You are on page 1of 36

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 10 NĂM HỌC 2021-2022

TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

A/ ĐẠI SỐ.

❖ CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC BẤT PHƯƠNG TRÌNH.

BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN.

I/BÀI TẬP TỰ LUẬN

1) Tìm điều kiện của các bất phương trình sau:

x −1 x +1
a) 0 b) 2 − x − x + 5 + x +1  0 c) − x+2 0
x+3 2− x

2) Xem xét cặp bất phương trình nào là tương đương?

1
a) x 2  x và x  1 b) x 4  x 2 và x 2  1 c)  1 và x  1
x

3) Giải các bất phương trình- hệ bất phương trình sau?

3x + 1 x − 2 1 − 2 x
a) −  b) ( x + 1)( 2 x + 2) − 2  x2 + ( x −1)( x + 2)
2 3 4

 x + 3  7 − 2x
( x − 4) ( x + 1)  0 ( x + 3) ( x −1)  0
2 2
c) d) e) 
4 + 4 x  6 x − 1

II/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1
Câu 1. Tập xác định của bất phương trình + x + 3  x + 6 − x là:
2x − 2

A. D =  −3;6 \ 1 B. D =  −3; + ) \ 1

C. D =  −3;6) \ 1 D. D = ( −;6 \ 1

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình x ( x − 6) + 5 − 2x  10 + x ( x − 8) là:

A. S =  B. S = C. S = ( −;5) D. S = ( 5; + )

Câu 3. x = −2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:

A. x  2 B. ( x − 1)( x + 2)  0

x 1− x
C. + 0 D. x+3  x
1− x x
Câu 4. Bất phương trình x + x − 2  2 + x − 2 có tập nghiệm:

A. S =  B. S = ( −;2 C. S = 2 D. S =  2; + )

Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

1
A. x 2  3x  x  3 B. 1 x 1
x

x −1
C.  0  x −1  0 D. x + x  x  x  0
x3

Câu 6 : Cho các cặp bất phương trình sau:

I. x −1  0 và x2 ( x − 1)  0

1
II. x −1  0 và ( x − 1)  0
x +1
2

III. x −1  0 và x2 ( x − 1)  0

IV. x −1  0 và x2 ( x − 1)  0

Số cặp bất phương trình tương đương là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

2 x + 1  3x + 4
Câu 7: Hệ bất phương trình  có tập nghiệm là:
5 x + 3  8 x − 9

A. S =  B. S = ( −; −3) C. S = ( −;4 D. S =  −3;4

 1
15x − 2  2x +
Câu 8. Hệ bất phương trình  3 có tập nghiệm nguyên là:
2(x − 4)  3x − 14
 2

A. 1   
B. 1;2 C.   
D. −1

2x − 4  0
Câu 9. Cho hệ bất phương trình  . Giá trị của m để hệ bất phương
mx + m − 2  0
trình vô nghiệm là:

2 2
A. 0  m  B. m  C. m  0 D. m  0
3 3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 1


x − 2m  2
Câu 10. Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình  có nghiệm duy
x − m 2
 −1

nhất?


A. −1; 3  
B. 1; −3  
C. 4; −3  D. 

DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT- HỆ BẤT BẬC NHẤT HAI ẨN

I/BÀI TẬP TỰ LUẬN.

1) Xét dấu các biểu thức sau:

a) f ( x ) = ( x + 1)( 2 − x ) b) g ( x ) =
( x + 2 )( x − 1) c) h ( x ) =
3

1
4− x 2x −1 x + 2

2) Giải các bất phương trình sau:

( x + 1)( x − 5)  0
a) ( x − 1) ( 3−x 0 ) b)
6 − 2x
c)
1
+
3
1− 2x x + 4
0

d) 5 − 8x  11 e) 5 − 8x  x + 2 f) x + 2 + 1 − x  x + 2

II/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1. Nhị thức f x 2x 4 luôn âm trong khoảng nào sau đây:

A. ;0 B. 2; C. ;2 D. 0;

Câu 2. Cho biểu thức f x x 1 x 2 Khẳng định nào sau đây đúng:

A. f x 0, x 1; B. f x 0, x ;2

C. f x 0, x C. f x 0, x 1;2

Câu 3. Nhị thức nào sau đây dương với mọi x 3

A. f x 3 x B. f x 2x 6

C. f x 3x 9 D. f x x 3

Câu 4. Bất phương trình m 1x 1 0 có nghiệm với mọi x khi

A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1

Câu 5. Cho bảng xét dấu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 2


x − 2 +

f x ( ) + 0 −

Hàm số có bảng xét dấu như trên là:

( )
A. f x = x − 2 ()
B. f x = −x − 2 ( )
C. f x = 16 − 8x ( )
D. f x = 2 − 4x

(
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình x − 3 2x + 6  0 là : )( )
(
A. −3; 3 ) ( ) (
B. −; −3  3; + ) C.  −3; 3  D. \ 3; 3

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3 − 2x 2x + 7  0 ( )( )


 7 3  7 2  7 3  2 7 
A.  − ;  B.  − ;  C.  −; −    ; +  D.  ; 
 2 2  2 3  2 2  3 2

Câu 8. Hàm số có kết quả xét dấu

x − -1 2 +

f x ( ) + 0 − +

là hàm số

x +1
() (
A. f x = x + 1 x − 2 )( ) ()
B. f x =
x −2

x −1
()
C. f x =
x +2
() (
D. f x = x − 1 x + 2 )( )
Câu 9. Hàm số có kết quả xét dấu

x − −1 +

f x ( ) − 0 +

là hàm số

x −1
()
A. f x = x + 1 ()
B. f x =
(x − 1)
2

−10
( )
C. f x =
x +1
( )
D. f x = −x + 1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 3


Câu 10. Hàm số có kết quả xét dấu

x − 0 2 +

f x ( ) − 0 + 0 −

là hàm số

( )
A. f x = x x − 2 ( ) ( )
B. f x = x − 2

x
()
C. f x =
x +2
( )
D. f x = x 2 − x ( )
x +1
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 0
2−x

A.  −1;2  (
B. −1;2 ) (
C. −; −1  2; + ) ( ) D. −1;2 )
2x − 1
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 0
3x 2 + 6

 1  1  1   1
A.  −;  B.  − ;2  C.  ; +  D.  −2; 
 2  2  2   2

( )
Câu 13. Điều kiện m để bất phương trình m + 1 x − m + 2  0 vô nghiệm là

A. m B. m   C. m  −1; + ( ) (
D. m  2; + )
( )
Câu 14. Điều kiện m để bất phương trình m 2 + 1 x + m − 2  0 có nghiệm với mọi

giá trị của x là

A. m B. m   C. m  −1; + ( ) (
D. m  2; + )
1
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình  1 là
x −1

A. 1;2  (
B. 1;2 (
C. −;1 ) (
D. −;1

Câu 16. Cho 0  a  b , Tập nghiệm của bất phương trình x − a ax + b  0 là: ( )( )
 b
( ) (
A. −; a  b; + ) B.  −; −   a; +
a
( )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 4


b 
( ) (
C. −; − b  a; + ) (
D. −;a   ; +  )
a 

Câu 17. Tìm m để bất phương trình x + m  1 có tập nghiệm S =  −3; + )


A. m = −3 B. m = 4 C. m = −2 D. m = 1

( )
Câu 18. Tìm m để bất phương trình 3x − m  5 x + 1 có tập nghiệm S = 2; + là ( )
A. m = −2 B. m = −3 C. m = −9 D. m = −5

Câu 19. Điều kiện của tham số m để bất phương trình m 2 x + mx  1 có tập nghiệm là
là:

A. m = 0  m = −1 B. m = 0 C. m = 1 D. m = −1

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 4 − 3x  8 là

 4   4   4
A.  − ; +  B.  − ; 4  (
C. −; 4  D.  −; −   4; +
3
)
 3   3  

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 x 12

(
A. −;15 B.  −3;15  (
C. −; −3 (
D. −; −3  15; + )
2x 1
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2 là
x 1

3 3 3
A. 1; B. ; 1; C. ; D. ;1
4 4 4

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình x 15 3 là

A. 6; B. ;4 C. D.

Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 1

1 1 1
A. B. 0; C. ; D. ;
2 2 2

Câu 25. Tập nghiệm S của bất phương trình 4 − 2 x + 3  x − 2 x là:

A. S = ( 7; + ) B. S = ( −; −7 )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 5


C. S = ( −; −7 D. S =  7; + )

Câu 26. Miền không bị gạch chéo (không kể đường thẳng d) là miền nghiệm của bất
phương trình nào? y

5
4
3
2
1

-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
x
-1
-2
-3
-4
-5

A. x − 2 y + 2  0 B. 2 x − y + 2  0

C. 2 x − y  −2 D. x − 2 y  −2

Câu 27. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d1 và d2) là miền nghiệm của
hệ bất phương trình nào?

5
4
3
2
1

-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1
-2
-3
-4
-5

x + y −1  0 x + y −1  0
A.  B. 
2 x − y + 4  0 2 x − y + 4  0

x + y −1  0 x + y −1  0
C.  D. 
2 x − y + 4  0 x − 2 y + 4  0

( )
Câu 28. Cặp số 1; −1 là nghiệm của bất phương trình

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 6


A. x + y − 2  0 B. −x − y  0 C. x + 4y  1 D. −x − 3y − 1  0

Câu 29. Điểm M 0 ( 0; −3 ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:

2x − y  3 2x − y  3
A.  B. 
2x + 5y  12x + 8 2x + 5y  12x + 8

2x − y  3 2x − y  3
C.  D. 
2x + 5y  12x + 8 2x + 5y  12x + 8

3x − 4y + 12  0

Câu 30. Miền nghiệm của hệ bất phương trình :  x + y − 5  0
 x +1  0

Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?

(
A. M 1; −3 ) (
B. N −4; 3 ) C. P −1;5 ( ) (
D. Q −2; −3 )
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu 1: Lập bảng xét dấu các biểu thức sau:

a) f ( x ) = x2 − 4 x + 3 b) g ( x ) = ( 2 x 2 − x − 1)( 3x 2 − 4 x )

c) h ( x ) = ( x − x + 1)( x − 3x + 2 )
2 2
d) k ( x ) =
(x 2
− 4 x + 4 )( x 2 + 5 x + 4 )
4 x2 − x − 3

Câu 2: Giải các bất phương trình sau:

a) x 2 − 2017 x + 2016  0 b) x 2 − 6 x + 9  0

c) ( 3x 2 − 2 x − 1)( 2 x 2 − 4 x )  0
1 3
d)  2
x − 4 3x + x − 4
2

Câu 3: Cho phương trình: mx2 − 2 ( m −1) x + 4m −1 = 0 , tìm tất các các giá trị của tham
số m để phương trình có

a) Hai nghiệm trái dấu.

b) Hai nghiệm phân biệt

c) Các nghiệm dương

d) Các nghiệm âm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 7


Câu 4: Tìm tất các các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau có nghiệm
đúng với mọi x

x 2 − mx − 2
a) 5 x 2 − x + m  0 b) m ( m + 2) x2 + 2mx + 2  0 c)  −1
x 2 − 3x + 4

Câu 5: Tìm tất các các giá trị của tham số m để các biểu thức sau luôn dương

a) x 2 − x + m b) mx 2 − 10 x − 5

Câu 6: Giải các bất phương trình sau:

a) x + 3  1− x b) x + 2  5 − 4x c) 3 − x + 5  x

II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hàm số có kết quả xét dấu

x − 1 2 +

f x ( ) − 0 + 0 −

là hàm số

( )
A. f x = x 2 − 3x + 2 ()
B. f x = x 2 + 3x + 2

() ( )(
C. f x = x − 1 −x + 2 ) ( )
D. f x = −x 2 − 3x + 2

Câu 2. Hàm số có kết quả xét dấu

x − 1 2 3 +

f x ( ) − 0 + 0 − 0 +

là hàm số

() ( )(
A. f x = x − 3 x 2 − 3x + 2 ) () ( )(
B. f x = 1 − x x 2 − 5x + 6 )
() ( )(
C. f x = x − 2 −x 2 + 4x − 3 ) () ( )(
D. f x = 1 − x 2 − x )( 3 − x )
Câu 3. Hàm số có kết quả xét dấu

x − 1 2 3 +

f x ( ) − 0 + 0 − 0 +

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 8


là hàm số

() ( )(
A. f x = x − 2 x 2 + 4x + 3 ) () ( )(
B. f x = x − 1 −x 2 + 5x − 6 )

() ( )(
C. f x = x − 1 3 − x 2 − x )( ) () ( )(
D. f x = 3 − x x 2 − 3x + 2 )

Câu 4. Cho bảng xét dấu

x − 1 2 3 +

f x( ) + 0 − − 0 +

g x( ) − − 0 + +

( )
f x
− 0 + − 0 +
g (x )

A.
( ) = x 2 − 4x + 3
f x
B.
( ) = x 2 − 4x + 3
f x
g (x ) x 2 − 4x + 4 g (x ) x −2

C.
( ) = (x − 2)(x − 1)
f x
D.
( ) = −x 2 + 4x − 3
f x
g (x ) x −3 g (x ) 2−x

Câu 5. Cho các mệnh đề

( I ) Với mọi x  −1; 4  , f (x ) = x 2 − 4x − 5  0


( II ) Với mọi x  ( −; 4 )  (5;10) , g (x ) = x 2 − 9x + 10  0
( III ) h (x ) = x 2 − 5x + 6  0 Với mọi x  2; 3
( )
A. Chỉ mệnh đề III đúng () ( )
B. Chỉ mệnh đề I và II đúng

C. Cả ba mệnh đề điều sai D. Cả ba mệnh đề điều đúng

x 2 + 3x − 10
Câu 6. Khi xét dấu biểu thức f x = ( ) x2 − 1
ta có

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 9


( )
A. f x  0 khi −5  x  −1 hay 1  x  2

( )
B. f x  0 khi x  −5 hay −1  x  1 hay x  2

( )
C. f x  0 khi −5  x  2

( )
D. f x  0 khi x  −1

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + 4x + 3  0 là

(
A. −; −3  −1; + ) 
B. −3; −1 
(
C. −; −1  −3; + ) D.  −3; −1

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình −x 2 + x + 6  0 là

(
A. −; −2  3; + ) B.  (
C. −; −1  −6; + ) D.  −2; 3 

Câu 9. Bất phương trình có tập nghiệm 2;10 là

A. x 2 12x 20 0 B. x 2 3x 2 0

2
C. x 2 12x 20 0 D. x 2 10 x 0

() ( )
Câu 10. Tìm m để f x = x 2 − m + 2 x + 8m + 1 luôn luôn dương

(
A. m  0;28 ) ( ) (
B. m  −; 0  28; + )
(
C. m  −; 0  28; + ) D. m  0;28 

() (
Câu 11. Tìm m để f x = mx 2 − 2 m − 1 x + 4m luôn luôn dương )
 1 1  1 
A.  −1; 
3
( )
B. −; −1   ; +  (
C. 0; + ) D.  ; + 
 3  3 

( ) (
Câu 12.Tìm m để f x = −2x 2 + 2 m − 2 x + m − 2 luôn luôn âm )
A. 0;2( ) (
B. −; 0  2; +) ( ) (
C. −; 0  2; + ) D.  0;2 

() (
Câu 13. Tìm m để f x = mx 2 − 2 m − 1 x + 4m luôn luôn âm )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 10


 1 1 
A. m   −1;  (
B. m  −; −1   ; +  )
 3 3 

1 
(
C. m  −; −1 ) D. m   ; + 
3 

Câu 14. Tìm m để x 2 − mx + m + 3  0 có tập nghiệm là R

(
A. −6;2 ) ( ) (
B. −; −6  2; + ) C.  −6;2  (
D. −; −6  2; + )
( )
Câu 15. Tìm m để mx 2 − 4 m + 1 x + m − 5  0 vô nghiệm

 1  1
A. m   −1; −  B. m   −1; − 
 3  3

 1 
(
C. m  −; 0 ) (
D. m  −; −1  − ; + 
 3 

( )
Câu 16. Tìm m để −2x 2 + 2 m − 2 x + m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt

 1 1 
A. m   0;  (
B. m  −; 0   ; +  )
 2 2 

 1 1 
C. m  0;  (
D. m  −; 0   ; + 
 2 2 

x 2 − 7x + 6  0
Câu 17. Tập nghiệm S của hệ  2 là
x − 8x + 15  0

A. S = 1; 3  B. S = 5; 6  C. S = 1; 3   5;6  D. S = 

( )
Câu 18. Để phương trình x 2 − m + 1 x + 2m 2 − 3m − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu

thì m thuộc

 5  5  5  5
A.  −1;  B.  −1;  C.  −1;  D.  −1; 
 2  2  2  2

−x 2 + 2x − 5
Câu 19. Với giá trị nào của m để bất phương trình 2  0 nghiệm đúng với
x − mx + 1
mọi x ?

A. m   −2;2  (
B. m  −2;2 ) (
C. m  −; −2  2; + ) D. m  

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 11


Câu 20. Để giải bất phương trình x 4 − 3x 3 − 2x 2  0 , một học sinh lập luận ba giai
đoạn như sau:

(1) Ta có: x 4
− 3x 3 − 2x 2  0  x 2 (x 2 − 3x − 2)  0

(2 ) Do x 2
 0 neâ
n x 2 (x 2 − 3x + 2)  0  x 2 − 3x + 2  0

x = 1
( 3) x 2
− 3x + 2 = 0   Suy ra x 2 − 3x + 2  0  1  x  2
x = 2

Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là: 1;2 ( )


Hỏi: Lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào?

A. Sai từ 3 () B. Lập luận đúng C. Sai từ 2 () ()


D. Sai từ 1

Câu 21. Cho phương trình bậc hai x2 − 2mx + m− 2 = 0 . Phát biểu nào sau đây là
đúng?

A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.

B. Phương trình luôn vô nghiệm.

C. Phương trình chỉ có nghiệm khi m > 2.

D. Tồn tại một giá trị m để phương trình có nghiệm kép.

−x 2 + 5x − 4  0
Câu 22. Tìm m để hệ bất phương trình  2 có nghiệm duy nhất
x − (m − 1)x − m  0

A. m = 1 B. m = 2 C. m = −1 D. m = 4

 x 2 − 7 x + 12  0
Câu 23. Cho hệ bất phương trình  . Hệ có nghiệm khi và chỉ khi giá trị
x − m  0
của m là

A. m  3 B. m  4 C. m  4 D. 3  m  4

Câu 24. Với giá trị nào của m để hai bất phương trình x + m 2 − 4m + 3  0 và
2x + 3m  x − 3 tương đương?

A. m = 7 hoặc m = 0 B. m = 1 hoặc m = 3 C. m   D. m  R

Câu 25. Tập nghiệm S của bất phương trình − x2 + 6 x − 5  8 − 2 x là:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 12


( ) (
A. S = −; 3  5; + ) (
B. S = −; 3 ) (
C. S = 5; + ) ( )
D. S = 3;5

❖ CHƯƠNG IV: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC- CÔNG THỨC LƯỢNG


GIÁC

CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC

I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1:

2 
a) Cho sin  = và     ,tính các giá trị lượng giác còn lại của góc 
5 2

13 
b) Cho tan  = − và −    0 , tính các giá trị lượng giác còn lại của góc 
8 2

Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau:

 
a) M = sin ( − ) + sin  −   + sin ( −  ) + cos ( +  )
2 

   
b) N = tan ( − ) + tan ( +  ) − 2cot  −   + cot ( −  ) + cot   − 
2   2

 3 
c) P = sin ( + 2016 ) + cos ( 2017 −  ) + tan ( + 2019 ) + cot  +   + cos ( −  )
 2 

  3 
d) A = sin( + x) − cos( − x) + cot ( 2 − x ) + tan  + x
2  2 

 3   3   3   3 
e) A = cos  − a  + sin  − a  − cos  − a  − sin  + a
 2   2   2   2 

Câu 3: Chứng minh các đẳng thức sau:

sin 2  + 2cos 2  − 1
a) sin 4  − cos 4  + 1 = 2sin 2  b) = sin 2 
cot 
2

1 − sin 2  cos 2  sin 2  − tan 2 


c) − cos 2  = tan 2  d) = tan 6 
cos 2  cos 2  − cot 2 

e) (1 + cot  ) sin3  + (1 + tan  ) cos3  = sin  + cos

( sin  + cos ) −1
2

f) = 2 tan 2 
cot  − sin  cos 

Câu 4:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 13


5
a) Cho sin  + cos  = . Tính A = sin .cos , B = sin  − cos , C = sin 3  + cos3  ?
4
b) Cho tan  + cot  = m . Tính theo m giá trị của các biểu thức
D = tan 2  + cot 2  , E = tan 3  + cot 3  ?
3
c) Cho tan  = , tính giá trị của các biểu thức sau:
5
sin  + cos 
• A=
sin  − cos 
3sin 2  + 12sin  cos  + cos 2 
• B=
sin 2  + sin  cos  − 2cos 2 
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức:

 2 8
a) A = cos + cos
+ ... + cos
9 9 9
  7 
b) B = sin 2 + sin 2 + sin 2 + sin 2
3 9 18 6
 2 9
c) C = sin + sin + ... + sin
5 5 5
d) D = tan10 tan 20 tan30....tan890
   9  
e) E = sin 2 + sin 2 + sin 2 + sin 2 + tan cot
6 3 4 4 6 6
f) F = cos 15 + cos 25 + cos2 350 + cos2 450 + cos2 1050 + cos2 1150 + cos2 1250
2 0 2 0

II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

 23 5 3
A. 60 = B. 230 = C. = 150 D. = 145
3 18 6 4


Câu 2: Đường tròn có bán kính R = 20cm . Độ dài của cung tròn có số đo là:
4

  
A. l = m B. l = cm C. l = cm D. l = 5 cm
5 4 5

Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

sin  
A. −1  sin   1 B. tan  = (  + k , k  Z )
cos  2

cos 
C. cos ( + k 2 ) = cos , k  Z D. cot  = − (  k , k  Z )
sin 

Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

1
A. sin 2  + cos 2  = 1 B. 1 + tan 2  = (cos   0)
cos 2 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 14


1 
C. 1 + cot 2  = (sin   0) D. tan  .cot  = −1 (  k ,k Z)
sin 2  2

Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  sin   0   sin   0
A. 0     B.    
2 cos   0 2 cos   0

3  sin   0 3  sin   0
C.      D.    
2 cos   0 2 cos   0

Câu 6: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

 
A. sin ( − ) = sin B. cos  −   = − sin
2 

C. cos ( −  ) = cos  D. tan ( +  ) = tan 

Câu 7. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. tan( −  ) = − tan  B. tan(− ) = − tan 

C. tan( +  ) = − tan  D. tan( −  ) = cot 
2
Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. cos( +  ) = sin( −  ) B. cos( +  ) = cos(− )
2

C. cos(2 −  ) = cos  D. cos( −  ) = cos( +  )
2
Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
 
A. cot( −  ) = tan(  +  ) B. tan( −  ) = tan( +  )
2 2
 
C. tan( −  ) = tan(− ) D. tan( −  ) = tan( −  )
2 2
1
Câu 10. Cho sinx = và 90 0  x  270 0 thì
2
3
A. cotx = − B. cotx = − 3
3
3
C. cotx = D. cotx = 3
3
2  3 
Câu 11: Cho cosx = − ,    x   . Khi đó tan x bằng
5  2 
21 21 21 21
A. B. C. − D. −
5 2 5 5

3
Câu 12. Cho     . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
2

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 15


7 7
A. sin( +)  0 B. sin( +)  0
2 2
7 7
C. sin( +)  0 D. sin( +)  0
2 2
2
Câu 13: Cho tan  = . Khẳng định nào sau đây đúng ?
5
5 2
A. cot = 5 B. cot = C. cot = D. cot = 2
2 5

Câu 14: Cặp đẳng thức nào sau đây không thể đồng thời xảy ra ?
2 6
A. sin = 0, 6 va cos = 0,8 B. sin = 0, 2 va cos = −
5

2 6
C. sin = 0, 2 va cos = 0,8 D. sin = −0, 2 va cos = −
5

13
Câu 15: Trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên, cho sd AM = . Tìm vị trí
4
điểm M.
A. M là trung điểm của cung nhỏ BC

B. M là trung điểm của cung nhỏ CD

C. M là trung điểm của cung nhỏ AD

D. M là trung điểm của cung nhỏ AB

Câu 16: Đổi 294030’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
A. 294030'  5,14 B. 294030'  4,14 C. 294030'  4, 41 D. 294030'  5, 41


Câu 17: Cho −    0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
2
A. cos  0 B. sin  0 C. cot  0 D. tan   0

 3 1
Câu 18: Trên đường tròn lượng giác, điểm N  − ;  là điểm cuối của cung lượng
 2 2
giác α có điểm đầu A. Tìm α, biết rằng α là một trong bốn số đo cho dưới đây.
A.  = −2100 B.  = 2100 C.  = −300 D.  = 300

Câu 19: Đẳng thức nào sau đây có thể xảy ra ?


7 3
A. cos = 1,1 B. cos = C. cos = −0,1 D. cos = −
2 7

Câu 20: Tìm α, biết cos  = 0 .


A.  = k , k  Z B.  = k 2 , k  Z

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 16



C.  = + k , k  Z D.  =  + k , k  Z
2

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Chứng minh rằng:


    1
a) cos x cos  − x  cos  + x  = cos3x
3  3  4
b) sin5x − 2sin x ( cos 4 x + cos 2 x ) = sin x
sin ( 45 +  ) − cos ( 45 +  )
c) = tan 
sin ( 45 +  ) + cos ( 45 +  )
Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau:
4sin 2 
a) A = sin 2 + sin  b) B = 
1 + cos 2 + cos  1 − cos 2
2
 
1 + sin  − 2sin 2  45 − 
c) C = 1 + cos  − sin  d) D =  2
1 − cos  − sin  
4cos
2
II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 
Câu 1: Giả sử A = tan x.tan ( − x) tan ( + x) được rút gọn thành A = tan nx . Khi đó
3 3
n bằng :

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 2: Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng:

3 2 1 1
A. B. C. D.
10 9 4 6

Câu 3: Giá trị của biểu thức tan1100.tan3400 + sin1600.cos1100 + sin 2500.cos3400 bằng

A. 0 . B. 1 . C. −1 . D. 2 .

5
Câu 4: Cho sin a = . Tính cos 2a sin a
3

17 5 5 5 5
A. B. − C. D. −
27 9 27 27

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 17


x sin kx
Câu 5: Biết cot − cot x = , với mọi x để các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá
4 x
sin sin x
4
trị của k là:

5 3 5 3
A. B. C. D.
4 4 8 8

 
Câu 6: Nếu cos  + sin  = 2  0     thì  bằng:
 2

   
A. B. C. D.
6 3 4 8

Câu 7: Nếu a =200 và b =250 thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là:

A. 2 B.2 C. 3 D. 1 + 2

1 + 5cos  
Câu 8: Tính B = , biết tan = 2 .
3 − 2 cos  2

2 20 2 10
A. − B. C. D. −
21 9 21 21

  3  
Câu 9: Giá trị của tan   +  bằng bao nhiêu khi sin =       .
 3 5 2 

38 + 25 3 8−5 3 8− 3 38 − 25 3
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11

1 1
Câu 10: Giá trị của biểu thức − bằng
0
sin18 sin 540

1− 2 1+ 2
. B. 2 . C. −2 . .
A. 2 D. 2

Câu 11: Biểu thức tan300 + tan400 + tan500 + tan600 bằng:

 3 8 3 4 3
A. 4 1 +  B. cos200 C. 2 D. sin 700
 3  3 3

Câu 12: Nếu  là góc nhọn và sin2 = a thì sin + cos bằng:

A. ( )
2 −1 a +1 B. a + 1 − a2 − a

C. a + 1 D. a + 1 + a2 − a

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 18


cos800 − cos 200
Câu 13: Giá trị biểu thức bằng
sin 400.cos100 + sin100.cos 400

3
A. B. −1 C. 1 D. − sin( a − b)
2

   
sin cos + sin cos
Câu 14: Giá trị biểu thức 15 10 10 15 bằng:
2  2 
cos cos − sin sin
15 5 5 5

1
A. −1 B. 3 C. 1 D.
2


Câu 15: Cho  = 600 , tính E = tan  + tan
4

1
A. 1 B. 2 C. 3 D.
2

1 3
Câu 16: Đơn giản biểu thức C = 0
+
sin10 cos100

A. 4sin 200 B. 4cos 200 C. 8cos 200 D. 8sin 200

3
Câu 17: Cho sin  = . Khi đó cos 2 bằng:
4

1 7 7 1
A. . B. . C. − . D. − .
8 4 4 8

   
sin .cos + sin cos
Câu 18: Giá trị biểu thức 15 10 10 15 là
2  2 
cos cos − sin .sin
15 5 15 5

3 3
A. − B. −1 C. 1 D.
2 2

Câu 19: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?

1) sin2x = 2sinxcosx 2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2


3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1) 4) sin2x = 2cosxcos( –x)
2

A. Chỉ có 1) B. 1) và 2) C. Tất cả trừ 3) D. Tất cả

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 19


5 3  
Câu 20: Biết sin a = ; cos b = (  a   ; 0  b  ) Hãy tính sin(a + b) .
13 5 2 2

3 63 56 33
A. B. C. D. −
2 65 65 65

B/ HÌNH HỌC

❖ CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO- ỨNG DỤNG


HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC- GIẢI TAM GIÁC
I/BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Cho  ABC có b = 20cm, c = 35cm, Aˆ = 60

a)Tính BC b) Tính diện tích  ABC c) Xét xem góc B tù hay nhọn?

d) Tính độ dài đường cao AH e) Tính bán kính đường tròn


nội tiếp r = ? và ngoại tiếp R = ? của tam giác trên

Câu 2: Cho  ABC có b = 7cm, Aˆ = 60 , Cˆ = 32

a) Tính diện tích  ABC b) Góc B tù hay nhọn? Tính B

c) Tính bánh kính ha , R, r = ? d) Tính độ dài đường trung


tuyến mb

Câu 3:

43° 67°
A 30 m B C

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 20


Giả sử chúng ta cần đo chiều cao CD của một cái tháp với C là chân tháp, D là đỉnh
tháp. Vì không thể đến chân tháp được nên từ hai điểm A, B có khoảng cách
AB = 30 m sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, người ta đo được các góc
ˆ = 43, CBD
CAD ˆ = 67 (như hình vẽ trên). Hãy tính chiều cao CD của tháp?

Câu 4: Cho một tam giác ABC , chứng minh rằng

a) Nếu có b + c = 2a thì 2sin A = sin B + sin C

b) Nếu có bc = a 2 thì sin 2 A = sin B sin C

II/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1. Tam giác ABC có AB = 2 cm, AC = 1 cm, Aˆ = 60 . Khi đó độ dài cạnh BC là:

A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 5 cm

Câu 2. Tam giác ABC có a = 5 cm, b = 3 cm, c = 5 cm . Khi đó số đo của góc  là:

A. Aˆ = 45 B. Aˆ = 90 C. Aˆ = 30 D. Aˆ = 120

Câu 3. Tam giác ABC có AB = 8 cm, BC = 10 cm, CA = 6 cm . Đường trung tuyến


AM của tam giác đó có độ dài bằng:

A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm

Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, BC = 10 cm . Đường tròn nội tiếp
tam giác đó có bán kính r bằng:

A. 1 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 3 cm

Câu 5. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích là:

A. 13 cm2 B. 13 2 cm 2 C. 12 3 cm2 D. 15 cm2

Câu 6. Tam giác ABC vuông và cân tại A có AB = a . Đường tròn nội tiếp tam giác
ABC có bán kính r bằng:

a a a a
A. B. C. D.
2 2 2+ 2 3

Câu 7: Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện:

( a + b + c )( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo của góc Ĉ bằng:

A. 45 B. 120 C. 60 D. 30

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 21


ˆ = 45 . Khi đó hình bình
Câu 8. Hình bình hành ABCD có AB = a, BC = a 2 và BAD
hành có diện tích bằng:

A. 2a 2 B. a 2 2 C. a 2 D. a 2 3

Câu 9: Tam giác đều cạnh a nội tiếp đường tròn bán kính R . Khi đó bán kính R
bằng:

a 3 a 2 a 3 a 3
A. B. C. D.
2 3 3 4

Câu 10. Cho tam giác ABC có diện tích S . Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC và AC lên
hai lần đồng thời giữ nguyên độ lớn của góc Ĉ thì diện tích tam giác ABC mới
được tạo nên bằng:

A. 2S B. 3S C. 4S D. 5S

Câu 11: Cho tam giác ABC có a = 4, b = 3 và c = 6 và G là trọng tâm tam giác . Khi
đó , giá trị của tổng GA2 + GB 2 + GC 2 là bao nhiêu ?

61 61
A. 62 B. 61 C. D.
2 3

Câu 12: Cho tam giác ABC có B = 600 , C = 450 , AB = 5 . Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao
nhiêu ?

5 6
A. 5 3 B. 5 2 C. D. 10
2

Câu 13: Cho tam giác ABC có ba cạnh là 6,8,10 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam
giác ABC là :

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 14: Cho tam giác ABC có ba cạnh là 5,12,13 có diện tích là :

A. 30 B. 20 2 C. 10 3 D. 20

Câu 15: Cho tam giác ABC có A = 300 , BC = 10 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam
giác ABC là :

10
A. 5 B. 10 C. D. 10 3
3

Câu1 6: Cho góc xOy = 300 . Gọi A, B lần lượt nằm trên Ox, Oy sao cho AB = 2 . Độ
dài lớn nhất của đoạn OB là :

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 22


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 17: Cho tam giác ABC có diện tích S . Nếu tăng độ dài mỗi cạnh AC , BC lên
hai lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới sẽ là :

A. 2S B. 3S C. 4S D. 5S

Câu 18 : Cho tam giác ABC có BC = a , CA= b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất
khi góc C đạt giá trị :

A. 600 B. 900 C. 1500 D. 1200

Câu 19: Tam giác ABC đều , cạnh 2a , ngoại tiếp đường tròn bán kính R . Khi đó
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là :

a 3 2a 2 a 3 2a 3
A. B. C. D.
2 5 3 7

Câu 20: Tam giác ABC đều , cạnh 2a , nội tiếp đường tròn bán kính R . Khi đó bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :

2a 2 2a 3 a 3
A. a 3 B. C. D.
3 3 2

Câu 21: Tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 2a . Đường trung tuyến BM có độ dài
là :

A. 3a B. 2a 2 C. 2a 3 D. a 5

Câu 22 : Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = a 2 và góc BAD = 450 . Diện
tích của hình bình hành ABCD là :

A. 2a 2 B. 2a2 C. a 2 D. 3a 2

Câu 23 : Tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 2a . Độ dài bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác là :

A. a B. a 2 (
C. a 2 − 2 ) D.
4a
3

Câu 24 : Cho tam giác ABC có a = 2 3, b = 2 2 và c = 2 . Kết quả nào trong các kết
quả sau là độ dài của trung tuyến AM ?

A. 2 B. 3 C. 3 D. 5

Câu 25 : Tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 8 . Diện tích của tam
giác ABC là :

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 23


A. 26 B. 48 3 C. 24 3 D. 30

Câu 26 : Tam giác ABC vuông tại A có AB = 12, BC = 20 . Bán kính r của đường
tròn nội tiếp tam giác ABC có độ dài bằng :

A. 2 B. 2 2 C. 4 D. 6

Câu 27 : Cho tam giác ABC có a = 2, b = 1 và góc C = 600 . Độ dài cạnh AB là bao
nhiêu ?

A. 1 B. 3 C. 3 D. 5

3
Câu 28: Cho tam giác ABC có b = 7 cm, c = 5 cm và cos A = . Tính a, sin A và diện
5
tích S của tam giác ABC .

4 4
A. a = 4 2 cm, sinA= , S=14 cm 2 B. a = 4 2 cm, sinA=- , S=14 cm 2
5 5

4 4
C. a = 4 3 cm, sinA= , S=14 cm 2 D. a = 4 5 cm, sinA= , S=14 cm 2
5 5

3
Câu 29 : Cho tam giác ABC có b = 7 cm, c = 5 cm và cos A = . Tính đường cao ha
5
xuất phát từ đỉnh A và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

7 5 2 7 2 5 3
A. ha = cm, R = cm B. ha = cm, R = cm
2 2 2 2

7 2 5 2 7 3 5 2
C. ha = cm, R = cm D. ha = cm, R = cm
2 2 2 2

Câu 30 : Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , gọi b = CA, c = AB, a = BC . Đẳng
thức nào sau đây là sai ?

1
A. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A B. S = ab sin C
2

b2 + c 2 a 2
C. ma2 =
2

4
D. GA2 + GB 2 + GC 2 =
4
(
1 2
a + b2 + c2 )

❖ CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Lập phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng (  ) biết:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 24


a) (  ) qua M ( 2; −3) và có vecto pháp tuyến n = (1; −3)

b) () qua N ( −1;3) và có vecto chỉ phương u = (−3;4)

Câu 2: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng (  ) trong các trường hợp sau:

a) (  ) qua M ( −2;3) và có hệ số góc k = −2

b) (  ) qua N ( −2; −5) và song song với đường thẳng 2 x − 3 y + 2017 = 0

c) (  ) qua N ( −2; −5) và vuông góc với đường thẳng 4 x − 3 y + 2017 = 0

Câu 3: Cho ba điểm A( 2;0) , B ( 4;1) , C (1;2) lập thành ba đỉnh của tam giác.

a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.


b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC
c) Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác.
d) Viết phương trình tổng quát của các đường cao AH, BH, từ đó tìm tọa độ trực
tâm của tam giác.
e) Viết phương trình tổng quát đường trung bình MN của tam giác ABC với M
là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC.
f) Viết phương trình đường trung trực của cạnh AB,AC từ đó tìm tọa độ tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
g) Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB
h) Tính góc B của tam giác ABC
i) Tính diện tích của tam giác ABC.
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho  ABC có đỉnh A (1;2 ) , đường trung tuyến
BM: 2 x + y + 1 = 0 và phân giác trong CD : x + y − 1 = 0 . Viết phương trình đường
thẳng BC

Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh
AB: x − y − 2 = 0 , phương trình cạnh AC: x + 2 y − 5 = 0 . Biết trọng tâm của tam giác
G ( 3;2) Viết phương trình cạnh BC.

Câu 6. Cho tam giác ABC có phương trình cạnh BC là 2 x + y − 5 = 0 các đường trung
tuyến BM và CN lần lượt có phương trình 3x + y − 7 = 0 và x + y − 5 = 0 . Viết phương
trình đường thẳng chứa các cạnh AB, AC ?

Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có AB: 3 x + 5 y − 33 = 0 ; đừơng cao
AH: 7 x + y − 13 = 0 ; trung tuyến BM: x + 6 y − 24 = 0 (M là trung điểm AC). Tìm
phương trình các đừơng thẳng AC và BC

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 25


II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: cho phương trình: ax + by + c = 0 (1) với a 2 + b 2  0 . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n = ( a; b ) .
B. a = 0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục ox .

C. b = 0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục oy .

D. Điểm M 0 ( x0 ; y0 ) thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi ax0 + by0 + c  0 .

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết.

A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.

B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.

C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước.

D. Hai điểm phân biệt thuộc (d).

Câu 3: Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A. BC là một vecto pháp tuyến của đường cao AH.

B. BC là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC.

C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc.

D. Đường trung trực của AB có AB là vecto pháp tuyến.

Câu 4: Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến n = ( a; b ) . Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. u1 = ( b; −a ) là vecto chỉ phương của (d).

B. u 2 = ( −b; a ) là vecto chỉ phương của (d).

C. n = ( ka; kb ) k  R là vecto pháp tuyến của (d).

−b
D. (d) có hệ số góc k = (b  0) .
a

Câu 5: Cho đường thẳng (d): 2 x + 3 y − 4 = 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến
của (d)?

A. n1 = ( 3; 2 ) B. n2 = ( −4; −6 ) C. n3 = ( 2; −3) D. n4 = ( −2;3) .

Câu 6: Cho đường thẳng (d): 3 x − 7 y + 15 = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai ?

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 26


3
A. u = ( 7;3) là vecto chỉ phương của (d). B. (d) có hệ số góc k = .
7

 1 
C. (d) không đi qua góc tọa độ. D. (d) đi qua hai điểm M  − ; 2  và N ( 5;0) .
 3 

Câu 7: Cho đường thẳng (d): 3x + 5 y − 15 = 0 . Phương trình nào sau đây không phải
là một dạng

khác của (d)?

 5
x y 3 x = t x = 5 − t
A. + = 1 . B. y = − x + 3 . C.  (t  R ) . D.  3 (t  R ) .
5 3 5 y = 5 
y = t

Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng? Đường thẳng (d): x − 2 y + 5 = 0 :

x = t
A. Đi qua A (1; −2) . B.Có phương trình tham số:  (t  R ) .
 y = −2t

1
C. (d) có hệ số góc k = . D. (d) cắt ( d  ) có phương trình: x − 2 y = 0 .
2

Câu 9: Cho đường thẳng(d): x − 2 y + 1 = 0 . Nếu đường thẳng (  ) đi qua M (1; −1) và
song song với (d) thì (  ) có phương trình :

A. x − 2 y − 3 = 0 . B. x − 2 y + 5 = 0 . C. x − 2 y + 3 = 0 . D. x + 2 y + 1 = 0 .

Câu 10: Cho ba điểm A (1; −2) , B ( 5; −4) , C ( −1;4 ) . Đường cao AA của tam giác ABC
có phương trình:

A. 3x − 4 y + 8 = 0 . B. 3x − 4 y − 11 = 0 . C. −6 x + 8 y + 11 = 0 . D. 8 x + 6 y + 13 = 0 .

Câu 11: Đường thẳng (  ) : 3x − 2 y − 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây?

A. ( d1 ) : 3x + 2 y = 0 . B. ( d2 ) : 3x − 2 y = 0 .

C. ( d3 ) : −3x + 2 y − 7 = 0. D. ( d4 ) : 6 x − 4 y −14 = 0.

Câu 12: Cho đường thẳng (d): 4 x − 3 y + 5 = 0 . Nếu đường thẳng (  ) đi qua góc tọa
độ và vuông góc với (d) thì (  ) có phương trình :

A. 4 x + 3 y = 0 . B. 3 x − 4 y = 0 . C. 3 x + 4 y = 0 . D. 4 x − 3 y = 0 .

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 27


Câu 13: Cho tam giác ABC có A ( −4;1) B ( 2; −7 ) C (5; −6 ) và đường thẳng
(d): 3x + y + 11 = 0 . Quan hệ giữa (d) và tam giác ABC là:

A. Đường cao vẽ từ A. B. Đường cao vẽ từ B.

C. Đường trung tuyến vẽ từ A. D. Đường phân giác góc BAC.

Câu 14: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao
của tam giác

là: AB : 7 x − y + 4 = 0; BH :2 x + y − 4 = 0; AH : x − y − 2 = 0 .

Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:

A. 7 x + y − 2 = 0. B. 7 x − y = 0. C. x − 7 y − 2 = 0. D. x + 7 y − 2 = 0.

Câu 15: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( −2;4) ; B ( −6;1) là:

A. 3 x + 4 y − 10 = 0. B. 3x − 4 y + 22 = 0. C. 3 x − 4 y + 8 = 0. D. 3 x − 4 y + 10 = 0.

Câu 16: Cho hai điểm A ( −2;3) ; B ( 4; −1) . viết phương trình trung trực đoạn AB.

A. x − y − 1 = 0. B. 2 x − 3 y + 1 = 0. C. 2 x + 3 y − 5 = 0. D. 3x − 2 y − 1 = 0.

 x = 2 − 3t 7 
Câu 17: Cho đường thẳng ( d ) :  và điểm A  ; −2  .
 y = −1 + 2t 2 

Điểm A  ( d ) ứng với giá trị nào của t?

3 1 1
A. t = . B. t = . C. t = − . D. t = 0 .
2 2 2

Câu 18: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M ( −2;3) và vuông
góc với đường thẳng ( d ) : 3x − 4 y + 1 = 0 là:

 x = −2 + 4t  x = −2 + 3t  x = −2 + 3t  x = 5 + 4t
A.  B.  C.  D. 
 y = 3 + 3t  y = 3 − 4t  y = 3 + 4t  y = 6 − 3t

 x = 2 + 3t
Câu 19: Cho ( d ) :  . Điểm nào sau đây không thuộc ( d ) ?
 y = 5 − 4t

A. A ( 5;3) . B. B ( 2;5) . C. C ( −1;9 ) . D. D (8; −3) .

 x = 2 + 3t
Câu 20: Cho ( d ) :  Tìm điểm M  ( d ) cách A một đoạn bằng 5.
 y = 3 + t.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 28


 8 10   44 32 
A. M  ;  . B. M 1 ( 4; 4 ) , M 2  ;  .
3 3   5 5 

 −24 2   −24 2 
C. M 1 ( 4; 4 ) ; M 1  ; − . D. M 1 ( −4;4 ) ; M 1  ; .
 5 5  5 5

 x = 1 − 2t
Câu 21: Giao điểm M của ( d ) :  và ( d ) : 3x − 2 y − 1 = 0 là:
 y = −3 + 5t

 11   1  1 1 1
A. M  2; −  . B. M  0;  . C. M  0; −  . D. M  ; −  .
 2  2  2 2 2

Câu 22: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với
đường thẳng ( d ) : y = 2 x − 1?

A. 2 x − y + 5 = 0. B. 2 x − y − 5 = 0. C. −2 x + y = 0. D. 2 x + y − 5 = 0.

Câu 23: Cho hai đường thẳng ( d1 ) : mx + y = m + 1 , ( d2 ) : x + my = 2 cắt nhau khi và chỉ
khi:

A. m  2. B. m  1. C. m  1. D. m  −1.

Câu 24: Cho hai đường thẳng ( d1 ) : mx + y = m + 1 , ( d2 ) : x + my = 2 song song nhau khi
và chỉ khi:

A. m = 2. B. m = 1. C. m = 1. D. m = −1.

Câu 25. Cho hai đường thẳng song song d1 : 5x − 7 y + 4 = 0; d2 : 5x − 7 y + 6 = 0 . Phương


trình đường thẳng song song và cách đều d1 và d 2

A. 5 x − 7 y + 2 = 0 B. 5 x − 7 y − 3 = 0 C. 5 x − 7 y + 3 = 0 D. 5 x − 7 y + 5 = 0

Câu 26. Gọi I a;b là giao điểm của hai đường thẳng d : x y 4 0 và
d ' : 3x y 5 0 . Tính a b.

7 5 3 9
A. a b . B. a b . C. a b . D. a b .
2 2 2 2

Câu 27. Cho đường thẳng d: −3x + y − 3 = 0 và điểm N(-2;4). Tọa độ hình chiếu
vuông góc của N trên d là:

 1 11   2 21   1 33 
A. ( −3; −6 ) B.  − ;  C.  ;  D.  ; 
 3 3 5 5   10 10 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 29


Câu 28. Cho ba điểm A(1;1), B(2;0), C(3;4). Viết phương trình đường thẳng đi qua A
và cách đều hai điểm B, C.

A. 4 x − y − 3 = 0; 2 x − 3 y + 1 = 0 B. 4 x − y − 3 = 0; 2 x + 3 y + 1 = 0

C. 4 x + y − 3 = 0; 2 x − 3 y + 1 = 0 D. x − y = 0; 2 x − 3 y + 1 = 0

 x = −2 − 2t
Câu 29. Cho đường thẳng  :  và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc
 y = 1 + 2t
đường thẳng  sao cho A cách M một khoảng bằng 13 .

A. ( 0; −1) ; (1; −2) B. ( 0;1) ; (1; −2) C. ( 0; −1) ; (1;2 ) D. ( 2; −1) ; (1; −2 )

Câu 30: Khoảng cách từ điểm M ( 0;1) đến đường thẳng  : 5 x − 12 y − 1 = 0 bằng

11 13
A. B. C. 1 D. 13
13 17

Câu 31: Cho 2 điểm A ( 2;3) , B (1;4 ) . Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B ?

A. x + y − 1 = 0 B. x + 2 y = 0 C. 2 x − 2 y + 10 = 0 D. x − y + 100 = 0

Câu 32: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 7 x + y − 3 = 0 và 2 : 7 x + y + 12 = 0 bằng

9 3 2
A. B. 9 C. . D. 15
50 2

Câu 33: Cho ABC với A(1;2) , B ( 0;3) , C ( 4;0) Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng :

1 1 3
A. 3 B. C. D. .
5 25 5

x y
Câu 34: Khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng  : + = 1 bằng
6 8

1 1 48 1
A. B. C. D.
8 10 14 6

Câu 35: Diện tích ABC biết A( 3;2) , B ( 0;1) , C (1;5)

11 11
A. B. 17 . C. 11 D.
17 2

x = 2 + t
Câu 36: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10 x + 5 y − 1 = 0 và 2 :  .
y = 1− t

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 30


3 10 3 10 3
A. . B. C. D.
10 10 10 5

Câu 37: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : x + 2 y − 2 = 0 và 2 : x − y = 0 .

10 2 3
A. B. 2 C. D. .
10 3 3

Câu 38: Góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2 x + 2 3 y + 5 = 0 và 2 : y − 6 = 0 có số đo


bằng:

A. 600 B. 1250. C. 1450 D. 300

Câu 39: Góc giữa hai đường thẳng 1 : x + 3 y = 0 và ø 2 : x + 10 = 0 có số đo bằng:

A. 450 B. 1250. C. 300 D. 600

 x = 10 − 6t
Câu 40: Góc giữa 2 đường thẳng 1 : 6 x − 5 y + 15 = 0 và 2 :  có số đo bằng
 y = 1 + 5t .

A. 900 B. 600 C. 00 D. 450.

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN-TIẾP TUYẾN VỚI ĐƯỜNG TRÒN

I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Lập phương trình đường tròn ( C ) trong các trường hợp sau:

a) ( C ) có tâm I (1; −2) có bán kính R = 6

b) ( C ) có tâm I ( 5; −2 ) có đường kính d = 8

c ) ( C ) có tâm I (1;2 ) và đi qua M ( 4;6 )

d) ( C ) có đường kính AB với A( −3; −5) , B ( 3;3)

e) ( C ) đi qua ba điểm A(1;2) , B ( 5;2) , C (1; −3)

f) ( C ) có tâm I ( 3; −4 ) tiếp xúc với đường thẳng 4 x + 3 y + 15 = 0

g) ( C ) tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox,Oy và đi qua điểm M ( 2;1)

Câu 2: Cho đường tròn ( C ) có phương trình: x 2 + y 2 − 4 x + 8 y − 5 = 0

a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn ( C ) ?

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 31


b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M ( −1;0 )

c) Viết phương trình tiếp tuyến với ( C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
3x − 4 y + 5 = 0

II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tâm I và bán kính R của đường tròn ( x − 2 ) + ( y + 3) = 16 là:


2 2

A. I ( 2; −3) , R = 4 B. I ( −2;3) , R = 4

C. I ( 2; −3) , R = 16 D. I ( −2;3) , R = 16

Câu 2: Tâm I và bán kính R của đường tròn x 2 + y 2 − 2 x + 8 y − 8 = 0 là:

A. I ( −1;4 ) , R = 5 B. I (1; −4) , R = 5

C. I ( −2;8) , R = 5 D. I ( −1; −4) , R = 8

Câu 3: Với tất cả các giá trị nào của m thì phương trình x2 + y 2 − 2mx + 4my + 6m − 1 = 0
là phương trình đường tròn?

 1
A. m   −;   (1; + ) B. m ( −;1)  ( 3; + )
 5

 1 3  1 
C. m   −1;    ; +  D. m  ( −; −2 )   ; + 
 5 4  5 

Câu 4: Đường tròn x2 + y 2 − 2x + 10 y + 1 = 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ?

A. (2 ; 1) B. (3 ; −2) C. (−1 ; 3) D. (4 ; −1)

Câu 5: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : y = x và đường tròn (C) :

x2 + y 2 − 2 x = 0 .

A. ( 0 ; 0) B. ( 0 ; 0) và (1 ; 1). C. ( 2 ; 0) D. (1 ; 1)

Câu 4: Tìm tọa độ tâm I đường tròn đi qua ba điểm A( 0;4) , B ( 2;4) , C ( 4;0)

A. I ( 0;0 ) B. I (1;0 ) C. I ( 3;2) D. I (1;1)

Câu 5: Tìm bán kính R đường tròn đi qua ba điểm A( 0;4) , B ( 3;4) , C (3;0)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 32


10 5
A. R = 5 B. R = 3 C. R = D. R = .
2 2

Câu 6: Một đường tròn có tâm I ( 3; −2 ) tiếp xúc với đường thẳng  : x − 5 y + 1 = 0 . Hỏi bán
kính đường tròn bằng bao nhiêu ?

14 7
A. 6 B. 26 C. D.
26 13

Câu 7: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ?

A. x2 + y 2 − 2 x − 10 y = 0 . B. x2 + y 2 + 6 x + 5 y + 9 = 0

C. x2 + y 2 − 10 y + 1 = 0 D. x2 + y 2 − 5 = 0 .

Câu 8: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ?

A. x2 + y 2 − 10 y + 1 = 0 B. x2 + y 2 + 6 x + 5 y − 1 = 0

C. x + y − 2 x = 0 . x2 + y 2 − 5 = 0 .
2 2
D.

Câu 9: Tâm đường tròn x2 + y 2 − 10 x + 1 = 0 cách trục Oy bao nhiêu ?

A. − 5 B. 0 C. 10. D. 5

Câu 10: Đường tròn x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 23 = 0 cắt đường thẳng x − y + 2 = 0 theo một dây
cung có độ dài bằng bao nhiêu ?

A. 5 B. 2 23 C. 10 D. 5 2

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

x2 y 2
Câu 1: Đường Elip + = 1 có 1 tiêu điểm là :
9 6

A. (0 ; 3) B. (0 ; 3) C. ( − 3 ; 0) D. (3 ; 0)

x2 y 2
Câu 2: Đường Elip + = 1 có tiêu cự bằng :
16 7

A. 18 B. 6 C. 9 D. 3

Câu 3: Phương trình của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 33


x2 y 2
A. 9 x 2 + 16 y 2 = 144 B. + =1
9 16

x2 y 2
C. 9 x2 + 16 y 2 = 1 D. + =1
64 36

x2 y 2
Câu 5: Tâm sai của Elip + = 1 bằng :
5 4

5 2 1
A. B. C. 4 D.
4 5 5

Câu 6: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10

x2 y 2 x2 y 2
A. + =1 B. + =1
25 9 100 81

x2 y 2 x2 y 2
C. − =1 D. + =1
25 16 25 16

1
Câu 7 Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng và trục lớn bằng 6
3

x2 y 2 x2 y 2
A. + =1 B. + =1
9 3 9 8

x2 y 2 x2 y 2
C. + =1 D. + =1
9 5 6 5

Câu 8: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(0; 5)

x2 y 2 x2 y 2
A. + =1 B. + =1
100 81 15 16

x2 y 2 x2 y 2
C. + =1 D. − =1
25 9 25 16

Câu 9: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng
4 3

x2 y 2 x2 y 2
A. + =1 B. + =1
36 9 36 24

x2 y 2 x2 y 2
C. + =1 D. + =1
24 6 16 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 34


Câu 10: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm
A ( 2; −2 )

x2 y 2 x2 y 2
A. + =1 B. + =1
24 6 36 9

x2 y 2 x2 y 2
C. + =1 D. + =1
16 4 20 5

12
Câu 11: Một elip có trục lớn bằng 26, tâm sai e = . Trục nhỏ của elip có độ dài bằng bao
13
nhiêu?

A. 10 B. 12 C. 24 D. 5

Câu 12: Cho Elip có phương trình : 9 x2 + 25 y 2 = 225 . Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện
tích bằng:

A. 15 B. 40 C. 60 D. 30

Câu 13: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4; 3)

x2 y 2 x2 y 2
A. + =1 B. − =1
16 9 16 9

x2 y 2 x2 y 2
C. + =1 D. + =1
16 4 4 3

9
Câu 14: Biết Elip(E) có các tiêu điểm F1(- 7 ; 0), F2( 7 ;0) và đi qua M( - 7 ; ). Gọi N là
4
điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ . Khi đó:

9 23
A. NF1+ MF2 = B. NF2 + MF1 =
2 2

Câu 15: Cho Elip (E) có các tiêu điểm F1( - 4; 0 ), F2( 4; 0 ) và một điểm M nằm trên (E) biết
rằng chu vi của tam giác MF1F2 bằng 18. Lúc đó tâm sai của (E) là:

4 4 4 4
A. e = − B. e = C. e = D. e =
5 9 18 5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – TOÁN 10 Trang 35

You might also like