Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Trong các triệu chứng (TC) sau đây, TC nào là TC cơ năng khi gãy xương?
a. Sưng nề b. Vết tím bầm
c. Lạo xạo xương và cử động bất thường d. Đau chói tại chỗ gãy
Câu 2: Trong các TC sau đây, TC nào KHÔNG phải là TC thực thể khi gãy xương?
a. Điểm đau chói cố định. b. Bất lực vận động
c. Biến dạng chi d. Cử động bất thường
Câu 3: Trong các TC sau, TC nào KHÔNG phải là biến dạng chi khi gãy xương?
a. Sưng nề b. Chi cong vẹo, quai lồi
c. Ngắn chi d. Vết tím bầm
Câu 4: Đâu là cách xác định độ dài tuyệt đối của một xương ?
a. Đo khoảng cách từ hai mốc trên cùng b. Là khoảng cách đo từ hai mốc, có
một xương. một mốc không ở trên xương đó
c. Đo từ hai mốc nằm ngoài xương đó d. Phải đo từ hai khe khớp
Câu 5: Trong điều kiện chưa có phim XQ, TC nào sau đây có giá trị chẩn đoán là
chắc chắn gãy xương?
a. Điểm đau chói cố định b. Chi sưng nề
c. Hạn chế vận động. d. Lạo xạo xương và cử động bất thường
Câu 6: Khi khám một BN gãy xương mới, yêu cầu nào dưới đây được coi là
KHÔNG cần thiết?
a. Toàn thân, toàn diện. b. Phải có người hộ tống.
c. Khám có trình tự: nhìn, sờ, đo, vận d. So sánh với bên lành
động, cảm giác
Câu 7: Trong các kiểu đau dưới đây, đâu là TC đau của sai khớp mới?
a. Đau chói cố định b. Đau âm ỉ
Page 1
c. Đau tại chỗ, khi cố định đỡ đau d. Đau tại chỗ, khi nắn hết sai khớp thì
hết đau
Câu 8: Trong các TC sau đây, TC nào chỉ có trong sai khớp mới?
a. Điểm đau chóỉ cố định b. Sưng nề vùng khớp
c. Chi ở tư thế bắt buộc d. Bất lực vận động
Câu 9: Trong các nhóm tuổi dưới đây, nhóm tuổi nào hay bị sai khớp?
a. Tuổi thiếu nhi b. Tuổi thanh niên
c. Tuổi già. d. Tuổi trung niên
Câu 10: Trong 4 khớp sau đây, khớp nào hay gặp sai nhất?
a. Khớp háng b. Khớp vai
c. Khớp khuỷu d. Khớp gối
Câu 11: Giá trị của phim XQ trong chẩn đoán sai khớp KHÔNG bao gồm yếu tố
nào sau đây?
a. Xác định có sai khớp không b. Di lệch của chỏm xương
c. Hình ảnh tổn thương dây chằng d. Tổn thương xương kết hợp
Hoặc “Hình ảnh tổn thương bao khớp “
Câu 12: TC nào dưới đây KHÔNG thể khám thấy gặp trong sai khớp háng thể
chậu?
a. Chi ở tư thế bắt buộc b. Sờ thấy ổ khớp rỗng
c. Dấu hiệu (DH) lò xo d. Độ dài tương đối của xương đùi ngắn
hơn bên lành.
Câu 13: Tổn thương nào sau đây KHÔNG gặp trong sai khớp đơn thuần?
a. Đứt dây chằng b. Rách bao khớp
c. Tràn máu khớp d. Gãy xương
Câu 14: TC nào dưới đây, khám thấy trong sai khớp cùng đòn:
a. Chi ở tư thế bắt buộc b. DH phím đàn
c. DH lạo xạo xương d. Sờ thấy ổ khớp rỗng
Câu 15: TC nào dưới đây, KHÔNG có trong sai khớp vai ra trước?
a. Chi ở tư thế bắt buộc b. DH phím đàn
c. Rãnh Delta ngực đầy d. Sờ thấy ổ khớp rỗng
Page 2
Bài 2: Gãy xương hở
Câu 1: Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào chỉ có ở VT gãy xương hở?
a. VT ô nhiễm. b. VT chẩy máu lẫn váng mỡ.
c. VT lộ xương. d. VT có nhiều dị vật.
Câu 4: TC nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của VT gãy xương hở đã có bc
nhiễm khuẩn (NK)?
a. Quanh chỗ VT sưng, tấy đỏ b. VT chảy dịch hôi
c. VT vẫn còn chảy máu d. VT có nhiều tổ chức hoại tử
Câu 5: Phân loại gãy xương hở của Gustílo KHÔNG dựa vào yếu tố nào dưới đây?
a. Tổn thương phần mềm. b. Đường kính VT.
c. Tình trạng di lệch tại ổ gẫy. d. Thời gian từ lúc bị thương đến lúc
vào viện.
Câu 6: VT gãy xương hở có lộ đầu gãy, tại VT có nhiều dị vật đất cát, là độ mấy
theo phân loại của Gustilo?
a. Độ I b. Độ II
c. Độ III A d. Độ III C
Câu 7: VT gãy xương hở ô nhiễm nặng, kèm theo mất da rộng. Sau khi cắt lọc VT
phần da còn lại KHÔNG thể che phủ kín ổ gãy, cần phải phẫu thuật (PT) tạo hình
bổ sung, đồng chí xếp vào độ mấy theo Gustilo?
a. Độ I b. Độ II
c. Độ III A d. Độ III B
Câu 8: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG có giá trị tiên lượng diễn biến tại VT trong
xử trí cấp cứu (CC) gãy xương hở ?
Page 3
a. Phân độ gãy xương hở của Gustilo. b. Thời gian từ lúc bị thương đến khi
được xử trí PT
c. Tiêm kháng sinh (KS) ngay từ khi sơ d. Điểm Glasgow của BN
cứu
Câu 9. Đâu KHÔNG phải là nguyên tắc xử trí kỳ đầu vết thương (VT) gãy xuơng
hở?
a. Mổ CC càng sớm càng tốt, tốt nhất b. Thời gian mổ càng ngắn càng tốt
trong 6 giờ đầu.
c. Cắt lọc triệt để tổ chức dập nát, tưới d. Cố định ổ gãy vững chắc
rửa, dẫn lưu (DL)
Câu 10: Mục tiêu hàng đầu của xử trí kỳ đầu VT gãy xương hở là gì?
a. Chống NK, làm liền VT b. Tránh nguy cơ di lệch thứ phát
c. Giảm đau, phòng chống sốc d. Nắn chỉnh xương gãy và cố định
vững chắc
Câu 11: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào KHÔNG có tác dụng dự
phòng bc NK trong điều trị (ĐT) VT gãy xương hở?
a. Mổ CC trước 6 giờ b. Cắt lọc triệt để phần mềm dập nát,
tước rửa, DL
c. Kết xương bên trong bằng nẹp vít d. KS phổ rộng liều cao
hoặc đinh nội tủy
Câu 12: Đứng trước một trường hợp gãy hở độ III A (theo phân loại của Gustilo)
phải xử trí mổ CC, đâu là phương pháp (PP) ĐT đúng.
a. Cắt lọc VT gãy xương hở, kết xương b. Cắt lọc VT gãy xương hở, kết xương
bên trong bằng nẹp vít bên trong đinh nội tủy
c. Cắt lọc VT gãy xương hở, kết xương d. Không cắt lọc VT gãy xương hở, chi
bằng khung cố định ngoài. bó bột.
Câu 13: Đứng trước một trường hợp gãy hở độ III B (theo phân loại của Gustilo),
đâu là PP cố định ổ gãy xương phù hợp nhất?
a. Cắt lọc VT gãy xương hở, kết xương b. Cắt lọc VT gãy xương hở, kết xương
bên trong bằng nẹp vít. bên bằng đinh nội tủy
c. Cắt lọc VT gãy xương hở, kết xương d. Cắt lọc VT gãy xương hở, bó bột.
bằng khung cố định ngoài.
Page 4
Câu 14: Trường hợp nào sau đây được đóng kín VT trong xử trí PT CC VT gẫy
xương hở ?
a. VT gãy hở do hỏa khí b. VT gãy hở độ I, độ II đến sớm trước 6
giờ
c. VT gãy hở đến muộn, tại chỗ đang d. VT gãy hở dập nát phẩn mềm, nhiều
sưng tấy đỏ đất cát
Câu15: Trường hợp nào sau đây được kết xương bên trong khi PT xử trí CC VT
gẫy xương hở ?
a. VT gãy hở do hỏa khí b. VT gãy hở độ I đến sớm trước 6 giở.
c. VT gãy hở đến muộn, tại chỗ đang d. VT gãy hở dập nát phần mềm, nhiều.
sưng tấy đỏ
Câu 16: Trường hợp nào sau đây chỉ định cắt cụt CC trong xử trí VT gẫy xương
hở?
a. VT gãy hờ do hỏa khí b. VT gãy hở dập nát chi thể, không có
khả năng bảo tồn, sốc chấn thương hồi
sức không hiệu quả
c. VT gãy hở đến muộn, tại chỗ đang d. VT gãy hở dập nát phần mềm, nhiều
sưng tấy đỏ dị vật đất cát.
Câu 1: Trong số các loại gãy sau đây của xương chầy, loại gãy nào là gãy vững?
a. Gãy nhiều mảnh b. Gãy ngang
c. Gãy xoắn vặn d. Gãy có mảnh hình cánh bướm
Câu 2: Trước 1 bệnh nhân (BN) bị gãy 2 xương cẳng chân, không bắt được mạch
mu chân và mạch ống gót, nên chọn thái độ xử trí nào?
a. Nắn chỉnh và cố định ổ gẫy b. ĐT bằng thuổc chống co mạch
c. ĐT bằng thuốc chống đông. d. SÂ mạch máu xác định nguyên nhân
(NN) và biện pháp xử trí.
Câu 3: Thời gian liền xương trung bình của gãy kín thân xương chầy là:
a. 1 tháng b. 2 tháng
c. 3 – 4 tháng d. 6 tháng
Câu 4: Trước 1 gãy hở 2 xương cẳng chân, DH LS nào tại chỗ là biểu hiện của
Page 5
nhiễm khuần?
a. Cử động bất thường tại ổ gãy b. Bất lực vận động
c. Ngắn chỉ d. Viêm tấy đỏ và chẩy dịch tại vết
thương.
Câu 5: Trước 1 trường hợp gãy hở 2 xương cẳng chân, hình ảnh nào trên phim XQ
nào là biểu hiện của VXTX ổ gẫy xương chầy?
a. Hình ảnh những ổ tiêu xương và b. Còn khe dãn cách 2 đầu gãy.
mảnh xương chết.
c. Các đầu gãy bè rộng hình chân voi d. Gãy phương tiện kết xương.
Câu 6: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có tác dụng trực tỉếp dự phòng bc NK
trong xử trí PT gãy hở hai xương cẳng chân?
a. Cắt lọc VT b. Vô cảm tốt
c. Sử dụng KS d. Bất động ổ gãy
Câu 9: Ý nào sau đây là KHÔNG chính xác trong phân bố thần kinh (TK) của cẳng
chân?
a. TK hông khoeo ngoài chạy qua vùng b. TK hông khoeo ngoài chạy trong
cổ xương mác khoang trước cẳng chân
c. TK hông khoeo ngoài chi phối các cơ d. TK hông khoeo trong chi phối cảm
gấp mu bàn chân giác da mu chân
Câu 10: DH LS nào dưới đây KHÔNG phải là điển hình của 1 khớp giả nhiễm
trùng ổ gãy chầy?
a. XQ hình ảnh ổ gãy xương chầy không b. Cử động bất thường tại ổ gãy
Page 6
liền xương
c. Lỗ rò, chẩy mủ ở căng chân d. Lệch trục của chi dưới
Câu 11: Những DH XQ nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của khớp giả thân
xương chầy?
a. Còn tồn tại khe đường gãy b. Hình ảnh các đầu xương bè rộng hình
chân voi
c. Hai đầu gãy teo nhọn như bút chì d. Có mảnh xương chết tại ổ gãy
Câu 12: Một BN bị gãy hở xương chầy độ III A, xương gãy nhiều mảnh, nhiễm
bẩn, những biện pháp xử lý nào sau đây là ĐÚNG:
a. Khâu kín VT và cố định bột b. Không cắt lọc VT, chỉ băng kín VT
và bó định bột
c. Cắt lọc VT, kết hợp xương bên trong d. Mổ CC, cắt lọc VT, cố định ổ gẫy
bàng khung cố định ngoài.
Câu13: BN gẫy hở độ III A thân xương chầy, PP cố định ổ gãy nào sau đây là an
toàn nhất?
a. Cố định ngoài b. Nẹp vít
c. Đinh nội tủy d. Bột đùi bàn chân
Câu 14: Trường hợp BN gẫy hở độ IIIA thân xương chầy đến khám lại sau 6 tháng
thấy có các lỗ rò chảy nhiều dịch mủ tại chỗ, BN KHÔNG tỳ nén được trên chân bị
gãy, XQ cho thấy ổ gãy xương chầy chưa liền thì chẩn đoán nào sau đây là
ĐÚNG?
a. Chậm liền xương b. Khớp giả nhiễm khuẩn.
c. Viêm xương trên ổ gẫy chưa liền d. Liền xương xấu
Câu 15: BN là người lớn, gẫy hở độ II 1/3 giữa thân xương chầy đến sớm trước 6
giờ, PP cố định ổ gãy nào sau đây là hợp lý nhất?
a. Cố định ngoài b. Nẹp vít
c. Đinh nội tủy có chốt d. Bột đùi bàn chân
Câu 16: Đâu KHÔNG phải là triệu chứng thực thể của gãy kín hai xương cẳng
chân?
a. Sau khi gãy xương BN thấy đau chói b. Cẳng chân sưng nề, cong vẹo, thường
ở nơi bị chấn thương. cong mở góc ra ngoài và ra sau.
Page 7
c. Đo độ dài tuyệt đối và tương đối của d. Sờ dọc mào chầy thấy mất liên tục.
xương chầy ngắn hơn bên lành.
Câu 17: Trong các bc dưới đây, bc nào KHÔNG phải là bc muộn của gãy kín hai
xương cẳng chân?
a. Chèn ép khoang. b. Chậm liền xương, khớp giả.
c. Teo cơ, hạn chế vận động khớp gối. d. Liền lệch xương.
Câu 18: Trong các bc dưới đây, bc nào là bc sớm trong gãy kín hai xương cẳng
chân?
a. Liền xương lệch. b. Đầu xương gãy chọc thủng da thành
gãy hở.
c. Khớp giả. d. Teo cơ, hạn chế vận động khớp gối,
khớp cổ chân.
Câu 19: Trong trường hợp gãy xương cẳng chân theo dõi chèn ép khoang, đo áp
lực khoang có tăng, giới hạn áp lực khoang phải mổ CC rạch mở khoang giải
phóng chèn ép là bao nhiêu?
a. 10 mmHg. b. 20 mmHg.
c. 5 mmHg. d. Từ 30 mmHg.
Câu 20: DH LS nào là quan trọng nhất khi theo dõi chèn ép khoang ở cẳng chân?
a. Các ngón chân không cử động được. b. Tại ổ gãy có vết tím bầm.
c. BN kêu đau liên tục, đã nắn chỉnh và d. Có phổng huyết thanh ở cẳng chân.
cố định ổ gẫy, sờ thấy bắp chân.
Câu 1: Bc sớm tại chỗ thường gặp nhất của gãy kín 2 mắt cá chân là:
a. Hoại tử da b. Đứt ĐM chầy sau
c. Tắc tĩnh mạch (TM) d. Liệt TK hông khoeo ngoài
Câu 2: Thời gian liền xương trung bình của gãy kín 2 mắt cá ở người trưởng thành
là bao lâu?
a. 1 tháng b. 2 tháng
c. 4 tháng d. 6 tháng
Câu 4: Các yếu tố nào sau đây KHÔNG có trong gãy Dupuytren?
a. Ngã trong tư thế bàn chân xoay sấp. b. Đường gãy của mắt cá trong nằm
ngang
c. Đường gãy xương mác ở ngang hoặc d. Dây chằng mác dưới không bị tổn
trên khớp chầy mác dưới thương.
Câu 5. Tổn thương nào dưới đây có thể KHÔNG có trong gãy Dupuytren?
a. Đứt dây chằng mác dưới b. Doãng mộng chầy mác.
c. Bán sai khớp xương sên ra ngoài d. Gãy mắt cá Destot.
Câu 2: Loại gãy nào dưới đây KHÔNG thuộc gãy thành chậu?
a. Gãy gai chậu trước trên, gãy gai chậu b. Gãy ngành mu chậu, ngành ngồi chậu..
trước dưới
c. Gãy cánh xương cùng. d. Gẫy trần ổ cối
Câu 4: Trong sổ các tổn thương sau đây, tồn thương nào gặp trong gãy khung chậu kỉểu
Malgaigne:
a. Gãy ngành mu chậu. ngồi chậu và gãy b. Gãy cánh xuơng cùng + gãy ngành mu
dọc cánh chậu cùng bên. chậu và ngồi chậu.
c. Sai khớp mu. d. Sai khớp cùng chậu
Câu 5: Trong sổ các tổn thương sau đây, tổn thương nào gặp trong gãy khung chậu kiểu
Voillermier?
a. Gãy ngành mu chậu, ngồi chậu của cung b. Gãy ngành mu chậu, ngành ngồi chậu và
trước và gãy dọc cánh chậu cùng bên cùa gãy cánh xương cùng hoặc sai khớp cùng
Page 9
cung sau. chậu.
c. Gãy ngành mu chậu và ngồi chậu cả hai d. Sai khớp cùng chậu.
bên
Câu 6: Trong số các TC sau đây của gãy khung chậu, TC nào KHÔNG phải là biểu hiện
của tổn thương ở xương chậu?
a. Sưng nề, tụ máu vùng có gãy xương. b. Ép bửa khung chậu đau chói.
c. Điểm đau chói cố định tại chỗ gãy d. Đái ra máu toàn bãi.
xương.
Câu 7: BN gãy khung chậu có thể kèm theo các tổn thương kết hợp, tổn thương
nào dưới đây KHÔNG liên quan trực tiếp với gãy khung chậu?
a. Tổn thương lách b. Tổn thương âm đạo
c. Tổn thương niệu đạo, bàng quang d. Tổn thương trực tràng
(BQ), niệu quản
Câu 8: BN gãy khung chậu có tỷ lệ sốc cao do nhiều NN. Trong các ý dưới đây,
đâu KHÔNG phải là NN dẫn đến tỷ lệ sốc chấn thương trong gãy khung chậu cao?
a. Gẫy xương chậu đau đớn nhiều b. Gây khung chậu chẩy nhiều máu.
c. Thường có tổn thương kết hợp: chấn d. Do đái máu.
thương bụng, tiết niệu …
Câu 9: Khi thăm khám BN gãy khung chậu, trong các TC sau đây, TC nào
KHÔNG gặp trong đứt niệu đạo?
a. Chảy máu đầu miệng sáo b. Bầm tím, sưng nề vùng tầng sinh môn
c. Cầu BQ căng d. Đái ra máu
Câu 10: Đâu là cách vận chuyển tốt nhất trong sơ cứu BN gãy khung chậu?
a. Chuyển BN bằng cáng cứng. b. Chuyển BN bằng võng.
c. Cõng BN. d. Chuyển BN bằng cáng cứng có băng
ép khung chậu.
Câu 11: TC dưới đây KHÔNG phải là biểu hiện của gãy hở khung chậu?
a. Vết thương có chảy máu lẫn váng mỡ b. Chẩy máu hậu môn, thăm trực tràng
thấy VT và sờ thấy đầu gãy.
c. Chảy máu âm đạo, thăm âm đạo sờ d. Đi đái ra máu.
thấy đầu gãy.
Câu 12: TC nào dưới đây KHÔNG phải là biểu hiện của gãy kín khung chậu?
Page 10
a. Ép bửa khung chậu đau b. Chẩy máu hậu môn, thăm trực tràng
sờ thấy VT và đầu xương
c. Da xanh, niêm mạc nhợt d. Khám thấy có cầu BQ
Câu 13: Biến chứng (bc) nào dưới đây KHÔNG phải là bc sớm của gãy kín khung
chậu?
a. Sốc chấn thương b. Tổn thương niệu đạo
c. Tổn thương BQ d. Liền lệch khung chậu
Câu 1: Tổn thương nào dưới đây KHÔNG phải gặp trong gãy Pouteau - Colles?
a. Xương quay gãy trên khe khớp 1,5 - 2 b. Đầu ngoại vi di lệch ra sau.
cm
c. Đầu ngoại vi di lệch ra ngoài d. Đường gãy xương quay phạm khớp
Câu 2: TC nào KHÔNG phải là TC cơ năng trong gãy xương cẳng tay:
a. Đau chói ở cẳng tay b. Cẳng tay sưng nề
c. Không sấp ngửa được cẳng tay d. DH lạo xạo xương và cử động bất
thường
Câu 3: Trong trường hợp gãy kín 2 xương cẳng tay, nếu xương quay gãy ở vị trí
1/3 trên, trên chỗ bám của cơ sấp tròn có di lệch thì TC nàọ sau đây KHÔNG phù
hợp?
a. Cẳng tay sưng nề. b. Điểm đau chói cố định ở 1/3 trên
xương quay.
c. Độ dài tuyệt đối xương quay ngắn d. Bàn tay ngửa hoàn toàn
hơn bên lành.
Câu 4: Loại di lệch nào KHÔNG gặp trong gãy thân hai xương cẳng tay?
a. Di lệch chồng. b. Di lệch sang bên
c. Di lệch xoay. d. Di lệch giãn cách.
Câu 5: Thời gian liền xương trong gãy kín thân hai xương cẳng tay ở người lớn nếu ĐT
bó bột là bao nhiêu?
a. 1 tuần b. 3 tuần.
c. 8 -10 tuần d. 15 tuần.
Câu 6: Trong các bc dướì đây, bc nào là bc sớm của gãy kín thân xương cẳng tay.
Page 11
a. Đầu xương gãy chọc thủng da thành b. Liền lệch xương.
gãy hở.
c. Khớp giả. d. Cốt hóa màng liên cổt.
Câu 7: Trong các bc dưới đây, bc nào là KHÔNG phải là bc muộn cùa gãy kín thân
hai xương cẳng tay?
a. Chậm liền xương, khớp giả. b. Liền xương lệch.
c. Hạn chế sấp ngửa cẳng tay. d. Đầu xương gãy chọc thủng da thành
gẫy hở.
Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chỉ định mổ CC?
a. Gãy hở hai xương cẳng tay. b. Gãy kín hai xương cẳng tay di lệch
lớn.
c. Liền xương lệch hai xương cẳng tay. d. Chậm liền xương.
Câu 9: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ít gây ảnh hưởng đến chức
năng sấp ngửa cẳng tay?
a. Ổ gãy liền xương nhưng còn di lệch b. Ổ gãy liền xương kèm theo cốt hóa
chồng. màng liên cốt.
c. Ổ gãy liền xương có di lệch kiểu chữ d. Ổ gãy liền xương có di lệch kiểu chữ
X. K.
Câu 10: Cách sơ cứu nào là ĐÚNG và đủ đối với BN gãy kín hai xương cẳng tay?
a. Giảm đau rồi cố định bằng hai nẹp b. Chỉ cố định bằng hai nẹp cẳng tay.
cẳng tay bàn tay, treo tay bất động.
c. Chỉ cần tiêm thuốc giảm đau và treo d. Tiêm thuốc giảm đau và KS.
tay bất động.
Câu 11: Trong các trường hợp gãy kín hai xương cẳng tay ở người lớn dưới đây,
trường hợp nào chọn PP ĐT bảo tồn bằng bó bột?
a. Gãy kín hai xương cẳng tay không di b. Gãy hở hai xương cẳng tay.
lệch.
c. Gãy kín hai xương cẳng tay có tổn d. Gãy kín hai xương cẳng tay ở đoạn
thương mạch máu. 1/3 trên di lệch lớn.
Câu 12: Trong ĐT gãy kín 1/3 trên hai xương cẳng tay bằng bó bột, trường hợp
nào dưới đây là ĐÚNG?
a. Bó bột cẳng bàn tay. b. Bó bột rạch dọc 1/3 G cánh tay - bàn
tay, bàn tay ngửa hoàn toàn.
Page 12
c. Bó bột rạch dọc 1/3 G cánh tay - bàn d. Bó bột rạch dọc 1/3 G cánh tay - bàn
tay, bàn tay để sấp. tay, bàn tay để tư thế trung bình.
Câu 13: Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của PT kết xương nẹp vít đối với gãy kín
hai xương cẳng tay ở người lớn?
a. Cố định ổ gãy vững chắc. b. Không phải bó bột, tập vận động
sớm.
c. Phục hồi đúng hình thể giải phẫu của d. Ít nguy cơ NK?
xương.
Câu 14: PT kết xương nẹp vít ĐT gãy kín hai xương cẳng tay ở người lớn nhằm
mục đích nào?
a. Phục hồi giải phẫu, cố định ổ gãy b. Dự phòng nguy cơ NK, viêm xương.
vững chắc, tập vận động sớm.
c. Dự phòng bc khớp giả. d. Chống thoái hóa khớp.
Câu 15: Bc nào sau đây là bc muộn của PT kết xương nẹp vít ĐT gãy kín hai
xương cẳng tay?
a. Chảy máu tại vết mổ. b. PT gây tổn thương mạch máu, TK.
c. NK vết mổ. d. Gãy nẹp, bật vít.
Câu 1: Ý nào dưới đây KHÔNG được coi là đặc điểm chung của gãy thân xương
đùi?
a. Gãy thân xương đùi là gãy đoạn giới b. Gãy thân xương đùi dễ bị sốc do đau
hạn từ dưới mấu chuyển nhỏ đến trên lồi và mất máu.
cầu xương đùi.
c. Do nhiều cơ khỏe, co kéo mạnh nên d. Gãy thân xương đùi chủ yếu gặp ở
thường di lệch lớn. người cao tuổi do thưa loãng xương
nặng.
Câu 2: Gẫy kín 1/3 trên xương đùi, biến dạng quai lồi điển hình như thế nào?
a. Quai lồi ra trước và ra ngoài. b. Quai lồi ra trước.
c. Quai lồi ra sau. d. Quai lồi vào trong.
Câu 3: Trong gãy kín thân xương đùi, vị trí nào hay gặp bc tổn thương bó mạch
khoeo nhất?
Page 13
a. Gãy thân xương đùi ở 1/3 trên. b. Gãy thân xương đùi đoạn 1/3 giữa.
c. Gãy thân xương đùi 1/3 dưới. d. Gãy thân xương đùi ở chỗ nối 1/3 trên
và 1/3 giữa.
Câu 4: Bảng phân loại gẫy thân xương đùi của Winquist và Hansen như thế nào là
chính xác ?
a. Gồm có 5 mức, từ độ 0 đến độ IV. b. Gồm 4 mức, từ độ I đến độ IV.
c. Gồm 4 mức, từ độ 0 đến độ III. d. Gồm 5 mức, từ độ I đến độ V.
Câu 5: TC nào sau đây KHÔNG phải là TC LS tại chỗ của gãy kín thân xương
đùi?
a. Đùi gãy sưng nề, quai lồi. b. Độ dài tuyệt đối và tương đối xương
đùi ngắn hơn bên lành.
c. Có điểm đau chói cố định. d. Da xanh niêm mạch nhợt.
Câu 6: Trong các bc dưới đây, bc nào là bc sớm trong gãy kín thân xương đùi?
a. Đầu xương gãy chọc thủng da thành b. Liền xương lệch.
gãy hở.
c. Khớp giả. d. Teo cơ, hạn chế vận động khớp gối.
Câu 7: Trong các bc dưới đây, bc nào là KHÔNG phải là bc muộn của gậy kín thân
xương đùi?
a. Chậm liền xương, khớp giả. b. Liền xương lệch.
c. Teo cơ, hạn chế vận động khớp gối. d. Tổn thương bó mạch khoeo.
Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chỉ định mổ CC?
a. Gãy hở thân xương đùi. b. Gãy kín xương đùi di lệch lớn.
c. Liền xương lệch xương đùi. d. Gẫy kín thân xương đùi có tràn máu
khớp gối.
Câu 9: Trong các trường hợp gãy kín thân xương đùi dưới đây, trường hợp nào chỉ
định đóng đinh nội tủy Kuntscher là tốt ?
a. Gãy ngang 1/3 giữa thân xương đùi. b. Gãy ngang 1/3 dưới thân xương đùi.
c. Gẫy chéo vát có mảnh rời 1/3 giữa d. Gãy thân xương dùi ở 2 vị trí 1/3 giữa
thân xương, và 1/3 dưới
Câu 10: Cách sơ cứu nào là ĐÚNG và đủ đối với BN gãy kín thân xương đùi?
a. Giảm đau rồi cố định bằng hai nẹp, b. Chỉ cố định bằng hai nẹp từ nếp bẹn
nẹp ngoài từ hõm nách đến gót chân, và mào chậu đến gót chân.
Page 14
nẹp trong từ nếp bẹn đến mặt trong gót
chân.
c. Giảm đau rồi cố định bằng ba nẹp, d. Chi cần tiêm thuốc giảm đau và cho
nẹp ngoài từ hõm nách đến mặt ngoài nằm trên cáng cứng là đủ..
gót chân, nẹp trong từ nếp bẹn, nẹp sau
từ góc xương bả đến mặt trong và sau
gót chân.
Câu 11. Trong các trường hợp gãy kín thân xương đùi ở người lớn dưới đây,
trường hợp nào KHÔNG chọn kết xương bằng đinh nội tủy có chốt?
a. Gãy kín thân xương đùi có đường gãy b. Gãy kín thân xương đùi ba đoạn.
ngang.
c. Gãy kín thân xương đùi có mảnh rời. d. Gãy kín thân xương đùi, ống tủy hẹp
hoặc bị biến dạng.
Câu 12: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chỉ định mổ CC?
a. Gãy kín thân xương đùi nắn chỉnh b. Gãy kín thân xương đùi di lệch lớn.
không đạt.
c. Gãy kín thân xương đùi có tổn thương d. Gầy kín thân xương đùi có nhiều
mạch máu. mảnh.
Câu 13: Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của PT kết xương đinh nội tủy có chốt đối
với gãy kín thân xương đùi ở người lớn ?
a. Cố định ổ gãy vững chắc, chống được b. KHÔNG phải bó bột, tập đi sớm,
di lệch xoay và di lệch chồng. càng đi càng nhanh liền xương
c. Phục hồi đúng hình, thể giải phẫu của d. Kỹ thuật bắt các vít chốt đơn giản.
xương.
Câu 14: Trong ĐT gãy kín thân xương đùi ở trẻ em bằng PT kết xương, PP kết
xương nào nên chọn?
a. Kết xương nẹp vít. b. Đóng đinh nội tủy có chốt.
c. Đóng đinh nội tủy Kuntscher. d. Bắt vít + buộc vòng thép.
Câu 15: Đâu là chỉ định PT kết xương đinh nội tủy Kuntscher đối với gãy kín
xương đùi ở người lớn?
a. Gãy kín 1/3 dưới thân xương đùi b. Gãy kín 1/3 giữa thân xương đùi có
đường gãy ngang.
c. Gãy kín đầu dưới xương đùi d. Gãy kín 1/3 giữa thân xương đùi,
Page 15
đường gãy chéo vát dài.
Bài 8. Gãy cổ xương đùi và gẫy liên mấu chuyển xương đùi.
Câu 1: Ý nào dưới đây KHÔNG được coi là đặc điểm chung của gãy cổ xương
đùi?
a. Gãy cổ xương đùi là gãy đoạn giới b. Gãy cổ xương đùi dễ có nguy cơ
hạn từ sát chỏm đến liên mấu chuyển khớp giả và tiêu chỏm.
xương đùi.
c. Gẫy cổ xương đùi mất nhiều máu, dễ d. Gãy cổ xương đùi chủ yếu gặp ở
bị sốc. người cao tuổi do thưa loãng xương
nặng.
Câu 2: TC nào dưới đây KHÔNG phải là TC của gẫy kín cổ xương đùi ?
a. Quai lồi ra trước và ra ngoài. b. Bàn chân đổ ngoài.
c. Độ dài tuyệt đối của xương đùi không d. Đau chói khi ấn vào điểm giữa cung
thay đổi. đùi.
Câu 3: Trong gãy kín cổ xương đùi, bc nào hay gặp nhất?
a. Sốc do mất máu nhiều. b. Khớp giả cổ xương đùi
c. Liền lệch cổ xương đùi d. Ngắn chi
Câu 4: Bảng phân loại gẫy cổ xương đùi của Garden như thế nào là chính xác?
a. Gồm có 5 mức, từ độ 0 đến độ IV. b. Gồm 4 mức, từ độ I đến độ IV.
c. Gồm 4 mức, từ độ 0 đến độ III. d. Gồm 5 mức, từ độ I đến độ V.
Câu 5: TC nào sau đây KHÔNG phải là TC LS tại chỗ của gãy kín liên mấu
chuyển xương đùi?
a. Sưng nề vùng mấu chuyển lớn. b. Độ dài tương đối xương đùi ngắn hơn
bên lành.
c. Có điểm đau chói cố định khi ấn vào d. Da xanh niêm mạc nhợt.
vùng mấu chuyển lớn.
Câu 6: Trong các bc dưới đây, bc nào là bc sớm trong gãy kín liên mấu chuyển
xương đùi ?
a. Sốc do đau đớn và mất máu. b. Liền xương lệch.
c. Khớp giả. d. Teo cơ, hạn chế vận động khớp háng.
Câu 7: Trong các bc dưới đây, bc nào là KHÔNG phải là bc muộn của gãy kín liên
Page 16
mấu chuyển xương đùi?
a. Chậm liền xương, khớp giả. b. Liền xương lệch
c. Ngắn chi d. Tổn thương dây TK hông to
Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào KHÔNG nên chỉ định mổ
kết xương.
a. Gãy kín liên mấu chuyển xương đùi ở b. Gãy kín cổ xương đùi ở người trẻ.
người trẻ
c. Gãy kín liên mấu chuyển xương đùi ở d. Gãy kín cổ xương đùi Garden IV ở
người già nhưng chất lượng xương còn người trên 60 tuổi.
tốt.
Câu 9: Trong ĐT gãy liên mấu chuyển xương đùi, PP kết xương nào KHÔNG
được chọn ?
a. Đóng đinh nội tủy Gam ma. b. Đóng đinh nội tủy Kuntscher.
c. Đóng đinh Ender. d. Kết xương bằng nẹp DHS.
Câu 10: Cách sơ cứu nào là ĐÚNG và đủ đối với BN gãy kín cổ xương đùi?
a. Giảm đau rồi cố định bằng hai nẹp, b. Giảm đau và cố định bằng nẹp chống
nẹp ngoài từ hõm nách đến gót chân, xoay đùi bàn chân.
nẹp trong từ nếp bẹn đên mặt trong gót
chân.
c. Giảm đau rồi cố định bằng ba nẹp, d. Chỉ cần tiêm thuốc giảm đau và cho
nẹp ngoài từ hõm nách đến mặt ngoài nằm trên cáng cứng là đủ.
gót chân, nẹp trong từ nếp bẹn, nẹp sau
từ góc xương bả đến mặt trong và sau
gót chân.
Câu 11. Trong ĐT gãy cổ xương đùi ở người cao tuổi bằng PT thay khớp háng bán
phần Bipolar, mục tiêu nào sau đây là số 1 ?
a. Phục hồi về hình thể giải phẫu. b. Giảm đau và giúp cho BN ngồi dậy
sớm, tránh các bc toàn thân do nằm lâu.
c. Phục hồi chức năng chi thể. d. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 12: ý nào dưới đây KHÔNG phải là ưu điểm của PT kết xương ĐT gẫy liên
mấu chuyển xương đùi đối với người cao tuổi ?
a. Cố định ổ gãy vững chắc. b. Phục hồi đúng hình thể giải phẫu của
xương.
Page 17
c. Tránh phải nằm bất động lâu ngày. d. Kỹ thuật kết xương đơn giản.
Câu 13: Đổi với BN cao tuổi (> 60) gẫy cổ xương đùi, PP ĐT nào hiện nay là phổ
biến nhất?
a. Kết xương bằng nẹp DHS. b. Bó bột Whitmaim.
c. Kéo liên tục. d. Thay khớp háng bán phần Bipolar.
Câu 14: Trong các loại bột dưới đây, loại nào là bột Whitman ?
a. Bột ngực chậu bàn chân, đùi giạng 45 b. Bột ngực - chậu - bàn chân đùi giạng
độ, gối gấp 5 độ, bàn chân xoay trong 30 độ.
tối đa.
c. Bột ngực - chậu - bàn chân đùi giạng d. Bột chậu - bàn chân vuông góc.
45 độ, bàn chân xoay ngoài.
Câu 15: Bc nào dưới đây KHÔNG liên quan đến nằm bất động lâu ngày ở BN gãy
cổ xương đùi ?
a. Loét mặt sau xương cùng, b. Viêm phổi.
c. Viêm đường tiết niệu. d. Tiêu chỏm xương đùi.
Câu 3: Khi gẫy 1/3 giữa xương đòn, di lệch nào dưới đây là KHÔNG đúng?
a. Đầu trung tâm bị cơ ức 1 đòn 1 chũm b. Đầu ngoại vi bị kéo ra trước và xuống
kéo lên trên và ra sau. dưới do cơ ngực lớn, cơ Delta và sức
nặng của chi.
c. Đầu ngoại vi bị cơ dưới đòn kéo vào d. Đầu ngoại vi bị cơ nhị đầu kéo xuống
trong. dưới.
Câu 4: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào KHÔNG chỉ định mổ CC?
a. Gẫy hở xương đòn. b. Gãy kín xương đòn có bc tràn máu,
Page 18
tràn khí khoang màng phổi (MP)
c. Gãy kín xương đòn có tổn thương d. Gãy kín xương đòn có tổn thương
mạch máu. đám rối TK cánh tay.
Câu 5: PP kết xương nào hay được chọn để ĐT gãy kín 1/3 giữa xương đòn hiện
nay?
a. Kết xương đòn bằng nẹp vít. b. Kết xương đòn bằng nẹp Hook.
c. Kết xương đòn bằng đinh nội tủy. d. Kết xương đòn bằng đinh nội tủy +
buộc vòng thép.
Câu 6: Đối với gẫy kín xương đòn, PP ĐT nào sau đây KHÔNG được sử dụng?
a. Cố định bằng đai số 8 b. Bất động bằng áo Desault
c. Bó bột kiểu Desault. d. Bó bột ngực cánh bàn tay.
Câu 7: Bc nào sau đây KHÔNG phải là bc muộn trong gẫy xương đòn?
a. NK vết mổ. b. Khớp giả xương đòn.
c. Hạn chế vận động khớp vai. d. Gẫy nẹp, bật nẹp.
Câu 8: Bc nào sau đây KHÔNG phải là bc sớm trong gãy xương đòn?
a. NK vết mổ b. Khớp giả xương đòn
c. Tổn thương đinh phổi d. Tổn thương đám rối TK cánh tay.
Câu 9: TC nào KHÔNG phải là TC thực thể tại chỗ của gãy kín xương đòn?
a. Độ dài tuyệt đối của xương đòn ngắn b. Hạn chế vận động khớp vai.
hơn bên lành.
c. Ấn có điểm đau chói cố định. d. Dấu hiệu lạo xạo xương và cử động
bất thường tại ổ gãy.
Câu 10: Thời gian mang đai số 8 cố định ổ gãy xương đòn ở người lớn là bao lâu?
a. 5 tuần b. 8 tuần
c. 12 tuần d. 2 tuần
Câu 1: Giới hạn của gãy thân xương cánh tay như thế nào?
a. Từ dưới mấu động đến trên mỏm trên b. Từ dưới mấu động đến mỏm trên
lồi cầu 3-4 cm. ròng rọc 3-4 cm.
c. Từ dưới mỏm cùng vai đến mỏm trên d. Từ dưới mấu động đến mỏm trên lồi
lồi cầu. cầu.
Page 19
Câu 2: Trong gãy thân xương cánh tay, TC nào dưới đây KHÔNG phải là TC thực
thể?
a. Sưng nề biến dạng chi b. Lạo xạo xương và cử động bất thường
c. Đo chiểu dài tuyệt đối và tương đối d. Đau ở chi gẫy.
xương cánh tay ngắn hơn bên lành
Câu 3: Trong gãy thân xương cánh tay, nếu gãy xương ở vị trí 1/3 giữa thì hay gặp
tổn thương dây TK nào nhất?
a. TK quay. b. TK trụ.
c. TK giữa. d. TK cơ bì
Câu 4: Cách phân loại vị trí gãy 1/3 trên thân xương cánh tay dưới đây, có ý nào
KHÔNG đúng?
a. Gãy dưới mấu động và trên chỗ bám b. Gãy dưới chỗ bám cơ ngực lớn và
của cơ ngực lớn. trên chỗ bám của cơ Delta.
c. Gãy dưới chỗ bám của cơ Delta. d. Gãy dưới chỗ bám của cơ Delta trên
chỗ bám cơ ngực lớn.
Câu 5: Loại di lệch nào KHÔNG gặp trong gãy xương cánh tay?
a. Di lệch chồng. b. Di lệch sang bên
c. Di lệch gấp góc d. Di lệch giãn cách
Câu 6: Thời gian liền xương trong gãy kín thân xương cánh tay ở người lớn nếu
ĐT bó bột là bao nhiêu?
a. 2 tuần b. 3 tuần
c. 3 tháng d. 4 tháng
Câu 7: Trong các bc dưới đây, bc nào là bc sớm tại chỗ trong gãy kín thân xương
cánh tay.
a. Đầu xương gãy chọc thủng da thành b. Liền xương lệch.
gãy hở.
c. Khớp giả d. Cốt hóa cơ cánh tay trước
Câu 8: Trong các bc dưới đây, bc nào KHÔNG phải là bc muộn của gãy kín thân
xương cánh tay?
a. Chậm liền xương, khớp giả b. Liền xương lệch
c. Hạn chế gấp duỗi khuỷu d. Tổn thương ĐM cánh tay.
Page 20
Câu 9: Trong các bc dưới đây, bc nào KHÔNG phải là bc chỉ gặp trong ĐT PT gãy
thân xương cánh tay?
a. Chậm liền xương, khớp giả b. Liền xương lệch
c. NK vết mổ d. Gẫy nẹp, bật vít
Câu 10: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chỉ định mổ CC?
a. Gãy kín thân xương cánh tay có kèm b. Gãy kín thân xương cánh tay di lệch
theo liệt TK quay. lớn.
c. Gãy kín thân xương cánh tay có kèm d. Khớp giả.
theo sốc chấn thương chưa ổn định.
Câu 11: Trong các TC dưới đây, TC nào KHÔNG có khi tổn thương TK quay ở
đoạn nằm trong rãnh xoắn xương cánh tay?
a. Bàn tay rủ cổ cò b. Không giạng và duỗi được ngón cái
c. Tê bì, mất cảm giác nửa ngoài mu tay, d. Mất duỗi khuỷu tay
rõ nhất ở kẽ ngón 1-2.
Câu 12 : Cách sơ cứu nào là ĐÚNG và đủ đối với BN gãy kín thân xương cánh tay?
a. Giảm đau rồi cố định bằng hai nẹp đặt b. Chỉ cố định bằng nẹp Crame cánh bàn
ở mặt trong và mặt ngoài cánh tay rồi tay.
treo tay bất động.
c. Chỉ cần tiêm thuốc giảm đau và treo d. Tiêm thuốc giảm đau và KS.
tay bất động.
Câu 13. Trong các trường hợp gãy kín thân xương cánh tay ở người lớn dưới đây,
trường hợp nào chọn PP ĐT bảo tồn bằng bó bột?
a. Gãy kín thân xương cánh tay, có bệnh b. Gãy hở thân xương cánh tay.
chảy máu kéo dài
c. Gãy kín hai thân xương cánh tay có d. Gãy kín thân xương cánh tay di lệch
tổn thương mạch máu. lớn.
Câu 14: Trong ĐT gãy kín xương cánh tay bằng bó bột, trường hợp nào dưới đây
là ĐÚNG?
a. Bó bột cẳng bàn tay. b. Bó bột ngực - cánh bàn tay.
c. Bó bột từ 1/3 trên cánh tay đến khớp d. Bó bột từ bả vai đến khớp bàn ngón
bàn ngón, bàn tay để sấp. tay, bàn tay để tư thế trung bình.
Câu 15: Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của PT kết xương nẹp vít đối với gãy kín
Page 21
xương cánh tay ở người lớn?
a. Cố định ổ gãy vững chắc. b. Không phải bó bột, tập vận động
sớm.
c. Phục hồi đúng hình thể giải phẫu của d. ít nguy cơ NK.
xương.
Câu 16: ĐT PT kết xương nẹp vít ĐT gãy kín xương cánh tay ở người lớn nhằm
mục đích nào dưới đây là số 1?
a. Phục hồi giải phẫu, cố định ổ gãy b. Dự phòng nguy cơ NK, viêm xương.
vững chắc, tập vận động sớm khớp vai
và khớp khuỷu
c. Tránh bc khớp giả. d. Chống thoái hóa khớp.
Câu 17. Bc nào sau đây là bc muộn của PT kết xương nẹp vít ĐT gãy kín thân
xương cánh tay?
a. Chảy máu tại vết mổ b. Bc tổn thương mạch máu, TK do PT
c. NK vết mổ d. Gãy nẹp, bật vít
Câu 18: Trong gãy xương cánh tay, sự chèn ép cơ vào giữa hai đầu gãy có thể là
NN gây ra di lệch gì?
a. Di lệch chồng. b. Di lệch sang bên
c. Di lệch gấp góc d. Di lệch giãn cách
Câu 19: Trong các bc muộn của gãy xương cánh tay dưới đây, bc chỉ gặp trong ĐT
PT?
a. Chậm liền xương, khớp giả b. Liền xương lệch
c. NK vết mổ d. Gẫy nẹp, bật vít
Câu 20: Trong các TC dưới đây, TC nào KHÔNG có khi tổn thương TK quay ở
đoạn nằm trong máng nhị đầu?
a. Mất duỗi đốt 1 các ngón dài. b. Tê bì, mất cảm giác nửa ngoài mu
tay, rõ nhất ở kẽ ngón 1-2
c. Không giạng và duỗi được ngón cái. d. Bàn tay rũ cổ cò.
Câu 1: Ý nào dưới đây KHÔNG được coi là đặc điểm chung của gãy xương bánh
chè?
Page 22
a. Gãy xương bánh chè là gãy xương b. Gãy xương bánh chè chủ yếu do cơ
phạm khớp. chế chấn thương trực tiếp.
c. Gãy xương bánh chè chủ yếu do cơ d. Gãy xương bánh chè thường có di
chế chấn thương gián tiếp. lệch giãn cách.
Câu 2: TC nào KHÔNG phải là TC thực thể khi gãy kín xương bánh chè ?
a. Đau chói ở mặt trước khớp gối. b. Không tự nhấc gót chân lên khỏi mặt
giường trong tư thế gối duỗi.
c. Sưng nề vùng gối, mất các lõm tự d. Sờ thấy khe giãn cách giữa 2 mảnh
nhiên. gãy.
Câu 3: Trong gãy kín xương bánh chè, tổn thương nào dưới đây KHÔNG có?
a. Đứt gân cơ tứ đầu đùi b. Rách cánh bánh chè 2 bên
c. Các thớ sợi mặt trước xương bánh chè d. Gãy xương bánh chè.
bị rách đứt
Câu 4: TC nào sau đây KHÔNG phải là TC LS tại chỗ của gãy kín xương bánh
chè?
a. DH bập bềnh xương bánh chè dương b. Sờ thấy khe giãn cách giữa 2 mảnh
tính. gãy.
c. Sờ có điểm đau chói cố định d. Khớp gối sưng nề mất các lõm tự
nhiên.
Câu 5: Trong các bc dưới đây, bc nào là bc sớm trong ĐT PT gãy kín xương bánh
chè?
a. NK vết mổ b. Trồi đinh, đứt chỉ thép
c. Khớp giả d. Hạn chế vận động khớp gối
Câu 6: Trong các bc dưới đây, bc nào là KHÔNG phải là bc muộn của gãy kín
xương bánh chè?
a. Khớp giả b. Thoái hóa khớp lồi cầu đùi - bánh chè
c. Hạn chế vận động khớp gối d. Tổn thương TK hông khoeo ngoài.
Câu 7: Chẩn đoán xác định gãy kín xương bánh chè dựa vào đâu, chọn một ý đầy
đủ và chính xác nhất?
a. Cơ chế chấn thương. b. Cơ chế chấn thương và TC LS.
c. Phim chụp khớp gối 2 tư thế thẳng và d. Dựa vào cơ chế chấn thương, TC LS
nghiêng. và phim chụp XQ khớp gối.
Page 23
Câu 8. Gãy xương bánh chè có tràn máu khớp gối do máu từ ổ gẫy chảy vào trong
khớp, dịch máu khớp gối khi chọc hút ra thấy thế nào?
a. Máu lẫn váng mỡ và không đông. b. Máu không lẫn váng mỡ.
c. Máu đỏ tươi không lẫn váng mỡ. d. Dịch lờ lờ máu cá và KHÔNG có
váng mỡ.
Câu 9. Trong gãy kín xương bánh chè, TC BN KHÔNG thể tự nhấc gót chân lên
khỏi mặt giường trong tư thế duỗi gối là do đâu?
a. Do gãy xương bánh chè làm mất liên b. Do tổn thương hai cánh bánh chè
tục của hệ thống duỗi gối
c. Do BN đau đớn d. Do đứt gân chằng bánh chè
Câu 10: Cách sơ cứu nào là ĐÚNG và đủ đối với BN gãy kín xương bánh chè?
a. Giảm đau rồi cố định bằng nẹp ê ke b. Chỉ cố định bằng hai nẹp từ nếp bẹn
gỗ từ 1/3 trên đùi đến bàn chân. và mào chậu đến gót chân
c. Giảm đau rồi cố định bằng ba nẹp: d. Chỉ cần tiêm thuốc giảm đau và cho
nẹp ngoài từ mào chậu đến mặt ngoài nằm trên cáng cứng là đủ.
gót chân nẹp trong từ nếp bẹn, nẹp sau
từ góc xương bả đến mặt trong và sau
gót chân.
Câu 11: Trong các trường hợp gãy xương bánh chè sau đây, trường hợp nào chỉ định mổ CC?
a. Gãy hở xương bánh chè b. Gãy kín xương bánh chè di lệch lớn
c. Khớp giả xương bánh chè d. Gãy kín xương bánh chè + gãy lồi cầu đùi
Câu 12: Trong các trường hợp gãy kín xương bánh chè dưới đây trường hợp nào chỉ định ĐT
PT ?
a. Gãy xương bánh chè di lệch giãn cách > 3 b. Gãy xương bánh chè di lệch dãn cách < 3
mm mm
c. Gãy kín xương bánh chè di lệch chênh mặt d. Gãy kín xương bánh chè không di lệch
khớp < l mm
Câu 13: Trong các trường hợp gãy kín xương bánh chè dưới đây, trường hợp nào chọn kết
xươmg néo ép số 8 đơn thuần ?
a. Gãy kín xương bánh chè thành nhiều mảnh b. Gãy kín xương bánh chè có đường gãy
cả theo chiều dọc và chiều ngang ngang.
c. Gãy kín cực dưới xương bánh chè. d. Gãy kín xương bánh chè không di lệch.
Câu 14: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chỉ định ĐT bảo tồn bằng
Page 24
chọc hút máu khớp gối và bó bột
a. Gãy kín xương bánh chè di lệch giãn b. Gãy kín xương bánh chè theo chiều
cách < 3 mm hoặc di lệch chênh mặt dọc chênh mặt khớp > 1 mm
khớp xương bánh chè < 1 mm
c. Gãy kín bánh chè ở người lớn có kèm d. Gãy kín thân xương bánh chè có
theo gãy kín thân xương đùi. nhiều mảnh
Câu 15: Ý nào dưới đây nêu đủ các ưu điểm của PP kết xương néo ép số 8 ĐT gãy
xương bánh chè?
a. Phục hồi lại hình thể giải phẫu và b. Không phải bó bột, tập đi sớm, càng
diện khớp xương bánh chè, cố định ổ đi càng nhanh liền xương.
gãy vững chắc, càng cho BN tập vận
gấp gối sớm càng ép hai mặt gãy áp khít
với nhau giúp cho sự liền xương diễn ra
nhanh hơn.
c. Phục hồi đúng hình thể giải phẫu của d. Cố định chắc ổ gãy, tránh phải bó bột.
xương bánh chè.
Câu 16: Trong ĐT gãy kín xương bánh chè theo PP kết xương néo ép số 8, hai
đinh Kirschner phải xuyên như thế nào?
a. Hai đinh Kirschner xuyên song song b. Hai đinh Kirschner xuyên bắt chéo
với nhau. nhau.
c. Hai đinh Kirschner xuyên chụm với d. Hai đinh Kirchner xuyên vuông góc
nhau từ trên xuống dưới. với nhau.
Câu 3: Trong vỉêm xương tủy xương đường máu có hai loại vi khuẩn thường gặp
Page 25
nhất là:
a. Tụ cầu vàng và liên cầu khuẩn tan b. Tụ cầu trắng và liên cầu khuẩn tan
máu. máu.
c. Tụ cầu vàng và trực khuẩn mủ xanh. d. Liên cầu tan máu và trực khuẩn mủ
xanh.
Câu 4: VXTX đường máu cấp tính thường gặp ở đối tượng nào sau đây?
a. Trẻ em < 16 tuổi. b. Thanh niên từ 16 tuổi trở lên.
c. Chỉ gặp ở người lớn. d. Gặp ở người cao tuổi.
Câu 5: VXTX đường máu gồm hai quá trình phá hủy xương và bồỉ đắp xương.
Diễn biến của hai quá trình này diễn ra như thế nào?
a. Hai quá trình bồi đắp xương và diễn b. Quá trình phá hủy xương diễn ra
ra đồng thời. trước.
c. Quá trình bồi đắp xương diễn ra d. Quá trình phá hủy xương chỉ diễn ra ở
trước. giai đoạn cấp tính.
Câu 6: Diễn biến LS của VXTX đường máu tiến triển qua mấy giai đoạn?
a. Hai giai đoạn: cấp tính và bán cấp b. Hai giai đoạn: cấp tính và mạn tính
c. Ba giai đoạn : cấp tính, bán cấp và d. Bốn giai đoạn: cấp tính, mạn tính và
mạn tính. giai đoạn hồi phục
Câu 7: Khởi phát ồ NK khu trú trong bệnh VXTX đường máu bắt đầu từ đâu?
a. Khởi điểm tại chỗ tiếp nối giữa đầu b. Khởi điểm tại chỗ thân xương.
xương và thân xương.
c. Khởi điểm ở ngay lớp dưới màng d. Khởi điểm ở ngay dưới lớp sụn đầu
xương. xương.
Câu 8: Biểu hiện của hiện tượng phá hủy xương trong bệnh VXTX đường máu giai
đoạn cấp tính?
a. Xương bị thưa loãng xương mất chất b. Xương bị mất nuôi dưỡng.
vôi.
c. Hình thành mảnh xương chết. d. Gồm cả ba hiện tượng trên.
Câu 9: Đâu là cơ chế hình thành mảnh xương chết trong VXTX đường máu:
a. Ổ NK cấp tính ở tủy xương làm tăng b. Ổ NK cấp tính ở thành xương gây tắc
áp lực ống tủy, viêm tắc mạch nuôi mạch nuôi xương dẫn đến hoại tử xương
xương dẫn đến hoại tử xương và hình và hình thành mảnh xương chết.
thành mảnh xương chết.
Page 26
c. Ổ NK cấp tính ở màng xương gây tắc d. Ổ NK cấp tính ở tủy xương gây tắc
mạch nuôi xương dẫn đến hoại tử xương các TM trong ống tủy dẫn đến hoại tử
và hình thành mảnh xương chết. xương và hình thành mảnh xương chết.
Câu 10: Đâu là NN làm cho xương bị mất nuôi dưỡng trong VXTX đường máu
giai đoạn cấp tính?
a. Do độc tố vi khuẩn làm tổn thương b. Do độc tố vi khuẩn gây tắc các TM
nội mạc dẫn đến tắc các động mạch làm cho tủy xương bị phù nề chèn ép
(ĐM) nuôi xương. vào mạch máu nuôi xương.
c. Độc tố vi khuẩn gây tắc đường bạch d. Do ổ mủ trong tủy xương.
mạch trong tủy xương.
Câu 11: Trong các ý dưới đây, đâu là tính chất đau điển hình của (viêm xương tủy
xương) VXTX đường máu giai đoạn cấp tính?
a. Xuất hiện sau khi sốt vài ngày, khu b. Đau xuất hiện trước khi sốt vài ngày,
trú ở chỗ phát sinh ổ VXTX, ấn vào tại khu trú ở chỗ phát sinh ổ VXTX, ấn vào
chỗ đau dữ dội và sờ thấy nóng. tại chỗ đau dữ dội và sờ thấy nóng.
c. Đau xuất hiện cùng lúc với sốt, khu d. Đau xuất hiện sau khi sốt vài ngày,
trú ở chỗ phát sinh ổ VXTX, ấn vào tại lúc đầu đau toàn bộ đoạn chi sau đó khu
chỗ đau dữ dội và sờ thấy nóng. trú lại ở chỗ phát sinh ổ VXTX, ấn vào
tại chỗ đau dữ dội và sờ thấy nóng.
Câu 12: Trong tuần đầu tiên của VXTX đường máu giai đoạn cấp tính, hình ảnh
XQ tại chỗ viêm xương như thế nào?
a. Hình ảnh phá hủy xương, có mảnh b. Không phát hiện được tổn thương,
xương chết nằm trong ổ khuyết xương. đôi khi chỉ thấy thưa xương.
c. Thấy hình ảnh ổ tiêu xương chạy suốt d. Thấy hình ảnh phản ứng cốt mạc dầy
dọc đoạn xương bị viêm lên từ rất sớm.
Câu 13: Quá trình hình thành ổ áp xe dưới cốt mạc trong VXTX đường máu cấp
tính như thế nào?
a. Mủ từ trong ống tủy theo các ống b. Mủ từ tại chỗ thành xương bị hoại tử
Have và ống Volkmann lan đến cốt mạc tụ lại dưới cốt mạc tạo thành ổ mủ dưới
tạo thành ổ mủ dưới cốt mạc. cốt mạc.
c. Mủ hình thành ngay dưới cốt mạc tạo d. Ổ áp xe dưới cốt mạc là do mủ từ các
thành ổ mủ dưới cốt mạc. cơ quan xung quanh ổ viêm bị hoại tử
hình thành.
Page 27
Câu 14: Đặc điểm của mủ trong ổ áp xe dưới cốt mạc khi chọc hút như thế nào?
a. Mủ màu vàng đặc b. Mủ loãng đục có lẫn các hạt mỡ
c. Mủ trắng loãng d. Mủ màu Socola
Câu 15: TC LS của VXTX đường máu giai đoạn mạn tính là gì?
a. Ổ mủ dưới cốt mạc phá ra ngoài, BN b. Ổ mủ dưới cốt mạc phá ra ngoài, BN
đỡ sốt, giảm đau, người cảm thấy dễ tiếp tục sốt cao, người cảm thấy mệt mỏi
chịu. nhiều.
c. Ổ mủ dưới cốt mạc phá ra ngoài, BN d. Ổ mủ dưới cốt mạc đặc lại thành một
đỡ sốt nhưng vẫn đau nhức nhiều tại khối, sờ thấy chắc, giới hạn không rõ,
chỗ. BN đỡ sốt, giảm đau, người cảm thấy dễ
chịu.
Câu 16: ĐT VXTX đường máu giai đoạn cấp tính như thế nào?
a. Chống nhiễm trùng nhiễm độc, tăng b. Chống nhiễm trùng nhiễm độc, tăng
cường nuôi dưỡng, bất động chi thể cường nuôi dưỡng, bất động chi thể
bằng nẹp bột, KS theo KS đồ và PT DL bằng nẹp bột, dùng KS theo KS đồ.
mủ.
c. Chống nhiễm trùng nhiễm độc, tăng d. KS toàn thân theo KS đồ, tăng cường
cường nuôi dưỡng, dùng KS theo KS nuôi dưỡng, bất động chi thể bằng nẹp
đồ, PT DL mủ và tập vận động sớm. bột và PT DL mủ.
Câu 17: Bất động chi tổn thương bằng bó bột hoặc máng bột sâu trong điều trị
VXTX đường máu giai đoạn cấp tính nhằm mục đích gì?
a. Để ổn định ổ viêm xương, chống NK b. Để phòng gãy xương bệnh lý.
lan rộng.
c. Để giảm đau nhức d. Để ổn định ổ viêm chống NK lan
rộng và phòng tránh gãy xương bệnh lý.
Câu 18: ĐT PT trong VXTX đường máu nhằm mục tiêu gì?
a. PT loại bỏ triệt để ổ viêm b. PT san bằng ổ khuyết xương và tạo
nguồn nuôi dưỡng mới cho ổ viêm
xương.
c. PT chỉnh hình phục hồi về giải phẫu d. Cả 3 mục tiêu trên.
và chức năng của chi.
Câu 19: Trong các ý dưới đây, đâu KHÔNG phải là yếu tố thuận lợi cho bệnh
VXTX đường máu giai đoạn cấp tính phát sinh?
Page 28
a. Xương tại chỗ vừa bị chấn thương b. BN đang mắc các bệnh suy giảm sức
trước đó. đề kháng như: sởi, ho gà, suy dinh
dưỡng, HIV.
c. Người cao tuổi. d. Tuổi thiếu nhi, hệ thống miễn dịch
chưa phát triển đầy đủ.
Câu 20: Liệu pháp KS trong điều trị VXTX đường máu giai đoạn cấp tính như thế
nào?
a. Chỉ cần rạch dẫn lưu ổ áp xe và nhỏ b. Dùng kháng sinh trong thời gian
giọt kháng sinh tại chỗ. ngắn.
c. Dựa theo kết quả cấy khuẩn và KS đồ d. Dùng kháng sinh phổ rộng liều cao
để chọn KS phù hợp, phối hợp hai loại theo kinh nghiệm.
KS trở lên; dùng nhiều đường bao gồm
cả toàn thân và tại chỗ trong thời gian
dài để chống tái phát.
Câu 1: Trong các TC LS sau đây, TC nào KHÔNG có trong khớp giả?
a. Cử động bất thường b. Điểm đau chói cố định
c. Ngắn chi d. Lệch trục
Câu 2: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào KHÔNG đúng với tiêu chuẩn chẩn
đoán chậm liền xương?
a. Quá thời gian liền xương trung bình b. Ổ gãy còn cử động bất thường
mà ổ gãy vẫn chưa liền xương.
c. Không đau tại ổ gãy d. Trên XQ chưa thấy có hình ảnh can
xương.
Câu 3: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào KHÔNG ĐÚNG với tiêu chuẩn chẩn
đoán khớp giả?
a. Quá thời gian liền xương trung bình b. Ổ gãy còn cử động bất thường
mà ổ gãy vẫn chưa liền xương.
c. Không còn đau tại ổ gãy d. Trên XQ không thấy có hình ảnh can
xương.
Câu 4: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào KHÔNG ĐÚNG với tiêu chuẩn chẩn
đoán khớp giả?
Page 29
a. Quá 2 lần thời gian liền xương trung b. Ổ gãy còn cử động bất thường.
bình mà ổ gãy vẫn chưa liền xương.
c. Còn đau nhiều tại ổ gãy. d. Trên XQ không thấy có hình ảnh can
xương.
Câu 5: Trong đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào là của khớp giả thực thụ?
a. Khe giãn cách giữa 2 đầu xương gãy b. Đầu xương có bọc tổ chức sụn giống
rộng. như sụn khớp.
c. Xung quanh được bọc bằng tổ chức d. Không có cử động bất thường.
xơ.
Câu 6: Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phù hợp với khớp giả
xơ teo?
a. Không thấy hình ảnh can tại ổ gãy b. Đầu xương gãy xơ teo, nhọn như bút
xương trên phim XQ chì.
c. Xung quanh là phần mềm xẹo xấu d. Mạch máu nuôi dưỡng ổ khớp giả
phong phú.
Câu 7: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào KHÔNG dùng để phân loại khớp giả.
a. Tình trạng phần mềm tại ổ khớp giả. b. Tình trạng NK tại ổ khớp giả.
c. Tình trạng nuôi dưỡng tại đầu xương d. Thời gian từ lúc bị gãy xương đến khi
gãy. được chẩn đoán là khớp giả.
Câu 8: Trong các NN dưới đây, NN nào KHÔNG phải là NN tại chỗ dẫn đến chậm
liền xương – khớp giả?
a. BN mắc các bệnh nội khoa mạn tính b. Tình trạng NK tại ổ khớp giả.
có liên quan đến chuyển hóa canxi.
c. Kéo liên tục gây dãn cách hai đầu d. Bó bột không liên tục và không đủ
gãy. thời gian.
Câu 9: Trong các NN dưới đây, NN nào KHÔNG phải là NN toàn thân dẫn đến
chậm liền xương – khớp giả?
a. BN mắc các bệnh nội khoa mạn tính b. BN đang nuôi con bằng sữa mẹ.
có liên quan đến chuyển hóa canxi.
c. BN đang ĐT K. d. Gãy xương ở các vị trí có mạch máu
nuôi dưỡng kém.
Câu 10: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào bó bột thêm một thời gian
có thể liền xương?
Page 30
a. BN chậm liền xương đầu dưới xương b. BN khớp giả thân xương đùi.
quay.
c. BN khớp giả cổ xương đùi. d. BN khớp giả xương cánh tay.
Câu 11: Trong các PP ĐT dưới đây, PP chỉ áp dụng riêng cho khớp giả NK, viêm
rò thân xương chầy?
a. PP ghép xương xốp tự thân b. PP kết xương bên trong bằng nẹp
hoặc đinh nội tủy có chốt.
c. PP kết xương bên trong + ghép d. PP kết xương bằng khung cố định
xương. ngoài.
Câu 12: Chỉ định ĐT kết xương bên trong đối với khớp giả NK là gì?
a. Khớp giả NK ĐT hết viêm rò trên 6 b. Khớp giả ĐT hết viêm rò sau 3 tháng.
tháng.
c. Khớp giả NK hết viêm rò sau 1 tháng. d. Khớp giả NK kết xương bằng khung
cố định ngoài không liền.
Câu 13: Chỉ định ĐT ghép xương đối với ổ khớp giả vô khuẩn là rất tốt, trong các
loại mảnh ghép dưới đây, loại nào là tốt nhất?
a. Mảnh ghép là xương mào chậu tự b. Mảnh ghép là xương mác tự thân
thân
c. Mảnh ghép là xương đồng loại bảo d. Mảnh ghép là xương đồng loại đông
quản lạnh sâu. khô.
Page 31
Bài 1: Viêm ruột thừa cấp (VRTC)
Câu 2: Các bc có thể gặp sau mổ cắt ruột thừa viêm là?
a. Viêm phúc mạc ruột thừa, rò manh b. Áp xe ruột thừa, đám quánh ruột
tràng, đám quánh ruột thừa thừa, tắc ruột sau mổ
c. Áp xe ruột thừa, đám quánh ruột thừa, d. Rò manh tràng, tắc ruột sau mổ, áp xe
viêm phúc mạc ruột thừa tôn dư
Câu 6. DH nào có giá trị trong chẩn đoán viêm phúc mạc ruột thừa?
Page 32
a. Schotkin- Blumberg b. Rowsing
c. Obrasov d. Sitkovsky
Câu 8. Biểu hiện xét nghiệm công thức máu trong VRTC?
a. Hồng cầu tăng, huyết sắc tố tăng, b. Bạch cầu tăng, công thức bạch cầu
bạch cầu bình thường. chuyển trái.
c. Bạch cầu bình thường, công thức d. Bạch cầu giảm công thức bạch cầu
bạch cầu không thay đổi. không thay đổi.
Câu 10: TC thực thể có giá trị nhất trong thăm khám viêm ruột cấp?
a. Phản ứng cơ thành bụng vùng hố chậu b. DH Sitkovsky (+)
phải
c. DH Rowsing (+) d. DH Obrasov (+)
Câu 11: Tiến triển nặng nhất của VRTC nếu không được xử trí
a. Viêm phúc mạc ruột thừa b. Đám quánh ruột thừa
c. Áp xe ruột thừa d. Đám quánh ruột thừa
Page 33
Câu 14. Đường mổ mở VRTC thường sử dụng là?
a. Đường Mac - Burney b. Đường Roux
c. Đường giữa dưới rốn d. Đường bên phải
Câu 15. PT nào sử dụng để ĐT VRTC thể thông thường điển hình?
a. Mổ DL ổ áp xe ngoài phúc mạc theo b. Mổ CC cắt bỏ ruột thừa viêm vùi gốc
đường Roux ruột thừa
c. Mổ CC cắt bỏ ruột thừa viêm, lau rửa d. Mổ cắt ruột thừa, cố định hồi tràng
DL vùng thấp của ổ bụng vào manh tràng và cố định manh tràng
vào thành bụng bên
Câu 4. TC nào sau đây ít có giá trị chẩn đoán thủng dạ dày tá tràng?
a. Đau bụng đột ngột dữ dội như dao b. Nôn
đâm vùng thượng vị
c. Co cứng cơ thành bụng d. XQ ồ bụng không chuân bị có liềm
hơi dưới cơ hoành
Câu 5. PP cận LS nào sau đây có giá trị chẩn đoán thủng ổ loét dạ dày tá tràng
nhất?
a. Xét nghiệm máu b. SÂ ổ bụng
c. Chụp cắt lớp ổ bụng d. Chụp XQ ổ bụng không chuẩn bị
Câu 6. Chẩn đoán phân biệt thủng ổ loét dạ đày tá tràng với bệnh nào sau đây ít
nghĩ đến nhất?
Page 34
a. Viêm ruột thừa và viêm phúc mạc b. Viêm tụy cấp
ruột thừa
c. Cơn đau quặn thận d. Thủng đại tràng
Câu 7. PP ĐT nào sau đây hay được sử dụng nhất trong thủng ồ loét dạ dày tá
tràng?
a. Khâu lỗ thủng + ĐT thuốc giảm tiết b. Khâu lỗ thủng kết hợp cắt dây TK X
dịch vị sau mổ theo phác đồ.
c. Khâu lỗ thủng kết hợp nuôi vị tràng d. Cắt dạ dày CC
Câu 9. Sau mổ khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng, khi nào cho BN ăn nhẹ?
a. Sau 1 ngày b. Sau 2 ngày
c. Sau khi có trung tiện d. Sau khi hết sốt
Câu 11. TC đau bụng điển hình trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng?
a. Đau bụng dữ dội như dao đâm vùng b. Đau bụng thành cơn, nôn được đỡ
thượng vị đau
c. Đau hạ sườn phải lan ra sau lưng và d. Đau hố chậu phải âm ỉ liên tục tăng
lên vai phải dần
Câu 15. PP PT nào hay được áp dụng nhất trong thủng loét tá tràng?
a. Mổ CC khâu lỗ thủng đơn thuần b. Mô CC cắt 2/3 dạ dày
c. Mổ DL Newmann d. Mổ CC khâu lỗ thủng + nối vị tràng
Câu 3: Trong thực tế LS ở khoa PT bụng, thường gặp nhất là loại liệt ruột do NN
sau?
a. Chảy máu trong ổ bụng b. Chấn thương bụng kín (CTBK)
c. Viêm phúc mạc d. Sau mổ bụng
Câu 4: Tắc ruột cơ học do thắt có một đặc điểm rất khác biệt so với tắc ruột cơ học
do bít sau?
a. Chậm dẫn đến hoại tử ruột hơn b. Thường xảy ra ở BN trẻ tuổi
c. Diễn biến kín đáo d. Nhanh dẫn đến hoại tử ruột hơn
Câu 5: Các rối loạn sinh lý bệnh chủ yểu dẫn đến tử vong trong tắc ruột cơ học là?
a. Rối loạn nước và điện giải b. Suy mòn suy kiệt nặng
c. Sốc do đau đớn d. Rối loạn nước và điện giải, NK nhiễm
độc, hoại tử ruột và viêm phúc mạc
Câu 8: TC LS cơ bản điển hình để chẩn đoán tắc ruột cơ học là?
a. Đau bụng từng cơn, nôn sớm, bí trung b. Đau bụng từng cơn, buồn nôn và nôn,
đại tiện, chướng bụng, chụp XQ ổ bụng bí trung đại tiện, chướng bụng, có DH
có mức nước - mức khí. rắn bò, SÂ ô bụng thấy quai ruột giãn-ứ
đọng dịch tiêu hoá và tăng nhu động,
chụp XQ ổ bụng có mức nước - mức
khí.
c. Đau bụng từng cơn, buồn nôn và nôn, d. Đau bụng từng cơn, buồn nôn và nôn,
bí trung đại tiện, chướng bụng, DH rắn bí trung đại tiện, chướng bụng, DH rắn
bò, SÂ ổ bụng thấy quai ruột giãn-ứ bò, chụp XQ ổ bụng có mức nước - mức
đọng dịch tiêu hoá và tăng nhu động. khí.
Câu 9: Chẩn đoán phân biệt tắc ruột cơ học với tắc ruột cơ năng dựa vào phức hợp
đủ các TC?
a. Đau bụng từng cơn, DH rắn bò, nghe b. Đau bụng dữ dội, DH rắn bò, nghe
nhu động ruột tăng, SÂ thấy NN gây tắc nhu động ruột tăng, XQ thấy mức nước
ruột - khí.
c. Đau bụng từng cơn, DH rắn bò, nghe d. Đau bụng từng cơn, DH rắn bò, nghe
nhu động ruột tăng, SÂ hoặc chụp CT nhu động ruột tăng, SÂ ruột ứ đọng và
thấy khối u gây tắc ruột tăng nhu động, XQ thấy nhiều mức khí-
nước
Câu 10: Chẩn đoán phân biệt tắc ruột cơ học cao với tắc ruột cơ học thấp dựa vào
phức hợp các TC?
a. Mức độ đau bụng nhiêu hay ít, nôn b. Mức độ chướng bụng, tiền sử có rối
nhiều hay ít, bí trung đại tiện sớm hay loạn đại tiện, độ tuổi, thời gian diễn
muộn, hình thái và vị trí của mức nước- biến bệnh dài hay ngắn
khí trên phim chụp xquang ổ bụng
không chuẩn bị và sử dụng SÂ ổ bụng,
chụp CT ổ bụng
c. Diễn biến bệnh cấp tính hay bán cấp d. Không thể phân biệt được trước mổ,
tính, bụng chướng sớm hay muộn, tắc
Page 37
ruột hoàn toàn hay bán tắc ruột chỉ phân biệt được trong mổ
Câu 11: Phức hợp các TC cơ bản để chẩn đoán lồng ruột cấp tính là?
a. Đau bụng từng cơn, đại tiện ra phân b. Đau bụng dữ dội từng cơn, đại tiện ra
nhày máu, sờ hố chậu phải rỗng, chụp máu hoặc thăm trực tràng có máu, sờ
XQ ổ bụng không chuẩn bị thấy khối thấy khối lồng, chụp xquang khung đại
lồng làm mờ ổ bụng tràng có hình ảnh lồng ruột, SÂ ổ bụng
có hình ảnh bánh sandwich
c. Đau bụng dữ dội, khám bụng có cảm d. Đau bụng dữ dội từng cơn, đại tiện ra
ứng phúc mạc và phản úng thành bụng, máu đỏ tươi sau bãi phân, thăm trực
chụp ổ bụng không chuẩn bị thấy ổ tràng thầy khối lồng sa xuống vùng tiểu
bụng mờ và có thể thấy liềm hơi do khung, SÂ và chọc dò 0 bụng có dịch
thủng ruột tại khối lồng màu đỏ máu
Câu 12: Chẩn đoán phân biệt tắc ruột cơ học với các bệnh lý khác dựa vào các TC
sau?
a. Đau bụng dữ dội từng cơn b. Bí trung đại tiện
c. Buồn nôn và nôn d. Tất cả các TC trên
Câu 13: Gặp một BN tắc ruột cơ học thì thái độ xử trí ở tuyến trước là?
a. Đặt sonde dạ dày hút liên tục, truyền b. Đặt sonde dạ dày hút liên tục, truyền
dịch và điện giải, KS, đồng thời chuyển dịch và điện giải, KS, khi hết tắc ruột thì
sớm BN về tuyến sau chuyển BN về tuyến sau
c. Giữ BN ĐT, cân nhắc không chuyển d. Chi cần truyền dịch và điện giải, đồng
về tuyến sau thời chuyển BN về tuyến sau
Câu 1. Tình huống nào KHÔNG phải là viêm phúc mạc thứ phát?
a. Do tổn thương tạng rỗng trong VT b. ổ bụng có mủ, giả mạc mà KHÔNG
chấn thương bụng có tổn thương các tạng trong ổ bụng
Page 38
c. Xì rò miệng nối đường khâu sau mổ d. Bc một số bệnh lý ngoại khoa các cơ
quan ổ bụng
Câu 2. TC thực thể có giá trị nhất để chẩn đoán viêm phúc mạc cấp?
a. Nghe nhu động ruột mất b. Bụng chướng, gõ vang khắp bụng
c. Gõ đục vùng thấp d. DH Blumberg (+) (có cảm ứng phúc
mạc)
Câu 3. NN viêm phúc mạc thứ phát hay găp nhất là?
a. Áp xe gan vỡ b. Hoại tử ruột non
c. Tắc mật do sỏi d. VRTC
Câu 4. Chẩn đoán viêm phúc mạc KHÔNG khó trong trường hợp?
a. BN đã dùng thuốc giảm đau b. BN già yếu, phản ứng cơ thành bụng
không rõ rệt
c. BN hôn mê d. BN trẻ khỏe, chưa dùng thuốc giảm
đau và KS
Câu 5. Chấn đoán xác định viêm phúc mạc cấp dựa vào?
a. Hội chứng tắc ruột b. Hội chứng viêm phúc mạc: đau bụng
có co cứng thành bụng,có cảm ứng phúc
mạc
c. Tam chứng Charcot d. Tam chứng Fontan
Câu 8. Đường mổ mở viêm phúc mạc toàn thể thông thường hay chọn là?
a. Đường trắng bên b. Đường Mac Bumey
c. Đường trắng giữa trên, dưới rốn d. Đường trắng giữa trên rốn
Page 39
Câu 9. Mục đích đặt ống DL trong mổ viêm phúc mạc cấp?
a. Để giảm áp lực trong ổ bụng b. Để dịch bấn còn lại chảy ra và theo
dõi tình trạng bụng sau mổ
c. Để bơm rửa ổ bụng sau mổ d. Để dự phòng tắc ruột sau mổ
Câu 12. Mục đích cơ bản của ĐT PT viêm phúc mạc cấp?
a. Loại bỏ NN viêm phúc mạc b. Loại bỏ NN viêm phúc mạc và thanh
toán tình trạng NK ổ bụng
c. Thanh toán tình trạng NK ổ bụng d. Loại bỏ NN viêm phúc mạc, hồi sức
ngoại khoa
Câu 1. Chỉ định nào là chỉ định tương đối trong ĐT ngoại khoa loét dày tá tràng?
a. Chảy máu dạ dày tá tràng nặng và ĐT b. Hẹp môn vị thực thể
nội khoa không kết quả
c. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng d. Loét xơ chai biến dạng hành tá tràng
Câu 3: PP nào KHÔNG phải là PP ĐT ngoại khoa bệnh loét dạ dày tá tràng?
a. Mở thông dạ dày nuôi dưỡng b. Nối vị tràng
c. Cắt 2/3 dạ dày d. Cắt dây TK X
Page 40
Câu 4: Chỉ định của PT nối vị tràng?
a. Khi hẹp môn vị toàn thân yếu không b. Khi ổ loét quá sâu mổ khó, cắt dạ dày
cắt đoạn được sẽ có tai biến
c. Kết hợp với cắt dây X để tránh ứ d. Khi hẹp môn vị vẫn còn khả năng cắt
đọng ở dạ dày đoạn dạ dày
Câu 5: PP lập lại lưu thông liên tục đường tiêu hóa nào thuộc nhóm Billroth I?
a. PP Pean b. PP Polya
c. PP Finsterer d. PP nối vị tràng
Câu 6: PP Polya?
a. Để nguyên cả diện cắt của mỏm dạ b. Đóng hẹp bớt diện cắt của mỏm dạ
dày còn lại nối với các quai đầu hỗng dày còn lại về phía bờ cong nhỏ nối với
tràng quai đầu hỗng tràng
c. Đóng hẹp bớt diện cắt của mỏm dạ d. Nối mỏm dạ dày còn lại với diện cắt
dày còn lại về phía bờ cong lớn nối với tá tràng
quai đầu hỗng tràng
Câu 10. Điều kiện để cắt đoạn dạ dày CC trong thủng ổ loét dạ dày, tá tràng?
a. Thể trạng BN cho phép PT lớn; BN b. Thể trạng BN cho phép PT lớn; BN
đến sớm, ổ bụng sạch; ổ loét lớn không đến sớm, ổ bụng sạch; ổ loét lớn không
khâu được nghi K hóa; PT viên có kinh khâu được nghi K hóa; Cơ sở gây mê
Page 41
nghiệm cắt dạ dày. hồi sức bảo đảm tốt.
c. Thể trạng BN cho phép PT lớn; BN d. Thể trạng BN cho phép PT lớn; ổ loét
đến sớm, ổ bụng sạch; ổ loét lớn không lớn không khâu được nghĩ K hóa; PT
khâu được nghi K hóa; PT viên có kinh viên có kinh nghiệm cắt dạ dày; Cơ sở
nghiệm cắt dạ dày; Cơ sở gây mê hồi gây mê hồi sức bảo đảm tốt.
sức bảo đảm tốt.
Câu 11. PP ĐT nào sau đây được xem là ĐT thủng ổ loét dạ dày tá tràng triệt để
nhất?
a. Khâu lỗ thủng + ĐT thuốc giảm tiết b. Khâu lỗ thủng kết hợp cắt đây TK X
dịch vị
c. Khâu lỗ thủng kết hợp nối vị tràng d. Cắt dạ dày CC
Bài 6: K dạ dày
Câu 3: Phân loại giải phẫu bệnh của ung thư dạ dày?
a. Đại thể có 3 loại b. Đại thể có 2 loại:
Page 42
- Thể u - Thể u
- Thề loét - Thể loét
- Thâm nhiễm cứng Vi thể có 2 loại:
Vỉ thể có 2 loại: - K tuyến (Carcinoma)
- K tuyến (Carcinoma) - K tổ chức liên kết (Sarcoma)
- K tổ chúc liên kết (Sarcoma)
c.Đại thể có 2 loại:
- Thể loét
- Thể nhiễm cứng
Vị thể có 2 loại:
- K thể tuyến
- K thể tổ chức liên kết
Câu 8: Trong bệnh K dạ dày, tổn thương mô bệnh học phổ biến là?
a. K biểu mô tuyến (adenoma b. K mô liên kết (sarcoma)
carcinoma)
c. K mô đệm (GIST) d. u lympho
Câu12. PP ĐT K dạ dày cơ bản, quan trọng và có hiệu quả nhất hiện nay là?
a. Hóa trị b. Xạ trị
c. PT d. Miễn dịch
Câu 1: Trong hẹp môn vị, thức ăn lưu lại lâu ở dạ dày?
a. Hơn 5h b. Hơn 3h
c. Hơn 10h d. Hơn 6h
Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là NN của hẹp môn vị?
a. Loét dạ dày-tá tràng b. Viêm dạ dày cấp
c. Viêm dính quanh tá tràng d. K hang-môn vị
Page 44
Câu 3: Trong hẹp môn vị, dạ dày sẽ bị giãn to khi?
a. Giai đoạn đầu, dạ dày co bóp mạnh b. BN có dạ dày lớn từ trước
c. Hẹp môn vị lâu, dạ dày mất trương d. Hẹp môn vị do u hang vị
lực
Câu 4: Trong các TC cơ năng saụ, TC nào là đặc trưng nhất cho hẹp môn vị?
a. Đau âm ỉ thượng vị b. Đầy bụng chậm tiêu
c. Nôn ra thức ăn cũ trước đó hơn 6 giờ d. Khát nước do mất nước, điện giải
Câu 5: Các TC thực thể sau, TC nào KHÔNG của hẹp môn vị?
a. Bụng lõm lòng thuyền b. DH Bouveret (+)
c. DH lắc óc ách lúc đói (+) d. DH Blumberg (+)
Câu 6: Trong hẹp môn vị, khi xét nghiệm công thức máu sẽ thấy?
a. Thiếu máu ưu sắc b. Máu cô
c. Bạch cầu luôn tăng rất cao d. Bạch cầu giảm do nhiễm độc
Câu 7: Rối loạn toàn thân sau đây có thể xảy ra rất sớm trong hẹp môn vị làm cho
diễn biến của người bệnh xấu đi nhanh, có thể nguy kịch?
a. Rối loạn nước và điện giải b. NK-nhiễm độc
c. Thiếu máu d. Suy dinh dưỡng
Câu 8: Xét nghiệm sau đây thể hiện rõ tình trạng suy mòn trong hẹp môn vị?
a. Bạch cầu, công thức bạch cầu b. Ure, creatinin
c. Điện giải đồ d. Protein máu
Câu 9: Trong hẹp môn vị, nội soi dạ dày sẽ xác định?
a. Tình hạng môn vị bị hẹp, NN gây hẹp b. Trong dạ dày có nhiều mức ứ đọng
môn vị, sự ứ đọng dịch và thức ăn cũ
trong dạ dày
c. Đưa ống soi qua tá tràng để xác định d. Không chỉ định nội soi dạ dày trong
hẹp tá tràng hay hẹp môn vị hẹp môn vị
Câu 12: Chẩn đoán phân biệt giữa hẹp môn vị với?
a. Tắc ruột cơ học b. Hẹp tâm vị
c. Hẹp tá tràng d. Tất cả các bệnh trên
Câu 14: Ống sonde dùng trong rửa dạ dày cho hẹp môn vị là?
a. Ống Argyle b. Ông Forley
c. Ông Faucher d. Ống Einhor
Câu 15: PP mổ sau đây KHÔNG được dùng trong hẹp môn vị?
a. Căt đoạn dạ dày b. Cắt TK X kèm theo nối vị-tràng
c. Nối vị tràng d. Cắt toàn bộ dạ dày cho mọi trường
hợp
Câu 1. Bc cấp tính hay gặp nhất của K đại tràng là?
a. Áp xe quanh khối u b. Tắc ruột
c. Viêm phúc mạc do thủng khối u d. Rò đại tràng
Câu 3: Trong bệnh K đại tràng, TC rối loạn đại tiện (táo, lỏng, lẫn nhày, lẫn máu)
là?
a. Thường gặp và có ý nghĩa quan trọng b. Hiếm gặp và có ý nghĩa quan trọng
trong chẩn đoán bệnh trong chẩn đoán bệnh
Page 46
c. Thường gặp và ít có giá trị trong chẩn d. Hiếm gặp và ít có giá trị trong chẩn
đoán bệnh đoán bệnh
Câu 5: TC LS xuất hiện sớm nhất trong bệnh K đại tràng thường là?
a. Rối loạn đại tiện (đại tiện táo, lỏng, b. Đau bụng dữ dội
thất thường, lẫn nhày, lẫn máu sẫm màu)
c. Gày sút cân, thiếu máu d. Hội chứng bán tắc ruột
Câu 9: PT nào dưới đây là PP ĐT tạm thời tắc ruột do u đại tràng góc lách?
a. Cắt nửa đại tràng trái b. Cắt nửa đại tràng phải
c. Làm hậu môn nhân tạo tại đại tràng d. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng
Sigma ngang
Câu 10: TC cơ năng có giá trị nhất để chẩn đoán K đại tràng là?
a. Đau bụng thành cơn b. Đại tiện phân nhày máu
c. Gầy sút cân nhanh d. Bí trung đại tiện
Câu 11: Xét nghiệm có giá trị nhất để chẩn đoán K đại tràng là?
a. Chụp XQ khung đại tràng cản quang b. Chụp CT ổ bụng
c. Nội soi đại tràng ống mềm và sinh d. Định lượng CEA huyết thanh
thiết
Page 47
Câu 12: Chỉ định PT cắt nửa đại tràng phải trong ĐT K đại tràng?
a. K ở manh tràng, đại tràng lên, đại b. K ở manh tràng, đại tràng ngang
tràng góc gan và đại tràng ngang cách
góc gan 5cm
c. K đại tràng lên và đại tràng xuống d. K đại tràng lên, đại tràng góc gan và
đại tràng ngang
Câu 2: Thăm trực tràng chẩn đoán K trực tràng KHÔNG đánh giá được?
a. Vị trí khối u b. Kích thước khối u
c. Độ di động của khối u d. Tình trạng di căn
Câu 3: PT nào dưới đây được chỉ định trong ĐT triệt để K trực tràng đoạn thấp?
a. Hartmann b. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng
Sigma
c. Miles (Quénu Miles) d. cắt đại, trực tràng đường trước
(Anterio resection)
Câu 4: TC cơ năng nào dưới đây có giá trị nhất để chẩn đoán K trực tràng?
a. Đau bụng vùng hạ vị b. Đau bụng dọc khung đại tràng
c. Đại tiện phân dẹt d. Bí trung, đại tiện
Câu 5: PP PT ĐT K trực tràng nào dưới đây KHÔNG bảo tồn cơ thắt hậu môn?
a. Hartmann b. Miles (Quénu Miles).
c. Cắt đại, trực tràng đường trước d. Cắt đại, trực tràng, hạ đại tràng qua
(Anterio resection) ống hậu môn (Pull through)
Câu 7: PP PT nào dưới đây được chỉ định nhằm ĐT triệt để tắc ruột do K đoạn 1/3
trên trực tràng?
a. Hartmann b. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng
sigma
c. Miles (Quénu Miles). d. Cắt đại, trực tràng đường trước
Page 48
(Anterio resection).
Câu 8: Vai trò của soi trực tràng trong chẩn đoán K trực tràng?
a. b.
- Phát hiện được các khối u nhất là ở - Phát hiện được các khối u nhất là ở
trên cao mà tay không sờ thây trên cao mà tay không sờ thay
- Đánh giá đúng khoảng cách của khối - Đánh giá đúng khoảng cách của khối
u so với mép hậu môn u so vói mép hậu môn
- Làm sinh thiết để cho chẩn đoán xác - Xác định được tình trạng xâm lấn của
định khối u
c. d.
- Phát hiện được các khối u nhất là ở - Đánh giá đúng khoảng cách của khối
trên cao mà tay không sờ thấy u so với mép hậu môn
- Đánh giá đứng khoảng cách của khối - Làm sinh thiết để cho chẩn đoán xác
u so với mép hậu môn định
- Xác định được tình trạng di căn hạch - Xác định được tình trạng di căn hạch
Câu 10: PT nào trong K trực tràng là PT bảo tồn cơ thắt hậu môn?
a. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng trên b. PT cắt trực tràng đường trước
khôi u
c. PT cắt cụt trực tràng (Miles) d. DL hồi tràng
Page 49
Câu 1: PT cắt từng búi trĩ khâu kín vết mổ là PT?
a. Phầu thuật Park b. Phầu thuật Milligan- Morgan
c. PT Whitehead d. PT Ferguson
Câu 6: Phân loại mức độ sa của trĩ nội hay được áp dụng?
a. 2 độ: độ I, độ II b. 3 độ: độ I, độ II, độ III.
c. 4 độ : độ I, độ II, độ III, độ IV d. 5 độ: độ I, độ II, độ III, độ IV, độ V
Page 50
Câu 9: PP ĐT nội khoa trĩ nội?
a. Ngâm hậu môn, thuốc đạn, mỡ đặt, b. Tiêm thuốc gây xơ hóa búi tri
bôi hậu môn, thuốc Daflon , Ginkort
c. Thắt búi tri bằng vòng cao su (PP d. Áp lạnh, chiếu tia hồng ngoại
Barron )
Câu 11: Giả thuyết cơ chế bệnh sinh nào hiện nay được nhiều tác giả công nhận?
a. Thuyết giãn TM hậu môn trực tràng b. Thuyết tăng sinh mạch máu hậu môn
trực tràng
c. Thuyết NK hốc tuyến hậu môn trực d. Thuyết sa "lớp đệm’' lót lòng ống hậu
tràng môn
Page 51
tràng
c. Áp xe khối K trực tràng d. Bệnh Vemeuìl
Câu 4. Chảy mủ hoặc nước vàng từng đợt ở cạnh hậu môn sau áp xe quanh hậu
môn là TC chính của bệnh?
a. Vemeuil b. Écpet
c. Rò hậu môn d. Bệnh Trì
Câu 8. PP mổ rò hậu môn nào đảm bảo nguyên tắc mổ rò và hay áp dụng?
a. PP Cunéo: cắt lỗ rò, bóc tách và kéo b. PP Chassaignac: khi cắt toàn bộ
Page 52
niêm mạc trực tràng xuống che phủ. đường rò và tổ chức xơ thì khâu toàn bộ
đường rò từ sâu ra nông
c. PP Cabanie: sau khi cắt bỏ toàn bộ d. PP cắt trĩ Milligan - Morgan: cắt bỏ
đường rò và tổ chức xơ thì bỏ ngỏ hoàn búi trĩ để ngỏ vết mổ
toàn vết mổ
Câu 11: Định luật Goosall trong bệnh rò hậu môn giúp cho?
a. Tìm được lỗ rò trong dựa vào lỗ rò b. Phát hiện NN rò hậu môn.
ngoài.
c. Chẩn đoán phân biệt bệnh rò hậu môn d. Biết được tính chất đường rò
Câu 2: Trong thoát vị chéo ngoài (gián tiếp), túi thoát vị nằm ở?
a. Ngoài bao xơ chung thừng tinh b. Trong bao xơ chung thừng tinh
Page 53
c. Màng tinh hoàn d. Trong ổ bụng
Câu 3: Tái tạo thành bụng ĐT thoát vị bẹn theo PP Bassini chỉ định cho đối tượng?
a. Thoát vị bẹn ở trẻ em b. Thoát vị bẹn ở trẻ sơ sinh
c. Thoát vị bẹn ở phụ nữ d. Thoát vị bẹn ở người già
Câu 10: Chẩn đoán thoát vị bẹn chủ yếu dựa vào?
a. b.
- Khối phồng nằm dưới nếp lằn bẹn, to -Khối phồng nằm trên nếp lằn bẹn to lên
lên khi ho, rặn, gắng sức, nhỏ lại khi khi ho, rặn, gắng sức, nhỏ lại khi nghỉ
nghỉ ngơi ngơi
- Lỗ bẹn rộng bất thường, DH chạm -Lỗ bẹn nông rộng, DH chạm tạng (+)
tạng (-)
c. d.
- Khối phồng cứng, ấn đau, không thay -Khối phồng nằm ờ vùng rôn,to lên khi
đổi khi ho, rặn, gắng sức hoặc nghỉ ho, rạn và gang sưc
ngơi -Lỗ bẹn nông bình thường
- Lỗ bẹn nông bình thường, DH chạm
tạng (-)
Câu 11: Loại thoát vị nào dễ có nguy cơ tái phát sau mổ?
a. Thoát vị bẹn chéo ngoài b. Thoát vị bẹn trực tiếp
c. Thoát vị đùi d. Thoát vị rốn
Page 55
Câu 12: Mục đích của PT thoát vị bẹn là?
a. Khâu cổ túi, không cắt túi thoát vị b. Tái tạo thành bụng, không cắt túi
thoát vị
c. Cắt túi thoát vị, khâu cổ túi và tái tạo d. Cắt túi thoát vị, không tái tạo thành
thành bụng vững chắc bụng
Bài 13: Chấn thương bụng kín - chảy máu trong ổ bụng
Câu 2: Các xét nghiệm có giá trị trong hội chứng chảy máu trong?
a. Amilaza máu, nước tiểu tăng cao b. Bilirubin toàn phần trong máu tăng
cao
c. Bạch cầu tăng cao, công thức bạch d. Hồng cầu, huyết sắc tố và hematocrit
cầu chuyển trái giảm thấp
Page 56
Câu 5: Mạch, nhiệt độ và huyết áp trong chảy máu trong?
a. Mạch nhiệt phân ly, huyêt áp tụt. b. Mạch bình thường, nhiệt độ bình
thường, huyết áp cao
c. Mạch nhanh nhỏ, nhiệt độ bình d. Mạch nhanh tương ứng với sốt, huyêt
thường, huyết áp tụt áp bình thường
Câu 11: Tổn thương nội tạng trong ổ bụng do CTBK sẽ dẫn đến
a. Nôn ra máu, đi ngoài phân đen b. Sốc
c. Hội chứng chảy máu trong ổ bụng d. Tụ máu sau phúc mạc và đi tiểu ra
hoặc hội chứng viêm phúc mạc máu
Câu 12: Hội chứng chảy máu trong ổ bụng trong CTBK
a. Chỉ do đứt rách các mạch máu lớn b. Là do tổn thương tạng rỗng
c. Chỉ do tổn thương tạng đặc d. Là do tổn thương tạng đặc hoặc đứt
rách các mạch máu
Câu 14: Các TC LS, cận LS quan trọng nhất đễ chẩn đoán tổn thương tạng rỗng
trong CTBK là:
a. Đau toàn ổ bụng có cảm ứng phúc b. Buồn nôn va nôn, đau bụng dữ dội
mạc, co cứng hoặc phản ứng thành tùng cơn, chướng bụng. SÂ và chọc dò
bụng, hội chứng NK nhiễm độc, chụp ổ ổ bụng có dịch.
bụng không chuẩn bị có liềm hơi dưới
cơ hoành
c. Khám bụng có vết chầy xước da, d. Nôn ra máu. Đi ngoài phân đen. Chụp
thành bụng kém tham gia nhịp thở. SÂ ổ bụng không chuẩn bị thấy ổ bụng mờ,
và chọc dò ổ bụng có máu các quai ruột chướng hơi do liệt ruột
Câu 15: Khi gặp BN CTBK ở tuyến trước (KHÔNG phải tuyến PT) thì
a. Vừa hồi sức chống sốc vừa vận b. Nếu mạch và huyết áp ổn định thì
chuyển về tuyến PT không cần vận chuyển về tuyến trên
c. Chỉ chống sốc ổn định mới được vận d. Chỉ chuyển BN khi có sốc
chuyển
Câu 3: Tính chất sốt trong vàng da tắc mật do sỏi OMC?
a. Sốt âm ỉ, liên tục, tăng dần b. Sốt cao, rét run từng cơn
c. Sốt nhẹ, rét run từng cơn d. Sốt cao, KHÔNG có cơn rét run
Page 58
Câu 4: Khám ở đâu để phát hiện vàng da và niêm mạc trong tắc mật?
a. Củng mạc mắt, niêm mạc gốc lưỡi, b. Củng mạc mắt, niêm mạc mắt, da mu
lòng bàn tay, bàn chân bàn tay, bàn chân
c. Lòng bàn tay, bàn chân, củng mạc d. Lòng bàn tay, bàn chân, củng mạc
mắt, niêm mạc gốc lưỡi, vùng da mỏng mắt, niêm mạc gốc lưỡi, vùng da mặt
mặt trong chi. ngoài chi.
Câu 5: Xét nghiệm máu trong tắc mật do sỏi OMC thấy gì?
a. Bạch cầu tăng, neutro không tăng, b. Bạch cầu không tăng, neutro không
Bilirubin TP tăng, Bilirubin trực tiếp tăng, Bilirubin TP tăng, Bilirubin trực
tăng. tiếp tăng.
c. Bạch cầu tăng, neutro tăng, Bilirubin d. Bạch cầu tăng, nơtro tăng, Bilirubin
TP tăng, Bilirubin gián tiếp tăng. TP tăng, Bilirubin trực tiếp tăng
Câu 8: TC thực thể của hội chứng vàng da tắc mật điển hình?
a. Da và niêm mạc nhợt nhạt, co cứng b. Gan to mật độ chắc, bờ tù, sờ thấy lổn
thành bụng nhổn
c. Túi mật căng to, gan to mềm, ấn đau d. Gõ vang vùng trước gan, gõ đục vùng
thấp
Câu 9: TC xét nghiệm máu của hội chứng vàng da tắc mật?
a. Xét nghiệm máu Bilirubin tăng, chủ b. Xét nghiệm máu hồng cầu và HST
yếu là Bilirubin trực tiếp giảm, Hematocrit giảm
c. Xét nghiệm máu Bilirubin tăng chủ d. Xét nghiệm máu Amylase máu tăng
yếu là Bilirubin gián tiếp
Page 59
Câu 10: Chẩn đoán phân biệt hội chứng vàng da tắc mật với bệnh nào?
a. Viêm gan virus (vàng da trong gan) b. Tắc mật do u đầu tụy, u bóng Vater
c. Chảy máu ổ loét dạ dày, tá tràng d. Thủng ổ loét dạ dày, tá tràng
Câu 12: Chẩn đoán xác định tắc mật do sỏi ÔMC điển hình dựa vào nhóm TC nào?
a. Tam chứng Charcot, Bilirubin máu b. Gan to, túi mật to
tăng chủ yếu là trực tiếp, SÂ ÔMC thấy
hình đậm âm có bóng cản
c. Nôn ra máu, ỉa phân đen, hồng cầu, d. Vàng da tăng dần theo thời gian, vàng
huyết sắc tố thấp rơm, SÂ thấy hình đậm âm
KHÔNG có bóng cản
Câu 13: PT CC tắc mật do sỏi ÔMC được chỉ định khi?
a. Chảy máu đường mật b. Thấm mật phúc mạc, viêm phúc mạc
mật
c. Áp xe gan đường mật d. Sốc mật
Page 60
hoặc mổ mật cũ
c. Tiền sử nôn ra máu, ỉa phân đen nhiều d. Tiền sử đau dạ dày tá tràng
lần
Câu 7: Đặc điểm quan trọng nhất của tam chứng Charcot trong sỏi đường mật giúp
phân biệt vớỉ vàng da tắc mật do u là:
a. Diễn biến cấp tính và tái diễn từng b. Các triệu chúng xuất hiện và mất đi
đợt xuất hiện và mất đi theo trình tự không có tính quy luật
c. Có thể có sốt cao, rét run d. Đau vùng hạ sườn phải phải và luôn
lan lên vai phải, ra sau lưng.
Câu 8: Hình ảnh quan trọng giúp chẩn đoán tắc mật do sỏi trên SÂ là
a. Giãn đường mật trong gan b. Hình tăng âm có bóng cản
c. Dày thành đường mật kèm theo có d. Hình tăng âm nằm trong ống mật có
hình ảnh của sỏi bóng cản âm và đường mật giãn
Câu 9: Biểu hiện LS chủ yếu để phân biệt vàng da tắc mật do sôi với vàng da tắc
mật do u là
a. Da vàng sạm, thường có rối loạn tiêu b. Vàng da tắc mật liên tục, tăng dần
hoá, phân bạc màu theo thời gian
Page 61
c. Sốt cao, sau đó xuất hiện đau dữ dội d. Tiền sử có giun chui ống mật hoặc đã
hạ sườn phải được mổ sỏi mật trước đó, tam chứng
Charcot cấp tính và tái diễn nhiều đợt
Câu 10: Vàng da tắc mật do sỏi thường phải chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau
a. Các bệnh có vàng da b. Các bệnh vàng da tắc mật không do
sỏi
c. Các bệnh có đau vùng hạ sườn phải d. Tất cả các trường hợp trên
hoặc đau hạ sườn phải kèm theo sốt
Câu 11: TC LS quan trọng nhất để phân biệt sỏi ÔMC với sỏi túi mật là
a. Điểm cạnh ức phải ấn đau b. Ấn điểm túi mật không đau
c. Hội chứng vàng da tắc mật d. DH Murphy (-)
Câu 12: Các bc cấp tính sau đây KHÔNG phải do sỏi đường mật gây nên
a. Sốc NK đường mật b. Viêm phúc mạc mật, thấm mật phúc
mạc
c. Viêm mủ và áp xe gan đường mật d. Suy gan cấp
Câu 13: Các bc mạn tính sau đây KHÔNG phải do sỏi đường mật gây nên
a. Viêm chít hẹp đường mật b. Xơ gan mật
c. Viêm tụy mạn d. Thiếu máu mạn tính
Câu 14: Mục đích chủ yếu cuả các PP ĐT CC sỏi đường mật là
a. Ngăn ngừa và xử trí các bc, cứu sống b. Là hết sỏi trong đường mật
tính mạng người bệnh.
c. ĐT TC d. Chống nhiễm độc mật
Câu 15: Mục đích chủ yếu của các PP can thiệp ngoại khoa phiên (KHÔNG CC)
đối với sỏi đường mật là:
a. Phòng ngừa bc cấp tính và mạn tính. b. Lấy hết sỏi, tạo lưu thông đường mật,
hạn chế sót sỏi và tái phát sỏi.
c. Dự phòng sỏi tái phát d. Chống NK tái phát
Page 62
Phần III: Ngoại tiết niệu
Page 63
Câu 11: Chọn đáp án ĐÚNG: Thuyết giải thích về cơ chế hình thành sỏi tiết niệu
là:
a. Thuyết bám dính hạt tinh thể. b. Thuyết keo tinh thể.
c. Thuyết bám tinh thể. d. Thuyết lắng đọng hạt tinh thể.
Câu 12: Chọn đáp án SAI: Tên thuyết giải thích về cơ chế hình thành sỏi tiết niệu:
a. Thuyết hạt nhân b. Thuyết keo tinh thể
c. Thuyết bám dính hạt nhân d. Thuyết NK
Câu 13: Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG: Các yếu tố thuận lợi cho quá trình hình
thành sỏi tại cơ quan tiết niệu là:
a. NK đường niệu b. Bít tắc đường dẫn niệu, Ứ đọng nước
tiểu lâu ngày.
c. Thận đơn độc d. Dị vật đường dẫn niệu
Câu 14: Chọn đáp án ĐÚNG: NN tại thận gây sỏi hay gặp là:
a. Đài thận nhỏ b. Hội chứng khúc nối bể thận niệu
quản.
c. Nang thận d. U thận
Câu 15: Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG: các bệnh lý toàn thân thuận lợi cho tạo sỏi
tiết niệu:
a. Bệnh cường năng tuyến cận giáp b. Bệnh xơ gan
c. Bệnh Gout d. Bệnh đái tháo đường
Câu 16: Chọn đáp án ĐẦY ĐỦ NHẤT: Các yếu tố thuận lợi gây suy thận ở BN sỏi
tiết niệu:
a. Sỏi thận nhiều viên b. Sỏi hệ tiết niệu 2 bên hoặc sỏi trên
thận đơn độc.
c. Sỏi thận, niệu quản nhiều viên d. Sỏi san hô phức tạp nhiều viên
Câu 17: Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG: Các cách phân loại sỏi tiết niệu theo đặc
điểm và tính chất của sỏi:
a. Phân loại theo vị trí, kích thước. b. Phân loại theo hình dáng, số lượng.
c. Phân loại theo đặc điểm hệ tiết niệu. d. Phân loại đặc điểm thành phần hóa
học của sỏi.
Page 64
Câu 18: Chọn các đáp án KHÔNG ĐÚNG: Các yếu tố toàn thân gây sỏi tiết niệu:
a. Sỏi do bệnh lý rối loạn chuyển hóa b. Gẫy xương lớn, bất động lâu.
đạm.
c. Sỏi do thận đa nang. d. Sỏi do bệnh lý cường năng tuyến cận
giáp
Câu 19: Chọn đáp án SAI: Các yếu tố tại chỗ hệ tiết niệu gây sỏi là:
a. Thận móng ngựa b. Dị vật đường tiết niệu
c. Viêm cầu thận d. Ứ đọng nước tiểu lâu ngày
Câu 20: Khi có sỏi, cơ quan tiết niệu bị tổn thương theo cơ chế cơ bản: chọn ý
chưa đúng.
a. Cơ chế cọ sát b. Cơ chế tăng áp lực
c. Cơ chế NK d. Cơ chế bít tắc
Câu 21: Chọn phương án ĐÚNG. Đặc điểm đái máu trong sỏi thận:
a. Đái máu ra toàn bãi, vô chứng, vô cớ. b. Đái máu ra toàn bãi, tăng khi vận
động
c. Đái máu ra cuối bãi, tăng khi vận d. Đái máu ra cuối bãi, vô chứng, vô cớ.
động.
Câu 23: Chọn đáp án ĐÚNG. TC cơ năng nào KHÔNG có trong bệnh sỏi thận:
a. Đau vùng mạn sườn thắt lưng b. Đái máu cuối bãi
c. Đái ra mủ toàn bãi d. Đái máu toàn bãi
Câu 24: Chọn đáp án ĐÚNG. TC thực thể nào KHÔNG có trong bệnh sỏi thận:
a. Khám làm DH chạm thận dương tính b. Khám làm DH gõ sỏi dương tính
c. Khám rung thận dương tính d. Khám làm DH bập bềnh thận dương
tính.
Câu 25: Chọn đáp án SAI: Bc sỏi thận, sỏi niệu quản.
a. Bc giãn đài bể thận và thận ứ niệu. b. Thận ứ mủ, áp xe thận, NK huyết.
c. Bc suy thận d. Đái rỉ
Page 65
Câu 26: Chọn đáp án ĐÚNG: Bc nào KHÔNG gặp trong bệnh sỏi thận.
a. Thận xơ teo b. Thận ứ mủ
c. Thận ứ niệu d. Xơ chít hẹp niệu quản
Câu 27: Chọn đáp án ĐÚNG: BN có sỏi thận, niệu quản gây suy thận là:
a. Suy thận trước thận b. Suy thận tại thận
c. Suy thận sau thận d. Suy thận trước và tại thận
Câu 28: Chọn đáp án ĐÚNG: Chẩn đoán phân biệt cơn đau quặn thận với các bệnh
lý sau:
a. Cơn đau quặn gan, tắc ruột. b. VRTC, thủng dạ dày.
c. Chửa ngoài tử cung dọa vỡ, u nang d. Tất cả các bệnh trên.
buồng trứng xoắn.
Câu 29: Chọn đáp án SAI: Chẩn đoán phân biệt cơn đau quặn thận:
a. VRTC b. Sỏi đường mật
c. Tắc ruột d. U nang buồng trứng
Câu 31: Chọn đáp án ĐÚNG: Chẩn đoán phân biệt khi thận phải to với:
a. Lách to b. U đại tràng xuống
c. Gan to d. U nang đuôi tụy
Câu 32: Chọn phương án SAI: Giá trị của chụp UIV trong chẩn đoán bệnh sỏi
thận:
a. Xác định vị trí chính xác của sỏi, số b. Hình dạng đài bể thận và hệ tiết niệu.
lượng hình dáng sỏi. Lưu thông của hệ tiết niệu.
c. Đánh giá chức năng bài tiết, bài xuất d. Hình ảnh hẹp niệu quản dưới sỏi.
của thận.
Câu 33: Chọn đáp án ĐÚNG. Trên phim XQ hệ tiết niệu không chuẩn bị hình cản
quang của sỏi thận phải thường cần phân biệt với:
Page 66
a. Sỏi đường mật trong gan phải b. Sỏi túi mật
c. Sỏi ÔMC d. Sỏi đường mật trong gan trái
Câu 34: Chọn đáp án ĐÚNG: Để chẩn đoán phân biệt giữa sỏi thận bên phải và sỏi
túi mật cần chỉ định chụp phim XQ:
a. Chụp hệ tiết niệu phim thẳng b. Chụp hệ tiết niệu phim nghiêng
c. Chụp bơm hơi sau phúc mạc d. Chụp UPR
Câu 35: Chọn đáp án ĐÚNG. Chẩn đoán phân biệt trên phim XQ hệ tiết niệu
không chuẩn bị giữa sỏi niệu quản 1/3 dưới với:
a. Sỏi thận b. Sỏi BQ, vôi hóa vùng tiểu khung.
c. Sỏi đường mật d. Sỏi túi mật
Câu 36: Chọn đáp án ĐÚNG: Định nghĩa sỏi san hô là:
a. Sỏi đúc khuôn trong bể thận đài dưới. b. Sỏi đúc khuôn trong bể thận đài giữa
c. Sỏi đúc khuôn trong toàn bộ bể thận d. Sỏi đúc khuôn trong toàn bộ bể thận.
và 2 đài thận trở lên.
Câu 37: Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG. Các căn cứ để lựa chọn PP ĐT sỏi thận.
a. Đặc điểm hình thái sỏi (vị trí, hình b. Tình trạng thận và hệ tiết niệu, toàn
dáng, kích thước của sỏi) thân BN.
c. Các bc do sỏi gây ra, tình trạng toàn d. Đặc điểm hóa học của sỏi.
thân của BN, trang thiết bị.
Câu 38: Chọn phương án ĐÚNG. Trong ĐT nội khoa tống sỏi tích cực, kích thước
sỏi được lựa chọn là:
a. Sỏi nhỏ có kích thước < 5mm b. Sỏi nhỏ có kích thước < 6mm
c. Sỏi nhỏ có kích thước < 7mm d. Sỏi nhỏ có kích thước < 8mm
Câu 39: Chọn đáp án ĐÚNG. Khi sỏi hai bên hệ tiết niệu đều có chỉ định can thiệp,
thì căn cứ chọn bên can thiệp sỏi theo nguyên tắc:
a. Khó trước, dễ sau – Tốt trước, xấu b. Dễ trước, khó sau – Tốt trước, xấu
sau. Ưu tiên nguyên tắc khó trước, dễ sau. Ưu tiên nguyên tắc dễ trước, khó
sau. sau.
c. Dễ trước, khó sau – Tốt trước, xấu d. Khó trước, dễ sau – Tốt trước, xấu
sau. Ưu tiên nguyên tắc tốt trước xấu sau. Ưu tiên nguyên tắc tốt trước, xấu
sau. sau.
Page 67
Câu 40: Chọn đáp án ĐÚNG. BN có sỏi bể thận kích thước 2cm, KHÔNG có bc
KHÔNG có dị dạng đường tiết niệu, PP ĐT ưu tiên lựa chọn:
a. Tán sỏi ngoài cơ thể b. Nội soi qua phúc mạc lấy sỏi
c. Lấy sỏi qua da d. Nội soi tán sỏi ngược dòng
Câu 41: Chọn đáp án ĐÚNG: Trong mổ lấy sỏi thận, đường mở Turner-Warwick
là:
a. Đường mở bể thận lấy sỏi b. Đường mở bể thận xuống nhu mô cực
dưới thận lấy sỏi.
c. Đường mở nhu mô thận bờ ngoài lấy d. Đường mở nhu mô thận cực dưới lấy
sỏi. sỏi.
Câu 42: Chọn đáp án ĐÚNG: Kỹ thuật nào KHÔNG áp dụng trong PT lấy sỏi
thận:
a. Mở bể thận lấy sỏi. b. Mở bể thận và nhu mô thận lấy sỏi
c. Mở nhu mô thận lấy sỏi. d. Chọc hút bể thận lấy sỏi.
Câu 43: Chọn các phương án KHÔNG ĐÚNG. Chỉ định DL bể thận kết hợp trong
mổ lấy sỏi thận khi:
a. Thận ứ mủ b. Thận to ứ niệu
c. Tạo hình bể thận d. Mở bể thận đơn thuần lấy sỏi
Câu 44: Chọn đáp án SAI: Các loại DL thận được áp dụng là:
a. DL bể thận qua nhu mô thận b. DL bể thận tại chỗ
c. DL nhu mô thận tại chỗ d. DL niệu quản bể thận qua nhu mô
thận.
Câu 45: Chọn đáp án ĐÚNG. Chỉ định rút DL bể thận khi
a. Thời gian 3-5 ngày, DL hết dịch. b. Thời gian 14-15 ngày, DL trong, BN
không sốt, lưu thông niệu quản tốt.
c. Thời gian 14-15 ngày, DL trong, BN d. Thời gian 14-15 ngày, DL đỏ, BN
không sốt, niệu quản không lưu thông. không sốt, lưu thông niệu quản tốt.
Câu 46: Chọn đáp án ĐÚNG. Chỉ định DL hố thận trong mổ lấy sỏi thận khi:
a. Trong những trường hợp thận to ứ mủ b. Trong những trường hợp thận to ứ
niệu
c. Trong tất cả các trường hợp mổ vào d. Trong tạo hình bể thận
Page 68
thận lấy sỏi
Câu 47: Chọn đáp án ĐÚNG. Chỉ định rút DL hố thận khi:
a. Thời gian 3-5 ngày, DL hết dịch, BN b. Thời gian 3-5 ngày, DL còn dịch, BN
không sốt, bụng mềm. không sốt, bụng mềm.
c. Thời gian 14-15 ngày, DL hết dịch, d. Thời gian 14-15 ngày, DL còn dịch,
BN không sốt, bụng mềm. BN không sốt, bụng mềm.
Câu 48: Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG. NN hình thành sỏi BQ hay gặp là:
a. Sỏi từ thận rơi xuống BQ. b. Do ứ đọng nước tiểu lâu ngày và dị
vật trong BQ.
c. Túi thừa BQ d. BQ bé
Câu 49: Chọn phương án ĐÚNG. Đặc điểm đái máu trên BN bị sỏi BQ:
a. Đái máu toàn bãi, tăng khi vận động. b. Đái máu cuối bãi, tăng khi vận động.
c. Đái máu đầu bãi, tăng khi vận động. d. Đái máu toàn bãi vô cớ vô chứng.
Câu 50: Chọn đáp án ĐÚNG. Các TC nào KHÔNG gặp trong LS BN sỏi BQ.
a. Bí đái cấp b. Đái ngắt ngừng
c. Đái máu đầu bãi d. Đái buốt cuối bãi
Câu 51: Chọn phương án ĐÚNG. Đặc điểm rối loạn tiểu tiện trong BN sỏi BQ:
a. Đái buốt cuối bãi, đái rắt tăng về ban b. Đái buốt đầu bãi, đái rắt tăng về ban
đêm giảm về ban ngày. đêm giảm về ban ngày
c. Đái buốt cuối bãi, đái rắt tăng về ban d. Đái buốt toàn bãi, đái rắt tăng về ban
ngày giảm về ban đêm, đái ngắt ngừng. đêm giảm về ban ngày.
Câu 52: Chẩn đoán phân biệt sỏi BQ: chọn các đáp án ĐÚNG
a. U TTL, u BQ. b. sỏi thận
c. Sỏi niệu quản trên d. U thận
Câu 53: Chọn đáp án ĐÚNG. Nội soi qua niệu đạo ĐT sỏi BQ khi:
a. Sỏi kích thước nhỏ < 3cm. Niệu đạo b. Sỏi kích thước nhỏ < 3cm. Niệu đạo
rộng đặt được máy. Không NK đường rộng đặt được máy. Đang có NK đường
niệu. niệu.
Page 69
c. Sỏi kích thước nhỏ < 3cm. Niệu đạo d. Sỏi kích thước nhỏ < 4cm. Niệu đạo
hẹp không đặt được máy. Không NK rộng đặt được máy. Không NK đường
đường niệu. niệu.
Câu 54: Chọn các phương án ĐÚNG. Các NN gây bí đái cấp do sỏi:
a. Sỏi túi thừa BQ b. Sỏi niệu quản
c. Sỏi BQ d. Sỏi TTL
Câu 55: Đặc điểm đau trong cơn đau quặn thận là: đau quặn dữ dội đột ngột từng
cơn vùng: chọn phương án ĐÚNG
a. Vùng thắt lưng lan lên vai b. Vùng hạ sườn lan lên vai
c. Vùng mạn sườn thắt lưng lan xuống d. Vùng hạ sườn lan xuống bẹn
bẹn
Câu 56: Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG. Chẩn đoán phân biệt cơn đau quặn thận ở
nữ:
a. U nang buồng trứng xoắn b. Chửa ngoài tử cung dọa vỡ
c. U nang buồng trứng d. Viêm vòi trứng
Câu 57: Chọn đáp án ĐÚNG. Bc hay gặp sau mổ sỏi thận 1 bên
a. Chảy máu b. Suy thận
c. Viêm BQ d. Viêm phổi
Câu 58: Tán sỏi niệu quản nội soi ngược dòng áp dụng chủ yếu với sỏi
a. Sỏi đài thận b. Sỏi đài bể thận
c. Sỏi bể thận d. Sỏi niệu quản
Câu 59: Chọn phương án ĐÚNG: Cơ chế hay gặp trong cơn đau quặn thận do sỏi:
a. Tăng áp lực từ từ trong đài bể thận b. Tăng áp lực đột ngột trong đài bể thận
c. Tăng áp lực mạn tính trong đài bể d. Tăng áp lực liên tục trong đài bể thận
thận
Câu 4: Chọn câu trả lời ĐÚNG nhất: TC LS chính của bệnh TSLTTTL là:
a. Tuổi cao trên 50 tuổi. b. Đái máu.
c. Đái khó. d. TC rối loạn tiểu tiện.
Page 70
Câu 5: Chọn câu trả lời ĐÚNG:
TC rối loạn tiểu tiện trong bệnh TSLTTTL có đặc điểm:
a. Đái khó nặng hơn đái tăng lần b. Đái tăng lần nặng hơn đái khó
c. Đái tăng lần chủ yếu về đêm d. Đái tăng lần chủ yếu vào ban ngày
Câu 10: Chọn câu trả lời ĐÚNG: Trong bệnh TSLTTTL:
a. Giai đoạn 1 là giai đoạn chỉ có các TC b. Giai đoạn 1 là giai đoạn còn bù, cơ
rối loạn tiểu tiện chưa có bc. BQ còn khả năng tống được hết nước
tiểu ra ngoài, thể tích nước tiểu dư dưới
Page 71
50 ml.
c. Các bc chủ yếu xuất hiện ở giai đoạn d. Thể tích nước tiểu dư là NN gây ra
2 do thể tích TTL to. NK niệu, đái máu và K.
Câu 11: Chọn câu trả lời ĐÚNG: Chẩn đoán bệnh TSLTTTL dựa vào:
a. BN trên 50 tuổi, có rối loạn tiểu tiện, b. BN trên 50 tuổi, có rối loạn tiểu tiện
TTL trên 40 gram. và đái máu.
c. BN trên 50 tuổi, có rối loạn tiểu tiện, d. BN trên 50 tuổi, LS có rối loạn tiểu
thăm trực tràng có TTL to, mặt nhẵn, tiện, thăm trực tràng có TTL to, mặt
mật độ chắc, ấn đau. nhẵn, mật độ chắc không đau và SÂ.
Câu 29: Chỉ định ĐT ngoại khoa bệnh tăng sinh lành tính TTL:
a. Bệnh TSTTTL đã có bc bí đái cấp. b. Bệnh TSLTTTL có rối loạn tiểu tiện
nặng.
c. Bệnh TSLTTTL đã có bc NK huyết. d. Bệnh TSLTTTL có bc sỏi BQ.
Page 75
Câu 12: Chọn câu trả lời ĐÚNG:
Cơ chế chấn thương trong chấn thương niệu đạo sau là:
a. Cơ chế trực tiếp, niệu đạo bị kẹp giữa b. Cơ chế gián tiếp, niệu đạo bị khung
hai vật chứng. chậu kéo căng.
c. Cơ chế gián tiếp do vỡ khung chậu, di d. Cơ chế trực tiếp do dụng cụ y tế làm
lệch khung chậu gây giằng xé, co kéo tổn thương niệu đạo trong các thủ thuật,
cân chậu. PT.
Câu 16: Chọn câu trả lời ĐÚNG: Trong chấn thương niệu đạo sau:
a. Sốc chấn thương là do có nhiều tổn b. Sốc chấn thương hay gặp do xương
thương kết hợp, NN là do đau và rối chậu bị vỡ.
Page 76
loạn vận mạch.
c. Sốc chấn thương hay gặp do xương d. Sốc chấn thương hay gặp do tổn
chậu bị vỡ và tổn thương bụng kết hợp. thương vỡ xương chậu và các chấn
thương nặng khác kết hợp. Cơ chế sốc là
do đau và mất máu.
Page 77
Tổn thương giải phẫu bệnh của niệu đạo trong chấn thương niệu đạo sau là:
1- Đụng dập niệu đạo
2- Niệu đạo bị căng kéo, gấp khúc.
3- Đứt một phần niệu đạo.
4- Đứt hoàn toàn niệu đạo.
a. 1,2,3 b. 1,3,4
c. 1,2,3,4 d. 2,3,4
Page 78
Câu 24: Chọn câu trả lời ĐÚNG:
Chẩn đoán chấn thương niệu đạo sau dựa vào:
a. Có vỡ khung chậu, bí đái cấp. b. Cơ chế chấn thương, vỡ khung chậu,
có máu miệng sáo, không đặt được
thông tiểu.
c. Chụp niệu đạo BQ ngược dòng có d. Cơ chế chấn thương, LS có chảy máu
thuốc thoát ra ngoài ở đoạn niệu đạo miệng sáo ngoài bãi đái, bí đái cấp, có
màng. vỡ khung chậu và chụp niệu đạo BQ
ngược dòng.
Page 79
ĐT chấn thương niệu đạo trước vẫn có thể đi tiểu được đến sớm trước 6 giờ:
a. DL BQ trên mu. b. Đặt thông qua niệu đạo.
c. Mổ nối niệu đạo tận tận. d. Không can thiệp gì.
Page 80
4- Chụp BQ bơm hơi.
a. 1,2 b. 2,3
c. 3,4 d. 1,3
Page 81
c. 1,2,3,4 d. 2,3,4
Page 82
BQ. Chỉ định PT khâu lỗ thủng, DL BQ
trên xương mu, DL khoang Retzius khi
đường vỡ BQ lớn, ổ dịch máu quanh BQ
nhiều hoặc khi có bc NK.
Câu 43: Chọn đáp án ĐÚNG: cơ chế hay gặp trong chấn thương thận:
a. Cơ chế gián tiếp b. Cơ chế trực tiếp
c. Cơ chế xoắn vặn cuống thận d. Cơ chế tăng áp lực ổ bụng đột ngột
Câu 44: Chọn đáp án ĐÚNG. Cơ chế gián tiếp trong chấn thương thận là do:
a. Vỡ xương chậu. b. Tăng áp lực ổ bụng đột ngột trong khi
bệnh lý thận.
c. Co kéo thận d. Co kéo cân cơ thắt lưng chậu
Câu 45: Chọn đáp án ĐÚNG. NN hay gặp nhất gây chấn thương thận trong thời
bình là:
a. Tai nạn giao thông b. Tai nạn sinh hoạt
c. Tai nạn lao động d. Tai nạn thể thao
Câu 46: Chọn đáp án ĐÚNG: TC đái máu trong chấn thương thận là:
a. Cuối bãi b. Đầu bãi
c. Toàn bãi d. Đầu bãi và cuối bãi
Câu 47: Chọn đáp án ĐÚNG. TC LS chẩn đoán chấn thương thận
a. Cơ chế chấn thương, đau vùng thắt b. Cơ chế chấn thương, đau vùng thắt
lưng, đái máu cuối bãi, căng gồ hố thận. lưng, đái máu đầu bãi, căng gồ hố thận.
c. Cơ chế chấn thương, đau vùng hạ vị, d. Cơ chế chấn thương, đau vùng thắt
đái máu toàn bãi, căng gồ hố thận. lưng, đái máu toàn bãi, căng gồ hố thận.
Câu 48: Chọn đáp án ĐÚNG. Theo bảng phân độ chấn thương thận AAST
(Hiệp hội PT chấn thương Hoa Kỳ - 2001) tổn thương thận được chia làm:
a. 2 độ b. 3 độ
c. 4 độ d. 5 độ
Câu 49: Chọn đáp án ĐÚNG.Tổn thương giải phẫu bệnh trong chấn thương thận
độ 2 là:
a. Tụ máu dưới bao b. Rách bao thận, tụ máu quanh thận
Page 83
không lan rộng. Đường vỡ nhu mô <
1cm.
c. Rách bao thận, tụ máu quanh thận lan d. Rách bao thận, tụ máu quanh thận
rộng. Đường vỡ nhu mô > 1cm không lan rộng. Đường vỡ nhu mô <
2cm.
Câu 50: Chọn đáp án ĐÚNG. Chẩn đoán phân biệt chấn thương thận với
a. Chấn thương cột sống b. CTNK tràn máu, (tràn khí màng
phổi ) TKMP.
c. Chấn thương BQ d. Chấn thương tầng sinh môn
Câu 51: Chọn đáp án ĐÚNG. Trong chấn thương thận kín nếu cần chụp UIV thì
chụp theo PP
a. Chụp UIV có nén b. Chụp UIV kết hợp bơm hơi sau phúc
mạc
c. Chụp UIV giỏ giọt TM liều cao d. Chụp UIV thông thường
không nén
Câu 52: Theo phân độ của AAST (Hiệp hội PT chấn thương Hoa Kỳ - 2001) tổn
thương thận độ III là:
a. Tụ máu dưới bao, đường vỡ sâu vào b. Tụ máu ngoài bao, đường vỡ sâu vào
nhu mô < 1cm nhu mô < 1cm
c. Tụ máu lớn sau phúc mạc, đường vỡ d. Tụ máu lớn sau phúc mạc, đường vỡ
sâu vào nhu mô > 1cm sâu vào nhu mô > 1cm
Câu 53: Chọn đáp án ĐÚNG. Bc tại chỗ của chấn thương thận có thể gặp là:
a. Áp xe ổ máu tụ tầng sinh môn b. Áp xe ổ máu tụ khoang Rettzius
c. Áp xe ổ máu tụ sau phúc mạc d. Áp xe phúc mạc
Câu 54: Bc sớm tại thận sau chấn thương có thể gặp là:
a. Áp xe thận, thận Matic, thận ứ niệu, b. Thận ứ mủ, Áp xe thận, thận xơ teo,
đái ra máu thứ phát. đái mủ.
c. Đái ra máu cuối bãi thứ phát, thận teo, d. Áp xe thận, viêm thận mạn tính, thận
viêm BQ. ứ mủ, đái ra máu thứ phát.
Câu 55: Chọn đáp án ĐÚNG. BN chấn thương thận đơn thuần độ 1-2 áp dụng PP
ĐT nào:
a. ĐT PT b. ĐT bảo tồn
Page 84
c. ĐT can thiệp mạch d. ĐT ít sang chấn
Câu 56: Chọn đáp án ĐÚNG. Chỉ định can thiệp PT CC khi:
a. Chấn thương thận độ IV-V, tụ máu b. Chấn thương thận độ III
lớn
c. Chấn thương thận huyết động ổn d. Chấn thương thận II có tụ máu vừa.
định.
Câu 57: Chọn đáp án ĐÚNG. PP ĐT can thiệp ít xâm lấn hay áp dụng trong chấn
thương thận hiện nay là:
a. Nội soi đặt thông niệu quản b. Gây tắc mạch thận chọn lọc
c. Chọc DL thận d. PT nội soi
Page 85
Bài 1: Chấn thương sọ não (CTSN)
Câu 1: DH nào cần lưu ý khi khám hội chứng màng não (MN):
a. DH cứng gáy, Kernig, Brudzinski. b. DH Brudzinski, DH Lasegue.
c. DH Schoberg, Sicar. d. DH ngón tay chạm đất, đứng gót.
Câu 5: Tiến triển của VT sọ não theo phân loại của Snimonop?
a. Giai đoạn cấp tính, bc sớm, trung b. Giai đoạn cấp tính, trung gian, bc
gian, bc muộn, di chứng. sớm, bc muộn, di chứng.
c. Giai đoạn cấp tính, tổn thương, bc d. Giai đoạn cấp tính, trung gian, bc, di
sớm, bc muộn, di chứng. chứng, hồi phục.
Câu 6: Mở sọ giảm áp một bên bán cầu, vật liệu vá chùng màng cứng có thể là
(Chọn đáp án đúng nhất)
a. Cân cơ thái dương b. Cốt mạc xương sọ
c. Màng cứng nhân tạo d. Cả ba đáp án trên
Câu 7: Điều kiện ghép lại mảnh xương sọ sau mở sọ giảm áp cho BN là (chọn câu
Page 86
đúng nhất)
a. 4 – 5 tuần, các điều kiện toàn trạng b. 6 – 8 tuần, các điều kiện toàn trạng
BN cho phép mổ ghép xương. BN cho phép mổ ghép xương.
c. 9 – 12 tuần, các điều kiện toàn trạng d. > 12 tuần, các điều kiện toàn trạng
BN cho phép mổ ghép xương. BN cho phép mổ ghép xương.
Câu 8: Khi nào đặt lại nắp xương sọ trong mổ máu tụ ngoài màng cứng cấp tính do
chấn thương?
a. Thể tích khối máu tụ 80ml, đường b. Thể tích khối máu tụ 60ml, đường
giữa đè đẩy > 10mm giữa đè đẩy > 10mm
c. BN mê, Thể tích khối máu tụ > 60ml, d. BN tỉnh, thể tích khối máu tụ 30ml.
đường giữa đè đẩy > 10mm
Câu 9: Dựa trên thang điểm GCS (Glasgow Coma Scale) người ta chia ra mức độ
CTSN?
a. Nhẹ = GCS 14-15 điểm, Vừa = 9-13 b. Nhẹ = GCS 13-15 điểm, Vừa = 9-12
điểm, Nặng ≤ 8 điểm điểm, Nặng ≤ 8 điểm
c. Nhẹ = GCS 14-15 điểm, Vừa = 9-13 d. Nhẹ = GCS 13-15 điểm, Vừa = 9-12
điểm, Nặng ≤ 9 điểm điểm, Nặng ≤ 9 điểm
Câu 10: Đánh giá mức độ CTSN dựa trên thang điểm GCS (Glasgow Coma
Scale)?
a. Nhẹ = GCS 14-15 điểm, Vừa = 9-13 b. Nhẹ = GCS 14-15 điểm, Vừa = 9-13
điểm, Nặng = 5-8 điểm, Nguy kịch = 3- điểm, Nặng = 5-8 điểm, Nguy kịch = 3-
5 điểm. 4 điểm.
c. Nhẹ = GCS 13-15 điểm, Vừa = 9-12 d. Nhẹ = GCS 13-15 điểm, Vừa = 9-12
điểm, Nặng = 5-8 điểm, Nguy kịch = 3- điểm, Nặng = 5-9 điểm, Nguy kịch = 3-
4 điểm. 4 điểm.
Câu 11: Đánh giá thang điểm GCS (Glasgow Coma Scale) được dựa trên 03 đáp
ứng, tương ứng với số điểm sau?
a. Mở mắt (4 điểm), Lời nói (5 điểm), b. Mở mắt (1-4 điểm), Lời nói (1-5
Vận động (6 điểm) điểm), Vận động (1-6 điểm)
c. Mở mắt (1-4 điểm), Ngôn ngữ (1-5 d. Mở mắt (1-4 điểm), Lời nói (1-5
điểm), Vận động (1-6 điểm) điểm), Vận động tay (1-6 điểm)
Câu 12: Đặc điểm LS điển hình của máu tụ ngoài màng cứng thể tích lớn vùng thái
Page 87
dương đỉnh bên phải là:
a. Khoảng tỉnh điển hình, giãn đồng tử b. Giãn đồng tử bên trái, liệt nửa người
bên phải, liệt nửa người trái. trái, khoảng tỉnh điển hình.
c. Giãn đồng tử bên phải, liệt nửa người d. Giãn đồng tử hai bên, liệt nửa người
phải, khoảng tỉnh điển hình. phải, khoảng tỉnh điển hình.
Câu 13: Đặc điểm LS điển hình của máu tụ ngoài màng cứng thể tích lớn vùng thái
dương đỉnh bên trái là (chọn câu đúng nhất)
a. Giãn đồng tử bên phải, khoảng tỉnh b. Giãn đồng tử bên trái, liệt nửa người
điển hình. trái.
c. Khoảng tỉnh điển hình, giãn đồng tử d. Giãn đồng tử hai bên, liệt nửa người
bên trái, liệt nửa người phải. trái, diễn biến tri giác xấu nhanh.
Câu 14: J.L Petit (1973) chia CTSN thành các thể sau:
a. Chấn động não, máu tụ nội sọ, chảy b. Chấn động não, giập não, tổn thương
máu khoang dưới nhện. xương sọ.
c. Chấn động não, giập não, đè ép não d. Chấn động não, chảy máu trong não,
do máu tụ. tổn thương xương sọ.
Câu 15: Về thời gian, máu tụ dưới màng cứng (DMC) được chia thành:
a. Cấp tính (<3 ngày), bán cấp (4-14 b. Cấp tính (<7 ngày), bán cấp (<14
ngày), mạn tính (15 ngày trở đi) ngày), mạn tính (>21 ngày)
c. Cấp tính (<3 ngày), bán cấp (< 1 d. Cấp tính (<3 ngày), bán cấp (<14
tuần), mạn tính (> 4 tuần) ngày), mạn tính (15 ngày trở đi)
Câu 16: Chẩn đoán xác định chảy máu khoang dưới nhện do chấn thương dựa vào:
a. LS b. Chọc ống sống thắt lưng, xét nghiệm
dịch não tủy.
c. Chụp CT sọ não d. LS + Chụp CT sọ não.
Câu 18: Thời gian ghép lại mảnh xương sọ sau mở sọ giảm áp cho BN là (chọn câu
Page 88
đúng nhất):
a. 4-5 tuần b. 6-8 tuần
c. 9-12 tuần d. > 12 tuần
Câu 21: Chảy máu khoang dưới nhện ở thanh thiếu niên hoặc trẻ em không rõ NN
chấn thương thường do:
a. Bc của bệnh đái tháo đường, tăng b. Vỡ túi phình, dị dạng mạch máu não.
huyết áp.
c. Suy dinh dưỡng, mất cân đối giữa d. Bệnh tim mạch bẩm sinh, bệnh thiếu
chiều cao cân nặng. máu.
Câu 22: DH vỡ nền sọ trước điển hình bao gồm các TC:
a. Máu không đông chảy qua mũi, DH b. Máu chảy qua mũi, DH mắt gấu trúc,
mắt gấu trúc, có thể tổn thương dây II. có thể tổn thương dây II.
c. Nôn ra máu tươi, DH mắt gấu trúc, có d. Mất ngửi, DH mắt gấu trúc, có thể tổn
thể tổn thương dây II thương dây II.
Câu 23: DH vỡ nền sọ giữa điển hình bao gồm các TC:
a. Máu không đông chảy qua tai, DH b. Máu chảy qua tai, DH bầm tím sau
bầm tím sau trên vành tai, có thể tổn trên vành tai, có thể tổn thương dây VII
thương dây VII TW ngoại vi.
c. Máu không đông chảy qua tai, DH d. Máu không đông chảy qua tai, DH
bầm tím tai, có thể tổn thương dây VII bầm tím sau trên vành tai, có thể tổn
TW đối bên. thương dây VII ngoại vi cùng bên.
Câu 24: ĐT chống phù não do CTSN bao gồm một số biện pháp như:
a. Bất động, an thần, chống kích thích, b. Bất động, nằm đầu cao, chống kích
đảm bảo thông khí tốt, dùng thuốc thích, đảm bảo thông khí tốt, dùng thuốc
Page 89
Manitol 20%. Manitol 20%.
c. Nằm đầu cao, an thần, chống kích d. Bất động, nằm đầu cao 30 độ so với
thích, đảm bảo thông khí tốt, dùng thuốc mặt giường, an thần, chống kích thích,
Manitol 20%. đảm bảo thông khí tốt, dùng thuốc
Manitol 20%.
Câu 25: Về thể tích chỉ định mổ CC máu tụ ngoài màng cứng cấp tính do chấn
thương trong mọi trường hợp là:
a. ≥30ml b. > 20ml
c. > 25 ml d. > 15 ml
Câu 26: Chỉ định mổ CC máu tụ DMC cấp tính do chấn thương dựa trên CT sọ não
(chọn câu đúng nhất)?
a. Bề dày khối máu tụ trên 0,5 cm, đè b. Bề dày khối máu tụ trên 0,5 cm, đè
đẩy đường giữa dưới 0,5 cm đẩy đường giữa trên 0,5 cm
c. Bề dày khối máu tụ trên 1 cm, đè đẩy d. Bề dày khối máu tụ dưới 0,5 cm, đè
đường giữa trên 0,5 cm đẩy đường giữa trên 0,5 cm
Câu 27: Chỉ định mổ CC máu tụ DMC cấp tính do chấn thương (chọn đáp án đúng
nhất):
a. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, b. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm,
đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc
ICP đo ở nhu mô não lớn hơn 10mmHg. ICP đo ở nhu mô não lớn hơn 12mmHg.
c. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, d. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm,
đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc
ICP đo ở nhu mô não lớn hơn 15mmHg. ICP đo ở nhu mô não lớn hơn 20mmHg.
Câu 28: Chỉ định mổ CC máu tụ DMC cấp tính do chấn thương là:
a. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, b. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm,
đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc
đồng tử giãn cùng bên với ổ máu tụ. đồng tử hai bên đều giãn tối đa.
c. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm, d. Máu tụ DMC có độ dày dưới 1cm,
đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc đường giữa di lệch dưới 0,5cm và/hoặc
đồng tử hai bên đều co tít như đinh đồng tử hai bên đều, phản xạ ánh sáng
ghim. tốt.
Câu 29: TC nào sau đây KHÔNG có trong tổn thương vỡ nền sọ trước do chấn
Page 90
thương:
a. Máu không đông chảy qua mũi, DH b. Máu không đông chảy qua mũi, DH
mắt gấu trúc. mắt gấu trúc, có thể tổn thương dây II.
c. Nôn ra máu đỏ tươi lẫn thức ăn, DH d. Nôn ra máu, đi ngoài phân đen, thiếu
mắt gấu trúc, có thể tổn thương dây II. máu mạn tính.
Câu 3: Cơ chế chấn thương cột sống ngực – thắt lưng gồm:
a. Lực nén ép theo trục dọc. b. Lực xoắn vặn.
c. Lực xoay, lực cắt. d. Tất cả các phương án trên.
Câu 5: Liệt trong giai đoạn sốc tủy là: (chọn phương án đúng nhất)
a. Liệt mềm b. Liệt ngoại vi
c. Liệt cứng d. Cả hai phương án a và c đều đúng
Câu 7: DH đầu tiên biểu hiện thoát sốc tủy là: (chọn câu đúng nhất)?
a. Phản xạ hành hang dương tính trở lại b. Phản xạ gân xương phục hồi
c. Cả hai phương án a và b đều đúng. d. Cả hai phương án a và b đều sai.
Câu 8: Thời gian thoát sốc tủy có thể là? (chọn câu đúng nhất)
Page 91
a. 24 đến 48 giờ b. Sau vài tuần
c. Sau vài tháng d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 9: Thời gian chống phù tủy có hiệu quả trong (chọn câu đúng nhất)?
a. 72 giờ đầu sau chấn thương b. 24 giờ đầu sau chấn thương
c. 48 giờ đầu sau chấn thương d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 11: Liều ĐT khởi đầu của corticoid trong chống phù tủy do chấn thương?
a. 30mg/kg cân nặng b. 20mg/kg cân nặng
c. 15mg/kg cân nặng d. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 15: Gãy vỡ thân đốt nhiều mảnh có đặc điểm (chọn câu đúng nhất)?
a. Tổn thương tường sau thân đốt b. Không có tổn thương tường sau thân
đốt.
c. Có thể không tổn thương tường sau d.
thân đốt.
Câu 27: Tổn thương tủy hoàn toàn biểu hiện bằng?
a. Mất hoàn toàn vận động b. Mất hoàn toàn cảm giác
c. Mất hoàn toàn phản xạ. d. Rối loạn TK thực vật
e. Tất cả các phương án trên
Câu 1: TC LS nào KHÔNG phải là TC thực thể trong TVĐĐ cột sống vùng thắt
lưng – cùng?
a. Co cứng cơ cạnh sống. b. Đau cột sống
c. Vẹo cột sống d. Hạn chế vận động cột sống
Câu 2: DH nghiệm pháp nào KHÔNG nằm trong hội chứng rễ TK?
a. Lasegue b. Dejerin
c. Shober d. Wassermann
Câu 4: TC hay nghiệm pháp nào có trong hội chứng cột sống của BN TVĐĐ cột
sống thắt lưng – cùng? (chọn đáp án đúng nhất)
a. Shober b. Ngón tay chạm đất
c. Hạn chế xoay, nghiêng cột sống. d. Tất cả các TC trên.
Page 94
Câu 5: Đau TK do TVĐĐ cột sống thắt lưng – cùng cần chẩn đoán phân biệt với
(chọn đáp án đúng nhất):
a. Đau TK hông to có nguồn gốc từ b. Đau TK hông to có nguồn gốc từ
xương. trong ống sống.
c. Đau TK hông to từ bản thân TK hông d. Tất cả các căn nguyên trên.
to.
Câu 6: PP ĐT TVĐĐ cột sống thắt lưng – cùng phổ biến nhất là:
a. ĐT nội khoa b. PP hóa tiêu nhân
c. ĐT bằng Laser. d. ĐT PT
Câu 9: Nghiệm pháp hay DH nào làm giảm áp lực nội tủy và giảm căng kéo dây
TK?
a. DH Spurling. b. DH Lhermitte
c. DH bấm chuông d. Test dang vai
Câu 10: Hội chứng phổ biến nhất trong TVĐĐ cột sống cổ là:
a. Hội chứng chèn ép rễ. b. Hội chứng chèn ép tủy.
c. Hội chứng rễ tủy phối hợp d. Hội chứng Brown-Sequard
Câu 11: Bệnh TVĐĐ cột sống hay gặp ở vị trí nào theo thứ tự dưới đây?
a. TVĐĐ thắt lưng cùng – TVĐĐ cổ - b. TVĐĐ thắt lưng cùng – TVĐĐ ngực
TVĐĐ ngực - TVĐĐ cổ
c. TVĐĐ cổ – TVĐĐ ngực - TVĐĐ thắt d. TVĐĐ cổ – TVĐĐ thắt lưng cùng -
lưng cùng TVĐĐ ngực
Câu 12: Trong trường hợp nào áp lực nội đĩa đệm tăng cao nhất:
a. Đứng, cúi thẳng lưng b. Đứng, cúi và xoay nhẹ
c. Ngồi ghế không có tựa d. Ngồi ghế có tựa
Page 95
Câu 13: Ưỡn quá mức (hyperlordosis) cột sống xảy ra ở đoạn cột sống nào sau đây:
a. Ngực b. Thắt lưng
c. Cùng d. Cụt
Câu 14: Trường hợp TVĐĐ nào sau đây KHÔNG gây chèn ép rễ TK:
a. TVĐĐ đường giữa b. TVĐĐ lỗ ghép
c. TVĐĐ ra trước d. TVĐĐ ra sau lệch bên
Câu 15: Hệ thống dây chằng cột sống được sắp xếp từ trước ra sau thế nào đúng:
a. Dây chằng vàng, dây chằng liên gai, b. Dây chằng dọc trước, dây chằng liên
dây chằng trên gai, dây chằng dọc sau, gai, dây chằng vàng, dây chằng dọc sau,
dây chằng dọc trước. dây chằng trên gai.
c. Dây chằng dọc trước, dây chằng trên d. Dây chằng dọc trước, dây chằng dọc
gai, dây chằng liên gai, dây chằng dọc sau, dây chằng vàng, dây chằng liên gai,
sau, dây chằng vàng. dây chằng trên gai.
Câu 16: DH hoặc phản xạ nào sau đây để khám TVĐĐ cột sống thắt lưng:
a. DH Wassserman b. Phản xạ Hoffmann
c. Phản xạ Tromner d. Tất cả các DH và phản xạ trên
Câu 17: Phản xạ nào để khám TVĐĐ cổ có chèn ép tủy, chọn đáp án đúng nhất?
a. Phản xạ Hoffmann b. Phản xạ Babinski
c. Phản xạ Tromner d. Tất cả các phản xạ trên
Câu 18: Nghiệm pháp Schober đo tầm vận động cột sống thắt lưng được đo lên
trên tính từ khe liên gai nào?
a. Khe S1S2 b. Khe L5S1
c. Khe L4L5 d. Khe L3L4
Câu 19: DH ho, hắt hơi gây đau lan cột sống thắt lưng có tên là gì?
a. Dejerine b. Wassermann
c. Bonnet d. Siccar
Câu 20: TVĐĐ cổ không gây ra biểu hiện nào sau đây, chọn đáp án đúng nhất?
a. Đau vùng cổ lan lên vùng chẩm b. Đau thắt ngực
c. Hội chứng đuôi ngựa d. Tất cả các biểu hiện trên
Page 96
Câu 21: Thầy thuốc dùng tay đặt trên đầu BN ép theo trục cột sống và nghiêng ưỡn
cổ BN sang bên gây đau kiểu rễ cùng bên gọi là DH:
a. Spurling b. Lhermitte
c. Hoffmann d. KHÔNG phải 3 DH trên
Câu 22: Có thể gặp hội chứng nào trong TVĐĐ cổ:
a. Hội chứng liệt ngoại vi hai chi dưới. b. Hội chứng Brown – Sequard
c. Hội chứng đuôi ngựa d. Cả 3 hội chứng trên
Câu 2: Yếu tố nào KHÔNG phải là yếu tố thuận lợi nhất gây áp xe não:
a. CTSN kín b. VT sọ não
c. Bệnh tim bẩm sinh có tím d. Bệnh HIV/AIDS
Câu 5: Giai đoạn ba trong tiến triển ổ áp xe não là giai đoạn nào?
a. Giai đoạn viêm não sớm b. Giai đoạn hình thành vỏ ổ áp xe sớm
c. Giai đoạn viêm não muộn d. Giai đoạn hình thành ổ áp xe muộn.
Câu 7: Trong áp xe não, hội chứng NK rõ nhất trong trường hợp nào sau đây:
a. Khi viêm não muộn b. Khi hình thành vỏ ổ áp xe sớm.
Page 97
c. Khi hình thành ổ áp xe muộn. d. Khi ổ áp xe vỡ vào não thất.
Câu 12: Hội chứng Foster – Kennedy thường gặp trong u MN vùng:
a. Cạnh đường giữa b. Lỗ chẩm
c. Não thất bên d. Rãnh khứu
Page 98
đau đầu, to đầu chi. đau đầu, tiết sữa bất thường.
c. Giảm thị lực, bán manh thái dương, d. Giảm thị lực, bán manh thái dương,
đau đầu, giảm khả năng tình dục. đau đầu, mặt Cushing.
Câu 2: Hình ảnh XQ sọ não quy ước trong tăng áp lực nội sọ mạn tính là:
a. Hình dấu ấn ngón tay b. Vỡ toác tất cả các khớp sọ
c. Thoát não qua lỗ tự nhiên d. Vôi hóa các khớp sọ
Câu 4: Chụp XQ sọ não tư thế nghiêng, hình ảnh rạn vỡ xương sọ là:
a. Đường cài răng lược, không chạy b. Đường mảnh, không chạy theo một
Page 99
theo một quy luật nhất định. quy luật nhất định.
c. Đường mảnh, sắc cạnh, không chạy d. Đường sắc cạnh, không chạy theo
theo một quy luật nhất định. một quy luật nhất định.
Câu 5: Đặc điểm hình ảnh vỡ rạn xương sọ trên XQ sọ não tư thế nghiêng là:
a. Đường cài răng lược, không chạy b. Đường mảnh, sắc cạnh, không chạy
theo một quy luật nhất định. theo một quy luật nhất định.
c. Đường cài răng lược, chạy theo một d. Đường sắc cạnh, không chạy theo
quy luật nhất định. một quy luật nhất định.
Câu 7: Chỉ số tăng áp lực nội sọ (ICP) được xác định là khi (chọn câu đúng nhất)?
a. ICP > 15mmHg b. ICP ≥ 16mmHg
c. ICP ≥ 15mmHg d. ICP ≥ 25mmHg
Câu 9: Thiếu máu não bắt đầu xảy ra khi áp lực tưới máu não (CPP) dưới (chọn
câu đúng nhất)?
a. 60 mmHg b. 70 mmHg
c. 40 mmHg d. 50 mmHg
Câu 10: Áp lực nội sọ (ICP) tăng khi (chọn câu đúng nhất)?
a. 12mmHg < ICP < 15mHg b. ICP > 15mHg
c. ICP ≥ 15mHg d. 10mmHg < ICP < 12mHg
Câu 11: PP chụp ĐM não – số hóa xóa nền của tác giả nào?
a. Harvery Cushing b. Evans
Page 100
c. Godfrey Hounsfield d. Seldinger
Câu 14: Hình ảnh hay gặp máu tụ ngoài màng cứng cấp tính trên phim CT sọ não?
a. Hình tròn, hình liềm b. Hình thấu kính hai mặt lồi, hình liềm.
c. Hình liềm, hình bóng bay. d. Hình bóng bay, hình tròn.
Câu 15: Tỷ trọng máu tụ ngoài màng cứng cấp tính trên phim CT sọ não?
a. Tăng tỷ trọng tương đối thuần nhất b. Giảm tỷ trọng thuần nhất
c. Đồng tỷ trọng d. Tăng tỷ trọng vỏ, giảm tỷ trọng trung
tâm.
Câu 16: Cách tính tương đối thể tích máu tụ ngoài màng cứng cấp tính trên phim
CT sọ não với bề dày lát cắt 1cm? Trong đó: A chiều dài, B: chiều rộng, C: số lát
cắt?
a. AxBxC/2 b. AxBxC/6
c. AxBxC/8 d. AxBxC/4
Câu 17: Đánh giá hiệu ứng choán chỗ máu tụ ngoài màng cứng cấp tính trên phim
CT sọ não?
a. Đo dịch chuyển đường giữa b. Tính số lượng máu tụ
c. Đo kích thước não thất bên d. Cả 3 phương án A, B, C
Câu 18: Trên phim CT sọ não đánh giá hiệu ứng choán chỗ dựa trên yếu tố nào?
a. Đo dịch chuyển đường giữa b. Đo bề dày máu tụ
c. Đo kích thước não thất bên d. Cả 3 phương án: A, B, C
Câu 19: Hình ảnh hay gặp máu tụ DMC cấp tính trên phim CT sọ não?
a. Hình tròn b. Hình thấu kính hai mặt lồi
c. Hình oval d. Hình liềm
Page 101
Câu 20: Tỷ trọng máu tụ DMC cấp tính trên phim CT sọ não?
a. Tăng tỷ trọng b. Giảm tỷ trọng
c. Đồng tỷ trọng d. Tỷ trọng hỗn hợp
Câu 21: Hình ảnh “tảng băng nổi” trên phim CT sọ não có thể gặp trong loại máu
tụ nào?
a. DMC cấp tính b. Xuất huyết não thất
c. Máu tụ trong não d. Ngoài màng cứng cấp tính
Câu 22: Đánh giá hiệu ứng choán chỗ của máu tụ DMC cấp tính trên phim CT sọ
não?
a. Hình dáng máu tụ b. Đánh giá tỷ trọng máu tụ
c. Vị trí máu tụ d. Đo dịch chuyển đường giữa
Câu 24: Hình ảnh máu tụ cấp tính trong não trên phim CT sọ não?
a. Hình liềm tăng tỷ trọng, sát xương sọ. b. Hình giảm tỷ trọng sát xương sọ.
c. Hình tăng tỷ trọng, trong nhu mô não. d. Hình tăng tỷ trọng trong não thất bên.
Câu 25: Hình ảnh xuất huyết dưới nhện do chấn thương trên phim CT sọ não?
a. Hình tăng tỷ trọng rãnh cuộn não b. Hình oval, tăng tỷ trọng sát xương sọ.
c. Hình liềm tăng tỷ trọng sát xương sọ. d. Hình giảm tỷ trọng rãnh cuộn não.
Câu 26: Hình ảnh vỡ rạn xương sọ trên phim chụp CT sọ não?
a. Đường mờ, đối xứng hai bên b. Đường răng lược, đối xứng hai bên.
c. Đường mờ sắc cạnh, không đối xứng. d. Đường mờ, nhẵn, phân nhánh
Câu 27: Hình ảnh máu tụ mạn tính DMC trên phim CT sọ não?
a. Hình oval b. Hình thấu kính hai mặt lồi
c. Hình quả tạ d. Hình liềm
Câu 28: Thiếu máu não bắt đầu xảy ra khi áp lực tưới máu não (CPP) dưới (chọn
Page 102
câu đúng nhất)?
a. 60mmHg b. 70mmHg
c. 40mmHg d. 50mmHg
Câu 29: Hình ảnh lao cột sống trên phim MRI?
a. Ổ áp xe lạnh, phá hủy thân đốt sống b. Ổ áp xe lạnh, không bao giờ phá hủy
và đĩa đệm. đốt sống và đĩa đệm.
c. Hẹp khe gian đốt sống, không bao giờ d. Không có ổ áp xe lạnh, phá hủy đốt
phá hủy cuống sống và đĩa đệm. sống và đĩa đệm.
Câu 30: Hình ảnh u màng tủy trên phim MRI cột sống pha T2W?
a. Tăng tín hiệu b. Giảm tín hiệu
c. Đồng tín hiệu d. Có thể gặp cả 3 phương án A, B, C
Câu 31: Trên phim chụp CT sọ não, hình ảnh điển hình của máu tụ ngoài màng
cứng cấp tính là:
a. Hình tăng tỷ trọng, thấu kính hai mặt b. Hình đồng tỷ trọng, thấu kính hai mặt
lồi. lồi.
c. Hình giảm tỷ trọng, hình thấu kính d. Chỉ có hình thấu kính hai mặt lồi.
hai mặt lồi.
Câu 32: Hình ảnh CT điển hình của máu tụ DMC cấp tính là:
a. Hình tăng tỷ trọng, hình liềm. b. Hình đồng tỷ trọng, hình liềm.
c. Hình giảm tỷ trọng, hình liềm. d. Chỉ có hình liềm.
Câu 33: Hình ảnh hay gặp của máu tụ trong não cấp tính do chấn thương trên CT
sọ não là:
a. Tăng tỷ trọng, ranh giới rõ ràng, phù b. Tăng tỷ trọng, ranh giới không rõ
não nhiều quanh ổ máu tụ. ràng, ít phù não quanh ổ máu tụ.
c. Tăng tỷ trọng, ranh giới không rõ d. Giảm tỷ trọng, ranh giới không rõ
ràng, phù não nhiều quanh ổ máu tụ, ràng, phù não nhiều quanh ổ máu tụ.
hay gặp vùng vỏ.
Câu 34: Hình ảnh hay gặp của máu tụ trong não cấp tính do đột quỵ chảy máu não
trên CT sọ não là:
a. Tăng tỷ trọng, ranh giới không rõ b. Tăng tỷ trọng, ranh giới không rõ
ràng, ít phù não quanh ổ máu tụ. ràng, phù não nhiều quanh ổ máu tụ.
c. Giảm tỷ trọng, ranh giới không rõ d. Tăng tỷ trọng, ranh giới rõ ràng, ít
Page 103
ràng, phù não nhiều quanh ổ máu tụ. phù não quanh ổ máu tụ, hay gặp vùng
trung tâm.
Câu 35: Chẩn đoán hình ảnh máu tụ DMC mạn tính dựa vào (chọn câu đúng nhất)
a. XQ sọ não quy ước b. Chụp CT sọ não không bơm thuốc
c. Chụp CT sọ não có bơm thuốc cản d. Chụp ĐM não số hóa xóa nền (DSA)
quang.
Câu 36: PP chẩn đoán hình ảnh nào dưới đây có giá tri chẩn đoán máu tụ DMC
mạn tính.
a. XQ sọ não quy ước b. Chụp CT sọ não đa dãy
c. Chụp CT sọ não không bơm thuốc d. Chụp MRI sọ não.
cản quang.
Câu 37: Chẩn đoán xác định máu tụ DMC mạn tính dựa vào (chọn câu đúng nhất)
a. Thời gian bị chấn thương (NN máu tụ b. LS, chụp CT sọ não.
do chấn thương)
c. Chụp CT sọ não không bơm thuốc. d. LS + chụp CT sọ não + Chụp MRI sọ
não.
Câu 38: Vị trí đặt điện cực trên sọ để đo áp lực nội sọ (ICP) là:
a. ĐM cảnh trong, khoang ngoài màng b. Khoang ngoài màng cứng, khoang
cứng. DMC, TM cảnh trong.
c. Trong não thất, nhu mô não, DMC, d. Trong não thất, DMC, ngoài màng
ngoài màng cứng. cứng.
Câu 40: Diện cắt ngang trục cột sống (axial) trên phim MRI cột sống thắt lưng
cùng cho thấy (chọn đáp án đúng nhất)
a. Đặc điểm ống sống b. Vị trí chèn ép của đĩa đệm thoát vị
c. Tình trạng lỗ ghép d. Cả 3 điều trên
Câu 41: Trong TVĐĐ cổ có kèm theo phù tủy cổ, hình ảnh nào trên phim MRI cho
thấy rõ nhất:
a. Hình ảnh T1W b. Hình ảnh T1W có tiêm đối quang từ
Page 104
c. Hình ảnh T2W d. Cả 3 hình ảnh trên.
Câu 42: Tình trạng phân ly albumin – tế bào trong xét nghiệm dịch não tủy có thể
gặp trong:
a. TVĐĐ sau bên b. TVĐĐ lỗ ghép
c. TVĐĐ cạnh trung tâm d. TVĐĐ thể giả u
Câu 43: Để mô tả tổn thương phần mềm trong TVĐĐ, phương thức chẩn đoán
hình ảnh nào ưu việt hơn cả:
a. XQ quy ước b. CT
c. MRI d. Xạ hình xương
Câu 44: Hình ảnh nào trên phim MRI cho biết tình trạng thoái hóa đĩa đệm rõ nhất:
a. Hình ảnh T1W b. Hình ảnh T2W
c. Hình ảnh T1W có tiêm thuốc đối d. Tất cả các hình ảnh trên.
quang từ
Câu 45: Phương thức chẩn đoán nào ít gây bức xạ ion hóa nhất cho BN có bệnh lý
cột sống:
a. XQ quy ước. b. CT
c. MRI d. Xạ hình xương
Câu 46: Hướng của TVĐĐ cột sống thắt lưng ra sau được thấy rõ nhất trên diện cắt
nào của MRI:
a. Diện cắt đứng dọc (sagital) b. Diện cắt đứng ngang (coronal)
c. Diện cắt ngang trục cột sống (axial) d. Tất cả các diện cắt có giá trị như
nhau.
Câu 47: Trường hợp nào sau đây được chọc ống sống thắt lưng?
a. U não lớn b. Máu tụ DMC cấp tính do chấn thương
c. Dập não ổ lớn do chấn thương d. Viêm não – MN
Câu 48: Chống chỉ định chọc ống sống thắt lưng?
a. U não lớn b. Viêm não – MN
c. Xuất huyết dưới nhện d. Viêm tủy
Page 105
Câu 49: Tai biến chọc ống sống thắt lưng?
a. Tụt kẹt não, đau đầu. b. Tụt kẹt não, tổn thương rễ TK.
c. Tổn thương rễ TK, nhiễm trùng vị trí d. Tổn thương rễ TK, đau đầu.
chọc.
Câu 52: Hình ảnh gợi ý máu tụ ngoài màng cứng cấp tính trên phim XQ sọ não?
a. Tiêu xương sọ b. Vỡ xương sọ
c. Tăng sinh xương sọ d. Hẹp xương sọ
Câu 53: Hình ảnh thường gặp máu tụ ngoài màng cứng cấp tính trên phim CT sọ
não?
a. Hình tròn, hình oval b. Hình bóng bay, hình oval
c. Hình đa cung, hình bóng bay d. Hình thấu kính hai mặt lồi, hình đa
cung.
Câu 54: Cách tính tương đối thể tích máu tụ ngoài màng cứng cấp tính trên phim
CT sọ não với bề dày lát cắt 5mm? Trong đó: A chiều dài, B chiều rộng, C số lát
cắt?
a. AxBxC/2 b. AxBxC/6
c. AxBxC/8 d. AxBxC/4
Câu 55: Phân loại tổn thương đốt sống dựa trên?
a. Phim XQ cột sống quy ước b. Phim CT cột sống
c. Phim MRI cột sống d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 56: Hình ảnh “Scotty dog” trong hở eo đốt sống chụp phim X-quang cột sống
tư thế nào?
a. Tư thế thẳng b. Tư thế cúi tối đa
Page 106
c. Tư thế ưỡn tối đa d. Tư thế chếch ¾
Câu 57: Trên phim XQ quy ước thẳng xác định được?
a. Vị trí đốt gãy b. Đường liên gai, đường liên gai ngang
c. Đường liên cuống sống d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 58: Hình ảnh u MN trên phim chụp CT sọ não có tiêm thuốc cản quang?
a. Không ngấm thuốc b. Có ngấm thuốc
c. Chỉ ngấm thuốc vùng MN của u d. Chỉ ngấm thuốc vùng trung tâm của u
Câu 59: Tràn dịch não thể thông thương được xác định trên phim CT sọ não?
a. Giãn não thất ba và bốn b. Giãn não thất bên và não thất ba
c. Giãn não thất bên d. Giãn não thất bên, ba và bốn.
Câu 60: Xác định vị trí gãy cột sống dựa trên?
a. Phim XQ cột sống quy ước b. Phim chụp CT qua đốt gãy
c. Phim chụp MRI d. Tất cả các phương án trên
Câu 61: Chỉ số xác định giãn não thất (Evans) ở người trưởng thành trên phim
chụp MRI? (Chọn đáp án đúng nhất)
a. > 0,3 b. > 0,4
c. > 0,5 d. > 0,6
Câu 62: Tổn thương xương được xác định rõ nhất trên?
a. Phim XQ cột sống quy ước b. Phim CT cột sống
c. Phim MRI cột sống d. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 63: Chẩn đoán hình ảnh áp xe não dựa vào: (chọn phương án đúng nhất)
a. Chụp XQ sọ não thường quy b. Chụp mạch máu não
c. Chụp CT sọ não d. SÂ xuyên sọ
Câu 64: Hình ảnh đặc trưng u MN trên CT có tiêm thuốc cản quang:
a. Di lệch đường giữa b. Chèn ép các não thất
c. Chèn ép dây TK sọ d. DH đuôi MN
Câu 65: Tỷ trọng máu tụ mạn tính DMC trên phim CT sọ não? (chọn đáp án đúng
nhất)
a. Tăng tỷ trọng b. Giảm tỷ trọng
Page 107
c. Đồng tỷ trọng d. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 66: Hình ảnh máu tụ mạn tính DMC trên phim CT sọ não có tiêm thuốc cản
quang?
a. Ổ máu tụ ngấm thuốc cản quang b. Ổ máu tụ không ngấm thuốc cản
mạnh. quang.
c. Vỏ ổ máu tụ ngấm thuốc cản quang. d. Vỏ ổ máu tụ không ngấm thuốc cản
quang.
e. Cả 2 đáp án B, C
Câu 67: Hình ảnh tín hiệu trên T2W phim MRI của máu tụ mạn tính DMC?
a. Tăng tín hiệu b. Giảm tín hiệu
c. Đồng tín hiệu d. cả 3 đáp án a, b, c
Page 108
Phần V: Ngoại lồng ngực
Câu 2: Hình ảnh TKMP trên phim chụp XQ lồng ngực bao gồm:
a. Trường phổi mờ, mất vân phổi, phổi b. Trường phổi sáng, mất vân phổi, phổi
bị đè ép, trung thất bị đẩy lệch, cơ bị đè ép, trung thất bị đẩy lệch, cơ
hoành nâng cao. hoành nâng lên cao.
c. Trường phổi mờ, mất vân phổi, phổi d. Trường phổi sáng, mất vân phổi, phổi
bị đè ép, trung thất bị đẩy lệch, cơ bị đè ép, trung thất bị đẩy lệch, cơ
hoành hạ thấp. hoành hạ thấp.
Page 109
Câu 5: Vỡ cơ hoành trong CTNK:
a. Thường ở hai bên cơ hoành, rất hiếm b. Thường ở một bên cơ hoành, đa số ở
khi tổn thương một bên. bên phải, rất hiếm khi tổn thương cả hai
bên
c. Thường ở một bên cơ hoành, đa số ở d. Thường ở một bên cơ hoành, không
bên trái, rất hiếm khi tổn thương cả hai bao giờ gây thoát vị hoành.
bên.
Câu 8: Trong CTNK, hình ảnh tràn máu màng phổi (TMMP) trên phim XQ là:
a. Trường phổi sáng, trung thất bị đẩy b. Mờ phần thấp của phế trường, trung
về bên đối diện. thất bị đẩy lệch về bên đối diện.
c. Mờ phần thấp của phế trường, trung d. Trường phổi sáng, trung thất bị kéo
thất bị kéo về bên tổn thương. về bên tổn thương.
Câu 9: Khi chấn thương ngực có gãy xương sườn cao cần chú ý tổn thương kết hợp
có thể là:
a. Tổn thương tim. b. Tổn thương quai ĐM chủ
c. Tổn thương TM chủ trên d. Tổn thương xương đòn
Câu 10: Chẩn đoán xác định gãy xương sườn trong CTNK chủ yếu dựa vào:
a. DH bầm tím trên thành ngực. b. Đau chói khi thở
c. SÂ lồng ngực d. XQ ngực
Câu 11: Tổn thương hay gặp nhất trong CTNK là:
a. Tràn máu màng ngoài tim. b. Tràn máu, TKMP.
c. Tràn khí trung thất. d. Tràn máu trung thất.
Page 110
Câu 12: Các PP ĐT cố định MSDĐ bao gồm:
a. Khâu treo mảng sườn, kết xương b. Khâu treo mảng sườn, kéo liên tục
bằng dây thép, kết xương nẹp vít, băng mảng sườn, băng ép, phong bế TK liên
ép. sườn.
c. Thở máy, khâu treo mảng sườn, kéo d. Khâu treo mảng sườn, kết xương nẹp
liên tục mảng sườn, kết xương nẹp vít. vít, phong bế TK liên sườn.
Câu 13: Trong CC MSDĐ biện pháp cần làm ngay là:
a. Cố định tạm thời mảng sườn. b. Thở Oxy
c. DL khoang MP d. Phong bế TK liên sườn.
Câu 16: Hiện tượng tắc mạch khí trong chấn thương ngực do sóng nổ là do:
a. Tổn thương khí quản – ĐM chủ. b. Tổn thương khí quản – TM phổi.
c. Tổn tương phế nang – ĐM chủ d. Tổn thương phế nang – TM phổi.
Câu 17: Tổn thương rách vỡ vòm hoành trái tạng nào hay thoát vị lên lồng ngực
nhất:
a. Lách b. Đại tràng trái
c. Gan trái d. Dạ dày
Câu 18: Chỉ định mở ngực CC trong chấn thương ngực khi:
a. Số lượng máu chảy ra ống DL ngực b. Số lượng máu trong khoang MP
>200ml/1 giờ và trong 3 giờ liên tục. khoảng 600ml trong 12 giờ.
c. Số lượng máu qua DL khoang MP là d. Tràn máu kết hợp TKMP.
200ml trong 6 giờ.
Câu 19: Khi phát hiện TKMP áp lực hay TKMP nặng cần nhanh chóng chọc một
Page 111
kim to (hoặc kim petrov) tại vị trí:
a. Liên sườn II đường giữa đòn. b. Liên sườn II đường cạnh ức.
c. Liên sườn IV đường giữa đòn. d. Liên sườn IV đường cạnh ức.
Câu 20: Mục đích ĐT gãy xương sườn trong chấn thương ngực nhằm:
a. Đảm bảo giảm đau và cải thiện tình b. Tránh biến dạng thành ngực.
trạng hô hấp.
c. Đảm bảo sự liền xương d. Chống phù nề ở phổi
Câu 1: Trong vết thương thấu ngực (VTTN) các hình thái của tổn thương phổi bao
gồm:
a. Rách nhu mô, rách khí quản đụng b. Rách nhu mô, tụ máu trong nhu mô,
giập nhu mô. đụng giập nhu mô.
c. Rách nhu mô, rách khí quản, tụ máu d. Rách nhu mô, tụ máu trong nhu mô,
trong nhu mô. phù phổi.
Page 112
Câu 5: Ống DL dùng trong DL khoang MP là:
a. Ống Argyl b. Ống Nelaton
c. Ông Foley d. Ống Pezzer
Câu 6: Trong VT ngực, khám lồng ngực gõ vang trống gặp trong:
a. Tràn khí trung thất. b. TMMP
c. Tràn máu màng tim d. TKMP
Câu 7: Trong VT ngực, khi nghi ngờ có tràn máu màng tim vị trí chọc hút là:
a. Liên sườn V đường giữa đòn trái. b. Điểm dưới mũi ức
c. Liên sườn II cạnh ức trái d. Liên sườn III cạnh ức trái
Câu 9: Trong VT ngực, hình ảnh tràn máu trên phim XQ lồng ngực là:
a. Phế trường mờ, khoang liên sườn giãn b. Phế trường mờ khoang liên sườn hẹp,
rộng, cơ hoành hạ thấp, trung thất bị đẩy cơ hoành bị kéo lên, trung thất bị kéo về
về bên đối diện. bên thương tổn.
c. Phế trường mờ, khoang liên sườn giãn d. Phế trường mờ, khoang liên sườn
rộng, cơ hoành bị kéo lên, trung thất bị hẹp, cơ hoành bị đẩy xuống, trung thất
kéo về bên tổn thương. bị đẩy về bên đối diện.
Câu 12: Tam chứng Beck trong tràn máu màng ngoài tim là:
a. Tiếng tim mờ, huyết áp ĐM tụt và b. Tiếng tim mờ, huyết áp ĐM tăng,
kẹt, huyết áp TM trung ương giảm. huyết áp TM trung ương tăng.
c. Tiếng tim mờ, huyết áp ĐM tụt và d. Tiếng tim mờ, huyết áp ĐM tăng,
kẹt; huyết áp TM trung ương tăng. huyết áp TM trung ương giảm.
Câu 16: Phân loại VTTN theo tình trạng TKMP gồm:
a. VT TKMP kín và VT TKMP van. b. VT TKMP kín và VT TKMP hở.
c. VT TKMP kín, VT TKMP hở, VT d. VT TKMP kín, VT TKMP hở, VT
TKMP van. không TKMP.
Page 114
Câu 17: VT TKMP mở là:
a. Có sự thông thương giữa khoang MP b. Có sự thông thương giữa khoang MP
và môi trường bên ngoài qua VT. và phế quản qua VT.
c. Khí chỉ có thể đi một chiều từ bên d. Khí chỉ có thể đi một chiều từ phế
ngoài vào khoang MP mà không ra quản vào khoang MP.
được.
Câu 19: Vị trí chọc hút màng tim dưới mũi ức là:
a. Điểm Heller b. Điểm Marfan
c. Điểm Musset d. Điểm Petrov
Câu 1: Trong bệnh lý viêm mủ MP, chiếm tỷ lệ cao nhất là xuất hiện sau:
a. Chấn thương ngực b. Viêm phổi
c. Các thủ thuật vào lồng ngực d. Các PT vào lồng ngực
Câu 3: Phân loại viêm mủ MP theo giải phẫu bệnh được chia thành:
a. Hai giai đoạn b. Ba giai đoạn
c. Bốn giai đoạn d. Năm giai đoạn
Câu 4: Giai đoạn viêm mủ MP cấp tính thường nằm trong khoảng:
a. 5-6 tuần đầu của bệnh b. 3-4 tuần đầu của bệnh
c. 6-7 tuần đầu của bệnh d. 7-8 tuần đầu của bệnh
Page 115
Câu 5: Hội chứng 3 giảm trong giai đoạn cấp tính của mủ MP là do:
a. Dầy dính khoang MP. b. TDMP
c. Viêm phổi d. Xơ hóa nhu mô phổi
Câu 6: Hình ảnh điển hình trên phim XQ lồng ngực của mủ MP giai đoạn cấp tính
là:
a. Khoang tồn dư. b. TKMP, các khoang liên sườn giãn
rộng, tim và trung thất bị đẩy sang bên
đối diện.
c. Hình bóng mờ, có mức khí mức dịch, d. Tràn dịch MP, các khoang liên sườn
nằm trong nhu mô phổi. giãn rộng, tim và trung thất bị đẩy sang
bên đối diện.
Câu 7: Giai đoạn mủ MP bán cấp tính và mạn tính thường lớn hơn:
a. Ba tuần kể từ khi khởi phát. b. Một tháng kể từ khi khởi phát
c. Hai tháng kể từ khi khởi phát d. Hai tuần kể từ khi khởi phát
Câu 8: Hình ảnh điển hình trên phim XQ lồng ngực của mủ MP giai đoạn bán cấp
tính và mạn tính là:
a. Hình bóng mờ, có mức khí mức dịch, b. TDMP, các khoang liên sườn giãn
nằm trong nhu mô phổi. rộng, tim và trung thất bị đẩy sang bên
đối diện.
c. Khoang tồn dư có mức hơi, mức d. TKMP, các khoang liên sườn giãn
nước, các xương sườn nằm xuôi, khe rộng, tim và trung thất bị đẩy sang bên
liên sườn hẹp, khí quản và trung thất bị đối diện.
co kéo về bên tổn thương.
Câu 10: Vị trí chọc hút mủ MP trong ĐT viêm mủ MP thể thông thường, điển hình
thường tại liên sườn:
a. VI – VII đường nách sau b. VI – VII đường nách giữa
c. VI – VII đường nách trước d. II đường giữa đòn
Page 116
Câu 11: Các PT trên phổi ĐT mủ MP là:
a. Các PT trám lấp khoang cặn. b. PT Heller và các PT trám lấp khoang
cặn.
c. PT Schede và các PT trám lấp khoang d. PT bóc vỏ phổi sớm và PT bóc vỏ
cặn. phổi.
Câu 12: Điều kiện để thực hiện được PT bóc vỏ phổi sớm trong ĐT viêm mủ MP
là:
a. Lớp vỏ phổi còn mỏng, chưa bám b. Lớp vỏ phổi dầy, bám chắc vào bề
chắc vào bề mặt lá tạng. mặt lá tạng.
c. Còn lớp bóc tách giữa vỏ của khoang d. Không còn lớp bóc tách giữa vỏ của
cặn và lá tạng. khoang cặn và lá tạng.
Câu 13: Điều kiện để thực hiện được PT bóc vỏ phổi trong ĐT viêm mủ MP là:
a. Không còn lớp bóc tách giữa vỏ của b. Còn lớp bóc tách giữa vỏ của khoang
khoang cặn và lá tạng, nhu mô phổi đã cặn và lá tạng, nhu mô phổi xơ hóa
bị xơ hóa, phế quản còn lưu thông tốt. không nở ra được, phế quản còn lưu
thông tốt.
c. Không còn lớp bóc tách giữa vỏ của d. Còn lớp bóc tách giữa vỏ của khoang
khoang cặn và lá tạng, nhu mô phổi còn cặn và lá tạng, nhu mô phổi còn đàn hồi,
đàn hồi, phế quản còn lưu thông tốt. phế quản còn lưu thông tốt.
Page 117
Bài 4: Tràn khí màng phổi tự phát
Câu 1: Bệnh TKMP tự phát nguyên phát thường gặp ở lứa tuổi:
a. Trên 50 b. Trên 40
c. Dưới 40 d. Dưới 12
Câu 3: Trong TKMP tự phát nguyên phát, vị trí các bóng khí hay gặp nhất là ở:
a. Thùy dưới b. Thùy giữa và thùy dưới
c. Thùy giữa d. Thùy trên, vùng đỉnh phổi.
Câu 4: TC khởi phát cơ năng điển hình của TKMP tự phát thường là đau ngực đột
ngột kèm theo:
a. Khó thở b. Ho ra máu
c. Khạc ra mủ d. Sốt
Câu 6: Tiêu chuẩn trên phim XQ lồng ngực, đánh giá TKMP mức độ nhiều là tỷ lệ
khoảng cách từ lá tạng tới bờ ngoài trung thất và từ thành ngực tới bờ ngoài trung
thất.
a. < 2/3 b. > 1/3
c. > 2/3 d. < 1/3
Câu 7: Tiêu chuẩn trên phim XQ lồng ngực, đánh giá TKMP mức độ ít là tỷ lệ
khoảng cách từ lá tạng tới bờ ngoài trung thất và từ thành ngực tới bờ ngoài trung
thất.
a. > 2/3 b. < 2/3
c. < 1/3 d. > 1/3
Page 118
Câu 8: TKMP tự phát nguyên phát lần đầu, mức độ ít, một bên, khó thở mức độ
nhẹ được chỉ định ĐT:
a. Chọc hút b. Bảo tồn
c. DL d. PT
Câu 9: TKMP tự phát được chỉ định ĐT bằng chọc hút khoang MP trong trường
hợp
a. TKMP tự phát nguyên phát lần đầu, b. TKMP tự phát nguyên phát lần đầu,
mức độ nhiều, hai bên mức độ ít, một bên.
c. TKMP tự phát nguyên phát mức độ d. TKMP tự phát nguyên phát lần đầu,
vừa hoặc nhiều, một bên mà KHÔNG mức độ nhiều, một bên
có điều kiện DL khoang MP.
Câu 10: Vị trí chọc hút khoang MP thường tại khoang liên sườn II
a. Đường nách sau b. Đường nách trước
c. Đường nách giữa d. Đường giữa đòn
Câu 11: Chống chỉ định đặt DL khoang MP trong TKMP tự phát là khi tràn khí:
a. Đóng ngăn, có nhiều ổ chứa khí trong b. Kết hợp tràn máu khoang MP
khoang MP.
c. Toàn bộ khoang MP d. Mức độ vừa hoặc nhiều
Câu 12: Vị trí DL khoang MP trong ĐT TKMP tự phát thường tại khoang liên
sườn
a. VII, đường nách trước hay nách giữa. b. III, đường nách trước hay nách giữa.
c. II, đường nách trước hay nách giữa. d. IV đến VI, đường nách trước hay
nách giữa.
Câu 13: Chỉ định PT ĐT TKMP tự phát khi DL khí khoang MP KHÔNG có kết
quả sau:
a. 10 ngày b. 5 ngày
c. 3 ngày d. 7 ngày
Câu 14: TKMP tự phát lần đầu, phát hiện kén khí lớn trên XQ hoặc CT scan lồng
ngực có chỉ định ĐT bằng PP:
a. Chọc hút khoang MP b. PT
c. DL khoang MP d. Bảo tồn
Page 119
Câu 15: PP ĐT TKMP tự phát, khi có bc chảy máu khoang MP mức độ nặng hoặc
mủ MP là:
a. Bảo tồn b. Chọc hút khoang MP
c. DL khoang MP d. PT
Bài 5: K phổi:
Câu 1: Trong K phổi, hội chứng nào KHÔNG phải là hội chứng cận u?
a. Hội chứng Pancoast’s – Tobias b. Hội chứng Pierre – Marie
c. Hội chứng tăng tiết ADH d. Hội chứng cường chức năng vỏ
thượng thận.
Câu 2: Vị trí di căn hạch ngoại vi sớm nhất của K phổi thường là nhóm hạch:
a. Dưới hàm b. Nách
c. Bờ sau cơ ức đòn chũm d. Thượng đòn
Câu 3: Trong K phổi nguyên phát, hội chứng Pancoast’s – Tobias xuất hiện khi
khối u nằm ở:
a. Thùy giữa b. Đỉnh phổi
c. Thùy trên d. Rốn phổi
Câu 4: Trong K phổi nguyên phát, TC ngón tay dùi trống nằm trong hội chứng:
a. Pancoast’s – Tobias b. Pierre – Marie
c. Claude – Bernard Horner d. Tăng tiết ADH
Câu 5: Trong K phổi nguyên phát, hội chứng Claude – Bernard Horner là do khối u
phổi chèn ép vào hạch
a. Sao b. Thượng đòn
c. Trung thất d. Rốn phổi
Câu 6: Hiện nay chẩn đoán xác định K phổi dựa vào:
a. XQ lồng ngực b. TC LS
c. Xét nghiệm mô bệnh học d. PET – CT
Page 120
Câu 8: Trong ĐT K phổi tế bào nhỏ, chỉ định PT khi ở giai đoạn
a. Khu trú b. Lan rộng
c. IIIB d. IV
Câu 9: Trong ĐT K phổi không tế bào nhỏ, KHÔNG có chỉ định PT khi ở giai
đoạn:
a. IIIB, IV b. IIB, IIIA
c. IIA, IIB d. IB, IA
Câu 2: TC: đau ngực sau xương ức, khó thở khi nằm ngửa, chèn ép TM chủ trên là
biểu hiện TC của:
a. Hội chứng trung thất sau b. Hội chứng trung thất trước
c. Hội chứng trung thất giữa d. Hội chứng trung thất dưới
Câu 3: TC: Khó thở, thở rít, rối loạn hô hấp, chèn ép TK quặt ngược, tim đập
nhanh, tràn dịch màng tim, MP là biểu hiện TC của:
a. Hội chứng trung thất giữa b. Hội chứng trung thất trước
c. Hội chứng trung thất sau d. Hội chứng trung thất dưới
Câu 4: TC: khó nuốt, hội chứng Pancoast-Tobias (hội chứng Horner, đau khớp cổ
VII – ngực I, khàn tiếng, đau ngực…, XQ bóng mờ đỉnh phổi, xâm lấn thành ngực)
là biểu hiện TC của:
a. Hội chứng trung thất trước b. Hội chứng trung thất sau
c. Hội chứng trung thất giữa d. Hội chứng trung thất dưới
Page 121
a. U tuyến ức, u quái. b. U hạch ác tính, di căn hạch.
c. Các u có nguồn gốc TK, u hạch giao d. Các u có nguồn gốc tiêu hóa, u bao rễ
cảm. TK cột sống ngực.
Câu 9: Tuần hoàn bàng hệ ở thành ngực là biểu hiện chèn ép:
a. TM chủ trên b. TM đơn
c. TM chủ dưới d. Ống ngực
Câu 10: Tuần hoàn bàng hệ nhiều ở bụng, gan to, phù chi dưới, áp lực TM chi dưới
tăng cao là biểu hiện chèn ép.
a. TM chủ dưới b. TM chủ trên
c. TM đơn d. ĐM phổi
Câu 11: Các TC: khó thở khi gắng sức, có tiếng thổi tâm thu ở liên sườn II trái,
chụp XQ thấy nhu mô phổi sáng là biểu hiện chèn ép
a. ĐM phổi b. TM chủ trên
c. TM chủ dưới d. TM đơn
Câu 12: Các TC: ngón tay dùi trống, dày cốt mạc đầu chi, đau các khớp cổ chân,
bàn chân, bàn tay là của hội chứng.
a. Pancoast-Tobias b. Claude – Bernard – Horner
c. Pierre Marie d. Trung thất trước
Page 122
Câu 13: Các TC với biểu hiện: co đồng tử, hẹp khe mi, sụp mi, bừng đỏ nửa mặt
một bên là của hội chứng:
a. Menetrier b. Pierre Marie
c. Pancoast-Tobias d. Claude – Bernard – Horner
Câu 14: Các TC với biểu hiện: đau ngực do chèn ép vào TK liên sườn. Đau và có
thể liệt nhẹ các cơ gấp ngón tay (u chèn ép vào đám rối TK cánh tay) là của hội
chứng:
a. Pierre Marie b. Pancoast-Tobias
c. Claude – Bernard – Horner d. Menetrier
Câu 2: Rách thành mạch là khi tổn thương cả ba lớp áo ĐM nhưng KHÔNG quá:
a. 3/4 chu vi ĐM b. 2/3 chu vi ĐM
c. 1/2 chu vi ĐM d. 1/3 chu vi ĐM
Câu 3: Tổn thương gần hết chu vi ĐM, còn dính một chút thành mạch gọi là:
a. Đứt mạch b. Đứt hoàn toàn
c. Mất đoạn ĐM d. Đứt không hoàn toàn
Câu 4: Tổn thương trong lòng mạch hình thành các cục máu đông, các mảnh nội
mạc làm cản trở hoặc ngừng lưu thông dòng máu gọi là:
a. Tắc mạch b. Bầm giập thành mạch
Page 123
c. Tổn thương nội mạc d. Co thắt mạch
Câu 5: Tổn thương mạch máu kết hợp là tổn thương mạch máu chi thể kết hợp với:
a. Chấn thương bụng b. CTSN
c. Gãy xương, sai khớp. d. Chấn thương ngực
Câu 8: TC tại chỗ đến sớm trong VT, chấn thương ĐM ngoại vi là:
a. Tê bì, rối loạn cảm giác. b. Bại chi
c. Liệt chi d. Chi tím lạnh
Câu 9: Tổn thương đứt mạch hoặc tắc mạch có TC trên chụp ĐM cản quang là:
a. Hình ảnh cắt cụt b. Hình ảnh thuốc cản quang tràn ra
ngoài lòng mạch
c. Hình ảnh lòng mạch nham nhở d. Hình ảnh thuốc cản quang đi qua TM
Câu 10: Tổn thương nội mạc ĐM có TC trên chụp ĐM cản quang là:
a. Hình ảnh thuốc cản quang đi qua TM b. Hình ảnh cắt cụt
c. Hình ảnh thuốc cản quang tràn ra d. Hình ảnh lòng mạch nham nhở, thu
ngoài lòng mạch hẹp.
Câu 11: Kỹ thuật sửa chữa tổn thương ĐM ngoại vi chủ yếu phụ thuộc vào:
a. Thời gian bị thương b. Vị trí tổn thương
c. Hình thái tổn thương d. Số lượng tổn thương
Câu 12: Trong PT xử trí tổn thương mạch máu ngoại vi cần:
a. Khâu da kín VT b. Che phủ mạch máu bằng gạc
Page 124
c. Để hở mạch máu qua VT d. Che phủ mạch máu bằng tổ chức cận
kề
Câu 13: Khi thời gian thiếu máu chi kéo dài, BN có sốc, tổn thương mạch máu kết
hợp là những trường hợp có chỉ định:
a. Mở cân b. Đặt cầu nối tạm thời
c. Thắt mạch d. Cắt cụt chi
Câu 14: Ghép mạch máu được chỉ định trong những trường hợp:
a. Mất đoạn mạch máu b. Đứt mạch
c. Rách thành mạch d. Tắc mạch
Câu 15: PT sửa chữa tổn thương ĐM ngoại vi được thực hiện ở tuyến:
a. Cứu chữa ngoại khoa bước đầu b. Cứu chữa ngoại khoa cơ bản
c. CC đầu tiên d. Bổ sung CC
Câu 2: Bệnh lý van tim mắc phải do thấp hay gặp nhất là:
a. Van ĐM chủ b. Van ba lá
c. Van hai lá d. Van ĐM phổi
Câu 4: Hẹp van hai lá mức độ vừa tương ứng với diện tích lỗ van:
a. 1-1,5 cm2 b. <1 cm2
c. 1,5-2 cm2 d. 2-3 cm2
Câu 5: Trong hở van ĐM chủ, DH đầu gật gù theo nhịp tim là:
Page 125
a. DH Corrigan b. DH Muller
c. DH Hill d. DH Musset
Câu 6: Theo phân độ NYHA: TC khó thở chỉ xuất hiện khi gắng sức nhiều, có thể
bị giảm nhẹ các hoạt động thể lực là suy tim độ:
a. I b. II
c. III d. IV
Câu 7: Mạch cảnh nhỏ và chậm trễ là DH tương đối đặc hiệu trong:
a. Hở van hai lá b. Hở van ĐM chủ
c. Hẹp van ĐM chủ d. Hẹp van hai lá
Câu 10: Bệnh còn ống ĐM là sự tồn tại dai dẳng ống thông:
a. Giữa ĐM chủ và TM chủ trên sau khi b. Giữa ĐM chủ và TM phổi sau khi trẻ
trẻ ra đời. ra đời.
c. Giữa thất trái và ĐM phổi sau khi trẻ d. Giữa ĐM chủ và ĐM phổi sau khi trẻ
ra đời. ra đời.
Câu 12: Bệnh tim bẩm sinh KHÔNG có tím gồm có:
a. Tứ chứng Fallot b. Thông liên nhĩ
c. Hẹp ĐM phổi d. Bệnh Ebstein
Page 126
Câu 13: Trong thông liên thất giai đoạn chưa đảo shunt dòng máu đi từ:
a. Thất trái sáng nhĩ phải b. Thất phải sang thất trái
c. ĐM chủ sang thất phải d. Thất trái sang thất phải
Câu 14: TC tăng huyết áp nửa trên và hạ huyết áp nửa dưới cơ thể là của bệnh:
a. Tứ chứng Fallot b. Thông liên nhĩ
c. Thông liên thất d. Hẹp eo ĐM chủ
Câu 15: Hiện nay thông tim can thiệp chưa được chỉ định ĐT cho bệnh:
a. Tứ chứng Fallot b. Thông liên nhĩ
c. Thông liên thất d. Hẹp eo ĐM chủ
Câu 3: Các TC nhiễm độc hormone tuyến giáp mức độ nặng theo Baranov là:
a. Nhịp tim < 100 chu kỳ/phút, không b. Nhịp tim > 120 chu kỳ/phút, suy tim
suy tim, sút cân < 10% trọng lượng cơ độ III, sút cân tới 30% trọng lượng cơ
thể, chuyển hóa cơ sở < 30%. thể, chuyển hóa cơ sở > 60%.
c. Nhịp tim 100 - 120 chu kỳ/phút, suy d. Nhịp tim 120 - 140 chu kỳ/phút, suy
tim độ I, sút cân < 20% trọng lượng cơ tim độ II, sút cân < 30% trọng lượng cơ
thể, chuyển hóa cơ sở < 60%. thể, chuyển hóa cơ sở < 60%.
Câu 4: TC khi cho BN nhìn cố định vào một vật di chuyển dần dần từ trên xuống
dưới, giữa mi mắt trên và bờ mống mắt tạo vành trắng của củng mạc trong bệnh
Basedow là DH
a. Moebius b. Von Graefe
c. Stellwag d. Dalrymple
Page 127
Câu 5: TC khe mắt mở rộng (hở khe mi) do liệt cơ tròn mi mắt trong bệnh
Basedow là DH:
a. Dalrymple b. Moebius
c. Stellwag d. Von Graefe
Câu 6: Xét nghiệm phản ánh đầy đủ và chính xác nhất tình trạng chức năng tuyến
giáp là:
a. Định lượng hormone tuyến giáp b. Chuyển hóa cơ sở
c. Đo độ tập trung iod tại tuyến giáp d. Test Werner
Câu 7: Nghiệm pháp LS để phát hiện cơn tetani sớm sau mổ bướu giáp là:
a. Moebius b. Dalrymple
c. Graefe d. Trousseau
Câu 9: Xét nghiệm có giá trị để theo dõi tái phát K tuyến giáp là:
a. Chụp xạ toàn thân b. Định lượng canxitonin
c. Định lượng thyroglobulin d. Đo độ tập trung iod phóng xạ
Câu 11: Để chẩn đoán K tuyến giáp xét nghiệm chọc hút tế bào bằng kim nhỏ
a. Có giá trị loại trừ b. Có giá trị quyết định
c. Có giá trị định hướng d. Là căn cứ để cắt tuyến giáp
Câu 12: Tam chứng điển hình trong bệnh Basedow do Carl Von Basedow mô tả là:
a. Mắt lồi, tay run, bướu giáp đa nhân. b. Mắt lồi, mạch nhanh thường xuyên,
bướu giáp to lan tỏa.
Page 128
c. Mắt lồi, gầy sút cân, bướu giáp đa d. Mắt lồi, mạch nhanh, bướu giáp đa
nhân. nhân.
Câu 13: Trong các thể K tuyến giáp, thể có tiên lượng tốt nhất là:
a. Thể nhú b. Thể nang
c. Thể không biệt hóa d. Thể tủy
Câu 14: Hiện nay tại Việt Nam, PP PT thường dùng để ĐT bệnh Basedow là:
a. Cắt gần hoàn toàn một thùy tuyến b. Cắt gần hoàn toàn tuyến giáp, để lại
giáp. 15-20 gram.
c. Cắt hoàn toàn tuyến giáp d. Cắt gần hoàn toàn tuyến giáp, để lại
3-6 gram.
Câu 15: Hiện nay tại Việt Nam, PP PT thường dùng để ĐT bệnh Bướu giáp đơn
thuần là:
a. Cắt gần hoàn toàn tuyến giáp, để lại b. Cắt gần hoàn toàn tuyến giáp, để lại
3-6 gram. 15-20 gram.
c. Cắt hoàn toàn tuyến giáp d. Cắt gần hoàn toàn một thùy tuyến
giáp.
Page 129
a. Ngoại khoa b. Nội khoa
c. Hóa chất d. Xạ trị
Câu 5: Để chẩn đoán K vú xét nghiệm chọc hút tế bào bằng kim nhỏ
a. Có giá trị loại trừ b. Có giá trị quyết định
c. Có giá trị định hướng d. Là căn cứ để cắt vú
Câu 6: PT cắt toàn bộ tuyến vú, cả núm vú và quầng vú, bảo tồn hai cơ ngực, vét
hạch nách cùng bên thành một khối là PT.
a. Patey b. Halsted
c. Auchincloss d. Scalone
Câu 7: PT cắt toàn bộ tuyến vú, cùng với vạt da rộng, cắt hai cơ ngực, nạo toàn bộ
hạch nách cùng bên thành một khối là PP.
a. Patey b. Halsted
c. Auchincloss d. Scalone
Câu 8: Hình ảnh điển hình của K vú trên XQ chụp vú tia mềm là:
a. Các vết lắng đọng canxi bờ tua gai, b. Có đám mass ở vú, các nốt vôi hóa
hình ảnh các ống tuyến vú bị cắt cụt, đơn thuần, da vùng khối u và núm vú
xoắn vặn, có khối đặc tuyến vú, da vùng mỏng.
khối u và núm vú dày lên.
c. Có khối u ở vú, tổn thương là một d. Có khối u ở vú, các ống tuyến vú bị
khối dầy có tỷ trọng cao, da vùng khối u giãn, các nốt vôi hóa đơn thuần, da vùng
và núm vú mỏng. khối u và núm vú mỏng.
Câu 10: Trong bệnh u xơ tuyến vú, vị trí khối u có tỷ lệ lớn nhất là nằm ở:
a. 1/4 dưới – ngoài b. 1/4 trên - trong
c. 1/4 trên – ngoài d. 1/4 dưới - trong
Page 130
Page 131
Phần VI: Đáp án (875 câu)
Page 132
13.7 d 13.8 a 13.9 d 13.10 a 13.11 d 13.12 a
13.13 a
Page 133
13.6 a 13.7 b 13.8 a 13.9 a 13.10 a 13.11 c
13.12 d 13.13 a 13.14 a 13.15 a 14.1 c 14.2 d
14.3 b 14.4 c 14.5 d 14.6 a 14.7 b 14.8 c
14.9 a 14.10 a 14.11 d 14.12 a 14.13 b 14.14 d
15.1 b 15.2 b 15.3 a 15.4 c 15.5 a 15.6 d
15.7 a 15.8 d 15.9 d 15.10 d 15.11 c 15.12 d
15.15 b
15.13 d 15.14 a
5.67 a 5.68 d
Page 135
2.11 d 2.12 c 2.13 b 2.14 a 2.15 b 2.16 c
2.17 a 2.18 d 2.19 b 2.20 a 3.1 b 3.2 a
3.3 b 3.4 b 3.5 b 3.6 d 3.7 c 3.8 c
3.9 a 3.10 b 3.11 d 3.12 a 3.13 d 3.14 a
3.15 d 4.1 c 4.2 a 4.3 d 4.4 a 4.5 a
4.6 d 4.7 a 4.8 b 4.9 c 4.10 d 4.11 a
4.12 d 4.13 d 4.14 b 4.15 d 5.1 a 5.2 d
5.3 b 5.4 b 5.5 a 5.6 c 5.7 c 5.8 a
5.9 a 5.10 b 6.1 a 6.2 b 6.3 a 6.4 b
6.5 a 6.6 c 6.7 b 6.8 d 6.9 b 6.10 a
6.11 a 6.12 c 6.13 d 6.14 b 6.15 c 6.16 b
7.1 a 7.2 d 7.3 d 7.4 a 7.5 c 7.6 a
7.7 b 7.8 a 7.9 a 7.10 d 7.11 c 7.12 d
7.13 a 7.14 a 7.15 b 8.1 d 8.2 c 8.3 d
8.4 a 8.5 d 8.6 b 8.7 c 8.8 b 8.9 a
8.10 d 8.11 c 8.12 b 8.13 d 8.14 d 8.15 a
9.1 a 9.2 c 9.3 b 9.4 b 9.5 a 9.6 a
9.7 d 9.8 d 9.9 c 9.10 a 9.11 c 9.12 b
9.13 a 9.14 d 9.15 b 10.1 d 10.2 b 10.3 a
10.4 b 10.5 c 10.6 a 10.7 b 10.8 a 10.9 c
10.10 c
Page 136