You are on page 1of 2

Hóa học 10 PHT số 31

ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 - LỚP 10 (2)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1: Thuốc thử thường dùng để nhận biết dung dịch kali bromua là
A. dung dịch bạc nitrat. B. dung dịch brom. C. quỳ tím. D. hồ tinh bột.
Câu 2: Hợp chất AgX nhạy cảm với ánh sáng nên được dùng để tráng lên phim, X là
A. F. B. Br. C. I. D. Cl.
Câu 3: Cho phản ứng có dạng: 2X2 + 2H2O   4HX + O2. X2 là
A. I2. B. F2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 4: Đơn chất có hiện tượng thăng hoa là
A. F2. B. Br2. C. Cl2. D. I2.
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố oxi là
A. 2s22p2 B. 2s22p3 C. 2s22p4 D. 2s22p5
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.
B. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
C. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.
D. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.
Câu 7: Chất nào sau đây không dùng để điều chế oxi?
A. KMnO4. B. KClO3. C. H2O. D. CaCO3.
Câu 8: Cho dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung
dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Màu tím. D. Màu vàng.
Câu 9: Trong dãy axit HX (X là halogen), axit yếu nhất là
A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.
Câu 10: Trong công nghiệp, người ta sản xuất flo bằng cách
A. dùng clo đẩy flo ra khỏi hợp chất. B. nhiệt phân hợp chất chứa oxi của flo.
C. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng. D. cho axit HF tác dụng MnO2.
Câu 11: Dãy các đơn chất halogen từ flo đến iot có
A. nhiệt độ sôi tăng dần. B. màu sắc nhạt dần.
C. tính oxi hóa tăng dần. D. nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Câu 12: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là
A. HNO3. B. HF. C. H2SO4. D. HCl.
Câu 13: Điều chế clorua vôi bằng cách cho Cl2 tác dụng với chất nào sau đây (ở 300C)?
A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 3Cl2 + 2Fe   2FeCl3 B. Cl2 + 2NaBr 
 2NaCl + Br2
0
t

C. I2 + 2NaBr   2NaI + Br2 D. Cl2 + Cu   CuCl2


0
t

Câu 15: Cho 4,05 gam Al phản ứng hoàn toàn với axit HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V

A. 3,36. B. 4,48. C. 5,04. D. 2,24.
Câu 16: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. KNO3. B. Cu. C. FeCl2. D. Na2CO3.
Câu 17: Nguyên tử halogen ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 18: Ở nhiệt độ thường, O3 tác dụng với Ag tạo ra hợp chất
A. Ag2O. B. AgNO3. C. Ag2O2. D. AgO.

1
Hóa học 10 PHT số 31

Câu 19: Ở nhiệt độ thường, 0,15 mol Cl2 tác dụng hết với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được m
gam muối natri hipoclorit. Giá trị của m là
A. 18,625. B. 9,875. C. 8,775. D. 11,175.
Câu 20: Muối nào sau đây dễ tan trong nước?
A. CaCl2. B. AgCl. C. AgI. D. AgBr.
Câu 21: Chỉ dùng chất nào sau đây phân biệt được ba dung dịch riêng biệt: NaCl, HCl, NaOH?
A. AgCl. B. Quỳ tím. C. Ag. D. Na2SO4.
0
Câu 22: Đơn chất tác dụng với hidro dễ dàng ngay cả ở -252 C là
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 23: Trong phản ứng clo với nước, clo đóng vai trò là chất
A. vừa oxi hóa, vừa khử. B. oxi hóa.
C. khử. D. không oxi hóa, khử.
Câu 24: Số oxi hóa của các halogen (X) trong hợp chất NaX là
A. +2. B. +1. C. -2. D. -1.
Câu 25: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cu + O2   2CuO. B. 4Au + 3O2   2Au2O3.
o o
t t

C. CH4 + 2O2   CO2 + 2H2O. D. 4P + 5O2   2P2O5.


o o
t t

Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn 3,95 gam KMnO4, thể tích O2 (đktc) thu được là
A. 224 ml. B. 280 ml. C. 560 ml. D. 448 ml.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?
A. O3 là một dạng thù hình của O2. B. O3 tan nhiều trong nước hơn O2.
C. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại. D. Khí ozon có màu xanh nhạt.
Câu 28: Trong nước Gia-ven không chứa chất nào sau đây?
A. NaClO. B. NaCl. C. H2O. D. NaNO3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
H2SO4  (1)
 HCl (2)
 NaCl 
(3)
 Cl2 
(4)
 NaClO
Câu 30 (1 điểm): Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác 14,8 gam hỗn hợp X trên tác
dụng vừa đủ với V lít khí Cl2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X và giá trị V.
Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 20. Cho 4,704 lít (đktc)
khí X phản ứng vừa đủ với m gam hỗn hợp Mg và Al (tỉ lệ mol 9 : 8) chỉ tạo ra MgO và Al2O3. Tính m.
Câu 32 (0,5 điểm): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl đặc.

Cho biết hóa chất có trong bình (1), bình (2) và vai trò của chúng trong thí nghiệm trên. Nêu cách làm để
biết khí clo đầy bình?
-------------- HẾT --------------

You might also like