You are on page 1of 26

CHƯƠNG 6

Hoàn tất chu trình kế toán và


trình bày báo cáo tài chính
Mục tiêu chương
• Giải thích được bản chất của các bút toán điều chỉnh

• Nhận diện được các loại nghiệp vụ điều chỉnh và giải thích
được ảnh hưởng của mỗi loại đến cân bằng kế toán.

• Thực hiện được các bút toán điều chỉnh cơ bản

• Giải thích và áp dụng được các bút toán khóa sổ

• Giải thích được nội dung, ý nghĩa và trình bày được các chỉ
tiêu cơ bản trên các báo cáo tài chính
Bản chất của quá trình điều chỉnh

• Nguyên tắc kì kế toán

• Giả thiết cơ sở dồn tích

• Nguyên tắc ghi nhận doanh thu

• Nguyên tắc phù hợp


Bản chất của quá trình điều chỉnh

• Một số doanh thu và chi phí chưa được ghi nhận vào
cuối kì kế toán (doanh thu đã cung cấp, chi phí tiền
lương nhân viên)

• Một số doanh thu và chi phí phát sinh theo tiến độ chứ
không phải là các giao dịch riêng biệt (doanh thu chưa
thực hiện, chi phí trả trước)

• Một số chi phí không được ghi nhận hàng ngày.


Bản chất của quá trình điều chỉnh

• Tất cả các bút toán điều chỉnh ảnh hưởng đến ít nhất
TK doanh thu/TK chi phí (Báo cáo kết quả kinh doanh)
và 1 TK Tài sản/TK Nợ phải trả (Bảng cân đối kế
toán).

• Điều chỉnh doanh thu và chi phí dồn tích

• Điều chỉnh doanh thu và chi phí hoãn lại


Điều chỉnh doanh thu dồn tích

DOANH THU DỒN TÍCH


Ghi nhận ban đầu Cuối kì kế toán
Nghiệp vụ kinh tế Bút toán nhật kí Dữ liệu điều chỉnh Bút toán điều chỉnh
(Tăng DT & Tăng
TS)
Doanh thu đã thực Chưa được ghi sổ DT DN được thụ Nợ TK 131
hiện hưởng trong kì Có TK 511
Nợ TK 138
Có TK 515
Điều chỉnh doanh thu dồn tích

Ảnh hưởng của trường hợp bỏ qua nghiệp vụ điều chỉnh doanh thu
dồn tích đến BCTC
Các chỉ tiêu bị ảnh hưởng Số tiền bị ảnh hưởng
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh thu bị báo cáo < giá trị (8.000.000)
Chi phí được báo cáo đúng XXX
Lợi nhuận bị báo cáo < giá trị (8.000.000)

Bảng cân đối kế toán


Tài sản bị báo cáo < giá trị (8.000.000)
Nợ phải trả được báo cáo đúng XXX
Vốn chủ sở hữu bị báo cáo < giá trị (8.000.000)
Tổng nguồn vốn bị báo cáo < giá trị (8.000.000)
Điều chỉnh chi phí dồn tích

CHI PHÍ DỒN TÍCH


Ghi nhận ban đầu Cuối kì kế toán
Nghiệp vụ kinh tế Bút toán nhật kí Dữ liệu điều Bút toán điều chỉnh
chỉnh (Tăng CP & Tăng NPT)
Chi phí đã phát Chưa được ghi CP DN phải gánh Nợ TK Chi phí
sinh sổ chịu trong kì Có TK 335/352
Nợ TK 635
Có TK 335
Điều chỉnh chi phí dồn tích

Ảnh hưởng của trường hợp bỏ qua nghiệp vụ điều chỉnh chi phí dồn
tích đến BCTC
Các chỉ tiêu bị ảnh hưởng Số tiền bị ảnh hưởng
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh thu được báo cáo đúng XXX
Chi phí bị báo cáo < giá trị (4.000.000)
Lợi nhuận bị báo cáo > giá trị 4.000.000

Bảng cân đối kế toán


Tài sản được báo cáo đúng XXX
Nợ phải trả bị báo cáo < giá trị (4.000.000)
Vốn chủ sở hữu bị báo cáo > giá trị 4.000.000
Tổng nguồn vốn được báo cáo đúng XXX
Điều chỉnh doanh thu hoãn lại (DT chưa
thực hiện)

DOANH THU CHƯA THỰC HIỆN


Ghi nhận ban đầu Cuối kì kế toán
Nghiệp vụ kinh tế Bút toán nhật kí Dữ liệu điều Bút toán điều chỉnh (Tăng
chỉnh DT & Giảm NPT)
Nhận tiền về khoản Nợ TK 11X Doanh thu Nợ TK 3387
doanh thu sẽ được Có TK 3387 thực hiện Có TK 511
thực hiện trong (được thụ Nợ TK 3387
tương lai hưởng) Có TK 515
Điều chỉnh doanh thu hoãn lại (DT chưa
thực hiện)
Ảnh hưởng của trường hợp bỏ qua nghiệp vụ điều chỉnh doanh thu
chưa thực hiện đến BCTC
Các chỉ tiêu bị ảnh hưởng Số tiền bị ảnh hưởng
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh thu bị báo cáo < giá trị (40.000.000)
Chi phí được báo cáo đúng XXX
Lợi nhuận bị báo cáo < giá trị (40.000.000)

Bảng cân đối kế toán


Tài sản được báo cáo đúng XXX
Nợ phải trả bị báo cáo > giá trị 40.000.000
Vốn chủ sở hữu bị báo cáo < giá trị (40.000.000)
Tổng nguồn vốn được báo cáo đúng XXX
Điều chỉnh chi phí hoãn lại (chi phí trả trước)

CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC


Ghi nhận ban đầu Cuối kì kế toán
Nghiệp vụ kinh tế Bút toán nhật kí Dữ liệu điều Bút toán điều chỉnh (Tăng
chỉnh CP & Giảm CP trả trước)
Chi tiền về khoản Nợ TK 242 Chi phí trả Nợ TK Chi phí (641..)
chi phí trong Có TK 11X,.. trước đã được Có TK 242
tương lai (tạo ra sử dụng trong Nợ TK 635
lợi ích kinh tế kì Có TK 242
trong tương lai)
Điều chỉnh chi phí hoãn lại (Chi phí trả
trước)
Ảnh hưởng của trường hợp bỏ qua nghiệp vụ điều chỉnh chi phí trả
trước đến BCTC
Các chỉ tiêu bị ảnh hưởng Số tiền bị ảnh hưởng
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh thu được báo cáo đúng XXX
Chi phí bị báo cáo < giá trị (40.000.000)
Lợi nhuận bị báo cáo > giá trị 40.000.000

Bảng cân đối kế toán


Tài sản bị báo cáo > giá trị 40.000.000
Nợ phải trả được báo cáo đúng XXX
Vốn chủ sở hữu bị báo cáo > giá trị 40.000.000
Tổng nguồn vốn bị báo cáo > giá trị 40.000.000
BÚT TOÁN KHÓA SỔ

Các TK phản ánh chi


phí để xác định lợi
nhuận TK 911 Các TK 511,515,711

K/c chi phí K/c DT, TN

TK 421

K/c lỗ K/c lãi


BÚT TOÁN KHÓA SỔ

TK 621 TK 154 TK 155

K/c chi phí nguyên Giá thành sản phẩm


vật liệu trực tiếp hoàn thành nhập kho
TK 622

K/c chi phí nhân


công trực tiếp

TK 627
K/c chi phí sản xuất
chung
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Trình tự Báo cáo tài chính Bản chất


1 Báo cáo kết quả hoạt động Báo cáo tóm tắt doanh thu và chi phí của đơn vị
kinh doanh cho 1 kì kế toán nhất định
2 Báo cáo thay đổi vốn chủ Báo cáo tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ
sở hữu sở hữu đã xảy ra trong 1 kì kế toán nhất định
3 Bảng cân đối kế toán Báo cáo tóm tắt giá trị của các loại tài sản, nợ
phải trả, vốn chủ sở hữu tại một ngày cụ thể
(ngày cuối kì kế toán)
4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Báo cáo tóm tắt số tiền thu được và chi ra được
phân loại theo các hoạt động của đơn vị cho 1 kì
kế toán nhất định
5 Thuyết minh BCTC Trình bày thông tin nhằm giải thích thêm các
chỉ tiêu đã được công bố trên các BCTC và một
số thông tin có liên quan khác đến đơn vị báo
cáo
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH

• Bước 1: Xác định và trình bày chỉ tiêu doanh thu thuần

Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ -
các khoản giảm trừ doanh thu

• Bước 2: Xác định lợi nhuận gộp

LN gộp về BH & CCDV = DT thuần về BH & CCDV – Giá vốn


hàng bán
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH

• Bước 3: Xác định lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

LN thuần từ hoạt động kinh doanh = LN gộp + (Doanh thu hoạt


động tài chính – Chi phí tài chính) – (Chi phí bán hàng + Chi phí
quản lý DN)

• Bước 4: Xác định lợi nhuận thuần từ hoạt động khác

LN khác = Thu nhập khác – Chi phí khác


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH

• Bước 5: Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế và lợi


nhuận sau thuế

LN trước thuế = LN thuần từ hoạt động kinh doanh + LN khác

LN sau thuế thu nhập DN = LN trước thuế - chi phí thuế TNDN

• Căn cứ lập: số phát sinh trong kì từ Sổ Cái và các sổ chi tiết


theo dõi doanh thu, thu nhập, chi phí và kết quả (sổ kế toán
theo dõi thông tin trên các TK loại 5 đến TK loại 9)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

• TS ngắn hạn: các chỉ tiêu sắp xếp theo trình tự tính
thanh khoản giảm dần.

• TS dài hạn: các chỉ tiêu sắp xếp theo tính chất ổn định.

• Nợ ngắn hạn: các chỉ tiêu sắp xếp theo trình tự ưu tiền
thanh toán hay trả nợ khi đến hạn.

• Nợ dài hạn:

• Vốn chủ sở hữu: chia thành vốn đầu tư CSH và lợi


nhuận giữ lại.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

• Căn cứ lập: số dư cuối kì của các TK phản ánh TS, NPT,


VCSH (số liệu từ Sổ Cái và các sổ chi tiết tương ứng theo
dõi thông tin trên các TK loại 1 đến TK loại 4).

• Nguyên tắc chung:

+ Số dư Nợ từ Sổ Cái các TK (SDCK tương ứng trên Sổ chi


tiết) các chỉ tiêu Phần Tài sản

+ Số dư Có từ Sổ Cái các TK (SDCK tương ứng trên Sổ chi


tiết) các chỉ tiêu Phần Nguồn vốn
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Các trường hợp ngoại lệ:

• Số dư của các TK điều chỉnh giảm TS (TK 214, TK 229): số dư Có


của các TK này được ghi âm (ghi trong ngoặc đơn) ở Phần Tài sản.

• Các TK phản ánh NVCSH có số dư Nợ (TK 4112, TK 412, TK 413,


TK 419, TK 421): ghi âm ở Phần VCSH.

• Số dư của các TK phản ánh các khoản nợ trong thanh toán


(TK13X, TK 3XX): căn cứ vào sổ chi tiết để tổng hợp riêng:

+ tổng số dư chi tiết Nợ Phần Tài sản

+ tổng số dư chi tiết Có Phần Nợ phải trả


BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

• Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh: liên quan đến hoạt
động tạo ra doanh thu chủ yếu.

• Luồng tiền từ hoạt động đầu tư: liên quan đến việc mua
sắm, xây dựng, nhượng bán, thanh lý TS dài hạn và các
khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương được tiền.

• Luồng tiền từ hoạt động tài trợ: liên quan đến việc thay
đổi về quy mô và kết cấu của VCSH và vốn vay của DN.
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

• Căn cứ lập: số liệu có liên quan từ Bảng cân đối kế


toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Thuyết
minh BCTC, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kì trước, Sổ
cái và sổ chi tiết các TK 11X…

• Phương pháp:

+ Phương pháp trực tiếp

+ Phương pháp gián tiếp


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

• Thông tin về cơ sở lập và trình bày BCTC và các chính


sách kế toán cụ thể được chọn và áp dụng đối với các
giao dịch và các sự kiện quan trọng.

• Thông tin trọng yếu

• Thông tin bổ sung chưa được trình bày trong các BCTC
khác.
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

• Căn cứ lập: Các BCTC cùng kì hiện tại; sổ kế toán


tổng hợp, sổ kế toán chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết,
Thuyết minh BCTC kì trước, tình hình thực tế của DN,
các thông tin khác có liên quan.

You might also like