Professional Documents
Culture Documents
PHENOL
I. Định nghĩa - Phân loại
1. Định nghĩa
-OH + C no => Ancol
Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C vòng
benzen.
- VD:
OH
C6H5OH (phenol) . . .
2. Phân loại:
- Phenol đơn chức: Phân tử có một nhóm -OH phenol.
- Phenol đa chức: Phân tử chứa hai hay nhiều nhóm -OH phenol.
II. Danh pháp-Đồng phân
1. Danh pháp: Số chỉ vị trí nhóm thế + phenol
2. Đồng phân
CTPT CTCT Phân loại Tên thay thế Tên thường
C6H6O OH
PHENOL Phenol
C6H5OH
C7H8O OH
PHENOL 2-metylphenol o-crezol
CH3
OH
PHENOL 3-metylphenol m-crezol
CH3
OH
PHENOL 4-metylphenol p-crezol
CH3
t0
+ 2 Na 2
2 +H2
Natri phenolat
2 C6H5OH + 2 Na 2 C6H5ONa + H2
+ NaOH
+H2O
Natri phenolat
Br
Br
+ 3Br2
+3HBr
Br
2,4,6-tribromphenol
+ 3 HNO3 +3H2O
NO2
2,4,6-trinitrophenol
C6H5OH + 3 HO-NO2 C6H2(NO2)3OH + 3 H2O
IV. Điều chế:
Để điều chế phenol ta có sơ đồ sau:
C6H6 → C6H5Br → C6H5ONa → C6H5OH
Br ONa OH
Br
+ Br2
Fe +HBr
Br ONa
t0,xt,p
+ 2NaOH + NaBr + H2O
ONa OH
V.Ứng dung
- Nguyên lệu sản xất nhựa, phẩm nhuộm, thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol), chất diệt cỏ, chất diệt nấm
mốc.