You are on page 1of 5

ĐỀ LUYỆN THI SỐ 2

Câu 41: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Kim loại Na, K đều khử được H2O ở điều kiện thường.
B. Để bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chìm trong dầu hỏa.
C. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe.
D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
Câu 42: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O?
A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O.           B. KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O.
C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + H2O.          D. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
Câu 43: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với Al?
A. CuSO4.           B. HCl.           C. NaOH.           D. HNO3 đặc nguội.
Câu 44: Chất nào sau đây thuộc nhóm đisaccarit?
A. Xenlulozơ.           B. Saccarozơ.           C. Amilopectin.          D. Glucozơ.
Câu 45: Phương pháp điều chế kim loại Mg là
A. điện phân nóng chảy MgCl2.           B. cho Na tác dụng với dung dịch MgCl2.
C. khử MgO bằng CO.           D. điện phân dung dịch MgCl2.
Câu 46: Kim loại Fe không phản ứng với
A. dung dịch AgNO3.           B. Cl2.
C. Al2O3.           D. dung dịch HCl đặc nguội.
Câu 47: Tên gọi của chất béo có công thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5 là
A. trilinolein.          B. tripanmitin.           C. tristearin.           D. triolein.
Câu 48: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là
A. Lys.           B. Val.           C. Ala.           D. Gly.
Câu 49: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.           B. Tơ olon.           C. Tơ lapsan.           D. Tơ visco.
Câu 50: Chất nào sau đây tan được trong nước?
A. Cr2O3.          B. CrO3.           C. Cr(OH)3.           D. Cr.
Câu 51: Dung dịch nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.           B. HCl.           C. Na2CO3.           D. Na3PO4.
Câu 52: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẻo.           B. Tính cứng.           C. Ánh kim.          D. Tính dẫn điện.
Câu 53: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Saccarozơ là một đoạn mạch của tinh bột.
B. Glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được sản phẩm có phản ứng với AgNO3/NH3 dư.
D. Đốt cháy hoàn toàn tinh bột thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng.
Câu 54: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 0,40.          B. 0,25.           C. 0,20.           D. 0,45.
Câu 55: Cho các polime sau: cao su buna, tơ xenlulozơ axetat, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat),
amilopectin, poli(etylen terephtalat). Số polime tổng hợp là
A. 2.           B. 3.           C. 4.           D. 5.

Trang số - 1/5
Câu 56: Hỗn hợp X gồm đimetylamin, etylamin và anilin tác dụng tối đa với 0,2 mol HCl. Nếu đốt cháy hoàn
toàn cùng lượng X thì tổng khối lượng H2O và N2 thu được là
A. 9,1 gam.           B. 11,9 gam.           C. 15,4 gam.           D. 7,7 gam.
Câu 57: Thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y được mô tả như hình vẽ sau:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là


A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O.
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → HCl + NaHSO4.
Câu 58: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y và Z. Bằng một phản ứng trực tiếp có
thể chuyển hóa Y thành Z. Chất nào sau đây không thỏa mãn tính chất của X?
A. Etyl axetat.           B. Vinyl axetat.           C. Metyl axetat.           D. Metyl propionat.
Câu 59: Hai chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
A. C6H5NH3Cl và H2NCH2COOC2H5.           B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
C. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.           D. CH3NH3Cl và C6H5NH2.
Câu 60: Cho 2,24 gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M đến khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 5,40.           B. 4,32.          C. 8,64.           D. 10,80.
Câu 61: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?
A. Đốt Fe trong bình chứa Cl2.           B. Cho thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
C. Gang thép để trong không khí ẩm.           D. Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp saccarozơ, glucozơ và tinh bột cần dùng 0,42 mol O2 thu được
0,38 mol H2O. Giá trị của m là
A. 25,32.           B. 11,88.           C. 24,28.           D. 13,16.
Câu 63: Một trong những nguyên nhân chính gây hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. hợp chất CFC.           B. sự tăng nồng độ CO2.
C. mưa axit.          D. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh.
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
Câu 65: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,2 mol etan, 0,1 mol axetilen và 0,6 mol hiđro. Nung nóng X với
xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được a mol kết
tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z phản ứng tối đa với 8 gam brom trong dung dịch. Giá trị của a

A. 0,18.           B. 0,16.           C. 0,12.          D. 0,10.

Trang số - 2/5
Câu 66: Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M vào 600 ml dung dịch H2SO4
0,35M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 6,720 và 15,76.      B. 4,928 và 48,93.      C. 6,720 và 64,69.      D. 4,928 và 104,09.
Câu 67: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư;
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom;
(c) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn;
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl;
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh;
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.          B. 2.           C. 4.           D. 3.
Câu 68: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol):

Tỷ lệ x : a có giá trị là
A. 4,4.           B. 4,8.           C. 3,6.          D. 3,8.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm chất béo X (x mol) và chất béo Y (y mol) (MX > MY) thu được số mol
CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,15. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng tối đa với 0,07 mol Br2 trong
dung dịch. Biết thủy phân hoàn toàn X hoặc Y đều thu được muối của axit oleic và axit stearic. Tỷ lệ x : y có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,4.           B. 0,3.           C. 0,5.           D. 0,2.
Câu 70: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) X + NaOH → Y + Z;
(b) Y + HCl → T + NaCl;
(c) Y + NaOH → CH4 + Na2CO3;
(d) Z + A (là hợp chất của cacbon) → T.
Kết luận nào sau đây sai?
A. X và T đều có một liên kết π trong phân tử.
B. Z và T đều có cùng số H trong phân tử.
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 1,5 mol CO2.
D. Nhiệt độ sôi của Z cao hơn T.

Trang số - 3/5
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch;
(b) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương;
(c) Khi cho CrO3 vào nước dư tạo thành dung dịch chứa hai axit;
(d) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa hai
muối;
(e) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa keo trắng;
(g) Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+.
Số phát biểu đúng là
A. 4.           B. 5.           C. 6.           D. 3.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dẫn điện của Al tốt hơn Cu;
(b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỷ lệ mol tương ứng là 2:1) tan hoàn toàn trong nước dư;
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được hai chất kết tủa;
(d) Các kim loại kiềm thổ đều khử nước ở nhiệt độ thường;
(e) Trong tự nhiên, kim loại kiềm và kiềm thổ chỉ tồn tại dạng hợp chất;
(g) Hợp kim Li-Al được dùng trong kỹ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 4.           B. 2.           C. 3.           D. 5.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp etyl axetat với dung dịch H2SO4 loãng;
(b) Cho dung dịch glucozơ vào Cu(OH)2;
(c) Nhỏ dung dịch phenol vào nước;
(d) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch anilin;
(e) Sục etilen vào dung dịch KMnO4;
(g) Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch đồng nhất là
A. 2.           B. 3.           C. 4.           D. 5.
Câu 74: Hỗn hợp X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon (mạch hở,
thể khí ở điều kiện thường, có cùng số nguyên tử H trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít X cần vừa đủ
19,656 lít O2 thu được H2O, 29,92 gam CO2 và 0,56 lít N2. Các thể tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần
trăm thể tích của amin có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 16%.           B. 12%.           C. 8%.           D. 24%.
Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4;
(b) Ngâm thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
(c) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
(d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4;
(e) Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH;
(g) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có hiện tượng thay đổi màu của dung dịch sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
A. 5.           B. 6.           C. 3.           D. 4.
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO3)2, Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
0,1 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 67,58) gam hỗn hợp muối và 5,824 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y (không có không
khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27%.           B. 45%.           C. 38%.           D. 33%.

Trang số - 4/5
Câu 77: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân
100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả
của thí nghiệm ghi ở bảng sau:

Thời gian điện Khối lượng catot Khí thoát ra Khối lượng dung dịch
phân (giây) tăng (gam) ở anot sau điện phân giảm (gam)

t1 = 1930 m Một khí 2,70

t2 = 7720 4m Hỗn hợp khí 9,15

t3 5m Hỗn hợp khí 11,11


Tỷ lệ t3 : t1 có giá trị là
A. 12.           B. 6.          C. 10.           D. 4,2.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 15,78 gam hỗn hợp X gồm C2H8N2O4 và các peptit Gly-Ala, Gly-Ala-Ala, Gly-
Ala-Val-Val cần dùng vừa đủ 0,655 mol O2. Mặt khác, X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,1M
sau phản ứng thu được 22,1 gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần trăm số mol của Gly-
Ala trong X là
A. 20%.           B. 25%.          C. 30%.           D. 35%.
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 8,14 gam hỗn hợp gồm X gồm Na, Ba và Al2O3 thu được 0,04 mol H2 và 100 ml
dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,13 mol HCl và 0,05 mol H2SO4 thu được 8,55 gam
hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị pH của Y là
A. 1.           B. 2.           C. 13.           D. 12.
Câu 80: Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C, Y chiếm 20% số
mol trong T). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam O2 trong cùng điều kiện.
Mặt khác 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Q chứa bốn muối.
Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn nhất
trong R là
A. 16,79%.           B. 10,85%.           C. 19, 34%.          D. 11,79%.

--------HẾT--------

Tham gia nhóm cộng đồng giáo viên Hóa Học: Giáo viên Hóa Học
Link: https://www.facebook.com/groups/643926643343521

Trang số - 5/5

You might also like