You are on page 1of 1

Unit 6 – THE ENVIRONMENT – VOCABULARY (CONT)

happen (v) take place / occur: xảy ra


the amount of + Nu:
along (prep): dọc theo
among (prep): ở giữa
exhaust fume (n): khí thải
harm (n): sự thiệt hại do (did/done) harm to (v): gây hại harmful (a) ≠ harmless (a): có hại ≠ vô hại
litter (v/n): vứt rác/ rác be littered with (v): bị xả rác
practice - practical (a/n): thực tế/ bài học thực hành ≠ impractical (a): phi thực tế
developed (a): đã phát triển developing (a): đang phát triển develop (v) - development (n)
drop(ped) (into) (v): chảy vào
pump (into) (v): xả vào, đổ vào
cover (v): bao phủ be covered with (v): được/ bị bao phủ bởi
go (went / gone) on (v): tiếp tục
mass (of) (n): a large amount of: lương lớn
sewage (n): chất thải, nước cống
action (n): hành động take action (v): hành động
break (n): sự nghỉ ngơi have a short break (v): tạm nghỉ ngơi
complain (v): phàn nàn complaint (n): sự phàn nàn, lời phàn nàn
polite (a) ≠ impolite (a): lịch sự ≠ bất lịch sự politeness (n)
inedible (a): không ăn được ≠ edible (a): ăn được
poisonous (a): có độc poison (n/v):
respiratory (a): thuộc hô hấp respire (v): hô hấp respiration (n)
PREPOSITIONS
1. walk along the shore.
2. checks among the rocks.
3. Don’t throw trash onto the water.
4. on its way to the north.
5. covered with trash.

You might also like