You are on page 1of 5

12/23/2016

Mục tiêu

Sau khi học xong chương này, học viên có thể:

 Hiểu rõ khái niệm và mục tiêu và tác dụng của đào tạo và

phát triển NNL

Chương VI:  Nắm được các phương pháp đào tạo nguồn nhân lực
ĐÀO TẠO & PHÁT TRIỂN NNL
Giảng viên:  Nắm vững quy trình quản lý đào tạo trong doanh nghiệp
Bộ môn Quản trị nhân lực - Khoa Kinh tế & Quản lý nguồn nhân lực

1 23 December 2016 2 23 December 2016

6.1 Khái niệm, mục tiêu và tầm quan trọng của


Nội dung ĐT&PTNNL

 6.1. Khái niệm, mục tiêu và tầm quan trọng của 6.1.1 Khái niệm ĐT&PT NNL

ĐT&PTNNL 6.1.2. Mục tiêu của ĐT&PT NNL

 6.2. Các phương pháp ĐT&PTNNL 6.1.3. Tầm quan trọng

 6.3. Quy trình quản lý đào tạo trong doanh nghiệp

3 23 December 2016 4 23 December 2016

1
12/23/2016

6.1.1 Khái niệm ĐT&PTNNL 6.1.1 Khái niệm ĐT&PTNNL


 Phát triển nguồn nhân lực:  Đào tạo: là các hoạt động học tập nhằm giúp cho nguời lao động có thể
thực hiện hiệu quả hơn chức năng, nhiệm vụ của mình trong công việc hiện
là tổng thể các hoạt động học tập có tổ chức được tiến tại
hành trong những khoảng thời gian nhất định nhằm thay  Phát triển: là các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước

đổi hành vi nghề nghiệp của người lao động mắt của người lao động, nhằm mở ra cho họ những công việc mới, dựa trên
những định hướng tương lai của tổ chức hoặc phát triển khả năng nghề
 Đào tạo
nghiệp của họ
 Phát triển
 Giáo dục: là các hoạt động học tập để chuẩn bị cho con người bước vào
 Giáo dục một nghề nghiệp hoặc chuyển sang một nghề nghiệp mới , thích hợp hơn
trong tương lai.

5 23 December 2016 6 23 December 2016

6.1.2 Mục tiêu của ĐT&PTNNL 6.1.3 Tầm quan trọng của ĐT&PTNNL
 Nâng cao tính hiệu quả của tổ chức
 Đáp ứng yêu cầu công việc của tổ chức
 Sử dụng tối đa nguồn lực tổ chức
 Đáp ứng nhu cầu học hỏi và phát triển của người lao động
 NLĐ hiểu và nắm rõ hơn về công việc

 Làm việc tự giác hơn và thái độ tốt hơn  Tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
 Nâng cao khả năng thích ứng với công việc trong tương lai

7 23 December 2016 8 23 December 2016

2
12/23/2016

6.2 Các phương pháp đào tạo 6.2. Các phương pháp đào tạo

6.2.1. Các phương pháp đào tạo trong công việc  Đào tạo trong công việc:
 Các phương pháp đào tạo trực tiếp tại nơi làm việc, trong đó
6.2.2. Các phương pháp đào tạo ngoài công việc
người học sẽ học được các kiên thức, kỹ năng cần thiết cho
thực hiện công việc thông qua thực tế thực hiện công việc dưới
sự hướng dẫn của những người lao động lành nghề hơn.

 Đào tạo ngoài công việc:


 Người học được tách khỏi sự thực hiện các công việc thực tế.

9 23 December 2016 10 23 December 2016

6.2 Các phương pháp đào tạo ĐT kiểu chỉ dẫn công việc
 Người dạy giới thiệu và chỉ dẫn tỉ mỉ theo từng bước công việc; sau đó học viên tiến hành làm thử
Đào tạo trong công việc Đào tạo ngoài công việc
dưới sự hướng dẫn và chỉ dẫn chặt chẽ của người dạy cho tới khi thành thạo.
• Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn công • Tổ chức các lớp cạnh doanh  Đối tượng: công việc có tính chất đơn giản
việc nghiệp
• Đào tạo theo kiểu học nghề • Cử đi học ở các trường chính  Ưu điểm:
• Kèm cặp và chỉ bảo quy  Tiết kiệm chi phí, cho phép chuyển giao kỹ năng THCV 1 cách trực tiếp, nhanh chóng có thông tin phản hồi
• Luân chuyển và thuyên chuyển • Tham gia hội nghị, hội thảo về kết quả đào tạo
công việc • Đào tạo theo kiểu chương trình
hoá với sự trợ giúp của máy tính  Có thể mang lại thu nhập cho NLĐ

• Đào tạo theo phương thức từ xa  Nhược điểm:


• Đào tạo theo kiểu phòng thí
 Học viên không được học lý thuyết 1 cách hệ thống, hạn chế mức độ sáng tạo của NLĐ trong công việc
nghiệm
• Mô hình hoá hành vi  Học viên dễ bắt chước những kỹ năng, thao tác không tiên tiến của người dạy
• Đào tạo kỹ năng xử lí công văn
giấy tờ

11 23 December 2016 12 23 December 2016

3
12/23/2016

Đào tạo kiểu học nghề Kèm cặp và chỉ bảo


 Là sự kết hợp giữa việc học lý thuyết tập trung trên lớp với thực  Học viên được giao một phần việc và phải chịu trách nhiệm về công
hành tại nơi làm việc (xưởng làm việc riêng) việc đó; người kèm cặp sẽ giúp đỡ, hỗ trợ làm việc; ngoài cơ hội

 Đối tượng: quan sát cấp dưới cũng được chỉ định một số việc quan trọng đòi hỏi

 thường áp dụng với công nhân sản xuất trực tiếp, dùng để dạy một nghề các kỹ năng quyết định.

hoàn chỉnh cho công nhân  Đối tượng: thường dùng cho các cán bộ quản lý và các nhân viên
 Ưu điểm: giám sát

 học viên được đào tạo bài bản hơn (có sự kết hợp lý thuyết và thực hành)  Đòi hỏi người dạy phải có một kiến thức toàn diện về công việc liên

 Nhược điểm: hệ tới các mục tiêu của tổ chức, là người sẵn lòng chia xẻ thông tin

 thường tốn nhiều thời gian và chi phí. và dành thời gian cho việc huấn luyện.

13 23 December 2016 14 23 December 2016

Đào tạo ngoài công việc


Luân chuyển công việc
 Người lao động được chuyển từ vị trí công việc này sang vị trí công việc khác  Tổ chức lớp cạnh doanh nghiệp
nhằm cung cấp cho họ những kinh nghiệm làm việc ở nhiều lĩnh vực khác nhau
trong tổ chức, được học cách THCV có thể khác nhau hoàn toàn về nội dung và  Cử đi học các trường chính quy
phương pháp.  Tổ chức các buổi giảng bài
 Ưu điểm:
 Đào tạo kiểu chương trình hóa
 Giúp NLĐ có kiến thức và kỹ năng đa dạng trong THCV
 Cho NLĐ thấy rõ năng lực bản thân  Đào tạo kiểu phòng thí nghiệm
 Góc độ quản lý: giúp tránh sự nhàm chán trong công việc, tạo sự sẵn sàng thay thế khi  Đào tạo theo phương thức từ xa
có người ra đi

 Nhược điểm:
 Mô hình hóa hành vi
 Có thể gây sự xáo trộn trong công việc  Đào tạo Tại bàn giấy
 Có thể hạn chế mức độ chuyên sâu của người lao động
15 23 December 2016 16 23 December 2016

4
12/23/2016

6.3 Quy trình quản lý đào tạo trong doanh nghiệp 6.3.1 Xác định nhu cầu đào tạo

6.3.1. Xác định nhu cầu đào tạo


Phân tích
6.3.2. Lập kế hoạch và thực hiện chương trình đào tạo tổ chức
6.3.3 Đánh giá hiệu quả đào tạo

Phân tích Phân tích


nhiệm vụ cá nhân

17 23 December 2016 18 23 December 2016

6.3.2 Lập kế hoạch đào tạo, xây dựng và tổ chức


thực hiện chương trình đào tạo 6.3.3 Đánh giá hiệu quả đào tạo
 Lập kế hoạch đào tạo  Phản ứng của người học: người học nghĩ gì về khóa học?
 Xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình đào tạo  Sự học hỏi: người học học được gì từ khóa học?
 Xác định mục tiêu đào tạo
 Ứng dụng: Sự thay đổi hành vi và thái độ trong THCV
 Lựa chọn đối tượng đào tạo

 Xây dựng nội dung chương trình đào tạo  Hiệu quả: tác động đến KQ kinh doanh, năng suất, tài
 Lựa chọn phương pháp đào tạo chính
 Lựa chọn giảng viên

 Lựa chọn địa điểm, thời gian đào tạo

 Dự tính kinh phí đào tạo

19 23 December 2016 20 23 December 2016

You might also like