Professional Documents
Culture Documents
Chương 1
Chương 1
1 2
1.1. KHÁI NIỆM, MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA VÀ NỘI DUNG 1.1. KHÁI NIỆM, MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA VÀ NỘI DUNG
CỦA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
3 4
1.1. KHÁI NIỆM, MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA VÀ NỘI DUNG 1.1. KHÁI NIỆM, MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA VÀ NỘI DUNG
CỦA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.1.3. Ý nghĩa và hạn chế phân tích 1.1.4. Nội dung của PT BCTC (2 nội dung)
- Giúp các đối tượng sử dụng thông tin biết được Phân tích kế toán: Phân tích tài chính:
tình hình hoạt động SXKD của DN tại thời điểm lập
là quá trình xem xét là việc sử dụng các BCTC để
BCTC (hiện tại).
nội dung, đánh giá đánh giá, phân tích tình hình và
- Giúp đánh giá kết quả hoạt động SXKD đạt được độ tin cậy và xác thực trạng tài chính, qua đó dự
trong cả một thời kỳ của DN cũng như việc sử dụng các thực của các thông báo các chỉ tiêu tài chính trong
nguồn lực để tạo ra được kết quả đó (quá khứ). tin phản ánh trên tương lai của DN. Các nội
- Giúp dự báo được tình hình hoạt động trong thời các BCTC của DN. dung PTTC đa dạng như: đánh
gian tới và từ đó đưa ra những quyết định phù hợp nhằm giá khái quát tình hình tài
đáp ứng nhu cầu lợi ích của người sử dụng thông tin chính, PT cấu trúc tài chính,
(tương lai). PT tình hình thanh toán…
5 6
5 6
1
11/7/2020
1.2. ĐỐI TƯỢNG PHÂN TÍCH VÀ PHƯƠNG THỨC 1.3. CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BCTC
TIẾP CẬN BCTC
1.3. CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BCTC 1.3. CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BCTC
9 10
9 10
11 12
11 12
2
11/7/2020
1.3. CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BCTC 1.3. CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BCTC
13 14
1.3. CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BCTC 1.3. CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BCTC
15 16
1.3. CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BCTC 1.3. CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT PHÂN TÍCH BCTC
17 18
3
11/7/2020
Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N (1) (2) (3) (4) (5=3-1) (6=5/1*100) (7=4-2)
1. DTBH
1. DTBH 1.000 1.300
2. Tổng CP
2. Tổng CP 650 900
3. Lợi
3. Lợi nhuận 350 400 nhuận
19 20
19 20
1.3.2. Phương pháp loại trừ b. Các phương pháp loại trừ:
Mục đích:
Dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân - Phương pháp thay thế liên hoàn
tố́ đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích. bằng cách đặt
các nhân tố đó trong điều kiện giả định khác nhau và khi + Điều kiện áp dụng
xác định mức ảnh hưởng của nhân tố nào phải loại trừ
ảnh hưởng của các nhân tố khác. Phương pháp này được áp dụng khi
các nhân tố và chỉ tiêu có quan hệ
Phương pháp loại trừ có 2 dạng: với nhau dưới dạng biểu thức đại số
Dạng 1: Phương pháp thay thế liên hoàn (+, -, x, ÷).
Dạng 2: Phương pháp số chênh lệch
21
21 22
23 24
4
11/7/2020
VD: VD:
ΔG = G1 - G0 : Đây là mức biến động tuyệt Xét ảnh hưởng của nhân tố a:
đối hay quy mô tăng giảm của chỉ tiêu. Δa = (a1 + bo – co) – (ao + bo - co)
- Xét ảnh hưởng của nhân tố b:
ΔG/G0 x 100: Đây là mức biến động tương
Δb = (a1 + b1 – co) – (a1 + bo - co)
đối hay tốc độ thay đổi của chỉ tiêu.
- Xét ảnh hưởng của nhân tố c:
Vậy đối tượng phân tích ở đây là ΔG. Sử Δc = (a1 + b1 – c1) – (a1 + b1 - co)
dụng phương pháp thay thế liên hoàn, ta lần Tổng hợp các nhân tố lại ta có:
lượt xét các nhân tố ảnh hưởng đến ΔG như ΔG = G1 - Go = (a1 + b1 – c1) – (ao + bo - co)
sau: = Δa + Δb +Δc
25 26
27 28
VD: VD:
Gọi Go và G1 lần lượt là chỉ tiêu phân ΔG = G1 - G0 : Đây là mức biến động tuyệt đối
hay quy mô tăng giảm của chỉ tiêu.
tích ở kỳ kế hoạch và kỳ thực hiện.
ΔG/G0 x 100: Đây là mức biến động tương đối hay
Gọi a, b, c là các nhân tố ảnh hưởng tốc độ thay đổi của chỉ tiêu.
đến chỉ tiêu và có quan hệ với chỉ tiêu Vậy đối tượng phân tích ở đây là ΔG. Sử dụng
như sau: phương pháp số chênh lệch, ta lần lượt xét các
nhân tố ảnh hưởng đến ΔG như sau:
Go = ao x bo x co ; G1 = a1 x b1 x c1
29 30
5
11/7/2020
32
31 32
1.3.3. Phương pháp liên hệ cân đối 1.3.3. Phương pháp liên hệ cân đối
Q=a–b–c+d
Là phương pháp dùng để phân tích mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố mà giữa chúng có sẵn Q1 = a1 – b1 – c1 + d1
mối liên hệ cân đối. Q0 = a0 – b0 – c0 + d0
- Nhân tố a: ∆a = a1 – a0
Một lượng thay đổi trong mỗi nhân tố sẽ làm - Nhân tố b: ∆b = – (b1 – b0)
thay đổi trong chỉ tiêu phân tích đúng một - Nhân tố c: ∆c = – (c1 – c0)
lượng tương ứng. - Nhân tố d: ∆d = d1 – d0
- ∆Q = ∆a + ∆b + ∆c + ∆d
33 34
33 34
1.3.4. Phương pháp chi tiết chỉ tiêu nghiên cứu 1.3.4. Phương pháp chi tiết chỉ tiêu nghiên cứu
35 36
35 36
6
11/7/2020
1.3.5. Phương pháp đồ thị (biểu đồ) 1.3.6. Phương pháp mô hình tài chính Dupont
37 38
1.3.6. Phương pháp mô hình tài chính Dupont 1.3.6. Phương pháp mô hình tài chính Dupont
ROE – Nếu đơn vị tính là % - Tỷ suất sinh lợi của vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận ST
Phân tích công thức ROE: có ba cách
ROE = x 100
Vốn chủ sở hữu BQ
Nhân cả tử số và mẫu số với Doanh thu thuần
ROE – Nếu đơn vị tính là lần – Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu Nhân cả tử số và mẫu số với ∑ TS BQ
Lợi nhuận ST
ROE =
Vốn chủ sở hữu BQ Nhân cả tử số và mẫu số với Doanh thu thuần
và ∑ TS BQ
39 40
39 40
1.3.6. Phương pháp mô hình tài chính Dupont 1.3.6. Phương pháp mô hình tài chính Dupont
tCách 1: Nhân cả tử và mẫu số với doanh thu thuần tCách 2: Nhân cả tử và mẫu số với ∑TS BQ
ROE = LNST
ROE = LNST
VCSH BQ
VCSH BQ
= LNST x DTT = LNST x ∑ TS BQ
DTT VCSH BQ ∑ TS BQ VCSH BQ
Sức sinh lợi của Sức sinh lợi của Đòn bẩy tài chính bình
Số vòng quay (sức tổng tài sản –
doanh thu thuần – quân (hiệu quả sử
sản xuất) của VCSH Return on assets
Return On Sales dụng nợ) – Average
– Equity Turnover financial leverage
41 42
41 42
7
11/7/2020
43 44
45 46
= ROS x TAT
= TAT x ROS
47
48
47 48
8
11/7/2020
49 50
1.4. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH BCTC 1.4. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH BCTC
51 52
1.4. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH BCTC 1.4. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH BCTC
- Bước 2: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng - Viết báo cáo phân tích
- Bước 3: Tổng hợp kết quả phân tích, đưa ra - Hoàn thiện hồ sơ phân tích
nhận xét.
53 54
53 54