You are on page 1of 5

TRƯỜNG THCS LONG PHƯỚC

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TIN HỌC 9


NĂM HỌC 2021 – 2022

I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:


1. Tìm kiếm thông tin trên Internet
2. Bảo vệ thông tin trong máy tính
3. Mạng xã hội Facebook
4. Ngôn ngữ giao tiếp và văn hóa ứng xử trên mạng
5. Những ảnh hưởng và tác động xấu của internet
6. Giới thiệu phần mềm trình chiếu
7. Bài trình chiếu
8. Màu sắc trên trang chiếu
9. Thêm hình ảnh vào trang chiếu
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1. Với phần mềm trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để
minh họa nội dung?
A. Các tệp hình ảnh và âm thanh. B. Các đoạn phim ngắn.
C. Bảng và biểu đồ. D. Tất cả các đối tượng trên.
Câu 2. Những khó khăn gì khi Tin học phát triển:
A. Mất nhiều thời gian để học hỏi tìm hiểu.
B. Kinh tế khác nhau nên việc áp dụng tin học còn hạn chế.
C. Lợi dụng Internet để thực hiện những hành vi xấu.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 3. Khi muốn tìm từ đồng nghĩa hoặc một từ có nhiều cách viết khác nhau, em nên sử
dụng kí hiệu hoặc phép toán nào?
A. +. B. AND. C. OR. D. Filetype.
Câu 4. Để kết quả tìm kiếm gần mong muốn của người dùng hơn ta nên kết hợp kí tự đặc
biệt và phép toán nào?
A. Kí hiệu + và phép toán AND. B. Kí hiệu + và phép toán OR.
C. Kí hiệu “ ” và phép toán AND. D. Kí hiệu “ ” và phép toán OR.
Câu 5. Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã lưu trong máy tính để làm nền cho các slide
trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Background ta chọn:
A. Picture or texture fill. B. Texture C. Pattern D. Gradient
Câu 6. Các yếu tố ảnh hưởng đến từ an toàn thông tin trong máy tính là:
A. Yếu tố công nghệ vật lý. B. Yếu tố cáo quản sử dụng.
C. Virus máy tính. D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 7. (Hãy cho biết ý kiến sai). Em có thể thực hiện những thao tác nào dưới đây với
các hình ảnh đã được chèn vào trang chiếu?
A. Thay đổi kích thước của hình ảnh.
B. Thay đổi vị trí của hình ảnh.
C. Thay đổi và chỉnh sửa nội dung hình ảnh.
D. Thay đổi thứ tự của hình ảnh.
Câu 8. Thông thường, màn hình làm việc của máy tìm kiếm được đặt ở đâu?
A. Màn hình Desktop. B. Trang chủ của các Website.
C. Thanh công việc. D. Thanh tìm kiếm.
Câu 9. Máy tính là một thiết bị điện tử, như mọi sản phẩm khác, máy tính cũng có “tuổi
thọ” nhất định. Các bộ phận máy tính được sử dụng càng lâu thì độ tin cậy cũng như
tính ổn định càng giảm. Phần mô tả trên thuộc nhóm yếu tố nào?
A. Bảo quản - sử dụng. B. Công nghệ - vật lí.
C. Virus máy tính. D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 10. Loại tệp tin nào có thể phát tán được virus?
A. .EXE B. .PPTX C. .DOC D. Tất cả các tệp tin: .EXE, .PPTX, .DOC
Câu 11. Em hãy chọn phương án sắp xếp các bước sao chép và di chuyển trang chiếu
sau đây sao cho đúng thứ tự?
(1): Chọn nút copy/cut trong bảng chọn home.
(2): Chọn đối tượng cần sao chép / di chuyển.
(3): Chọn nút paste trong bảng chọn home.
(4): Đưa con trỏ đến nơi cần sao chép/di chuyển.
A. (3), (4), (2), (1) B. (4), (3), (2), (1)
C. (2), (1), (4), (3) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 12. Virus máy tính là gì?
A. Một chương trình hay đoạn chương trình máy tính.
B. Một ứng dụng trực tuyến trên Internet có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ
đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm được kích
hoạt.
C. Là một tệp tin có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm
này sang đối tượng khác, mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm được kích hoạt.
D. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó
từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác, mỗi khi vật mang virus được kích hoạt.
Câu 13.  Thao tác để chèn hình ảnh có sẵn vào trang chiếu:
A. Insert → Picture → Clip art. B. Insert → Picture → From File.
C. Insert → Picture. D. Insert → Clip art.
Câu 14. Luật giao dịch điện tử: (Khoản 2 Điều 46) quy định: Không được sử dụng, cung
cấp hoặc tiết lộ thông tin về bí mật đời tư hoặc thông tin của cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác nếu không được sự ……………… của họ, trừ trường hợp pháp luật có quy định
khác. Từ điền vào chỗ trống là:
A. Đồng ý. B. Tham gia. C. Truyền đạt. D. Báo trước.
Câu 15. Khi muốn tạo màu nền cho trang chiếu, em không chọn cách nào dưới đây?
A. Chọn một mẫu có sẵn.
B. Chọn màu đơn sắc bất kì hoặc màu chuyển từ hai hoặc ba màu.
C. Chèn vào một tệp hình ảnh.
D. Dùng các hộp màu và công cụ tô màu.
Câu 16. Để dùng màu nền cho toàn bộ trang chiếu thì nháy vào nút lệnh nào sau đây?
A. Apply. B. Close.
C. Apply to Selected. D. Apply to All.
Câu 17. Vật mang virus có thể là gì?
A. Các tệp chương trình
B. Văn bản
C. Bộ nhớ và một số thiết bị máy tính
D. Các tệp chương trình, văn bản, bộ nhớ và một số thiết bị máy tính
Câu 18. Hãy chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây về vị trí của hình ảnh sau khi
được chèn vào văn bản:
A. Vị trí của hình ảnh luôn luôn ở bên phải văn bản.
B. Hình ảnh có thể ở tại vị trí của con trỏ soạn thảo hoặc nằm ở một lớp riêng trên nền của
văn bản và độc lập với văn bản.
C. Hình ảnh được chèn vào văn bản luôn ở bên trái văn bản.
D. Tất cả ý trên.
Câu 19. Tác hại của virus máy tính là:
A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống.
B. Phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu.
C. Gây khó chịu cho người dùng.
D. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống, phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu, gây khó chịu cho người
dùng.
Câu 20. Để mở mẫu bài trình chiếu ta vào bảng chọn:
A. Design. B. Insert C. Home. D. Slide show.
Câu 21. Muốn áp dụng mẫu có sẵn cho một Slide ta chọn lệnh:
A. Apply to Master. B. Apply to Selected Slides.
C. Apply to All Slides. D. Tất cả ý trên.
Câu 22. Các phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
A. PowerPoint, Lotus, Freelance, Keynote.
B. PowerPoint, Word, Excel.
C. PowerPoint, Google Meet, Zoom, Microsoft Team.
D. PowerPoint, Word.
Câu 23. Khi truy cập vào một trang Web, em nhận được thông báo mình đã trúng
thưởng. Để nhận phần thưởng, họ yêu cầu em phải trả một khoản phí (có thể nhỏ). Khi
đó em nên làm gì?
A. Làm theo hướng dẫn trả phí để nhận phần thưởng.
B. Bỏ qua vì đó là trò lừa đảo trên mạng Internet.
C. Hỏi ý kiến của bạn bè.
D. Hỏi ý kiến của cha mẹ.
Câu 24. Máy tính của em đang được kết nối Internet nhưng không được cài đặt phần
mềm trình chiếu nào cả. Em lại chưa biết cách cài đặt phần mềm trình chiếu. Trong tình
huống này, khẳng định nào là đúng?
A. Em không thể tạo bài trình chiếu.
B. Em có thể tạo bài trình chiếu trực tuyến bằng các ứng dụng miễn phí trên Internet.
C. Em dùng phần mềm Word đã được cài đặt trong máy để tạo bài trình chiếu.
Câu 25. Để tạo màu nền cho trang chiếu ta nháy chuột phải vào trang chiếu đang chọn
và chọn lệnh:
A. Text Box. B. Format Background.
C. Picture. D. Format  Font.
Câu 26. Chọn các phát biểu sai trong các câu sau đây:
A. Phần mềm trình chiếu được ứng dụng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra,...
B. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc.
C. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó.
D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo.
Câu 27. Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu?
A. 5. B. 10. C. 20. D. Không giới hạn.
Câu 28. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Người ta thường dùng phần mềm trình chiếu để soạn thảo văn bản.
B. Không thể kết nối trực tiếp máy tính với máy chiếu để chiếu nội dung các trang chiếu lên
màn rộng cho nhiều người cùng xem.
C. Phần mềm trình chiếu có khả năng trình chiếu tức là hiển thị nội dung mỗi trang chiếu
trên toàn bộ màn hình.
D. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo bảng tính và tính toán với các con số.
Câu 29. Trang trình chiếu trong Powerpoint được gọi là:
A. File. B. Page. C. Slide. D. Document.
Câu 30. Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Màu nền làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn.
B. Nên chọn màu nền phù hợp với nội dung của bài trình chiếu.
C. Màu nền và màu chữ càng giống nhau thì màu sắc càng hài hòa và dễ đọc.
D. Có thể đặt màu nền khác nhau cho các trang chiếu.
Câu 31. (Hãy chỉ ra câu trả lời sai). Áp dụng mẫu định dạng có lợi gì?
A. Mẫu đã được thiết kế sẵn về màu nền và các hình ảnh trên nền trang chiếu.
B. Mẫu đã được thiết kế sẵn về phông chữ, cỡ chữ và màu chữ trên trang chiếu.
C. Định dạng nhất quán màu nền, màu chữ, cỡ chữ, phông chữ, các hình ảnh trên trang
chiếu và không cho phép sửa đổi các yếu tố đó.
D. Tiết kiệm được thời gian và công sức.
Câu 32. Để hiển thị các mẫu định dạng, ta mở dải lệnh nào của PowerPoint?
A. Home. B. Insert. C. View. D. Design.
Câu 33. (Hãy chỉ ra phương án sai). Khi áp dụng một mẫu định dạng có nghĩa rằng đồng
thời chúng ta thực hiện các thao tác:
A. Tạo màu nền hoặc hình ảnh nền cho mọi trang chiếu của bài trình chiếu.
B. Áp dụng mẫu bố trí (Layout) cho mọi trang chiếu của bài trình chiếu.
C. Định dạng nội dung văn bản (màu chữ, cỡ chữ, phông chữ, vị trí các khung văn bản, ...)
trên mọi trang chiếu của bài trình chiếu (kể cả trên trang chiếu sẽ được chèn vào về sau).
D. Áp dụng các thiết đặt sẵn cho vị trí và kích thước của các khung chứa văn bản trên mọi
trang chiếu của bài trình chiếu (kể cả trên trang chiếu sẽ được chèn vào về sau).
Câu 34. Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không
làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V
Câu 35. Chèn hình ảnh vào trang chiếu có tác dụng:
A. Trực quan hơn B. Sinh động và hấp dẫn hơn
C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng
Câu 36. Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống bên dưới ta thực hiện nháy chuột
phải lên hình ảnh chọn Order. Sau đó chọn:
A. Bring Forwar B. Send to Back. C. Bring to Front. D. Send Backwar
Câu 37. Vì sao việc mở các tệp không rõ nguồn gốc đính kèm theo thư điện tử có thể
mang đến những tác hại nguy hiểm?
A. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính.
B. Vì khi mở tệp đính kèm, em phải trả thêm phí dịch vụ.
C. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên đĩa cứng.
D. Vì việc mở tệp đính kèm sẽ chiếm hết dung lượng đường truyền, từ lúc đó trở đi em sẽ
không thể truy cập thêm một trang Web nào khác nếu không khởi động lại máy tính hoặc kết
nối lại Internet.
Câu 38. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:
A. Khi sử dụng thông tin trên Internet, em chỉ được trích dẫn tối đa một đoạn ngắn.
B. Thông tin trên Internet là những thông tin không chính xác.
C. Nếu sử dụng thông tin tra cứu được trên Internet, em cũng cần ghi rõ nguồn thông tin.
D. Thông tin số hóa là những thông tin không có bản quyền.
Câu 39. Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử
dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích
chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này?
A. Nút Yes. B. Nút No. C. Nút Cancel. D. Nút Save.
Câu 40. Các tệp tin do phần mềm trình chiếu Power point tạo ra có phần mở rộng là gì?
A. PPX. B. PPT. C. PPTX. D. B và C đúng.

……………………HẾT……………………….

DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG GV SOẠN

TRẦN VĂN ĐÁO TRẦN THỊ ÁI DƯƠNG

You might also like