You are on page 1of 15

THỰC HÀNH XÂY DỰNG THỰC ĐƠN THEO ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐỔI

1. Phân nhóm thực phẩm

Các thực phẩm có thành phần dinh dưỡng tương tự nhau được xếp chung với
nhau thành một nhóm, bao gồm 9 nhóm:

1. Nhóm ngũ cốc, khoai củ và sản phẩm chế biến


2. Nhóm thịt/cá/trứng/đậu đỗ
3. Nhóm dầu/mỡ/bơ
4. Nhóm rau củ quả
5. Nhóm trái cây
6. Nhóm sữa
7. Nhóm gia vị
8. Nhóm thực phẩm ngọt
9. Nhóm thức uống có cồn
2. Đơn vị chuyển đổi thực phẩm

Trong mỗi nhóm, người ta quy ước số lượng chất dinh dưỡng hoặc khối lượng thực
phẩm cho 1 đơn vị chuyển đổi. Trong cùng một nhóm thực phẩm, các đơn vị chuyển
đổi có thể thay thế cho nhau với số lượng tương đương. Các đơn vị chuyển đổi ở các
nhóm khác nhau không thể thay thế cho nhau.

Ví dụ: 1 ĐVCĐ của nhóm ngũ cốc, khoai củ và các sản phẩm chế biến được quy ước
chứa 20g glucid, tương đương 55g cơm hoặc 76g khoai lang.

3. Giá trị dinh dưỡng trong một đơn vị chuyển đổi của các nhóm thực phẩm

Giá trị dinh dưỡng


Năng
STT Tên nhóm Glucid Protein Lipid
lượng
(g) (g) (g)
(kcal)
1 Nhóm ngũ cốc, khoai củ và sản phẩm chế biến
1a: Ngũ cốc và khoai củ 20 2 0 90
1b: Các sản phẩm chế biến từ khoai củ 20 0 0 80
Nhóm thịt/cá/trứng/đậu đỗ
2 3a: Béo ít 0 7 2.5 50
3b: Béo trung bình 0 7 5 70
3c: Béo nhiều 0 7 7.5 100
3d: Béo rất nhiều 0 7 10 120
3 Dầu/mỡ/bơ 0 0 5 45
4 Rau củ quả 4 2 0 25
5 Trái cây 8 1 0 35
Sữa và sản phẩm từ sữa (không bao gồm phomat)
4a: Sữa tách béo 10 7 0 70
6 4b: Sữa béo thấp 10 7 3 95
4c: Sữa toàn phần không thêm đường 10 7 8 140
4d: Sữa toàn phần thêm 5% đường 20 7 8 180
7 Nhóm gia vị - - -
8 Nhóm thực phẩm ngọt 5 0 0 20
9 Thức uống có cồn - - - -

4. Các bước xây dựng thực đơn theo ĐVCĐ


Bước 1: Xác định nhu cầu năng lượng, các chất dinh dưỡng và số bữa ăn
- Tính BMI= Cân nặng (kg)/( chiều cao × chiều cao)(m2)
- Tính cân nặng nên có:
Nam = (chiều cao (m)× chiều cao (m)) × 22
Nữ = (chiều cao (m) × chiều cao (m)) × 21
-Tính nhu cầu năng lượng:
Nhu cầu năng lượng(NCNL)= Cân nặng nên có × Kcal (theo từng bệnh nhân)
- Tính số gam Glucid, lipid, protein dựa vào nguyên tắc từng bệnh lý:
+ Số gam Glucid= (Tổng NCNL × số % G)/4
+ Số gam Protein= (Tổng NCNL × số % P)/4
+ Số gam Lipid= (Tổng NCNL × số % L)/9
Bước 2: Lựa chọn thực phẩm và món ăn trong ngày
- Đối với người khỏe mạnh, lựa chọn thực phẩm tùy thuộc vào thói quen ăn uống và theo
nhu cầu khuyến nghị
- Đối với bệnh nhân: Dựa vào thực phẩm nên dùng, không nên dùng theo từng bệnh lý và
thói quen ăn uống hằng ngày của bệnh nhân.
Bước 3: Xác định số ĐVCĐ của từng nhóm thực phẩm
(a) - Xác định loại sữa và đơn vị sữa theo khuyến nghị dinh dưỡng và thói quen/ tình
trạng bệnh lý
- Xác định số ĐVCĐ của nhóm rau, trái cây, thực phẩm ngọt theo nhu cầu dinh
dưỡng khuyến nghị và thói quen ăn uống của đối tượng/theo tình trạng bệnh lý
- Tính tổng số lượng Glucid của 4 nhóm: sữa, rau, trái cây, thực phẩm ngọt
(b) Tính số đơn vị chuyển đổi của nhóm ngũ cốc, khoai củ và sản phẩm chế biến:
Số gam Glucid còn lại=Nhu cầu Glucid-Tổng số lượng Glucid của 4 nhóm tính ở mục (a)
Số ĐVCĐ của nhóm ngũ cốc, khoai củ và SP chế biến là: Số Gam glucid còn lại/ 20
- Tính tổng số lượng Protein của 5 nhóm: sữa, rau, trái cây, thực phẩm ngọt và ngũ
cốc, khoai củ và SP chế biến
(c) Tính số đơn vị chuyển đổi của nhóm thịt/cá/trứng/đậu đỗ:
Số gam Protein còn lại=Nhu cầu Protein-Tổng số lượng Protein của 5 nhóm tính ở mục (b)
Số ĐVCĐ của nhóm thịt/cá/trứng/đậu đỗ là: Số gam Protein còn lại/ 7
- Tính tổng số lượng Lipid của 6 nhóm: sữa, rau, trái cây, thực phẩm ngọt, ngũ
cốc, khoai củ và SP chế biến, thịt/cá/trứng/đậu đỗ
d. Tính số đơn vị chuyển đổi của nhóm dầu/mỡ/bơ
Số gam Lipid còn lại = Nhu cầu Lipid -Tổng số lượng Lipid của 6 nhóm tính ở mục (c)
số ĐVCĐ của nhóm dầu/mỡ/bơ là: Số gam Lipid còn lại/5
- Lập bảng kiểm tra lại (So sánh kết quả tính được với năng lượng P, L, G ở bước 1)
Bước 4: Phân bố đơn vị chuyển đổi vào các bữa ăn trong ngày

Bước 5: Lên thực đơn và tính toán lượng thực phẩm của mỗi bữa theo bảng phân
bố đơn vị chuyển đổi.

BÀI TẬP VÍ DỤ
Xây dựng thực đơn cho bệnh nhân nữ 35 tuổi, cân nặng 55kg, chiều cao 1.59m. Đái
tháo đường typ2, chưa có biến chứng.
Bước 1:Nhu cầu năng lượng
BMI = 55: (1.59 × 1.59) = 21.8 (Kg/m2 )
→ Tình trạng dinh dưỡng bình thường
Cân nặng nên có: 1.59 × 1.59 × 21 = 53.1 kg
Nhu cầu năng lượng(E): E= 53.1×30=1592 Kcal

→ Làm tròn 1600 Kcal


Nhu cầu các chất sinh nhiệt:
-Glucid chiếm 55%-65% tổng năng lượng, lấy trung bình 60%
Năng lượng do Glucid cung cấp là:
60% × 1600= 960 Kcal
Số gam Glucid là: 960: 4= 240g
-Protein chiếm 15%-20% tổng năng lượng, lấy trung bình 17.5%
Năng lượng do Protein cung cấp là:
17.5% × 1600= 280 Kcal
Số gam Protein là: 280: 4= 70g
- Lipid chiếm 20-25% tổng năng lượng (phần còn lại)
Năng lượng do Lipid cung cấp là :
1600- 960- 280= 360 Kcal
Số gam Lipid là 360 : 9 = 40g
Bước 2: Lựa chọn thực phẩm và món ăn trong ngày
- Các thực phẩm giàu đạm nguồn gốc động vật ít béo như: thịt nac, cá nạc, tôm,...
- Các loại quả có hàm lượng đường ít, trung bình: gioi, thanh long, bưởi, ổi, cam,
đu đủ chín...
- Đậu tương và các sản phẩm chế biến từ đậu tương
- Dầu thực vật
Bước 3: Xác định số ĐVCĐ của từng nhóm thực phẩm
a. Tính số đơn vị chuyển đổi sữa,rau, trái cây, thực phẩm ngọt
Nhóm thực phẩm Số ĐVCĐ Glucid(g) Protein (g) Lipid (g) E (kcal)
Sữa toàn phần không 1 10 7 8 140
thêm đường
Rau 4 16 8 0 100
Trái cây 2 20 2 0 90
Thực phẩm ngọt 0 0 0 0 0
Tổng 46 17 8 330
b. Tính số đơn vị chuyển đổi của nhóm ngũ cốc, khoai củ và sản phẩm chế biến
Số gam Glucid còn lại = 240g (nhu cầu Glucid)- 46g (Tổng số lượng Glucid của 4 nhóm
tính ở mục a) = 194g
→Vậy số ĐVCĐ của nhóm ngũ cốc, khoai củ và SP chế biến là: 194/20= 9.7 ĐV
Nhóm thực phẩm Số ĐVCĐ Glucid Protid Lipid E(kcal)
Ngũ cốc, khoai 9.7 194 19.4 0 853
củ và SP chế biến
Tổng số Protein của 5 nhóm sữa, rau, trái cây, thực phẩm ngọt và ngũ cốc, khoai củ và SP
chế biến = 17+19,4= 36,4 g
c. Tính số đơn vị chuyển đổi của nhóm thịt/cá/trứng/đậu đỗ
Số gam Protein còn lại: 70 (nhu cầu Protein) – 36,4 = 33,6g
Vậy số ĐCVĐ của nhóm thịt/cá/trứng/đậu đỗ là: 33,6/7= 4.8 ĐV
Nhóm thực phẩm Số ĐVCĐ Glucid (g) Protein (g) Lipid (g) E (kcal)
Thịt/cá/trứng/đậu đỗ 4.8 0 33.6 12 240
d. Tính số đơn vị chuyển đổi nhóm dầu/bơ/mỡ
Tổng số Lipid của 6 nhóm sữa, rau, trái cây, thực phẩm ngọt và ngũ cốc, khoai củ và SP
chế biến, thịt/cá/trứng/đậu đỗ = 8+12= 20
Số gam Lipid còn lại: 40 (nhu cầu Lipid) – 20 = 20g
Vậy số ĐCVĐ của dầu/bơ/mỡ là: 20/5= 4 ĐV
Nhóm thực phẩm Số ĐVCĐ Glucid (g) Protein (g) Lipid (g) E (kcal)
Dầu/bơ/mỡ 4 0 0 20 180

Bảng kiểm tra lại


Nhóm thực phẩm Số Glucid Protein Lipid E
ĐVCĐ (g) (g) (g) (kcal)
Sữa toàn phần không thêm đường 1 10 7 8 140
Rau 4 16 8 0 100
Trái cây 2 20 2 0 90
Thực phẩm ngọt 0 0 0 0 0
Ngũ cốc, khoai củ và SP chế biến 9.7 194 19.4 0 853
Thịt/cá/trứng/đậu đỗ 4.8 0 33.6 12 240
Dầu/bơ/mỡ 4 0 0 20 180
Tổng 240 70 40 1603
Bước 4+5: Phân bố thực phẩm vào các bữa ăn, tính số lượng thực phẩm và hoàn
thiện thực đơn
Nhóm thực phẩm Số Thực đơn ví dụ Đơn vị thường dùng
ĐVCĐ
Bữa sáng Phở thịt bò
Nhóm Ngũ cốc, khoai củ 2.7 Bánh phở 160g Nửa bát to
và SP chế biến
Nhóm Thịt/cá/trứng/đậu đỗ 1 Thịt bò 35g 7-8 miếng nhỏ
Nhóm Rau 0.5 Rau thơm, hành lá
Bữa trưa Cơm, đậu sốt, chả lá lốt, rau bắp cải luộc, trái cây
Nhóm Ngũ cốc, khoai củ 4 Gạo tẻ 100g 2 nửa bát con cơm
và SP chế biến
Nhóm Thịt/cá/trứng/đậu đỗ 1 Thịt nạc 40g 2 chiếc chả lá lốt
1 Đậu phụ 65g 1 khuôn
Nhóm Dầu/bơ/mỡ 2 Dầu ăn 10ml 2 thìa 5ml
Nhóm Rau 2 Rau cải bắp 200g 1 miệng bát con rau
Nhóm Trái cây 1 Bưởi 180g 3 múi trung bình
Bữa tối Cơm, tôm rim, bí xanh luộc, trái cây
Nhóm Ngũ cốc, khoai củ 3 Gạo tẻ 80g Miệng bát con cơm
và SP chế biến
Nhóm Thịt/cá/trứng/đậu đỗ 1.8 Tôm đồng 63g 18 con
Nhóm Nhóm Dầu/bơ/mỡ 1.5 Dầu ăn 7ml 1.5 thìa 5ml
Nhóm Rau 1.5 Bí xanh luộc 250g 1 bát con rau
Nhóm Trái cây 1 Đu đủ chín 150g 1 miếng nhỏ
Bữa phụ tối Sữa
Nhóm Sữa 1 Sữa không đường Hộp 200ml
Số lượng thực phẩm theo một đơn vị chuyển đổi
1. Nhóm Ngũ cốc, khoai củ và sản phẩm chế biến
1.1. Nhóm Ngũ cốc và khoai củ: 1 ĐVCĐ = 20 g glucid + 2 g protein = 90 Kcal

Tên thực phẩm 1 đơn vị (g) Trọng lượng kể Đơn vị đo


cả thải bỏ (g)
Gạo nếp cái 27 27
Gạo tẻ giã 27 27
Gạo tẻ máy 26 26
Cơm 55 55 ½ lưng bát cơm
Xôi 40 40 1/5 miệng bát cơm
Kê 29
Ngô tươi 51 ½ bắp trung bình
Ngô vàng hạt khô 29
Bánh bao 42
Bánh đúc 177 1,5 cái trung bình (9,5×9×0,6cm)
Bánh mỳ 38 38 1 lát trung bình
Bánh phở 62 62 1 lưng bát ăn cơm hoặc 2/5 số bánh phở bát
bình dân
Bột gạo nếp 25 3 thìa 5 ml
Bột gạo tẻ 24 3 thìa 5 ml
Bột mỳ 27 27 3 thìa 5 ml
Bột ngô vàng 27
Bún 78 78 1 lưng bát cơm hoặc 1 con bún trung bình
Cốm 30 30 3 thìa đầy ( 5ml)
Mỳ sợi 27 27 ½ miếng mì trung bình
Ngô nếp luộc 61 ½ bắp trung bình
Khoai tây 95 110 1 củ trung bình, 6×5,5 cm
Củ ấu 78 156
Củ cái 71 82
Củ dong 76 87 1 củ to
Củ sắn 59 74 1 khúc 5× 3 cm
Củ sắn dây 76 83
Củ từ 98 104
Khoai lang 76 88 ½ củ trung bình
Khoai lang nghệ 78 88 ½ củ trung bình
Khoai môn 83 94 1/3 củ trung bình
Khoai nước 92 105
Khoa riềng 87 103
Khoai sọ 79 93 1 củ trung bình

1.2. Sản phẩm chế biến từ khoai củ: 1 ĐVCĐ = 20g glucid = 80 Kcal

Thực phẩm 1 đơn vị (g) Trọng lượng kể cả Đơn vị đo


thải bỏ (g)
Miến dong 24 24 ½ số miến của 1 bát trung bình
Bột dong lọc 24 24 3 thìa cà phê đầy
Bột khoai lang 25 25
Bột khoai riềng 24 24
Bột khoai tây 24 24
Bột sắn 25 25 3 thìa cà phê đầy
Bột sắn dây 24 24 3 thìa cà phê đầy
Trân châu sắn 24 24

2. Nhóm Thịt/cá/trứng/đậu đỗ
2.1. Nhóm béo ít: 1ĐVCĐ = 7g protein + 2,5g lipid = 50 kcal

Tên thực phẩm 1 đơn vị (g) Trọng lượng kể Đơn vị đo


cả thải bỏ (g)
Thịt bò nạc 33 34 Miếng 5x4x7 cm
Thịt bò khô 14 14
Đuôi bò 36 66
Gân chân bò 23 23
Bầu dục bò 56 60
Dạ dày bò 47 50
Tim bò 47 51
Huyết bò 39 39
Thịt heo nạc 38 38 Miền 5x1x7 cm
Chà bông heo 15 25
Nem chua 32 32
Bì heo 30 33
Thịt trâu nạc 33 34
Bầu dục heo 54 55
Dạ dày heo 48 49
Gan heo 37 37
Lòng heo 97 99
Tai heo 33 35
Tim heo 46 49
Huyết heo 65 65
Ếch 35 50 2 đùi ếch trung bình
Gan gà 38 38 ½ cái trung bình
Mề gà 33 34 2/3 cái trung bình
Tim gà 44 44
Cá bống 44 81 3 con (27g/con)
Cá chép 44 73
Cá đối 36 62
Cá lác (thòi lòi) 42 42
Cá mối 32 32
Cá mòi 40 73
Cá ngừ 33 57 1/4 khứa trung bình
Cá nục 35 35 ½ con nhỏ
Cá phèn 44 44
Cá lóc 38 64 1 khứa nhỏ
Cá rô đồng 37 65
Cá rô phi 36 62
Cá trạch 34 46
Cá thờn bơn 40 40
Cá thu đao 35 50
Cá trôi 37 52
Cá trắm cỏ 41 63
Cá bông cá lóc 11 11
Cua đồng 57 114
Cua biển 40 67
Ghẹ 59 59
Ốc bưu 63 191 5 con vừa
Hải sâm 33 33
Hến 156 864
Lươn 35 54
Mực tươi 43 55 1 con 12x5 cm
Mực khô 12 12
Tôm biển 40 40 Con trung bình
Tôm khô 9 10
Chà bông tôm 11 11
Sò 80 398
Rạm tươi 54 109
Rạm muối 49 99
Tép gạo 60 65
Lòng trắng trứng vịt 56 56 Lòng trắng 2 quả trung bình
Lòng trắng trứng gà 68 68 Lòng trắng 3 quả trứng gà ta
Đậu hũ 64 64
Đậu hũ ky 14 14
Sữa đậu nành 226 226
Bột đậu nành 14 14
Đậu nành 21 21
Tàu phớ 304 304
Đậu xanh 30 30 ¼ chén
Đậu đen 29 30 ¼ chén
Đậu trắng 30 31 ¼ chén
Đậu Hà Lan 32 33 ¼ chén

2.2. Nhóm béo trung bình:1ĐVCĐ = 7g protein + 5g lipid = 70 kcal

Tên thực phẩm 1 đơn vị (g) Trọng lượng kể Đơn vị đo


cả thải bỏ (g)
Thịt bò loại 2 39 40
Đầu bò 39 121
Lưỡi bò 51 56
Thịt gà ta 34 72 Miếng 7x4,5x1,2 cm
Thịt gà tây 35 74 Miếng 7x4,5x1,2 cm
Sườn heo 39 91 2 miếng sườn nhỏ
Lưỡi heo 49 51
Dồi heo 56 56
Nhộng 54 55
Cá mè 45 71
Cá trê 42 71 1 khứa trung bình
Cá trích 40 61
Trứng gà 47 55 1 quả trứng gà ta
Trứng vịt lộn 5 58

2.3. Nhóm béo nhiều: 1ĐVCĐ = 7g protein + 7,5g lipid = 100 kcal

Tên thực phẩm 1 đơn vị (g) Trọng lượng kể Đơn vị đo


cả thải bỏ (g)
Cánh gà 40 80 1 cánh gà trug bình
Thịt cưu 43 85
Dăm bông heo 30 72
Chân giò heo 45 87
Thịt ba rọi 46 47 1 miếng 8,8x5x1 cm
Thịt vịt 39 71
TRứng cút 56 56
Trứng vịt 54 61 1 quả cả vỏ 61g
Cá hú 42 50 1 khứa nhỏ

2.4. Nhóm béo rất nhiều: 1ĐVCĐ = 7g protein + 10g lipid = 120 kcal

Tên thực phẩm 1 đơn vị (g) Trọng lượng kể Đơn vị đo


cả thải bỏ (g)
Thịt bồ câu 35 88
Đầu heo 36 112
Đuôi heo 26 37
Pate 65 65
Xúc xích 26 26 ½ cây
Chả chiên 23 23 1 khúc dài 7cm
Lạp xưởng 34 34 2/3 cây
Giò thủ 44 44
Chả bò 34 34 Miếng 5x1x9 cm
Óc heo 78 78 1 bộ óc
Ruột già heo 72 73
Thịt lợn mỡ 30 31

3. Nhóm dầu/mỡ/bơ: 1ĐVCĐ = 7g protein + 2,5g lipid = 50 Kcal

Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được Đơn vị đo


Bơ 6 1 muỗng cà phê
Dầu thực vật 5 1 muỗng canh
Mỡ lợn đặc 5 1 muỗng cà phê
Mỡ lợn nước 5 1 muỗng canh
Mè 8 1 thìa đầy trung bình (thìa 5ml)
Đậu phộng 8 1 thìa đầy trung bình (thìa 5ml)
Cùi dừa già 12 2 muỗng canh
Bơ đậu phộng 10 1 muỗng canh

4. Nhóm Rau, củ, quả: 1ĐVCĐ = 4g glucid + 2g protein = 25 Kcal

Tên thực phẩm Trọng lượng Trọng lượng Tên thực phẩm Trọng Trọng lượng
ăn được kể cả thải bỏ(g) lượng ăn kể cả thải
(g) được (g) bỏ(g)
Bầu 178,6 207,1 Củ đậu 89,3 102,7
Bí xanh 208,3 264,6 Củ niễng 83,3 94,2
Bí ngô 104,2 118,8 Dọc củ cải 178,6 185,7
Cà bát 113,6 119,3 Dọc mùng 500 600
Cà chua 131,6 138,2 Dưa chuột 166,7 175
Cà pháo 125 137,5 Dưa gang 227,3 238,6
Cà rốt 65,8 75,7 Đậu cove 34,2 37,7
Cà tím 113,6 119,3 Đậu đũa 43,9 48,2
Cải bắp 86,2 94,8 Đậu Hà Lan 35,7 39,3
Cải bắp đỏ 55,6 67,8 Đậu rồng 73,5 77,2
Cải cúc 178,6 223,2 Đu đủ xanh 113,6 142
Cải xoong 178,6 232,1 Giá đậu tương 31,6 31,6
Cải thìa 156,3 195,3 Giá đậu xanh 58,1 61
Cải xanh 166,7 206,7 Hành củ tươi 104,2 129,2
Cần ta 250 300 Hành lá 113,6 136,4
Cần tây 53 61,7 Hành tây 62,5 73,1
Chuối xanh 35 45,8 Hạt sen tươi 15,8 22
Củ cải đỏ 52,1 62,5 Hẹ lá 156,3 176,6
Củ cải trắng 119 136,9 Hoa chuối 125 161,3
Hoa lý 108,7 112 Rau mùi tàu 119 142,9
Khế 166,7 188,3 Rau muống 108,7 125
Lá lốt 64,1 64,1 Rau muốn khô 10,3 10,3
Lá mơ lông 92,6 92,6 Rau ngố 166,7 215,0
Lá sắn tươi 32,1 32,1 Rau ngót 71,4 87,9
Măng chua 227,3 281,8 Rau răm 83,3 104,2
Măng tây 178,6 267,9 Rau rút 89,3 138,4
Măng tre 178,6 267,9 Rau xà lách 166,7 183,3
Mướp 156,3 175,0 Rau sam 138,9 138,9
Mướp đắng 156,3 187,5 Rau sắng 52,1 72,9
Mướp Nhật Bản 250 275,0 Rau tàu bay 138,9 138,9
Ngải cứu 100 131,0 Rau thơm 138,9 173,6
Ngô bao tử 62,5 62,5 Rau má, rau mơ 125 125
Ngó sen 41,7 46,3 Rau mồng tơi 178,6 208,9
Nụ mướp 83,3 98,3 Rau mùi 192,3 221,2
Ớt vàng to 89,3 98,2 Su hào 69,4 84,7
Ớt xanh to 104,2 114,6 Su su 138,9 166,7
Rau bí 138,9 180,6 Súp lơ 83,3 116,7
Rau câu tươi 100,0 104,0 Thìa là 113,6 142,0
Rau diếp 192,3 211,5 Tía tô 83,3 120,0
Rau đay 104,2 125,0 Tỏi ta 21,2 25,4
Rau diếp cá 192,3 192,3 Tỏi tây 86,2 103,4

5. Nhóm Trái cây: 1 ĐVCĐ = 8g glucid + 1g protein = 35 Kcal

Tên thực phẩm 1 đơn vị Trọng lượng kể cả Đơn vị đo


(g) thải bỏ (g)
Bưởi 137 185 3 múi trung bình (9×3,5×2 cm)
Cam 119 149 ½ quả to (9,5× 7cm)
Chanh 208 260
Chôm chôm 61 93 4-5 qủa trung bình
Chuối tây 9567 83 ½ qủa trung bình
Chuối tiêu 45 59 ½ quả trung bình 130g (17×3 cm)
Dâu gia 161 252
Dâu tây 123 142 6 quả
Dưa bở 250 260
Dưa hấu 281 416 3 miếng nhỏ
Dưa hồng 263 305
Dưa lê 238 281 1 quả trung bình(9.5×9cm)
Dưa ta 154 215
Dứa tây 112 157 ½ quả nhỏ
Đào 159 178 2 quả trung bình
Đu đủ chín 130 145 1 miếng nhỏ
Quả roi 286 340 5 quả trung bình
Hồng bì 139 203
Hồng đỏ 161 181 1 quả nhỏ
Hồng ngâm 116 131 1 quả trung bình
Hồng xiêm 100 110 1 quả trung bình
Lê 98 110 ½ quả nhỏ
Lựu 61 112
Mẵng cầu xiêm 93 113 ½ quả trung bình
Mắc cọp 175 200
Mận 225 259 10-12 quả
Mít dai 88 136 5 múi trung bình
Mít khô 15 15
Mít mật 71 111 5 múi trung bình
Mơ 95 109
Mơ khô 16 16
Muỗm, quéo 65 78
Na 69 103 ½ quả trung bình
Nhãn 91 132 12 quả to ( 20 quả trung bình)
Nhãn khô 15 15
Nho ngọt 61 67 7 quả to
Nho ta (nho chua) 323 365
Ổi 130 136 2 quả ổi trung bình
Quả cóc 78 98
Quả thanh long 115 115 ¼ quả trung bình
Quả trúng gà 47 59
Quất chín (cả vỏ) 182 189
Táo tây 88 99 ½ quả trung bình(7×4cm)
Vải 100 148 5 quả trung bình
Vải khô 17 25
Vú sữa 106 130 ½ qảu trung bình (8×7cm)

6. Nhóm sữa

STT Tên thực phẩm Trọng lượng Đơn vị đo lường


(g hoặc ml)
1 Sữa nhóm a Sữa tách béo
1 ĐVCĐ = 10 g glucid+ 7g protein = 70kcal
Sữa bột tách béo 20 2 thìa trung bình (thìa 5ml)
Sữa chua tách béo 210 1 hộp 200ml hoặc 2 hộp 110ml
2 Sữa nhóm b Sữa béo thấp
1 ĐVCĐ = 10g glucid +7g protid+ 3g lipid = 95kcal
Sữa bò tươi 250 1 cốc 250ml hoặc 1,5 hộp 180ml
Sữa bột toàn phần 26
3 Sữa nhóm c Sữa toàn phần không thêm đường
1 ĐVCĐ = 10g glucid +7g protid+ 8g lipid = 140kcal
Sữa dê tươi 250 1 cốc 250ml hoặc 1,5 hộp 180ml
Sữa chua làm từ sữa toàn 210 Hộp 200ml hoặc 2 hộp 110ml
phần hoặc sữa bò tươi không
đường
4 Sữa nhóm d Sữa toàn phần có thêm 5% đường
1 ĐVCĐ = 20g glucid +7g protid+ 8g lipid = 180kcal
Sữa tươi nguyên chất 100% 250 1,5 hộp 180 kcal
có đường
Sữa tiệt trùng có đường 200 1 túi 200ml

7. Nhóm thực phẩm ngọt: 1ĐVCĐ = 5g glucid = 20 Kcal

Tên thực phẩm Trọng lượng (g) Đơn vị đo


Sữa đặc có đường 9 1 thìa trung bình (5ml)
Đường cát 5 1 thìa nhỏ đầy (2,5ml)

Đường kính 5 1 thìa nhỏ đầy (2,5ml)


Kẹo bơ cứng 7 1 cái

Kẹo cà phê 5 1 cái


Kẹo cam chanh 5 1 cái

Kẹo dừa mềm 7 1 cái


Kẹo dứa mềm 7 1 cái

Kẹo lạc 8 1 cái


Kẹo ngậm bạc hà 6 1 cái

Kẹo socola 6 1 cái

Kẹo sữa 6 1 cái


Kẹo vừng viên 6 1 cái

Mạch nha 6 1 thìa nhỏ (2,5ml)


Mật ong 6 1 thìa trung bình (5ml)

Mứt lạc 6

You might also like