Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 - T NG Quan QTNL
Chương 1 - T NG Quan QTNL
1 6-Feb-17 2 6-Feb-17
Địa chỉ: Văn phòng Khoa Kinh tế & QLNNL – P116 – Vân Điềm (2012), Nhà Xuất bản Đại học KTQD, Hà Nội
Website: Quản trị nguồn nhân lực - Trần Kim Dung (2011), Nhà Xuất
http://www.khoaquanlynguonnhanluc.neu.edu.vn/ bản Đại học quốc gia, TP. Hồ Chí Minh.
SĐT: 0934552220 Quản lý nguồn nhân lực - Nguyễn Ngọc Quân và Nguyễn
Tấn Thịnh (2009), Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.
Email: nhannguyenktqd@gmail.com
3 6-Feb-17 4 6-Feb-17
1
2/6/2017
Mục tiêu & Nội dung tóm tắt Kế hoạch giảng dạy
PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mục tiêu: Trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng
Tổng Trong đó Ghi
về quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức. TT NỘI DUNG số Lý thuyết Bài tập, chú
tiết thảo luận
Nội dung tóm tắt: 1 Chương 1: Tổng quan về quản trị nhân lực 4 4
Các khái niệm, chức năng, tầm quan trọng của quản trị nhân lực cũng 2 Chương 2: Phân tích công việc 6 4 2
3 Chương 3: Tuyển mộ, tuyển chọn nhân lực 8 6 2
như vai trò và quyền hạn của bộ phận chuyên trách nguồn nhân lực
4 Chương 4: Tạo động lực trong lao động 4 4
trong tổ chức. 5 Chương 5: Đánh giá thực hiện công việc 7 6 1
Các hoạt động cơ bản của quản trị nhân lực như: phân tích công việc, Kiểm tra định kỳ 1 1
6 Chương 6: Đào tạo và phát triển NNL 4 4
lập kế hoạch hóa và nguồn nhân lực, tuyển dụng, đánh giá thực hiện
7 Chương 7: Thù lao lao động 11 9 2
công việc, đào tạo phát triển nguồn nhân lực, thù lao lao động.
Cộng 45 37 8
5 6-Feb-17 6 6-Feb-17
Có mặt ở lớp từ 80% trở lên thời gian quy định cho học phần.
7 6-Feb-17 8 6-Feb-17
2
2/6/2017
Hiểu thực chất của quản trị nhân lực, mục tiêu và tầm quan nhân lực
trọng của quản trị nguồn nhân lực 1.2. Các hoạt động chủ yếu của QTNL
Mô tả các triết lý về quản trị nhân lực trong tổ chức 1.3. Triết lý QTNL
Xác định nội dung sơ bộ của các hoạt động chủ yếu của QTNL
1.4. Sự phân chia trách nhiệm trong QTNL
Hiểu rõ trách nhiệm của những người liên quan trong QTNL
1.5. Ảnh hưởng của các nhóm yếu tố đến hoạt động
Nhận biết những yếu tố ảnh hưởng đến QTNL trong tổ chức.
QTNL trong doanh nghiệp
9 6-Feb-17 10 6-Feb-17
Talent
Labour
Personnel
People
11 6-Feb-17 12 6-Feb-17
3
2/6/2017
Kiểm soát Từ bên ngoài Tự kiểm soát Phân tích và thiết kế công việc
Biên chế nhân lực: Tuyển mộ tuyển chọn và bố trí
Vai trò Chuyên gia Chiến lược
Phát triển
Nhận định Tối thiểu hóa chi phí Tối đa hóa khai thác
Đào tạo và phát triển NNL
Định hướng sự quản lý Thủ tục, quy trình Nhu cầu kinh doanh
Duy trì
Nhiệm vụ quản lý Giám sát Khuyến khích Đánh giá thực hiện công việc
Đào tạo & Phát triển Tiếp cận có kiểm soát các Tổ chức học hỏi Thù lao
khóa đào tạo Quan hệ lao động
15 6-Feb-17 16 6-Feb-17
4
2/6/2017
1.1.2 Mục tiêu của QTNL 1.1.2 Mục tiêu của QTNL
• Societal objectives of HRM make sure that the organization is
Societal
Sử dụng nguồn nhân lực một cách hiệu quả và hiệu suất objectives
socially and ethically responsible
• Minimizing negative impact of societal demands on organizations
Tạo ra sự thỏa mãn cho người lao động • To determine the role of HRM in organizational effectiveness
Organizational • Its purpose is to assist/serve organization
objectives
• HR department also serve other departments
1.1.3 Tầm quan trọng của QTNL 1.2 Các hoạt động chủ yếu của QTNNL
Thu hút
Xuất phát từ tầm quan trọng của nguồn nhân lực trong tổ chức
Lập kế hoạch NNL
Là công cụ quản lý giúp tổ chức đạt được mục tiêu và nâng cao tính Phân tích và thiết kế công việc
Biên chế nhân lực: Tuyển mộ tuyển chọn và bố trí
cạnh tranh của tổ chức
Phát triển
Tăng khả năng thích ứng của DN với sự thay đổi của môi trường Đào tạo và phát triển NNL
Duy trì
Là công cụ giúp cho các nhà quản lý tạo động lực cho nhân viên
Đánh giá thực hiện công việc
Thù lao
Quan hệ lao động
19 6-Feb-17 20 6-Feb-17
5
2/6/2017
Đảm bảo tổ chức có đủ nguồn nhân lực về số lượng và chất Thiết kế công việc là quá trình xác định, tổ chức các công việc mà
lượng trên cơ sở cân đối cung và cầu nhân lực trong tổ chức
một người/ một nhóm người lao động cần phải thực hiện.
Môi trường
Tuyển chọn (Selection): Lựa chọn trong số các ứng viên người phù hợp Phát triển: nâng cao năng lực để chuẩn bị đáp ứng yêu cầu của
nhất với yêu cầu công việc và tổ chức
công việc trong tương lai
Bố trí nhân lực (Placement): sắp xếp người lao động vào các vị trí khác
23 6-Feb-17 24 6-Feb-17
6
2/6/2017
Đánh giá một cách hệ thống và chính thức Cấu trúc của thù lao
25 6-Feb-17 26 6-Feb-17
27 6-Feb-17 28 6-Feb-17
7
2/6/2017
1.3 Triết lý QTNNL trong tổ chức 1.3 Triết lý QTNNL trong tổ chức
Tư tưởng, quan điểm của người lãnh đạo cấp cao về cách Các học thuyết về con người
“Con người có tiềm năng cần được khai thác và phát triển”
29 6-Feb-17 30 6-Feb-17
8
2/6/2017
1.4.1. Trách nhiệm của cán bộ quản lý các cấp, phòng ban Ai tham gia quản lý NNL?
1.4.2 Vai trò, quyền hạn của bộ phận chuyên trách NNL Cán bộ lãnh đạo cấp cao
33 6-Feb-17 34 6-Feb-17
1.4.2 Vai trò và quyền hạn của Bộ phận chức năng về NNL Phòng/Ban chuyên trách QTNL
Vai trò Bố trí phòng NS trong tổng thể tổ chức
Tư vấn
Thành phần phòng NS
Phục vụ
Kiểm tra
Quyền hạn
Tham mưu
Chức năng
35 6-Feb-17 36 6-Feb-17
9
2/6/2017
Owner Chairman
37 6-Feb-17 38 6-Feb-17
Công nghệ
Sự cạnh tranh
39 6-Feb-17 40 6-Feb-17
10
2/6/2017
41 6-Feb-17 42 6-Feb-17
Triết lý QTNL Là những tư tưởng, quan điểm của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản lý con người trong tổ chức
nhân lực trong doanh nghiệp”. Câu nói này đúng hay sai?
Kế hoạch hóa NNL là quá trình đánh giá, xác định nhu cầu về nguồn nhân lực để đáp ứng mục tiêu công việc vủa tổ chức và việc
Câu 3: “Bộ phận chuyên trách nguồn nhân lực trong doanh nghiệp là bộ phận xây dựng các kế hoạch lao động để đáp ứng được các nhu cầu đó
chịu trách nhiệm xây dựng các chính sách về nguồn nhân lực”. Câu nói này Tuyển dụng Là quá trình gồm tuyển mộ, tuyển chọn và hoạt động định hướng nhân viên
Quan hệ lao động là toàn bộ những quan hệ có liên quan đến quyền, nghĩa vụ, quyền lợi giữa các bên tham gia quá trình lao động
đúng hay sai?
Thiết kế công việc là quá trình xác định các nhiệm vụ, các trách nhiệm cụ thể được thực hiện bởi từng người lao động trong tổ chức
và các điều kiện cụ thể để thực hiện các nhiệm vụ, trách nhiệm đó
Câu 4: Khi quản lý nhân viên, nên vận dụng học thuyết nào về quản lý con
Biên chế nhân lực Là quá trình thu hút người có trình độ vào tổ chức, lựa chọn người đáp ứng yêu cầu công việc trong những ứng
người? cử viên xin việc rồi sắp xếp hợp lý nhân viên vào các vị trí khác nhau trong tổ chức.
Câu 5: Các công ty có quy mô rất nhỏ có cần phải thành lập bộ phận chuyên
Quyền hạn Là quyền lực gắn với vị trí công việc cho phép người ở vị trí công việc đó thực hiện trách nhiệm của mình
trách nguồn nhân lực không?
43 6-Feb-17 44 6-Feb-17
11