You are on page 1of 7

Học để lập nghiệp

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

KHÓA HỌC: TOÁN CAO CẤP - GIẢI TÍCH I


BUỔI 03 : HÀM SỐ LIÊN TỤC. ĐẠO HÀM - ĐÁP ÁN BTTL

Bài 1:

 1
1. f  x   sin  arctan 
 x

+ Dễ thấy hàm số liên tục x  0 .

+ Xét tại x  0 ta có :

 1 π
lim f (x)  lim sin  arctan   sin  1
x 0 x 0  x 2

 1 π
lim f (x)  lim sin  arctan   sin  1
x 0 x 0  x 2

 x  0 là điểm gián đoạn loại 1 của hàm số.

2. f  x   3
x 2  x 1

+ Dễ thấy hàm số liên tục x  0 và x  1 .

1
x 2  x 1
+ Xét tại x  0 ta có : lim f (x)  lim 3    điểm x  0 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số.
x 0 x 0

1
x 2  x 1
+ Xét tại x  1 ta có : lim  f (x)  lim  3    điểm x  1 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm
x ( 1) x ( 1)

số.

Vậy hàm số f  x  có 2 điểm gián đoạn loại 2 là x  0 và x  1 .

1
sin
3. f  x   1
x
ex 1

+ Dễ thấy hàm số có điểm gián đoạn là x  0 .

1
sin
+ Xét tại x  0 ta có : lim f (x)  lim x
1
x 0 x 0
ex 1

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.ede
my.vnGV:
Học để lập nghiệp
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1 1
sin sin
1 1
Ta luôn có : 0  1 x  1 . Mà lim 1  0  lim 1 x  0 (theo nguyên lý kẹp) (1).
x 0 x 0
ex 1 ex 1 ex 1 ex 1

1
sin
lim f (x)  lim x
1
x 0  x 0
e 1
x

1 1
Khi x  0  ta xét 2 dãy con của x là xk  và xm  ( k,m là các số nguyên và
π / 2  k2π π / 2  m2π
k,m   ). Khi đó ta có :

sin(π / 2  k2π) 1
lim f (xk )  lim   1 .
k  k  e π/2 k 2π
1 0 1

sin( π / 2  m2π) 1
lim f (xm )  lim   1.
m m e  π/2 m2π
1 0 1

Do giới hạn (nếu có) là duy nhất nên lim f (x) không tồn tại (2).
x 0

Từ (1) và (2) ta suy ra x  0 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số.

4. f  x  
1
ln x 2  1

+ Tập xác định của hàm số là D  


\ 0; 1;  2 . 
1 1
+ Xét tại x  1 ta có : lim f (x)  lim  0 ; lim f (x)  lim 0 (tương tự với x  1 )
x 1 x 1 ln x 2  1 x 1 x 1 ln x 2  1

 x  1 là điểm gián đoạn bỏ được của hàm số.

1 1
+ Xét tại x  0 và x   2 ta có : lim f (x)  lim   ; lim f (x)  lim   
x 0 x 0 ln x  1
2
x 2 x 2 ln x 2  1

1
lim f (x)  lim    x  0; x   2 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số.
x (  2 ) 
x (  2 ) 
ln x 2  1

Bài 2:

π 1 1 1
+ Xét tại x  ta có : lim f (x)  lim   1 ; lim f (x)  lim 0.
2 π
x ( ) x ( ) 1  2
π tanx
1 0 π
x ( ) x ( ) 1  2
π tanx
2 2 2 2

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.ede
my.vnGV:
Học để lập nghiệp
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

π
x là điểm gián đoạn loại 1 của hàm số.
2

π 1 1 1
+ + Xét tại x   ta có : lim f (x)  lim   1 ; lim f (x)  lim 0.
2 π
x (  ) x (  ) 1  2
π tanx
1 0 π
x (  ) x (  ) 1  2
π tanx
2 2 2 2

π
x là điểm gián đoạn loại 1 của hàm số.
2

Bài 3:

π  arctan 1

1. y  e 2 x

π 1 π π π 1 π π
 arctan   arctan (  )
Ta có : lim y  lim e 2 x
 e2 2
 1 ; lim y  lim e 2 x
 e2 2
 eπ .
x 0 x 0 x 0 x 0

 x  0 là điểm gián đoạn loại 1 của hàm số.

π 1
 arccot
2. y  e 2 x

π 1 π π π 1 π π
 arccot 0  arccot π
Ta có : lim y  lim e 2 x
e 2
 e ; lim y  lim e
2 2 x
e 2
e 2
.
x 0 x 0 x 0 x 0

 x  0 là điểm gián đoạn loại 1 của hàm số.

Bài 4:

 1
arccot   , x  0
1. y   x
a, x  0

+ Dễ thấy hàm số liên tục x  0 .

1 1
+ Xét tại x  0 ta có : lim y  lim arc cot  0 ; lim y  lim arc cot  π .
x 0 x 0 x x 0 x 0 x

+ Do lim y  lim y nên hàm số gián đoạn tại x  0  không có giá trị nào của a để hàm số liên tục trên
x 0 x 0

 x 2  1, x  a
2. y  
 3x  5, x  a

+ Dễ thấy hàm số liên tục x  a .

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.ede
my.vnGV:
Học để lập nghiệp
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

+ Xét tại x  a ta có : lim y  lim(x



2
 1)  a2  1  f (a) ; lim y  lim(3x

5) 3a 5 .
x a x a xa x a

+ Để hàm số liên tục trên thì hàm số liên tục tại x  a  lim y  lim y f(a) a 2
1 3a 
5
xa x a

a  4
 .
 a  1

Vậy a  4 hoặc a  1 thì hàm số đã cho liên tục trên .

Bài 5:

1. Khi x  0 ta có :

+ α(x)  x  x 4
x (ngắt bỏ VCB bậc cao).

x2
+ β(x)  e sinx
 cos x  (e sinx
 1)  (1  cos x) x (do ta có e sinx
 1 sin x x và 1  cos x  ngắt bỏ
2
VCB bậc cao).

Vậy β(x) là VCB bậc cao hơn α(x) khi x  0 .

2. Khi x  0 ta có :

+ α(x)  3 x  x 3
x (ngắt bỏ VCB bậc cao).

x2
+ β(x)  cos x  1 .
2

Vậy β(x) là VCB bậc cao hơn α(x) khi x  0 .

3. Khi x  0 ta có :

+ α(x)  x 3  sin2 x sin 2 x x 2 (ngắt bỏ VCB bậc cao).

+ β(x)  ln 1  2arctan(x 2 )  2arctan(x 2) 2x 2 .

Vậy β(x) và α(x) là 2 VCB cùng bậc khi x  0 .

1 1 x1
 2
4. Khi x   ta có lim
α(x)
 lim x x  lim x 2 ( ln(1  1 ) 1
)
x  β(x) x  1 x  1 x2 x2
ln(1  2 )
x x2

 lim (x  1)   .
x

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.ede
my.vnGV:
Học để lập nghiệp
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Vậy α(x) là VCB bậc thấp hơn β(x) khi x   .

e( x 1)  1
3
α(x) (x  1)3
( e( x1)  1 (x  1)3 )
3
5. Khi x  1 ta có : lim  lim  lim
x 1 β(x) x 1 cot(πx / 2) x 1 cot(πx / 2)

3(x  1)2
 lim  0 (L' Hospital) .
x 1 1 π
.
sin2 (πx / 2) 2

Vậy α(x) là VCB bậc cao hơn β(x) khi x  1 .

Bài 6:

1. Xét hàm số f (x)  5 x với x0  32 và x  0,05  f (x0 )  f (32)  2 .

1 1 1
Ta có : f (x)  .  f (x0 )  f (32)  .
5 5 x4 80

1
 f (31,95)  f (x0 ).x  f (x0 )  .( 0,05)  2  1,999375 .
80

2. Xét hàm số f (x)  3e 2x  (1  x)2 với x0  0 và x  0,02  f (x0 )  f (0)  2 .

6e 2x  2(1  x)
Ta có : f (x)   f (x0 )  f (0)  2 .
2 3e  (1  x)
2x 2

 f (0,02)  f (x0 ).x  f (x0 )  2.0,02  2  2,04 .

3. Xét hàm số f (x)  log x với x0  100 và x  1  f (x0 )  f (100)  2 .

1 1
Ta có : f (x)   f (x0 )  f (100)  .
x ln10 100 ln10

1
 f (101)  f (x0 ).x  f (x0 )  .1  2  2,00434 .
100 ln10

2
4. Xét hàm số f (x)  4 với x0  0 và x  0,02  f (x0 )  f (0)  1 .
2 x

3
1  2  2 4 1
Ta có : f (x)  .   .  f (x0 )  f (0)  .
4  2  x  (2  x) 2
8

1
 f (0,02)  f (x0 ).x  f (x0 )  .0,02  1  1,0025 .
8
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.ede
my.vnGV:
Học để lập nghiệp
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bài 7:

x2
Ta có : y  x x  x  2  x x  (x  2)2  y  x x (ln x  1)  .
x2

 y(1)  0 và y(2) không tồn tại.

Bài 8:

1 1/ a 1 dx
1. f (x)  .  2 2  dy  f (x)dx  2 2 .
a 1  (x / a) 2
x a x a

( chú ý vi phân của hàm số là dy , nếu ta chỉ tính y là không có điểm đâu).

1 1 dx
2. f (x)  .  dy  f (x)dx  .
a 1  (x / a)2 a 1  (x / a) 2

1 1  1 1  1
3. f (x)  .(ln x  a  ln x  a )  f (x)  .     2 2.
2a 2a  x  a x  a  x  a

dx
 dy  f (x)dx  .
x  a2
2

2x
1
4. f (x)  2 x2  a  1
 dy  f (x)dx 
dx
.
x  x2  a x2  a x2  a

3 9x
5. y  3arcsin 3x  3x.   3arcsin 3x .
1  9x 2
1  9x 2

 dy  f (x)dx  3arcsin3x.dx .

Bài 9:

  sin x  x cos x  sin x


d   dx d  sin x  x cos x  sin x
1. Ta có :   x  x2    .
d(x 2 )  2xdx d(x 2 )  x  2x 3

d(sin x) cos x.dx


2.    cot x .
d(cosx)  sin x.dx

d (8x 3  5x 4  42x6 )dx 5


3. 2
(2x 4
 x 5
 6x 7
)   4x 2  x 3  21x 5 .
d(x ) 2xdx 2

Bài 10:
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.ede
my.vnGV:
Học để lập nghiệp
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

x2
 f (2020x)   f (2020x)   2020 f '(2020x)  x 2  f (2020x) 
d
Ta có :
d(x) 2020

t2 x2
Đặt t  2020x  x  t / 2020  f (t)   f (x)  .
2020 3 2020 3

Bài 11:

y sin x
1. y  xsinx  ln y  sin x ln x   cos x ln x 
y x

 sin x 
 y  xsinx  cos x ln x    x .cos x ln x  x
sinx sinx 1
.sin x .
 x 

y cos x
2. y  (sin x)cos x  ln y  cos x ln(sin x)    sin x.ln(sin x)  cos x.
y sin x

 cos x 
 y  (sin x)cos x   sin x.ln(sin x)  cos x.   (sin x)cos x1 .ln(sin x)  cos2 x.(sin x)cos x1 .
 sin x 

Bài 12:

1
x 2 sin 2 2 2
1. Ta có : 0  x  x ; mà lim x  lim x  0 (thay thế VCB)
sin x sin x x 0 sin x x 0 x

1
x 2 sin
 lim x  0 (theo nguyên lý kẹp).
x 0 sin x

ln(x  1)  ln x ln(x  1)  ln x
2. lim  sin(ln(x  1))  sin(ln x)  lim 2cos sin L
x  x 2 2

1 1
ln(1  ) ln(1  )
ln(x  1)  ln x x x 1
Khi x   ta có : sin  sin .
2 2 2 2x

1 ln(x  1)  ln x
 L  lim cos .
x  x 2

1 ln(x  1)  ln x 1 1
Ta có : 0  cos  , mà lim  0  L  0 (theo nguyên lý kẹp).
x 2 x x  x

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.ede
my.vnGV:

You might also like