Professional Documents
Culture Documents
Sinh Hkii
Sinh Hkii
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
BÀI 17: QUANG HỢP
I. KHÁI NIỆM QUANG HỢP
1. Khái niệm:
- Quang hợp là sừ dụng năng lượng ánh sáng măt trời tổng hợp các chất hữu cơ từ nguyên
liệu vô cơ.
- Xảy ra : lục lạp
2. Phương trình tổng quát:
CO2 + H2O C6 H2O6 + O2
II. CÁC PHA CỦA QUANG HỢP
PHA SÁNG PHA TỐI
Cần ánh sáng
Ánh sáng
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
CHỦ ĐỀ: CHU KÌ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN
THỰC HÀNH: QUAN SÁT CÁC KÌ CỦA NGUYÊN PHÂN
TRÊN TIÊU BẢN RỄ HÀNH
I. CHU KÌ TẾ BÀO
1. Khái niệm:
- Chu kì tế bào là ................................................................................................................
- Gồm: ................................................................................................................................
2. Đặc điểm chu kì tế bào
Kì trung gian Nguyên phân
Gồm 3 pha:
Kì giữa - Sắp xếp thành một hàng ngang trên mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào.
- Các cặp NST kép tách nhau ra tại tâm động tạo thành các NST đơn
Kì sau
dàn thành hai hàng ngang phân li về phía hai cực của tế bào
Hình: Sinh sản nảy chồi ở thủy tức Tái sinh ở động vật
2. Ý nghĩa thực tiễn:
- Ứng dụng đặc điểm này trong nuôi cấy mô tế bào , giâm , chiết , ghép cành đạt hiệu
quả
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Câu 1: Vẽ hình mô tả quá trình nguyên phân.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
............................................................................................................................................
Câu 2: Ở cà chua 2n=24, một tế bào của loài trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp. Tính số tế
bào con được tạo thành
............................................................................................................................................
Câu 3. Khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp được gọi là
A. chu kì tế bào. C. quá trình phân bào.
B. chu kì dao động. D. quá trình phát triển tế bào.
Câu 4: Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của
A. nguyên phân. C. kì cuối.
B. kì trung gian. D. kì giữa.
Câu 5: Trong một chu kì tế bào, kì trung gian được chia thành mấy pha?
A. 1 pha. C. 3 pha.
B. 2 pha. D. 4 pha.
Câu 6: Các NST tự nhân đôi ở pha nào của kì trung gian?
A. Pha G1. C. Pha G2.
B. Pha S. D. Pha G1 và pha G2.
Câu 7: Trong kì đầu của nguyên phân, NST có những hoạt động nào?
A. Tự nhân đôi tạo NST kép. C. Bắt đầu dãn xoắn.
B. Co xoắn cực đại. D. Bắt đầu co xoắn.
Câu 8: Hiện tượng các NST kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào xảy ra ở
A. kì đầu. C. kì sau.
B. kì giữa. D. kì cuối.
Câu 9: Trong quá trình nguyên phân, trạng thái đơn của NST tồn tại ở
A. kì đầu và kì cuối. C. kì sau và kì giữa.
B. kì sau và kì cuối. D. kì cuối và kì giữa.
Câu 10: Các tế bào con tạo ra sau nguyên phân có bộ NST
A. giống hoàn toàn mẹ. C. khác hoàn toàn mẹ.
B. giảm đi một nửa so với mẹ. D. gấp đôi so với mẹ
Câu 11: Cơ thể đa bào lớn lên là nhờ quá trình
A. nguyên phân. B. giảm phân.
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
C. thụ tinh. D. phân đôi.
Câu 12: Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở
A. vi khuẩn. C. thực vật.
B. nấm. D. động vật
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
BÀI 19: GIẢM PHÂN
Giảm phân
- Xảy ra ở : Tế bào sinh dục chín hoặc tế bào sinh dưỡng sơ khai.
- Gồm hai lần phân bào nhưng chỉ một lần NST nhân đôi.
I. GIẢM PHÂN
1. Giảm phân I
2. Giảm phân II
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 2: Có 20 tế bào sinh tinh giảm phân tạo ra tinh trùng. Tính số tinh trùng được tạo ra
trong quá trình giảm phân trên.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 3: Có 64 tế bào sinh trứng giảm phân bình thường. Tính số tế bào trứng và thể cực được
tạo ra trong quá trình giảm phân trên.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 4: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở
A. tế bào sinh dưỡng. C. tế bào mầm sinh dục.
B. tế bào sinh dục vào thời kì chín. D. hợp tử và tế bào sinh dưỡng.
Câu 5: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là
A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần. C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần.
B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần. D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần.
Câu 6: Kết thúc quá trình giảm phân, từ 1 tế bào mẹ cho ra mấy tế bào con?
A. l. C. 3.
B. 2. D. 4.
Câu 7: Trong giảm phân I, khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các NST xếp
thành
A. 4 hàng. C. 1 hàng.
B. 2 hàng. D. 3 hàng.
Câu 8: Trong giảm phân I, kì nào chiếm phần lớn thời gian?
A. Kì đầu I. B. Kì giữa I.
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
C. Kì sau I. D. Kì cuối I.
Câu 9: Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào
Câu 10: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
ở
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
BÀI 21: ÔN TẬP PHẦN SINH HỌC TẾ BÀO
* Hệ thống kiến thức thành phần hóa học của tế bào, cấu tạo tế bào, chuyển hóa vật
chất, phân chia tế bào dưới dạng sơ đồ tư duy
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
............................................................................................................................................
PHẦN BA: SINH HỌC VI SINH VẬT
BÀI 22: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Ở VI SINH VẬT
I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
Vi sinh vật là các sinh vật đơn bào hoặc đa bào, nhân sơ hoặc nhân thực
- Kích thước rất nhỏ và thường chỉ quan sát được qua kính hiển vi.
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
1. Các loại môi trường cơ bản
-Môi trường tự nhiên gồm:
- Môi trường tổng hợp gồm :
- Môi trường bán tổng hợp gồm :
Ví dụ:
2. Các kiểu dinh dưỡng: 4 loại :
+ Quang tự dưỡng
+ Hoá tự dưỡng
+ Quang dị dưỡng
+ Hoá dị dưỡng
III. THỰC HÀNH: LÊN MEN LACTIC VÀ ETILIC
- Hướng dẫn học sinh làm ở nhà
- Báo cáo kết quả thu được.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Câu 1: Khi có ánh sáng và giàu khí CO2, một loại sinh vật có thể phát triển trên môi trường
với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:
(NH4)3P04 - 1,5; KH2P04 - 1,0; MgS04 - 0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl - 5,0
a) Môi trường trên là loại môi trường gì?
b) Vi sinh vật phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng gì?
c) Nguồn cacbon, nguồn năng lượng và nguồn nitơ của vi sinh vật này là gì
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 2. Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ
A. ánh sáng và CO2. C. chất vô cơ và CO2.
B. ánh sáng và chất hữu cơ. D. chất hữu cơ.
Câu 3. Tụ cầu vàng sinh trưởng được trong môi trường chứa nước, muối khoáng, nước thịt.
Đây là loại môi trường
A. tự nhiên. C. bán tổng hợp.
B. tổng hợp. D. bán tự nhiên
Câu 4. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam là
A. hoá tự dưỡng. C. hoá dị dưỡng.
B. quang tự dưỡng. D. quang dị dưỡng.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây sai khi nói về cấu tạo của vi sinh vật?
A. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi.
B. Tất cả các vi sinh vật đều có tế bào nhân sơ.
C. Một số vi sinh vật có cơ thể đa bào.
D. Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào.
Câu 6. Nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của nấm là
A. khí CO2. C. ánh sáng.
B. chất hữu cơ. D. chất vô cơ.
Câu 30. Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật là
A. nguồn năng lượng và nguồn cacbon.
B. nguồn năng lượng và khí CO2.
C. nguồn năng lượng và nhiệt độ.
D. ánh sáng và nhiệt độ.
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
CHƯƠNG II: SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
BÀI 25+26: SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
I. Khái niệm sinh trưởng
- Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là sự tăng sinh số lượng tế bào của quần thể
sinh vật.
- Thời gian thế hệ là khoảng thời gia từ lúc tế bào sinh ra cho đến lúc phân chia
VD: +E.Coli 20 phút tế bào phân chia 1 lần.
+ Vi khuẩn lao 1000 phút.
+ Trùng đế giày 24 giờ.
II. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.
1. Nuôi cấy không liên tục
- Là môi trường nuôi cấy không cung cấp thêm chất dinh dưỡng cũng như không lấy ra các
sản phẩm chuyển hóa.
- Các pha sinh trưởng của vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục:
Đặc điểm số lượng tế bào Nguyên nhân
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
Pha suy vong Số tế bào sống trong quần thể
giảm dần do tế bào trong quần thể
bị phân hủy ngày càng nhiều,
chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất
độc hại tích lũy quá nhiều.
- VD: các hợp chất phenol, các loại cồn, iốt, clo, cloramin, các loại khí êtilen oxit(10 – 20%),
các chất kháng sinh...
IV.2. CÁC YẾU TỐ LÍ HỌC
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
CHỦ ĐỂ: VIRUT VÀ BÊNH TRUYỀN NHIỄM
(Bài 29, 30, 31, 32)
I. CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT
1. Đặc điểm chung
- Virut là dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào
- Có kích thước siêu nhỏ
- Có cấu trúc rất đơn giản.
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
VR phá vở tế bào để ồ ạt -> làm tế bào chết ngay (Quá trình sinh tan).
- Virut chui ra từ từ theo lối nẩy chồi -> tế bào vẫn sinh trưởng bình thường (Quá trình tiềm
tan).
III. HIV/ AIDS:
1. Khái niệm về HIV:
- HIV là virut gây suy giảm miễn dịch mắc phải ở người.
- HIV gây nhiễm và phá huỷ một số TB của hệ thống miễn dịch làm mất khả năng miễn dịch
của cơ thể.
-VSV cơ hội:
- Bệnh cơ hội:
2. Ba con đường lây truyền HIV:
- Máu
- Mẹ có thể truyền snag con.
- Tình dục
3. Ba giai đoạn phát triển của bệnh AIDS:
- Cửa sổ: Sơ nhiễm
- Ủ bệnh: Không triệu chứng
- Phơi nhiễm: Biểu hiện bệnh
4. Biện pháp phòng ngừa:
-Chưa có vacxin, thuốc đặc trị
- Chỉ có thuốc làm chậm quá trình phơi nhiễm của bệnh.
IV. VIRUT GÂY BỆNH, ỨNG DỤNG CỦA VIRUT TRONG THỰC TIỄN
1. Các VR kí sinh ở VSV, TV và côn trùng:
a. VR kí sinh ở VSV (phagơ):
- VR gây thiệt hại cho ngành công nghiệp vi sinh như sản xuất kháng sinh, sinh khối, thuốc
trừ sâu sinh học, mì chính,…
b. VR kí sinh TV:
- Có khoảng ………… loài.
- Quá trình xâm nhập của VR vào thực vật:
+ VR không tự xâm nhập được vào thực vật.
+ Đa số VR xâm nhập vào tế bào thực vật nhờ côn trùng.
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
+ Một số VR xâm nhập qua vết xây sát, qua hạt phấn hoặc phấn hoa, giun ăn rễ hoặc nấm
kí sinh.
- Đặc điểm cây bị nhiễm VR:
+ Sau khi nhân lên trong tế bào, ......................................................................................
+ Lá cây bị đốm vàng, đốm nâu, sọc hay vằn, lá xoăn, héo, vàng và rụng.
+ Thân bị lùn hoặc còi cọc.
c. VR kí sinh ở côn trùng:
- Xâm nhập ........................................................................................................................
- Gây bệnh cho côn trùng hoặc dùng côn trùng làm ổ chứa rồi thông qua côn trùng gây bệnh
cho ĐV và người.
2. Ứng dụng của VR trong thực tiễn:
a. Trong sản xuất các chế phẩm sinh học: (VD như sản xuất interferon – IFN)
b. Trong nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ VR
V. BỆNH TRUYỀN NHIỄM VÀ MIỄN DỊCH
1. Bệnh truyền nhiễm
a) Khái niệm
- Bệnh truyền nhiễm là bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác.
b) Tác nhân gây bệnh
VI sinh vật
c) ĐK gây bệnh:
+ Độc lực
+ Số lượng đủ lớn
+
2. Các phương thức lây truyền và phòng tránh
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
2. Miễn dịch
- Miễn dịch là khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh.
+ Miễn dịch đặc hiệu.
+ Miễn dịch không đặc hiệu.
TỔ TỰ NHIÊN
TRƯỜNG TH – THCS – THPT Song Ngữ Á Châu 2021 - 2022
Câu 10: Ở virut người ta dùng thuật ngữ nhân lên thay cho sinh sản vì chúng hoàn toàn
phụ thuộc vào tế bào chủ để tăng số lượng bản sao của mình. Giai đoạn virut kiểm soát bộ
máy của tế bào để tổng hợp mạnh mẽ hệ gen và protein của mình được gọi là
A. Hấp phụ C. Sinh tổng hợp
B. Xâm nhập D. Lắp ráp.
Câu 11: HIV là hội chứng suy giảm miễn dịch ở người, HIV có thể lây truyền qua nhiều
con đường, ngoại trừ con đường nào sau đây
A. Qua đường máu ( truyền máu, tiêm chích, ghép tạng…)
B. Quan hệ tình dục không an toàn
C. Mẹ truyền sang con qua nhau thai, khi sinh nở, qua sữa mẹ
D. Ăn uống chung hoặc bắt tay giao tiếp
Câu 12: Đối tượng nào sau đây có nguy cơ bị nhiễm HIV cao nhất
A. Học sinh, sinh viên C. Người cao tuổi, sức đề kháng yếu
B. Trẻ sơ sinh D. Người nghiện ma túy, mại dâm
Câu 13 Ngành công nghiệp nào sau đây bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực
khuẩn
A. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học C. Sản xuẩt thuốc kháng sinh
B. Sản xuất mì chính (bột ngọt) D. Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Virut xâm nhập từ ngoài vào tế bào thực vật bằng cách nào sau đây
A. Tự chui qua thành xenlulozơ để vào trong tế bào
B. Qua vết chích của côn trùng hay qua vết xước trên cơ thể thực vật
C. Lây lan nhờ gió
D. Lây lan nhờ nguồn nước
TỔ TỰ NHIÊN