp trong từ nếp bẹn, nẹp sau
từ góc xương bả đến mặt trong và sau
gót chân.

Câu 11: Trong các trường hợp gãy xương bánh chè sau đây, trường hợp nào chỉ định mổ CC?
a. Gãy hở xương bánh chè b. Gãy kín xương bánh chè di lệch lớn
c. Khớp giả xương bánh chè d. Gãy kín xương bánh chè + gãy lồi cầu đùi

Câu 12: Trong các trường hợp gãy kín xương bánh chè dưới đây trường hợp nào chỉ định ĐT
PT ?
a. Gãy xương bánh chè di lệch giãn cách > 3 b. Gãy xương bánh chè di lệch dãn cách < 3
mm mm
c. Gãy kín xương bánh chè di lệch chênh mặt d. Gãy kín xương bánh chè không di lệch
khớp < l mm

Câu 13: Trong các trường hợp gãy kín xương bánh chè dưới đây, trường hợp nào chọn kết
xươmg néo ép số 8 đơn thuần ?
a. Gãy kín xương bánh chè thành nhiều mảnh b. Gãy kín xương bánh chè có đường gãy
cả theo chiều dọc và chiều ngang ngang.
c. Gãy kín cực dưới xương bánh chè. d. Gãy kín xương bánh chè không di lệch.

Câu 14: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chỉ định ĐT bảo tồn bằng
Page 24
chọc hút máu khớp gối và bó bột
a. Gãy kín xương bánh chè di lệch giãn b. Gãy kín xương bánh chè theo chiều
cách < 3 mm hoặc di lệch chênh mặt dọc chênh mặt khớp > 1 mm
khớp xương bánh chè < 1 mm
c. Gãy kín bánh chè ở người lớn có kèm d. Gãy kín thân xương bánh chè có
theo gãy kín thân xương đùi. nhiều mảnh

Câu 15: Ý nào dưới đây nêu đủ các ưu điểm của PP kết xương néo ép số 8 ĐT gãy
xương bánh chè?
a. Phục hồi lại hình thể giải phẫu và b. Không phải bó bột, tập đi sớm, càng
diện khớp xương bánh chè, cố định ổ đi càng nhanh liền xương.
gãy vững chắc, càng cho BN tập vận
gấp gối sớm càng ép hai mặt gãy áp khít
với nhau giúp cho sự liền xương diễn ra
nhanh hơn.
c. Phục hồi đúng hình thể giải phẫu của d. Cố định chắc ổ gãy, tránh phải bó bột.
xương bánh chè.

Câu 16: Trong ĐT gãy kín xương bánh chè theo PP kết xương néo ép số 8, hai
đinh Kirschner phải xuyên như thế nào?
a. Hai đinh Kirschner xuyên song song b. Hai đinh Kirschner xuyên bắt chéo
với nhau. nhau.
c. Hai đinh Kirschner xuyên chụm với d. Hai đinh Kirchner xuyên vuông góc
nhau từ trên xuống dưới. với nhau.

Bài 12. Viêm xương tủy xương (VXTX).

Câu l: Trong các ý dưới đây, đâu là ý ĐÚNG?


a. VXTX là viêm mủ ở tổ chức xương b. VXTX là viêm mủ ở tổ chức xương
và tủy xương cứng.
c. VXTX là viêm mủ tủy xương. d. VXTX là viêm mủ ở màng xương.

Câu 2: Định nghĩa VXTX đường máu là gì ?


a. Là tình trạng NK cấp tính ở xương. b. Là tình trạng NK mạn tính ở xương.
c. Là tình trạng NK bán cấp tính ở d. Là tình, trạng NK cấp tính hay mạn
xương. tính, ở xương.

Câu 3: Trong vỉêm xương tủy xương đường máu có hai loại vi khuẩn thường gặp

Page 25
nhất là:
a. Tụ cầu vàng và liên cầu khuẩn tan b. Tụ cầu trắng và liên cầu khuẩn tan
máu. máu.
c. Tụ cầu vàng và trực khuẩn mủ xanh. d. Liên cầu tan máu và trực khuẩn mủ
xanh.

Câu 4: VXTX đường máu cấp tính thường gặp ở đối tượng nào sau đây?
a. Trẻ em < 16 tuổi. b. Thanh niên từ 16 tuổi trở lên.
c. Chỉ gặp ở người lớn. d. Gặp ở người cao tuổi.

Câu 5: VXTX đường máu gồm hai quá trình phá hủy xương và bồỉ đắp xương.
Diễn biến của hai quá trình này diễn ra như thế nào?
a. Hai quá trình bồi đắp xương và diễn b. Quá trình phá hủy xương diễn ra
ra đồng thời. trước.
c. Quá trình bồi đắp xương diễn ra d. Quá trình phá hủy xương chỉ diễn ra ở
trước. giai đoạn cấp tính.

Câu 6: Diễn biến LS của VXTX đường máu tiến triển qua mấy giai đoạn?
a. Hai giai đoạn: cấp tính và bán cấp b. Hai giai đoạn: cấp tính và mạn tính
c. Ba giai đoạn : cấp tính, bán cấp và d. Bốn giai đoạn: cấp tính, mạn tính và
mạn tính. giai đoạn hồi phục

Câu 7: Khởi phát ồ NK khu trú trong bệnh VXTX đường máu bắt đầu từ đâu?
a. Khởi điểm tại chỗ tiếp nối giữa đầu b. Khởi điểm tại chỗ thân xương.
xương và thân xương.
c. Khởi điểm ở ngay lớp dưới màng d. Khởi điểm ở ngay dưới lớp sụn đầu
xương. xương.

Câu 8: Biểu hiện của hiện tượng phá hủy xương trong bệnh VXTX đường máu giai
đoạn cấp tính?
a. Xương bị thưa loãng xương mất chất b. Xương bị mất nuôi dưỡng.
vôi.
c. Hình thành mảnh xương chết. d. Gồm cả ba hiện tượng trên.

Câu 9: Đâu là cơ chế hình thành mảnh xương chết trong VXTX đường máu:
a. Ổ NK cấp tính ở tủy xương làm tăng b. Ổ NK cấp tính ở thành xương gây tắc
áp lực ống tủy, viêm tắc mạch nuôi mạch nuôi xương dẫn đến hoại tử xương
xương dẫn đến hoại tử xương và hình và hình thành mảnh xương chết.
thành mảnh xương chết.
Page 26
c. Ổ NK cấp tính ở màng xương gây tắc d. Ổ NK cấp tính ở tủy xương gây tắc
mạch nuôi xương dẫn đến hoại tử xương các TM trong ống tủy dẫn đến hoại tử
và hình thành mảnh xương chết. xương và hình thành mảnh xương chết.

Câu 10: Đâu là NN làm cho xương bị mất nuôi dưỡng trong VXTX đường máu
giai đoạn cấp tính?
a. Do độc tố vi khuẩn làm tổn thương b. Do độc tố vi khuẩn gây tắc các TM
nội mạc dẫn đến tắc các động mạch làm cho tủy xương bị phù nề chèn ép
(ĐM) nuôi xương. vào mạch máu nuôi xương.
c. Độc tố vi khuẩn gây tắc đường bạch d. Do ổ mủ trong tủy xương.
mạch trong tủy xương.

Câu 11: Trong các ý dưới đây, đâu là tính chất đau điển hình của (viêm xương tủy
xương) VXTX đường máu giai đoạn cấp tính?
a. Xuất hiện sau khi sốt vài ngày, khu b. Đau xuất hiện trước khi sốt vài ngày,
trú ở chỗ phát sinh ổ VXTX, ấn vào tại khu trú ở chỗ phát sinh ổ VXTX, ấn vào
chỗ đau dữ dội và sờ thấy nóng. tại chỗ đau dữ dội và sờ thấy nóng.
c. Đau xuất hiện cùng lúc với sốt, khu d. Đau xuất hiện sau khi sốt vài ngày,
trú ở chỗ phát sinh ổ VXTX, ấn vào tại lúc đầu đau toàn bộ đoạn chi sau đó khu
chỗ đau dữ dội và sờ thấy nóng. trú lại ở chỗ phát sinh ổ VXTX, ấn vào
tại chỗ đau dữ dội và sờ thấy nóng.

Câu 12: Trong tuần đầu tiên của VXTX đường máu giai đoạn cấp tính, hình ảnh
XQ tại chỗ viêm xương như thế nào?
a. Hình ảnh phá hủy xương, có mảnh b. Không phát hiện được tổn thương,
xương chết nằm trong ổ khuyết xương. đôi khi chỉ thấy thưa xương.
c. Thấy hình ảnh ổ tiêu xương chạy suốt d. Thấy hình ảnh phản ứng cốt mạc dầy
dọc đoạn xương bị viêm lên từ rất sớm.

Câu 13: Quá trình hình thành ổ áp xe dưới cốt mạc trong VXTX đường máu cấp
tính như thế nào?
a. Mủ từ trong ống tủy theo các ống b. Mủ từ tại chỗ thành xương bị hoại tử
Have và ống Volkmann lan đến cốt mạc tụ lại dưới cốt mạc tạo thành ổ mủ dưới
tạo thành ổ mủ dưới cốt mạc. cốt mạc.
c. Mủ hình thành ngay dưới cốt mạc tạo d. Ổ áp xe dưới cốt mạc là do mủ từ các
thành ổ mủ dưới cốt mạc. cơ quan xung quanh ổ viêm bị hoại tử
hình thành.

Page 27
Câu 14: Đặc điểm của mủ trong ổ áp xe dưới cốt mạc khi chọc hút như thế nào?
a. Mủ màu vàng đặc b. Mủ loãng đục có lẫn các hạt mỡ
c. Mủ trắng loãng d. Mủ màu Socola

Câu 15: TC LS của VXTX đường máu giai đoạn mạn tính là gì?
a. Ổ mủ dưới cốt mạc phá ra ngoài, BN b. Ổ mủ dưới cốt mạc phá ra ngoài, BN
đỡ sốt, giảm đau, người cảm thấy dễ tiếp tục sốt cao, người cảm thấy mệt mỏi
chịu. nhiều.
c. Ổ mủ dưới cốt mạc phá ra ngoài, BN d. Ổ mủ dưới cốt mạc đặc lại thành một
đỡ sốt nhưng vẫn đau nhức nhiều tại khối, sờ thấy chắc, giới hạn không rõ,
chỗ. BN đỡ sốt, giảm đau, người cảm thấy dễ
chịu.

Câu 16: ĐT VXTX đường máu giai đoạn cấp tính như thế nào?
a. Chống nhiễm trùng nhiễm độc, tăng b. Chống nhiễm trùng nhiễm độc, tăng
cường nuôi dưỡng, bất động chi thể cường nuôi dưỡng, bất động chi thể
bằng nẹp bột, KS theo KS đồ và PT DL bằng nẹp bột, dùng KS theo KS đồ.
mủ.
c. Chống nhiễm trùng nhiễm độc, tăng d. KS toàn thân theo KS đồ, tăng cường
cường nuôi dưỡng, dùng KS theo KS nuôi dưỡng, bất động chi thể bằng nẹp
đồ, PT DL mủ và tập vận động sớm. bột và PT DL mủ.

Câu 17: Bất động chi tổn thương bằng bó bột hoặc máng bột sâu trong điều trị
VXTX đường máu giai đoạn cấp tính nhằm mục đích gì?
a. Để ổn định ổ viêm xương, chống NK b. Để phòng gãy xương bệnh lý.
lan rộng.
c. Để giảm đau nhức d. Để ổn định ổ viêm chống NK lan
rộng và phòng tránh gãy xương bệnh lý.

Câu 18: ĐT PT trong VXTX đường máu nhằm mục tiêu gì?
a. PT loại bỏ triệt để ổ viêm b. PT san bằng ổ khuyết xương và tạo
nguồn nuôi dưỡng mới cho ổ viêm
xương.
c. PT chỉnh hình phục hồi về giải phẫu d. Cả 3 mục tiêu trên.
và chức năng của chi.

Câu 19: Trong các ý dưới đây, đâu KHÔNG phải là yếu tố thuận lợi cho bệnh
VXTX đường máu giai đoạn cấp tính phát sinh?

Page 28
a. Xương tại chỗ vừa bị chấn thương b. BN đang mắc các bệnh suy giảm sức
trước đó. đề kháng như: sởi, ho gà, suy dinh
dưỡng, HIV.
c. Người cao tuổi. d. Tuổi thiếu nhi, hệ thống miễn dịch
chưa phát triển đầy đủ.

Câu 20: Liệu pháp KS trong điều trị VXTX đường máu giai đoạn cấp tính như thế
nào?
a. Chỉ cần rạch dẫn lưu ổ áp xe và nhỏ b. Dùng kháng sinh trong thời gian
giọt kháng sinh tại chỗ. ngắn.
c. Dựa theo kết quả cấy khuẩn và KS đồ d. Dùng kháng sinh phổ rộng liều cao
để chọn KS phù hợp, phối hợp hai loại theo kinh nghiệm.
KS trở lên; dùng nhiều đường bao gồm
cả toàn thân và tại chỗ trong thời gian
dài để chống tái phát.

Bài 13: Chậm liền xương, khớp giả:

Câu 1: Trong các TC LS sau đây, TC nào KHÔNG có trong khớp giả?
a. Cử động bất thường b. Điểm đau chói cố định
c. Ngắn chi d. Lệch trục

Câu 2: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào KHÔNG đúng với tiêu chuẩn chẩn
đoán chậm liền xương?
a. Quá thời gian liền xương trung bình b. Ổ gãy còn cử động bất thường
mà ổ gãy vẫn chưa liền xương.
c. Không đau tại ổ gãy d. Trên XQ chưa thấy có hình ảnh can
xương.

Câu 3: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào KHÔNG ĐÚNG với tiêu chuẩn chẩn
đoán khớp giả?
a. Quá thời gian liền xương trung bình b. Ổ gãy còn cử động bất thường
mà ổ gãy vẫn chưa liền xương.
c. Không còn đau tại ổ gãy d. Trên XQ không thấy có hình ảnh can
xương.

Câu 4: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào KHÔNG ĐÚNG với tiêu chuẩn chẩn
đoán khớp giả?

Page 29
a. Quá 2 lần thời gian liền xương trung b. Ổ gãy còn cử động bất thường.
bình mà ổ gãy vẫn chưa liền xương.
c. Còn đau nhiều tại ổ gãy. d. Trên XQ không thấy có hình ảnh can
xương.

Câu 5: Trong đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào là của khớp giả thực thụ?
a. Khe giãn cách giữa 2 đầu xương gãy b. Đầu xương có bọc tổ chức sụn giống
rộng. như sụn khớp.
c. Xung quanh được bọc bằng tổ chức d. Không có cử động bất thường.
xơ.

Câu 6: Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phù hợp với khớp giả
xơ teo?
a. Không thấy hình ảnh can tại ổ gãy b. Đầu xương gãy xơ teo, nhọn như bút
xương trên phim XQ chì.
c. Xung quanh là phần mềm xẹo xấu d. Mạch máu nuôi dưỡng ổ khớp giả
phong phú.

Câu 7: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào KHÔNG dùng để phân loại khớp giả.
a. Tình trạng phần mềm tại ổ khớp giả. b. Tình trạng NK tại ổ khớp giả.
c. Tình trạng nuôi dưỡng tại đầu xương d. Thời gian từ lúc bị gãy xương đến khi
gãy. được chẩn đoán là khớp giả.

Câu 8: Trong các NN dưới đây, NN nào KHÔNG phải là NN tại chỗ dẫn đến chậm
liền xương – khớp giả?
a. BN mắc các bệnh nội khoa mạn tính b. Tình trạng NK tại ổ khớp giả.
có liên quan đến chuyển hóa canxi.
c. Kéo liên tục gây dãn cách hai đầu d. Bó bột không liên tục và không đủ
gãy. thời gian.

Câu 9: Trong các NN dưới đây, NN nào KHÔNG phải là NN toàn thân dẫn đến
chậm liền xương – khớp giả?
a. BN mắc các bệnh nội khoa mạn tính b. BN đang nuôi con bằng sữa mẹ.
có liên quan đến chuyển hóa canxi.
c. BN đang ĐT K. d. Gãy xương ở các vị trí có mạch máu
nuôi dưỡng kém.

Câu 10: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào bó bột thêm một thời gian
có thể liền xương?
Page 30
a. BN chậm liền xương đầu dưới xương b. BN khớp giả thân xương đùi.
quay.
c. BN khớp giả cổ xương đùi. d. BN khớp giả xương cánh tay.

Câu 11: Trong các PP ĐT dưới đây, PP chỉ áp dụng riêng cho khớp giả NK, viêm
rò thân xương chầy?
a. PP ghép xương xốp tự thân b. PP kết xương bên trong bằng nẹp
hoặc đinh nội tủy có chốt.
c. PP kết xương bên trong + ghép d. PP kết xương bằng khung cố định
xương. ngoài.

Câu 12: Chỉ định ĐT kết xương bên trong đối với khớp giả NK là gì?
a. Khớp giả NK ĐT hết viêm rò trên 6 b. Khớp giả ĐT hết viêm rò sau 3 tháng.
tháng.
c. Khớp giả NK hết viêm rò sau 1 tháng. d. Khớp giả NK kết xương bằng khung
cố định ngoài không liền.

Câu 13: Chỉ định ĐT ghép xương đối với ổ khớp giả vô khuẩn là rất tốt, trong các
loại mảnh ghép dưới đây, loại nào là tốt nhất?
a. Mảnh ghép là xương mào chậu tự b. Mảnh ghép là xương mác tự thân
thân
c. Mảnh ghép là xương đồng loại bảo d. Mảnh ghép là xương đồng loại đông
quản lạnh sâu. khô.

Phần II: Ngoại Bụng

Page 31
Bài 1: Viêm ruột thừa cấp (VRTC)

Câu 1: Các bc của bệnh VRTC là?


a. Viêm phúc mạc ruột thừa, áp xe tồn b. Viêm phúc mạc ruột thừa, rò manh
dư, đám quánh ruột thừa. tràng, đám quánh ruột thừa.
c. Áp xe ruột thừa, đám quánh ruột thừa, d. Áp xe ruột thừa, đám quánh ruột
tắc ruột sau mổ thừa, viêm phúc mạc ruột thừa

Câu 2: Các bc có thể gặp sau mổ cắt ruột thừa viêm là?
a. Viêm phúc mạc ruột thừa, rò manh b. Áp xe ruột thừa, đám quánh ruột
tràng, đám quánh ruột thừa thừa, tắc ruột sau mổ
c. Áp xe ruột thừa, đám quánh ruột thừa, d. Rò manh tràng, tắc ruột sau mổ, áp xe
viêm phúc mạc ruột thừa tôn dư

Câu 3: Bốn yếu tố kinh điển để chẩn đoán VRTC là?


a. Đau bụng khu trú vùng hố chậu phải, b. Đau bụng khu trú vùng hố chậu phải,
hội chứng NK, phản ứng cơ thành bụng SÂ thấy hình ảnh ruột thừa viêm, phản
vùng hố chậu phải, điểm Mac Bumey ứng cơ thành bụng vùng hố chậu phải,
đau điểm Mac Burney đau
c. Hội chứng NK, phản ứng cơ thành d. Đau bụng khu trú vùng hố chậu phải,
bụng vùng hố chậu phải, điểm Mac phản ứng cơ thành bụng vùng hố chậu
Burney đau, DH Sotkin - Blumberg (+) phải, điểm Mac Bumey đau, chụp CT
thấy hình ảnh ruột thừa viêm

Câu 4: TC đau bụng đặc trưng của VRTC?


a. Đau bụng đột ngột, dữ dội như dao b. Đau bụng khu trú hố chậu phải, âm ỉ,
đâm vừng thượng vị liên tục, tăng dần
c. Đau bụng thành cơn, nôn được thì đỡ d. Đau bụng vùng hạ sườn phải lan ra
đau sau lưng

Câu 5: Điểm Mac Burney là điểm nào?


a. Điểm giữa của đường nối mũi ức đến b. Điểm giữa của dường nối gai chậu
rốn trước trên bên trái đến rốn
c. Điểm giữa của đường nối gai chậu d. Điểm nối giữa 1/3 ngoài bên phải với
trước trên bên phải đến rốn 1/3 giữa của đường liên gai chậu trước
trên

Câu 6. DH nào có giá trị trong chẩn đoán viêm phúc mạc ruột thừa?
Page 32
a. Schotkin- Blumberg b. Rowsing
c. Obrasov d. Sitkovsky

Câu 7. DH nào là DH Rowsing?


a. Dồn hơi khung đại tràng liên tục bắt b. Dồn tạng nằm nghiêng sang trái, đau
đầu từ hố chậu trái, đau ở hố chậu phải ở hố chậu phải.
c. Đè ép hố chậu phải và gấp đùi vào d. Ấn ngón tay từ từ thì đau ít bỏ ra đột
bụng thì đau tăng. ngột thì đau tăng

Câu 8. Biểu hiện xét nghiệm công thức máu trong VRTC?
a. Hồng cầu tăng, huyết sắc tố tăng, b. Bạch cầu tăng, công thức bạch cầu
bạch cầu bình thường. chuyển trái.
c. Bạch cầu bình thường, công thức d. Bạch cầu giảm công thức bạch cầu
bạch cầu không thay đổi. không thay đổi.

Câu 9. Hình ảnh SÂ của VRTC?


a. Hình đậm âm không có bóng cản b. Hình đậm âm có bóng cản
c. Hình bia bắn và hình ngón tay trong d. Hình bánh Sandwich
găng

Câu 10: TC thực thể có giá trị nhất trong thăm khám viêm ruột cấp?
a. Phản ứng cơ thành bụng vùng hố chậu b. DH Sitkovsky (+)
phải
c. DH Rowsing (+) d. DH Obrasov (+)

Câu 11: Tiến triển nặng nhất của VRTC nếu không được xử trí
a. Viêm phúc mạc ruột thừa b. Đám quánh ruột thừa
c. Áp xe ruột thừa d. Đám quánh ruột thừa

Câu 12. Thái độ xử trí VRTC ở tuyến PT?


a. Mổ CC càng sớm càng tốt b. Mổ CC có trì hoãn
c. Mổ phiên d. Không mổ cho KS ĐT

Câu 13. Thái độ xử trí VRTC ở tuyến cơ sở?


a. Mổ CC b. Cho KS giữ lại ĐT
c. Theo dõi tại cơ sở d. Chuyển tuyến trên có điều kiện để mổ

Page 33
Câu 14. Đường mổ mở VRTC thường sử dụng là?
a. Đường Mac - Burney b. Đường Roux
c. Đường giữa dưới rốn d. Đường bên phải

Câu 15. PT nào sử dụng để ĐT VRTC thể thông thường điển hình?
a. Mổ DL ổ áp xe ngoài phúc mạc theo b. Mổ CC cắt bỏ ruột thừa viêm vùi gốc
đường Roux ruột thừa
c. Mổ CC cắt bỏ ruột thừa viêm, lau rửa d. Mổ cắt ruột thừa, cố định hồi tràng
DL vùng thấp của ổ bụng vào manh tràng và cố định manh tràng
vào thành bụng bên

Bài 2: Thủng ố loét dạ dày - tá tràng

Câu 1. NN thường gặp của thủng ổ loét dạ dày tá tràng là?


a. Loét dạ dày tá tràng mạn tính b. Nhiễm Helicobacter pylori
c. Hội chứng Zolinger-Ellison d. Do dùng thuốc chống viêm giảm đau

Câu 2. Mùa nào hay gặp thủng ổ loét dạ dày tá tràng?


a. Mùa xuân b. Mùa hè
c. Mùa thu d. Mùa đông

Câu 3. Vị trí ổ loét dạ dày tá tràng bị thủng hay gặp là?


a. Hang vị b. Thân vị
c. Mặt trước hành tá tràng d. Mặt sau tá tràng

Câu 4. TC nào sau đây ít có giá trị chẩn đoán thủng dạ dày tá tràng?
a. Đau bụng đột ngột dữ dội như dao b. Nôn
đâm vùng thượng vị
c. Co cứng cơ thành bụng d. XQ ồ bụng không chuân bị có liềm
hơi dưới cơ hoành

Câu 5. PP cận LS nào sau đây có giá trị chẩn đoán thủng ổ loét dạ dày tá tràng
nhất?
a. Xét nghiệm máu b. SÂ ổ bụng
c. Chụp cắt lớp ổ bụng d. Chụp XQ ổ bụng không chuẩn bị

Câu 6. Chẩn đoán phân biệt thủng ổ loét dạ đày tá tràng với bệnh nào sau đây ít
nghĩ đến nhất?
Page 34
a. Viêm ruột thừa và viêm phúc mạc b. Viêm tụy cấp
ruột thừa
c. Cơn đau quặn thận d. Thủng đại tràng

Câu 7. PP ĐT nào sau đây hay được sử dụng nhất trong thủng ồ loét dạ dày tá
tràng?
a. Khâu lỗ thủng + ĐT thuốc giảm tiết b. Khâu lỗ thủng kết hợp cắt dây TK X
dịch vị sau mổ theo phác đồ.
c. Khâu lỗ thủng kết hợp nuôi vị tràng d. Cắt dạ dày CC

Câu 8. Bc sau mổ khâu lỗ thủng hành tá tràng có thể gặp?


a. Thủng lại b. Chảy máu
c. Hẹp môn vị d. Tất cả các bc trên

Câu 9. Sau mổ khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng, khi nào cho BN ăn nhẹ?
a. Sau 1 ngày b. Sau 2 ngày
c. Sau khi có trung tiện d. Sau khi hết sốt

Câu 10. Chế độ ăn BN sau mổ khâu lỗ thủng dạ dày hợp lý nhất?


a. Ăn bình thường b. Ăn kiêng đạm mỡ
c. Ăn kiêng chua, cay d. Ăn cháo, súp

Câu 11. TC đau bụng điển hình trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng?
a. Đau bụng dữ dội như dao đâm vùng b. Đau bụng thành cơn, nôn được đỡ
thượng vị đau
c. Đau hạ sườn phải lan ra sau lưng và d. Đau hố chậu phải âm ỉ liên tục tăng
lên vai phải dần

Câu 12. Các TC thực thể của thủng dạ dày- tá tràng?


a. Co cứng thành bụng, bụng cứng như b. Có DH lắc óc ách lúc đói (+)
gỗ
c. Có DH rắn bò, quai ruột nổi d. DH Bouveret (+)

Câu 13. Mục đích của PT khâu lỗ thủng?


a. Để chữa khỏi bệnh loét b. Cứu sống tính mạng BN
c. Làm giảm tiết dịch vị dạ dày d. Chuẩn bị để tiến hành PT triệt căn

Câu 14. Nguyên tắc chung ĐT PT thủng ổ loét dạ dày - tá tràng?


Page 35
a. Mổ CC khâu lỗ thủng lau rửa ổ bụng, b. Đặt sonde dạ dày hút liên tục kiểu
DL vùng thấp của bụng Taylor
c. Mổ CC cắt 2/3 dạ dày, lau rửa ổ bụng, d. Mổ DL Newmann, lau rửa ổ bụng,
DL vùng thấp ổ bụng DL vùng thấp ổ bụng

Câu 15. PP PT nào hay được áp dụng nhất trong thủng loét tá tràng?
a. Mổ CC khâu lỗ thủng đơn thuần b. Mô CC cắt 2/3 dạ dày
c. Mổ DL Newmann d. Mổ CC khâu lỗ thủng + nối vị tràng

Bài 3: Tắc ruột - lồng ruột

Câu 1: NN tắc ruột được chia làm các loại sau?


a. Do bít, do thắt b. Do liệt, do co thắt
c. NN từ thành ruột, từ lòng ruột, từ d. Tắc ruột cơ học, tắc ruột cơ năng
ngoài chèn ép vào ruột

Câu 2: Tắc ruột do u đại tràng thuộc loại?


a. Do bít, tổn thương xuất phát từ thành b. Do bít, tổn thương xuất phát từ lòng
ruột. ruột
c. Do thắt d. NN hỗn hợp

Câu 3: Trong thực tế LS ở khoa PT bụng, thường gặp nhất là loại liệt ruột do NN
sau?
a. Chảy máu trong ổ bụng b. Chấn thương bụng kín (CTBK)
c. Viêm phúc mạc d. Sau mổ bụng

Câu 4: Tắc ruột cơ học do thắt có một đặc điểm rất khác biệt so với tắc ruột cơ học
do bít sau?
a. Chậm dẫn đến hoại tử ruột hơn b. Thường xảy ra ở BN trẻ tuổi
c. Diễn biến kín đáo d. Nhanh dẫn đến hoại tử ruột hơn

Câu 5: Các rối loạn sinh lý bệnh chủ yểu dẫn đến tử vong trong tắc ruột cơ học là?
a. Rối loạn nước và điện giải b. Suy mòn suy kiệt nặng
c. Sốc do đau đớn d. Rối loạn nước và điện giải, NK nhiễm
độc, hoại tử ruột và viêm phúc mạc

Câu 6: Lồng ruột thuộc loại tắc ruột cơ học do?


a. Do thắt b. Do phù nề thành ruột dẫn đến tắc
Page 36
c. Do liệt ruột d. Do bít

Câu 7: Lồng ruột cấp tính thường xảy ra ở?


a. Trẻ bú mẹ b. Tuổi vị thành niên
c. Trẻ lớn d. Người già

Câu 8: TC LS cơ bản điển hình để chẩn đoán tắc ruột cơ học là?
a. Đau bụng từng cơn, nôn sớm, bí trung b. Đau bụng từng cơn, buồn nôn và nôn,
đại tiện, chướng bụng, chụp XQ ổ bụng bí trung đại tiện, chướng bụng, có DH
có mức nước - mức khí. rắn bò, SÂ ô bụng thấy quai ruột giãn-ứ
đọng dịch tiêu hoá và tăng nhu động,
chụp XQ ổ bụng có mức nước - mức
khí.
c. Đau bụng từng cơn, buồn nôn và nôn, d. Đau bụng từng cơn, buồn nôn và nôn,
bí trung đại tiện, chướng bụng, DH rắn bí trung đại tiện, chướng bụng, DH rắn
bò, SÂ ổ bụng thấy quai ruột giãn-ứ bò, chụp XQ ổ bụng có mức nước - mức
đọng dịch tiêu hoá và tăng nhu động. khí.

Câu 9: Chẩn đoán phân biệt tắc ruột cơ học với tắc ruột cơ năng dựa vào phức hợp
đủ các TC?
a. Đau bụng từng cơn, DH rắn bò, nghe b. Đau bụng dữ dội, DH rắn bò, nghe
nhu động ruột tăng, SÂ thấy NN gây tắc nhu động ruột tăng, XQ thấy mức nước
ruột - khí.
c. Đau bụng từng cơn, DH rắn bò, nghe d. Đau bụng từng cơn, DH rắn bò, nghe
nhu động ruột tăng, SÂ hoặc chụp CT nhu động ruột tăng, SÂ ruột ứ đọng và
thấy khối u gây tắc ruột tăng nhu động, XQ thấy nhiều mức khí-
nước

Câu 10: Chẩn đoán phân biệt tắc ruột cơ học cao với tắc ruột cơ học thấp dựa vào
phức hợp các TC?
a. Mức độ đau bụng nhiêu hay ít, nôn b. Mức độ chướng bụng, tiền sử có rối
nhiều hay ít, bí trung đại tiện sớm hay loạn đại tiện, độ tuổi, thời gian diễn
muộn, hình thái và vị trí của mức nước- biến bệnh dài hay ngắn
khí trên phim chụp xquang ổ bụng
không chuẩn bị và sử dụng SÂ ổ bụng,
chụp CT ổ bụng
c. Diễn biến bệnh cấp tính hay bán cấp d. Không thể phân biệt được trước mổ,
tính, bụng chướng sớm hay muộn, tắc
Page 37
ruột hoàn toàn hay bán tắc ruột chỉ phân biệt được trong mổ

Câu 11: Phức hợp các TC cơ bản để chẩn đoán lồng ruột cấp tính là?
a. Đau bụng từng cơn, đại tiện ra phân b. Đau bụng dữ dội từng cơn, đại tiện ra
nhày máu, sờ hố chậu phải rỗng, chụp máu hoặc thăm trực tràng có máu, sờ
XQ ổ bụng không chuẩn bị thấy khối thấy khối lồng, chụp xquang khung đại
lồng làm mờ ổ bụng tràng có hình ảnh lồng ruột, SÂ ổ bụng
có hình ảnh bánh sandwich
c. Đau bụng dữ dội, khám bụng có cảm d. Đau bụng dữ dội từng cơn, đại tiện ra
ứng phúc mạc và phản úng thành bụng, máu đỏ tươi sau bãi phân, thăm trực
chụp ổ bụng không chuẩn bị thấy ổ tràng thầy khối lồng sa xuống vùng tiểu
bụng mờ và có thể thấy liềm hơi do khung, SÂ và chọc dò 0 bụng có dịch
thủng ruột tại khối lồng màu đỏ máu

Câu 12: Chẩn đoán phân biệt tắc ruột cơ học với các bệnh lý khác dựa vào các TC
sau?
a. Đau bụng dữ dội từng cơn b. Bí trung đại tiện
c. Buồn nôn và nôn d. Tất cả các TC trên

Câu 13: Gặp một BN tắc ruột cơ học thì thái độ xử trí ở tuyến trước là?
a. Đặt sonde dạ dày hút liên tục, truyền b. Đặt sonde dạ dày hút liên tục, truyền
dịch và điện giải, KS, đồng thời chuyển dịch và điện giải, KS, khi hết tắc ruột thì
sớm BN về tuyến sau chuyển BN về tuyến sau
c. Giữ BN ĐT, cân nhắc không chuyển d. Chi cần truyền dịch và điện giải, đồng
về tuyến sau thời chuyển BN về tuyến sau

Câu 14: Mục đích của PT ĐT tắc ruột cơ học là?


a. Giải quyết lưu thông ruột, xử trí NN b. Xử trí NN gây tắc ruột
đồng thời nếu điều kiện cho phép
c. Giải quyết lưu thông ruột, đồng thời d. Chỉ giải quyết lưu thông ruột
xử trí NN gây tắc ruột không cân nhắc

Bài 4: Viêm phúc mạc cấp

Câu 1. Tình huống nào KHÔNG phải là viêm phúc mạc thứ phát?
a. Do tổn thương tạng rỗng trong VT b. ổ bụng có mủ, giả mạc mà KHÔNG
chấn thương bụng có tổn thương các tạng trong ổ bụng

Page 38
c. Xì rò miệng nối đường khâu sau mổ d. Bc một số bệnh lý ngoại khoa các cơ
quan ổ bụng

Câu 2. TC thực thể có giá trị nhất để chẩn đoán viêm phúc mạc cấp?
a. Nghe nhu động ruột mất b. Bụng chướng, gõ vang khắp bụng
c. Gõ đục vùng thấp d. DH Blumberg (+) (có cảm ứng phúc
mạc)

Câu 3. NN viêm phúc mạc thứ phát hay găp nhất là?
a. Áp xe gan vỡ b. Hoại tử ruột non
c. Tắc mật do sỏi d. VRTC

Câu 4. Chẩn đoán viêm phúc mạc KHÔNG khó trong trường hợp?
a. BN đã dùng thuốc giảm đau b. BN già yếu, phản ứng cơ thành bụng
không rõ rệt
c. BN hôn mê d. BN trẻ khỏe, chưa dùng thuốc giảm
đau và KS

Câu 5. Chấn đoán xác định viêm phúc mạc cấp dựa vào?
a. Hội chứng tắc ruột b. Hội chứng viêm phúc mạc: đau bụng
có co cứng thành bụng,có cảm ứng phúc
mạc
c. Tam chứng Charcot d. Tam chứng Fontan

Câu 6. Thái độ xử trí viêm phúc mạc cấp?


a. Chỉ định mổ CC là tuyệt đối b. Chỉ cần ĐT KS mạnh không cần mổ
c. Mổ có chuẩn bị (mổ phiên) d. Mổ CC có trì hoãn

Câu 7. Nội dung PT ĐT viêm phúc mạc ruột thừa gồm?


a. Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng, DL b. Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng, DL hồi
vùng thấp ổ bụng tràng
c. Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng, cố định d. Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng, xếp lại
hồi manh tràng ruột

Câu 8. Đường mổ mở viêm phúc mạc toàn thể thông thường hay chọn là?
a. Đường trắng bên b. Đường Mac Bumey
c. Đường trắng giữa trên, dưới rốn d. Đường trắng giữa trên rốn

Page 39
Câu 9. Mục đích đặt ống DL trong mổ viêm phúc mạc cấp?
a. Để giảm áp lực trong ổ bụng b. Để dịch bấn còn lại chảy ra và theo
dõi tình trạng bụng sau mổ
c. Để bơm rửa ổ bụng sau mổ d. Để dự phòng tắc ruột sau mổ

Câu 10. Thường rút ống dẫn ổ bụng khi nào?


a. Sau mổ 3-4 ngày khi đã trung tiện và b. Sau 1-2 ngày khi có nhu động ruột
đã đạt được mục đích DL
c. Sau 1 tuần khi vết mổ đã liền tốt d. Sau khi BN đi lại vận động

Câu 11. Nguyên tắc ĐT viêm phúc mạc cấp?


a. Chỉ định mổ là tuyệt đối, PT CC sàng b. Chỉ định mổ CC có trì hoãn, ĐT PT
sớm càng tốt, ĐT PT phải kết hợp với phải kết hợp với hồi sức ngoại khoa
hồi sức ngoại khoa trước, trong và sau trước, trong và sau mổ.
mổ.
c. Chỉ định mổ là tuyệt đối, PT CC sàng d. ĐT PT phải kết hợp với hồi sức ngoại
sớm càng tốt. khoa trước, trong và sau mổ.

Câu 12. Mục đích cơ bản của ĐT PT viêm phúc mạc cấp?
a. Loại bỏ NN viêm phúc mạc b. Loại bỏ NN viêm phúc mạc và thanh
toán tình trạng NK ổ bụng
c. Thanh toán tình trạng NK ổ bụng d. Loại bỏ NN viêm phúc mạc, hồi sức
ngoại khoa

Bài 5: ĐT ngoại khoa bệnh loét dạ dày - tá tràng

Câu 1. Chỉ định nào là chỉ định tương đối trong ĐT ngoại khoa loét dày tá tràng?
a. Chảy máu dạ dày tá tràng nặng và ĐT b. Hẹp môn vị thực thể
nội khoa không kết quả
c. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng d. Loét xơ chai biến dạng hành tá tràng

Câu 2. Bệnh loét dạ dày là bệnh chủ yếu ĐT bằng?


a. Ngoại khoa PT b. Nội khoa dùng thuốc
c. Hóa chất d. Xạ trị

Câu 3: PP nào KHÔNG phải là PP ĐT ngoại khoa bệnh loét dạ dày tá tràng?
a. Mở thông dạ dày nuôi dưỡng b. Nối vị tràng
c. Cắt 2/3 dạ dày d. Cắt dây TK X
Page 40
Câu 4: Chỉ định của PT nối vị tràng?
a. Khi hẹp môn vị toàn thân yếu không b. Khi ổ loét quá sâu mổ khó, cắt dạ dày
cắt đoạn được sẽ có tai biến
c. Kết hợp với cắt dây X để tránh ứ d. Khi hẹp môn vị vẫn còn khả năng cắt
đọng ở dạ dày đoạn dạ dày

Câu 5: PP lập lại lưu thông liên tục đường tiêu hóa nào thuộc nhóm Billroth I?
a. PP Pean b. PP Polya
c. PP Finsterer d. PP nối vị tràng

Câu 6: PP Polya?
a. Để nguyên cả diện cắt của mỏm dạ b. Đóng hẹp bớt diện cắt của mỏm dạ
dày còn lại nối với các quai đầu hỗng dày còn lại về phía bờ cong nhỏ nối với
tràng quai đầu hỗng tràng
c. Đóng hẹp bớt diện cắt của mỏm dạ d. Nối mỏm dạ dày còn lại với diện cắt
dày còn lại về phía bờ cong lớn nối với tá tràng
quai đầu hỗng tràng

Câu 7: PT phục hồi lưu thông hợp sinh lý nhất?


a. Pean b. Polya
c. Finsterer d. Nối vị tràng

Câu 8. Rò mỏm tá tràng thường xảy ra?


a. Ngày 4- 6 sau khi có trung tiện b. Ngày 7-8 sau khi cắt chỉ
c. Ngày 2-3 sau khi chưa có nhu động d. Ngày đầu sau mổ
ruột

Câu 9. Các PP ĐT ngoại khoa thủng ổ loét dạ dày, tá tràng?


a. Khâu lỗ thủng; cắt đoạn dạ dày CC b. Khâu lỗ thủng; DL Newmann
c. Khâu lỗ thủng; cắt đoạn dạ dày CC; d. ĐT bảo tồn theo PP hút liên tục của
DL Newmann Taylor, Khâu lỗ thủng; cắt đoạn dạ dày
CC; DL Newmann

Câu 10. Điều kiện để cắt đoạn dạ dày CC trong thủng ổ loét dạ dày, tá tràng?
a. Thể trạng BN cho phép PT lớn; BN b. Thể trạng BN cho phép PT lớn; BN
đến sớm, ổ bụng sạch; ổ loét lớn không đến sớm, ổ bụng sạch; ổ loét lớn không
khâu được nghi K hóa; PT viên có kinh khâu được nghi K hóa; Cơ sở gây mê
Page 41
nghiệm cắt dạ dày. hồi sức bảo đảm tốt.
c. Thể trạng BN cho phép PT lớn; BN d. Thể trạng BN cho phép PT lớn; ổ loét
đến sớm, ổ bụng sạch; ổ loét lớn không lớn không khâu được nghĩ K hóa; PT
khâu được nghi K hóa; PT viên có kinh viên có kinh nghiệm cắt dạ dày; Cơ sở
nghiệm cắt dạ dày; Cơ sở gây mê hồi gây mê hồi sức bảo đảm tốt.
sức bảo đảm tốt.

Câu 11. PP ĐT nào sau đây được xem là ĐT thủng ổ loét dạ dày tá tràng triệt để
nhất?
a. Khâu lỗ thủng + ĐT thuốc giảm tiết b. Khâu lỗ thủng kết hợp cắt đây TK X
dịch vị
c. Khâu lỗ thủng kết hợp nối vị tràng d. Cắt dạ dày CC

Câu 12. Trường hợp nào DL Newmann là hợp lý nhất:


a. Không cắt được dạ dày b. Không nối vị tràng được
c. BN có hẹp môn vị d. Lỗ thủng quả lớn, viêm phúc mạc
muộn nặng.

Bài 6: K dạ dày

Câu 1: Hạch Troisier là hạch di căn của K dạ dày tới?


a. Hạch thượng đòn trái b. Hạch thượng đòn phải
c. Hạch bẹn d. Hạch nách

Câu 2: Vị trí K dạ dày thường gặp theo thứ tự?


a. 1 . Tâm vị b. l. Bờ cong lớn
2. Bờ cong nhỏ 2. Tâm vị
3. Hang môn vị 3. Bờ cong nhỏ
4. Bờ cong lởn 4. Hang môn vị

c. 1. Tâm vị d. 1. Hang môn vị


2. Bờ cong lớn 2. Bờ cong nhỏ
3. Bờ cong nhỏ 3. Tâm vị
4. Hang môn vị 4. Bờ cong lớn

Câu 3: Phân loại giải phẫu bệnh của ung thư dạ dày?
a. Đại thể có 3 loại b. Đại thể có 2 loại:

Page 42
- Thể u - Thể u
- Thề loét - Thể loét
- Thâm nhiễm cứng Vi thể có 2 loại:
Vỉ thể có 2 loại: - K tuyến (Carcinoma)
- K tuyến (Carcinoma) - K tổ chức liên kết (Sarcoma)
- K tổ chúc liên kết (Sarcoma)
c.Đại thể có 2 loại:
- Thể loét
- Thể nhiễm cứng
Vị thể có 2 loại:
- K thể tuyến
- K thể tổ chức liên kết

Câu 4: u Krukenberg là u di căn của K dạ dày tới?


a. Tử cung b. Buồng trứng
c. Gan d. Phổi

Câu 5: Hình ảnh XQ K dạ dày?


a. Hình khuyết nham nhở, hình ổ loét bờ b. Hình đáy chậu có 3 mức
cứng, hình nhiễm cứng
c. Hình tuyết rơi d. Hình càng cua, đáy chén, huy hiệu

Câu 6: Các PT nào là PT triệt căn trong K dạ dày?


a. Mở thông hỗng tràng, mở thông dạ b. Nối vị tràng
dày
c. Cắt toàn bộ dạ dày hoặc cắt đoạn dạ d. Thắt mạch máu dạ dày nuôi u
dày kèm theo vét hạch

Câu 7: Vị trí thường gặp K dạ dày là?


a. Hang vị b. Thân vị
c. Bờ cong lớn d. Phình vị lớn

Câu 8: Trong bệnh K dạ dày, tổn thương mô bệnh học phổ biến là?
a. K biểu mô tuyến (adenoma b. K mô liên kết (sarcoma)
carcinoma)
c. K mô đệm (GIST) d. u lympho

Câu 9: Hình ảnh chụp XQ của K dạ dày là?


Page 43
a. - Hình ảnh thể loét có ổ đọng thuốc b. - Hỉnh ảnh thể loét có ổ đọng thuốc
lớn bờ nham nhở lớn bờ nham nhở.
- Hình ảnh thể u sùi hình khuyết cố định - Hình ảnh thể u sùi hình khuyết co
bờ nham nhở không đều định bờ nham nhở không đều
- Hình ảnh thể thâm nhiêm, hình một - Hình ảnh tuyết rơi
đoạn bờ cong cứng thường xuyên
c. - Hình ảnh thể loét có ổ đọng thuốc d. - Hình ảnh thể u sùi hình khuyết cố
lớn bờ nham nhở. định bờ nham nhờ không đều
- Hình ảnh thể u sùi hình khuyết cố định - Hình ánh thể thâm nhiễm, hình một
bờ nham nhở không đều đoạn bờ cong cứng thương xuyên
- Hình ảnh mỏ chim

Câu 10. PT nào là PT triệt để trong ĐT K dạ dày?


a. PT mở thông hỗng tràng nuôi dưỡng. b. PT nối vị tràng.
c. PT mở thông dạ dày nuôi dưỡng. d. PT cắt bán phần cực dưới dạ dày.

Câu 11. Các PT triệt căn K dạ dày gồm?


a. - Cắt bán phần cực dưới dạ dày. b. - Cắt bán phần cực dưới dạ dày
- Cắt toàn bộ dạ dày - Cắt bán phần cực trên dạ dày
- Nối vị tràng - Cắt toàn bộ dạ dày
c. - Cắt bán phần cực dưới dạ dày d. - Cắt bán phần cực trên dạ dày
- Cắt toàn bộ dạ dày - Cắt toàn bộ dạ dày
- Mở thông dạ dày nuôi dưỡng - Mở thông hỗng tràng nuôi dưỡng.

Câu12. PP ĐT K dạ dày cơ bản, quan trọng và có hiệu quả nhất hiện nay là?
a. Hóa trị b. Xạ trị
c. PT d. Miễn dịch

Bài 7: Hẹp môn vị

Câu 1: Trong hẹp môn vị, thức ăn lưu lại lâu ở dạ dày?
a. Hơn 5h b. Hơn 3h
c. Hơn 10h d. Hơn 6h

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là NN của hẹp môn vị?
a. Loét dạ dày-tá tràng b. Viêm dạ dày cấp
c. Viêm dính quanh tá tràng d. K hang-môn vị

Page 44
Câu 3: Trong hẹp môn vị, dạ dày sẽ bị giãn to khi?
a. Giai đoạn đầu, dạ dày co bóp mạnh b. BN có dạ dày lớn từ trước
c. Hẹp môn vị lâu, dạ dày mất trương d. Hẹp môn vị do u hang vị
lực

Câu 4: Trong các TC cơ năng saụ, TC nào là đặc trưng nhất cho hẹp môn vị?
a. Đau âm ỉ thượng vị b. Đầy bụng chậm tiêu
c. Nôn ra thức ăn cũ trước đó hơn 6 giờ d. Khát nước do mất nước, điện giải

Câu 5: Các TC thực thể sau, TC nào KHÔNG của hẹp môn vị?
a. Bụng lõm lòng thuyền b. DH Bouveret (+)
c. DH lắc óc ách lúc đói (+) d. DH Blumberg (+)

Câu 6: Trong hẹp môn vị, khi xét nghiệm công thức máu sẽ thấy?
a. Thiếu máu ưu sắc b. Máu cô
c. Bạch cầu luôn tăng rất cao d. Bạch cầu giảm do nhiễm độc

Câu 7: Rối loạn toàn thân sau đây có thể xảy ra rất sớm trong hẹp môn vị làm cho
diễn biến của người bệnh xấu đi nhanh, có thể nguy kịch?
a. Rối loạn nước và điện giải b. NK-nhiễm độc
c. Thiếu máu d. Suy dinh dưỡng

Câu 8: Xét nghiệm sau đây thể hiện rõ tình trạng suy mòn trong hẹp môn vị?
a. Bạch cầu, công thức bạch cầu b. Ure, creatinin
c. Điện giải đồ d. Protein máu

Câu 9: Trong hẹp môn vị, nội soi dạ dày sẽ xác định?
a. Tình hạng môn vị bị hẹp, NN gây hẹp b. Trong dạ dày có nhiều mức ứ đọng
môn vị, sự ứ đọng dịch và thức ăn cũ
trong dạ dày
c. Đưa ống soi qua tá tràng để xác định d. Không chỉ định nội soi dạ dày trong
hẹp tá tràng hay hẹp môn vị hẹp môn vị

Câu 10: Chụp XQ dạ dày trong hẹp môn vị sẽ thấy?


a. Hình ảnh tuyết rơi b. Tá hàng luôn có rất ít barite
c. Dạ dày giãn hình đáy chậu, có 3 mức d. Dạ dày giãn hình chậu, có 5 mức

Câu 11: Chiếu XQ dạ dày trong hẹp môn vị sẽ thay?


Page 45
a. Ổ đọng thuốc thay đổi b. Thuốc luôn không xuống được tá
tràng
c. Môn vị bị nhiễm cứng d. Hình tuyết rơi

Câu 12: Chẩn đoán phân biệt giữa hẹp môn vị với?
a. Tắc ruột cơ học b. Hẹp tâm vị
c. Hẹp tá tràng d. Tất cả các bệnh trên

Câu 13: Chuẩn bị BN trước mổ hẹp môn vị?


a. Bồi phụ nước và điện giải, tăng cường b. Bồi phụ nước và điện giải, tăng
nuôi dưỡng đường TM, rửa dạ dày trước cường nuôi dưỡng đường TM, không
mổ cần rửa dạ dày trước mổ
c. Chỉ cần bồi phụ nước và điện giải và d. Chỉ cần rửa dạ dày trước mổ
mổ sớm

Câu 14: Ống sonde dùng trong rửa dạ dày cho hẹp môn vị là?
a. Ống Argyle b. Ông Forley
c. Ông Faucher d. Ống Einhor

Câu 15: PP mổ sau đây KHÔNG được dùng trong hẹp môn vị?
a. Căt đoạn dạ dày b. Cắt TK X kèm theo nối vị-tràng
c. Nối vị tràng d. Cắt toàn bộ dạ dày cho mọi trường
hợp

Bài 8: K đại tràng

Câu 1. Bc cấp tính hay gặp nhất của K đại tràng là?
a. Áp xe quanh khối u b. Tắc ruột
c. Viêm phúc mạc do thủng khối u d. Rò đại tràng

Câu 2: Loại mô học hay gặp của K đại tràng là?


a. Sarcoma b. Carcinoide
c. u lympho non Hodgkin d. Carcinoma

Câu 3: Trong bệnh K đại tràng, TC rối loạn đại tiện (táo, lỏng, lẫn nhày, lẫn máu)
là?
a. Thường gặp và có ý nghĩa quan trọng b. Hiếm gặp và có ý nghĩa quan trọng
trong chẩn đoán bệnh trong chẩn đoán bệnh
Page 46
c. Thường gặp và ít có giá trị trong chẩn d. Hiếm gặp và ít có giá trị trong chẩn
đoán bệnh đoán bệnh

Câu 4: Trong bệnh K đại tràng, các TC thường gặp là?


a. Đầy bụng, chậm tiêu, buồn nôn và b. Buồn nôn và nôn, gày sút cân
nôn
c. Đau bụng dữ dội từng cơn, nôn d. Rối loạn đại tiện, đau bụng âm ỉ tại vị
trí của khôi u, đại tiện phân có máu sẫm
màu, lẫn nhày

Câu 5: TC LS xuất hiện sớm nhất trong bệnh K đại tràng thường là?
a. Rối loạn đại tiện (đại tiện táo, lỏng, b. Đau bụng dữ dội
thất thường, lẫn nhày, lẫn máu sẫm màu)
c. Gày sút cân, thiếu máu d. Hội chứng bán tắc ruột

Câu 6: Trong bệnh K đại tràng, xét nghiêm CEA có ý nghĩa?


a. Vô cùng quan trọng giúp chẩn đoán b. Giúp chẩn đoán giai đoạn bệnh
c. Đánh giá kết quả PT và tiên lượng tái d. Ít có ý nghĩa
phát, di căn sau mổ.

Câu 8: PT triệt căn ĐT K đại tràng lên là?


a. Cắt nửa đại tràng phải b. Cắt đoạn đại tràng ngang
c. Cắt nửa đại tràng trái d. Cắt đại tràng chậu hông

Câu 9: PT nào dưới đây là PP ĐT tạm thời tắc ruột do u đại tràng góc lách?
a. Cắt nửa đại tràng trái b. Cắt nửa đại tràng phải
c. Làm hậu môn nhân tạo tại đại tràng d. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng
Sigma ngang

Câu 10: TC cơ năng có giá trị nhất để chẩn đoán K đại tràng là?
a. Đau bụng thành cơn b. Đại tiện phân nhày máu
c. Gầy sút cân nhanh d. Bí trung đại tiện

Câu 11: Xét nghiệm có giá trị nhất để chẩn đoán K đại tràng là?
a. Chụp XQ khung đại tràng cản quang b. Chụp CT ổ bụng
c. Nội soi đại tràng ống mềm và sinh d. Định lượng CEA huyết thanh
thiết

Page 47
Câu 12: Chỉ định PT cắt nửa đại tràng phải trong ĐT K đại tràng?
a. K ở manh tràng, đại tràng lên, đại b. K ở manh tràng, đại tràng ngang
tràng góc gan và đại tràng ngang cách
góc gan 5cm
c. K đại tràng lên và đại tràng xuống d. K đại tràng lên, đại tràng góc gan và
đại tràng ngang

Bài 9: K trực tràng

Câu 1: Mô bệnh học của K trực tràng thường gặp là?


a. K biểu mô tuyến b. K biểu mô tuyến nhày
c. K biểu mô tế bào nhẫn d. u carcinoid

Câu 2: Thăm trực tràng chẩn đoán K trực tràng KHÔNG đánh giá được?
a. Vị trí khối u b. Kích thước khối u
c. Độ di động của khối u d. Tình trạng di căn

Câu 3: PT nào dưới đây được chỉ định trong ĐT triệt để K trực tràng đoạn thấp?
a. Hartmann b. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng
Sigma
c. Miles (Quénu Miles) d. cắt đại, trực tràng đường trước
(Anterio resection)

Câu 4: TC cơ năng nào dưới đây có giá trị nhất để chẩn đoán K trực tràng?
a. Đau bụng vùng hạ vị b. Đau bụng dọc khung đại tràng
c. Đại tiện phân dẹt d. Bí trung, đại tiện

Câu 5: PP PT ĐT K trực tràng nào dưới đây KHÔNG bảo tồn cơ thắt hậu môn?
a. Hartmann b. Miles (Quénu Miles).
c. Cắt đại, trực tràng đường trước d. Cắt đại, trực tràng, hạ đại tràng qua
(Anterio resection) ống hậu môn (Pull through)

Câu 7: PP PT nào dưới đây được chỉ định nhằm ĐT triệt để tắc ruột do K đoạn 1/3
trên trực tràng?
a. Hartmann b. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng
sigma
c. Miles (Quénu Miles). d. Cắt đại, trực tràng đường trước

Page 48
(Anterio resection).

Câu 8: Vai trò của soi trực tràng trong chẩn đoán K trực tràng?
a. b.
- Phát hiện được các khối u nhất là ở - Phát hiện được các khối u nhất là ở
trên cao mà tay không sờ thây trên cao mà tay không sờ thay
- Đánh giá đúng khoảng cách của khối - Đánh giá đúng khoảng cách của khối
u so với mép hậu môn u so vói mép hậu môn
- Làm sinh thiết để cho chẩn đoán xác - Xác định được tình trạng xâm lấn của
định khối u
c. d.
- Phát hiện được các khối u nhất là ở - Đánh giá đúng khoảng cách của khối
trên cao mà tay không sờ thấy u so với mép hậu môn
- Đánh giá đứng khoảng cách của khối - Làm sinh thiết để cho chẩn đoán xác
u so với mép hậu môn định
- Xác định được tình trạng di căn hạch - Xác định được tình trạng di căn hạch

Câu 9: PP nào chẩn đoán xác định của K trực tràng?


a. Thăm trực tràng b. Chụp XQ khung đại tràng
c. Soi trực tràng và sinh thiết d. Chụp CT - Scan

Câu 10: PT nào trong K trực tràng là PT bảo tồn cơ thắt hậu môn?
a. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng trên b. PT cắt trực tràng đường trước
khôi u
c. PT cắt cụt trực tràng (Miles) d. DL hồi tràng

Câu 11: TC đại tiện ra máu của K trực tràng là?


a. Đại tiện ra máu thành tia hoặc nhỏ b. Đại tiện ra nhầy mũi lẫn phân
giọt cuối bãi phân
c. Đại tiện ra máu sẫm mầu lẫn phân d. Đại tiện phân đen như bã cà phê
nhầy mũi, mùi thối khắm

Câu 12: Bc của K trực tràng muộn?


a. Tắc ruột thấp b. Lồng ruột
c. Tắc ruột cao d. Liệt ruột

Bài 10: Bệnh trĩ

Page 49
Câu 1: PT cắt từng búi trĩ khâu kín vết mổ là PT?
a. Phầu thuật Park b. Phầu thuật Milligan- Morgan
c. PT Whitehead d. PT Ferguson

Câu 2: PT cắt từng búi trĩ để hở vết mổ là PT?


a. PT Park b. Phầu thuật Milligan- Morgan
c. PT Whitehead d. PT Ferguson

Câu 3: PT cắt bỏ toàn bộ vòng trĩ là?


a. PT Milligan-Morgan b. PT Ferguson
c. PT Whitehead và Whitehead cải tiến d. PT Park
BV 103

Câu 4: PT cắt bỏ từng búi trĩ có các PP?


a. PT Milligan - Morgan,Parks , b. PT Longo, Whitehead và Whitehead
Ferguson cải tiến BV 103
c. Tiêm xơ búi trĩ, Áp lạnh, Sóng siêu d. PT Barron
cao tần

Câu 5: NN của trĩ vô căn (Trĩ bệnh)?


a. Tăng áp lực TM cửa b. Do táo bón
c. Do cao huyết áp d. Không rõ NN

Câu 6: Phân loại mức độ sa của trĩ nội hay được áp dụng?
a. 2 độ: độ I, độ II b. 3 độ: độ I, độ II, độ III.
c. 4 độ : độ I, độ II, độ III, độ IV d. 5 độ: độ I, độ II, độ III, độ IV, độ V

Câu 7: Phân loại trĩ dựa theo vị trí giải phẫu?


a. 2 loại: Trĩ nội, Trĩ ngoại b. 3 loại :Trĩ nội ,trĩ ngoại ,trĩ hỗn hợp
c. 4 loại: Trĩ nội ,trĩ ngoại ,trĩ hỗn d. 5 loại: Trĩ nội ,trĩ ngoại ,trĩ hỗn hợp,
hợp,trĩ chảy máu trĩ chảy máu, trĩ nghẹt

Câu 8: Thăm trực tràng sờ thấy búi trĩ?


a. Búi trĩ mềm, nhẵn ,ấn xẹp b. Búi trĩ cứng, đầu tròn ,có cuống
c. Búi trĩ sần sùi như súp lơ, có dính d. Búi trĩ cứng ,nhẵn ,ấn không xẹp
máu theo găng

Page 50
Câu 9: PP ĐT nội khoa trĩ nội?
a. Ngâm hậu môn, thuốc đạn, mỡ đặt, b. Tiêm thuốc gây xơ hóa búi tri
bôi hậu môn, thuốc Daflon , Ginkort
c. Thắt búi tri bằng vòng cao su (PP d. Áp lạnh, chiếu tia hồng ngoại
Barron )

Câu 10: TC chảy máu do trĩ?


a. Phân đen như bã cà phê b. Máu nhỏ giọt cuối bãi phân, hoặc
thành tia như cắt tiết gà
c. Máu sẫm màu lẫn phân d. Phân nhày mũi, màu máu cá

Câu 11: Giả thuyết cơ chế bệnh sinh nào hiện nay được nhiều tác giả công nhận?
a. Thuyết giãn TM hậu môn trực tràng b. Thuyết tăng sinh mạch máu hậu môn
trực tràng
c. Thuyết NK hốc tuyến hậu môn trực d. Thuyết sa "lớp đệm’' lót lòng ống hậu
tràng môn

Câu 12: Vị trí của trĩ nội ở đâu?


a. Búi trĩ nằm phía trên đường lược b. Búi trĩ nằm ở cả trên và dưới đường
lược
c. Búi trĩ nằm phía dưới đường lược d. Nằm ngay ở tổ chức da rìa ngoài hậu
môn

Câu 13: TC chính của trĩ nội?


a. Chảy máu, sa búi trĩ b. Viêm phù nề, ướt đũng quần
c. Hoại tử, nghẹt d. Nghẹt, viêm loét, ngứa hậu môn

Câu 14: Các PP ĐT nội khoa trĩ nội?


a. Ngâm rửa, đặt đạn trĩ, bôi mỡ trĩ, b. Tiêm xơ búi trĩ
thuốc tăng thành mạch
c. Thắt trĩ bằng vòng cao su d. Cắt toàn bộ vòng trĩ

Bài 11: Áp xe quanh hậu môn - Rò hậu môn

Câu 1: Các loại áp xe quanh hậu môn hay gặp?


a. Áp xe dưới da và niêm mạc, áp xe hổ b. Áp xe Douglas, áp xe vòi trứng
ngồi- trực tràng, áp xe chậu hông- trực

Page 51
tràng
c. Áp xe khối K trực tràng d. Bệnh Vemeuìl

Câu 2: Phân loại rò hậu môn theo quan hệ với cơ thắt?


a. 2 loại: Rò trên cơ thắt, rò trong cơ b. 3 loại: Rò trên cơ thắt, rò xuyên cơ
thắt thắt, rò trong cơ thắt
c. 4 loại: Rò trên cơ thắt, rò xuyên cơ d. 5 loại: Rò trên cơ thắt, rò xuyên cơ
thắt, rò trong cơ thắt, rò phức tạp thắt, rò trong cơ thắt, rò phức tạp, rò
chột.

Câu 3. Áp xe quanh hậu môn và rò hậu môn là?


a. Hai bệnh hoàn toàn khác nhau b. Hai giai đoạn (Cấp tính và mạn tính)
của một quá trình bệnh lý
c. Rò hậu môn là bc của nứt kẽ hậu môn d. Áp xe quanh hậu môn: Là hậu quả
của bệnh trĩ

Câu 4. Chảy mủ hoặc nước vàng từng đợt ở cạnh hậu môn sau áp xe quanh hậu
môn là TC chính của bệnh?
a. Vemeuil b. Écpet
c. Rò hậu môn d. Bệnh Trì

Câu 5. Xác định lỗ rò trong (lỗ rò tiên phát) dựa vào?


a. Định luật Ombredan b. Định luật Goosall
c. Tam chứng Charcot d. Tam chứng Fontan

Câu 6. Lỗ rò trong (lỗ rò tiên phát) thường?


a. Nằm dưới đường lược b. Nằm ngoài đường lược
c. Nằm trên đường lược d. Nằm ở mép hậu môn

Câu 7. Nguyên tắc PT rò hậu môn?


a. Cắt bỏ lỗ rò ngoài, để lại lỗ rò trong. b. Cắt bỏ đường rò và tổ chức xơ quanh
đường rò, để hở toàn bộ đường rò, (biến
đường hầm thành đường hào)
c. Cắt bỏ đường rò, khâu kín da và niêm d. Cắt lỗ rò trọng, để lại lỗ rò ngoài.
mạc hậu môn

Câu 8. PP mổ rò hậu môn nào đảm bảo nguyên tắc mổ rò và hay áp dụng?
a. PP Cunéo: cắt lỗ rò, bóc tách và kéo b. PP Chassaignac: khi cắt toàn bộ
Page 52
niêm mạc trực tràng xuống che phủ. đường rò và tổ chức xơ thì khâu toàn bộ
đường rò từ sâu ra nông
c. PP Cabanie: sau khi cắt bỏ toàn bộ d. PP cắt trĩ Milligan - Morgan: cắt bỏ
đường rò và tổ chức xơ thì bỏ ngỏ hoàn búi trĩ để ngỏ vết mổ
toàn vết mổ

Câu 9: PT rạch mở đường rò được chỉ định?


a. Rò trên cơ thắt b. Rò xuyên cơ thắt
c. Rò phức tạp d. Rò trong cơ thắt

Câu 10: PT thắt dần toàn bộ cơ thắt chỉ định?


a. Rò trong cơ thắt b. Rò chột
c. Rò trên cơ thắt d. Rò đơn giản

Câu 11: Định luật Goosall trong bệnh rò hậu môn giúp cho?
a. Tìm được lỗ rò trong dựa vào lỗ rò b. Phát hiện NN rò hậu môn.
ngoài.
c. Chẩn đoán phân biệt bệnh rò hậu môn d. Biết được tính chất đường rò

Câu 12: Phân loại áp xe hậu môn trực tràng?


a. 3 loại: b. 4 loại:
- Áp xe dưới niêm mạc - Áp xe dưới niêm mạc
- Áp xe giữa các lớp cơ - Áp xe giữa các lớp cơ
- Áp xe hố ngồi trực tràng - Áp xe hố ngồi trực tràng
- Áp xe chậu hông trực hàng
c. 2 loại: d. 2 loạỉ:
- Áp xe dưới niêm mạc - Áp xe hố ngồi trực tràng
- Áp xe giữa các lớp cơ - Áp xe chậu hồng trực tràng

Bài 12: Thoát vị bẹn

Câu 1: Trong thoát vị bẹn trực tiếp, túi thoát vị nằm ở?


a. Trong bao xơ chung thừng tinh b. Ngoài bao xơ chung thừng tinh
c. Nửa trong nửa ngoài bao xơ chung d. Trong ổ bụng
thừng tinh

Câu 2: Trong thoát vị chéo ngoài (gián tiếp), túi thoát vị nằm ở?
a. Ngoài bao xơ chung thừng tinh b. Trong bao xơ chung thừng tinh
Page 53
c. Màng tinh hoàn d. Trong ổ bụng

Câu 3: Tái tạo thành bụng ĐT thoát vị bẹn theo PP Bassini chỉ định cho đối tượng?
a. Thoát vị bẹn ở trẻ em b. Thoát vị bẹn ở trẻ sơ sinh
c. Thoát vị bẹn ở phụ nữ d. Thoát vị bẹn ở người già

Câu 4: Mục đích PT thoát vị bẹn là?


a. Cắt túi thoát vị b. Giải phóng tạng nghẹt, tái tạo thành
bụng
c. Cắt túi thoát vị và tái tạo thành bụng d. Tái tạo thành bụng

Câu 5: Đặc điểm của khối thoát vị bẹn là?


a. Khối phồng nằm trên cung đùi, nắn b. Khối phồng nằm dưới cung đùi, nắn
không nhỏ lại, đau nhỏ lại, mềm, không đau
c. Khối phồng nằm trên cung đùi, mềm, d. Khối phồng nằm dưới bìu, nắn nhỏ
không đau, đẩy lên khối phồng mất đi, lỗ lại, không đaụ, mềm, DH Curling (+)
bẹn nông rộng

Câu 6: DH Curling (+) gặp trong bệnh lý?


a. Thoát vị bẹn b. Tràn dịch màng tinh hoàn
c. Giãn TM thừng tinh d. Thoát vị đùi

Câu 7: Hướng đi của thoát vị chéo ngoài là?


a. Từ trong ra ngoài b. Từ dưới lên trên, từ trước ra sau
c. Từ trong ra ngoài, từ trước ra sau, từ d. Từ ngoài vào trong, từ trên xuống
trên xuống dưới dưới, từ sau ra trước

Câu 8: Đặc điểm của thoát vị bẹn chéo ngoài?


a. b.
- Tạng thoát vị chui ra qua hố bẹn - Tạng thoát vị chui ra qua hố bẹn giữa
ngoài - Túi thoát vị nằm ngoài bao xơ thừng
- Túi thoát vị nằm trong bao xơ của tinh
thừng tinh - Chủ yếu là thoát vị mắc phải ở người
- Chủ yếu là thoát vị bẩm sinh do tồn già do thành bụng yếu
tại ống phúc tinh mạc
c. d.
- Tạng thoát vị chui ra qua hố bẹn - Tạng thoát vị chui qua vòng đùi
Page 54
trong PT
- Túi thoát vị nằm ngoài bao xơ thừng - Túi thoát vị nằm dưới nếp lằn bẹn
tinh
- Rất hiếm gặp

Câu 9: Đặc điểm của thoát vị bẹn trực tiếp?


a. b.
- Tạng thoát vị chui ra qua hố bẹn -Tạng thoát vị chui ra qua hố bẹn giữa
ngoài -Túi thoát vị nằm ngoài bao xơ. thừng
- Túi thoát vị nằm trong bao xơ của tinh
thừng tinh -Chủ yếu là thoát vị mắc phải ở người
- Chủ yếu là thoát vị bẩm sinh do tồn già do thành bụng yếu
tại ống phúc tinh mạc
c.
- Tạng thoát vị chui ra qua hố bẹn trong
- Túi thoát vị nằm ngoài bao xơ thùng
tinh
- Rất hiếm gặp

Câu 10: Chẩn đoán thoát vị bẹn chủ yếu dựa vào?
a. b.
- Khối phồng nằm dưới nếp lằn bẹn, to -Khối phồng nằm trên nếp lằn bẹn to lên
lên khi ho, rặn, gắng sức, nhỏ lại khi khi ho, rặn, gắng sức, nhỏ lại khi nghỉ
nghỉ ngơi ngơi
- Lỗ bẹn rộng bất thường, DH chạm -Lỗ bẹn nông rộng, DH chạm tạng (+)
tạng (-)
c. d.
- Khối phồng cứng, ấn đau, không thay -Khối phồng nằm ờ vùng rôn,to lên khi
đổi khi ho, rặn, gắng sức hoặc nghỉ ho, rạn và gang sưc
ngơi -Lỗ bẹn nông bình thường
- Lỗ bẹn nông bình thường, DH chạm
tạng (-)

Câu 11: Loại thoát vị nào dễ có nguy cơ tái phát sau mổ?
a. Thoát vị bẹn chéo ngoài b. Thoát vị bẹn trực tiếp
c. Thoát vị đùi d. Thoát vị rốn

Page 55
Câu 12: Mục đích của PT thoát vị bẹn là?
a. Khâu cổ túi, không cắt túi thoát vị b. Tái tạo thành bụng, không cắt túi
thoát vị
c. Cắt túi thoát vị, khâu cổ túi và tái tạo d. Cắt túi thoát vị, không tái tạo thành
thành bụng vững chắc bụng

Câu 13: Chẩn đoán thoát vị bẹn nghẹt dựa vào?


a. Đau dữ dội, đột ngột ở vùng thoát vị b. Khôi thoát vị phồng to, đau và không
đẩy lên được, có thể có tắc ruột
c. Khối phồng to, không đau, đẩy lên d. Không có khối phồng, sưng đau vùng
được bẹn.

Câu 14: PT Forgue được xếp vào nhóm nào?


a. Nhóm thừng tinh đặt trước 2 bình b. Nhóm thừng tinh đặt giữa 2 bình diện
diện tái tạo tái tạo
c. Nhóm thừng tinh đặt sau 2 bình diện d. Nhóm PT nội soi ngả trước phúc mạc
tái tạo

Bài 13: Chấn thương bụng kín - chảy máu trong ổ bụng

Câu 1: Biểu hiện da niêm mạc của chảy máu trong?


a. Da niêm mạc vàng đậm b. Da niêm mạc vàng rơm
c. Da niêm mạc xuất huyết d. Da niêm mạc nhợt nhạt

Câu 2: Các xét nghiệm có giá trị trong hội chứng chảy máu trong?
a. Amilaza máu, nước tiểu tăng cao b. Bilirubin toàn phần trong máu tăng
cao
c. Bạch cầu tăng cao, công thức bạch d. Hồng cầu, huyết sắc tố và hematocrit
cầu chuyển trái giảm thấp

Câu 3: Dịch chọc dò ổ bụng khi chảy máu trong?


a. Dịch đục, mủ b. Dịch vàng trong
c. Máu không đông d. Máu đông

Câu 4: NN chảy máu trong hay gặp nhất trong CTBK?


a. Rách mạc treo b. Vỡ lách
c. Dập tụy d. Vỡ thận

Page 56
Câu 5: Mạch, nhiệt độ và huyết áp trong chảy máu trong?
a. Mạch nhiệt phân ly, huyêt áp tụt. b. Mạch bình thường, nhiệt độ bình
thường, huyết áp cao
c. Mạch nhanh nhỏ, nhiệt độ bình d. Mạch nhanh tương ứng với sốt, huyêt
thường, huyết áp tụt áp bình thường

Câu 6: NN của chảy máu trong do bệnh lý hay gặp nhất?


a. Chửa ngoài dạ con vỡ b. Vỡ lách bệnh lý
c. Vỡ phình ĐM trong ổ bụng d. Vỡ khối u gan

Câu 7: Trường hợp nào là NN chảy máu trong ổ bụng?


a. Chảy máu do loét dạ dày - tá tràng b. Chảy máu do vỡ khối u gan
c. Chảy máu do trĩ nội d. Chảy máu do polip trực tràng

Câu 8: Thái độ xứ trí chảy máu trong ổ bụng mức độ nặng?


a. Mổ CC khẩn cấp b. Mổ CC trì hoãn
c. Mổ theo chương trình (mổ phiên) d. Không mổ CC

Câu 9: Xử trí chảy máu trong do vỡ lách độ 4, 5 hay được áp dụng?


a. Cắt lách b. Dùng keo sinh học bảo tồn lách trong
mổ
c. Bảo tồn lách trong mổ bằng khâu lách d. Bảo tồn lách không mổ

Câu 10: PT xử trí chảy máu do vỡ gan hay được áp dụng?


a. PT khâu cầm máu b. PT cắt gan
c. PT thắt ĐM gan d. PT chèn gạc cầm máu

Câu 11: Tổn thương nội tạng trong ổ bụng do CTBK sẽ dẫn đến
a. Nôn ra máu, đi ngoài phân đen b. Sốc
c. Hội chứng chảy máu trong ổ bụng d. Tụ máu sau phúc mạc và đi tiểu ra
hoặc hội chứng viêm phúc mạc máu

Câu 12: Hội chứng chảy máu trong ổ bụng trong CTBK
a. Chỉ do đứt rách các mạch máu lớn b. Là do tổn thương tạng rỗng
c. Chỉ do tổn thương tạng đặc d. Là do tổn thương tạng đặc hoặc đứt
rách các mạch máu

Câu 13: Hội chứng viêm phúc mạc trong CTBK


Page 57
a. Là do vỡ tạng rỗng, tổn thương tuỵ và b. Do tổn thương ống tiêu hoá
đường mật
c. Do chảy máu trong ổ bụng d. Do tổn thương tạng rỗng

Câu 14: Các TC LS, cận LS quan trọng nhất đễ chẩn đoán tổn thương tạng rỗng
trong CTBK là:
a. Đau toàn ổ bụng có cảm ứng phúc b. Buồn nôn va nôn, đau bụng dữ dội
mạc, co cứng hoặc phản ứng thành tùng cơn, chướng bụng. SÂ và chọc dò
bụng, hội chứng NK nhiễm độc, chụp ổ ổ bụng có dịch.
bụng không chuẩn bị có liềm hơi dưới
cơ hoành
c. Khám bụng có vết chầy xước da, d. Nôn ra máu. Đi ngoài phân đen. Chụp
thành bụng kém tham gia nhịp thở. SÂ ổ bụng không chuẩn bị thấy ổ bụng mờ,
và chọc dò ổ bụng có máu các quai ruột chướng hơi do liệt ruột

Câu 15: Khi gặp BN CTBK ở tuyến trước (KHÔNG phải tuyến PT) thì
a. Vừa hồi sức chống sốc vừa vận b. Nếu mạch và huyết áp ổn định thì
chuyển về tuyến PT không cần vận chuyển về tuyến trên
c. Chỉ chống sốc ổn định mới được vận d. Chỉ chuyển BN khi có sốc
chuyển

Bài 14: Hội chứng vàng da tắc mật

Câu 1: Phân loại nhóm NN vàng da?


a. Vàng da do viêm gan B, C; Vàng da b. Vàng da trước gan; Vàng da do tắc
tại gan; Vàng da sau gan. mật; Vàng da sau gan
c. Vàng da trước gan; Vàng da tại gan; d. Vàng da trước gan; Vàng da tại gan;
Vàng da sau gan Vàng da do u đầu tụy

Câu 2: NN vàng da tắc mật sau gan?


a. Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh và teo b. Vàng da do viêm gan B, C và K
đường mật bẩm sinh đường mật
c. Vàng da do u bóng Vater và Viêm d. Vàng da do sỏi ÔMC và u bóng
gan A Vater, chít hẹp cơ ODDI, K đường mật

Câu 3: Tính chất sốt trong vàng da tắc mật do sỏi OMC?
a. Sốt âm ỉ, liên tục, tăng dần b. Sốt cao, rét run từng cơn
c. Sốt nhẹ, rét run từng cơn d. Sốt cao, KHÔNG có cơn rét run
Page 58
Câu 4: Khám ở đâu để phát hiện vàng da và niêm mạc trong tắc mật?
a. Củng mạc mắt, niêm mạc gốc lưỡi, b. Củng mạc mắt, niêm mạc mắt, da mu
lòng bàn tay, bàn chân bàn tay, bàn chân
c. Lòng bàn tay, bàn chân, củng mạc d. Lòng bàn tay, bàn chân, củng mạc
mắt, niêm mạc gốc lưỡi, vùng da mỏng mắt, niêm mạc gốc lưỡi, vùng da mặt
mặt trong chi. ngoài chi.

Câu 5: Xét nghiệm máu trong tắc mật do sỏi OMC thấy gì?
a. Bạch cầu tăng, neutro không tăng, b. Bạch cầu không tăng, neutro không
Bilirubin TP tăng, Bilirubin trực tiếp tăng, Bilirubin TP tăng, Bilirubin trực
tăng. tiếp tăng.
c. Bạch cầu tăng, neutro tăng, Bilirubin d. Bạch cầu tăng, nơtro tăng, Bilirubin
TP tăng, Bilirubin gián tiếp tăng. TP tăng, Bilirubin trực tiếp tăng

Câu 6: Các NN gây vàng da tắc mật hay gặp nhất?


a. Do sỏi ÔMC b. Do sỏi túi mật
c. Do K đường mật d. Do u bóng Vater

Câu 7: Tam chứng Charcot là gì?


a. Đau hạ sườn phải, gan to và đau b. Đau hạ sườn phải, sốt cao rét run,
vàng da và niêm mạc từng đợt xuất hiện
và mất đi theo trình tự
c. Đau bụng thành cơn, nôn được đỡ d. Đau bụng khu trú hố chậu phải, sốt,
đau, da và niêm mạc bình thường bạch cầu tăng cao

Câu 8: TC thực thể của hội chứng vàng da tắc mật điển hình?
a. Da và niêm mạc nhợt nhạt, co cứng b. Gan to mật độ chắc, bờ tù, sờ thấy lổn
thành bụng nhổn
c. Túi mật căng to, gan to mềm, ấn đau d. Gõ vang vùng trước gan, gõ đục vùng
thấp

Câu 9: TC xét nghiệm máu của hội chứng vàng da tắc mật?
a. Xét nghiệm máu Bilirubin tăng, chủ b. Xét nghiệm máu hồng cầu và HST
yếu là Bilirubin trực tiếp giảm, Hematocrit giảm
c. Xét nghiệm máu Bilirubin tăng chủ d. Xét nghiệm máu Amylase máu tăng
yếu là Bilirubin gián tiếp
Page 59
Câu 10: Chẩn đoán phân biệt hội chứng vàng da tắc mật với bệnh nào?
a. Viêm gan virus (vàng da trong gan) b. Tắc mật do u đầu tụy, u bóng Vater
c. Chảy máu ổ loét dạ dày, tá tràng d. Thủng ổ loét dạ dày, tá tràng

Câu 11: Bc mạn tính của tắc mật do sỏi?


a. Viêm phúc mạc mật b. Chảy máu đường mật
c. Áp xe gan đường mật d. Xơ gan do ứ mật

Câu 12: Chẩn đoán xác định tắc mật do sỏi ÔMC điển hình dựa vào nhóm TC nào?
a. Tam chứng Charcot, Bilirubin máu b. Gan to, túi mật to
tăng chủ yếu là trực tiếp, SÂ ÔMC thấy
hình đậm âm có bóng cản
c. Nôn ra máu, ỉa phân đen, hồng cầu, d. Vàng da tăng dần theo thời gian, vàng
huyết sắc tố thấp rơm, SÂ thấy hình đậm âm
KHÔNG có bóng cản

Câu 13: PT CC tắc mật do sỏi ÔMC được chỉ định khi?
a. Chảy máu đường mật b. Thấm mật phúc mạc, viêm phúc mạc
mật
c. Áp xe gan đường mật d. Sốc mật

Câu 14: Trong mổ sỏi ÔMC DL ÔMC bằng sonde nào?


a. Sonde Foley b. Sonde Nelaton
c. Sonde Malecot d. Sonde Kehr

Bài 15: Sỏi mật

Câu 1: TC LS chính của sỏi ÔMC?


a. Đau đột ngột dữ dội vùng thượng vị, b. Đau vùng hạ sườn phải, sốt cao kèm
buôn nôn và nôn. theo rét run, vàng da, vàng mắt, nước
tiểu vàng.
c. Đau vùng gan sốt cao, gan to và đau. d. Đau bụng từng cơn, nôn, bí trung đại
tiện, bụng chướng.

Câu 2 Trong bệnh sỏi ÔMC, BN thường có tiền sử?


a. Tiền sử lỵ amip b. Tiền sử đau, sốt, vàng da nhiều đợt

Page 60
hoặc mổ mật cũ
c. Tiền sử nôn ra máu, ỉa phân đen nhiều d. Tiền sử đau dạ dày tá tràng
lần

Câu 3: Các bc cấp tính của sỏi ÔMC là?


a. Thấm mật phúc mạc, viêm phúc mạc b. Tắc ruột do sỏi mật
mật
c. Áp xe gan vỡ ra ngoài da d. Viêm túi mật cấp do sỏi mật

Câu 4: PP cận LS chẩn đoán sỏi mật tốt nhất là?


a. Chụp XQ ổ bụng b. Chụp đường mật qua đường uống
c. SÂ gan mật d. Chụp CT

Câu 5: Các bc nguy hiểm sau mổ sỏi đường mật là?


a. Chảy máu sau mổ b. Viêm phổi sau mổ
c. Rò mật d. NK vết mổ

Câu 6: NN hình thành sỏi đường mật ở Việt Nam thường là


a. Do rối loạn chuyển hoá cholesterol b. Do yếu tố di truyền
c. Do tan máu d. Nhiễm ký sinh trùng, đặc biệt là giun
đũa, kèm theo NK đường mật

Câu 7: Đặc điểm quan trọng nhất của tam chứng Charcot trong sỏi đường mật giúp
phân biệt vớỉ vàng da tắc mật do u là:
a. Diễn biến cấp tính và tái diễn từng b. Các triệu chúng xuất hiện và mất đi
đợt xuất hiện và mất đi theo trình tự không có tính quy luật
c. Có thể có sốt cao, rét run d. Đau vùng hạ sườn phải phải và luôn
lan lên vai phải, ra sau lưng.

Câu 8: Hình ảnh quan trọng giúp chẩn đoán tắc mật do sỏi trên SÂ là
a. Giãn đường mật trong gan b. Hình tăng âm có bóng cản
c. Dày thành đường mật kèm theo có d. Hình tăng âm nằm trong ống mật có
hình ảnh của sỏi bóng cản âm và đường mật giãn

Câu 9: Biểu hiện LS chủ yếu để phân biệt vàng da tắc mật do sôi với vàng da tắc
mật do u là
a. Da vàng sạm, thường có rối loạn tiêu b. Vàng da tắc mật liên tục, tăng dần
hoá, phân bạc màu theo thời gian
Page 61
c. Sốt cao, sau đó xuất hiện đau dữ dội d. Tiền sử có giun chui ống mật hoặc đã
hạ sườn phải được mổ sỏi mật trước đó, tam chứng
Charcot cấp tính và tái diễn nhiều đợt

Câu 10: Vàng da tắc mật do sỏi thường phải chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau
a. Các bệnh có vàng da b. Các bệnh vàng da tắc mật không do
sỏi
c. Các bệnh có đau vùng hạ sườn phải d. Tất cả các trường hợp trên
hoặc đau hạ sườn phải kèm theo sốt

Câu 11: TC LS quan trọng nhất để phân biệt sỏi ÔMC với sỏi túi mật là
a. Điểm cạnh ức phải ấn đau b. Ấn điểm túi mật không đau
c. Hội chứng vàng da tắc mật d. DH Murphy (-)

Câu 12: Các bc cấp tính sau đây KHÔNG phải do sỏi đường mật gây nên
a. Sốc NK đường mật b. Viêm phúc mạc mật, thấm mật phúc
mạc
c. Viêm mủ và áp xe gan đường mật d. Suy gan cấp

Câu 13: Các bc mạn tính sau đây KHÔNG phải do sỏi đường mật gây nên
a. Viêm chít hẹp đường mật b. Xơ gan mật
c. Viêm tụy mạn d. Thiếu máu mạn tính

Câu 14: Mục đích chủ yếu cuả các PP ĐT CC sỏi đường mật là
a. Ngăn ngừa và xử trí các bc, cứu sống b. Là hết sỏi trong đường mật
tính mạng người bệnh.
c. ĐT TC d. Chống nhiễm độc mật

Câu 15: Mục đích chủ yếu của các PP can thiệp ngoại khoa phiên (KHÔNG CC)
đối với sỏi đường mật là:
a. Phòng ngừa bc cấp tính và mạn tính. b. Lấy hết sỏi, tạo lưu thông đường mật,
hạn chế sót sỏi và tái phát sỏi.
c. Dự phòng sỏi tái phát d. Chống NK tái phát

Page 62
Phần III: Ngoại tiết niệu

Bài 2: Sỏi tiết niệu:

Page 63
Câu 11: Chọn đáp án ĐÚNG: Thuyết giải thích về cơ chế hình thành sỏi tiết niệu
là:
a. Thuyết bám dính hạt tinh thể. b. Thuyết keo tinh thể.
c. Thuyết bám tinh thể. d. Thuyết lắng đọng hạt tinh thể.

Câu 12: Chọn đáp án SAI: Tên thuyết giải thích về cơ chế hình thành sỏi tiết niệu:
a. Thuyết hạt nhân b. Thuyết keo tinh thể
c. Thuyết bám dính hạt nhân d. Thuyết NK

Câu 13: Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG: Các yếu tố thuận lợi cho quá trình hình
thành sỏi tại cơ quan tiết niệu là:
a. NK đường niệu b. Bít tắc đường dẫn niệu, Ứ đọng nước
tiểu lâu ngày.
c. Thận đơn độc d. Dị vật đường dẫn niệu

Câu 14: Chọn đáp án ĐÚNG: NN tại thận gây sỏi hay gặp là:
a. Đài thận nhỏ b. Hội chứng khúc nối bể thận niệu
quản.
c. Nang thận d. U thận

Câu 15: Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG: các bệnh lý toàn thân thuận lợi cho tạo sỏi
tiết niệu:
a. Bệnh cường năng tuyến cận giáp b. Bệnh xơ gan
c. Bệnh Gout d. Bệnh đái tháo đường

Câu 16: Chọn đáp án ĐẦY ĐỦ NHẤT: Các yếu tố thuận lợi gây suy thận ở BN sỏi
tiết niệu:
a. Sỏi thận nhiều viên b. Sỏi hệ tiết niệu 2 bên hoặc sỏi trên
thận đơn độc.
c. Sỏi thận, niệu quản nhiều viên d. Sỏi san hô phức tạp nhiều viên

Câu 17: Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG: Các cách phân loại sỏi tiết niệu theo đặc
điểm và tính chất của sỏi:
a. Phân loại theo vị trí, kích thước. b. Phân loại theo hình dáng, số lượng.
c. Phân loại theo đặc điểm hệ tiết niệu. d. Phân loại đặc điểm thành phần hóa
học của sỏi.

Page 64
Câu 18: Chọn các đáp án KHÔNG ĐÚNG: Các yếu tố toàn thân gây sỏi tiết niệu:
a. Sỏi do bệnh lý rối loạn chuyển hóa b. Gẫy xương lớn, bất động lâu.
đạm.
c. Sỏi do thận đa nang. d. Sỏi do bệnh lý cường năng tuyến cận
giáp

Câu 19: Chọn đáp án SAI: Các yếu tố tại chỗ hệ tiết niệu gây sỏi là:
a. Thận móng ngựa b. Dị vật đường tiết niệu
c. Viêm cầu thận d. Ứ đọng nước tiểu lâu ngày

Câu 20: Khi có sỏi, cơ quan tiết niệu bị tổn thương theo cơ chế cơ bản: chọn ý
chưa đúng.
a. Cơ chế cọ sát b. Cơ chế tăng áp lực
c. Cơ chế NK d. Cơ chế bít tắc

Câu 21: Chọn phương án ĐÚNG. Đặc điểm đái máu trong sỏi thận:
a. Đái máu ra toàn bãi, vô chứng, vô cớ. b. Đái máu ra toàn bãi, tăng khi vận
động
c. Đái máu ra cuối bãi, tăng khi vận d. Đái máu ra cuối bãi, vô chứng, vô cớ.
động.

Câu 22: Chọn đáp án SAI. TC LS sỏi niệu quản


a. Cơn đau quặn thận b. Đau âm ỉ vùng mạn sườn thắt lưng
c. Đái máu cuối bãi d. Đái máu toàn bãi

Câu 23: Chọn đáp án ĐÚNG. TC cơ năng nào KHÔNG có trong bệnh sỏi thận:
a. Đau vùng mạn sườn thắt lưng b. Đái máu cuối bãi
c. Đái ra mủ toàn bãi d. Đái máu toàn bãi

Câu 24: Chọn đáp án ĐÚNG. TC thực thể nào KHÔNG có trong bệnh sỏi thận:
a. Khám làm DH chạm thận dương tính b. Khám làm DH gõ sỏi dương tính
c. Khám rung thận dương tính d. Khám làm DH bập bềnh thận dương
tính.

Câu 25: Chọn đáp án SAI: Bc sỏi thận, sỏi niệu quản.
a. Bc giãn đài bể thận và thận ứ niệu. b. Thận ứ mủ, áp xe thận, NK huyết.
c. Bc suy thận d. Đái rỉ
Page 65
Câu 26: Chọn đáp án ĐÚNG: Bc nào KHÔNG gặp trong bệnh sỏi thận.
a. Thận xơ teo b. Thận ứ mủ
c. Thận ứ niệu d. Xơ chít hẹp niệu quản

Câu 27: Chọn đáp án ĐÚNG: BN có sỏi thận, niệu quản gây suy thận là:
a. Suy thận trước thận b. Suy thận tại thận
c. Suy thận sau thận d. Suy thận trước và tại thận

Câu 28: Chọn đáp án ĐÚNG: Chẩn đoán phân biệt cơn đau quặn thận với các bệnh
lý sau:
a. Cơn đau quặn gan, tắc ruột. b. VRTC, thủng dạ dày.
c. Chửa ngoài tử cung dọa vỡ, u nang d. Tất cả các bệnh trên.
buồng trứng xoắn.

Câu 29: Chọn đáp án SAI: Chẩn đoán phân biệt cơn đau quặn thận:
a. VRTC b. Sỏi đường mật
c. Tắc ruột d. U nang buồng trứng

Câu 30: Chọn đáp án SAI. Bc của bệnh sỏi thận.


a. Thận to ứ niệu b. Bí đái cấp
c. Suy thận d. Thận ứ mủ

Câu 31: Chọn đáp án ĐÚNG: Chẩn đoán phân biệt khi thận phải to với:
a. Lách to b. U đại tràng xuống
c. Gan to d. U nang đuôi tụy

Câu 32: Chọn phương án SAI: Giá trị của chụp UIV trong chẩn đoán bệnh sỏi
thận:
a. Xác định vị trí chính xác của sỏi, số b. Hình dạng đài bể thận và hệ tiết niệu.
lượng hình dáng sỏi. Lưu thông của hệ tiết niệu.
c. Đánh giá chức năng bài tiết, bài xuất d. Hình ảnh hẹp niệu quản dưới sỏi.
của thận.

Câu 33: Chọn đáp án ĐÚNG. Trên phim XQ hệ tiết niệu không chuẩn bị hình cản
quang của sỏi thận phải thường cần phân biệt với:

Page 66
a. Sỏi đường mật trong gan phải b. Sỏi túi mật
c. Sỏi ÔMC d. Sỏi đường mật trong gan trái

Câu 34: Chọn đáp án ĐÚNG: Để chẩn đoán phân biệt giữa sỏi thận bên phải và sỏi
túi mật cần chỉ định chụp phim XQ:
a. Chụp hệ tiết niệu phim thẳng b. Chụp hệ tiết niệu phim nghiêng
c. Chụp bơm hơi sau phúc mạc d. Chụp UPR

Câu 35: Chọn đáp án ĐÚNG. Chẩn đoán phân biệt trên phim XQ hệ tiết niệu
không chuẩn bị giữa sỏi niệu quản 1/3 dưới với:
a. Sỏi thận b. Sỏi BQ, vôi hóa vùng tiểu khung.
c. Sỏi đường mật d. Sỏi túi mật

Câu 36: Chọn đáp án ĐÚNG: Định nghĩa sỏi san hô là:
a. Sỏi đúc khuôn trong bể thận đài dưới. b. Sỏi đúc khuôn trong bể thận đài giữa
c. Sỏi đúc khuôn trong toàn bộ bể thận d. Sỏi đúc khuôn trong toàn bộ bể thận.
và 2 đài thận trở lên.

Câu 37: Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG. Các căn cứ để lựa chọn PP ĐT sỏi thận.
a. Đặc điểm hình thái sỏi (vị trí, hình b. Tình trạng thận và hệ tiết niệu, toàn
dáng, kích thước của sỏi) thân BN.
c. Các bc do sỏi gây ra, tình trạng toàn d. Đặc điểm hóa học của sỏi.
thân của BN, trang thiết bị.

Câu 38: Chọn phương án ĐÚNG. Trong ĐT nội khoa tống sỏi tích cực, kích thước
sỏi được lựa chọn là:
a. Sỏi nhỏ có kích thước < 5mm b. Sỏi nhỏ có kích thước < 6mm
c. Sỏi nhỏ có kích thước < 7mm d. Sỏi nhỏ có kích thước < 8mm

Câu 39: Chọn đáp án ĐÚNG. Khi sỏi hai bên hệ tiết niệu đều có chỉ định can thiệp,
thì căn cứ chọn bên can thiệp sỏi theo nguyên tắc:
a. Khó trước, dễ sau – Tốt trước, xấu b. Dễ trước, khó sau – Tốt trước, xấu
sau. Ưu tiên nguyên tắc khó trước, dễ sau. Ưu tiên nguyên tắc dễ trước, khó
sau. sau.
c. Dễ trước, khó sau – Tốt trước, xấu d. Khó trước, dễ sau – Tốt trước, xấu
sau. Ưu tiên nguyên tắc tốt trước xấu sau. Ưu tiên nguyên tắc tốt trước, xấu
sau. sau.

Page 67
Câu 40: Chọn đáp án ĐÚNG. BN có sỏi bể thận kích thước 2cm, KHÔNG có bc
KHÔNG có dị dạng đường tiết niệu, PP ĐT ưu tiên lựa chọn:
a. Tán sỏi ngoài cơ thể b. Nội soi qua phúc mạc lấy sỏi
c. Lấy sỏi qua da d. Nội soi tán sỏi ngược dòng

Câu 41: Chọn đáp án ĐÚNG: Trong mổ lấy sỏi thận, đường mở Turner-Warwick
là:
a. Đường mở bể thận lấy sỏi b. Đường mở bể thận xuống nhu mô cực
dưới thận lấy sỏi.
c. Đường mở nhu mô thận bờ ngoài lấy d. Đường mở nhu mô thận cực dưới lấy
sỏi. sỏi.

Câu 42: Chọn đáp án ĐÚNG: Kỹ thuật nào KHÔNG áp dụng trong PT lấy sỏi
thận:
a. Mở bể thận lấy sỏi. b. Mở bể thận và nhu mô thận lấy sỏi
c. Mở nhu mô thận lấy sỏi. d. Chọc hút bể thận lấy sỏi.

Câu 43: Chọn các phương án KHÔNG ĐÚNG. Chỉ định DL bể thận kết hợp trong
mổ lấy sỏi thận khi:
a. Thận ứ mủ b. Thận to ứ niệu
c. Tạo hình bể thận d. Mở bể thận đơn thuần lấy sỏi

Câu 44: Chọn đáp án SAI: Các loại DL thận được áp dụng là:
a. DL bể thận qua nhu mô thận b. DL bể thận tại chỗ
c. DL nhu mô thận tại chỗ d. DL niệu quản bể thận qua nhu mô
thận.

Câu 45: Chọn đáp án ĐÚNG. Chỉ định rút DL bể thận khi
a. Thời gian 3-5 ngày, DL hết dịch. b. Thời gian 14-15 ngày, DL trong, BN
không sốt, lưu thông niệu quản tốt.
c. Thời gian 14-15 ngày, DL trong, BN d. Thời gian 14-15 ngày, DL đỏ, BN
không sốt, niệu quản không lưu thông. không sốt, lưu thông niệu quản tốt.

Câu 46: Chọn đáp án ĐÚNG. Chỉ định DL hố thận trong mổ lấy sỏi thận khi:
a. Trong những trường hợp thận to ứ mủ b. Trong những trường hợp thận to ứ
niệu
c. Trong tất cả các trường hợp mổ vào d. Trong tạo hình bể thận
Page 68
thận lấy sỏi

Câu 47: Chọn đáp án ĐÚNG. Chỉ định rút DL hố thận khi:
a. Thời gian 3-5 ngày, DL hết dịch, BN b. Thời gian 3-5 ngày, DL còn dịch, BN
không sốt, bụng mềm. không sốt, bụng mềm.
c. Thời gian 14-15 ngày, DL hết dịch, d. Thời gian 14-15 ngày, DL còn dịch,
BN không sốt, bụng mềm. BN không sốt, bụng mềm.

Câu 48: Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG. NN hình thành sỏi BQ hay gặp là:
a. Sỏi từ thận rơi xuống BQ. b. Do ứ đọng nước tiểu lâu ngày và dị
vật trong BQ.
c. Túi thừa BQ d. BQ bé

Câu 49: Chọn phương án ĐÚNG. Đặc điểm đái máu trên BN bị sỏi BQ:
a. Đái máu toàn bãi, tăng khi vận động. b. Đái máu cuối bãi, tăng khi vận động.
c. Đái máu đầu bãi, tăng khi vận động. d. Đái máu toàn bãi vô cớ vô chứng.

Câu 50: Chọn đáp án ĐÚNG. Các TC nào KHÔNG gặp trong LS BN sỏi BQ.
a. Bí đái cấp b. Đái ngắt ngừng
c. Đái máu đầu bãi d. Đái buốt cuối bãi

Câu 51: Chọn phương án ĐÚNG. Đặc điểm rối loạn tiểu tiện trong BN sỏi BQ:
a. Đái buốt cuối bãi, đái rắt tăng về ban b. Đái buốt đầu bãi, đái rắt tăng về ban
đêm giảm về ban ngày. đêm giảm về ban ngày
c. Đái buốt cuối bãi, đái rắt tăng về ban d. Đái buốt toàn bãi, đái rắt tăng về ban
ngày giảm về ban đêm, đái ngắt ngừng. đêm giảm về ban ngày.

Câu 52: Chẩn đoán phân biệt sỏi BQ: chọn các đáp án ĐÚNG
a. U TTL, u BQ. b. sỏi thận
c. Sỏi niệu quản trên d. U thận

Câu 53: Chọn đáp án ĐÚNG. Nội soi qua niệu đạo ĐT sỏi BQ khi:
a. Sỏi kích thước nhỏ < 3cm. Niệu đạo b. Sỏi kích thước nhỏ < 3cm. Niệu đạo
rộng đặt được máy. Không NK đường rộng đặt được máy. Đang có NK đường
niệu. niệu.

Page 69
c. Sỏi kích thước nhỏ < 3cm. Niệu đạo d. Sỏi kích thước nhỏ < 4cm. Niệu đạo
hẹp không đặt được máy. Không NK rộng đặt được máy. Không NK đường
đường niệu. niệu.

Câu 54: Chọn các phương án ĐÚNG. Các NN gây bí đái cấp do sỏi:
a. Sỏi túi thừa BQ b. Sỏi niệu quản
c. Sỏi BQ d. Sỏi TTL

Câu 55: Đặc điểm đau trong cơn đau quặn thận là: đau quặn dữ dội đột ngột từng
cơn vùng: chọn phương án ĐÚNG
a. Vùng thắt lưng lan lên vai b. Vùng hạ sườn lan lên vai
c. Vùng mạn sườn thắt lưng lan xuống d. Vùng hạ sườn lan xuống bẹn
bẹn

Câu 56: Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG. Chẩn đoán phân biệt cơn đau quặn thận ở
nữ:
a. U nang buồng trứng xoắn b. Chửa ngoài tử cung dọa vỡ
c. U nang buồng trứng d. Viêm vòi trứng

Câu 57: Chọn đáp án ĐÚNG. Bc hay gặp sau mổ sỏi thận 1 bên
a. Chảy máu b. Suy thận
c. Viêm BQ d. Viêm phổi

Câu 58: Tán sỏi niệu quản nội soi ngược dòng áp dụng chủ yếu với sỏi
a. Sỏi đài thận b. Sỏi đài bể thận
c. Sỏi bể thận d. Sỏi niệu quản

Câu 59: Chọn phương án ĐÚNG: Cơ chế hay gặp trong cơn đau quặn thận do sỏi:
a. Tăng áp lực từ từ trong đài bể thận b. Tăng áp lực đột ngột trong đài bể thận
c. Tăng áp lực mạn tính trong đài bể d. Tăng áp lực liên tục trong đài bể thận
thận

Bài 3: U phì đại lành tính TTL

Câu 4: Chọn câu trả lời ĐÚNG nhất: TC LS chính của bệnh TSLTTTL là:
a. Tuổi cao trên 50 tuổi. b. Đái máu.
c. Đái khó. d. TC rối loạn tiểu tiện.

Page 70
Câu 5: Chọn câu trả lời ĐÚNG:
TC rối loạn tiểu tiện trong bệnh TSLTTTL có đặc điểm:
a. Đái khó nặng hơn đái tăng lần b. Đái tăng lần nặng hơn đái khó
c. Đái tăng lần chủ yếu về đêm d. Đái tăng lần chủ yếu vào ban ngày

Câu 6: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Tổn thương giải phẫu bệnh trong bệnh TSLTTTL có đặc điểm:
a. Tăng sinh cả tổ chức tuyến, xơ và cơ. b. Tăng sinh chủ yếu là tổ chức tuyến.
c. Tăng sinh chủ yếu là tổ chức xơ. d. Tăng sinh chủ yếu là tổ chức tuyến và
xơ.

Câu 7: Chọn câu trả lời ĐÚNG Nhất:


Cơ chế bệnh sinh của bệnh TSLTTTL là:
a. Do rối loạn nội tiết, đặc biệt là các b. Do Testosterone được chuyển hóa
androgene thành DHT kích thích quá trình tăng
sinh tế bào.
c. Có vai trò của yếu tố tăng trưởng d. Còn chưa rõ ràng, trong đó có vai trò
(GF). của nhiều yếu tố như nội tiết, yếu tố
tăng trưởng làm mất cân bằng giữa quá
trình sinh và chết của tế bào.

Câu 8: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Căn cứ phân chia giai đoạn của bệnh TSLTTTL:
a. Thể tích nước tiểu dư và bc giãn thận b. Thể tích nước tiểu dư và bc suy thận.
và niệu quản.
c. Bệnh đã có bc. d. Đái khó và bc suy thận.

Câu 9: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Bệnh TSLTTTL được phân chia thành mấy giai đoạn:
a. 2 b. 3
c. 4 d. 5

Câu 10: Chọn câu trả lời ĐÚNG: Trong bệnh TSLTTTL:
a. Giai đoạn 1 là giai đoạn chỉ có các TC b. Giai đoạn 1 là giai đoạn còn bù, cơ
rối loạn tiểu tiện chưa có bc. BQ còn khả năng tống được hết nước
tiểu ra ngoài, thể tích nước tiểu dư dưới

Page 71
50 ml.
c. Các bc chủ yếu xuất hiện ở giai đoạn d. Thể tích nước tiểu dư là NN gây ra
2 do thể tích TTL to. NK niệu, đái máu và K.

Câu 11: Chọn câu trả lời ĐÚNG: Chẩn đoán bệnh TSLTTTL dựa vào:
a. BN trên 50 tuổi, có rối loạn tiểu tiện, b. BN trên 50 tuổi, có rối loạn tiểu tiện
TTL trên 40 gram. và đái máu.
c. BN trên 50 tuổi, có rối loạn tiểu tiện, d. BN trên 50 tuổi, LS có rối loạn tiểu
thăm trực tràng có TTL to, mặt nhẵn, tiện, thăm trực tràng có TTL to, mặt
mật độ chắc, ấn đau. nhẵn, mật độ chắc không đau và SÂ.

Câu 12: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Căn cứ LS chẩn đoán bệnh TSLTTTL là dựa vào:
a. LS có hội chứng rối loạn tiểu tiện. b. Tuổi cao trên 50
c. Thăm trực tràng d. Cả 3 phương án trên

Câu 13: Chọn câu trả lời SAI:


Các bc của bệnh TSLTTTL:
a. Bí đái cấp b. NK niệu
c. Suy thận tại thận d. Sỏi BQ

Câu 14: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Trong bệnh TSLTTTL, mức độ rối loạn tiểu tiện phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Tuổi b. Thể tích TTL
c. Hình thái tăng sinh TTL d. Sự xuất hiện các bc

Câu 15: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Các PP ĐT bệnh TSLTTTL là:
a. ĐT nội khoa và ĐT ngoại khoa. b. ĐT nội khoa, cắt nội soi qua niệu đạo
và PT bóc u TTL.
c. Theo dõi và chờ đợi, ĐT nội khoa, d. Theo dõi và chờ đợi, ĐT nội khoa,
ĐT ngoại khoa và các PP ít sang chấn. ĐT ngoại khoa và đặt stent.

Câu 16: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Chỉ định ĐT ngoại khoa bệnh TSLTTTL:
a. Bệnh TSLTTTL chưa có bc nặng. b. Bệnh TSLTTTL đã có bc nặng.
c. Bao gồm có chỉ định ĐT ngoại khoa d. Khi bệnh có bc suy thận.
tuyệt đối và chỉ định ĐT ngoại khoa
Page 72
tương đối.

Câu 17: Chọn câu trả lời SAI:


ĐT nội khoa bệnh TSLTTTL bằng các nhóm thuốc sau:
a. Các thuốc ức chế thụ cảm thể α b. KS
andrenergic.
c. Thuốc ức chế men 5 α reductase. d. Các thuốc có nguồn gốc thảo mộc
(Tadenan, Permixon)

Câu 18: Chọn câu trả lời SAI:


Chẩn đoán phân biệt bệnh TSLTTTL với các bệnh sau:
a. K TTL b. Hẹp niệu đạo
c. Viêm TTL cấp d. Chấn thương BQ

Câu 19: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


PP ĐT ngoại khoa hiện nay được coi là chuẩn (gold standard) của bệnh TSLTTTL
là:
a. PT bóc u theo PP Hrynstchark. b. PT bóc u theo PP Milin.
c. Cắt nội soi TTL qua niệu đạo. d. Xẻ cổ BQ TTL

Câu 20: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Cắt nội soi qua niệu đạo được khuyến cáo chỉ định cho những BN TSLTTTL có
thể tích TTL:
a. Nhỏ hơn 50g. b. Nhỏ hơn 80g.
c. Nhỏ hơn 100g. d. Nhỏ hơn 120g.

Câu 21: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Chỉ định của cắt nội soi ĐT bệnh TSLTTTL là:
a. Thể tích TTL nhỏ hơn 80g, có niệu b. Thể tích TTL nhỏ hơn 80g, có niệu
đạo đủ rộng và BN nằm được tư thế sản đạo đủ rộng, không bị cứng khớp háng.
khoa.
c. Có chỉ định ĐT ngoại khoa, thỏa mãn d. Có niệu đạo đủ rộng, nằm được tư thế
các điều kiện: thể tích TTL dưới 80g, sản khoa và BN yêu cầu.
niệu đạo đủ rộng đặt được máy cắt nội
soi và BN nằm được tư thế sản khoa.

Câu 22: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


a. Mục tiêu của ĐT bệnh TSLTTTL là b. Mục tiêu của ĐT ngoại khoa bệnh
Page 73
cải thiện TC rối loạn tiểu tiện. TSLTTTL là lấy bỏ tổ chức phì đại.
c. Mục tiêu của ĐT bệnh TSLTTTL là d. Mục tiêu ĐT của bệnh TSLTTTL là
cải thiện TC rối loạn tiểu tiện và dự cải thiện chất lượng sống cho người
phòng các bc. bệnh và dự phòng K.

Câu 23: Chọn câu trả lời SAI:


Bc sớm sau mổ mở bóc u TTL:
a. Chảy máu gây máu đông BQ. b. Đái rỉ, hội chứng hấp thụ dịch.
c. NK niệu d. Xuất tinh ngược dòng.

Câu 24: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Bc sớm ngay sau mổ của cắt nội soi TTL qua niệu đạo:
a. Chảy máu, hội chứng hấp thụ dịch, b. Chảy máu, hội chứng hấp thụ dịch,
NK niệu, xuất tinh ngược dòng. hẹp niệu đạo.
c. Chảy máu, hội chứng hấp thụ dịch, d. Chảy máu, hội chứng hấp thụ dịch,
NK vết mổ. NK niệu.

Câu 25: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Mục đích của rửa BQ liên tục sau mổ:
a. Bù điện giải bị mất trong mổ. b. Để máu chảy từ diện cắt TTL không
bị đông trong BQ.
c. Để dự phòng NK d. Để cầm máu sau mổ

Câu 26: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Thời gian rút sonde Foley 3 chạc sau cắt nội soi TTL là:
a. 3 ngày b. 2 ngày
c. 1 ngày d. Sau ngừng rửa BQ liên tục 24 giờ,
không có bc.

Câu 27: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Các bc sau rút sonde Foley 3 chạc ở BN được cắt nội soi TTL:
a. Bí đái cấp, đái không tự chủ. b. Đái không tự chủ, xuất tinh ngược
dòng.
c. Máu đông BQ, bí đái cấp. d. NK huyết.

Câu 28: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Chẩn đoán phân biệt giữa TSLTTTL và K TTL dựa vào:
a. Thể tích TTL, PSA máu và sinh thiết b. Thăm trực tràng, PSA máu và SÂ
Page 74
TTL. TTL đầu dò trực tràng.
c. Thăm trực tràng, tỷ lệ PSA toàn phần d. Thăm trực tràng, nồng độ PSA máu,
và tự do trong máu, chụp ĐM. chụp UIV.

Câu 29: Chỉ định ĐT ngoại khoa bệnh tăng sinh lành tính TTL:
a. Bệnh TSTTTL đã có bc bí đái cấp. b. Bệnh TSLTTTL có rối loạn tiểu tiện
nặng.
c. Bệnh TSLTTTL đã có bc NK huyết. d. Bệnh TSLTTTL có bc sỏi BQ.

Câu 30: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


ĐT TSLTTTL có bc suy thận:
a. DL BQ trên xương mu, sau đó cắt nội b. DL BQ trên xương mu, ĐT hết suy
soi TTL qua niệu đạo. thận sau đó PT bóc u TTL.
c. DL nước tiểu, ĐT suy thận. Khi hết d. Đặt thông qua niệu đạo, ĐT suy thận.
suy thận, xem xét chỉ định ĐT ngoại Khi hết suy thận thì DL BQ trên xương
khoa nếu cơ BQ còn chức năng. mu.

Bài 5: Chấn thương tiết niệu

Câu 10: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Các NN gây chấn thương niệu đạo sau:
1- Tai nạn giao thông
2- Tai nạn lao động
3- Quan hệ tình dục sai tư thế
4- Do tai nạn trong ĐT
a. 1,2,3 b. 1,3,4
c. 1,2,4 d. 1,2,3,4

Câu 11: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Các NN gây chấn thương niệu đạo trước:
1- Tai nạn giao thông
2- Tai nạn lao động
3- Tai nạn sinh hoạt
4- Tai nạn trong ĐT
a. 1,2,3 b. 1,3,4
c. 1,2,4 d. 1,2,3,4

Page 75
Câu 12: Chọn câu trả lời ĐÚNG:
Cơ chế chấn thương trong chấn thương niệu đạo sau là:
a. Cơ chế trực tiếp, niệu đạo bị kẹp giữa b. Cơ chế gián tiếp, niệu đạo bị khung
hai vật chứng. chậu kéo căng.
c. Cơ chế gián tiếp do vỡ khung chậu, di d. Cơ chế trực tiếp do dụng cụ y tế làm
lệch khung chậu gây giằng xé, co kéo tổn thương niệu đạo trong các thủ thuật,
cân chậu. PT.

Câu 13: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Cơ chế chấn thương niệu đạo tầng sinh môn:
a. Cơ chế trực tiếp do niệu đạo bị mảnh b. Cơ chế trực tiếp do niệu đạo bị kẹp
xương mu đâm vào. giữa bờ dưới khớp mu và vật cứng (ngã
ngồi trên nền cứng)
c. Cơ chế trực tiếp do các dụng cụ nong d. Cơ chế gián tiếp do vỡ khung chậu.
soi trực tràng.

Câu 14: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


TC LS tại chỗ của chấn thương niệu đạo trước:
a. Chảy máu miệng sáo ngoài bãi đái, bí b. Chảy máu miệng sáo ngoài bãi đái,
đái cấp, tụ máu bìu. đái máu, tụ máu tầng sinh môn.
c. Chảy máu miệng sáo ngoài bãi đái, bí d. Ít khi có sốc chấn thương.
đái cấp (thường là bí đái muộn), tụ máu
tầng sinh môn hình cánh bướm.

Câu 15: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


TC LS chấn thương niệu đạo sau:
a. Toàn thân thường có sốc chấn b. Toàn thân thường có sốc chấn
thương, tại chỗ có TC chảy máu miệng thương, tại chỗ có bí đái cấp và tụ máu
sáo ngoài bãi đái, bí đái cấp ngay và tụ tầng sinh môn hình cánh bướm.
máu quanh lỗ hậu môn.
c. Toàn thân thường có sốc, tại chỗ bí d. Ít khi có sốc chấn thương
đái cấp, chảy máu miệng sáo ngoài bãi
đái, KHÔNG có cầu BQ.

Câu 16: Chọn câu trả lời ĐÚNG: Trong chấn thương niệu đạo sau:
a. Sốc chấn thương là do có nhiều tổn b. Sốc chấn thương hay gặp do xương
thương kết hợp, NN là do đau và rối chậu bị vỡ.

Page 76
loạn vận mạch.
c. Sốc chấn thương hay gặp do xương d. Sốc chấn thương hay gặp do tổn
chậu bị vỡ và tổn thương bụng kết hợp. thương vỡ xương chậu và các chấn
thương nặng khác kết hợp. Cơ chế sốc là
do đau và mất máu.

Câu 17: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Đặc điểm TC LS tại chỗ của chấn thương niệu đạo trước:
a. Chảy máu miệng sáo là TC điển hình, b. Máu chảy miệng sáo nhiều và sớm là
rầm rộ do lực chấn thương tác động trực do niệu đạo trước được bao quanh bởi
tiếp vào niệu đạo. vật xốp, khi chấn thương niệu đạo có
kèm theo tổn thương vật xốp chứa nhiều
máu. Niệu đạo trước gần miệng sáo nên
máu chảy nhanh ra ngoài.
c. Chảy máu miệng sáo thường kín đáo d. Chảy máu miệng sáo thường ít vì chỉ
do máu chảy vào trong. có tổn thương thành niệu đạo đơn thuần.

Câu 18: Chọn câu trả lời ĐÚNG Nhất:


Bí đái trong chấn thương niệu đạo có đặc điểm:
a. Xuất hiện sớm ngay sau chấn thương. b. Xuất hiện muộn, chỉ bí đái cấp sau
khi đã đi tiểu được 1 hoặc vài lần.
c. Xuất hiện sớm hay gặp trong chấn d. Xuất hiện sớm ngay sau chấn thương
thương niệu đạo sau, do đặc điểm tổn trong trường hợp niệu đạo bị đứt hoàn
thương giải phẫu bệnh của chấn thương toàn hoặc bị gập khúc, xuất hiện muộn
niệu đạo sau bị đứt hoàn toàn. khi niệu đạo bị đụng dập hay đứt một
phần.

Câu 19: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Tổn thương giải phẫu bệnh của niệu đạo trong chấn thương niệu đạo trước là:
1- Đụng dập niệu đạo
2- Niệu đạo bị căng kéo, gấp khúc.
3- Đứt một phần niệu đạo.
4- Đứt hoàn toàn niệu đạo.
a. 1,2,3 b. 1,3,4
c. 2,3,4 d. 1,2,4

Câu 20: Chọn câu trả lời ĐÚNG:

Page 77
Tổn thương giải phẫu bệnh của niệu đạo trong chấn thương niệu đạo sau là:
1- Đụng dập niệu đạo
2- Niệu đạo bị căng kéo, gấp khúc.
3- Đứt một phần niệu đạo.
4- Đứt hoàn toàn niệu đạo.
a. 1,2,3 b. 1,3,4
c. 1,2,3,4 d. 2,3,4

Câu 21: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Các bc của chấn thương niệu đạo sau:
1- Nhiễm trùng ổ dịch máu gây áp xe tiểu khung.
2- Hẹp niệu đạo.
3- Viêm rò BQ.
4- Áp xe bìu.
a. 1,2 b. 1,2,4
c. 2,3 d. 3,4

Câu 22: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Các bc của chấn thương niệu đạo trước:
1- NK ổ máu tụ, viêm tấy tầng sinh môn.
2- Hẹp niệu đạo.
3- Rò niệu đạo.
4- Rò BQ.
a. 1,2 b. 2,3,4
c. 1,2,3 d. 1,3,4

Câu 23: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Chẩn đoán chấn thương niệu đạo trước căn cứ vào:
a. Cơ chế chấn thương, chảy máu miệng b. Cơ chế chấn thương, chảy máu miệng
sáo ngoài bãi đái, tụ máu tầng sinh môn. sáo ngoài bãi đái, bí đái cấp, chụp XQ
khung chậu.
c. Cơ chế chấn thương, bí đái cấp, tụ d. Cơ chế chấn thương, chảy máu miệng
máu tầng sinh môn, chụp XQ khung sáo ngoài bãi đái rầm rộ, tụ máu tầng
chậu. sinh môn hình cánh bướm, bí đái và
chụp XQ niệu đạo có thuốc cản quang
hoặc nội soi.

Page 78
Câu 24: Chọn câu trả lời ĐÚNG:
Chẩn đoán chấn thương niệu đạo sau dựa vào:
a. Có vỡ khung chậu, bí đái cấp. b. Cơ chế chấn thương, vỡ khung chậu,
có máu miệng sáo, không đặt được
thông tiểu.
c. Chụp niệu đạo BQ ngược dòng có d. Cơ chế chấn thương, LS có chảy máu
thuốc thoát ra ngoài ở đoạn niệu đạo miệng sáo ngoài bãi đái, bí đái cấp, có
màng. vỡ khung chậu và chụp niệu đạo BQ
ngược dòng.

Câu 25: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Cần chẩn đoán phân biệt chấn thương niệu đạo sau với:
1- Chấn thương BQ.
2- Chấn thương niệu đạo trước.
3- Chấn thương thận.
4- Chấn thương dương vật.
a. 1,2,4. b. 1,3,4.
c. 1,2,3. d. 2,3,4.

Câu 26: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Cần chẩn đoán phân biệt chấn thương niệu đạo trước với:
a. Chấn thương thận b. Chấn thương niệu đạo sau.
c. CTBK d. Chấn thương bìu đơn thuần.

Câu 27: Chọn câu trả lời SAI:


Nguyên tắc xử trí chấn thương niệu đạo:
a. Phòng và chống sốc. b. Phòng và chống NK.
c. Tiêm SAT d. Phát hiện và xử trí theo thứ tự ưu tiên
các tổn thương kết hợp.

Câu 28: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


ĐT chấn thương niệu đạo sau tại tuyến chuyên khoa:
a. DL BQ trên xương mu, đặt nòng niệu b. Mổ nối niệu đạo ngay sau chấn
đạo khi BN hết sốc. thương.
c. DL BQ trên mu đơn thuần. d. Đặt thông tiểu.

Câu 29: Chọn câu trả lời ĐÚNG Nhất:

Page 79
ĐT chấn thương niệu đạo trước vẫn có thể đi tiểu được đến sớm trước 6 giờ:
a. DL BQ trên mu. b. Đặt thông qua niệu đạo.
c. Mổ nối niệu đạo tận tận. d. Không can thiệp gì.

Câu 30: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


NN chấn thương BQ:
1- Tai nạn giao thông
2- Tai nạn lao động
3- Vũ khí nóng.
4- Tai nạn ĐT.
a. 1,2,3 b. 1,3,4
c. 1,2,4 d. 2,3,4

Câu 31: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Cơ chế chấn thương BQ hay gặp nhất:
a. Cơ chế trực tiếp do mảnh xương chậu b. Cơ chế trực tiếp do lực chấn thương
đâm vào BQ đang căng đầy nước tiểu. tác động vào BQ đang căng đầy nước
tiểu.
c. Cơ chế trực tiếp do tai biến tổn d. Cơ chế gián tiếp do ngã cao.
thương BQ trong mổ.

Câu 32: Chọn câu trả lời SAI:


Các phân loại tổn thương giải phẫu bệnh trong chấn thương BQ:
a. Tổn thương một phần thành BQ. b. Thủng BQ vào trong ổ phúc mạc.
c. Thủng BQ ngoài ổ phúc mạc. d. Vỡ BQ vào tiểu khung.

Câu 33: Chọn câu trả lời SAI:


TC cơ năng tại chỗ của chấn thương BQ:
a. Đái máu b. Đái tăng lần
c. Mót rặn d. Đái đục

Câu 34: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Các xét nghiệm cận LS giúp chẩn đoán chấn thương vỡ BQ vào trong ổ phúc mạc
bao gồm:
1- SÂ ổ bụng
2- Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
3- Chụp CT ổ bụng có tiêm thuốc cản quang.

Page 80
4- Chụp BQ bơm hơi.
a. 1,2 b. 2,3
c. 3,4 d. 1,3

Câu 35: Chọn những câu trả lời ĐÚNG:


Các bc của chấn thương BQ vỡ vào ổ phúc mạc:
1- Rò BQ ruột.
2- Viêm ruột thừa.
3- Viêm phúc mạc.
4- Áp xe túi cùng Douglas
a. 1,2,3 b. 1,2,4.
c. 3,4. d. 1,3,4.

Câu 36: Chọn những câu trả lời ĐÚNG:


Các bc của vỡ BQ ngoài ổ phúc mạc:
1- NK ổ dịch máu tạo ổ áp xe cạnh BQ.
2- Viêm phúc mạc.
3- Rò BQ.
4- Hẹp niệu đạo.
a. 1,2 b. 1,2,3
c. 1,2,3,4 d. 1,3

Câu 37: Chọn câvu trả lời ĐÚNG Nhất:


Chẩn đoán xác định chấn thương vỡ BQ vào trong ổ phúc mạc:
a. Cơ chế chấn thương, LS có TC đái b. Cơ chế chấn thương, LS có đái máu,
máu, SÂ có nhiều dịch ổ bụng. đái ít, SÂ có nhiều dịch ổ bụng.
c. Cơ chế chấn thương, LS có đái máu, d. Cơ chế chấn thương, LS có đái máu,
đái ít, mót rặn, SÂ có dịch ổ bụng. chụp BQ bơm thuốc cản quang có thuốc
thoát ra ngoài vào trong ổ bụng.

Câu 38: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Nguyên tắc ĐT chấn thương BQ:
1- Phòng và chống sốc.
2- Phòng và chống NK.
3- Phát hiện và xử trí các tổn thương kết hợp theo thứ tự ưu tiên.
4- Mổ khâu VT BQ.
a. 1,2 b. 1,2,3

Page 81
c. 1,2,3,4 d. 2,3,4

Câu 39: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Chẩn đoán phân biệt chấn thương BQ:
1- CTBK KHÔNG có tổn thương BQ.
2- Chấn thương thận.
3- Chấn thương niệu đạo sau
4- Chấn thương ngực kín (CTNK)
a. 1,2 b. 1,2,3
c. 1,2,3,4 d. 2,3,4

Câu 40: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Chỉ định ĐT ngoại khoa trong chấn thương BQ:
1- Chấn thương đụng dập BQ.
2- Chấn thương tổn thương một phần thành BQ.
3- Chấn thương vỡ BQ vào trong ổ bụng.
4- Chấn thương đứt rời cổ BQ
a. 3 b. 2,3
c. 1,3,4 d. 3,4

Câu 41: Chọn câu trả lời ĐÚNG:


Các PP mổ có thể áp dụng trong chấn thương vỡ BQ vào trong ổ phúc mạc:
1- Mổ mở khâu VT BQ, ngoài phúc mạc hóa BQ, DL BQ trên xương mu. DL ổ
bụng và khoang Retzius.
2- PT nội soi khâu lỗ thủng BQ, lau rửa và DL ổ bụng. DL BQ qua niệu đạo.
3- Mổ mở khâu VT BQ. Lau rửa và DL ổ bụng.
4- Mổ mở khâu VT BQ. Lau rửa ổ bụng. DL khoang trước BQ.
a. 1,2,3 b. 1
c. 1,2 d. 1,2,3,4

Câu 42: Chọn câu trả lời ĐÚNG Nhất:


Thái độ xử trí trước một trường hợp chấn thương vỡ BQ ngoài ổ phúc mạc:
a. Chỉ định mổ CC, khâu lỗ thủng BQ, b. Chỉ định mổ CC khâu lỗ thủng BQ.
DL BQ trên xương mu và DL khoang DL khoang trước BQ và DL BQ qua
Retzius. niệu đạo.
c. Đặt thông tiểu, theo dõi đánh giá mức d. Đặt thông tiểu, ĐT bảo tồn bằng các
độ tổn thương BQ và ổ dịch máu quanh thuốc KS, dãn cơ và cầm máu.

Page 82
BQ. Chỉ định PT khâu lỗ thủng, DL BQ
trên xương mu, DL khoang Retzius khi
đường vỡ BQ lớn, ổ dịch máu quanh BQ
nhiều hoặc khi có bc NK.

Câu 43: Chọn đáp án ĐÚNG: cơ chế hay gặp trong chấn thương thận:
a. Cơ chế gián tiếp b. Cơ chế trực tiếp
c. Cơ chế xoắn vặn cuống thận d. Cơ chế tăng áp lực ổ bụng đột ngột

Câu 44: Chọn đáp án ĐÚNG. Cơ chế gián tiếp trong chấn thương thận là do:
a. Vỡ xương chậu. b. Tăng áp lực ổ bụng đột ngột trong khi
bệnh lý thận.
c. Co kéo thận d. Co kéo cân cơ thắt lưng chậu

Câu 45: Chọn đáp án ĐÚNG. NN hay gặp nhất gây chấn thương thận trong thời
bình là:
a. Tai nạn giao thông b. Tai nạn sinh hoạt
c. Tai nạn lao động d. Tai nạn thể thao

Câu 46: Chọn đáp án ĐÚNG: TC đái máu trong chấn thương thận là:
a. Cuối bãi b. Đầu bãi
c. Toàn bãi d. Đầu bãi và cuối bãi

Câu 47: Chọn đáp án ĐÚNG. TC LS chẩn đoán chấn thương thận
a. Cơ chế chấn thương, đau vùng thắt b. Cơ chế chấn thương, đau vùng thắt
lưng, đái máu cuối bãi, căng gồ hố thận. lưng, đái máu đầu bãi, căng gồ hố thận.
c. Cơ chế chấn thương, đau vùng hạ vị, d. Cơ chế chấn thương, đau vùng thắt
đái máu toàn bãi, căng gồ hố thận. lưng, đái máu toàn bãi, căng gồ hố thận.

Câu 48: Chọn đáp án ĐÚNG. Theo bảng phân độ chấn thương thận AAST
(Hiệp hội PT chấn thương Hoa Kỳ - 2001) tổn thương thận được chia làm:
a. 2 độ b. 3 độ
c. 4 độ d. 5 độ

Câu 49: Chọn đáp án ĐÚNG.Tổn thương giải phẫu bệnh trong chấn thương thận
độ 2 là:
a. Tụ máu dưới bao b. Rách bao thận, tụ máu quanh thận

Page 83
không lan rộng. Đường vỡ nhu mô <
1cm.
c. Rách bao thận, tụ máu quanh thận lan d. Rách bao thận, tụ máu quanh thận
rộng. Đường vỡ nhu mô > 1cm không lan rộng. Đường vỡ nhu mô <
2cm.

Câu 50: Chọn đáp án ĐÚNG. Chẩn đoán phân biệt chấn thương thận với
a. Chấn thương cột sống b. CTNK tràn máu, (tràn khí màng
phổi ) TKMP.
c. Chấn thương BQ d. Chấn thương tầng sinh môn

Câu 51: Chọn đáp án ĐÚNG. Trong chấn thương thận kín nếu cần chụp UIV thì
chụp theo PP
a. Chụp UIV có nén b. Chụp UIV kết hợp bơm hơi sau phúc
mạc
c. Chụp UIV giỏ giọt TM liều cao d. Chụp UIV thông thường
không nén

Câu 52: Theo phân độ của AAST (Hiệp hội PT chấn thương Hoa Kỳ - 2001) tổn
thương thận độ III là:
a. Tụ máu dưới bao, đường vỡ sâu vào b. Tụ máu ngoài bao, đường vỡ sâu vào
nhu mô < 1cm nhu mô < 1cm
c. Tụ máu lớn sau phúc mạc, đường vỡ d. Tụ máu lớn sau phúc mạc, đường vỡ
sâu vào nhu mô > 1cm sâu vào nhu mô > 1cm

Câu 53: Chọn đáp án ĐÚNG. Bc tại chỗ của chấn thương thận có thể gặp là:
a. Áp xe ổ máu tụ tầng sinh môn b. Áp xe ổ máu tụ khoang Rettzius
c. Áp xe ổ máu tụ sau phúc mạc d. Áp xe phúc mạc

Câu 54: Bc sớm tại thận sau chấn thương có thể gặp là:
a. Áp xe thận, thận Matic, thận ứ niệu, b. Thận ứ mủ, Áp xe thận, thận xơ teo,
đái ra máu thứ phát. đái mủ.
c. Đái ra máu cuối bãi thứ phát, thận teo, d. Áp xe thận, viêm thận mạn tính, thận
viêm BQ. ứ mủ, đái ra máu thứ phát.

Câu 55: Chọn đáp án ĐÚNG. BN chấn thương thận đơn thuần độ 1-2 áp dụng PP
ĐT nào:
a. ĐT PT b. ĐT bảo tồn
Page 84
c. ĐT can thiệp mạch d. ĐT ít sang chấn

Câu 56: Chọn đáp án ĐÚNG. Chỉ định can thiệp PT CC khi:
a. Chấn thương thận độ IV-V, tụ máu b. Chấn thương thận độ III
lớn
c. Chấn thương thận huyết động ổn d. Chấn thương thận II có tụ máu vừa.
định.

Câu 57: Chọn đáp án ĐÚNG. PP ĐT can thiệp ít xâm lấn hay áp dụng trong chấn
thương thận hiện nay là:
a. Nội soi đặt thông niệu quản b. Gây tắc mạch thận chọn lọc
c. Chọc DL thận d. PT nội soi

Phần IV Ngoại Thần kinh

Page 85
Bài 1: Chấn thương sọ não (CTSN)

Câu 1: DH nào cần lưu ý khi khám hội chứng màng não (MN):
a. DH cứng gáy, Kernig, Brudzinski. b. DH Brudzinski, DH Lasegue.
c. DH Schoberg, Sicar. d. DH ngón tay chạm đất, đứng gót.

Câu 2: Phân loại VT sọ não dựa theo?


a. Theo tác nhân, theo vị trí giải phẫu b. Theo tuổi, giới, địa dư của người bị
của hộp sọ, theo đường ống VT. thương.
c. Theo giới, địa dư, tổn thương sọ não. d. Theo tuổi, địa dư, hình thái VT.

Câu 3: VT thấu não được chia 4 loại sau?


a. VT chột não, VT xuyên thấu não, VT b. VT chột não, VT xuyên thấu não, VT
thấu não tiếp tuyến, VT bật đổi góc. rách da đầu, VT vỡ toác xương sọ.
c. VT xuyên thấu não, VT sọ não kín, d. VT thấu não tiếp tuyến, VT bật đổi
VT phần mềm phức tạp, VT tổn thương góc, VT rách da đầu, VT mạch máu.
xoang hơi khí.

Câu 4: Nguyên tắc xử trí kỳ đầu VT sọ não là?


a. Lấy bỏ dị vật và não nát, cầm máu b. Lấy triệt để dị vật, không để cho NK
triệt để và vá kín màng cứng. lan rộng hơn, cầm máu kỹ, đóng kín
MN cứng.
c. Lấy hết dị vật, cầm máu kỹ, để hở d. Lấy tất cả dị vật ở mọi vị trí và não
màng cứng. nát, đóng kín MN, vất bỏ xương sọ.

Câu 5: Tiến triển của VT sọ não theo phân loại của Snimonop?
a. Giai đoạn cấp tính, bc sớm, trung b. Giai đoạn cấp tính, trung gian, bc
gian, bc muộn, di chứng. sớm, bc muộn, di chứng.
c. Giai đoạn cấp tính, tổn thương, bc d. Giai đoạn cấp tính, trung gian, bc, di
sớm, bc muộn, di chứng. chứng, hồi phục.

Câu 6: Mở sọ giảm áp một bên bán cầu, vật liệu vá chùng màng cứng có thể là
(Chọn đáp án đúng nhất)
a. Cân cơ thái dương b. Cốt mạc xương sọ
c. Màng cứng nhân tạo d. Cả ba đáp án trên

Câu 7: Điều kiện ghép lại mảnh xương sọ sau mở sọ giảm áp cho BN là (chọn câu

Page 86
đúng nhất)
a. 4 – 5 tuần, các điều kiện toàn trạng b. 6 – 8 tuần, các điều kiện toàn trạng
BN cho phép mổ ghép xương. BN cho phép mổ ghép xương.
c. 9 – 12 tuần, các điều kiện toàn trạng d. > 12 tuần, các điều kiện toàn trạng
BN cho phép mổ ghép xương. BN cho phép mổ ghép xương.

Câu 8: Khi nào đặt lại nắp xương sọ trong mổ máu tụ ngoài màng cứng cấp tính do
chấn thương?
a. Thể tích khối máu tụ 80ml, đường b. Thể tích khối máu tụ 60ml, đường
giữa đè đẩy > 10mm giữa đè đẩy > 10mm
c. BN mê, Thể tích khối máu tụ > 60ml, d. BN tỉnh, thể tích khối máu tụ 30ml.
đường giữa đè đẩy > 10mm

Câu 9: Dựa trên thang điểm GCS (Glasgow Coma Scale) người ta chia ra mức độ
CTSN?
a. Nhẹ = GCS 14-15 điểm, Vừa = 9-13 b. Nhẹ = GCS 13-15 điểm, Vừa = 9-12
điểm, Nặng ≤ 8 điểm điểm, Nặng ≤ 8 điểm
c. Nhẹ = GCS 14-15 điểm, Vừa = 9-13 d. Nhẹ = GCS 13-15 điểm, Vừa = 9-12
điểm, Nặng ≤ 9 điểm điểm, Nặng ≤ 9 điểm

Câu 10: Đánh giá mức độ CTSN dựa trên thang điểm GCS (Glasgow Coma
Scale)?
a. Nhẹ = GCS 14-15 điểm, Vừa = 9-13 b. Nhẹ = GCS 14-15 điểm, Vừa = 9-13
điểm, Nặng = 5-8 điểm, Nguy kịch = 3- điểm, Nặng = 5-8 điểm, Nguy kịch = 3-
5 điểm. 4 điểm.
c. Nhẹ = GCS 13-15 điểm, Vừa = 9-12 d. Nhẹ = GCS 13-15 điểm, Vừa = 9-12
điểm, Nặng = 5-8 điểm, Nguy kịch = 3- điểm, Nặng = 5-9 điểm, Nguy kịch = 3-
4 điểm. 4 điểm.

Câu 11: Đánh giá thang điểm GCS (Glasgow Coma Scale) được dựa trên 03 đáp
ứng, tương ứng với số điểm sau?
a. Mở mắt (4 điểm), Lời nói (5 điểm), b. Mở mắt (1-4 điểm), Lời nói (1-5
Vận động (6 điểm) điểm), Vận động (1-6 điểm)
c. Mở mắt (1-4 điểm), Ngôn ngữ (1-5 d. Mở mắt (1-4 điểm), Lời nói (1-5
điểm), Vận động (1-6 điểm) điểm), Vận động tay (1-6 điểm)

Câu 12: Đặc điểm LS điển hình của máu tụ ngoài màng cứng thể tích lớn vùng thái

Page 87
dương đỉnh bên phải là:
a. Khoảng tỉnh điển hình, giãn đồng tử b. Giãn đồng tử bên trái, liệt nửa người
bên phải, liệt nửa người trái. trái, khoảng tỉnh điển hình.
c. Giãn đồng tử bên phải, liệt nửa người d. Giãn đồng tử hai bên, liệt nửa người
phải, khoảng tỉnh điển hình. phải, khoảng tỉnh điển hình.

Câu 13: Đặc điểm LS điển hình của máu tụ ngoài màng cứng thể tích lớn vùng thái
dương đỉnh bên trái là (chọn câu đúng nhất)
a. Giãn đồng tử bên phải, khoảng tỉnh b. Giãn đồng tử bên trái, liệt nửa người
điển hình. trái.
c. Khoảng tỉnh điển hình, giãn đồng tử d. Giãn đồng tử hai bên, liệt nửa người
bên trái, liệt nửa người phải. trái, diễn biến tri giác xấu nhanh.

Câu 14: J.L Petit (1973) chia CTSN thành các thể sau:
a. Chấn động não, máu tụ nội sọ, chảy b. Chấn động não, giập não, tổn thương
máu khoang dưới nhện. xương sọ.
c. Chấn động não, giập não, đè ép não d. Chấn động não, chảy máu trong não,
do máu tụ. tổn thương xương sọ.

Câu 15: Về thời gian, máu tụ dưới màng cứng (DMC) được chia thành:
a. Cấp tính (<3 ngày), bán cấp (4-14 b. Cấp tính (<7 ngày), bán cấp (<14
ngày), mạn tính (15 ngày trở đi) ngày), mạn tính (>21 ngày)
c. Cấp tính (<3 ngày), bán cấp (< 1 d. Cấp tính (<3 ngày), bán cấp (<14
tuần), mạn tính (> 4 tuần) ngày), mạn tính (15 ngày trở đi)

Câu 16: Chẩn đoán xác định chảy máu khoang dưới nhện do chấn thương dựa vào:
a. LS b. Chọc ống sống thắt lưng, xét nghiệm
dịch não tủy.
c. Chụp CT sọ não d. LS + Chụp CT sọ não.

Câu 17: VT thấu não là loại VT?


a. Rách da đầu, tổn thương xương sọ. b. Rách da đầu phức tạp, và tổn thương
chất não, không tổn thương xương.
c. Thấu não, rách da đầu, vỡ xương sọ, d. Rách da đầu, vỡ xương sọ, rách màng
không rách màng cứng. cứng và tổn thương chất não.

Câu 18: Thời gian ghép lại mảnh xương sọ sau mở sọ giảm áp cho BN là (chọn câu

Page 88
đúng nhất):
a. 4-5 tuần b. 6-8 tuần
c. 9-12 tuần d. > 12 tuần

Câu 19: Chỉ định mổ vỡ xương vòm sọ do chấn thương khi:


a. Lún sọ có chiều dày trên 1/4 bản b. Lún sọ có chiều dày trên 1 bản
xương. xương.
c. Lún sọ có chiều dày trên 1/2 bản d. Lún sọ có chiều dày trên 3/4 bản
xương. xương.

Câu 20: Không cắt xương nào trong đường mổ Pterion:


a. Xương trán b. Xương bướm
c. Xương gò má cung tiếp d. Xương đỉnh và xương thái dương.

Câu 21: Chảy máu khoang dưới nhện ở thanh thiếu niên hoặc trẻ em không rõ NN
chấn thương thường do:
a. Bc của bệnh đái tháo đường, tăng b. Vỡ túi phình, dị dạng mạch máu não.
huyết áp.
c. Suy dinh dưỡng, mất cân đối giữa d. Bệnh tim mạch bẩm sinh, bệnh thiếu
chiều cao cân nặng. máu.

Câu 22: DH vỡ nền sọ trước điển hình bao gồm các TC:
a. Máu không đông chảy qua mũi, DH b. Máu chảy qua mũi, DH mắt gấu trúc,
mắt gấu trúc, có thể tổn thương dây II. có thể tổn thương dây II.
c. Nôn ra máu tươi, DH mắt gấu trúc, có d. Mất ngửi, DH mắt gấu trúc, có thể tổn
thể tổn thương dây II thương dây II.

Câu 23: DH vỡ nền sọ giữa điển hình bao gồm các TC:
a. Máu không đông chảy qua tai, DH b. Máu chảy qua tai, DH bầm tím sau
bầm tím sau trên vành tai, có thể tổn trên vành tai, có thể tổn thương dây VII
thương dây VII TW ngoại vi.
c. Máu không đông chảy qua tai, DH d. Máu không đông chảy qua tai, DH
bầm tím tai, có thể tổn thương dây VII bầm tím sau trên vành tai, có thể tổn
TW đối bên. thương dây VII ngoại vi cùng bên.

Câu 24: ĐT chống phù não do CTSN bao gồm một số biện pháp như:
a. Bất động, an thần, chống kích thích, b. Bất động, nằm đầu cao, chống kích
đảm bảo thông khí tốt, dùng thuốc thích, đảm bảo thông khí tốt, dùng thuốc
Page 89
Manitol 20%. Manitol 20%.
c. Nằm đầu cao, an thần, chống kích d. Bất động, nằm đầu cao 30 độ so với
thích, đảm bảo thông khí tốt, dùng thuốc mặt giường, an thần, chống kích thích,
Manitol 20%. đảm bảo thông khí tốt, dùng thuốc
Manitol 20%.

Câu 25: Về thể tích chỉ định mổ CC máu tụ ngoài màng cứng cấp tính do chấn
thương trong mọi trường hợp là:
a. ≥30ml b. > 20ml
c. > 25 ml d. > 15 ml

Câu 26: Chỉ định mổ CC máu tụ DMC cấp tính do chấn thương dựa trên CT sọ não
(chọn câu đúng nhất)?
a. Bề dày khối máu tụ trên 0,5 cm, đè b. Bề dày khối máu tụ trên 0,5 cm, đè
đẩy đường giữa dưới 0,5 cm đẩy đường giữa trên 0,5 cm
c. Bề dày khối máu tụ trên 1 cm, đè đẩy d. Bề dày khối máu tụ dưới 0,5 cm, đè
đường giữa trên 0,5 cm đẩy đường giữa trên 0,5 cm

Câu 27: Chỉ định mổ CC máu tụ DMC cấp tính do chấn thương (chọn đáp án đúng
nhất):
a. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, b. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm,
đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc
ICP đo ở nhu mô não lớn hơn 10mmHg. ICP đo ở nhu mô não lớn hơn 12mmHg.
c. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, d. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm,
đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc
ICP đo ở nhu mô não lớn hơn 15mmHg. ICP đo ở nhu mô não lớn hơn 20mmHg.

Câu 28: Chỉ định mổ CC máu tụ DMC cấp tính do chấn thương là:
a. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, b. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm,
đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc
đồng tử giãn cùng bên với ổ máu tụ. đồng tử hai bên đều giãn tối đa.
c. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, d. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm,
đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc
đồng tử hai bên đều co tít như đinh đồng tử hai bên đều, phản xạ ánh sáng
ghim. tốt.

Câu 29: TC nào sau đây KHÔNG có trong tổn thương vỡ nền sọ trước do chấn

Page 90
thương:
a. Máu không đông chảy qua mũi, DH b. Máu không đông chảy qua mũi, DH
mắt gấu trúc. mắt gấu trúc, có thể tổn thương dây II.
c. Nôn ra máu đỏ tươi lẫn thức ăn, DH d. Nôn ra máu, đi ngoài phân đen, thiếu
mắt gấu trúc, có thể tổn thương dây II. máu mạn tính.

Bài 2: Chấn thương cột sống tủy sống

Câu 1: Chấn thương cột sống đơn thuần là:


a. Không có tổn thương TK b. Không có rối loạn vận động
c. Không có rối loạn cơ tròn d. Không có rối loạn cảm giác

Câu 2: Chấn thương cột sống - tủy sống là:


a. Có tổn thương vận động b. Có rối loạn cơ tròn
c. Có rối loạn cảm giác d. Cả ba phương án trên đều đúng.

Câu 3: Cơ chế chấn thương cột sống ngực – thắt lưng gồm:
a. Lực nén ép theo trục dọc. b. Lực xoắn vặn.
c. Lực xoay, lực cắt. d. Tất cả các phương án trên.

Câu 4: Hội chứng tủy trước là:


a. Mất vận động, còn cảm giác. b. Do tổn thương sừng vận động, không
tổn thương sừng sau.
c. Tổn thương nửa tủy trước. d. Tất cả các phương án trên

Câu 5: Liệt trong giai đoạn sốc tủy là: (chọn phương án đúng nhất)
a. Liệt mềm b. Liệt ngoại vi
c. Liệt cứng d. Cả hai phương án a và c đều đúng

Câu 6: Trong sốc tủy?


a. Phản xạ hành hang dương tính b. Phản xạ hành hang âm tính
c. Cả hai phương án a và b đều sai d. Cả hai phương án a và b đều đúng

Câu 7: DH đầu tiên biểu hiện thoát sốc tủy là: (chọn câu đúng nhất)?
a. Phản xạ hành hang dương tính trở lại b. Phản xạ gân xương phục hồi
c. Cả hai phương án a và b đều đúng. d. Cả hai phương án a và b đều sai.

Câu 8: Thời gian thoát sốc tủy có thể là? (chọn câu đúng nhất)
Page 91
a. 24 đến 48 giờ b. Sau vài tuần
c. Sau vài tháng d. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 9: Thời gian chống phù tủy có hiệu quả trong (chọn câu đúng nhất)?
a. 72 giờ đầu sau chấn thương b. 24 giờ đầu sau chấn thương
c. 48 giờ đầu sau chấn thương d. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 10: Hội chứng tủy trung tâm là:


a. Do tổn thương kéo dãn tủy, còn cảm b. Do tổn thương đường dẫn vỏ - tủy.
giác vùng tầng sinh môn.
c. Tổn thương chi trên nặng hơn chi d. Tất cả các phương án trên.
dưới.

Câu 11: Liều ĐT khởi đầu của corticoid trong chống phù tủy do chấn thương?
a. 30mg/kg cân nặng b. 20mg/kg cân nặng
c. 15mg/kg cân nặng d. Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 12: Theo Denis gãy lún là loại gãy?


a. Vững b. Chủ yếu là gãy vững
c. Mất vững d. Cả a và b đều đúng

Câu 13: Gãy trật là loại?


a. gãy mất vững b. gãy vững
c. gồm cả hai loại trên d.

Câu 14: Gãy trật chủ yếu gặp trong?


a. Chấn thương cột sống tủy sống b. Chấn thương cột sống đơn thuần
c. Gồm cả hai loại trên d.

Câu 15: Gãy vỡ thân đốt nhiều mảnh có đặc điểm (chọn câu đúng nhất)?
a. Tổn thương tường sau thân đốt b. Không có tổn thương tường sau thân
đốt.
c. Có thể không tổn thương tường sau d.
thân đốt.

Câu 16: Theo Denis, cột giữa gồm:


a. ½ sau thân đốt sống b. ½ sau thân đốt sống và đĩa đệm
Page 92
c. ½ sau thân đốt sống và đĩa đệm, dây d. ½ đĩa đệm phía sau, dây chằng dọc
chằng dọc sau. sau.

Câu 17: Theo Denis, cột sau gồm:


a. Ống sống và các thành phần trong nó. b. Dây chằng liên gai và dây chằng trên
gai.
c. Gai sau, mỏm ngang. d. Tất cả các thành phần trên.

Câu 18: Theo Denis cột trước gồm:


a. ½ trước thân đốt sống và đĩa đệm. b. ½ trước thân đốt sống.
c. ½ đĩa đệm phía trước, dây chằng dọc d. ½ trước thân đốt sống và đĩa đệm,
trước. dây chằng dọc trước.

Câu 19: Chấn thương cột sống cổ cao?


a. Không bao giờ có có tổn thương TK b. Có tỷ lệ tổn thương TK thấp hơn
không tổn thương.
c. Chủ yếu có tổn thương TK d. Cả a và b đúng

Câu 20: Bảng đánh giá sức cơ gồm:


a. 6 độ từ 0/6 đến 6/6 b. 5 độ từ 0/5 đến 5/5
c. 4 độ từ 0/4 đến 4/4 d. 3 độ từ 0/3 đến 3/3

Câu 21: Theo bảng đánh giá sức cơ 0/5 là?


a. Không có bất kỳ DH nào của sự co b. Có DH của sự co cơ nhưng không
cơ. thực hiện được vận động
c. Thực hiện được vận động nhưng d.
không thắng được trọng lượng chi

Câu 22: Mức độ tổn thương TK theo Frankel gồm?


a. 6 độ b. 5 độ
c. 4 độ d. 3 độ

Câu 23: Theo Frankek có tổn thương TK gồm:


a. Frankel A. b. Frankel A,B.
c. Frankel A,B,C. d. Frankel A,B,C,D.

Câu 24: Theo Frankel, không có tổn thương TK gồm:


a. Frankel E b. Frankel E, D
Page 93
c. Frakel E, D, C. d. Frankel D, C

Câu 25: Rối loạn cơ tròn kiểu ngoại vi là?


a. Mất trương lực cơ thắt b. Giảm trương lực cơ thắt
c. Giảm hoặc mất trương lực cơ thắt d. Tổn thương đám rối TK đuôi ngựa ,
đại tiểu tiện kiểu co thắt

Câu 26: Tổn thương nửa tủy gây hội chứng?


a. Brown-sequard b. Tủy trung tâm
c. Tủy sau d. Tủy trước

Câu 27: Tổn thương tủy hoàn toàn biểu hiện bằng?
a. Mất hoàn toàn vận động b. Mất hoàn toàn cảm giác
c. Mất hoàn toàn phản xạ. d. Rối loạn TK thực vật
e. Tất cả các phương án trên

Bài 3: Thoát vị đĩa đệm (TVĐĐ)

Câu 1: TC LS nào KHÔNG phải là TC thực thể trong TVĐĐ cột sống vùng thắt
lưng – cùng?
a. Co cứng cơ cạnh sống. b. Đau cột sống
c. Vẹo cột sống d. Hạn chế vận động cột sống

Câu 2: DH nghiệm pháp nào KHÔNG nằm trong hội chứng rễ TK?
a. Lasegue b. Dejerin
c. Shober d. Wassermann

Câu 3: TC nào nằm trong hội chứng rễ TK?


a. Biến dạng cột sống b. Đau cột sống
c. Điểm đau cột sống d. Điểm đau cạnh sống

Câu 4: TC hay nghiệm pháp nào có trong hội chứng cột sống của BN TVĐĐ cột
sống thắt lưng – cùng? (chọn đáp án đúng nhất)
a. Shober b. Ngón tay chạm đất
c. Hạn chế xoay, nghiêng cột sống. d. Tất cả các TC trên.

Page 94
Câu 5: Đau TK do TVĐĐ cột sống thắt lưng – cùng cần chẩn đoán phân biệt với
(chọn đáp án đúng nhất):
a. Đau TK hông to có nguồn gốc từ b. Đau TK hông to có nguồn gốc từ
xương. trong ống sống.
c. Đau TK hông to từ bản thân TK hông d. Tất cả các căn nguyên trên.
to.

Câu 6: PP ĐT TVĐĐ cột sống thắt lưng – cùng phổ biến nhất là:
a. ĐT nội khoa b. PP hóa tiêu nhân
c. ĐT bằng Laser. d. ĐT PT

Câu 7: Sự tưới máu của tủy cổ là do (chọn đáp án đúng nhất)


a. ĐM đốt sống cổ b. ĐM tủy sống trước
c. Hai ĐM tủy sống sau. d. Cả ba ĐM trên.

Câu 8: Hội chứng chèn ép tủy trong TVĐĐ cổ gây ra bởi:


a. TVĐĐ trung tâm. b. Lồi đĩa đệm
c. TVĐĐ lỗ ghép. d. Cả ba loại trên.

Câu 9: Nghiệm pháp hay DH nào làm giảm áp lực nội tủy và giảm căng kéo dây
TK?
a. DH Spurling. b. DH Lhermitte
c. DH bấm chuông d. Test dang vai

Câu 10: Hội chứng phổ biến nhất trong TVĐĐ cột sống cổ là:
a. Hội chứng chèn ép rễ. b. Hội chứng chèn ép tủy.
c. Hội chứng rễ tủy phối hợp d. Hội chứng Brown-Sequard

Câu 11: Bệnh TVĐĐ cột sống hay gặp ở vị trí nào theo thứ tự dưới đây?
a. TVĐĐ thắt lưng cùng – TVĐĐ cổ - b. TVĐĐ thắt lưng cùng – TVĐĐ ngực
TVĐĐ ngực - TVĐĐ cổ
c. TVĐĐ cổ – TVĐĐ ngực - TVĐĐ thắt d. TVĐĐ cổ – TVĐĐ thắt lưng cùng -
lưng cùng TVĐĐ ngực

Câu 12: Trong trường hợp nào áp lực nội đĩa đệm tăng cao nhất:
a. Đứng, cúi thẳng lưng b. Đứng, cúi và xoay nhẹ
c. Ngồi ghế không có tựa d. Ngồi ghế có tựa

Page 95
Câu 13: Ưỡn quá mức (hyperlordosis) cột sống xảy ra ở đoạn cột sống nào sau đây:
a. Ngực b. Thắt lưng
c. Cùng d. Cụt

Câu 14: Trường hợp TVĐĐ nào sau đây KHÔNG gây chèn ép rễ TK:
a. TVĐĐ đường giữa b. TVĐĐ lỗ ghép
c. TVĐĐ ra trước d. TVĐĐ ra sau lệch bên

Câu 15: Hệ thống dây chằng cột sống được sắp xếp từ trước ra sau thế nào đúng:
a. Dây chằng vàng, dây chằng liên gai, b. Dây chằng dọc trước, dây chằng liên
dây chằng trên gai, dây chằng dọc sau, gai, dây chằng vàng, dây chằng dọc sau,
dây chằng dọc trước. dây chằng trên gai.
c. Dây chằng dọc trước, dây chằng trên d. Dây chằng dọc trước, dây chằng dọc
gai, dây chằng liên gai, dây chằng dọc sau, dây chằng vàng, dây chằng liên gai,
sau, dây chằng vàng. dây chằng trên gai.

Câu 16: DH hoặc phản xạ nào sau đây để khám TVĐĐ cột sống thắt lưng:
a. DH Wassserman b. Phản xạ Hoffmann
c. Phản xạ Tromner d. Tất cả các DH và phản xạ trên

Câu 17: Phản xạ nào để khám TVĐĐ cổ có chèn ép tủy, chọn đáp án đúng nhất?
a. Phản xạ Hoffmann b. Phản xạ Babinski
c. Phản xạ Tromner d. Tất cả các phản xạ trên

Câu 18: Nghiệm pháp Schober đo tầm vận động cột sống thắt lưng được đo lên
trên tính từ khe liên gai nào?
a. Khe S1S2 b. Khe L5S1
c. Khe L4L5 d. Khe L3L4

Câu 19: DH ho, hắt hơi gây đau lan cột sống thắt lưng có tên là gì?
a. Dejerine b. Wassermann
c. Bonnet d. Siccar

Câu 20: TVĐĐ cổ không gây ra biểu hiện nào sau đây, chọn đáp án đúng nhất?
a. Đau vùng cổ lan lên vùng chẩm b. Đau thắt ngực
c. Hội chứng đuôi ngựa d. Tất cả các biểu hiện trên

Page 96
Câu 21: Thầy thuốc dùng tay đặt trên đầu BN ép theo trục cột sống và nghiêng ưỡn
cổ BN sang bên gây đau kiểu rễ cùng bên gọi là DH:
a. Spurling b. Lhermitte
c. Hoffmann d. KHÔNG phải 3 DH trên

Câu 22: Có thể gặp hội chứng nào trong TVĐĐ cổ:
a. Hội chứng liệt ngoại vi hai chi dưới. b. Hội chứng Brown – Sequard
c. Hội chứng đuôi ngựa d. Cả 3 hội chứng trên

Bài 4: U não – áp xe não

Câu 1: NN áp xe não không do:


a. Vi khuẩn b. Virus
c. Nấm d. Ký sinh trùng

Câu 2: Yếu tố nào KHÔNG phải là yếu tố thuận lợi nhất gây áp xe não:
a. CTSN kín b. VT sọ não
c. Bệnh tim bẩm sinh có tím d. Bệnh HIV/AIDS

Câu 3: Vị trí ổ áp xe não thường gặp nhất:


a. Trong xoang trán b. Ngoài màng cứng
c. DMC d. Trong nhu mô não.

Câu 4: Sự tiến triển của áp xe não gồm mấy giai đoạn?


a. Hai giai đoạn b. Ba giai đoạn
c. Bốn giai đoạn d. Năm giai đoạn

Câu 5: Giai đoạn ba trong tiến triển ổ áp xe não là giai đoạn nào?
a. Giai đoạn viêm não sớm b. Giai đoạn hình thành vỏ ổ áp xe sớm
c. Giai đoạn viêm não muộn d. Giai đoạn hình thành ổ áp xe muộn.

Câu 6: TC LS KHÔNG phải của áp xe não:


a. Sốt b. Đau đầu
c. Buồn nôn và nôn d. DH đeo kính râm

Câu 7: Trong áp xe não, hội chứng NK rõ nhất trong trường hợp nào sau đây:
a. Khi viêm não muộn b. Khi hình thành vỏ ổ áp xe sớm.

Page 97
c. Khi hình thành ổ áp xe muộn. d. Khi ổ áp xe vỡ vào não thất.

Câu 8: Áp xe não là hậu quả hay gặp nhất của:


a. Viêm họng mạn tính b. Viêm tai xương chũm
c. Viêm mũi dị ứng d. Viêm da dị ứng

Câu 9: Các PP PT ĐT áp xe não:


a. PT DL ổ áp xe b. PT chọc hút ổ áp xe
c. PT bóc bao ổ áp xe d. Cả ba phương án trên

Câu 10: TC LS u MN thường:


a. Đau đầu b. Buồn nôn và nôn vào buổi sáng sau
khi ngủ dậy.
c. Động kinh d. Cả 3 TC trên.

Câu 11: U MN là loại u:


a. Lành tính b. Ác tính
c. Tỷ lệ cao là lành tính d. Tỷ lệ cao là ác tính

Câu 12: Hội chứng Foster – Kennedy thường gặp trong u MN vùng:
a. Cạnh đường giữa b. Lỗ chẩm
c. Não thất bên d. Rãnh khứu

Câu 13: U tuyến yên là loại u:


a. Lành tính, phát triển từ thùy sau tuyến b. Lành tính, phát triển từ thùy trước
yên, chiếm khoảng 10% u trong sọ. tuyến yên, chiếm khoảng 10% u trong
sọ.
c. Ác tính, phát triển từ thùy trước tuyến d. Lành tính, phát triển từ thùy trước
yên, chiếm khoảng 10% u trong sọ. tuyến yên, chiếm khoảng 50% u trong
sọ.

Câu 14: U tuyến yên tăng tiết bao gồm:


a. Tăng tiết prolactin, GH, ACTH, TSH b. Tăng tiết prolactin, FT3, ACTH, TSH
c. Tăng tiết prolactin, FT4, ACTH, TSH d. Tăng tiết prolactin, T3, T4, TSH

Câu 15: TC LS của u tuyến yên KHÔNG tăng tiết:


a. Giảm thị lực, bán manh thái dương, b. Giảm thị lực, bán manh thái dương,

Page 98
đau đầu, to đầu chi. đau đầu, tiết sữa bất thường.
c. Giảm thị lực, bán manh thái dương, d. Giảm thị lực, bán manh thái dương,
đau đầu, giảm khả năng tình dục. đau đầu, mặt Cushing.

Câu 16: ĐT u tuyến yên:


a. Nội khoa là PP duy nhất b. Ngoại khoa là PP duy nhất
c. Xạ phẫu là PP duy nhất d. Ngoại khoa kết hợp nội khoa thường
được sử dụng.

Câu 17: Tràn dịch não thể thông thương do:


a. Tắc ở lỗ Monro b. Tắc ở cống Sylvius
c. Tăng sản dịch não tủy d. Tắc ở lỗ Magiendie

Câu 18: Tràn dịch não thể tắc nghẽn do:


a. Tắc ở cống Sylvius b. Tăng sản dịch não tủy
c. Giảm khả năng hấp thu dịch não tủy d. U nhú đám rối mạch mạc

Bài 5: Chẩn đoán hình ảnh – Cận lâm sàng

Câu 1: Hình ảnh đường ĐM MN trên XQ sọ não tư thế nghiêng là:


a. Đường sắc cạnh, chạy theo một quy b. Đường sắc cạnh, không chạy theo
luật nhất định. một quy luật nhất định.
c. Đường răng lược, chạy theo một quy d. Đường mờ đậm, bờ gọn, phân bố hình
luật nhất định. cây.

Câu 2: Hình ảnh XQ sọ não quy ước trong tăng áp lực nội sọ mạn tính là:
a. Hình dấu ấn ngón tay b. Vỡ toác tất cả các khớp sọ
c. Thoát não qua lỗ tự nhiên d. Vôi hóa các khớp sọ

Câu 3: Đường rạn vỡ xương sọ trên XQ sọ não tư thế nghiêng là:


a. Đường mảnh, sắc cạnh b. Đường mảnh, không chạy theo một
quy luật nhất định.
c. Đường sắc cạnh, không chạy theo một d. Đường mảnh, sắc cạnh, không chạy
quy luật nhất định. theo một quy luật nhất định.

Câu 4: Chụp XQ sọ não tư thế nghiêng, hình ảnh rạn vỡ xương sọ là:
a. Đường cài răng lược, không chạy b. Đường mảnh, không chạy theo một

Page 99
theo một quy luật nhất định. quy luật nhất định.
c. Đường mảnh, sắc cạnh, không chạy d. Đường sắc cạnh, không chạy theo
theo một quy luật nhất định. một quy luật nhất định.

Câu 5: Đặc điểm hình ảnh vỡ rạn xương sọ trên XQ sọ não tư thế nghiêng là:
a. Đường cài răng lược, không chạy b. Đường mảnh, sắc cạnh, không chạy
theo một quy luật nhất định. theo một quy luật nhất định.
c. Đường cài răng lược, chạy theo một d. Đường sắc cạnh, không chạy theo
quy luật nhất định. một quy luật nhất định.

Câu 6: Áp lực nội sọ (ICP) tăng là khi?


a. ICP ≥ 15mHg b. 12mmHg < ICP < 15mHg
c. 10mmHg < ICP < 12mHg d. 5mmHg < ICP < 10mHg

Câu 7: Chỉ số tăng áp lực nội sọ (ICP) được xác định là khi (chọn câu đúng nhất)?
a. ICP > 15mmHg b. ICP ≥ 16mmHg
c. ICP ≥ 15mmHg d. ICP ≥ 25mmHg

Câu 8: Áp lực tưới máu não (CPP) là:


a. Hiệu số giữa áp lực ĐM trung bình b. Hiệu số giữa áp lực ĐM trung bình
(MAP) và áp lực nội sọ (ICP), bình (MAP) và áp lực nội sọ (ICP), bình
thường lớn hơn 20mmHg. thường lớn hơn 30mmHg.
c. Hiệu số giữa áp lực ĐM trung bình d. Hiệu số giữa áp lực ĐM trung bình
(MAP) và áp lực nội sọ (ICP), bình (MAP) và áp lực nội sọ (ICP), bình
thường lớn hơn 40mmHg. thường lớn hơn 50mmHg.

Câu 9: Thiếu máu não bắt đầu xảy ra khi áp lực tưới máu não (CPP) dưới (chọn
câu đúng nhất)?
a. 60 mmHg b. 70 mmHg
c. 40 mmHg d. 50 mmHg

Câu 10: Áp lực nội sọ (ICP) tăng khi (chọn câu đúng nhất)?
a. 12mmHg < ICP < 15mHg b. ICP > 15mHg
c. ICP ≥ 15mHg d. 10mmHg < ICP < 12mHg

Câu 11: PP chụp ĐM não – số hóa xóa nền của tác giả nào?
a. Harvery Cushing b. Evans

Page 100
c. Godfrey Hounsfield d. Seldinger

Câu 12: Tai biến chọc não thất?


a. Chảy máu, máu tụ nội sọ. b. Tụt huyết áp, đau đầu.
c. Tụt huyết áp, hội chứng MN. d. Viêm não – MN.

Câu 13: Trên phim CT cột sống xác định được?


a. Đường kính cuống sống. b. Mảnh xương vỡ, vị trí mảnh xương
vỡ.
c. Mức độ chèn ép tủy sống. d. Tất cả các phương án trên.

Câu 14: Hình ảnh hay gặp máu tụ ngoài màng cứng cấp tính trên phim CT sọ não?
a. Hình tròn, hình liềm b. Hình thấu kính hai mặt lồi, hình liềm.
c. Hình liềm, hình bóng bay. d. Hình bóng bay, hình tròn.

Câu 15: Tỷ trọng máu tụ ngoài màng cứng cấp tính trên phim CT sọ não?
a. Tăng tỷ trọng tương đối thuần nhất b. Giảm tỷ trọng thuần nhất
c. Đồng tỷ trọng d. Tăng tỷ trọng vỏ, giảm tỷ trọng trung
tâm.

Câu 16: Cách tính tương đối thể tích máu tụ ngoài màng cứng cấp tính trên phim
CT sọ não với bề dày lát cắt 1cm? Trong đó: A chiều dài, B: chiều rộng, C: số lát
cắt?
a. AxBxC/2 b. AxBxC/6
c. AxBxC/8 d. AxBxC/4

Câu 17: Đánh giá hiệu ứng choán chỗ máu tụ ngoài màng cứng cấp tính trên phim
CT sọ não?
a. Đo dịch chuyển đường giữa b. Tính số lượng máu tụ
c. Đo kích thước não thất bên d. Cả 3 phương án A, B, C

Câu 18: Trên phim CT sọ não đánh giá hiệu ứng choán chỗ dựa trên yếu tố nào?
a. Đo dịch chuyển đường giữa b. Đo bề dày máu tụ
c. Đo kích thước não thất bên d. Cả 3 phương án: A, B, C

Câu 19: Hình ảnh hay gặp máu tụ DMC cấp tính trên phim CT sọ não?
a. Hình tròn b. Hình thấu kính hai mặt lồi
c. Hình oval d. Hình liềm
Page 101
Câu 20: Tỷ trọng máu tụ DMC cấp tính trên phim CT sọ não?
a. Tăng tỷ trọng b. Giảm tỷ trọng
c. Đồng tỷ trọng d. Tỷ trọng hỗn hợp

Câu 21: Hình ảnh “tảng băng nổi” trên phim CT sọ não có thể gặp trong loại máu
tụ nào?
a. DMC cấp tính b. Xuất huyết não thất
c. Máu tụ trong não d. Ngoài màng cứng cấp tính

Câu 22: Đánh giá hiệu ứng choán chỗ của máu tụ DMC cấp tính trên phim CT sọ
não?
a. Hình dáng máu tụ b. Đánh giá tỷ trọng máu tụ
c. Vị trí máu tụ d. Đo dịch chuyển đường giữa

Câu 23: Hình ảnh dập não trên phim CT sọ não?


a. Tăng tỷ trọng thuần nhất b. Giảm tỷ trọng thuần nhất
c. Tăng giảm tỷ trọng hỗn hợp xen kẽ d. Đồng tỷ trọng

Câu 24: Hình ảnh máu tụ cấp tính trong não trên phim CT sọ não?
a. Hình liềm tăng tỷ trọng, sát xương sọ. b. Hình giảm tỷ trọng sát xương sọ.
c. Hình tăng tỷ trọng, trong nhu mô não. d. Hình tăng tỷ trọng trong não thất bên.

Câu 25: Hình ảnh xuất huyết dưới nhện do chấn thương trên phim CT sọ não?
a. Hình tăng tỷ trọng rãnh cuộn não b. Hình oval, tăng tỷ trọng sát xương sọ.
c. Hình liềm tăng tỷ trọng sát xương sọ. d. Hình giảm tỷ trọng rãnh cuộn não.

Câu 26: Hình ảnh vỡ rạn xương sọ trên phim chụp CT sọ não?
a. Đường mờ, đối xứng hai bên b. Đường răng lược, đối xứng hai bên.
c. Đường mờ sắc cạnh, không đối xứng. d. Đường mờ, nhẵn, phân nhánh

Câu 27: Hình ảnh máu tụ mạn tính DMC trên phim CT sọ não?
a. Hình oval b. Hình thấu kính hai mặt lồi
c. Hình quả tạ d. Hình liềm

Câu 28: Thiếu máu não bắt đầu xảy ra khi áp lực tưới máu não (CPP) dưới (chọn

Page 102
câu đúng nhất)?
a. 60mmHg b. 70mmHg
c. 40mmHg d. 50mmHg

Câu 29: Hình ảnh lao cột sống trên phim MRI?
a. Ổ áp xe lạnh, phá hủy thân đốt sống b. Ổ áp xe lạnh, không bao giờ phá hủy
và đĩa đệm. đốt sống và đĩa đệm.
c. Hẹp khe gian đốt sống, không bao giờ d. Không có ổ áp xe lạnh, phá hủy đốt
phá hủy cuống sống và đĩa đệm. sống và đĩa đệm.

Câu 30: Hình ảnh u màng tủy trên phim MRI cột sống pha T2W?
a. Tăng tín hiệu b. Giảm tín hiệu
c. Đồng tín hiệu d. Có thể gặp cả 3 phương án A, B, C

Câu 31: Trên phim chụp CT sọ não, hình ảnh điển hình của máu tụ ngoài màng
cứng cấp tính là:
a. Hình tăng tỷ trọng, thấu kính hai mặt b. Hình đồng tỷ trọng, thấu kính hai mặt
lồi. lồi.
c. Hình giảm tỷ trọng, hình thấu kính d. Chỉ có hình thấu kính hai mặt lồi.
hai mặt lồi.

Câu 32: Hình ảnh CT điển hình của máu tụ DMC cấp tính là:
a. Hình tăng tỷ trọng, hình liềm. b. Hình đồng tỷ trọng, hình liềm.
c. Hình giảm tỷ trọng, hình liềm. d. Chỉ có hình liềm.

Câu 33: Hình ảnh hay gặp của máu tụ trong não cấp tính do chấn thương trên CT
sọ não là:
a. Tăng tỷ trọng, ranh giới rõ ràng, phù b. Tăng tỷ trọng, ranh giới không rõ
não nhiều quanh ổ máu tụ. ràng, ít phù não quanh ổ máu tụ.
c. Tăng tỷ trọng, ranh giới không rõ d. Giảm tỷ trọng, ranh giới không rõ
ràng, phù não nhiều quanh ổ máu tụ, ràng, phù não nhiều quanh ổ máu tụ.
hay gặp vùng vỏ.

Câu 34: Hình ảnh hay gặp của máu tụ trong não cấp tính do đột quỵ chảy máu não
trên CT sọ não là:
a. Tăng tỷ trọng, ranh giới không rõ b. Tăng tỷ trọng, ranh giới không rõ
ràng, ít phù não quanh ổ máu tụ. ràng, phù não nhiều quanh ổ máu tụ.
c. Giảm tỷ trọng, ranh giới không rõ d. Tăng tỷ trọng, ranh giới rõ ràng, ít
Page 103
ràng, phù não nhiều quanh ổ máu tụ. phù não quanh ổ máu tụ, hay gặp vùng
trung tâm.

Câu 35: Chẩn đoán hình ảnh máu tụ DMC mạn tính dựa vào (chọn câu đúng nhất)
a. XQ sọ não quy ước b. Chụp CT sọ não không bơm thuốc
c. Chụp CT sọ não có bơm thuốc cản d. Chụp ĐM não số hóa xóa nền (DSA)
quang.

Câu 36: PP chẩn đoán hình ảnh nào dưới đây có giá tri chẩn đoán máu tụ DMC
mạn tính.
a. XQ sọ não quy ước b. Chụp CT sọ não đa dãy
c. Chụp CT sọ não không bơm thuốc d. Chụp MRI sọ não.
cản quang.

Câu 37: Chẩn đoán xác định máu tụ DMC mạn tính dựa vào (chọn câu đúng nhất)
a. Thời gian bị chấn thương (NN máu tụ b. LS, chụp CT sọ não.
do chấn thương)
c. Chụp CT sọ não không bơm thuốc. d. LS + chụp CT sọ não + Chụp MRI sọ
não.

Câu 38: Vị trí đặt điện cực trên sọ để đo áp lực nội sọ (ICP) là:
a. ĐM cảnh trong, khoang ngoài màng b. Khoang ngoài màng cứng, khoang
cứng. DMC, TM cảnh trong.
c. Trong não thất, nhu mô não, DMC, d. Trong não thất, DMC, ngoài màng
ngoài màng cứng. cứng.

Câu 39: Tam chứng Barr được thấy trên:


a. Phim XQ cột sống thẳng b. Phim XQ cột sống nghiêng.
c. Phim XQ cột sống cúi, ưỡn tối đa. d. Phim XQ cột sống thẳng và nghiêng.

Câu 40: Diện cắt ngang trục cột sống (axial) trên phim MRI cột sống thắt lưng
cùng cho thấy (chọn đáp án đúng nhất)
a. Đặc điểm ống sống b. Vị trí chèn ép của đĩa đệm thoát vị
c. Tình trạng lỗ ghép d. Cả 3 điều trên

Câu 41: Trong TVĐĐ cổ có kèm theo phù tủy cổ, hình ảnh nào trên phim MRI cho
thấy rõ nhất:
a. Hình ảnh T1W b. Hình ảnh T1W có tiêm đối quang từ
Page 104
c. Hình ảnh T2W d. Cả 3 hình ảnh trên.

Câu 42: Tình trạng phân ly albumin – tế bào trong xét nghiệm dịch não tủy có thể
gặp trong:
a. TVĐĐ sau bên b. TVĐĐ lỗ ghép
c. TVĐĐ cạnh trung tâm d. TVĐĐ thể giả u

Câu 43: Để mô tả tổn thương phần mềm trong TVĐĐ, phương thức chẩn đoán
hình ảnh nào ưu việt hơn cả:
a. XQ quy ước b. CT
c. MRI d. Xạ hình xương

Câu 44: Hình ảnh nào trên phim MRI cho biết tình trạng thoái hóa đĩa đệm rõ nhất:
a. Hình ảnh T1W b. Hình ảnh T2W
c. Hình ảnh T1W có tiêm thuốc đối d. Tất cả các hình ảnh trên.
quang từ

Câu 45: Phương thức chẩn đoán nào ít gây bức xạ ion hóa nhất cho BN có bệnh lý
cột sống:
a. XQ quy ước. b. CT
c. MRI d. Xạ hình xương

Câu 46: Hướng của TVĐĐ cột sống thắt lưng ra sau được thấy rõ nhất trên diện cắt
nào của MRI:
a. Diện cắt đứng dọc (sagital) b. Diện cắt đứng ngang (coronal)
c. Diện cắt ngang trục cột sống (axial) d. Tất cả các diện cắt có giá trị như
nhau.

Câu 47: Trường hợp nào sau đây được chọc ống sống thắt lưng?
a. U não lớn b. Máu tụ DMC cấp tính do chấn thương
c. Dập não ổ lớn do chấn thương d. Viêm não – MN

Câu 48: Chống chỉ định chọc ống sống thắt lưng?
a. U não lớn b. Viêm não – MN
c. Xuất huyết dưới nhện d. Viêm tủy

Page 105
Câu 49: Tai biến chọc ống sống thắt lưng?
a. Tụt kẹt não, đau đầu. b. Tụt kẹt não, tổn thương rễ TK.
c. Tổn thương rễ TK, nhiễm trùng vị trí d. Tổn thương rễ TK, đau đầu.
chọc.

Câu 50: Bc chọc ống sống thắt lưng?


a. Tụt kẹt não, đau đầu. b. Tụt kẹt não, tổn thương rễ TK.
c. Đau, nhiễm trùng vị trí chọc. d. Tổn thương rễ TK, buồn nôn -nôn

Câu 51: Chỉ định chọc não thất?


a. Viêm não – MN b. Tràn dịch não
c. Máu tụ trong não cấp tính do chấn d. Áp xe não
thương.

Câu 52: Hình ảnh gợi ý máu tụ ngoài màng cứng cấp tính trên phim XQ sọ não?
a. Tiêu xương sọ b. Vỡ xương sọ
c. Tăng sinh xương sọ d. Hẹp xương sọ

Câu 53: Hình ảnh thường gặp máu tụ ngoài màng cứng cấp tính trên phim CT sọ
não?
a. Hình tròn, hình oval b. Hình bóng bay, hình oval
c. Hình đa cung, hình bóng bay d. Hình thấu kính hai mặt lồi, hình đa
cung.

Câu 54: Cách tính tương đối thể tích máu tụ ngoài màng cứng cấp tính trên phim
CT sọ não với bề dày lát cắt 5mm? Trong đó: A chiều dài, B chiều rộng, C số lát
cắt?
a. AxBxC/2 b. AxBxC/6
c. AxBxC/8 d. AxBxC/4

Câu 55: Phân loại tổn thương đốt sống dựa trên?
a. Phim XQ cột sống quy ước b. Phim CT cột sống
c. Phim MRI cột sống d. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 56: Hình ảnh “Scotty dog” trong hở eo đốt sống chụp phim X-quang cột sống
tư thế nào?
a. Tư thế thẳng b. Tư thế cúi tối đa

Page 106
c. Tư thế ưỡn tối đa d. Tư thế chếch ¾

Câu 57: Trên phim XQ quy ước thẳng xác định được?
a. Vị trí đốt gãy b. Đường liên gai, đường liên gai ngang
c. Đường liên cuống sống d. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 58: Hình ảnh u MN trên phim chụp CT sọ não có tiêm thuốc cản quang?
a. Không ngấm thuốc b. Có ngấm thuốc
c. Chỉ ngấm thuốc vùng MN của u d. Chỉ ngấm thuốc vùng trung tâm của u

Câu 59: Tràn dịch não thể thông thương được xác định trên phim CT sọ não?
a. Giãn não thất ba và bốn b. Giãn não thất bên và não thất ba
c. Giãn não thất bên d. Giãn não thất bên, ba và bốn.

Câu 60: Xác định vị trí gãy cột sống dựa trên?
a. Phim XQ cột sống quy ước b. Phim chụp CT qua đốt gãy
c. Phim chụp MRI d. Tất cả các phương án trên

Câu 61: Chỉ số xác định giãn não thất (Evans) ở người trưởng thành trên phim
chụp MRI? (Chọn đáp án đúng nhất)
a. > 0,3 b. > 0,4
c. > 0,5 d. > 0,6

Câu 62: Tổn thương xương được xác định rõ nhất trên?
a. Phim XQ cột sống quy ước b. Phim CT cột sống
c. Phim MRI cột sống d. Tất cả các phương án trên đều đúng.

Câu 63: Chẩn đoán hình ảnh áp xe não dựa vào: (chọn phương án đúng nhất)
a. Chụp XQ sọ não thường quy b. Chụp mạch máu não
c. Chụp CT sọ não d. SÂ xuyên sọ

Câu 64: Hình ảnh đặc trưng u MN trên CT có tiêm thuốc cản quang:
a. Di lệch đường giữa b. Chèn ép các não thất
c. Chèn ép dây TK sọ d. DH đuôi MN

Câu 65: Tỷ trọng máu tụ mạn tính DMC trên phim CT sọ não? (chọn đáp án đúng
nhất)
a. Tăng tỷ trọng b. Giảm tỷ trọng
Page 107
c. Đồng tỷ trọng d. Cả 3 đáp án A, B, C

Câu 66: Hình ảnh máu tụ mạn tính DMC trên phim CT sọ não có tiêm thuốc cản
quang?
a. Ổ máu tụ ngấm thuốc cản quang b. Ổ máu tụ không ngấm thuốc cản
mạnh. quang.
c. Vỏ ổ máu tụ ngấm thuốc cản quang. d. Vỏ ổ máu tụ không ngấm thuốc cản
quang.
e. Cả 2 đáp án B, C

Câu 67: Hình ảnh tín hiệu trên T2W phim MRI của máu tụ mạn tính DMC?
a. Tăng tín hiệu b. Giảm tín hiệu
c. Đồng tín hiệu d. cả 3 đáp án a, b, c

Câu 68: Phim MRI cột sống cho biết?


a. Tổn thương phần mềm b. Kém trong phát hiện tổn thương
xương.
c. Tổn thương TK. d. Tất cả các điều trên đều đúng

Page 108
Phần V: Ngoại lồng ngực

Bài 1: Chấn thương ngực kín (CTNK)

Câu 1: Điều kiện để có mảng sườn di động (MSDĐ) là:


a. Khi có ít nhất bốn xương sườn liền b. Khi có ít nhất hai xương sườn liền
nhau gãy ở cả hai đầu. nhau gãy ở cả hai đầu và trên cùng một
đường thẳng
c. Khi có ba xương sườn liền nhau gãy ở d. Khi có ít nhất ba xương sườn liền
cả hai đầu. nhau gãy ở cả hai đầu và trên cùng một
đường thẳng

Câu 2: Hình ảnh TKMP trên phim chụp XQ lồng ngực bao gồm:
a. Trường phổi mờ, mất vân phổi, phổi b. Trường phổi sáng, mất vân phổi, phổi
bị đè ép, trung thất bị đẩy lệch, cơ bị đè ép, trung thất bị đẩy lệch, cơ
hoành nâng cao. hoành nâng lên cao.
c. Trường phổi mờ, mất vân phổi, phổi d. Trường phổi sáng, mất vân phổi, phổi
bị đè ép, trung thất bị đẩy lệch, cơ bị đè ép, trung thất bị đẩy lệch, cơ
hoành hạ thấp. hoành hạ thấp.

Câu 3: Phân loại MSDĐ theo vị trí gồm các loại:


a. Mảng sườn bên, trước, sau và mảng b. Mảng sườn bên, trước, sau; mảng
sườn dưới. sườn cả hai bên lồng ngực và mảng
sườn toàn bộ ngực.
c. Mảng sườn bên và sau; mảng sườn cả d. Mảng sườn bên và trước, mảng sườn
hai bên lồng ngực và mảng sườn toàn bộ cả hai bên lồng ngực, mảng sườn toàn
ngực. bộ ngực và mảng sườn dưới.

Câu 4: Phân loại mảng sườn theo mức độ di động gồm:


a. Mảng sườn bán di động (bản lề) và b. MSDĐ (thực thụ) và mảng sườn
mảng sườn không di động. không di động.
c. MSDĐ (thực thụ) và mảng sườn bán d. MSDĐ (thực thụ); mảng sườn bán di
di động động (bản lề) và mảng sườn không di
động.

Page 109
Câu 5: Vỡ cơ hoành trong CTNK:
a. Thường ở hai bên cơ hoành, rất hiếm b. Thường ở một bên cơ hoành, đa số ở
khi tổn thương một bên. bên phải, rất hiếm khi tổn thương cả hai
bên
c. Thường ở một bên cơ hoành, đa số ở d. Thường ở một bên cơ hoành, không
bên trái, rất hiếm khi tổn thương cả hai bao giờ gây thoát vị hoành.
bên.

Câu 6: Gãy xương sườn là tổn thương:


a. Hay gặp trong chấn thương ngực, b. Hay gặp nhất trong chấn thương
thường gặp nhất là cung bên và cung ngực, thường gặp nhất là cung trước.
sau.
c. Ít gặp trong chấn thương ngực, d. Ít gặp trong chấn thương ngực,
thường gặp nhất là cung bên và cung thường gặp nhất là cung trước.
sau.

Câu 7: Kim Petrov áp dụng trong trường hợp:


a. Tràn khí trung thất b. VT ngực hở.
c. Tràn máu khoang MP nặng d. TKMP nặng hoặc TKMP van.

Câu 8: Trong CTNK, hình ảnh tràn máu màng phổi (TMMP) trên phim XQ là:
a. Trường phổi sáng, trung thất bị đẩy b. Mờ phần thấp của phế trường, trung
về bên đối diện. thất bị đẩy lệch về bên đối diện.
c. Mờ phần thấp của phế trường, trung d. Trường phổi sáng, trung thất bị kéo
thất bị kéo về bên tổn thương. về bên tổn thương.

Câu 9: Khi chấn thương ngực có gãy xương sườn cao cần chú ý tổn thương kết hợp
có thể là:
a. Tổn thương tim. b. Tổn thương quai ĐM chủ
c. Tổn thương TM chủ trên d. Tổn thương xương đòn

Câu 10: Chẩn đoán xác định gãy xương sườn trong CTNK chủ yếu dựa vào:
a. DH bầm tím trên thành ngực. b. Đau chói khi thở
c. SÂ lồng ngực d. XQ ngực

Câu 11: Tổn thương hay gặp nhất trong CTNK là:
a. Tràn máu màng ngoài tim. b. Tràn máu, TKMP.
c. Tràn khí trung thất. d. Tràn máu trung thất.
Page 110
Câu 12: Các PP ĐT cố định MSDĐ bao gồm:
a. Khâu treo mảng sườn, kết xương b. Khâu treo mảng sườn, kéo liên tục
bằng dây thép, kết xương nẹp vít, băng mảng sườn, băng ép, phong bế TK liên
ép. sườn.
c. Thở máy, khâu treo mảng sườn, kéo d. Khâu treo mảng sườn, kết xương nẹp
liên tục mảng sườn, kết xương nẹp vít. vít, phong bế TK liên sườn.

Câu 13: Trong CC MSDĐ biện pháp cần làm ngay là:
a. Cố định tạm thời mảng sườn. b. Thở Oxy
c. DL khoang MP d. Phong bế TK liên sườn.

Câu 14: Lắc lư trung thất trong MSDĐ gây:


a. Xẹp phổi. b. Xoắn vặn các mạch máu lớn ở cuống
tim.
c. TKMP d. TMMP.

Câu 15: Vị trí chọc hút để chẩn đoán TKMP là ở:


a. Liên sườn V đường nách trước. b. Mũi ức.
c. Liên sườn II đường giữa đòn. d. Liên sườn V đường giữa đòn.

Câu 16: Hiện tượng tắc mạch khí trong chấn thương ngực do sóng nổ là do:
a. Tổn thương khí quản – ĐM chủ. b. Tổn thương khí quản – TM phổi.
c. Tổn tương phế nang – ĐM chủ d. Tổn thương phế nang – TM phổi.

Câu 17: Tổn thương rách vỡ vòm hoành trái tạng nào hay thoát vị lên lồng ngực
nhất:
a. Lách b. Đại tràng trái
c. Gan trái d. Dạ dày

Câu 18: Chỉ định mở ngực CC trong chấn thương ngực khi:
a. Số lượng máu chảy ra ống DL ngực b. Số lượng máu trong khoang MP
>200ml/1 giờ và trong 3 giờ liên tục. khoảng 600ml trong 12 giờ.
c. Số lượng máu qua DL khoang MP là d. Tràn máu kết hợp TKMP.
200ml trong 6 giờ.

Câu 19: Khi phát hiện TKMP áp lực hay TKMP nặng cần nhanh chóng chọc một
Page 111
kim to (hoặc kim petrov) tại vị trí:
a. Liên sườn II đường giữa đòn. b. Liên sườn II đường cạnh ức.
c. Liên sườn IV đường giữa đòn. d. Liên sườn IV đường cạnh ức.

Câu 20: Mục đích ĐT gãy xương sườn trong chấn thương ngực nhằm:
a. Đảm bảo giảm đau và cải thiện tình b. Tránh biến dạng thành ngực.
trạng hô hấp.
c. Đảm bảo sự liền xương d. Chống phù nề ở phổi

Bài 2: Vết thương ngực

Câu 1: Trong vết thương thấu ngực (VTTN) các hình thái của tổn thương phổi bao
gồm:
a. Rách nhu mô, rách khí quản đụng b. Rách nhu mô, tụ máu trong nhu mô,
giập nhu mô. đụng giập nhu mô.
c. Rách nhu mô, rách khí quản, tụ máu d. Rách nhu mô, tụ máu trong nhu mô,
trong nhu mô. phù phổi.

Câu 2: Hình ảnh xẹp phổi trên phim XQ là:


a. Phế trường mờ hình thùy phổi, b. Phế trường mờ hình thùy phổi,
khoang liên sườn hẹp, cơ hoành bị kéo khoang liên sườn hẹp, cơ hoành bị kéo
lên, trung thất bị kéo về bên thương tổn. lên, trung thất bị đẩy về bên đối diện.
c. Phế trường sáng, khoang liên sườn d. Phế trường sáng, khoang liên sườn
hẹp cơ hoành bị kéo lên, trung thất bị hẹp, cơ hoành bị kéo lên, trung thất bị
kéo về bên tổn thương. đẩy về bên đối diện.

Câu 3: TC LS của TKMP là:


a. Gõ đục, rung thanh giảm, rì rào phế b. Gõ vang, rung thanh tăng, rì rào phế
nang giảm. nang giảm.
c. Gõ vang, rung thanh giảm rì rào phế d. Gõ đục, rung thanh tăng, rì rào phế
nang giảm. nang giảm.

Câu 4: TC LS tràn máu khoang MP là:


a. Gõ đục, rung thanh giảm, rì rào phế b. Gõ vang, rung thanh giảm, rì rào phế
nang giảm. nang giảm.
c. Gõ đục, rung thanh giảm, rì rào phế d. Gõ đục, rung thanh tăng, rì rào phế
nang giảm. nang giảm.

Page 112
Câu 5: Ống DL dùng trong DL khoang MP là:
a. Ống Argyl b. Ống Nelaton
c. Ông Foley d. Ống Pezzer

Câu 6: Trong VT ngực, khám lồng ngực gõ vang trống gặp trong:
a. Tràn khí trung thất. b. TMMP
c. Tràn máu màng tim d. TKMP

Câu 7: Trong VT ngực, khi nghi ngờ có tràn máu màng tim vị trí chọc hút là:
a. Liên sườn V đường giữa đòn trái. b. Điểm dưới mũi ức
c. Liên sườn II cạnh ức trái d. Liên sườn III cạnh ức trái

Câu 8: VT TKMP van là:


a. Tổn thương nhu mô phổi tạo thành b. Tổn thương thành ngực tạo thành van,
van, khí chỉ có thể đi một chiều từ MP khí chỉ đi một chiều từ phế quản vào
ra phế quản. MP mà không ra được
c. Tổn thương thành ngực hoặc nhu mô d. Tổn thương thành ngực hoặc nhu mô
phổi tạo thành van, khí chỉ có thể đi một phổi tạo thành van, do đó khí thông
chiều vào khoang MP mà không ra thương giữa khoang MP và bên ngoài.
được.

Câu 9: Trong VT ngực, hình ảnh tràn máu trên phim XQ lồng ngực là:
a. Phế trường mờ, khoang liên sườn giãn b. Phế trường mờ khoang liên sườn hẹp,
rộng, cơ hoành hạ thấp, trung thất bị đẩy cơ hoành bị kéo lên, trung thất bị kéo về
về bên đối diện. bên thương tổn.
c. Phế trường mờ, khoang liên sườn giãn d. Phế trường mờ, khoang liên sườn
rộng, cơ hoành bị kéo lên, trung thất bị hẹp, cơ hoành bị đẩy xuống, trung thất
kéo về bên tổn thương. bị đẩy về bên đối diện.

Câu 10: Khi CC VT ngực hở cần:


a. Nhanh chóng đặt DL khoang MP. b. Nhanh chóng chọc kim Petrov làm
giảm áp lực khoang MP.
c. Nhanh chóng phong bế TK liên sườn. d. Nhanh chóng bịt kín VT ngực bằng
mọi thứ có thể rồi khẩn trương băng kín
bằng gạc sạch.

Câu 11: VT TKMP kín (VT ngực kín) là:


Page 113
a. Thương tổn ở phế quản được bít lại, b. Thương tổn ở phổi được bít lại, do đó
do đó không còn sự thông thương giữa không còn sự thông thương giữa khoang
khoang MP và bên ngoài. MP và phế quản.
c. Thương tổn ở MP tạng được bít lại, d. Thương tổn thành ngực được phần
do đó không còn sự thông thương giữa mềm bít lại, do đó không còn sự thông
khoang MP và phế quản. thương giữa khoang MP và môi trường
bên ngoài.

Câu 12: Tam chứng Beck trong tràn máu màng ngoài tim là:
a. Tiếng tim mờ, huyết áp ĐM tụt và b. Tiếng tim mờ, huyết áp ĐM tăng,
kẹt, huyết áp TM trung ương giảm. huyết áp TM trung ương tăng.
c. Tiếng tim mờ, huyết áp ĐM tụt và d. Tiếng tim mờ, huyết áp ĐM tăng,
kẹt; huyết áp TM trung ương tăng. huyết áp TM trung ương giảm.

Câu 13: Nguyên tắc DL khoang MP bao gồm:


a. Sớm, triệt để, kín, vô khuẩn. b. Sớm, triệt để, kín, một chiều, vô
khuẩn.
c. Sớm, kín, một chiều, vô khuẩn, sử d. Sớm, kín, vô khuẩn, hút áp lực cao.
dụng KS sớm.

Câu 14: TC quyết định để chẩn đoán VTTN


a. Phì phò qua VT b. Có vết rách da trên thành ngực.
c. Có váng mỡ tràn qua VT ở thành d. VT vùng thành ngực lộ xương sườn
ngực. gãy

Câu 15: Trong ĐT VT phổi – MP có tràn máu, TKMP.


a. Chỉ định mở ngực hầu hết các trường b. Hầu hết các trường hợp chỉ định DL
hợp. MP, một số ít trường hợp có chỉ định
mở ngực.
c. Hầu hết cần mở ngực xử trí tổn d. Chỉ mở ngực khi có tổn thương cơ
thương. Một số ít chỉ định DL MP. quan khác kết hợp: bụng, chậu …

Câu 16: Phân loại VTTN theo tình trạng TKMP gồm:
a. VT TKMP kín và VT TKMP van. b. VT TKMP kín và VT TKMP hở.
c. VT TKMP kín, VT TKMP hở, VT d. VT TKMP kín, VT TKMP hở, VT
TKMP van. không TKMP.

Page 114
Câu 17: VT TKMP mở là:
a. Có sự thông thương giữa khoang MP b. Có sự thông thương giữa khoang MP
và môi trường bên ngoài qua VT. và phế quản qua VT.
c. Khí chỉ có thể đi một chiều từ bên d. Khí chỉ có thể đi một chiều từ phế
ngoài vào khoang MP mà không ra quản vào khoang MP.
được.

Câu 18: VTTN không gặp bc nào:


a. Áp xe phổi b. Máu đông MP
c. Mủ MP d. Giãn phế quản

Câu 19: Vị trí chọc hút màng tim dưới mũi ức là:
a. Điểm Heller b. Điểm Marfan
c. Điểm Musset d. Điểm Petrov

Câu 20: Vị trí thông thường đặt DL máu khoang MP là:


a. Liên sườn VI-VII đường nách giữa. b. Liên sườn II đường giữa đòn
c. Liên sườn V đường giữa đòn d. Liên sườn II đường nách sau

Bài 3: Mủ màng phổi

Câu 1: Trong bệnh lý viêm mủ MP, chiếm tỷ lệ cao nhất là xuất hiện sau:
a. Chấn thương ngực b. Viêm phổi
c. Các thủ thuật vào lồng ngực d. Các PT vào lồng ngực

Câu 2: Tác nhân chủ yếu gây viêm mủ MP là:


a. Vi khuẩn b. Virus
c. Ký sinh trùng d. Nấm

Câu 3: Phân loại viêm mủ MP theo giải phẫu bệnh được chia thành:
a. Hai giai đoạn b. Ba giai đoạn
c. Bốn giai đoạn d. Năm giai đoạn

Câu 4: Giai đoạn viêm mủ MP cấp tính thường nằm trong khoảng:
a. 5-6 tuần đầu của bệnh b. 3-4 tuần đầu của bệnh
c. 6-7 tuần đầu của bệnh d. 7-8 tuần đầu của bệnh

Page 115
Câu 5: Hội chứng 3 giảm trong giai đoạn cấp tính của mủ MP là do:
a. Dầy dính khoang MP. b. TDMP
c. Viêm phổi d. Xơ hóa nhu mô phổi

Câu 6: Hình ảnh điển hình trên phim XQ lồng ngực của mủ MP giai đoạn cấp tính
là:
a. Khoang tồn dư. b. TKMP, các khoang liên sườn giãn
rộng, tim và trung thất bị đẩy sang bên
đối diện.
c. Hình bóng mờ, có mức khí mức dịch, d. Tràn dịch MP, các khoang liên sườn
nằm trong nhu mô phổi. giãn rộng, tim và trung thất bị đẩy sang
bên đối diện.

Câu 7: Giai đoạn mủ MP bán cấp tính và mạn tính thường lớn hơn:
a. Ba tuần kể từ khi khởi phát. b. Một tháng kể từ khi khởi phát
c. Hai tháng kể từ khi khởi phát d. Hai tuần kể từ khi khởi phát

Câu 8: Hình ảnh điển hình trên phim XQ lồng ngực của mủ MP giai đoạn bán cấp
tính và mạn tính là:
a. Hình bóng mờ, có mức khí mức dịch, b. TDMP, các khoang liên sườn giãn
nằm trong nhu mô phổi. rộng, tim và trung thất bị đẩy sang bên
đối diện.
c. Khoang tồn dư có mức hơi, mức d. TKMP, các khoang liên sườn giãn
nước, các xương sườn nằm xuôi, khe rộng, tim và trung thất bị đẩy sang bên
liên sườn hẹp, khí quản và trung thất bị đối diện.
co kéo về bên tổn thương.

Câu 9: TC có giá trị chẩn đoán xác định mủ MP là:


a. Chọc hút dịch khoang MP, làm xét b. SÂ khoang MP.
nghiệm tế bào, cấy khuẩn.
c. Hình ảnh tổn thương trên XQ lồng d. TC LS
ngực.

Câu 10: Vị trí chọc hút mủ MP trong ĐT viêm mủ MP thể thông thường, điển hình
thường tại liên sườn:
a. VI – VII đường nách sau b. VI – VII đường nách giữa
c. VI – VII đường nách trước d. II đường giữa đòn

Page 116
Câu 11: Các PT trên phổi ĐT mủ MP là:
a. Các PT trám lấp khoang cặn. b. PT Heller và các PT trám lấp khoang
cặn.
c. PT Schede và các PT trám lấp khoang d. PT bóc vỏ phổi sớm và PT bóc vỏ
cặn. phổi.

Câu 12: Điều kiện để thực hiện được PT bóc vỏ phổi sớm trong ĐT viêm mủ MP
là:
a. Lớp vỏ phổi còn mỏng, chưa bám b. Lớp vỏ phổi dầy, bám chắc vào bề
chắc vào bề mặt lá tạng. mặt lá tạng.
c. Còn lớp bóc tách giữa vỏ của khoang d. Không còn lớp bóc tách giữa vỏ của
cặn và lá tạng. khoang cặn và lá tạng.

Câu 13: Điều kiện để thực hiện được PT bóc vỏ phổi trong ĐT viêm mủ MP là:
a. Không còn lớp bóc tách giữa vỏ của b. Còn lớp bóc tách giữa vỏ của khoang
khoang cặn và lá tạng, nhu mô phổi đã cặn và lá tạng, nhu mô phổi xơ hóa
bị xơ hóa, phế quản còn lưu thông tốt. không nở ra được, phế quản còn lưu
thông tốt.
c. Không còn lớp bóc tách giữa vỏ của d. Còn lớp bóc tách giữa vỏ của khoang
khoang cặn và lá tạng, nhu mô phổi còn cặn và lá tạng, nhu mô phổi còn đàn hồi,
đàn hồi, phế quản còn lưu thông tốt. phế quản còn lưu thông tốt.

Câu 14: Chỉ định của PT Heller trong ĐT viêm mủ MP là:


a. Khi các tổ chức phần mềm thành b. Khi khối cơ liên sườn và các cơ thành
ngực tương ứng với khoang cặn còn ngực đã bị xơ hóa.
mềm mại do chưa bị xơ hóa.
c. Còn lớp bóc tách giữa vỏ của khoang d. Lớp vỏ phổi còn mỏng, bám chưa
cặn và lá tạng, nhu mô phổi còn đàn hồi chắc vào bề mặt lá tạng.
và nở ra được.

Câu 15: Chỉ định của PT Schede trong ĐT viêm mủ MP là:


a. Còn lớp bóc tách giữa vỏ của khoang b. Khi các tổ chức phần mềm thành
cặn và lá tạng, nhu mô phổi còn đàn hồi ngực tương ứng với khoang cặn còn
và nở ra được. mềm mại do chưa bị xơ hóa.
c. Không còn lớp bóc tách giữa vỏ của d. Khi khối cơ liên sườn và các cơ thành
khoang cặn và lá tạng, nhu mô phổi bị ngực đã bị xơ hóa.
xơ hóa.

Page 117
Bài 4: Tràn khí màng phổi tự phát

Câu 1: Bệnh TKMP tự phát nguyên phát thường gặp ở lứa tuổi:
a. Trên 50 b. Trên 40
c. Dưới 40 d. Dưới 12

Câu 2: NN gây ra TKMP tự phát là do:


a. Vỡ các bóng khí b. Vỡ phế quản
c. Giãn phế quản d. Viêm phổi

Câu 3: Trong TKMP tự phát nguyên phát, vị trí các bóng khí hay gặp nhất là ở:
a. Thùy dưới b. Thùy giữa và thùy dưới
c. Thùy giữa d. Thùy trên, vùng đỉnh phổi.

Câu 4: TC khởi phát cơ năng điển hình của TKMP tự phát thường là đau ngực đột
ngột kèm theo:
a. Khó thở b. Ho ra máu
c. Khạc ra mủ d. Sốt

Câu 5: TC thực thể điển hình của TKMP tự phát là:


a. Lồng ngực bên tràn khí căng vồng, b. Lồng ngực bên tràn khí xẹp, tam
tam chứng Gaillard chứng Gaillard.
c. Lồng ngực bên tràn khí căng vồng, d. Lồng ngực bên tràn khí bình thường,
hội chứng ba giảm. hội chứng ba giảm.

Câu 6: Tiêu chuẩn trên phim XQ lồng ngực, đánh giá TKMP mức độ nhiều là tỷ lệ
khoảng cách từ lá tạng tới bờ ngoài trung thất và từ thành ngực tới bờ ngoài trung
thất.
a. < 2/3 b. > 1/3
c. > 2/3 d. < 1/3

Câu 7: Tiêu chuẩn trên phim XQ lồng ngực, đánh giá TKMP mức độ ít là tỷ lệ
khoảng cách từ lá tạng tới bờ ngoài trung thất và từ thành ngực tới bờ ngoài trung
thất.
a. > 2/3 b. < 2/3
c. < 1/3 d. > 1/3

Page 118
Câu 8: TKMP tự phát nguyên phát lần đầu, mức độ ít, một bên, khó thở mức độ
nhẹ được chỉ định ĐT:
a. Chọc hút b. Bảo tồn
c. DL d. PT

Câu 9: TKMP tự phát được chỉ định ĐT bằng chọc hút khoang MP trong trường
hợp
a. TKMP tự phát nguyên phát lần đầu, b. TKMP tự phát nguyên phát lần đầu,
mức độ nhiều, hai bên mức độ ít, một bên.
c. TKMP tự phát nguyên phát mức độ d. TKMP tự phát nguyên phát lần đầu,
vừa hoặc nhiều, một bên mà KHÔNG mức độ nhiều, một bên
có điều kiện DL khoang MP.

Câu 10: Vị trí chọc hút khoang MP thường tại khoang liên sườn II
a. Đường nách sau b. Đường nách trước
c. Đường nách giữa d. Đường giữa đòn

Câu 11: Chống chỉ định đặt DL khoang MP trong TKMP tự phát là khi tràn khí:
a. Đóng ngăn, có nhiều ổ chứa khí trong b. Kết hợp tràn máu khoang MP
khoang MP.
c. Toàn bộ khoang MP d. Mức độ vừa hoặc nhiều

Câu 12: Vị trí DL khoang MP trong ĐT TKMP tự phát thường tại khoang liên
sườn
a. VII, đường nách trước hay nách giữa. b. III, đường nách trước hay nách giữa.
c. II, đường nách trước hay nách giữa. d. IV đến VI, đường nách trước hay
nách giữa.

Câu 13: Chỉ định PT ĐT TKMP tự phát khi DL khí khoang MP KHÔNG có kết
quả sau:
a. 10 ngày b. 5 ngày
c. 3 ngày d. 7 ngày

Câu 14: TKMP tự phát lần đầu, phát hiện kén khí lớn trên XQ hoặc CT scan lồng
ngực có chỉ định ĐT bằng PP:
a. Chọc hút khoang MP b. PT
c. DL khoang MP d. Bảo tồn

Page 119
Câu 15: PP ĐT TKMP tự phát, khi có bc chảy máu khoang MP mức độ nặng hoặc
mủ MP là:
a. Bảo tồn b. Chọc hút khoang MP
c. DL khoang MP d. PT

Bài 5: K phổi:

Câu 1: Trong K phổi, hội chứng nào KHÔNG phải là hội chứng cận u?
a. Hội chứng Pancoast’s – Tobias b. Hội chứng Pierre – Marie
c. Hội chứng tăng tiết ADH d. Hội chứng cường chức năng vỏ
thượng thận.

Câu 2: Vị trí di căn hạch ngoại vi sớm nhất của K phổi thường là nhóm hạch:
a. Dưới hàm b. Nách
c. Bờ sau cơ ức đòn chũm d. Thượng đòn

Câu 3: Trong K phổi nguyên phát, hội chứng Pancoast’s – Tobias xuất hiện khi
khối u nằm ở:
a. Thùy giữa b. Đỉnh phổi
c. Thùy trên d. Rốn phổi

Câu 4: Trong K phổi nguyên phát, TC ngón tay dùi trống nằm trong hội chứng:
a. Pancoast’s – Tobias b. Pierre – Marie
c. Claude – Bernard Horner d. Tăng tiết ADH

Câu 5: Trong K phổi nguyên phát, hội chứng Claude – Bernard Horner là do khối u
phổi chèn ép vào hạch
a. Sao b. Thượng đòn
c. Trung thất d. Rốn phổi

Câu 6: Hiện nay chẩn đoán xác định K phổi dựa vào:
a. XQ lồng ngực b. TC LS
c. Xét nghiệm mô bệnh học d. PET – CT

Câu 7: K phổi tế bào nhỏ có mấy giai đoạn?


a. Bốn b. Ba
c. Hai d. Năm

Page 120
Câu 8: Trong ĐT K phổi tế bào nhỏ, chỉ định PT khi ở giai đoạn
a. Khu trú b. Lan rộng
c. IIIB d. IV

Câu 9: Trong ĐT K phổi không tế bào nhỏ, KHÔNG có chỉ định PT khi ở giai
đoạn:
a. IIIB, IV b. IIB, IIIA
c. IIA, IIB d. IB, IA

Câu 10: PP PT được tiến hành nhiều nhất để ĐT K phổi là:


a. Cắt phổi không điển hình + vét hạch b. Cắt thùy phổi + vét hạch
c. Cắt phân thùy phổi + vét hạch d. Cắt một lá phổi + vét hạch

Bài 6: U trung thất

Câu 1: Phân chia trung thất làm 3 khoang là của:


a. Shields b. Skandalakis J.E
c. Beriety d. Johncrofton

Câu 2: TC: đau ngực sau xương ức, khó thở khi nằm ngửa, chèn ép TM chủ trên là
biểu hiện TC của:
a. Hội chứng trung thất sau b. Hội chứng trung thất trước
c. Hội chứng trung thất giữa d. Hội chứng trung thất dưới

Câu 3: TC: Khó thở, thở rít, rối loạn hô hấp, chèn ép TK quặt ngược, tim đập
nhanh, tràn dịch màng tim, MP là biểu hiện TC của:
a. Hội chứng trung thất giữa b. Hội chứng trung thất trước
c. Hội chứng trung thất sau d. Hội chứng trung thất dưới

Câu 4: TC: khó nuốt, hội chứng Pancoast-Tobias (hội chứng Horner, đau khớp cổ
VII – ngực I, khàn tiếng, đau ngực…, XQ bóng mờ đỉnh phổi, xâm lấn thành ngực)
là biểu hiện TC của:
a. Hội chứng trung thất trước b. Hội chứng trung thất sau
c. Hội chứng trung thất giữa d. Hội chứng trung thất dưới

Câu 5: Các u thường gặp ở trung thất trước là:

Page 121
a. U tuyến ức, u quái. b. U hạch ác tính, di căn hạch.
c. Các u có nguồn gốc TK, u hạch giao d. Các u có nguồn gốc tiêu hóa, u bao rễ
cảm. TK cột sống ngực.

Câu 6: Các u thường gặp ở trung thất giữa là:


a. Các u có nguồn gốc TK, u hạch giao b. U tuyến ức, u quái.
cảm.
c. U hạch ác tính, di căn hạch. d. Các u có nguồn gốc tiêu hóa, u bao rễ
TK cột sống ngực.

Câu 7: Các u thường gặp ở trung thất sau là:


a. Các u có nguồn gốc tiêu hóa, u bao rễ b. Các u có nguồn gốc TK, u hạch giao
TK cột sống ngực. cảm.
c. U hạch ác tính, di căn hạch. d. U tuyến ức, u quái.

Câu 8: Phù áo khoác là biểu hiện của chèn ép:


a. Ống ngực b. TM chủ dưới.
c. TM đơn d. TM chủ trên.

Câu 9: Tuần hoàn bàng hệ ở thành ngực là biểu hiện chèn ép:
a. TM chủ trên b. TM đơn
c. TM chủ dưới d. Ống ngực

Câu 10: Tuần hoàn bàng hệ nhiều ở bụng, gan to, phù chi dưới, áp lực TM chi dưới
tăng cao là biểu hiện chèn ép.
a. TM chủ dưới b. TM chủ trên
c. TM đơn d. ĐM phổi

Câu 11: Các TC: khó thở khi gắng sức, có tiếng thổi tâm thu ở liên sườn II trái,
chụp XQ thấy nhu mô phổi sáng là biểu hiện chèn ép
a. ĐM phổi b. TM chủ trên
c. TM chủ dưới d. TM đơn

Câu 12: Các TC: ngón tay dùi trống, dày cốt mạc đầu chi, đau các khớp cổ chân,
bàn chân, bàn tay là của hội chứng.
a. Pancoast-Tobias b. Claude – Bernard – Horner
c. Pierre Marie d. Trung thất trước

Page 122
Câu 13: Các TC với biểu hiện: co đồng tử, hẹp khe mi, sụp mi, bừng đỏ nửa mặt
một bên là của hội chứng:
a. Menetrier b. Pierre Marie
c. Pancoast-Tobias d. Claude – Bernard – Horner

Câu 14: Các TC với biểu hiện: đau ngực do chèn ép vào TK liên sườn. Đau và có
thể liệt nhẹ các cơ gấp ngón tay (u chèn ép vào đám rối TK cánh tay) là của hội
chứng:
a. Pierre Marie b. Pancoast-Tobias
c. Claude – Bernard – Horner d. Menetrier

Câu 15: PP ĐT u trung thất chủ yếu là:


a. Xạ trị b. Nội khoa
c. Ngoại khoa d. Hóa chất

Câu 16: Chỉ định PT nội soi u trung thất khi:


a. U có ĐK > 5cm nhỏ hơn 7 cm, b. U có ĐK < 5cm, khoang MP không
khoang MP dính ít. dính.
c. U có ĐK > 7cm nhỏ hơn 9 cm, d. U có ĐK > 9cm, khoang MP dính
khoang MP dính vừa. nhiều.

Bài 7: Chấn thương và VT mạch máu ngoại vi:

Câu 1: ĐM ngoại vi là thuật ngữ được sử dụng để chỉ:


a. Các ĐM chính của chi thể b. Các ĐM ở bàn chân, bàn tay
c. Các ĐM KHÔNG phải ĐM chủ. d. Các ĐM ở chi dưới.

Câu 2: Rách thành mạch là khi tổn thương cả ba lớp áo ĐM nhưng KHÔNG quá:
a. 3/4 chu vi ĐM b. 2/3 chu vi ĐM
c. 1/2 chu vi ĐM d. 1/3 chu vi ĐM

Câu 3: Tổn thương gần hết chu vi ĐM, còn dính một chút thành mạch gọi là:
a. Đứt mạch b. Đứt hoàn toàn
c. Mất đoạn ĐM d. Đứt không hoàn toàn

Câu 4: Tổn thương trong lòng mạch hình thành các cục máu đông, các mảnh nội
mạc làm cản trở hoặc ngừng lưu thông dòng máu gọi là:
a. Tắc mạch b. Bầm giập thành mạch
Page 123
c. Tổn thương nội mạc d. Co thắt mạch

Câu 5: Tổn thương mạch máu kết hợp là tổn thương mạch máu chi thể kết hợp với:
a. Chấn thương bụng b. CTSN
c. Gãy xương, sai khớp. d. Chấn thương ngực

Câu 6: TC toàn thân của tổn thương ĐM là:


a. Mất máu b. Hôn mê
c. Sốt cao d. Thiểu niệu

Câu 7: TC LS tại chỗ của VT, chấn thương ĐM ngoại vi là:


a. Đau; mất mạch ngoại vi; chi lạnh, tê b. Máu chảy thành tia theo nhịp đập;
bì; liệt chi. khối máu tụ lan rộng và đập nảy; các TC
thiếu máu chi cấp tính.
c. Mất mạch ngoại vi; chi lạnh; chi trắng d. Máu chảy nhiều qua VT; tổn thương
bệch hoặc tím tái; tê bì; liệt chi. dây TK; gãy xương “vùng nguy hiểm”

Câu 8: TC tại chỗ đến sớm trong VT, chấn thương ĐM ngoại vi là:
a. Tê bì, rối loạn cảm giác. b. Bại chi
c. Liệt chi d. Chi tím lạnh

Câu 9: Tổn thương đứt mạch hoặc tắc mạch có TC trên chụp ĐM cản quang là:
a. Hình ảnh cắt cụt b. Hình ảnh thuốc cản quang tràn ra
ngoài lòng mạch
c. Hình ảnh lòng mạch nham nhở d. Hình ảnh thuốc cản quang đi qua TM

Câu 10: Tổn thương nội mạc ĐM có TC trên chụp ĐM cản quang là:
a. Hình ảnh thuốc cản quang đi qua TM b. Hình ảnh cắt cụt
c. Hình ảnh thuốc cản quang tràn ra d. Hình ảnh lòng mạch nham nhở, thu
ngoài lòng mạch hẹp.

Câu 11: Kỹ thuật sửa chữa tổn thương ĐM ngoại vi chủ yếu phụ thuộc vào:
a. Thời gian bị thương b. Vị trí tổn thương
c. Hình thái tổn thương d. Số lượng tổn thương

Câu 12: Trong PT xử trí tổn thương mạch máu ngoại vi cần:
a. Khâu da kín VT b. Che phủ mạch máu bằng gạc
Page 124
c. Để hở mạch máu qua VT d. Che phủ mạch máu bằng tổ chức cận
kề

Câu 13: Khi thời gian thiếu máu chi kéo dài, BN có sốc, tổn thương mạch máu kết
hợp là những trường hợp có chỉ định:
a. Mở cân b. Đặt cầu nối tạm thời
c. Thắt mạch d. Cắt cụt chi

Câu 14: Ghép mạch máu được chỉ định trong những trường hợp:
a. Mất đoạn mạch máu b. Đứt mạch
c. Rách thành mạch d. Tắc mạch

Câu 15: PT sửa chữa tổn thương ĐM ngoại vi được thực hiện ở tuyến:
a. Cứu chữa ngoại khoa bước đầu b. Cứu chữa ngoại khoa cơ bản
c. CC đầu tiên d. Bổ sung CC

Bài 8: ĐT ngoại khoa một số bệnh tim:

Câu 1: Hở van hai lá là khi một phần máu:


a. Đi ngược chiều từ tâm thất phải về b. Đi ngược chiều từ tâm thất trái về tâm
tâm nhĩ phải trong thì tâm trương. nhĩ trái trong thì tâm trương.
c. Đi ngược chiều từ tâm thất phải về d. Đi ngược chiều từ tâm thất trái về tâm
tâm nhĩ phải trong thì tâm thu. nhĩ trái trong thì tâm thu.

Câu 2: Bệnh lý van tim mắc phải do thấp hay gặp nhất là:
a. Van ĐM chủ b. Van ba lá
c. Van hai lá d. Van ĐM phổi

Câu 3: NN hẹp van hai lá hay gặp nhất là:


a. Bệnh hệ thống b. Bẩm sinh
c. Tổn thương xơ vữa d. Thấp tim

Câu 4: Hẹp van hai lá mức độ vừa tương ứng với diện tích lỗ van:
a. 1-1,5 cm2 b. <1 cm2
c. 1,5-2 cm2 d. 2-3 cm2

Câu 5: Trong hở van ĐM chủ, DH đầu gật gù theo nhịp tim là:

Page 125
a. DH Corrigan b. DH Muller
c. DH Hill d. DH Musset

Câu 6: Theo phân độ NYHA: TC khó thở chỉ xuất hiện khi gắng sức nhiều, có thể
bị giảm nhẹ các hoạt động thể lực là suy tim độ:
a. I b. II
c. III d. IV

Câu 7: Mạch cảnh nhỏ và chậm trễ là DH tương đối đặc hiệu trong:
a. Hở van hai lá b. Hở van ĐM chủ
c. Hẹp van ĐM chủ d. Hẹp van hai lá

Câu 8: Khàn tiếng trong hẹp van hai lá là do:


a. Thất trái to chèn vào dây TK quặt b. Nhĩ trái to chèn vào dây TK quặt
ngược ngược
c. Nhĩ trái to chèn vào khí quản d. Nhĩ phải to chèn vào khí quản

Câu 9: NN bệnh tim bẩm sinh chủ yếu là:


a. Hầu hết không rõ NN b. Mẹ mắc bệnh NK
c. Mẹ nhiễm hóa chất d. Mẹ mắc bệnh chuyển hóa

Câu 10: Bệnh còn ống ĐM là sự tồn tại dai dẳng ống thông:
a. Giữa ĐM chủ và TM chủ trên sau khi b. Giữa ĐM chủ và TM phổi sau khi trẻ
trẻ ra đời. ra đời.
c. Giữa thất trái và ĐM phổi sau khi trẻ d. Giữa ĐM chủ và ĐM phổi sau khi trẻ
ra đời. ra đời.

Câu 11: Tứ chứng Fallot gồm:


a. Hẹp ĐM phổi, thông liên thất, còn b. Hẹp ĐM chủ, thông liên nhĩ ĐM chủ
ống ĐM và phì đại thất phải. lệch phải cưỡi trên vách liên thất và phì
đại thất phải.
c. Hẹp ĐM phổi, thông liên thất, ĐM d. Còn ống ĐM, thông liên thất, ĐM
chủ lệch phải cưỡi ngựa trên vách liên chủ lệch phải cưỡi trên vách liên thất và
thất và phì đại thất phải. phì đại thất phải.

Câu 12: Bệnh tim bẩm sinh KHÔNG có tím gồm có:
a. Tứ chứng Fallot b. Thông liên nhĩ
c. Hẹp ĐM phổi d. Bệnh Ebstein
Page 126
Câu 13: Trong thông liên thất giai đoạn chưa đảo shunt dòng máu đi từ:
a. Thất trái sáng nhĩ phải b. Thất phải sang thất trái
c. ĐM chủ sang thất phải d. Thất trái sang thất phải

Câu 14: TC tăng huyết áp nửa trên và hạ huyết áp nửa dưới cơ thể là của bệnh:
a. Tứ chứng Fallot b. Thông liên nhĩ
c. Thông liên thất d. Hẹp eo ĐM chủ

Câu 15: Hiện nay thông tim can thiệp chưa được chỉ định ĐT cho bệnh:
a. Tứ chứng Fallot b. Thông liên nhĩ
c. Thông liên thất d. Hẹp eo ĐM chủ

Bài 9: Bệnh tuyến giáp:

Câu 1: Hình thái tuyến giáp trong bệnh Basedow là:


a. Bướu giáp lan tỏa b. Bướu giáp đa nhân
c. Bướu giáp đơn nhân d. Bướu giáp hỗn hợp

Câu 2: TC LS cơn bão giáp sau PT ĐT Basedow là:


a. Sốt cao, mạch nhanh, huyết áp thấp. b. Sốt cao, mạch chậm, huyết áp cao.
c. Sốt cao, mạch nhanh tăng vọt, huyết d. Sốt cao, mạch bình thường, huyết áp
áp tụt. cao.

Câu 3: Các TC nhiễm độc hormone tuyến giáp mức độ nặng theo Baranov là:
a. Nhịp tim < 100 chu kỳ/phút, không b. Nhịp tim > 120 chu kỳ/phút, suy tim
suy tim, sút cân < 10% trọng lượng cơ độ III, sút cân tới 30% trọng lượng cơ
thể, chuyển hóa cơ sở < 30%. thể, chuyển hóa cơ sở > 60%.
c. Nhịp tim 100 - 120 chu kỳ/phút, suy d. Nhịp tim 120 - 140 chu kỳ/phút, suy
tim độ I, sút cân < 20% trọng lượng cơ tim độ II, sút cân < 30% trọng lượng cơ
thể, chuyển hóa cơ sở < 60%. thể, chuyển hóa cơ sở < 60%.

Câu 4: TC khi cho BN nhìn cố định vào một vật di chuyển dần dần từ trên xuống
dưới, giữa mi mắt trên và bờ mống mắt tạo vành trắng của củng mạc trong bệnh
Basedow là DH
a. Moebius b. Von Graefe
c. Stellwag d. Dalrymple

Page 127
Câu 5: TC khe mắt mở rộng (hở khe mi) do liệt cơ tròn mi mắt trong bệnh
Basedow là DH:
a. Dalrymple b. Moebius
c. Stellwag d. Von Graefe

Câu 6: Xét nghiệm phản ánh đầy đủ và chính xác nhất tình trạng chức năng tuyến
giáp là:
a. Định lượng hormone tuyến giáp b. Chuyển hóa cơ sở
c. Đo độ tập trung iod tại tuyến giáp d. Test Werner

Câu 7: Nghiệm pháp LS để phát hiện cơn tetani sớm sau mổ bướu giáp là:
a. Moebius b. Dalrymple
c. Graefe d. Trousseau

Câu 8: Chỉ định PT trong bệnh Basedow là:


a. ĐT nội khoa ít nhất dưới 1 tháng b. ĐT nội khoa ít nhất dưới 3 tháng
nhưng kết quả không ổn định. nhưng kết quả không ổn định.
c. ĐT nội khoa ít nhất dưới 2 tháng d. ĐT nội khoa ít nhất 3-6 tháng nhưng
nhưng kết quả không ổn định. kết quả không ổn định.

Câu 9: Xét nghiệm có giá trị để theo dõi tái phát K tuyến giáp là:
a. Chụp xạ toàn thân b. Định lượng canxitonin
c. Định lượng thyroglobulin d. Đo độ tập trung iod phóng xạ

Câu 10: Bệnh Hashimoto là viêm tuyến giáp


a. Mạn tính b. Bán cấp tính
c. Cấp tính d. Thể im lặng

Câu 11: Để chẩn đoán K tuyến giáp xét nghiệm chọc hút tế bào bằng kim nhỏ
a. Có giá trị loại trừ b. Có giá trị quyết định
c. Có giá trị định hướng d. Là căn cứ để cắt tuyến giáp

Câu 12: Tam chứng điển hình trong bệnh Basedow do Carl Von Basedow mô tả là:
a. Mắt lồi, tay run, bướu giáp đa nhân. b. Mắt lồi, mạch nhanh thường xuyên,
bướu giáp to lan tỏa.

Page 128
c. Mắt lồi, gầy sút cân, bướu giáp đa d. Mắt lồi, mạch nhanh, bướu giáp đa
nhân. nhân.

Câu 13: Trong các thể K tuyến giáp, thể có tiên lượng tốt nhất là:
a. Thể nhú b. Thể nang
c. Thể không biệt hóa d. Thể tủy

Câu 14: Hiện nay tại Việt Nam, PP PT thường dùng để ĐT bệnh Basedow là:
a. Cắt gần hoàn toàn một thùy tuyến b. Cắt gần hoàn toàn tuyến giáp, để lại
giáp. 15-20 gram.
c. Cắt hoàn toàn tuyến giáp d. Cắt gần hoàn toàn tuyến giáp, để lại
3-6 gram.

Câu 15: Hiện nay tại Việt Nam, PP PT thường dùng để ĐT bệnh Bướu giáp đơn
thuần là:
a. Cắt gần hoàn toàn tuyến giáp, để lại b. Cắt gần hoàn toàn tuyến giáp, để lại
3-6 gram. 15-20 gram.
c. Cắt hoàn toàn tuyến giáp d. Cắt gần hoàn toàn một thùy tuyến
giáp.

Bài 10: Bệnh tuyến vú

Câu 1: PP PT bệnh u xơ tuyến vú là:


a. Cắt 1/4 tuyến vú b. Cắt bán phần tuyến vú
c. Cắt 1/3 tuyến vú d. Cắt toàn bộ khối u

Câu 2: PP PT ĐT bệnh phì đại tuyến vú nam giới là:


a. Cắt bán phần tuyến vú, để lại núm vú. b. Cắt toàn bộ tuyến vú, để lại núm vú.
c. Cắt toàn bộ tuyến vú và núm vú. d. Cắt bán phần tuyến vú, cắt núm vú.

Câu 3: U xơ tuyến vú là bệnh lành tính:


a. Hay gặp của tuyến vú, ở tuổi từ 20- b. Ít gặp của tuyến vú, ở tuổi từ 15-20
49.
c. Hay gặp của tuyến vú, ở tuổi từ 50- d. Ít gặp của tuyến vú, ở tuổi từ 50-60
60.

Câu 4: PT ĐT xơ nang tuyến vú chủ yếu là:

Page 129
a. Ngoại khoa b. Nội khoa
c. Hóa chất d. Xạ trị

Câu 5: Để chẩn đoán K vú xét nghiệm chọc hút tế bào bằng kim nhỏ
a. Có giá trị loại trừ b. Có giá trị quyết định
c. Có giá trị định hướng d. Là căn cứ để cắt vú

Câu 6: PT cắt toàn bộ tuyến vú, cả núm vú và quầng vú, bảo tồn hai cơ ngực, vét
hạch nách cùng bên thành một khối là PT.
a. Patey b. Halsted
c. Auchincloss d. Scalone

Câu 7: PT cắt toàn bộ tuyến vú, cùng với vạt da rộng, cắt hai cơ ngực, nạo toàn bộ
hạch nách cùng bên thành một khối là PP.
a. Patey b. Halsted
c. Auchincloss d. Scalone

Câu 8: Hình ảnh điển hình của K vú trên XQ chụp vú tia mềm là:
a. Các vết lắng đọng canxi bờ tua gai, b. Có đám mass ở vú, các nốt vôi hóa
hình ảnh các ống tuyến vú bị cắt cụt, đơn thuần, da vùng khối u và núm vú
xoắn vặn, có khối đặc tuyến vú, da vùng mỏng.
khối u và núm vú dày lên.
c. Có khối u ở vú, tổn thương là một d. Có khối u ở vú, các ống tuyến vú bị
khối dầy có tỷ trọng cao, da vùng khối u giãn, các nốt vôi hóa đơn thuần, da vùng
và núm vú mỏng. khối u và núm vú mỏng.

Câu 9: K vú có chỉ định ĐT PT bảo tồn khi:


a. Khối u ở ¼ trên trong, ĐK 5-7 cm, b. Khối u ở ¼ trên ngoài, ĐK 3-5 cm,
xâm lấn tại chỗ, có hạch nách cùng bên. xâm lấn tại chỗ, chưa có di căn hạch
nách cùng bên.
c. Có một khối u, ĐK < 3cm, không d. Khối u ở ¼ dưới trong, ĐK >7 cm,
xâm lấn tại chỗ, chưa có di căn hạch xâm lấn tại chỗ, có di căn hạch nách
nách cùng bên. cùng bên.

Câu 10: Trong bệnh u xơ tuyến vú, vị trí khối u có tỷ lệ lớn nhất là nằm ở:
a. 1/4 dưới – ngoài b. 1/4 trên - trong
c. 1/4 trên – ngoài d. 1/4 dưới - trong

Page 130
Page 131
Phần VI: Đáp án (875 câu)

Chấn thương chỉnh hình (193 câu)


1.1 d 1.2 b 1.3 d 1.4 a 1.5 d 1.6 b
1.7 d 1.8 c 1.9 b 1.10 b 1.11 c 1.12 b
1.13 d 1.14 b 1.15 b 2.1 b 2.2 c 2.3 a
2.4 c 2.5 d 2.6 c 2.7 d 2.8 d 2.9 b
2.10 a 2.11 c 2.12 c 2.13 c 2.14 b 2.15 b
2.16 b 3.1 b 3.2 d 3.3 c 3.4 d 3.5 a
3.6 b 3.7 a 3.8 a 3.9 d 3.10 d 3.11 d
3.12 d 3.13 a 3.14b 3.15 c 3.16 a 3.17 a
3.18 b 3.19 d 3.20 c 4.1 a 4.2 b 4.3 a
4.4 d 4.5 d 5.1 a 5.2 d 5.3 c 5.4 a
5.5 b 5.6 d 5.7 a 5.8 c 5.9 d 5.10 d
5.11 d 5.12 b 5.13 d 6.1 a 6.2 d 6.3 d
6.4 d 6.5 c 6.6 a 6.7 d 6.8 a 6.9 a
6.10 a 6.11 a 6.12 b 6.13 d 6.14 a 6.15 d
7.1 d 7.2 a 7.3 c 7.4 a 7.5 d 7.6 a
7.7 d 7.8 a 7.9 a 7.10 c 7.11 d 7.12 c
7.13 d 7.14 a 7.15 b 8.1 c 8.2 a 8.3 b
8.4 b 8.5 d 8.6 a 8.7 d 8.8 d 8.9 b
8.10 c 8.11 b 8.12 d 8.13 d 8.14 a 8.15 d
9.1 d 9.2 d 9.3 d 9.4 d 9.5 a 9.6 d
9.7 a 9.8 b 9.9 b 9.10 10.1 a 10.2 d
10.3 a 10.4 d 10.5 d 10.6 c 10.7 a 10.8 d
10.9 a 10.10 a 10.11 d 10.12 a 10.13 a 10.14 b
10.15 d 10.16 a 10.17 d 10.18 d 10.19 d 10.20 d
11.1 c 11.2 a 11.3 a 11.4 a 11.5 a 11.6 d
11.7 d 11.8 a 11.9 a 11.10 a 11.11 a 11.12 a
11.13 b 11.14 a 11.15 a 11.16 a 12.1 a 12.2 d
12.3 a 12.4 a 12.5 a 12.6 a 12.7 a 12.8 d
12.9 a 12.10 a 12.11 a 12.12 b 12.13 a 12.14 b
12.15 a 12.16 a 12.17 d 12.18 d 12.19 c 12.20 c
13.1 b 13.2 c 13.3 a 13.4 c 13.5 d 13.6 d

Page 132
13.7 d 13.8 a 13.9 d 13.10 a 13.11 d 13.12 a

13.13 a

Ngoại bụng (201 câu)


1.1 d 1.2 d 1.3 a 1.4 b 1.5 c 1.6 a
1.7 a 1.8 b 1.9 c 1.10 a 1.11 a 1.12 a
1.13 d 1.14 a 1.15 b 2.1 a 2.2 d 2.3 c
2.4 b 2.5 d 2.6 c 2.7 a 2.8 d 2.9 c
2.10 c 2.11 a 2.12 a 2.13 b 2.14 a 2.15 a
3.1 d 3.2 a 3.3 d 3.4 d 3.5 d 3.6 a
3.7 a 3.8 b 3.9 d 3.10 a 3.11 b 3.12 d
3.13 a 3.14 a 4.1 b 4.2 d 4.3 d 4.4 d
4.5 b 4.6 a 4.7 a 4.8 c 4.9 b 4.10 a
4.11 a 4.12 b 5.1 d 5.2 b 5.3 a 5.4 a
5.5 a 5.6 a 5.7 a 5.8 a 5.9 c 5.10 c
5.11 d 5.12 d 6.1 a 6.2 d 6.3 a 6.4 b
6.5 a 6.6 c 6.7 a 6.8 a 6.9 a 6.10 d
6.11 b 6.12 c 7.1 d 7.2 b 7.3 c 7.4 c
7.5 d 7.6 b 7.7 a 7.8 d 7.9 a 7.10 c
7.11 d 7.12 d 7.13 a 7.14 c 7.15 d 8.1 b
8.2 d 8.3 a 8.4 d 8.5 a 8.6 c 8.8 a
8.9 d 8.10 b 8.11 c 8.12 a 9.1 a 9.2 d
9.3 c 9.4 c 9.5 b 9.7 a 9.8 a 9.9 c
9.10 b 9.11 c 9.12 a 10.1 d 10.2 b 10.3 c
10.4 a 10.5 d 10.6 c 10.7 b 10.8 a 10.9 a
10.10 b 10.11 d 10.12 a 10.13 a 10.14 a 11.1 a
11.2 b 11.3 b 11.4 c 11.5 b 11.6 c 11.7 b
11.8 c 11.9 d 11.10 c 11.11 a 11.12 b 12.1 b
12.7
Của thầy:c
12.2 b 12.3 d 12.4 c 12.5 c 12.6 c
Đúng phải
là d
12.8 a 12.9 b 12.10 b 12.11 b 12.12 c 12.13 b
12.14 c 13.1 d 13.2 d 13.3 c 13.4 b 13.5 c

Page 133
13.6 a 13.7 b 13.8 a 13.9 a 13.10 a 13.11 c
13.12 d 13.13 a 13.14 a 13.15 a 14.1 c 14.2 d
14.3 b 14.4 c 14.5 d 14.6 a 14.7 b 14.8 c
14.9 a 14.10 a 14.11 d 14.12 a 14.13 b 14.14 d
15.1 b 15.2 b 15.3 a 15.4 c 15.5 a 15.6 d
15.7 a 15.8 d 15.9 d 15.10 d 15.11 c 15.12 d
15.15 b
15.13 d 15.14 a

Ngoại Tiết niệu (124 câu)


2.11 b 2.12 b 2.13 c 2.14 b 2.15 b 2.16 b
2.17 c 2.18 c 2.19 c 2.20 b 2.21 b 2.22 c
2.23 b 2.24 b 2.25 d 2.26 d 2.27 c 2.28 d
2.29 d 2.30 b 2.31 c 2.32 d 2.33 b 2.34 b
2.35 b 2.36 c 2.37 d 2.38 c 2.39 b 2.40 a
2.41 b 2.42 d 2.43 d 2.44 c 2.45 b 2.46 c
2.47 a 2.48 d 2.49 b 2.50 c 2.51 c 2.52 a
2.53 a 2.54 c 2.55 c 2.56 c 2.57 a 2.58 d
2.59 b 3.4 d 3.5 c 3.6 a 3.7 d 3.8 b
3.9 b 3.10 b 3.11 d 3.12 d 3.13 c 3.14 c
3.15 c 3.16 c 3.17 b 3.18 d 3.19 c 3.20 b
3.21 c 3.22 c 3.23 b 3.24 d 3.25 b 3.26 d
3.27a 3.28 b 3.29 b 3.30 c 5.10 c 5.11 d
5.12 c 5.13 b 5.14 c 5.15 a 5.16 d 5.17 b
5.18 d 5.19 b 5.20 c 5.21 a 5.22 c 5.23 d
5.24 d 5.25 c 5.26 b 5.27 c 5.28 a 5.29 b
5.30 c 5.31 b 5.32 d 5.33 d 5.34 d 5.35 c
5.36 d 5.37 d 5.38 b 5.39 b 5.40 d 5.41 c
5.42 c 5.43 b 5.44 b 5.45 a 5.46 c 5.47 d
5.48 d 5.49 b 5.50 c 5.51 c 5.52 c 5.53 c
5.54 d 5.55 b
5.56 a 5.57 b

Ngoại Thần kinh (181 câu)


1.1 a 1.2 a 1.3 a 1.4 a 1.5 a 1.6 d
Page 134
1.7 b 1.8 d 1.9 a 1.10 b 1.11 b 1.12 a
1.13 c 1.14 c 1.15 a 1.16 b 1.17 d 1.18 b
1.19 b 1.20 c 1.21 b 1.22 a 1.23 d 1.24 d
1.25 a 1.26 c 1.27 d 1.28 a 1.29 d 2.1 a
2.2 d 2.3 d 2.4 d 2.5 a 2.6 b 2.7 a
2.8 d 2.9 a 2.10 d 2.11 a 2.12 d 2.13 a
2.14 a 2.15 c 2.16 c 2.17 d 2.18 d 2.19 c
2.20 b 2.21 a 2.22 b 2.23 d 2.24 a 2.25 d
2.26 a 2.27 e 3.1 b 3.2 c 3.3 d 3.4 d
3.5 d 3.6 a 3.7 d 3.8 a 3.9 d 3.10 c
3.11 a 3.12 b 3.13 b 3.14 c 3.15 d 3.16 a
3.17 d 3.18 b 3.19 a 3.20 c 3.21 a 3.22 b
4.1 b 4.2 a 4.3 d 4.4 b 4.5 b 4.6 d
4.7 d 4.8 b 4.9 d 4.10 d 4.11 c 4.12 d
4.13 b 4.14 a 4.15 c 4.16 d 4.17 c 4.18 a
5.1 d 5.2 a 5.3 d 5.4 c 5.5 b 5.6 a
5.7 a 5.8 d 5.9 d 5.10 c 5.11 d 5.12 a
5.13 d 5.14 b 5.15 a 5.16 a 5.17 b d 5.18 d
5.19 d 5.20 a 5.21 a 5.22 d 5.23 c 5.24 c
5.25 a 5.26 c 5.27 d 5.28 d 5.29 a 5.30
5.31 a 5.32 a 5.33 c 5.34 d 5.35 c 5.36 d
5.37 d 5.38 c 5.39 d 5.40 d 5.41 c 5.42 d
5.43 c 5.44 b 5.45 c 5.46 c 5.47 d 5.48 a
5.49 b 5.50 c 5.51 b 5.52 b 5.53 d 5.54 d
5.55 d 5.56 d 5.57 e 5.58 b 5.59 d 5.60 d
5.61 a 5.62 b 5.63 c 5.64 d 5.65 5.66 e

5.67 a 5.68 d

Đáp án Ngoại lồng ngực (151 câu)


1.1 d 1.2 d 1.3 b 1.4 d 1.5 c 1.6 a
1.7 d 1.8 b 1.9 d 1.10 d 1.11 b 1.12 c
1.13 a 1.14 b 1.15 c 1.16 d 1.17 d 1.18 a
1.19 a 1.20 a 2.1 b 2.2 a 2.3 c 2.4 c
2.5 a 2.6 d 2.7 b 2.8 c 2.9 a 2.10 d

Page 135
2.11 d 2.12 c 2.13 b 2.14 a 2.15 b 2.16 c
2.17 a 2.18 d 2.19 b 2.20 a 3.1 b 3.2 a
3.3 b 3.4 b 3.5 b 3.6 d 3.7 c 3.8 c
3.9 a 3.10 b 3.11 d 3.12 a 3.13 d 3.14 a
3.15 d 4.1 c 4.2 a 4.3 d 4.4 a 4.5 a
4.6 d 4.7 a 4.8 b 4.9 c 4.10 d 4.11 a
4.12 d 4.13 d 4.14 b 4.15 d 5.1 a 5.2 d
5.3 b 5.4 b 5.5 a 5.6 c 5.7 c 5.8 a
5.9 a 5.10 b 6.1 a 6.2 b 6.3 a 6.4 b
6.5 a 6.6 c 6.7 b 6.8 d 6.9 b 6.10 a
6.11 a 6.12 c 6.13 d 6.14 b 6.15 c 6.16 b
7.1 a 7.2 d 7.3 d 7.4 a 7.5 c 7.6 a
7.7 b 7.8 a 7.9 a 7.10 d 7.11 c 7.12 d
7.13 a 7.14 a 7.15 b 8.1 d 8.2 c 8.3 d
8.4 a 8.5 d 8.6 b 8.7 c 8.8 b 8.9 a
8.10 d 8.11 c 8.12 b 8.13 d 8.14 d 8.15 a
9.1 a 9.2 c 9.3 b 9.4 b 9.5 a 9.6 a
9.7 d 9.8 d 9.9 c 9.10 a 9.11 c 9.12 b
9.13 a 9.14 d 9.15 b 10.1 d 10.2 b 10.3 a
10.4 b 10.5 c 10.6 a 10.7 b 10.8 a 10.9 c

10.10 c

Page 136

You might also like