Professional Documents
Culture Documents
Lý Hkii
Lý Hkii
I. ĐỘNG LƯỢNG
1. Xung lượng của lực
- Khi một lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian thì xung lượng của lực được
định nghĩa:
- Đơn vị: Newton giây (N.s).
2. Động lượng
- Khi một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc _ thì vật có động lượng:
⃗p=m. ⃗v
- Độ lớn: p = m.v
- Đơn vị: kg.m/s
Trước va chạm
Sau va chạm
vật dính vào nhau, chuyển động với cùng vận tốc.
4. Chuyển động bằng phản lực (tự học theo hướng dẫn)
Xét ví dụ: Tên lửa đang đứng yên thì khởi động và phụt ra
sau một khối khí có khối lượng m với vận tốc ⃗v . Khi đó tên
lửa có khối lượng M sẽ chuyển động tới trước với vận tốc ⃗ V
. Chuyển động như thế gọi là chuyển động bằng
phản lực.
⃗ −m
V= ⃗v
M
Độ lớn:
2
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 1: Viết biểu thức vectơ động lượng. Nhận xét chiều của vectơ động lượng và
vectơ vận tốc.
Câu 2: Thế nào là hệ cô lập?
Câu 3: Phát biểu định luật bảo toàn động lượng.
C. BÀI TẬP
Câu 1: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc ⃗v là đại
lượng được xác định bởi công thức:
A. ⃗p=m .⃗v . B. p=m . v . C. p=m . a . D. ⃗p=m .⃗a .
Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. không xác định. B. bảo toàn.
C. không bảo toàn. D. biến thiên.
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng?
A. động lượng là một đại lượng vecto.
B. động lượng được xác định bằng tích của khối lượng của vật và vecto vận tốc của
vật ấy.
C. động lượng co đơn vị là kg.m/s2.
D. trong hệ kín động lượng của hệ là một đại lượng bảo toàn.
Câu 4: Đơn vị của động lượng là:
A. N/s. B. Kg.m/s
C. N.m. D. Nm/s.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thể thay đổi.
B. động lượng của vật là đại lượng vecto
C. động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng với vận tốc của vật.
D. động lượng của một hệ kín luôn thay đổi
Câu 6: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào không đúng?
A. động lượng của vật là đại lượng vecto.
B. độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian ngắn bằng xung của
lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ấy.
C. khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng không.
D. Đơn vị của động lượng là N.s
Câu 7: Chọn phát biểu đúng Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với
A. vận tốc. B. thế năng. C. quãng đường đi được. D. công
suất.
Câu 8: Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô chuyển động tròn.
C. Ôtô giảm tốc. D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát
Câu 9: Một vật có khối lượng 10 kg chuyển động với tốc độ 25 m/s. Tính động lượng
của vật đó.
.............................................................................................................................................
3
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 10: Một người khối lượng m = 50 kg đang chạy với tốc độ . Nếu động lượng
của người đó 250 kg.m/s thì tốc độ của người đó là bao nhiêu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 11: Một xe ô tô đang chuyển động với tốc độ 60 km/h. Tính khối lượng của ô tô
đó khi biết động lượng của ô tô là 3600 kg.m/s.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 12: Người ta cung cấp cho vật có khối lượng 25 kg một động lượng là 1250
kg.m/s. Tính quãng đường vật đi trong 20 giây.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 13: Một vật chuyển động thẳng đều trên quãng đường dài 750 m trong 30 giây.
Tính động lượng của vật đó khi biết vật đó có khối lượng là 1 kg.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 14: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của
hòn đá là bao nhiêu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 15: Một vật có khối lượng 15 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5
giây (Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó
là:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 16: Cho một xe cát có khối lượng m1 = 450 kg đang đứng yên trên mặt phẳng
ngang. Một hòn đá có khối lượng 50 kg đang bay theo phương ngang với vận tốc v=
2m/s. Đến va chạm với xe cát. Tính vận tốc của xe cát và hòn đá sau khi va chạm.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 17: Một tên lửa nhỏ có khối lượng tổng cộng là 300kg đang nằm trên bệ phóng,
người ta tiến hành bắn tên lửa, nhận thấy toàn bộ phần thuốc nổ có khối lượng là
200kg phụt xuống dưới dạng khí có vận tốc là 20 m/s. Hãy tính vận tốc của tên lửa sau
khi phụt hết khí.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
- Khi lực ⃗
F không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó chuyển dời một
đoạn S theo hướng hợp với hướng của lực góc α thì công của lực tính theo công thức.
A=F . s . cos α
Trong đó: A: công của lực (N.m hoặc J)
F: độ lớn của lực (N)
S: quãng đường vật đi được (m)
C. BÀI TẬP
Câu 1: Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos. D. A = ½.mv2.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian
gọi là :
A. Công cơ học. B. Công phát động. C. Công cản. D. Công suất.
Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.
Câu 4: Chọn đáp án đúng.Công có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian.
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. lực và quãng đường đi được. D. lực và vận tốc.
Câu 5: Trong các lực sau đây, lực nào có lúc thực hiện công dương (A>0); có lúc thực
hiện công âm (A<0), có lúc không thực hiện công (A=0)?
A. lực kéo của động cơ. B. lực ma sát trượt.
C. trọng lực. D. lực hãm phanh.
Câu 6: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và
chiều chuyển động là:
A. 00. B. 600. C. 1800. D. 900.
Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của Công?
A. Jun (J) B. kWh C. N/m D. N.m
Câu 8: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp
với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó
thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là bao nhiêu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 9: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m
trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s 2). Công suất trung bình của lực
kéo là bao nhiêu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
7
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 10: Một vật chịu tác dụng bởi một lực F = 100 N theo phương hợp với mặt phẳng
ngang 1 góc 450 làm vật dịch chuyển một đoạn 5 m. Tìm công của lực F.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 11: Dưới tác dụng của lực kéo F một vật đi được 5 m trên mặt phẳng nằm ngang,
biết lực kéo hợp với phương nằm ngang một góc 600. Biết công mà lực kéo F là
. Tính độ lớn của lực F.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 12: Một máy cơ thực hiện công 6000 J trong thời gian 60 s thì công suất của máy
thực hiện bao nhiêu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
8
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
9
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
10
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
12
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 11: Một vật có khối lượng là bao nhiêu? Khi vật đó có thế năng là 500 J ở độ cao
50 m. Lấy g = 10 m/s2.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 12: : Một vật có trọng lượng P = 250 N đang ở độ cao 15 m thì có thế năng là
bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 13: Tác dụng một lực F = 5,6 N vào lò xo theo phương trục của lò xo thì lò xo
giãn ra 2,8 cm. Tính thế năng đàn hồi của lò xo.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 14: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt
đất 100 m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40 m. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn gốc thế
năng tại tầng 10, thì thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 15: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m, bị nén ngắn lại 10 cm so với chiều dài tự
nhiên ban đầu. Chọn mốc thế năng tại vị trí ban đầu. Thế năng đàn hồi của lò xo là:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 16: Một người kéo một lực kế, số chỉ của lực kế là 400 N, độ cứng của lò xo lực
kế là 1000 N/m. Công do người thực hiện bằng:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 17: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng.
Khi tác dụng một lực 3 N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó dãn được 2 cm. Thế
năng đàn hồi của lò xo có giá trị bằng:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 18: Một hòn đá có khối lượng 10 kg cách mặt đất 7 m, lấy g = 10 m/s 2. Tìm thế
năng của hòn đá.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
13
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Bài mẫu:
n+1
và
√
1+
1
n
Từ mặt đất ném một vật có khối lượng 2kg lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu
v0 = 20m/s, bỏ qua ma sát. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2.
a. Tính cơ năng của vật?
14
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
15
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
1 1 1 1
W= mv 2 + k ( Δl)2 W= mv2 + k . Δl
C. 2 2 . D. 2 2
Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn khác không.
Câu 8: phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng.
A. Trong một hệ kín, thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn.
B. khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì
cơ năng của vật được bảo toàn.
C. khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn.
D. khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn.
Câu 9: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật
thì
A. Động năng giảm, thế năng tăng B. Động năng giảm, thế năng giảm
C. Động năng tăng, thế nă ng giảm D. Động năng tăng, thế năng tăng
Câu 10: Động năng của một vật là 150 J và thế năng của vật là 175 J. Cơ năng của vật
bằng bao nhiêu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 11: Cơ năng của một vật là 45J và động năng của vật là 15 J. Thế năng của vật
bằng bao nhiêu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 12: Động năng của một vật là 10 J. Nếu thế năng của vật bằng 5 lần động năng
thì cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 13: Từ điểm có độ cao so với mặt đất bằng 5 m người ta ném một vật có khối
lượng 500g với tốc độ 2 m/s. Tính cơ năng của vật. (g =10 m/s2)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 14: Một lò xo nằm ngang có gắn vật nặng có khối lượng 1,5 kg. Khi vật có tốc độ
12 m/s thì lò xo giãn một đoạn là 0,02 m. Tính cơ năng của vật. Biết lò xo có độ cứng
120 N/m.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 15: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 3 m. Độ cao vật khi động năng bằn hai
lần thế năng là bao nhiêu?
16
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 4 m/s. Bỏ
qua sức cản không khí. Tốc độ của vật khi có động năng bằng thế năng là bao nhiêu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 17: Một lò xo nằm ngang có gắn vật nặng có khối lượng 2,5 kg. Khi vật có tốc độ
10 m/s thì lò xo giãn một đoạn là 20 cm. Tính cơ năng của vật. Biết lò xo có độ cứng
200N/m.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 18: Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết
khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng
bao nhiêu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 19: Một vật có khối lượng 1 kg, được ném lên thẳng đứng tại một vị trí cách mặt
đất 2 m, với vận tốc ban đầu vo = 2 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2.
Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì cơ năng của vật tại mặt đất bằng
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 20: Một vật được ném từ độ cao 15 m với vận tốc 10 m/s. Bỏ qua sức cản không
khí. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi chạm đất là bao nhiêu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
17
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Câu 1: Đơn vị của động lượng là:
A. N.m/s. B. N.m . C. kg.m/s. D. J.
Câu 2: Khi lực (không đổi) tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ngắn thì biểu
thức nào sau đây là xung lực của lực trong khoảng thời gian A. .
B. . C. . D. .
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của động lượng?
A. . C. . B. . D.
Câu 4: Chọn câu sai:
A. Động lượng của một vật là một đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
B. Động lượng của một vật luôn cùng hướng với vận tốc của vật.
C. Động lượng của một vật có đơn vị là kg.m/s.
D. Động lượng được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 5: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?
A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật được ném ngang.
C. Vật đang rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.
Câu 7: Tìm phát biểu sai về công:
A. Công của lực . C. Công là 1 đại lượng vô hướng.
B. Công luôn dương. D. Công có thể âm, dương hay bằng 0.
Câu 8: Công suất của lực F làm vật di chuyển với vận tốc V theo hướng của F là:
A. P=F.vt B. P= F.v C. P= F.t D. P= F v 2
Câu 9: Chọn câu đúng. Khi vật chuyển động trên quỹ đạo kép kín, tổng đại số công
thực hiện :
A. khác không. B. luôn âm. C. bằng không D. luôn dương.
Câu 10: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công?
A. J. B.Cal. C.N/m. D.N.m.
Câu 11: Công cơ học là đại lượng:
A.véctơ. B.vô hướng. C.luôn dương. D. không âm.
Câu 12: Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm luôn:
A.dương. B.âm. C.bằng 0. D.bằng hằng số.
Câu 13: Cách phát biểu nào sau đúng về công suất?
A. Công thực hiện trong một quá trình nhất định.
B. Công thực hiện trong 1 s.
C. Phần năng lượng biến đổi từ dạng này sang dạng khác.
D. Công thực hiện trong 1 phút.
Câu 14: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:
A. thế năng của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật tăng dần. D. động lượng của vật giảm dần.
18
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 15: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu n âng 1000 kg
lên cao 30 m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là
A. 40 s. B. 20 s C. 30 s. D. 10 s.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………
Câu 16: Nếu khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì
A. động lượng và động năng của vật không đổi.
B. động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần.
C. động lượng tăng 2 lần, động năng giảm 2 lần.
D. động lượng tăng 2 lần, động năng không đổi.
Câu 17: Chọn câu sai.
A. Động lượng và động năng có cùng đơn vị vì chúng đều phụ thuộc khối lượng và
vận tốc của vật.
B. Động năng là một dạng năng lượng cơ học có quan hệ chặt chẽ với công.
C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng.
D. Định lí động năng đúng trong mọi trường hợp lực tác dụng bất kì và đường đi bất
kì.
Câu 18: Tìm câu sai. Động năng của một vật không đổi khi
A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động cong đều D. chuyển động biến đổi đều.
Câu 19: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ
qua sức cản không khí. Cho g = 10 m/s 2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất
một khoảng bằng
A. 10 m. B. 20 m. C. 15 m. . 5 m.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………
Câu 20: Bao lâu sau khi bắt đầu rơi tự do một vật có khối lượng 100 g có động năng
bằng 1,5J? Lấy g = 10 m/s2.
A. √3 s. B. √2 s. C. 3 s. D. 2 s.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường?
A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó đặt tại một vị trí
xác định trong trọng trường của Trái Đất.
B. Khi tính thế năng trọng trường có thể chọn mặt đất là mốc thế năng.
C. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2.
19
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
20
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 35: Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m
trong thời gian 45 giâyĐộng năng của vận động viên đó là:
A. 560J. B. 315J. C. 875J. D. 140J.
21
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến lực đẩy phân tử ?
A. Không thể làm giảm thể tích của một khối chất lỏng.
B. Không thể ghép liền hai nữa viên phấn với nhau được.
C. Nhỏ hai giọt nước gần nhau, hai giọt nước sẽ nhập làm một.
D. Phải dùng lực mới bẻ gãy được một miếng gỗ.
Câu 2. Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất ?
A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
B. Các nguyên tử, phân tử luôn hút nhau.
C. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử.
D. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau.
Câu 3. Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí ?
A. Do chất khí đè lên thành bình.
C. Do chất khí luôn luôn chuyển động với tốc độ lớn.
B. Do các phân tử va chạm với thành bình khi chuyển động.
D. Do bình đựng chất khí là bình kín.
Câu 4. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về thể rắn ?
A. Các phân tử chất rắn rất gần nhau.
B. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử chất rắn rất mạnh.
C. Chất rắn có thể tích và hình dạng xác định.
D. Các phân tử chất rắn luôn đứng yên chứ không chuyển động.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Các phân tử khí tương tác nhau bằng lực rất yếu.
B. Các phân tử khí có thể tích hoàn toàn xác định.
C. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa.
D. Chất khí không có hình dạng xác định.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vị trí của các nguyên tử, phân tử trong
chất rắn?
A. Các nguyên tử phân tử nằm ở những vị trí xác định và chỉ dao động quanh các vị trí
cân bằng này.
B. Các nguyên tử phân tử nằm ở những vị trí cố định.
C. Các nguyên tử, phân tử không có vị trí cố định mà luôn thay đổi.
D. Các nguyên tử, phân tử nằm ở những vị trí cố định, sau một thời gian nào đó chúng
lại chuyển sang một vị trí cố định khác.
Câu 7. Chọn đáp án đúng. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật
chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
23
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
24
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
T2 > T1
T1
0 V 0 T 0 T
25
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 4: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?
p
p V =p V =
A. 1 2 2 1 . B. V hằng số.
V
=
C. pV = hằng số. D. p hằng số.
Câu 5: Khi một lượng khí dãn đẳng nhiệt thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích
sẽ:
A. Giảm, tỉ lệ thuận với áp suất. B. Tăng, không tỉ lệ với áp suất.
C. Không thay đổi. D. Tăng, tỉ lệ nghịch với áp suất.
Câu 6: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt?
p1 p 2
=
A. p1 V 1 =p 2 V 2 . B. V 1 V 2 .
p1 V 1
=
C. p 2 V2 . D. p ~ V.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt ?
A. Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng. B. Nhiệt độ của khối khí không đổi.
C. Khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm. D. Khi thể tích khối khí tăng thì áp
suất giảm.
Câu 8: Trong hệ tọa độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt ?
A. Đường hypebol . B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa
độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p
= po .
Câu 9: Trong hệ tọa độ (p,T), đường đẳng nhiệt là:
A. Đường thẳng có phương qua O. B. Đường thẳng vuông góc trục V.
C. Đường thằng vuông góc trục T. D. Đường hypebol.
Câu 10: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
V V V V
0 0 0 0
T T T T
A B C D
Câu 6: Một lượng khí ở nhiệt độ 17 0 C có thể tích 2,5 lít và áp suất 15 000Pa . Người
ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 6.104 Pa . Sau khi nén thể tích lượng khí là bao nhiêu?
............................................................................................................................................................
Câu 7: Một lượng khí nhất định có áp suất 10 atm và thể tích 20 lít. Người ta nén đẳng
nhiệt khối khí ở trên thì thể tích giảm đi 8 lít. Tính áp suất lúc sau của lượng khí.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
26
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 8: Một lượng khí nhất định có áp suất 3 atm và thể tích 800 cm 3. Người ta nén
đẳng nhiệt khối khí ở trên thì áp suất tăng thêm 7 atm. Tính thể tích lúc sau của lượng
khí.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 9: Khi nén đẳng nhiệt một khối khí để áp suất tăng từ 3,5 atm đến 5,5 atm thì thể
tích còn lại là 1,6 lít. Thể tích ban đầu là bao nhiêu lít?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 10. Một xi lanh chứa 1500 cm3 khí ở áp suất 4.105 Pa. Pittông nén khí trong xi
lanh xuống còn 800 cm3. Tính áp suất của khí trong xi lanh lúc này, coi nhiệt độ như
không đổi?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
27
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Hay
p1, T1: áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của khối khí ở trạng thái 1.
p2, T2: áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của khối khí ở trạng thái 2.
* Chú ý: T là nhiệt độ tuyệt đối được tính theo nhiệt giai Kelvin, có đơn vị là Kelvin, kí hiệu
là K: T (K) = 273 + t(0C).
p p p
V1
V2 >V1
0 T 273oC 0 to 0 V
C
Câu 2: Hãy phát biểu định luật Charles. Viết biểu thức của định luật và giải thích các
đại lượng.
C. BÀI TẬP
Câu 1. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá
trình:
A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.
Câu 2. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
28
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
A. p ~ T. B. p ~ t.
p p1 p2
= =
C. T hằng số. D. T 1 T 2
Câu 3. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:
A. Áp suất khí không đổi.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 4. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.
p p1 T 2
= =
A. p ~ t. B. . C. t hằng số. D. p2 T 1
Câu 5. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
Câu 6. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở. D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
Câu 7. Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:
A. Nước đông đặc thành đá B. tất cả các chất khí hóa lỏng
C. tất cả các chất khí hóa rắn D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng
lại
Câu 8. Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không
đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm – 273°C
B. Khi t = 0°C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B
C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ
D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A
Câu 9. Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:
A. Áp suất khí không đổi
B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi
C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
29
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 10: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 200C và áp suất 1 atm. Khi nhiệt độ
của khối khí tăng đến 750C thì áp suất của lượng khí bằng bao nhiêu? Biết thể tích
không đổi .
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 11. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1°C thì áp suất khối khí tăng
thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 12: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 25°C, khi đèn sáng là 323°C thì áp suất khí trơ
trong bóng đèn khi sáng tăng lên là:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 13: Một khối khí ở 7°C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng
đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 14: Đun nóng đẳng tích một lượng khí thì áp suất tăng từ 3,5 atm đến 10 atm.
Nếu nhiệt độ tuyệt đối sau khi đun nóng đẳng tích là 300 K thì nhiệt độ tuyệt đối lúc
đầu là bao nhiêu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 15: Sau khi đun nóng đẳng tích khối khí nhất định thì áp suất lúc sau 2,5.10 5Pa và
nhiệt độ tuyệt đối là 500 K. Tính áp suất lúc đầu của khối khí biết nhiệt độ tuyệt đối
sau khi nén gấp 2lần nhiệt độ tuyệt đối lúc đầu.
.............................................................................................................................................
30
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
* Ví dụ: Bơm không khí vào quả bong bóng, bơm hơi cho một lốp xe đang bị xẹp, bỏ quả
bóng bàn bị móp vào trong nước nóng... trong các trường hợp trên cả 3 thông số trạng thái
đều thay đổi. Các thông số trạng thái tuân theo phương trình trạng thái khí lí tưởng.
III. QUÁ TRÌNH ĐẲNG ÁP
1. Quá trình đẳng áp
- Quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí khi áp suất không đổi gọi là quá trình đẳng áp.
2. Định luật Gay-Luysac: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ
lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
V1 V 2
=
= hằng số hay T1 T2
0 T 273oC 0 to 0 p
IV. ĐỘ KHÔNG TUYỆT ĐỐI C
- Kelvin đã đưa ra một nhiệt giai bắt đầu bằng nhiệt độ 0K gọi là độ không tuyệt đối.
Nhiệt độ thấp nhất mà con người thực hiện được trong phòng thí nghiệm hiện nay là
.
Chú ý: T (K) = 273 + t0C
B. CÂU HỎI TRUY BÀI
31
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 1: Phương trình trạng thái khí lí tưởng được dùng trong trường hợp nào? Hãy viết
biểu thức phương trình trạng thái khí lí tưởng.
Câu 2: Quá trình đẳng áp là gì? Viết biểu thức liên hệ thể tích và nhiệt độ tuyệt đối
trong quá trình đẳng áp.
C. BÀI TẬP
Câu 1. Đại lượng không phải thông số trạng thái của một lượng khí là
A. thể tích. B. khối lượng. C. nhiệt độ. D. áp suất.
Câu 2. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
pV
=
A. T hằng số. B. pV~T.
pT P
=
C. V hằng số. D. T = hằng số
Câu 3. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá
trình:
A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đẳng nhiệt.
Câu 4. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
V 1 V1 V 2
= =
A. T hằng số. V
B. ~ . T V T
C. ~ . D. T 1 T2 .
Câu 5. Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng diễn tả là:
pT
=
A. B. V hằng số.
VT p1 V 2 p 2 V 1
= =
C. p hằng số. D. T 1 T2
Câu 6. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy
pittông dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
Câu 7. Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi
không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của
không khí trong bơm là:
5 5
A. p2 =7 .10 Pa . B. p2 =8 .10 Pa .
5 5
C. p2 =9 .10 Pa . D. p2 =10. 10 Pa
Câu 8. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm 3 khí ôxi ở áp suất 750
mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 150 0K thì thể tích của
lượng khí đó là :
A. 10 cm3. B. 20 cm3. C. 30 cm3. D. 40 cm3
32
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 9. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông
số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của
khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là :
A. 400K. B.420K. C. 600K. D.150K.
Câu 10: Nếu nung nóng khí trong một bình kín lên thêm 423 oC thì áp suất khí tăng
lên 2,5 lần. Nhiệt độ của khí trong bình là bao nhiêu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 11 Một khối khí lí tưởng chuyển từ trạng thái 1 (4 atm, 6 lít, 293 K) sang trạng
thái 2 (p, 4lít, 293 K). Giá trị của p là bao nhiêu?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 12: Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ tuyệt đối 300 K và áp suất
2,5.105 Pa. Tính áp suất của không khí trong bơm khi không khí bị nén xuống còn 50
cm3 và nhiệt độ tuyệt đối tăng lên tới 320 K.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 13: Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 1,5.105 Pa, nhiệt độ 500 C và
thể tích 1,25 lít. Khi pittông nén khí đến 0,5 lít và áp suất là 3,5.105 Pa thì nhiệt độ
tuyệt đối cuối cùng của khối khí là bao nhiêu?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........ ..................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 dm3 khí hiđrô ở áp suất
570 mmHg và nhiệt độ 47,50 C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn
(760 mmHg và 00 C).
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 15: Khi thể tích bình tăng gấp 5 lần, nhiệt độ giảm đi một nửa thì áp suất của
một lượng khí chứa trong bình
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
33
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
........ ..................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.........................
Câu 16: Một xi lanh chứa 350 cm3 khí ở nhiệt độ tuyệt đối 900 K. Xác định thể tích
của chất khí ở trong xi lanh khi Pittông nén đẳng áp khí đó và nhiệt độ tuyệt đối giảm
xuống còn 300 K.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........ ..................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.........................
Câu 17: Khối khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái 1 có thể tích 5 lít, nhiệt độ tuyệt đối
450 K sang trạng thái 2 có thể tích 15 lít , nhiệt độ tuyệt đối là bao nhiêu?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........ ..................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.........................
Câu 18: Khối khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái 1 có thể tích V 1, nhiệt độ 300C sang
trạng thái 2 có thể tích 15 lít, nhiệt độ 550C.Tính thể tích lúc đầu.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........ ..................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.........................
Câu 19: Khối khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái 1 có thể tích 800 cm3 sang trạng thái 2
có thể tích 1200 cm3, nhiệt độ tuyệt đối 600 K.Tính nhiệt độ tuyệt đối lúc đầu.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
34
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 20: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ. Khi đèn sáng, nhiệt độ của bóng đèn là
420oC, áp suất khí trong bóng đèn bằng áp suất khí quyển po = 1 atm. Áp suất khí
trong bóng chưa phát sáng ở 25oC là
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
35
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua
Câu 10: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá
trình
A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.
Câu 11: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?
p V
p V =p V = =
A. 1 2 2 1 . B. V hằng số. C. pV = hằng số. D. p hằng số.
Câu 12: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
p p 1 p2
= =
A. p ~ T. B. p ~ t. C. T hằng số. D. T 1 T 2
Câu 13: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
pV pT P
= =
A. T hằng số. B. pV~T. C. V hằng số. D. T = hằng số
Câu 14: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Câu 15: Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là
A. khi lý tưởng. B. gần là khí lý tưởng.
C. khí thực. D. khí ôxi.
Câu 16: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:
A. Áp suất khí không đổi.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 17: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ
độ.
C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. D. Đường thẳng cắt trục p tại
điểm p = p0
Câu 18: Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
Câu 19: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
37
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
V 1
=
A. T hằng số. B. V ~ T . C. V ~ T . D.
V1 V 2
=
T1 T2 .
Câu 20: Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là:
pV pT
= =
A. T hằng số. B. V hằng số.
VT p1 V 2 p 2 V 1
= =
C. p hằng số. D. T 1 T2
Câu 21: Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy
pittông dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
Câu 22: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ
không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 7 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít.
Câu 23: Một xilanh chứa 100 cm khí ở áp suất 2.10 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí
3 5
trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :
A. 2. 105 Pa. B. 3.105 Pa. C. 4. 105 Pa. D. 5.105 Pa.
Câu 24: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.10 5 Pa nếu thể tích khí không đổi thì
áp suất ở 2730 C là :
A. p2 = 105. Pa. B.p2 = 2.105 Pa.
C. p2 = 3.105 Pa. D. p2 = 4.105 Pa.
Câu 25: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình
phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là:
A. 1,5.105 Pa. B. 2. 105 Pa. C. 2,5.105 Pa. D. 3.105 Pa.
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm 3 khí ôxi ở áp suất 750
mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 150 0K thì thể tích của
lượng khí đó là :
A. 10 cm3. B. 20 cm3. C. 30 cm3. D. 40 cm3.
Câu 27: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các
thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất
của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là :
A. 400K. B.420K. C. 600K. D.150K.
Câu 28: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp
0
suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là :
A.T = 300 0K . B. T = 540K. C. T = 13,5 0K. D. T = 6000K.
38
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 29: Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi
không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của
không khí trong bơm là:
5 5 5 5
A. p2 =7 .10 Pa . B. p2 =8 .10 Pa . C. p2 =9 .10 Pa . D. p2 =10. 10 Pa
39
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
1. Quá trình thuận nghịch và quá trình không thuận nghịch
( Học sinh tự đọc Sgk trang 177)
2. Nguyên lý II nhiệt động lực học
a. Cách phát biểu của Claudius
- Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
b. Cách phát biểu của Carnot
- Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
3. Vận dụng
( Học sinh tự đọc Sgk trang 178)
B. CÂU HỎI TRUY BÀI
Câu 1. Nêu định nghĩa nội năng.
Câu 2. Nhiệt lượng là gì? Viết công thức tính nhiệt lượng. Nêu tên và đơn vị các đại lượng
trong công thức ?
Câu 3. Phát biểu và viết hệ thức của nguyên lí I NĐLH. Nêu tên, đơn vị và quy ước dấu của
các đại lượng trong hệ thức.
Câu 3. Phát biểu nguyên lí II NĐLH
C. BÀI TẬP
Câu 1. Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực
hiện công.
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 2 Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng là nhiệt lượng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
Câu 3. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
Câu 4 Chọn phát biểu sai.
A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
41
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 5. Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác
C. Nội năng là nhiệt lượng.
D. Nội năng của một vật có thể tăng thêm hoặc giảm đi.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng.
A. Độ biến thiên nội năng của một vật là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó.
B. Nội năng gọi là nhiệt lượng.
C. Nội năng là phần năng lượng vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
D. Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện công.
Câu 7. Khi nói về nội năng, điều nào sau đây là sai?
A. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
B. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.
C. Đơn vị của nội năng là Jun (J).
D. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng tương tác của các phần tử cấu
tạo nên vật.
Câu 8. Công thức tính nhiệt lượng là
A. Q=mc Δt . B. Q=cΔt . C. Q=mΔt . D. Q=mc .
Câu 9. Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức với quy
ước
A. Q > 0 : hệ truyền nhiệt. B. A < 0 : hệ nhận công.
C. Q < 0 : hệ nhận nhiệt. D. A > 0 : hệ nhận công.
Câu 10. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động
lực học ?
A. ΔU = A+Q . B. ΔU =Q . C. ΔU = A . D. A +Q=0 .
Câu 11. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì
A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A> 0.
C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
A. U = Q với Q >0 . B. U = Q + A với A > 0.
C. U = Q + A với A < 0. D. U = Q với Q < 0.
Câu 13. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ?
A. U = A với A > 0 B. U = Q với Q > 0
C. U = A với A < 0 D. U = Q với Q <0
Câu 14. Hệ thức với A > 0, Q < 0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí?
A. Nhận công và tỏa nhiệt. B. Nhận nhiệt và sinh công.
C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm. D. Nhận công và nội năng giảm.
Câu 15.Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học
A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp
B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt
C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích
42
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
43
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
III. SỰ NỞ DÀI
- Sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở dài (vì nhiệt).
- Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ thuận với độ tăng nhiệt độ và độ dài ban đầu của vật
đó.
44
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
- Lợi dụng sự nở vì nhiệt để lồng ghép đai sắt vào các bánh xe, để chế tạo các băng
kép dùng làm rơle đóng ngắt điện tự động, …
- Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng luôn
có:
+ Phương: vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.
45
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
a) b)
- Hiện tượng dính ướt (hình a) khi lực tương tác giữa các phần tử chất lỏng và thành
bình lớn hơn lực liên kết giữa các phần tử chất lỏng. Mặt chất lỏng có dạng khum lõm.
- Hiện tượng không dính ướt (hình b) khi lực tương tác giữa các phần tử chất lỏng và
thành bình nhỏ hơn lực liên kết giữa các phần tử chất lỏng. Mặt chất lỏng có dạng
khum lồi.
* Ứng dụng: Công nghệ tuyển khoáng.
- Hiện tượng mức chất lỏng bên trong ống có đường kính trong nhỏ luôn dâng cao
hơn, hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống gọi là hiện tượng mao
dẫn.
* Ứng dụng
- Rễ cây hút nước.
- Dầu hỏa ngấm vào bấc đèn lên đến ngọn bấc để cháy.
- Dầu nhờn có thể thấm qua các lớp mút xốp.
VI. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
1. Sự nóng chảy
a. Đặc điểm
- Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là sự nóng chảy.
- Quá trình chuyển thể ngược lại từ thể lỏng sang thể rắn của các chất gọi là sự đông
đặc.
- Mỗi chất kết tinh (ứng với một cấu trúc tinh thể) có một nhiệt độ nóng chảy không
đổi xác định ở mỗi áp suất cho trước.
- Các chất rắn vô định hình (thủy tinh, nhựa dẻo, sáp nến,...) không có nhiệt độ nóng
chảy xác định.
b. Nhiệt nóng chảy
c. Ứng dụng
- Đúc các chi tiết máy, đúc tượng, đúc chuông.
- Luyện kim.
2. Sự bay hơi
- Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng gọi là sự bay hơi.
- Quá trình ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ.
a. Hơi khô và hơi bão hòa
- Khi tốc độ bay hơi lớn hơn tốc độ ngưng tụ áp suất hơi tăng dần và hơi ở trên bề mặt
chất lỏng là hơi khô. Hơi khô tuân theo định luật Boyle – Mariotte.
- Khi tốc độ bay hơi bằng tốc độ ngưng tụ, hơi ở phía trên bề mặt chất lỏng là hơi bão
hòa có áp suất đạt giá trị cực đại gọi là áp suất hơi bão hòa. Áp suất hơi bão hòa không
tuân theo định luật Boyle – Mariotte.
b. Ứng dụng
- Vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên.
- Trong ngành sản xuất muối, trong kỹ thuật làm lạnh.
VII. SỰ SÔI
Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất
lỏng gọi là sự sôi.
1. Đặc điểm sự sôi
- Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định và không đổi.
- Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc áp suất chất khí ở trên bề mặt chất lỏng. Áp suất
chất khí càng lớn, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng cao.
2. Nhiệt hóa hơi
- Nhiệt lượng Q cung cấp cho khối chất lỏng trong khi sôi gọi là nhiệt hóa hơi của khối
chất lỏng ở nhiệt độ sôi.
(J)
Trong đó: m là khối lượng của phần chất lỏng biến thành hơi (kg)
L là nhiệt hóa hơi riêng của chất lỏng (J/kg)
VIII. ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ
1. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại
a. Độ ẩm tuyệt đối
- Độ ẩm tuyệt đối a của không khí là đại lượng được đo bằng khối lượng hơi nước tính
ra gam chứa trong 1 m3 không khí.
47
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
- Đơn vị : g/m3
b. Độ ẩm cực đại
- Độ ẩm cực đại A là độ ẩm tuyệt đối của không khí chứa hơi nước bão hòa. Giá trị
của độ ẩm cực đại tăng theo nhiệt độ.
- Đơn vị : g/m3
2. Độ ẩm tỉ đối
- Độ ẩm tỉ đối cho ta biết mức độ ẩm của không khí. Kí hiệu :
hoặc
- Không khí càng ẩm thì độ ẩm tỉ đối càng cao.
- Độ ẩm tỉ đối cao hơn 80% tạo điều kiện cho cây cối phát triển, nhưng lại lại dễ làm
ẩm mốc, hư hỏng các máy móc, dụng cụ, …
- Để chống ẩm, người ta phải thực hiện nhiều biện pháp như: dùng chất hút ẩm, sấy
nóng, thông gió, …
B. BÀI TẬP
Câu 1: Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
Câu 2: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 3: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có tính dị hướng. D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 4: Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng?
A. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng.
B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 5: Chọn đáp án đúng. Đặc tính của chất rắn vô định hình là
A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
48
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
Câu 6: Chọn đáp án đúng. Đặc tính của chất rắn đa tinh thể là
A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 7: Chọn đáp án đúng. Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ
thuộc vào
A. độ lớn của lực tác dụng.
B. độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
C. độ dài ban đầu của thanh.
D. tiết diện ngang của thanh.
Câu 8: Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế
nào vào tiết diện ngang và độ dài ban đầu của thanh rắn?
A.Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh.
B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh.
C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh.
D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh.
Câu 9: Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức:
A. Δl=l−l 0 =l 0 Δt . B. Δl=l−l 0 =αl 0 Δt .
C. Δl=l−l 0 =αl 0 t . D. Δl=l−l 0 =αl 0 .
Câu 10: Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức:
A. ΔV =V −V 0 =βV 0 Δt . B. ΔV =V −V 0 =V 0 Δt .
C. ΔV =βV 0 . D. ΔV =V 0 −V =βVΔt
Câu 11: Chọn đáp án đúng.
Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống phụ thuộc vào
A. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng.
C. tính chất của chất lỏng và của thành ống.
B. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống.
D. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống.
Câu 12: Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt
chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng,
có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:
σ l
f= f=
A f =σ .l B. l . C. σ . D. f =2 πσ . l
Câu 13: Chọn đáp đúng.Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là
A. sự nóng chảy. B. sự kết tinh. C. sự bay hơi. D. sự ngưng tụ.
Câu 14: Chọn đáp đúng. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là
A. sự nóng chảy. B. sự kết tinh.
C. sự hoá hơi. D. sự ngưng tụ.
Câu 15: Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:
49
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
λ m
Q= Q=
A. Q=λ. m . B. m. C. λ . D. Q=L . m
Câu 16: Chọn đáp đúng.Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào
A. nhiệt độ. B. diện tích bề mặt.
C. áp suất bề mặt chất lỏng. D. khối lượng của chất lỏng.
Câu 17: Câu nào dưới đây là không đúng.
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.
B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ và
bay hơi luôn xảy ra đồng thời.
C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên
bề mặt chất lỏng.
D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ.
Câu 18: Chọn đáp án đúng. Khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m 3 không
khí là
A. độ ẩm cực đại. B. độ ẩm tuyệt đối.
C. độ ẩm tỉ đối. D. độ ẩm tương đối.
Câu 19: Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh?
A. Thuỷ tinh. B. Nhựa đường.
C. Kim loại. D. Cao su.
Câu 20: Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình?
A. Băng phiến. B. Nhựa đường.
C. Kim loại. D. Hợp kim.
Câu 21: Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo?
A. Trụ cầu. B. Móng nhà.
C. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng. D. Cột nhà.
Câu 22: Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là:
A. Rơ le nhiệt. B. Nhiệt kế kim loại.
C. Đồng hồ bấm giây. D. Ampe kế nhiệt.
Câu 23: Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay
giảm? Tại sao?
A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm.
B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng.
C. Tăng. vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn.
D. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm còn thế của vật tăng nhanh hơn.
Câu 24: Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và
chất rắn là:
A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn.
B. Bề mặt tiếp xúc.
C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng.
D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng.
Câu 25: Chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang vì:
A. Chiếc kim không bị dính ướt nước.
50
ASIA BILINGUAL COLLEGE VẬT LÝ 10
B. Khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng của nước.
C. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đẩy
Ác si mét.
D. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực
căng bề mặt của nước tác dụng lên nó.
Câu 26: Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt là vì
A. Vải bạt dính ướt nước.
B. Vải bạt không bị dinh ướt nước.
C. Lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm bạt.
D. Hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.
Câu 27: Khi nhiệt độ không khí tăng thì độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối của nó thay
đổi như thế nào?
A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại đều tăng như nhau nên độ ẩm tỉ đối không thay
đổi.
B. Độ ẩm tuyệt đối giảm, còn độ ẩm cực đại tăng nên độ ẩm tỉ đối giảm.
C. Độ ẩm tuyệt đối tăng chậm, còn độ ẩm cực đại tăng nhanh hơn nên độ ẩm tỉ đối
giảm.
D. Độ ẩm tuyệt đối không thay đổi, còn độ ẩm cực đại giảm nên độ ẩm tỉ đối tăng.
Câu 28: Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay
giảm? Tại sao?
A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm.
B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng.
C. Tăng. vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn.
D. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm còn thế của vật tăng nhanh hơn.
Câu 29: Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và
chất rắn là:
A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn.
B. Bề mặt tiếp xúc.
C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng.
D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng.
Câu 30: Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 10 0C.
Khi nhiệt độ ngoài trời là 400C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng bao nhiêu? Biết hệ
số nở dài của sắt là 12.10-6K.
A. Tăng xấp xỉ 36 mm. B. Tăng xấp xỉ 1,3 mm.
C. Tăng xấp xỉ 3,6 mm. D. Tăng xấp xỉ 4,8 mm.
51