Professional Documents
Culture Documents
Feb2020-Chuong 2 - Nhiet Dong Hoc
Feb2020-Chuong 2 - Nhiet Dong Hoc
Theo nguyên lí I:
2-1 Nguyên lí I của nhiệt động học
Công (w)
Độ lớn công được sinh ra:
w = F*h = P*A*h = P*ΔV
w = -P*ΔV
Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 6 Slide 7 of 41
2-1 Nguyên lí I của nhiệt động học
Quá trình đẳng tích: w = 0, nhiệt kí hiệu là qv
qv=qp + w
Nhiệt đẳng tích: qv = ΔU
Do đó: ΔU = qp - PΔV
Nhiệt đẳng áp:
qp = ΔU + PΔV
Enthalpy: entanpi
Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 6 Slide 9 of 41
2-1 Nguyên lí I của nhiệt động học
Xét dấu của ΔH
Thông thường, các pưhh thực hiện ở nhiệt độ và áp suất không đổi,
do đó, sự thay đổi thể tích được quyết định bởi sự thay đổi số mol
chất khí tham gia phản ứng
=> qp - qv = ΔnRT
VD 1: Khi 1 mol rượu metylic cháy ở 298K và ở thể tích không đổi theo pư:
CH3OH (l) + 3/2 O2 (k) → CO2 (k) + 2H2O (l) giải phóng ra 726.50kJ nhiệt.
Tính ΔH của phản ứng.
2-1 Nguyên lí I của nhiệt động học
VD 2:
Cho biết:
H2O (l) → H2O (g) ΔH = +44.0 kJ/mol ở 298K
Nhiệt dung đẳng áp của nước lỏng: 4.184J/gK
Cv: nhiệt dung mol đẳng tích
Cp: nhiệt dung mol đẳng áp
ΔU = qv = Cv dT
ΔH = qp = C p dT
▪ Trạng thái chuẩn của một chất nguyên chất là trạng thái lí học dưới
áp suất 101.325kPa (1 atm) và nhiệt độ khảo sát nó bền nhất.
Định luật Hess: HƯN của phản ứng hoá học chỉ phụ thuộc vào
bản chất và trạng thái của các chất phản ứng chứ không phụ thuộc
vào cách tiến triển của quá trình, nghĩa là không phụ thuộc vào số
lượng và đặc trưng của các giai đoạn trung gian
Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 6 Slide 18 of 41
2-3 Một số đại lượng nhiệt hoá học
Sinh nhiệt (the standard enthalpy of formation) là HƯN
của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở
trạng thái tiêu chuẩn
- 6534.88 kJ
= - 3267.44 kJ/mol C6H6
2 mol
6.5
2-3 Một số đại lượng nhiệt hoá học
Thiêu nhiệt (the enthalpy of combustion) là HƯN của phản ứng đốt
cháy 1 mol chất đó bằng oxi ở điều kiện tiêu chuẩn để tạo thành các
oxit bền
VD 1: When a 1.010g sample of sucrose (cane sugar) is
completely combusted in a bomb calorimeter, the temperature of
the calorimeter was increased by 4.50oC. If the heat capacity of
calorimeter is 3.75 kJ/oC, how much heat was absorbed by the
calorimeter? Calculate the molar enthalpy of combustion of
sucrose according to the following equation:
C12H22O11(s) + 12O2(g) → 12CO2(g) + 11H2O(l)
Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 6 Slide 23 of 41
2-3 Một số đại lượng nhiệt hoá học
VD 2: Xác định HƯN của pư:
C2H5OH (l) + CH3COOH (l) → CH3COOC2H5 (l) + H2O(l)
Biết thiêu nhiệt của các chất như sau:
C2H5OH (l) -1366.9 KJ/mol
CH3COOH (l) -871.1 KJ/mol
CH3COOC2H5 (l) -2284.0 KJ/mol
VD:
Cho:
Nhiệt phân li của hidro là 435,14 KJ/mol
Nhiệt phân li của oxi là 493,71KJ/mol
Sinh nhiệt của nước lỏng là -285,77KJ/mol
Nhiệt bay hơi của nước là 43,93 KJ/mol
Xác định năng lượng liên kết O-H trong phân tử nước
2-3 Một số đại lượng nhiệt hoá học
Năng lượng liên kết hoá học Là năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết
đó để tạo thành các nguyên tử ở thể khí
VD: Tính ΔHo298 của phản ứng: H2 (g) +Cl2 (g) → 2HCl (g)
Biết EH-H = -866,31 KJ/mol
ECl-Cl = -482,21 KJ/mol
EH-Cl = -858,00 KJ/mol
2-3 Một số đại lượng nhiệt hoá học
Năng lượng mạng lưới tinh thể ion Là năng lượng cần thiết để chuyển
hoá 1 mol chất đó từ trạng thái tinh thể thành các phần tử cấu trúc ở thể
khí
Ái lực với electron của 1 nguyên tố Là HƯN của quá trình 1 mol
nguyên tử của nguyên tố đó (ở thể khí) kết hợp với electron tự do để tạo
thành ion tương ứng (ở thể khí)
Năng lượng ion hoá
2-3 Một số đại lượng nhiệt hoá học
Ví dụ
Tính năng lượng mạng lưới của KBr biết:
Entanpi tạo thành chuẩn của tinh thể KBr ΔHo298, tt : -392kJ/mol
Entanpi bay hơi của brôm ΔHobh : +30,7kJ/mol
Entanpi nguyên tử hoá của kali ΔHont : +90,0kJ/mol
Entanpi tạo thành liên kết Br-Br: -193kJ/mol
Ái lực đối với electron của Br: -333kJ/mol
Năng lượng ion hoá của nguyên tử K: +419kJ/mol
2-4 Sự phụ thuộc của HƯN vào nhiệt độ
Định luật Kirchhoff
H
Cp = or dH = C p dT
T p
Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD
dDH = DC p dT
DH rº (T2 ) = DH rº (T1 ) + DC p dT
T1
DC p = i C p ,i (sp ) − i C p ,i (cd )
i i
2-4 Sự phụ thuộc của HƯN vào nhiệt độ
Định luật Kirchhoff
VD: Tính ΔHo của phản ứng: CaCO3 (s) → CaO (s) + CO2 (g) ở 1100K
Biết: Δhof,298 (kJ/mol) Cop (J/Kmol)
CaO (s) -635,09 48,83 + 4,52.10-3T + 6,53.105 T-2
CaCO3 (s) -1206,87 104,52 + 21,92.10-3T – 25,94.105 T-2
CO2 (g) -393,51 28,66 + 35,7.10-3T
Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 6 Slide 34 of 41
2-5 Nguyên lí II của nhiệt động học
Entropi (S) là đại lượng đặc trưng cho mức độ hỗn loạn của hệ thống
(measure of the randomness or disorder of a system)
order S disorder S
Nguyên lí II:
- Tồn tại một hàm trạng thái entropi, S, với dS là một vi phân toàn phần
- Giả sử có một biến đổi thuận nghịch vô cùng nhỏ trong đó hệ trao đổi
với môi trường ở nhiệt độ T một nhiệt lượng δqtn thì sự biến đổi entropi
được xác định bởi: qtn
dS =
T
2
qtn
Hệ chuyển từ trạng thái 1 sang 2 thì: DS =
1
T
2
qbtn
Nếu sự biến đổi bất thuận nghịch (tự xảy ra) thì: DS
1
T
2-6 Entropi
Nếu quá trình đẳng nhiệt (T=const) thì: qtn = TDS
qbtn TDS
V2
DS = R ln
V1
2-6 Entropi
Giả sử khi hệ chuyển từ nhiệt độ T1 sang T2 nhưng không gây ra phản
ứng hoá học hoặc chuyển pha thì:
✓ V =const P = const
T2 T2
DS = Cv ln DS = C p ln
T1 T1
VD: So298 của nước là 69,96kJ/mol K. Nhiệt dung mol đẳng áp của
nước là 75,31KJ/mol K. Xác định S tuyệt đối của nước long ở 0oC
2-5 Nguyên lí II của nhiệt động học
Quá trình chuyển pha
DH cp
DS cp =
T
DS pu = i S sp ,i − i S cd ,i
i i
Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 6 Slide 40 of 41
2-6 Thế đẳng áp đẳng nhiệt và chiều hướng diễn biến của các
quá trình hoá học
ΔG = ΔH – TΔS
DG pu = i DG o f , sp ,i − j DG o f ,cd , j
i j
Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 6 Slide 43 of 41
Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 6 Slide 44 of 41
What is the standard free-energy change for the following
reaction at 25 0C?
spontaneous
18.5
Signs of Thermodynamic Values
Negative Positive
Enthalpy (ΔH) Exothermic Endothermic
DG = DG0 + RT lnQ
At Equilibrium DG = 0