Professional Documents
Culture Documents
loi
HI > /ỉ. H ọ tất cả các tóp A có tính giao hữu hạn, —bui vì tạp D đ ư ợ c định h ư ớ n g
n
là hai phan t ử của 'Iu sao cho c c />'. khi đỏ .S' ^ c c / ' ; do đó l ư ớ i Ịs , / i £5 (31
c n
3. Bồ dè. Mỗi dãy tronq khòm/ gian tôpô có điềm </iứi hạn khỉ vù chỉ khi
mỗi lập con vô hạn của không giun có điềm co — giới hạn.
CHỨNG MINH. Giả sử mỗi dãy có đ i ề m giới hạn và .1 là lạp con vô hạn.
Khi đó t ò n l ạ i một dãy các điềm p h â n biệt (dãy một — một) trong tốp Á, và m ỗ i
đ i ề m g i ớ i hạn của dãy này rổ r à n g là điềm U) — giời han của .1. Nơưo-C lai nếu
môi tốp con vò hạn của k h ô n g gian t ô p ô có d i ễ m giới hạn, và Ịs„, n ^ lo Ị là một
d ã y n à o đ ó trong k h ô n g gian, khi đó một t r o n g hai đ i ề u sau đây là đ ú n g : hoặc
m i ề n giá trị của dãy là vô hạn, trong t r ư ờ n g hợp này m ỗ i diêm co — giới hạn của
tốp vô h ạ n là đ i ề m giới hạn của d ã y ; hoặc m i ề n giá trị của d ã y hữu hạn, trong
t r ư ờ n g hợp n à y , đ ổ i v ớ i d i ễ m X nào đó mà S — X v ớ i m ộ t tốp hợp vô h ạ n c á c
n
4. Bò đè. Nếu X là không gian linđơlôp và mỗi dãy trong X có điềm giỏi
hạn, thì \ compăc.
CHÚNG MINH. Cần phải chỉ r a r ằ n g , mỗi phủ mở của X chứa phủ con h
u
h ạ n . Theo diêu k i ệ n của bô đề, có thê xem rằng phủ mở đưọ'c xét gồm các t ố p A , 0
đặt Bp là tốp hợp đầu tiên trong các Lốp À m à k h ô n g bị phủ b ở i các Bo,
a Bị,Bp—J.
N ế u l ạ i t h ờ i đ i ế m n à o đ ó , sự chọn đó k h ô n g thực hiện được, thì các Bị đ ã c h ọ n
l ố p t h à n h phủ hữu hạn phải tim. Ngược l ạ i , trong m ỗ i L> , Ị) ^ co có thế c h ọ n ra
v
102
Dinh lý sau d à y cho ta m ố i liên hệ giữa các khái n i ệ m dãy, d ã y con, d i ễ m
giói hạn và tinh c o m p ă c .
5. Định lý. Giả sử X lù không gian tùpô, khi đó các diều kiện dưới đày
Hen hệ với nhau như sau. Đói với tát cử các khổng gian (a) tương đương với (b),
và (ủ) kéo theo (a). Shi X thỏa mãn tiên dè đếm được thứ nhát, thì (a), (b) và (c)
tương dương. Nêu X thỏa mãn tiên đê đếm được thứ hai thì tắt cả bốn điêu kiện
tương đương. Nếu X là không gian giả metric, thì lừ mỗi một trong bốn điều kiện
đêu suy ra X thỏa mãn tiên dê đem được thứ hai, và bôn điêu kiện tương đương.
(a) Mỗi tập con vô hạn của X có diêm to — giới hạn.
(b) Mỗi dãy trong X có diêm giới hạn.
(c) Đỗi vói mỗi dãy trong X tỉn tại dãy con hội tụ tới một điềm nào đổ của X.
(ả) K h ô n g gian là c o m p ă c .
CHỬNG MINH. T ừ bỗ đẽ 5.3 suy ra rằng, (a) t ư ơ n g đ ư ơ n g vói (b) và do
dẩy là l ư ớ i , n ê n 5.2 chi ra r ằ n g ((I) k é o theo (a). N ế u X thỏa mãn t i ê n đề đ ế m
dược t h ứ nhất, thi do 2.8, (b) và (c) t u ô n g đ ư ơ n g . Nếu X thỏa m ã n tiên đề đ ế m
được t h ứ hai, thì mõi phồ mở có phồ con đ ế m được. Áp dụng bồ de 5.4, ta có b ấ u
điều k i ệ n t ư ơ n g đ ư ơ n g . Nếu X là k h ô n g gian giả metric, khi dó X thỏa m ã n tiên
đề đ ế m đ ư ợ c t h ứ nhất, và do đỏ ba đ i ề u k i ệ n đ ầ u t u ô n " đ ư ơ n g , đ ồ n g t h ờ i m ỗ i
một trong c h ú n g đ ư ợ c suy ra từ t i n h c o m p ă c . Định lý sẽ được chứng minh n ế u
ta chỉ ra rằng k h ô n g gian giả metric, trong đó m ỗ i tập con vò hạn có đ i ế m giói
hạn, là lách đ ư ợ c và do (tó thỏa m ã n tiên đề đ ế m đ ư ợ c t h ử hai. Giỗ ỳử X là
k h ô n g gian giả môtric n h ư thế. V ớ i r > 0 l ũ y ỳ, ta xét họ l ấ t cả c á c tập À m à
khoảng cách giữa hai đ i ề m bất kỳ cồa .1 k h ô n g n h ỏ hơn V. Do 0.25 d ễ (làng thấy
rằng, t r o n g họ n à y có phần tử t ố i đ ạ i . l . T ậ p hợp . \ nhất thiết h ữ u b ạ n , hởi vì
r r
1
— hình cầu tâm tại đ i ế m tùy ý cồa X, chứa k h ô n g q u á một phần t ử cồa A , và T
103
đ i ê u k i ệ n c o m p ă c c ó t h ê p h á t b i ê u n h ư sau : m ỗ i h ọ k h ô n i í (lầy đ ủ h ữ u h ạ n c á c
l ậ p con m ỏ ' của k h ô n g gian là h ọ k h ô n g đ ầ y đ ủ . Ta n h ạ n t h ấ y r a n g , l ó p c á c h ọ
k h ô n g d ầ y đ ủ h ữ u h ạ n c á c t ậ p m ở c ó đ ặ c t r ư n g h ữ u h ạ n , v à do đ ó m õ i h ọ k h ô n g
đ ầ y đ ủ h ữ u h ạ n đ ư ợ c c h ử a t r o n g m ộ t h ọ l ố i đ ạ i n à o đ ó , do b ố đ ề T i u k i 0.25C.
M ỗ i h ọ k h ô n g đ ầ y đ ủ h ữ u h ạ n t ố i đ ạ i '(I cỏ t í n h c h ấ t đ ặ c b i ệ t s a u : n ế u CẹẼ°K. v à
c
t ậ p c m ỏ ' , t h i do t í n h t ố i đ ạ i của iL t ả n t ạ i h ọ con h ữ u han A j , . . . , A mcủa li sao
cho C\J A \J. L . . \jẢ m X. D o đ ó , b ấ t kỳ t ậ p m ỏ ' n à o c h ử a c đ ề u k h ô n g t h u ộ c 9/.
N ế u Đ l à t ậ p m ở k h á c k h ô n g t h u ộ c u, thì t r o n g 'li t ả n t ạ i c á c t ậ p h ọ p li-ý, . . . , /)'„
sao cho D\jBỵ\.j . . . \ j ì i = X v à ( C A D ) U A J W . . . U A ^ U / Ì Ị U . . . w / ) ' = X, do p h é p
n n
t i n h lý t h u y ế t t ậ p h ợ p đ o n g i ả n . cỏ n g h ĩ a là Cr\ỉ) ỌL u. Do (tó, n ế u m ỗ i p h ầ n lử
c
c
c ủ a m ộ t h ọ h ữ u h ạ n c á c t ậ p mở k h ô n g t h u ộ c lí, t h ì bất k ỳ t ậ p m ở n à o c h ứ a giao
của c á c p h ầ n t ử của h ọ n à y c ũ n g k h ô n g t h u ộ c li- N ó i m ộ t c á c h k h á c , n ế u m ộ i
p h ầ n l ử n à n đ ó của li. c h ứ a giao của m ộ t s ố h ữ u h ạ n c á c t ậ p m ở C ' j A . . . A C p , t h ị
n h ấ t t h i ế t m ộ t Cị n à o đ o p h ả i t h u ộ c '-li.
H â y g i ờ đ ị n h lý dirọ-c c h ứ n g m i n h t r ự c l i ế p . G i ả s ử r ằ n g ơ là t i ề n c ơ sử,
sao c h o m ả i p h ủ m ở b ở i c á c p h ầ n t ử của t i ề n c ơ sở c ó p h ủ c o n h ữ u h ạ n ( t ứ c l à
m ỗ i h ọ c o n k h ô n g đ ầ y đ ủ h ữ u h ạ n là k h ô n g da; đ ủ ) và g i ả s ử r ằ n g '/) Là h ọ k h ô n g
đ ầ y đ ủ h ữ u h ạ n c á c t ậ p c o n m ở của X . K h i đ ỏ t ả n t ạ i họ k h ô n g d a y đ ủ h ữ u h ạ n
r c
t ố i đ ạ i c á c t ậ p m ở "-(Ị. c h ử a h ọ È. C h ỉ c ầ n c h ứ n g m i n h ti k h ô n g đ ầ y đ ủ . H ọ ar\ Ỉ.L
g o m t ấ t c ả c á c p h ầ n t ử của ý / t h u ộ c ơ là k h ô n g đ ầ y đ ủ h ữ u h ạ n , v à do đ ó k h ô n g
p h ủ X. N h ư v ậ y , đ ị n h lý sẽ đ ư ợ c c h ử n g m i n h n ế u c h ỉ ra r ằ n g , m ỗ i đ i ề m của t ậ p
w ị A : - t ^ y / ị đ ề u t h u ộ c t ậ p h ợ p w j . l : .Ì*—ơn //ị. V i ư là t i ề n CO' sở, n ê n m ỗ i
d i ê m X c ủ a p h a n t ử t ù y ý ,l€E li t h u ộ c giao của m ộ t h ọ h ữ u h ạ n c á c p h à n t ử c ủ a
h ọ ơ, g i a o n à y n ằ m h o à n t o à n troi)<Ị Ả: D o đ o ạ n t r ố n , m ộ t p h ầ n t ử n à o đ ó c ủ a
h ọ h ữ u h ạ n n à y p h ả i t h u ộ c 7 / , n g h ĩ a là v v ị - l : A^tlị = : . l ^ ơ A'V/ị và định
lý đ ư ợ c c h ứ n g m i n h .
T r o n g m ụ c n à y ta sẽ n g h i ê n c ử u c á c h ệ q u ả của t í n h c o m p ă c l i ê n q u a n v ớ i
c á c t i ê n đ e t á c h . M ỗ i đ ị n h lý đ ư ợ c c h ứ n g m i n h d ư ớ i đ à y đ ư ợ c t h i ế t l ậ p d ự a t r ê n
m ộ t t i ê n đ ề t á c h , c h ỉ k h á c là t h a y t ừ « d i ê m ) ) b ở i t ừ « t ậ p c o m p ă c ». Ta n h ậ n đ ư ợ c
m ộ t h ệ quả đ ơ n g i ả n n h ư n g q u a n t r ọ n g d ự a t r ê n c á c á n h x ạ l i ê n t ụ c c ủ a k h ô n g
g i a n c o m p ă c v à o k h ô n g g i a n h a u d ơ đ o o c v à c u ố i c ù n g , c h ú n g ta c h ứ n g m i n h m ộ t
đ ị n h lý v ề t í n h t á c h của A . D . U ô l ê s ơ , n ó c h ử a p h ầ n lởn c á c đ i n h lý t r ư ớ c .
T ạ p c o n ( l ó n g A của k h ô n g g i a n c o m p ă c X l ả c o m p ă c vì m ỗ i l ư ớ i t r o n g A
c ó l ư ớ i c o n h ộ i tụ t ớ i m ộ t đ i ề m của À, do .1 đ ỏ n g . ( C h ứ n g m i n h t r ự c t i ế p d ự a v à o
đ ị n h n g h ĩ a t í n h c o m p ă c , r ấ t đ e m g i ả n ) . Đ ị n h l ý n g ư ợ c l ạ i k h ô n g đ ú n g , vì n ế u A
l à t ậ p c o n t h ự c s ự k h ô n g t r ổ n g của k h ô n g g i a n t h ô X ( c h ỉ c ó X và t ậ p h ợ p t r ố n g
là m ở ) , k h i đ ó A c o m p ă c n h ư n g k h ô n g đ ó n g . Đ i ề u đ ỏ bị l o ạ i t r ừ t r o n g t r ư ờ n g
h ợ p k h ô n g g i a n là h a u d ơ đ o o c .
Do đó, mỗi tập con compăc của khủng yiun haudơdooc là tập họp đóng
104
C H Ứ N G MINH. Vi A là không gian h a u d ơ đ o o c , nên tại m ỗ i diêm của .1 có lân
cặn í/ mà bao đỏng u của n ỏ k h ô n g chứa X. Do tính c o m p ă c của vi, t ồ n t ạ i h ọ
hữu h ạ n các tạp m ở f / , í'[. . . . , f /
0 n phủ A sao cho X T- vói í — 0, Ì , . . . , n. N ế u
V— w ị / ' i : í = 0, Ì , . . . , n\, thì .lcV và X •£ V . Do đó V và X \ V là các lân cận
k h ô n g cắt n h a u của A v à ÍC.
9. Định l ý . .\?zz A và B là các tập compùc không cởi nhau của không gian
haưdưđooc X, / / l i tòn tại các làn cận không cát nhau của Á và ỉi.
Do đó, mỗi không gian haudơđooc compile là không (/Lan choán tắc.
CHỨNG MINH. V ớ i m ỗ i x ệ . - l , do đ ị n h lý 5.7, t ò n t ạ i làn cận của X và l â n
cận của li k h ô n g cắt nhau. Do đó với mõi x<ĩzẢ, tòn tại làn cận u mà bao đ ó n g u
của nó k h ô n g cắt lì, và do .t compăc, tòn l ạ i họ hữu hạn các tập mở U , V ị í 0 n
10. Định lý. Nếu X là không gian tôpô chính (Ịiĩi, A là lập con compăc và u
là làn cận của A, thì ton tại lán cận đóng V của A sao cho \ l .
Do dó, mỗi không gian chinh qui compăc là không gian chuằn tắc.
11. Định lý. Cho X là không gian chính qui cotnpăc, Ả là tập con compăc
và u là lân cận của A. Khi đó trên X tồn tại hàm lìm tục f l
y giá trị trong
khoảng đon vị đóng [0, 1], bằng một trên A, bằng không trên x \ u .
h(y) = min [2g(y),ì\ thì li là h à m Hôn tục l ấ y giá trị trong [0, lì, bằng k h ô n g
t r ê n X\Ư bẳnờ một t r ê n làn cận nào đó của X . Do Ả c o m p ă c , t ò n t ạ i một họ
h ữ u h ạ n các h à m liên tục của X l ấ y giá trị trong [0, 1] : h ,h ...,h sao cho 0 lt a
1
A r~ \J ịh-- [ 1 ] : í — 0, Ì , . . . , nị và m ỗ i hị bằng k h ô n g t r ê n X \ ơ . H à m /• m à giá
trị c ủ a n ó tại X l à m a x ị /lị (re) : ỉ = 0, Ì , . . . , n ị c h i n h l à h à m p h ả i t ì m .
105
Hai đ ị n h lý cuối có thề phát biêu k h á c một c h ú t ; m ệ n h đề « A là c o m p ă c
và u là l à n cận của A » có thê thay bằng « nếu Á là c o m p ă c và Li là tập h ọ p đóng
k h ô n g cắt n ó », và k ế t luận cần đưọrc thay đ ỗ i một cách thật h i ế n n h i ê n .
Phần lòn các kết quả của mục này là h ệ quả dễ d à n g của định lý sau đày
12. Định l ỷ (Uôlèsơ). Cho X và y là các không gian tôpô, Ả và B là các
tập con co npăc của X và Y tương ứng, và \v là làn cặn của A X B /rong không
gian tích x , x y. Khi dó, ton tại các làn cận u và V của .1 vù li tương ứng, sao
cho Ũ X VcsW.
C H Ử N G MINH. V ớ i m ỗ i phần tở (x, ụ) £ Ả xB, t ồ n Lại làn cận m ở K c ủ a X
và s của y, sao cho RxSaW. Vì B c o m p ă c , v ớ i m ỗ i X cố dinh của r i , t ò n t ạ i
các lân cận /?i của X và các tạp m ở t ư ơ n g ứ n g S i , vói í 0, Ì,..., n sao che
J
BdQ = \J ị Si : ỉ = 0, Ì,..., / l ị . đặt / = A 'ịKi : 1 = 0 , Ì,..., nị. Khi đ ó / ' là lân
cận của X và ọ là lân cận của /3, đ ò n g thòi PxQ c w\ Vì tạp A c o m p ă c , nên
tòn l ạ i c á c tập m ở Pj trong X và trong V, vói í" = 0, Ì,..., m sao cho m ỗ i Qị là
lân cận c ủ a B, 1\ x Q i c w và À c u Ị / i : ĩ = 0, Ì,.. , mị = V. Khi đ ó í/ và
V = n ịQịi i — 0, Ì,..., mị chính là lân cận c ủ a các tập /ì và B l ư ơ n g ứ n g , và
7
r X V cz vv. Bịnh lý clưọ-c chứng minh.
c o m p ă c , v à Q cỏ tôpô tích. Ký hiệu ơ là tiền CO' vSố của t ồ p ô tích, gồm tất cả các
> 1
tập hợp có dạng / ~ [ ơ ] , ở đ â y P a là p h é p chiếu lên k h ô n g gian tọa đ ộ t h ở (í và
1 C
tất cả c á c tập con mở u củ i không gian X a mà /'7 [U] €E U- Bất kỳ họ con hữu
hạn n à o đ ó của họ CS đêu k h ô n g phủ k h ô n g gian X . Vì vậy do t í n h c o m p ă c của
a a
k h ô n g gian Q.
B â y g i ờ c h ú n g ta d ư a ra m ộ t chứng minh k h á c của định lý T i k h ô n ò p , n ó
k h ô n g dựa vào định lý 5 . 6.
C H Ứ N G MINH KHÁC (Buốcbaki). Ta sẽ chứng minh rằng, nếu n là họ các tập
con của tích, có tính giao hữu hạn, thỉ r\ [B : lì ệ (ỗị k h ô n g trổng. L ớ p tất cồ
các h ọ có t í n h giao hữu hạn, có đặc t r ư n g h ữ u hạn. Do bỗ đ ề T i u k i 0 . 2 5 ( c ) , có
thế giả thiết r ằ n g Cỗ là t ố i đ ạ i đ ố i v ớ i t i n h giao h ữ u hạn. T ừ t í n h t ố i đ ạ i của Cỗ suy
10«
ra rằng, m ỗ i lập hợp chứa phần tử nào đ ó của họ 7) cũng thuộc /ì và ;fiao của hai
phần t ử bất kỳ của 73 cũng thuộc Cỗ. Hon nữa, nếu tập hợp c cắt mỗi phần l ử của
họ vỉ, thì c £ 73. Cuối cùng, họ tất cễ các hình chiếu của các phần t ử của '2 lên
k h ô n g gian tọa độ X cỏ tinh giao hữu h ạ n . Do đỏ, lon tại diễm .r ^ r\ ịp |77|:
a
/>' <6 73 j . Khi đó, d i ễ m X mà loa đ ộ t h ử a của n ó là x có linh chất sau đ a y : moi
a
l\ ' € Ti v ớ i m ỗ i làn cạn u của cc trong X . Có nghĩa là, giao hữu hạn của các
a a
tập họp dạng này cũng thuộc 73- N h ư n g khi đ ó m ỗ i lân cạn của X thuộc CO' sở đã xác
định của tôpô tích đ ề u thuộc ' A A do đ ó giao v ớ i m ỗ i phần tử c u n h ọ CB. Do đ ó
V
phủ A b ở i một họ hữu hạn các hình cầu m ở bán kính 1. Vì mỗi hình cầu là một
tập bị chặn, n ê n tập Á cũng bị chặn. Ngưọ'c l ạ i , giễ sử / l i a lập d ó n g và bị chặn của
k h ô n g gian E . KỶ hiệu Bị là ễ n h của .1 qua p h é p chiếu lên k h ô n g gian tọa độ t h ứ
a
107
Tích của một họ v ò hạn các không gian k h ô n g c o m p á c là k h ô n g gian k h ô n g
c o m p ă c theo nghĩa r ấ t m ạ n h . T ạ p hợp con của k h ô n g gian t ò p ô g ọ i là không
dâu trù mật khi v à chỉ khi phần trong của n ó t r ổ n g .
16. Đ ị n h lý. Nếu tập hợp các không gian tọa độ không compăc là vô hạn, thi
mỗi tập con compăc của tích là không đâu trù mật.
CHỨNG MINH. Giả sử trong n ị x : n ệ . l ị có tập con c o m p ã c B v ớ i đ i ề m
a
trong X. K h i đ ó li chứa một làn cận u của X, làn cạn n à y thuộc CO' số đ ã x á c định,
1
và do đó cỏ dạng r\ ỊP7 | V J : a £ Fị, ở đây /•' là tập con h ữ u h ạ n của .t và V a
liên t ú c của k h ô n g gian com] ă c . Do đó, tất cả các k h ô n g gian tọa đ ộ , t r ừ ra một
số h ữ u h ạ n , là c o m p ă c .
Khônií gian t ô p ô X đưọrc gọi là compăc đìa phương khi và chỉ khi t ạ i m ỗ i
d i ễ m của n ó có ít nhất một làn cận m ở mà bao đ ó n g là k h ô n g gian con compile
của k h ô n g gian X. Không gian c o m p ă c là c o m p ă c địa p h ư ơ n g ; m ỗ i k h ô n g gian
ròi rạc c o m p ă c địa p h ư ơ n g ; m ỗ i k h ô n g gian con đ ó n g của k h ô n g gian c o m p ă c
địa p h ư ơ n g là c o m p ă c địa p h ư ơ n g (giao của m ộ t tập đ ó n g và m ộ t tập c o m p ă c là
tập con đ ỏ n g của tập sau và v i vậy c o m p ă c ) . K h ô n g gian c o m p ă c địa p h ư ơ n g có
n h i ề u t i n h chất của k h ô n g gian c o m p ă c . Mệnh đề ssu đ â y t i ệ n l ợ i đ ẽ n g h i ê n cứu
các k h ô n g gian n h ư t h ế .
17. Đ ị n h l ý . Nếu không gian cómpăc địa phương X là haudơ.loóc hoặc chính
qui, thì họ các làn cận compăc đóng của mỗi diêm lập thành cu sở của hệ lân cận
tại diêm đó.
CHỨNG MINH. Giả sử X là d i ễ m bĩu kỳ c ủ a k h ô n g gian X, c là l â n cạn
compile, u là lân cận tùy ý của X. N ế u X chỉnh qui, thì t ạ i X có lân cận (tòng V
đ ư ợ c chứa trong giao của u v ớ i phần trong của c, do đó V đ ó n g và c o m p ă c . Giả
sử X là k h ô n g gian h a u d ơ đ o o c và w là phần t r o n g của t ậ p h ọ p V r\C. Áp dụng
đ ị n h lý 5 . 9 đ ố i v ớ i k h ô n g gian h a u d o đ o o c w, ta có, w chứa một tập compăc đ ó n g
V là l à n c ậ n của đ i ề m X trong w ; n h ư n g V cũng là l â n cận đ ì a X trong w (tức là
đói v ó i t ô p ô c ả m sinh trên VV) và do đó là l à n cận trong X.
Đặc biệt, ta có m ỗ i k h ô n g gian h a u d o đ o o c c o m p ă c địa p h ư ơ n g là chính q u i .
Ta c ó m ộ t k ế t quả m ạ n h h ơ n .
18. Đ ị n h l ý . Cho lĩ là lân cận cùa tập con compăc đóng A của không gian
tôpô chinh qui compăc địa phương X. Khi đó tồn tại lán cận cumpăc đóng V của
tập A sao cho AdVdU.
Hơn nữa, trên X tồn tại Itàin liên tục lấy giá trị tronq khoảng đon vị đóng
bằng không trên A, bằng một trên X\V.
CHÚNG MINH. T ạ i m ỗ i d i ễ m X^A tồn tại lân cận w là t ậ p c o n c o m p ă c đ ó n g
của t á p u. Vì .4 c o m p ă c , n ê n n ó bi phủ bởi một họ hữu h ạ n các l â n cận n h ư t h ế
và h ợ p của h ọ h ữ u h ạ n n à y là l â n cận c o m p ă c đ ó n g V của Ả. T ậ p hợp V trong
t ô p ô c ả m sinh l à c o m p ă c , chinh qui, v à do đ ó , n ó là k h ô n g gian chuẩn tắc (định
lý 5.10). Do đ ó trên V tòn t ạ i h à m liên tực (Ị l ấ y giá trị trong khoảng d ơ n vị đ ó n g
108
bằng k h ô n g trên À, bằng một trên X \ V ° , ở đày v° lí) phần trong của \'. X á c
định h à m f bằng g trên V, bằng một t r ê n X \ V . Hàm /• liên tục, b ố i vì tập v° và
X \ V r ờ i nhau và t r ê n c h ú n g f liên tục.
Do đ ó , m ỗ i k h ô n g gian chính qui compile địa p h ư ơ n g là h o à n t o à n c h í n h
qui, VÌ1 m ỗ i không gian h a u d ư đ o o c c o m p ă c địa p h ư ơ n g là k h ô n g gian T i k l i ô n ò p .
N ớ i chung, ảnh liên tục của k h ô n g gian c o m p ă c địa p h ư ơ n g k h ô n g n h ấ t
thiết là c o m p ă c địa p h ư ơ n g , vì m ỗ i k h ô n g gian r ờ i rạc là c o m p á c (lia p h ư ơ n g v à
k h ô n g gian tôpô bất kỳ lù ảnh liên tục của không gian r ờ i rạc (chỉ c à n l ấ y c ù n g
t ậ p họp đ ó v ớ i t ô p ò r ờ i rạc và á n h xạ đồng nhất) Nếu á n h xạ l ả mỏ'và liên tục, t h i
ảnh của một làn cận c o m p â c của một đ i ể m là lân cận compile củi) anh của đ i ế m đ ó ,
và do đó ảnh của một k h ô n g gian c o m p ă c địa p h ư ơ n g là compile địa p h ư ơ n g .
Điều đ ơ n giản đ ó và một kết quả t r ư ớ c kia cho p h é p ta mô tả chính xác n h ữ n g
k h ô n g gian tích mà là c o m p ă c địa p h ư ơ n g .
19. Đ ị n h lý. Nếu tích là không gian compăc địa phương, thì mỗi không gian
iọa độ compăc địa phương, đồng thời tắt cả, có thề trừ ra một số hữu hạn, các
không gian tọa độ là compăc.
CHỬNG MINH. Nếu t í c h c o m p ă c đ ị a p h ư ơ n g , thì m ỗ i k h ô n g g i a n t ọ a đ ộ c o m p ă c
địa p h ư ơ n g , vì các p h é p chiếu lèn các k h ô n g gian tọa độ là mở. Nếu trong các k h ô n g
gian tọa độ có một họ vô hạn các k h ô n g gian k h ô n g c o m p ă c , thì theo 5.1(3 m ỗ i tập
con c o m p ă c của tích k h ô n g đâu t r ù m ậ t ; và do đó k h ô n g một d i ê m n à o của tích
có l à n cận c o m p ă c .
109
l ỉ là các phần t ử khác nhau cua p h à n hoiich Sỉ). Do định lý 5.9, l ạ i \ và li tòn
tại các làn cận k h ô n g cắt nhau trong X ; các l â n cận n à y chứa các làn cận chấp
nhạn đ ư ợ c k h ô n g cắt nhau, hình chiếu của c h ú n g là các làn cạn k h ô n g cắt nhau
phải tim của các điếm Á và lì trong không gian "5). Nếu \ là k h ô n g gian c h í n h q u i ,
c
Á £ 9 > và li là làn cận của A Irong 2), thì hợp V của các phần l ử của ?/ là làn
cận của .1 trong X. Do định lý 5.10, V chứa một làn cạn đỏng n à o đó của t ậ p .1
trong X, ảnh của lân cận này qua p h é p chiếu là làn cận phải tìm của .1 trong / ) . c
*.) Thực r a (lịnh nghĩa này không đà} đủ khi phần tủ 0° c h ư a được xác địuli. Có
thề láy một phim tử hất kỳ không t h u ộ c Xí chẳng hạn là c h í n h X.
no
của k h ô n g gian tôpô X là tập họp X* = X \J ị ooỊ v ớ i t ô p ô có các phần t ử là các Lạp
con mỏ- của X và tất cả các lập con [ỉ của X* sao cho x*\r là l ạ p con đ ó n g com
pile của X. Tất nhiên, cần phải t h ử l ạ i rằng, bằng cách đó la đã xác định một t ô -
pô trên X*. Ta làm p h é p thử đó trong chứng minh của định lý sau đ â y .
2 1 . Định lý. ( A l ê c x a n đ r ô p ) . Compăc hóa một điềm X* rủa không Ịiiuntôpò X
là compăc va X là không gian con. Không gian X* là haudơđooc khi và chỉ klìiX
là không gian haudơđooc và compile địa phương.
CHỨNG MINH. Tập hợp u m ắ trong X* khi và chỉ khi (a) Ur\X m ắ trong X
và (b) nếu >• (=v, thì X*\Ư c o m p ă c . Do đó. các giao h ữ u hạn và các họ-ptùy ý của
các t ậ u m ắ trong X* cắt X theo các t ậ p mò. Nếu oo là phần tử của giao của hai tập
con mỏ' của \ * , thỉ phần bù của giao là hợp của hai tập con đ ó n g c o m p ă c của X,
và do đ ỏ , là đ ó n g và compile. Nếu DO thuộc hợp của các phần t ử của họ các tập
con mỏ' của X*, thì o e thuộc phần tử u n à o đ ó của họ, và phần bù của h ợ p này là
tập con đ ó n g của tập c o m p ă c X\U, và do đó, là tập đ ó n g và c o m p ă c . Do đ ó , X*
là k h ô n g gian tỏpô và X là k h ô n g gian con. Nếu il là phủ m ắ của X*, thì o o thuộc
phần t ử n à o đó Vi ^ '11. và - \ \ r c o m p ă c , và do đ ó , tòn tại phủ con hữu hạn
của li. Nghĩa là X* c o m p ă c . Nếu X* là k h ô n g gian h a u d o đ o o c , thì k h ô n g gian
con mỏ' X của nó là h a u d ơ đ o o c và c o m p ă c địa p h ư ơ n g . Cuối c ù n g , cần phải
chứng m i n h rằng, X* là không gian h a u d o đ o o c , nếu X lù không gian h a u d o đ o o c
và c o m p ă c địa p h ư ơ n g . Chỉ cần c h ứ n g minh rằng, nếu x^x thì tòn tại các l â n
cận k h ô n g cắt nhau của X và DO. N h ư n g vì X là c o m p ă c địa p h ư ơ n g và h a u d ơ đ o o c
n ê n tại X tòn t ạ i làn cận c o m p ă c đ ó n g u của X trong X và X*\U c h í n h là l â n
cận phải tìm của oa.
N ế u X là k h ô n g gian tòpô c o m p ă c , thì o o là diễm cô lập trong sự c o m p ă c
hóa m ộ t đ i ề m (tức ị o o ịlà tạp hợp vừa mắ vừa đ ó n g ) . Ngược l ạ i , nếu o o Là đ i ế m
cô l ậ p t r o n g k h ô n g gian X*, thì A đ ó n g trong X*, vá do đ ỏ X c o m p ă c .
C o m p ă c hỏa một d i ễ m là m ộ i loại đặc biệt. Chúng ta m u ố n xét những
phiro'ng p h á p khác n h ú n g một k h ô n g gian tôpô vào k h ô n g gian c o m p ă c . Nói đ ế n
p h é p n h ú n g t ô p ò thuận l ợ i hem nói đ ế n k h ô n g gian con của k h ô n g gian c o m p á c
đ ư ợ c xây dựng. Vi vậy coiììpăc hóa của k h ô n g gian tôpô X đtrọ'c xác đ ị n h n h ư là
cặp ự, )'), ỏ' đày ) là k h ô n g gian lóp ỏ c o m p ă c , Ị là đ ò n g phôi của X lên k h ô n g
gian con t r ù mật của Y. (Theo định nghĩa n à y , c o m p ă c hóa một d i ê m của k h ô n g
gian X là cặp (ỉ, X*), ắ đ à y ỉ là á n h xạ đồng nhất). Gompăc hóa ự, V) gọi là hau-
dcyđoóc k h i và chỉ khi y là khón<J gian b a u d ơ đ o o c . T r ê n họ tất cả các c o m p ă c
hóa của k h ô n g gian X, có the xác định một quan hệ t h ử tự n h ư sau : ( f , Y)~> (g,Z)
khi và chỉ khi t ò n tại á n h xạ Hèn tục /ỉ của y v;'io z sao cho h f —(]. T ư ơ n g 0
l
đ ư ơ n g , ị [,)') ' (g, Z) khi và chỉ khi á n h xạ gj~ của k h ô n g gian f\X] v à o z có
the m ắ r ộ n g t h à n h á n h xạ liên tục của r vào z. Nếu á n h xạ h là đồng p h ô i , thì
các t h á c t r i ề n ự, V) và (g,Z) gọi Ì ít l ư ơ n g đ ư ơ n g t ô p ô . Trong t r ư ờ n g hợp n à y , cả
hai quan h ệ ( f , Y) x<7, Z) và (g,Z) ~- ( f , Y ) đ ề u đúng, vì li-
1
lủ ảnh xạ Hèn lục
ĩ
của z lèn V sao cho f = li~ a g.
22. Định lý. Họ tắt cả các compăc hóa của mội kìiônq gian tôpô được sáp
một phần bổi quan hệ >.. Nhi ự, V) và (Ị/, Z) là các compăc hóa haudodooc và
Ự,Y) > (g, X) > ( / , Ý) thì các thác triền ự,Y) và (g,Z) lương đương tôpô.
CHỨNG MINH. Nếu (Ị, V) • (g, Z) > ( / ỉ , f / ) , Ở đây ự,)'), (g,Z), Ợi,U) là các
c o m p ă c hóa của k h ô n g gian X, thì tồn t ạ i các hàm liên tục j : } ->/., k : Z-+U
in
sao cho gz=zjj, h = k q.
0 Khi đó, h = kịf 0 0 va (7'. V) ;> (/ì, í ' ) . Có nghĩa l à , -•• là
quan hệ sắp t h ứ t ự một p h à n họ tất cả các c o m p ă c hóa của V. Nếu ợ, V) và (</,/)
Ki các c o r n p ă c hỏa h a u d ơ đ o o c thì m ỗ i cái đi sau cái kia đ ố i v ớ i quan hệ , nén
các á n h xạ [ g~ 0 và qj— có các thác triề n
1
liên tục / và /í lên t o à n bộ z và V
t ư ơ n g ứng. Vi k j Ui á n h xạ đ ò n g nhất lên tập con trù mạt q[X\ của k h ô n g gian z
0
tọa độ t h ử / c ủ a nó với m ỗ i f£jF(X) là f (X). Ánh xạ dịu li giá là liên tục của X
vào Q' < ), và n ếu X là k h ô n g gian T i k h ô n ô p , thì c là đ ò n g phôi của X lèn k h ô n g
x
j
gian con của Q < . (Chính x á c , điều đó dược nói trong bỗ đ ề n h ú n g 4.5). Com
F XỈ
pile hỏa S t ô n ơ — T s e x ơ của không gian X lù cặp (é, P(X)), ở đ â y p ( \ ) là bao đỏng
F X
của tập e|X| trong hình lạp p h ư ơ n g Q < >. T r ư ớ c khi phát biêu tinh chất cơ bản
của compile hóa n à y , ta chứng minh bồ đề sau.
23. Bồ đè. Cho f lù ánh xạ của tập A vào tập B, và f* là ánh xạ của hình
n K
lập phương Q vào hình lập phương Q dược xác định bằng công thức f* ( y ) — ỵ j
B
với mọi y €5 Q . Khi đó, ánh xạ f* liên tục.
CHỦNG MINH. Ả n h x ạ v à o k h ô n g g i a n t í c h l i ỏ n l ụ c k h i v à c h ỉ k h i họ'p L h à n h
của nò v ớ i m ỗ i p h é p chiếu lèn k h ô n g gian tọa độ là liên tục (3.3). N ế u a £E.\,
1
thì P o / * ( y ) = PAUoí) — í/(AO ))- N h ư n g y ự(a))
a là chiếu của đ i ề m ý vào k h ô n g
gian tọa đ ộ t h ứ / (à) của tích Q , và p h é p chiếu liên tục. B
112
CHÚNG MÌNH. T h e o á n h x ạ f (lã c h o , ta xác định ánh xạ / ' * : /•'()") -*• F (X),
. - . . . . F l x
") f(Ý)
b à n g c á c h đ ặ t / ' * (íi) « „ / , v ó i m ô i (í ệ / ' ' ( Ì ), n ế p t ụ c , ta x á c đ ị n h / * * : Q —> Q
Fix) _ ,
b ẵ n g c á c h ( l ặ t /**(</) — ' / , , / * với m o i í/ ^ ợ . Ký h i ệ u e là á n h x ạ đ i n h giá của
ựX , „ Fo I
A vào Ọ , í/ là á n h xạ d i n h g i á của ) v à o Q . T a cỏ b i ê u đ o sau đ â y :
F ( X 1 Y )
P(X)<ZQ —/"** — > ( T 3 3 0')
í ĩ
e ợ
í.
X / • V
Á n h xạ e hì đ ồ n " p h ô i . Á n h xạ (Ị là đ ò n g p h ô i của V Lên 3(1'') v i Y l à k h ô n g g i a n
h í u i d ơ t t o o c c o m p ă c . Á n h x ạ /'** l i ê n tục do b ồ d ề 5.23, v à n ế u c h ứ n g m i n h đ ư ợ c
1
/'** e = (Ịof thì r õ r à n g ợ ,,/'** là k h u ế c h Hồn tục p h ả i t i m của á n h x ạ /„<>--'.
G i ả s ử X là p h ầ n t ử t ù y ý của -\ v à li là p h a n t ử Lúy ý của /'"(V). K h i đ ó ,
(/•**„ e) (x) (h) — (e (x) of*) (/ằ) = e ( x ) ( ả / ' ) = h „ f ( x ) = í/ ( / ' ( X ) ) ( / / ) = (í/ 0 ỉ ) (x) ị h)
0
BỒ DỀ LƠBEGƠ VỀ PHỦ
8 TP 113
thì X và lì cùng thuộc một phần t ử nào đó của phủ ìi. Theo một nghĩa n à o c
đ ố có thê nói r ằ n " °u phủ khoảng được xét một cách 6 đêu )). Trong mục n á y
c h ú n g ta sẽ chửng minh bố đề n à y c ù n g v ớ i một biến dạng t ô p ô sẽ đưrrc áp
dụng cho không gian c o m p ă c bất kỳ. Kết quả sau cũng cỏ thê xem n h ư phan mở
đầu cho các tư t ư ở n g của mục sau về tính p a r a c o m p ă c .
26. Định lý. Nếu là phủ mỏ- của tập con compete Á của không gian giã
metric (X, d) thì tồn tại một số dương r sao cho r — hình câu mở tám lại diêm bất
kỳ của A được chứa trong một phần tử nàn đó của phú
CHỨNG MINH. Giả sử V. y , Ư là phủ con h ữ u hạn của phủ m ờ Hi của \ ,
n
păc, thì có một lân cận V của đ ư ờ n g cliéo trong X X X sao cho vói m ỗ i X tạp
hợp V \x\ đ ư ợ c chứa trong phần t ử n à o đ ó của °ìl. Theo cách phát biêu n à y bỗ
đồ L ơ b c g ơ đ ú n g v ớ i k h ô n g gian c h í n h qui c o m p ă c bất kỳ.
Phủ il của k h ô n g gian tôpô đ ư ợ c g ọ i là đơn kiều khi và chỉ khi (lường
c
114
và w X l V r ì \ , Do đ ó , V chửa giao của w X w v ớ i một số hữu hạn t ậ p hợp
V và vì vậy là lân cận của diêm (x, X).
A
Cuối cùng, nếu .\ là compile và chính qui thì m ỗ i phủ mỏ' °li cỏ cái m i n
hữu hạn d ó n g (họ các tập mỏ' m à bao đ ó n g của c h í m " đ ư ợ c chứa trong các
Ơ
phần tử của UC), do đó m ỗ i phủ m ở lí! đơn kiêu.
PARACOMPĂC
Không gian t ò n ô được gói là paracopmăc khi và chỉ khi n ó chính qui và
mỗi phủ m ở của nó có cái mện hữu hạn đệa p h ư ơ n g m ở . Mục đích của mục n à v
là chứng m i n h sự t ư ơ n g đ ư ơ n g của tính p a r a c o m p á c v ớ i một loạt điều k i ệ n k h á c .
C h ú n g ta sẽ sử dụng các p h ư ơ n g p h á p liên quan chặt chẽ với các p h ư ơ n g p h á p
c ủ a clut'O'ng 6.
N h ớ l ạ i r ằ n g , họ °ll các tập con của k h ô n g gian t ô p ô đưcrc gọi là r ờ i rạc
khi và chỉ k h i m ỗ i đ i ề m của k h ô n g gian có một làn cạn cắt nhiều nhất một p h ầ n
t ừ của họ này. Họ 'li đưọ'C gọi là ơ — r ờ i rạc (hữu hạn ơ — đệa p h ư ơ n g ) k h i và
chỉ khi n ó là hợp của một tập đ ế m đ ư ợ c các họ con r ò i rạc (hữu hạn đệa
p h ư ơ n g ) . B à y g i ờ ta có the phát biêu kết quả cơ' ban của mục n à y ; chứng m i n h
cua n ó p h à n t h à n h một loạt bỗ đ ề t r i n h bà y d ư ớ i dây.
28. Đ ị n h lý. Nếu X là không gian lò/tỏ chính qui, thì các điêu kirn sau đây
tương đương:
(ti) Khống gian X paracompăc.
(b) Mỗi phả mở của X có cái mịn hữu hạn địa phương.
(c) Mỗi phủ mở cua X có cái mịn hữu hạn dịu phương dóng.
(á) Mỗi phủ mỏ' của X đơn kiều.
((') Mỗi phủ mỏ' của X có cái mịn ơ — rời rục mở.
( Ị ) Mỗi phủ mở của X có cái min hữu hạn ơ địa phương mở.
Kẽ hoạch chứng minh : (a) => (b) => (c) => (d) => (é) => ( f ) =>- (b) H>(a). Kẻo
theo đ ầ u tiên là rõ r à n g ; bỗ đề sau chứng minh kéo theo t h ứ hai.
29. B ò de. y ế u không ệỉan X chinh qui và mỗi phủ mở của nó có cái mịn
hữu hạn (lịa phương, thì mỗi phủ mở của nỏ cỏ cái mịn hữu hạn địa phương dóng.
CHÚ'NG MINH. Giả s ử °lL là p h ủ m ờ của X. Khi đ ó , do X c h í n h q u i , t ồ n t ạ i
phủ mở '/.( m à các hao đ ó n g của các phần t ử của nó d ư ợ c chứa trong các p h ầ n
t ử của Hí. (Nếu x^U, t ồ n t ạ i lân cận mỏ' V của X sao cho VdU). Giả sử c4 là
cái mện hữu hạn đệa p h ư ơ n g n à o đ ỏ của phủ 'ờ. Khi đó họ "3 tất cả c á c bao
r
đ ỏ n g của các phần t ử của cẦ là h ữ u hạn đệa p h ư ơ n g , và m ỗ i phần t ử của £ là
c
tập con của V, v ớ i một V n à o đó của ề. Do đ ó , (2 là cái mện hữu h ạ n đệa
p h ư ơ n g đ ó n g phải t i m của phủ 'ti.
Theo 5.27, phủ m ở của k h ô n g gian t ô p ô có cái mện h ữ u h ạ n đệa p h ư ơ n g
đ ó n g là đ ơ n k i ề u . Do đó (c) kẻo theo (á). T r ư ớ c khi chứng m i n h kéo theo t i ế p ,
c h ú n g ta c h ứ n g minh hai bổ đề m à bản t h â n c h ú n g đã hay. Đề t i ệ n l ợ i , c h ú n g ta
n h ớ l ạ i một sổ sự k i ệ n cần thiết (xem mục quan hệ ử c h ư ơ n g 0). Đ ổ i v ớ i t ậ p con
u của tập hợp X X X và đ i ề m x ^ x , ta ký hiệu u [xị là tập hợp tất cả các d i ê m
y ^ X sao cho (x, y) £ lĩ. N ế u .1 là tập con của X, thì lĩ [A] — \y : (x, Ị/) £ Í 7 với
115
một X nào đỏ của . l ị . Hổ r à n g ự ị.\} là hợp của tất ca các li [ se Ị lẩy v ớ i m ọ i X^Á.
Tập hợp Ị (ÍC, í/): (í/, x ) $ r j đưọ'c ký hiệu là r '. Ta nói r ằ n g , / là tập (lối xứna,
1
nếu í ' — í / - . Tập hợp ur\U' l u ô n l u ô n đ ố i x ứ n g . N ế u f/, \' là các tập con của
1
tập hợp X X X, thi ta kỷ hiệu U V là tập tất cả các cặp (x, z) sao cho v ớ i ỉ/ n à o
0
đỏ của X, ta đồng thời có (x, ỉ/) ^ v,(y, r) ^ r . Xói một cách k h á c , (x, z) €5 r „ v
khi và ch ĩ khi (x z) £j V ' | f / | X r [Ị/] với m ộ i ỉ/ n à o đ ó . Do đ ó , r V lá hợp cua o
- 1
tát cả các tập dạng V [í/ì • r ty] l ấ y theo tất cả y €=A\ Đặc biệt, n ê u \* dối xứng
thì V V — w Ị\' [ y j X \' [í/]: y€>Xj. Cuối c ù n g , v ớ i m ỗ i tập con .1 của X ta cỏ
0
U V[A)^U\V[Ẩ)}.
B
3 0 . B ô d è . Cho X là không gian tổpô sao cho mỗi phủ mỏ- là đơn kiều. sếu
u lù lán cận của đường chéo trong X X X, thì tôn lại lún cận dối xứng V cùa
đường chi'0 sao cho V Y c í . 0
_ 1
b ở i vì nếu y £ V [ x ) n V [ A | , thì (y, X) ^ v = V, (z, ỳ) với z n à o đ ỏ của Ả, và
do đó (r, 3C)\€i V V. K h i ( l ó ĩ ệ y V [ x ] , đó là điều m â u t h u ẫ n , cỏ nghĩa là, nếu
0 o
VỊccỊ cắt V[.\ Ị, thì V V | x | cắt .1, từ đó suy ra rằng, họ tất cả các tập VỊ A I , ở đày
0
A€zc4, là hữu hạn địa p h ư ơ n g . Trong lập l u ậ n trên nếu ta thav « số hữu hạn lì
b ở i « nhiều nhất một » thi ta nhận đirợc chứng minh của đ i ề u khẳng định t ư ơ n g
ứng cho t r ư ờ n g hợp họ r ờ i rạc.
Nếu V l à tập c o n m ở c ủ a X X X thì V[x) m ỏ - v ớ i m ỗ i x ^ x , v ì Y\x\ là
nghịch ảnh của V qua á n h xạ liên lục chuyền m ỗ i đ i ề m (x, y) X X thành điên)
Ị / ệ X . V ớ i tập con bất kỳ Á của k h ô n g gian X, tập họ-p \'Ị.1| c ù n g mở, vì n ó là
7
họp của tất cả các tập \ [a;], XGzA. N h ư vạy bỗ đề t r ư ớ c cho p h é p ta m ở rộng họ
h ữ u hạn địa p h ư ơ n g ( r ờ i rạc) các tập bợp t h à n h họ h ữ u hạn địa p h ư ơ n g ( t ư ơ n g
116
ứng, ròi rạc) các. lóp mỏ'. Dặc biệt, n ế u m ỗ i phủ mở Hi của k h ô n g gian c h í n h qui
có cái mịn hữu hạn địa p h ư ơ n g c4, thì áp dụng bỗ đề (chúng ta đ ã chứng minh
(b) (c) (d)) ton tại làn càn m ở V của đường chéo sao cho Lất c ả các tạp
\'\.\ I, ỏ đáy - l ^ c ^ , là hữu hạn địa p h ư ơ n g . H ọ sau c ù n " n à y cỏ the k h ô n g là cái
mịn của 'li, n h ư n g khó k h ă n này dễ d à n g đ ư ợ c khắc phục bằng cách chọn [ \
irouịị li sao c h o .1 c í A và đ ặ t \\\ — l \ r \ \ \ \ \ . H ọ đ ư ọ ' C x â y d ự n g n h ư t h ế ,
rõ r à n g là họ mở, hữu hạn (tia p h ư ơ n g và là cái m i n cua °ìi và điên đó có niịlũa
k h ô n g gian là p a r a c o m p ă c ; t ứ c là (b) =>- (a) do 5.28.
Mệnh (lề 5.31 có hệ quử hiên n h i ê n . Mọ g ồ m có hai lạp đ ó n g không cắt
nha.!, lai nhiên là r ờ i rạc và do đ ó :
32. Hệ quá. Mỗi không gian paracompăc là khùnq gian chiửĩn tác.
Dinh lý sẽ đ ư ợ c hoàn t o à n chứng minh, nếu chủng ta chửng m i n h
đ ư ợ c hai đ i ề u sau đ à y . Đau tiên : n ê u m ỗ i phủ mỏ của k h ô n g gian c h í n h qui là d ơ n
kiêu thỉ m ỗ i phủ mở có cái mịn mở ơ - r ò i rạc. Điều t h ứ h a i : n ế u m ỗ i phủ m ở
của k h ô n g gian A có cái mịn hữu hạn ơ-(IỊíi p h ư ơ n g mở, thì m ỗ i phủ mở có cái
mịn hữu hạn địa p h ư ơ n g . (Từ đó suy ra kéo theo (e) •-•> ( f ) trong định lý 5.28).
33. Bồ đè. Nếu X là không gian sao cho mỗi phú mở đêu đun kiều thì mỗi
phu mở cún A có cái min ơ-rừi rạc mỏ:
CHÚNG MINH. Bố đề này được chứng minh tương tự như định lý 4.21,
bằng cách á p dụng một Ý c ủ a A. Stôno' (có t h ề chứng m i n h bỗ (tề này t ừ mệnh
d ề 4.21 và cá c kết quit (V c h ư ơ n g 6). Do b ô đề 5.31 chỉ cần l i m cái mịn ơ - r ừ i rạc của
phủ m ỏ 7 / , bởi vì sau đỏ cỏ thê « m ở rộng 0 cái mịn này t h à n h cái min ơ - r ờ i rạc
mở. G i ử s ử \ là l â n cận mở của đ ư ờ n g c h é o sao cho h ọ tất c ử c á c t ậ p h ợ p dạng Yịxị
x ^ x làm mịn u. Đặt \"„ — V và tiến h à n h theo qui nạp, ta chọn \'„ l à làn cặn
c
d ố i xứng mở của d ư ờ n g chéo sao cho \ ' „ \ ' c v„ 1> với m ỗ i số n g u y ê n dinvng TI.
n n
Đãi ì", — \ ' j và cũng theo qui nạp, lấy r„ ị — » ' „ , | o í ' . Dễ đ à n " thay rằng, Vo n
v ó i mõi li, và do đó v ớ i mỗi lì, họ tất cử các U [x], ờ đ â y x^x làm mịn Hi. T ó p
n
h i ệ u Un (x) là tập ' ' n | a - | \ \J ụ. V i l í / I : Ị/ ' - ' . t ị . Với môi lĩ cố định họ tất ca các tóp
•y- tị
r
n à o đ ó của X Lân cận V | r | cắt i n (í/), thì z £ \
n + 1 [ ơ n (ý)] và V [ ơ n (ỉ/)] l à làu cận
r
n t i n+]
#
của 2 và k h ô n g cắt r „ ( x ) v ó i X A Ị/. Điều dó kéo theo lì là r ò i rạc và chỉ còn &
n
c
c h ứ n g m i n h r ằ n g mỗi diêm của X thuộc một phan t ử nào đ ỏ của họ ll n à o đ ó . R
117
n h ấ t sao c h o X t h u ộ c m ộ t V n à o đ ỏ c ủ a •/'„. K h i đ ó V lì) l à n c ạ n c ủ a X, n ỏ k h ô n g
c ắ t p h ầ n t ử n à o c ủ a / ỉ , t r ừ n h ữ n g p h à n t ử đ ư ợ c x ả y d ự n g l ừ h ọ "'ù v ớ i Ả- < /ằ.
u
Đ i ề u đ ó c h ứ n g t ỏ '73 l à h ữ u h ạ n đ ị a p h ư ơ n g .
Đ ị n h lý 4.21 c h ằ ra r ằ n g , m ỗ i p h ủ m ỏ ' của k h ô n g g i a n g i ả m e t r i c h ó a đ ư ợ c
c ó c á i m ị n ơ - r ờ i r ạ c m ở . Đ i ê u đ ó c ù n g v ớ i đ ị n h lý 28 của m ụ c n à y d â n đ ế n k ế t
l u â n sau.
35. H ệ quả. Mỗi không gian giả metric hóa được là kìiônq gian paracompãc.
C u ố i c ù n g , ta c ó n h ậ n x é t r ằ n g , k h ô n g »'ian c o n , k h ô n g g i a n t h ư ơ n g , t í c h
của c á c k h ô n g g i a n p a r a c o m p ă c t h ư ờ n g t h ư ờ n g k h ô n g p h ả i là p a r a c o m p ă c . H ơ n
n ữ a , m ộ t k h ô n g L ị i a n c ó t h è Ui m e t r i c h ó a đ ư ợ c đ ị a p h ư ơ n g , c o m p ă c đ ị a p l u r ơ n g ,
h a u đ ơ đ o o c , chuần tắc (có n«hĩa là. thỏa màn tiên đề đ ế m đưọ'C thứ nhất) nhưng
k h ô n g p h ả i là k h ô n g g i a n p a r a c o m p ă c . C ó the t ì m t h ấ y c á c ví d ụ t r o n g c á c b à i t ậ p
ở cuối c h ư ơ n g n à y .
3 6 . N h ậ n x é t . C ò n m ộ t đ ặ c t r ư n g k h á c của k h ô n g g i a n p a r a c o m p ă c m à
c h ủ n g ta c h ư a n ê u t r o n g đ ị n h lý 5.28. K h ô n g g i a n c h í n h q u i l à p a r a c o m p ă c k h i v à
c h ì k h i n ó h o à n t o à n c h u ầ n t ắ c ( x e m b à i t ậ p Õ.V). T i ê u c h u ấ n n à y t h u ộ c v ề S t ô n o '
[ 1 ] . C á c t ư ơ n g đ ư ơ n g ( b ) , ( c ) , ( e ) v à ( f ) của đ ị n h lý ó.28 đ ư ợ c c h ứ n g m i n h b ở i
M a i k e l | 2 | . T r o n g chừníT m ự c n à o đ ó t ô i b i ế t s ự t ư ơ n g đ ư ơ n g của d i ề u k i ệ n ( d )
và t i n h p a r a c o m p ă c l ầ n đ ầ u t i ê n đ ư ợ c G r i f f i n và t ồ i p h á t h i ệ n .
Đ ặ c t r ư n g ơ - r ỏ i rạc của t í n h p a r a c o m p ă c c ó t h ề d ù n g l à m đ ị n h nghĩa
số c h i ề u đ ế m đ ư ợ c ( x e m H u r ê v i c h v à U ô l m a n | 1 ; 3 2 j , và Ả v l e n b e c [ 1 ] . Đ ị n h lý
M a i k e l ( M a i k e l | 2 ] ) về s ự d i t r u y ề n c ủ a t í n h p a r a c o m p ă c t h e o c á c t ậ p c o n d ạ n g F a
l à k ế t q u ả t ự n h i ê n c ủ a đ ị n h lý v ề s ố c h i ê u .
B À I T Ậ P
\
\ À. Hùi tạp vè hàm t h ự c x á c đ ị n h t r ê n k h ô n g gian rompâc
' (a) N í u A là tập con c o m p ă c k h ô n g [rống của k h ô n g g i à u số thực, thì c ặ n trên nhỏ
nhất và c ậ n dưó'i l ớ n nhất c ủ a Á t h u ả c A.
( b ) Mỏi h à m t h ự c x á c đ ị n h t r ê n k h ù n g gian compile X, đạt giá trị lởn nhất và n h ỏ
nhát. tức là tồn tại c á c đ i ề m X v á í/ sao cho f ( x ) và f ( y ) tưo-ng ứng là cận t r ê n n h ỏ nhất
và c ậ n d ư ớ i l ớ n nhai c ủ a h à m /' t r ê n X.
( c ) Cho f là h à m U i ự c l i ê n t ụ c t r ê n k h ù n g gian compile X ; n ế u Ị l u ô n l u ô n dương,
t h ì tồn tại số V > 0 sao c h o f ( x ) > c v ớ i t ấ t cả X €E X.
B. T ậ p con compâc
(a) Giao của hai tập con c o m p ă c IMI.-I k h ô n g gian t ỏ p ô c ó tliS kliồng c o m p ă c . Giao
c ủ a m ả t h ọ bất kị c á c tập con c o m p ă c đ ó n g l u ô n l u ô n la đ ó n g và c o m p ă e . ( R õ ràng rang",
k h ô n g gian m à trong đó c á c tập con c o m p ă c có giao k h ô n g c o m p à c k l i ò n g the là k h ô n g
gian h a u d ơ đ o o c . Các tập n h ư thế c ó thề tim thấy trong tích của k h ô n g gian số thực và
k h ô n g gian t h ô gồm hai ( l i ê m ) .
( b ) Bao đ ó n g c ủ a mảt tập con c o m p ă c c ủ a k h ô n g gian t ô p ô c ó thê k h ô n g c o m p ă c .
N h ư n g t r ò m ; k h ô n g gian c h í n h qui) hao đ ó n g c ủ a tập con compile, l u ô n l u ô n compile.
( c ) Cho A v à B ià c á c tập con đ ó n g k h ô n g cắt nhau của k h ô n g gian giả metric v à A
compile. K h i đ ó t ồ n tại X É E A sao cho d i s t d , B) = dist(x, li) > 0 . ( H à m (list (x, B) l i ê n
tục v à d ư ơ n g vời tất cả X c - 0 .
Oi) C h o A và tì là c á c tập con compăc đóng không cắt nhau c ù a không gian giả
metric. K h i đỏ tồn tại các diêm X A và y ^ B sao cho distGi, B) = d(x, y).
118
c. Tính compăc dổi với lôpô thứ tự
v
Ch" Ui t ậ p h ợ p (lirọ-c siip t u y ể n t í n h q u a n h ệ <z và t r ê n X c ó c á u t r ú c t ỏ p ô
t h ứ l ự ( x e m l . l ) . K h i đ ó m ỗ i tập con đ ó n g bị c h ặ n của X là t ậ p c o m p ă c k h i và c h ỉ k h i A°
là t h ứ t ự l o à n p h i n đ ố i v ó i <c. ( H ọ tát cả c á c t ậ p c o n c ủ a X d ạ n g ị x •' a < ' . r ị v à ị x : a: <C<|ẵ
l ậ p t h à n h t i ề n CO' sở c ủ a t ô p õ t h ử t ự t r ê n X; c ó the á p d ự n g đ ị n h lý A l ê c x a n đ r ò p 5 - 6 về
t i ề n c ơ sỏ'. C ũ n g có t h ề c h ử n g m i n h ( l i ề u đ ó k h ô n g e ì n t ò i đ ị n h lý 5.6 m à b ì n g c á c h đ ã
d ù n g t r o n g 5.14).
l u ậ t ; r „ . i — lì ! . - r ) . C h ử n g m i n h r ằ n g v ớ i ni
n 'ỉ t h i (/ ( x I a-'n) "")•
m
c h ử a m ộ t đ i ế m k h ô n g t h u ộ c m ộ t phun t ử n à o k h á c c ủ a °ă).
(d) B ố i vói k h ô n g gian thỏa m ã n tiên đ ề đ ế m được thứ nhất tính compác đếm
được và c o m p ă c theo d ã y t ư ơ n g đưo*ng VỚI n h a u .
(c) K h ô n g gian Í2„ tát ca c á c t ự số n h ỏ l u m t ự số k h ô n g đ ế m d ư ợ c đ ầ u t i ê n Q là
k h ô n g gian c o m p ă c địa p h ư o - n g , h a u đ ơ đ o o c , thỏa m ã n t i ê n đ e đ ế m đ ư ợ c t h ử n h á t , c o m p ă c
theo d à y , n h ư n g k h ô n g c o m p ă c -
Chừ ý. M ệ n h đ e (c) t h u ộ c Arenxo' và B u g u n d j i [ l ] .
119
ì, Các diêm tụ dày đủ ( A l ê c x a n đ r ô p )
Đ i ế m X ( l ư ợ c g ọ i là (lirin tụ đây du của t ậ p con A của k h ù n g gian t ò p ò k h i và c h í
k h i v ớ i m ỗ i lân C ạ n V của X, c á c t ô p liỌ'p .1 VÌ! .1 A i / c ù n g l ự c l ư ợ n g . K h ô n g gian Lòpổ
c o m p ă c k h i và c h í k h i m ỗ i t ạ p con v ô h ạ n của n ó có (liêm tụ ("lũy ( l ủ . ( G i ả sir X là k h ô n g
g i a n k h ô n g compile. Ta c h ọ n phủ m ở li của X k h ô n g có p h ủ con h ữ u h ạ n và c ó lực lưọn<ị
n h ô n l ù i t c ó t h ề c ó c. ( l i a sir c là t ậ p hự Ị) dxrợv, s ắ p t ố i c ỏ l ự c lưọ-Rịí c, sao cho t ậ p h ợ p các
p h ầ n t ủ đi t r ư ớ c p h ầ n t ử t ù y ý c ủ a Lạp h()'p n à y , c ỏ l ự c l ư ợ n g n h ỏ hern c . G i ả SŨ' /' là
á n h x ạ m ộ t - m ộ t của t ậ p c lên t ậ p 1.1. K h i đ ó , v ớ i b á t kỳ phan l ử /> vĩ c, họ p -
XÓI t ậ p h ợ p t,ấì cả X i , ) .
m à c á c p h à n t ử là A va tát cả c á c t ạ p h ợ p d ạ n g Ị x Ị , ở đ â y X ^ Q \ Ả - K h i đ ó p h é p c h i ế u
0
120