Professional Documents
Culture Documents
Xay Dung Chien Luoc Canh Tranh
Xay Dung Chien Luoc Canh Tranh
VAN NGUYEN
HTTP://VANNGUYEN.EDU.VN
https://www.facebook.com/Vannguyendaotao
CHIA NHÓM > CHIA
GIỚI THIỆU
SẺ > MONG ĐỢI
NỘI DUNG
1
CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP THỜI HỘI NHẬP:
KHÓ KHĂN, THÁCH THỨC
5
BỐI CẢNH THẾ GIỚI
TÌNH HÌNH VIỆT NAM
6
CHÚNG TA NÊN TẬP TRUNG VÀO ĐÂU?
1. Khởi sự dự án (Initiating)
2. Lập kế hoạch (Planning)
3. Thực thi (Executing)
4. Kiểm soát (Controlling)
5. Kết thúc dự án (Closing)
CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH 1
Quy trình quản lý dự án chiến lược
CÔNG CỤ
VÀ KỸ THUẬT
ĐẦU VÀO ĐẦU RA
ĐỂ XỬ LÝ
ĐẦU VÀO
CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH 1
Lưu ý khi lựa chọn mô hình tổ chức dự án
Thị trường,
khách hàng
Quản lý Sản phẩm
RR Dự án và giá cả
tái
cấu trúc
Tổ chức Công ty
và quản lý
hiệu quả Nhân sự,
công việc Vận hành tài chính
và công
nghệ
CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
Lập kế hoạch là bước đầu tiên
1
để đảm bảo hiệu quả dự án chiến lược
HOẠT ĐỘNG CÂU HỎI CHÍNH
▪ Mục tiêu và chỉ tiêu của tôi là gì?
Thúc đẩy ▪ Làm thế nào để tôi đạt được những mục tiêu và chỉ tiêu đó?
kinh doanh ▪ Nguồn lực và năng lực mà tôi có là gì?
▪ Làm thế nào để tôi sử dụng những nguồn lực và năng lực ấy?
▪ Những hoạt động yêu cầu thực hiện trên những chỉ tiêu mà tôi đã
Quản lý đặt ra?
nghiệp vụ ▪ Tôi quản lý nhóm của tôi như thế nào để đảm bảo rằng những hoạt
động này sẽ được thực hiện tốt?
▪ Làm thế nào để tôi quản lý được hiệu suất của mỗi nhân viên trong
Quản lý nhóm của tôi?
con người
và hiệu suất ▪ Làm thế nào để tôi có thể tạo dựng năng lực cho mỗi nhân viên?
▪ Làm thế nào để tạo động lực cho nhân viên?
CHIẾN LƯỢC VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH 1
4 khâu giám sát chiến lược hiệu quả
2
ỨNG DỤNG BSC VÀ KPI TRONG
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ KẾ HOẠCH
KINH DOANH
BSC VÀ KPI TRONG HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
2
Tổng quan về BSC và KPI
KPI
BSC VÀ KPI TRONG HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
2
BSC là gì?
BSC
30%
30% 30% 40%
15%
15% 30% 30% 25%
30%
Điểm mạnh nguồn Điểm yếu nguồn lực Cơ hôi tiềm năng Đe dọa tiềm ẩn từ
lực tiềm năng tiềm ẩn của công ty bên ngoài
• Chiến lược mạnh • Không có định hướng • Phục vụ thêm những • Nhiều đối thủ mới vào thị
• Tình hình tài chính mạnh chiến lược rõ ràng nhóm khách hàng trường
• Hình ảnh lớn/danh tiếng • Trang thiết bị lạc hậu • Mở rộng ra những khu •Mất doanh thu cho những
tốt • Kế toán tồi, nợ quá nhiều vực địa lý mới mặt hàng thay thế
• Là công ty dẫn đầu thị • Chi phí tổng thể cao hơn • Mở rộng dòng sản phẩm •Thị trường tăng trưởng
trường được công nhận đối thủ • Chuyển kỹ năng sang chậm
• Kỹ thuật độc đáo • Thiếu một số kỹ một sản phẩm mới •Những biến đối không
năng/tiềm lực cơ bản • Hội nhập dọc thuận chiều trong tỉ giá
• Lợi thế giá cả hối đoái và chính sách
• Quảng cáo mạnh • Lợi nhuận âm . . . • Mở rộng để giành thị thương mại
• Trục trặc trong sản xuất . phẩn từ đối thủ
• Kỹ năng đổi mới sản •Những quy định mới tốn
xuất .. • Mua lại đối thủ kém.
• Dịch vụ khách hàng tốt • Tụt hậu trong R&D • Liên minh hoặc liên • Mức độ dễ bị ảnh hưởng
• Các dòng sản phẩm của doanh để mở rộng độ che trước vòng kinh doanh
• Chất lượng sản phẩm tốt phủ
hơn hẹp •Khách hàng hoặc nhà
• Kỹ năng marketing kém • Mở rộng để khai thác cung cấp có thêm lợi thế
•Liên minh hay liên doanh những cơ hội mới
•Dịch chuyển nhu cầu của
• Mở rộng để nâng cao khách hàng
thương hiệu/ hình ảnh
27 • Thay đổi nhân khẩu
Xác định mức độ quan trọng cho hợp lý
28
BSC VÀ KPI TRONG HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
BSC được phát triển từ bản đồ chiến lược
2
BSC VÀ KPI TRONG HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
BSC cơ sở để xây dựng kế hoạch cụ thể
2
BSC VÀ KPI TRONG HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
BSC: kế hoạch đơn giản và bền vững
2
BSC VÀ KPI TRONG HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
Bài tập nhóm
2
• Các chỉ số KPIs không có hạn định cụ thể: người lao động
không biết công việc này phải làm trong thời gian bao lâu hay
khi nào phải hoàn thành. Điều này gây khó khăn rất lớn cho
người lao động trong quá trình thực hiện công việc.
• Khi sử dụng các tiêu chí KPIs làm mục tiêu thì phải thay đổi
theo mục tiêu của tổ chức, nó không có hiệu quả cao nếu được
sử dụng theo thời gian dài.
BSC VÀ KPI TRONG HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
Các chỉ số KPI thuộc nhiều loại khác nhau
2
Việc hiểu nhầm và áp dụng máy móc hệ thống KPI sẽ tạo ra
những bất cập trong hệ thống đánh giá trong công ty. KPI có
thể thuộc 3 loại như sau:
KPI
3
TRIỂN KHAI BSC VÀ KPI ĐỂ QUẢN TRỊ
MỤC TIÊU KINH DOANH
BSC VÀ KPI ĐỂ QUẢN TRỊ MỤC TIÊU KINH DOANH
Các bước xây dựng KPI cụ thể
3
HĐQT
Ban Thư ký HĐQT
UB Quản lý RR
UB Nhân sự Mục tiêu Top 5
UB Kiểm soát và tuân thủ
TGĐ
Ban Trợ lý
Ban ALCO
Hội đồng Tín dụng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
TGĐ TGĐ GĐ Khối GĐ Khối GĐ Khối GĐ Khối GĐ Khối
TGĐ Ngân hàng GĐ Khối
Ngân hàng Ngân hàng Quản lý Quản lý Quản lý Quản lý Công nghệ
DNL và ĐCTC Tổng hợp
Cá nhân Doanh nghiệp Tài chính Rủi ro Nhân tài Chiến lược Ngân hàng
▪ Các chi nhánh ▪ Các TT SME ▪ Khối ngoại hối ▪ P. Tài ▪ TT xử lý ▪ P. chiến ▪ P. phát ▪ Trung ▪ P. truyền
KHCN ▪ TT tài trợ TM TT GD ngoại hối, chính Kế tín dụng lược phát triển tâm phát thông và
▪ TT Bán hàng ▪ P. KD DN SX tiền tệ, CCPS toán tập trung triển nhân chiến triển quản lý
trực tiếp ▪ P. KD DN P. phát triển sp ▪ P. Thẩm ▪ TT quản tài lược CNNH thương
▪ TT DV Ngân thương mại P. Thông tin và dự định đầu lý tín ▪ P. tuyển ▪ P. điều ▪ Trung hiệu
hàng tự động ▪ P. KD DN bán báo tư mua dụng dụng phối dự tâm vận ▪ P. pháp
▪ P. Ptriển sp lẻ ▪ P. Đầu tư sắm ▪ TT quản ▪ Trung án hành chế
▪ P. Marketing ▪ TT Thanh ▪ Khối KHDN & ĐC ▪ P. Kế lý RR thị tâm đào ▪ Dự án CNNH ▪ P. nghiên
▪ P. ptriển toán trong Các TT KHDN lớn hoạc trường tạo cứu KT
mạng lưới nước P. định chế ngân sách ▪ TT quản ▪ P. nghiệp ▪ TT mua
▪ TT vận hành ▪ P. qlý nợ P. marketing và ▪ P. Quản lý RR vụ nhân sắm
▪ P. ptích ▪ P. ptích KD & PTSP trị trung hoạt động sự ▪ P. hành
KD&CLDV CLDV ▪ P. xử lý giao dịch tâm báo ▪ P. thu hồi chính
▪ P. phân tích cáo nợ xấu
KD&CLDV
Cán bộ hành
▪ RM nhận xét về CSO với CSO
chính chính và GĐ Trung Tâm
Kế toán CSO
chính ▪ Tất cả CSO báo cáo với CSO
chính
▪ CSO chính báo cáo lên GĐ
Trung Tâm
CSO1 CSO2 CSO3 ▪ Mỗi CSO hỗ trợ cho một hoặc
nhiều RM xử lý thủ tục hồ sơ
BSC VÀ KPI ĐỂ QUẢN TRỊ MỤC TIÊU KINH DOANH
Mối quan hệ giữa các vị trí trong đơn vị
3
GDV
Lễ tân
▪ Chào khách hàng tại cửa ▪ Thực hiện các giao dịch như gửi và rút
▪ Hướng dẫn KH đến khu vực hoặc NV tiền/ séc, mở TK, giao dịch TK
phù hợp một cách hiệu quả (khu
chăm sóc, giao dịch hay dịch vụ)
CSO
RM
▪ Tiếp nhận KH mới từ RM
▪ RM tìm kiếm khách hàng mới/ gặp KH mới do ▪ Trực tiếp tiếp KH hiện có
lễ tân giới thiệu đến. ▪ Giải thích và hoàn thiện hồ sơ
▪ Có trách nhiệm hoàn thành quy trình bán hàng
▪ Giới thiệu KH sang CSO để hoàn thiện thủ tục ▪ Giải quyết thắc mắc
hồ sơ và xử lý tiếp ▪ Đưa thắc mắc ngoài giới hạn lên RM
BSC VÀ KPI ĐỂ QUẢN TRỊ MỤC TIÊU KINH DOANH
Mô tả vị trí công việc và các yêu cầu cần đạt
3
Thiết kế tổng thể KV DỊCH VỤ
KV CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG ▪ Thiết kế cho nhân viên văn phòng
hạng trung của khách hàng
▪ Khu vực trưng bày ▪ Hồ sơ liên quan đến CSO
▪ Không gian cho quản lý cấp ▪ Giải quyết những thắc mắc của
cao nhất của khách hàng tiếp khách hàng
xúc với RM ▪ Giao dịch bán hàng cấp thấp
▪ Nơi tạo ra cơ hội xây dựng mối ▪ Giao thoa một phần với khu vực
quan hệ thay vì khu vực giao chăm sóc và khu vực giao dịch
dịch ▪ Chung phong chờ với khu vực giao
▪ Không giao thoa với khu vực dịch (đôi khi có thể sử dụng khu
giao dịch chờ của khu chăm sóc khách hàng)
▪ Giao thoa một chút với khu vực
dịch vụ
▪ Lưu lượng khách hàng rất ít với
TAT/ khách hàng cao
▪ Tập trung tạo ra trải nghiệm KV GIAO DỊCH
tuyệt hảo cho khách hàng
▪ Thiết kế cho nhân viên kế toán, nghiệp vụ của khách hàng
▪ Gần lối vào mà không đập vào tầm mắt
▪ Không giao thoa với khu chăm sóc khách hàng
▪ Khu chờ riêng với khu chờ bên khu vực chăm sóc khách hàng
▪ Gửi tiền mặt và séc
▪ Lưu lượng khách cao với thời gian giao dịch ngắn
XÂY DỰNG MÔ HÌNH MÔ PHỎNG HOẠT ĐỘNG THỰC TẾ
CEO doanh nghiệp bước vào, ấn tượng ban đầu
▪ Tôi gặp Ông Hưng, RM cách đây vài ngày tại văn phòng tôi.
▪ Ông Hưng mời tôi đến chi nhánh. Đây là lần đầu tiên tôi vào
chi nhánh với lời mời của RM. Mặt tiền bên ngoài và không
gian tầng một rất trang nhã.
▪ Lối dẫn vào khu tầng 2 có chỉ dẫn rõ ràng và có vẻ là khu
đặc biệt chứ không phải là một văn phòng hậu hẻo lánh trên
tầng.
▪ Lễ tân chào tôi và dẫn tôi vào ngồi trong khu chờ sang trọng.
Cô lễ tân thông báo Ông Hưng sẽ gặp tôi trong vòng 2 phút.
▪ Tôi vào Chi nhánh qua cửa chính không đông người. Tôi
thấy khách hàng đến giao dịch dùng cửa phụ.
▪ Tôi thấy rõ tôi được đối xử như một khách hàng ưu tiên.
▪ Tôi thích ấn tượng ban đầu của chi nhánh này.
XÂY DỰNG MÔ HÌNH MÔ PHỎNG HOẠT ĐỘNG THỰC TẾ
CEO bước vào, đồng ý mua sản phẩm
▪ Ông trao cho tôi một tờ giấy với mọi chi tiết chúng tôi đã thảo luận – lượng vốn vay tiềm năng, các hồ sơ cần nộp, chi tiết liên lạc,
ngày dự định duyệt tín dụng
▪ RM cũng giải thích với tôi rằng tôi có quyền sử dụng miễn phí đặc biệt phòng kinh doanh cho các cuộc gặp với khách hàng của tôi.
▪ Nhìn chung, đây là cuộc viếng thăm rất bổ ích đối với tôi. Tôi hân hạnh lựa chọn nơi đây làm đối tác kinh doanh với mình.
XÂY DỰNG MÔ HÌNH MÔ PHỎNG HOẠT ĐỘNG THỰC TẾ
▪ Bối cảnh – Sếp tôi, Ông Nguyên, thông báo ngân hàng đã sẵn sàng cho chúng tôi vay vốn. Ông cũng đưa cho tôi danh mục những
hồ sơ cần nộp. Việc này rất có ích. Tôi đã tiếp xúc với CSO qua điện thoại và hiểu phải nộp những hồ sơ nào để được vay vốn. CSO
giải thích rõ các yêu cầu. Cty chúng tôi thiếu một hồ sơ và CSO tỏ ra rất hữu ích. Anh ta gợi ý chúng tôi nộp một tài liệu thay thế khác.
Tôi nhanh chóng chuẩn bị những hồ sơ cần và quyết định đến chi nhánh để nộp hồ sơ xin NH cho vay vốn.
▪ Lễ tân nồng nhiệt chào đón tôi và chỉ cho tôi bàn
của CSO.
▪ CSO xem các hồ sơ tôi mang đến. Tôi thiếu một
giấy tờ và anh ta chỉ ngay ra. Tôi rất ấn tượng với
sự tỉ mỉ của anh ta. Tôi hứa sẽ gửi tài liệu này đến
trước buổi tối.
▪ CSO thông báo với tôi rằng một chuyên gia thẩm
định ở NH sẽ liên hệ với tôi để đánh giá tài sản
thế chấp vào ngày hôm sau.
▪ CSO cho tôi biết tôi sẽ nhận được quyết định tín
dụng trong vòng 2 ngày.
▪ Tôi rất vui về sự hiệu quả. CEO của tôi đã chọn
đúng đối tác kinh doanh.
CHỌN NGƯỜI PHÙ HỢP ĐẢM NHIỆM CÁC VỊ TRÍ CÔNG VIỆC
Giám đốc quản lý quan hệ KH/ Relationship Manager - RM GĐ QLQHKH là đối tác
ngang hàng đáng tin
VAI TRÒ
cậy của chủ sở
hữu/Tổng GĐ/GĐ tài
▪ Tìm kiếm Khách hàng mới chính của KH
Bán hàng và chăm
sóc khách hàng ▪ XD quan hệ KH mới thông qua các diễn đàn, hội thảo, cơ sở chuyên ngành,… để
tìm KH mới cho chi nhánh
Tỷ lệ phê duyệt 5% 5% - -
Tín dụng
Tỷ lệ nợ xấu 10% 10% 15% -
4
SỬ DỤNG BSC & KPI ĐỂ ĐÁNH GIÁ
HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC, TRẢ LƯƠNG,
THƯỞNG VÀ TẠO ĐỘNG LỰC
BSC VÀ KPI ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
4
Ai cũng nói về lương 3P – vậy nó là gì?
POSITION PERSON
PERFORMANCE
BSC VÀ KPI ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC 4
Những việc cần triển khai đồng bộ
• Hoàn thiện hệ thống báo cáo để kiểm soát KPI tổng hợp.
• Hoàn thiện hệ thống đánh giá thực hiện KPI tổng hợp.
• Xây dựng Từ điển năng lực để đo lường sự đóng góp của
nhân viên.
• Xây dựng cơ chế lương 3P + thưởng dựa trên việc đánh
giá KPI và năng lực đóng góp của nhân viên.
• Sử dụng KPI để tạo động lực làm việc.
• Sử dụng BSC & KPI để xây dựng hệ thống đào tạo nội bộ.
BSC VÀ KPI ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC 4
Bài tập lớn
• Bước 1: Chuẩn bị
• Bước 2: Tổ chức cuộc họp đánh giá hiệu suất làm việc
• Bước 3: Xác định những thiếu sót trong hiệu suất làm việc
• Bước 4: Tìm căn nguyên của những thiếu sót trong hiệu suất
làm việc
• Bước 6: Đánh giá lại các mục tiêu về hiệu suất làm việc
• Bước 7: Ghi chép lại
• Bước 8: Theo dõi và cải tiến
BSC VÀ KPI ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
4
Xem lại tính tổng thể của Hệ thống chính sách nhân sự,
đảm bảo có sự chuyển dịch “êm thấm” giữa chính sách cũ
và chính sách mới, song vẫn tạo ra sự khác biệt rõ rệt
BSC VÀ KPI ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC 4
Thực hành
• Quy trình thay đổi nên được bắt đầu với những tuyên bố
rõ ràng và chi tiết về các mục tiêu.
• Các mục tiêu này nên được trình bày trong bối cảnh tình
hình thực tế và liên quan với mục đích chung của công ty.
=> Thông tin và giao tiếp nội bộ phải được đảm bảo thông
suốt để mọi người chắc chắn rằng các mục tiêu lớn của công
ty không mâu thuẫn với nhu cầu của nhân viên.
BSC VÀ KPI ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Hoạch định và thực hiện sự thay đổi
4
Thay đổi là một quá trình không phải một sự kiện.
Thay đổi nên là “một gói chiến lược” sau:
• Mục tiêu chiến lược rõ ràng;
• Có sự hỗ trợ từ cấp cao nhất;
• Tiểu dự án “Quản trị sự thay đổi”;
• Cần có thời gian;
• Hệ thống thưởng phạt;
• Lập kế hoạch và theo dõi kế hoạch sát sao;
• Thay đổi phải có tính thực tế;
• Sử dụng hệ thống hiện có;
• Hợp tác giữa các bộ phận trong tổ chức;
• Mô hình mẫu (pilot);
• Phải linh hoạt;
• Xác định các thước đo mục tiêu rõ ràng ;
BSC VÀ KPI ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Hoạch định và thực hiện sự thay đổi
4
Vì sao cần có sự hỗ trợ của cấp trên?
• Có nguồn lực để thực hiện thay đổi
• Giám sát sự thay đổi
• Góp phần thúc đẩy nhanh sự thay đổi
Vì sao cần có kỹ năng quản lý dự án?
• Do thay đổi thường kéo dài
• Liên quan đến nhiều bộ phận
Vì sao cần thời gian và kế hoạch cho sự thay đổi?
• Nhân viên có liên quan cần được huấn luyện
• Bảo đảm đạt được mục tiêu trong khung thời gian
được xác định cụ thể
BSC VÀ KPI ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Hoạch định và thực hiện sự thay đổi
4
THAY ĐỔI THƯỜNG ĐI THEO 5 GIAI ĐOẠN
3. VINGROUP
=> 12H HÀNH ĐỘNG ĐỂ THAY ĐỔI
TRÒ CHƠI TẬP THỂ
VAN NGUYEN
91
THANK YOU!
VAN NGUYEN
HTTP://VANNGUYEN.EDU.VN
https://www.facebook.com/Vannguyendaotao
92