You are on page 1of 8

Phụ lục 10: Sơ đồ tổng hợp kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu

TK 111, TK 152, TK 111,


112, 331 153, 156 TK 621 TK 154 TK 155 TK 632 TK 911 TK 511 112, 131
(1) (4) (7) (9a) (14a) (14b) (9b)
(11b)
TK 157
TK 334, (10) (11a)
338 TK 622
(5) (7) (8) TK 334,
338,214,.. TK 641
(12) (14a)

TK 334,
TK 151 338, 214,.. TK 627 TK 642
(6) (7) (13) (14a) TK 421
(2) (3) (14c)

(14c)
Quá trình cung cấp Quá trình sản xuất Quá trình tiêu thụ

(1) Giá trị vật tư, hàng hóa nhập kho Các khoản trích theo lương:
(2) Giá trị vật tư, hàng hóa mua cuối tháng chưa về nhập kho Người sử dụng lao động Người lao động
(3) Hàng mua đang đi đường về nhập kho Bảo hiểm xã hội 17% 8%
(4) Tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Bảo hiểm y tế 3% 1.5%
(5) Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp Kinh phí công đoàn 2%
(6) Tập hợp chi phí sản xuất chung Bảo hiểm thất nghiệp 1% 1%
(7) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí NVL trực tiếp, NC trực tiếp, SXC Bảo hiểm TNLĐ-BNN 0,5%
(8) Tổng giá thành sản phẩm nhập kho Tổng cộng 23,5% 10.5%
(9a) Giá vốn hàng bán trực tiếp
(9b) (11b) Doanh thu bán hàng
(10) Giá vốn hàng gửi đi bán Tính vào CP Trừ lương
(11a) Giá vốn hàng gửi đi bán đã tiêu thụ
(12) Tập hợp chi phí bán hàng
(13) Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
(14a) Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán, CP bán hàng, CP quản lý doanh nghiệp trong kỳ
(14b) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu bán hàng trong kỳ
Phụ lục 10: Sơ đồ tổng hợp kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu
(14c) Cuối kỳ, kết chuyển lãi hoặc lỗ
Phụ lục 10: Sơ đồ tổng hợp kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu
TK 111,
112, 131

lao động
8%
1.5%

1%

10.5%

Trừ lương
Phụ lục 10: Sơ đồ tổng hợp kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu
Phụ lục 06: Sơ đồ tổng hợp kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu
TK 111, TK 152, TK 111,
112, 131 153, 156 TK 621 TK 154 TK 155 TK 632 TK 911 TK 511 112, 131
(1) (4) (7) (9a) (14a) (14b) (9b)
(11b)
TK 157
TK 334, (10) (11a)
TK 133 338 TK 622 TK 333
(5) (7) (8) TK 334,
338,214,.. TK 641
(12) (14a)

TK 334,
TK 151 338, 214,.. TK 627 TK 642
(6) (7) (13) (14a) TK 421
(2) (3) (14c)

(14c)
Quá trình cung cấp Quá trình sản xuất Quá trình tiêu thụ

(1) Giá trị vật tư, hàng hóa nhập kho Các khoản trích theo lương:
(2) Giá trị vật tư, hàng hóa mua cuối tháng chưa về nhập kho Người sử dụng lao động Người lao động
(3) Hàng mua đang đi đường về nhập kho Bảo hiểm xã hội 18% 8%
(4) Tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Bảo hiểm y tế 3% 1.5%
(5) Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp Kinh phí công đoàn 2%
(6) Tập hợp chi phí sản xuất chung Bảo hiểm thất nghiệp 1% 1%
(7) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí NVL trực tiếp, NC trực tiếp, SXC Tổng cộng 24% 10.5%
(8) Tổng giá thành sản phẩm nhập kho
(9a) Giá vốn hàng bán trực tiếp
(9b) (11b) Doanh thu bán hàng Tính vào CP Trừ lương
(10) Giá vốn hàng gửi đi bán
(11a) Giá vốn hàng gửi đi bán đã tiêu thụ
(12) Tập hợp chi phí bán hàng
(13) Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
(14a) Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán, CP bán hàng, CP quản lý doanh nghiệp trong kỳ
(14b) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu bán hàng trong kỳ
Phụ lục 06: Sơ đồ tổng hợp kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu
(14c) Cuối kỳ, kết chuyển lãi hoặc lỗ
Phụ lục 06: Sơ đồ tổng hợp kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu
TK 111,
112, 131

lao động
8%
1.5%

1%
10.5%

Trừ lương
Phụ lục 06: Sơ đồ tổng hợp kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu

You might also like