You are on page 1of 12

Câu 1. Từ cuối thế kỷ XIX, chủ nghĩa tư bản đã chuyển sang giai đoạn nào ?

a. Đẩy mạnh công nghiệp hoá


b. Chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa phát xít
d. Đẩy mạnh cách mạng khoa học công nghệ
Câu 2. Các nước đế quốc bên trong tăng cường bóc lột nhân dân lao động, bên ngoài chúng làm gì ?
a. Xâm lược, áp bức nhân dân các dân tộc thuộc địa
b. Tăng cường vơ vét, áp bức nhân dân lao động
c. Tăng cường khai thác thuộc địa
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 3. Sự thống trị tàn bạo của chủ nghĩa đế quốc đối với nhân dân các dân tộc thuộc địa dẫn tới hậu quả gì ?
a. Đời sống nhân dân lao động cùng cực
b. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân gay gắt
c. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc diễn ra sôi nổi ở các nước thuộc địa
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 4. Chiến tranh thế giới thứ nhất nổ ra vào ngày, tháng, năm nào ?
a. Ngày 1 tháng 8 năm 1914
b. Ngày 15 tháng 8 năm 1925
c. Ngảy 3 tháng 9 năm 1945
d. Ngày 14 tháng 8 năm 1914
Câu 5. Vào giữa thế kỷ XIX, phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân phát triển mạnh đặt ra yêu cầu bức
thiết gì ?
a. Phải thành lập ra Đảng
b. Phải có hệ thống lý luận khoa học làm vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân đấu tranh chống chủ nghĩa tư
bản
c. Phải thành lập ra Quốc tế Cộng sản
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 6. Giai cấp công nhân chỉ có thể giải phóng được mình khi đồng thời giải phóng cho các tầng lớp nào ?
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp nông dân và tiểu tư sản
c. Các tầng lớp nhân dân lao động khác trong xã hội
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 7. Khi chủ nghĩa Mác – Lênin được truyền bá vào Việt Nam thì phong trào yêu nước phát triển theo khuynh
hướng nào ?
a. Khuynh hướng phong kiến
b. Khuynh hướng tư sản
c. Khuynh hướng dân chủ tư sản
d. Khuynh hướng cách mạng vô sản
Câu 8. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì ?
a. Chủ nghĩa yêu nước
b. Chủ nghĩa dân tộc
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 9. Thắng lợi của cách mạng Tháng Mười Nga đã cổ vũ mạnh mẽ phong trào nào ?
a. Phong trào yêu nước
b. Phong trào dân chủ tư sản
c. Phong trào tư sản
d. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân, nhân dân các nước thuộc địa trên thế giới.
Câu 10. Cách mạng Tháng Mười Nga đã nêu tấm gương sáng đối với các dân tộc thuộc địa về vấn đề gì ?
a. Giải phóng dân tộc bị áp bức
b. Cổ vũ phong trào yêu nước
c. Cổ vũ phong trào công nhân
d. Cổ vũ phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 11. Quốc tế Cộng sản lần thứ III được thành lập vào tháng, năm nào ?
a. Tháng 2 năm 1919
b. Tháng 3 năm 1919
c. Tháng 4 năm 1919
d. Tháng 5 năm 1919
Câu 12. Sự ra đời của Quốc tế Cộng sản lần thứ III có ý nghĩa gì ?
a. Đẩy mạnh mạnh phong trào yêu nước
b. Hình thành làn sóng cách mạng vô sản
c. Hính thành làn sóng cách mạng dân tộc ờ các nước
d. Thúc đẩy sự phát triển của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế
Câu 13. Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin được công bố tại đâu,
vào năm nào ?
a. Đại hội I Quốc tế Cộng sàn năm 1919
b. Đại hội II Quốc tế Cộng sản năm 1919
c. Đại hội III Quốc tế Cộng sản năm 1920
d. Đại hội Đảng xã hội Pháp năm 1920
Câu 14. Ý nghĩa Luận cương Lênin về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa đối với cuộc đấu tranh giải phóng các
dân tộc thuộc địa như thế nào ?
a. Chỉ ra phương hướng, con đường đấu tranh của các dân tộc bị áp bức theo lập trường cách mạng vô sản
b. Chỉ ra phương pháp đầu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
c. Chỉ ra sự cần thiết phải đoàn kết giai cấp công nhân thế giới
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 15. Vai trò của Quốc tế Cộng sản đối với cách mạng Việt Nam như thế nào ?
a. Thúc đẩy phong trào cách mạng Việt Nam phát triển
b. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin và thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
c. Kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin vối phong trào yêu nước
d. Kết hợp chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân
Câu 16. Điền một từ vào chỗ chống để hoàn thiện câu nói của Nguyễn Aí Quốc khẳng định vai trỏ của Quốc tế
Cộng sản : « …muốn cách mạng thành công, thì phải nhờ Đệ tam quốc tế »
a. Đông Dương
b. Việt Nam
c. An Nam
d. Thuộc địa
Câu 17. Sau khi dập tắt được các phong trào đấu tranh của nhân dân ta, thực dân Pháp tiến hành làm gì ?
a. Khai thác thuộc địa
b. Thiết lập bộ máy thống trị ở Việt Nam
c. Mở đồn điền
d. Phát triển công nghiệp
Câu 18. Chính sách cai trị về chính trị của thực dân Pháp ở Việt Nam như thế nào ?
a. Tước bỏ mọi quyền đối nội, đối ngoại của chính quyền phong kiến
b. Chia nước ta ra làm ba xứ và thực hiện ở mỗi kỳ một chế độ cai trị riêng
c. Cấu kết với giai cấp địa chủ trong việc bóc lột kinh tế và áp bức chính trị đối với nhân dân ta
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 19. Chính sách cai trị về kính tế của thực dân Pháp ở Việt Nam như thế nào ?
a. Cướp đoạt ruộng đất để lập đồn điền
b. Đầu tư khai thác tài nguyên, xây dựng một số cơ sở công nghiệp
c. Xây dựng một số đường giao thông, bến cảng phục vụ lợi ích của chúng
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 20. Hậu quả chính sách cai trị của Pháp vế kinh tế đối với nền kinh tế nước ta là gì ?
a. Kém phát triển
b. Lệ thuộc vào tư bản Pháp, kìm hãm trong vòng lạc hậu
c. Các ngành công nghiệp không phát triển
d. Các ngành nông nghiệp kém phát triển
Câu 21. Chính sách cai trị của thực dân Pháp về văn hoá đối với nhân dân ta là gì ?
a. Phát triển giáo dục
b. Nâng cao dân trí
c. Phát triển văn hoá
d. Thực hiện chính sách nô dịch, ngu dân
Câu 22. Tính chất xã hội Việt Nam từ khi Pháp xâm lược là gì ?
a. Tư sản dân quyền
b. Dân tộc dân chủ
c. Thuộc địa nửa phong kiến
d. Nửa thuộc địa
Câu 23. Mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam từ khi Pháp xâm lược là gì ?
a. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến và giữa dân tộc ta với đế quốc Pháp – tay sai
b. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư bản và nông dân với phong kiến
c. Mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân với tư bản
d. Mâu thuẫn giữa nông dân với phong kiến
Câu 24. Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam từ khi Pháp xâm lược là gì ?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư bản
c. Mâu thuẫn giữa tầng lớp tiểu tư sản với giai cấp tư sản
d. Mâu thuẫn giữa dân tộc ta với đế quốc Pháp và tay sai
Đáp án : d
Câu 25. Giai cấp nào là lực lượng đông đảo nhất trong xã hội Việt Nam ?
a. Nông dân
b. Công nhân
c. Tư sản
d. Tiểu tư sản
Câu 26. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời từ khi nào ?
a. Thời kỳ phong kiến
b. Pháp khai thác thuộc địa lần thứ nhất
c. Pháp khai thác thuộc địa lần hai
d. Chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 27. Đa số giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân từ giai cấp nào ?
a. Địa chủ
b. Tư sản
c. Tiểu tư sản
d. Nông dân
Câu 28. Giai cấp công nhân là nạn nhân của chính sách nào mà thực dân Pháp thi hành ở Việt Nam ?
a. Phát triển công nghiệp
b. Xây dựng đồn điền
c. Chiếm đoạt ruộng đất
d. Phát triển thương nghiệp
Câu 29. Đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân Việt Nam là gì ?
a. Liên minh chặt chẽ với nông dân
b. Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc, sớm tiếp thu chủ nghĩa Mác – Lênin
c. Bị đế quốc pháp và phong kiến bóc lột nặng nề
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 30. Vì sao giai cấp tư sản Việt Nam không đủ điều kiện để lãnh đạo cách mạng dân tộc, dân chủ đi đến thành
công ?
a. Giai cấp tư sản cấu kết với thực dân Pháp
b. Giai cấp tư sản không phải là giai cấp tiên tiến
c. Thế lực kinh tế và địa vị chính trị của giai cấp tư sản nhỏ bé, yếu ớt
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 31. Tầng lớp tiểu tư sản Việt Nam bao gồm những bộ phận nào ?
a. Học sinh
b. Trí thức
c. Viên chức và những người làm nghề tự do
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 32. Trong tầng lớp tiểu tư sản Việt Nam thì bộ phận nào quan trọng nhất ?
a. Trí thức
b. Học sinh
c. Viên chức và những người làm nghề tự do
d. Trí thức và học sinh
Câu 33. Phong trào chống Pháp theo hệ tư tưởng phong kiến là phong trào nào ?
a. Phong trào Cần Vương
b. Phong trào Đông Kinh nghĩa thục
c. Xu hướng cải cách của Phan Châu Trinh
d. Xu hướng bạo động của Phan Bội Châu
Câu 34. Việt Nam quốc dân Đảng (12 – 1927), là một đảng chính trị theo xu hướng nào ?
a. Phong kiến
b. Tư sản
c. Dân chủ tư sản
d. Vô sản
Câu 35. Trong quá trình tìm đường cứu nước, Nguyễn Aí Quốc đã tìm hiểu kỹ các cuộc cách mạng tư sản nào
trên thế giới ?
a. Cách mạng Nga năm 1917
b. Cách mạng Mỹ (1776), cách mạng Pháp (1789)
c. Cách mang Trung quốc
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 36. Tháng 7- 1920, Nguyễn Aí quốc đã đọc tài liệu gì của Lênin ?
a. Tổng kết phong trào cách mạng thế giới
b. Tài liệu thành lập Quốc tế III
c. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa
d. Tài liệu thành lập Đảng Cộng sản Pháp
Câu 37. Tại Đại hội Đảng Xã hội Pháp (12 – 1920), Nguyễn Aí Quốc đã bỏ phiếu gia nhập tổ chức nào ?
a. Bỏ phiếu gia nhập Đảng Cộng sản Pháp
b. Bỏ phiếu gia nhập Đảng Xã hội Pháp
c. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp
d. Tham gia vào Ban chấp hành Quốc tế Cộng sản
Câu 38. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Aí Quốc từ người yêu nước trở thành người cộng sản ?
a. Tham gia hoạt động trong Đảng Xã hội Pháp 1919
b. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp (12- 1920).
c. Đọc Luận cương Lênin (7 – 1920)
d. Tham dư Đại hội V, Quốc tế Cộng sản (1924)
Câu 39. Khi trở thành người cộng sản, cùng với việc thực hiện những nhiệm vụ đối với phong trào cộng sản quốc
tế thì Nguyễn Aí Quốc đã làm gì cho việc thành lập ĐCSVN ?
a. Xúc tiến truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
b. Vạch phương hướng chiến lược cách mạng Việt Nam
c. Chuẩn bị điều kiện thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 40. Nội dung tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp (1925), của Nguyễn Aí Quốc đã đề cập đến những vấn
đề gì ?
a. Vạch rõ âm mưu, thủ đoạn và tội ác của chủ nghĩa đế quốc,
b. Khơi dậy mạnh mẽ tinh thần yêu nước,
c. Thức tỉnh tinh thần dân tộc nhằm đánh đuổi thực dân Pháp xâm lược.
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 41. Khi trở về Quảng Châu (Trung Quốc), Tháng 6 – 1925 Người lập ra tổ chức nào ?
a. Tâm Tân Xã
b. Hội Việt Nam cách mang thanh niên
c. Đông Dương Công sản Đảng
d. An Nam Cộng sản Đảng
Câu 42. Từ năm 1925 đến năm 1927, Hội Việt Nam cách mạng thanh niên đã làm gì ?
a. Củng cố tổ chức Hội
b. Mở các lớp huấn luyện chính trị cho cán bộ cách mạng Việt Nam
c. Cử người đi đào tạo cán bộ
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 43. Năm 1928, Hội Việt Nam cách mạng thanh niên thực hiện những chủ trương gì ?
a. Chủ trương “vô sản hoá”.
b. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam
c. Truyền bá lý luận giải phóng dân tộc vào phong trào cách mạng Việt Nam
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 44. Cùng với việc đào tạo cán bộ, Nguyễn Aí Quốc đã tổ chức ra các tờ báo nào ?
a. Thanh niên
b. Công nông, Lính cách mệnh
c. Tiền phong
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 45. Năm 1927, Bộ Tuyên truyền của Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức xuất bản tác phẩm nào của Nguyễn
Aí Quốc ?
a. Bản án chế độ thậc dân Pháp
b. Con rồng tre
c. Đường cách mệnh
d. Giáo dục đạo đức cách mạng
Câu 46. Tác phẩm “Đường cách mệnh” chỉ rõ tính chất và nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là gì ?
a. Làm cách mạng tư sản dân quyền
b. Cách mạng giải phóng dân tộc mở đường tiến lên chủ nghĩa xạ hội
c. Cách mạng ruộng đất
d. Cách mạng tư sản
Câu 47. Trong những năm 1919 – 1925, phong trào công nhân Việt Nam diễn ra dưới hình thức nào ?
a. Bỏ trốn tập thể, phá giao kèo
b. Đình công, bãi công
c. Đáu tranh giành chính quyền
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 48. Trong những năm 1926 – 1929, phong trào công nhân Việt Nam đã có sự lãnh đạo của các tổ chức nảo ?
a. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
b. Công hội đỏ
c. Các tổ chức cộng sản ra đời năm 1929
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 49. Trong những năm 1926 – 1929, phong trào đấu tranh của công nhân Việt Nam đã mang tính chất gì ?
a. Tính chất tự phát
b. Tính chất chính trị rõ rệt
c. Tính chất giai cấp
d. Tính chất dân chủ
Câu 50. Phong trào công nhân những năm 1926 – 1929, đã lôi cuốn phong trào yêu nước đi theo con đưởng nào ?
a. Cách mạnh tư sản
b. Cách mạng dân chủ tư sản
c. Cách mạng vô sản
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 51. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Bắc kỳ được thành lập vào tháng, năm nào ?
a. Thánh 1 năm 1929
b. Tháng 3 năm 1929
c. Tháng 4 năm 1929
d. Thánh 5 năm 1929
Câu 52. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên diễn ra vào tháng năm nào ?
a. Tháng 4 năm 1929
b. Tháng 5 năm 1929
c. Tháng 5 năm 1930
d. Tháng 6 năm 1930
Câu 53. Ngày 17 – 6- 1930, tại Hà Nội, tổ chức cộng sản nào ra đời ?
a. An Nam cộng sản Đảng
b. Tân Việt cách mạng Đảng
c. Đông Dương Cộng sản Đảng
d. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
Câu 54. Tuyên ngôn của Đông Dương Cộng sản Đảng nêu rõ mục đích của Đảng là gì ?
a. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa; đánh đổ tư bản chủ nghĩa;
b. Diệt trừ chế độ phong kiến; giải phóng công nông;
c. Thực hiện xã hội bình đẳng, tự do bác ái, tức là xã hội cộng sản
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 55. Mùa thu năm 1929, các đồng chí trong Hội Việt Nam cách mạng thanh niên hoạt động ở Trung Quốc và
Nam kỳ đã thành lập ra tổ chức công sản nào ?
a. An Nam Cộng sản Đảng
b. Đông Dương Cộng sản Đảng
c. Quốc dân Đảng
d. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
Câu 56. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn được thành lập vào tháng, năm nào ?
a. Tháng 7 năm 1929
b. Tháng 9 năm 1929
c. Tháng 2 năm 1930
d. Tháng 5 năm 1930
Câu 57. Tiền thân của tổ chức Đông Dương Cộng sản Liên đoàn là đảng nào ?
a. Quốc dân Đảng
b. Đảng Lập hiến
c. Tân Việt cách mạng Đảng
d. Đảng Thanh niên
Câu 58. Trước sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản, yêu cầu cấp thiết của cách mạng Việt Nam lúc này là gì ?
a. Thàng lập ra một đảng cộng sản thống nhất, để chấm dứt sự chia rẽ trong phong trào cộng sản Việt Nam
b. Phải khắc phục tình trạng mất đoàn kết
c. Phải vận động các tổ chức cộng sản giương cao ngọn cờ dân tộc
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 59. Ngày 27 thang 10 năm 1929, Quốc tế Cộng sản gửi những người cộng sản Đông Dương tài liệu gì ?
a. Về chủ nghĩa Mác – Lênin
b. Về việc thành lập một Đảng Cộng sản ở Đông Dương
c. Về việc phải đoàn kết các tổ chức cộng sản
d. Về công tác xây dựng đảng
Câu 60. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành lập ra Đàng Cộng sản diễn ra vào thời gian nào ?
a. Từ ngày 3 đến ngày 8 tháng 2 năm 1930
b. Từ ngày 5 đến ngày 7 tháng 2 năm 1930
c. Từ ngày 6 tháng 1 đến ngày 7 tháng 2 năm 1930
d. Từ ngày 6 tháng 1 đến ngày 15 tháng 2 năm 1930
Câu 61. Đại hội nào của Đảng quyết định lấy ngày 3 tháng 2 năm 1930 làm ngày kỷ niệm thành lập Đảng ?
a. Đại hội I (1935)
b. Đại hội II (1951)
c. Đại hội III (1960)
d. Đại hội IV (1976)
Câu 62. Hội nghị thành lập Đảng quyết định lấy tên Đảng là gì ?
a. Đảng cộng sản Đông Dương
b. Đảng cộng sản Việt Nam
c. Đảng Lao động Việt Nam
d. Đảng Cách mạng Việt Nam
Câu 63. Hội nghị thành lập Đảng thảo luận và thông qua các văn kiện nào ?
a. Chánh cương vắn tắt của Đảng
b. Sách lược vắn tắt của Đảng
c. Chương trình tóm tắt và Điều lệ vắn tắt của Đảng
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 64. Đảng Cộng sản Việt Nam hoàn thành hợp nhất ba tổ chức cộng sản ờ Việt Nam vào ngày, tháng, năm
nào ?
a. Ngày 20 tháng 2 năm 1930
b. Ngày 24 tháng 2 năm 1930
c. Ngày 26 tháng 2 năm 1930
d. Ngày 28 tháng 2 năm 1930
Câu 65. Ngày 24 thàng 2 năm 1930, Ban Chấp hành Trung ương lâm thời đã ra nghị quyết gì ?
a. Nghỉ quyết về thành lập Đảng
b. Nghị quyết hợp nhất ba tổ chức cộng sản
c. Nghị quyết chấp nhận Đông Dương Cộng sản Liên đoàn ra nhập Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 66. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam bao gồm các văn kiện nào ?
a. Chánh cương vắn tắt của Đảng
b. Sách lược vắn tắt của Đảng
c. Chương trình tóm tắt của Đảng
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 67. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng vạch ra phương hướng chiến lược của cách mạng Việt Nam là
gì ?
a. Tư sản dân quyền cách mạng
b. Tư sản dân quyền để đi tới xã hội cộng sản
c. Tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
d. Cách mạng dân tộc dân chủ và cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 68. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng vạch ra nhiệm vụ của cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa
cách mạng là gì ?
a. Đánh đổ đế quốc Pháp và bọn phong kiến tay sai;
b. Làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập;
c. Lập chính phủ công nông binh, tổ chức quân đội công nông
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 69. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng nêu giai cấp nào là giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam ?
a. Giai cấp tiểu tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Tầng lớp trí thức
Câu 70. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng nêu mối quan hệ của cách mạng Việt Nam với phong trào cách
mạng thế giới như thế nào ?
a. Cách mạng Việt Nam phụ thuộc vào cách mạng thế giới
b. Cách mạng Việt có quan hệ mật thiết với cách mạng thế giới
c. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 71. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định động lực của cách mạng Việt Nam gồm những giai cấp
nào ?
a. Giai cấp nông dân, tiểu tư sản
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
c. Giai cấp công nhân và trí thức
d. Giai cấp công nhân, Giai cấp nông dân, tiểu tư sản
Câu 72. Chọn những câu phù hợp điền vào chỗ chống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là “ một….vô cùng quan
trọng trong lịch sử cách mạng Việt Nam ta. Nó chứng tỏ rằng…..nước ta đã trưởng thành và đủ sức…..cách
mạng”
a. Bước ngoặt; lãnh đạo; giai cấp vô sản
b. Giai cấp vô sản; lãnh đạo; bước ngoặt
c. Bước ngoặt; giai cấp vô sản; lãnh đạo
d. Lãnh đạo; giai cấp công nhân; bước ngoặt
Câu 73. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh nào ?
a. Đấu tranh của giai cấp công nhân với nông dân
b. Đấu tranh của công nhân với tiểu tư sản
c. Đấu tranh của dân tộc
d. Đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp
Câu 74. Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự kết hợp các yếu tố nào ?
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào yêu nước
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
d. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào dân tộc
Câu 75:. Đồng chí Trần Phú, sau thời gian học tập ở Liên Xô đã về nước vào tháng, năm nào ?
a. Tháng 3 năn 1930
b. Tháng 4 năm 1930
c. Tháng 5 năm 1930
d. Tháng 6 năm 1930
Câu 76. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp lần thứ nhất vào thời gian nào ?
a. Từ ngày 14 đến ngày 30 tháng 10 năm 1930
b. Từ ngày 15 đến ngày 30 tháng 10 năm 1931
c. Từ ngày 5 đến ngày 30 tháng 2 năm 1931
d. Từ ngày 3 đến ngày 7 tháng 10 năm 1930
Câu 77. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ nhất của Đảng đã quyết định đổi tên Đảng từ Đảng Cộng
sản Việt Nam thành đảng nào ?
a. Đảng Lao động Việt Nam
b. Đảng Cộng sản Việt Nam
c. Đảng Cách mạng Việt Nam
d. Đảng Cộng sản Đông Dương
Câu 78. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ nhất của Đảng bầu đồng chí nào làm Tổng bí thư ?
a. Lê Hồng Phong
b. Hà Huy Tập
c. Nguyễn Văn Cừ
d. Trần Phú
Câu 79. Luận cương chính trị tháng 10 – 1930, vạch ra phương hướng chiến lược của cách mạng Đông Dương lúc
này là gì ?
a. Cách mạng tư sản dân quyền tiến lên cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Cách mạng dân tộc dân chủ và cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Cách mạng giải phóng dân tộc tiến lên xã hội cộng sản
d. Cách mạng dân chủ tư sản và cách mạng giải phóng dân tộc
Câu 80. Luận cương chính trị tháng 10 – 1930, khẳng định nhiệm vụ của cách mạng tư sản dân quyền là gì ?
a. Đánh đổ đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc
b. Đánh đổ phong kiến giành ruộng đất cho nông dân
c. Đánh đổ phong kiến, thực hành cách mạng ruộng đất triệt để và đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp, làm cho
Đông Dương hoàn toàn độc lập
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 81. Luận cương chính trị tháng 10 – 1930, nêu mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ chống phóng kiến và chóng đế
quốc như thế nào ?
a. Đánh đế quốc nổi lên hàng đầu, đánh phong kiến thực hiện từng bước
b. Đánh phong kiến song song với đánh đế quốc
c. Đánh phong kiến nổi lên hàng đầu, là quan trọng nhất
d. Đánh đế quốc và bọn phản động tay sai của chúng
Câu 82. Luận cương chính trị tháng 10 – 1930, nêu lực lượng của cách mạng tư sản dân quyên là những giai cấp
nào ?
a. Công nhân và nông dân
b. Công nhân và tiểu tư sản
c. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản
d. Toàn dân
Câu 83. Những điểm hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10 – 1930 là gì ?
a. Không nêu ra được mâu thuẫn chủ yếu của cách mạng Việt Nam, nên không đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên
hàng đầu;
b. Không đánh giá đúng vai trò của tầng lớp tiểu tư sản và tư sản dân tộc
c. Không đề ra được một chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong cuộc đấu tranh chống đế quốc và
tay sai
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 84. Ngày 18 tháng 11 năm 1930, Ban Thường vụ Trung ương ra chỉ thị thành lập tổ chức nào ?
a. Công hội đỏ
b. Nông hội đỏ
c. Hội phản đế đồng minh
d. Hội thanh niên
Câu 85. Vừa mới ra đời, Đảng đã phát động được một phong trào cách mạng rộng lớn, mà đỉnh cao là phong trào
nào ?
a. Đình công mạnh mẽ trong cả nước
b. Xô viết Nghệ - Tĩnh
c. Phong trào đấu tranh của công – nông diễn ra mạnh mẽ
d. Phong trào đấu tranh giành chính quyền phát triển mạnh mẽ
Câu 86. Chính quyền được thành lập ở hai tỉnh Nghệ An vá Hà Tĩnh theo mô phổng chính quyền nào trên thế
giới ?
a. Chính quyền Công xã Pari
b. Chính quyền dân chủ tư sản Mỹ
c. Chính quyền Xô Viết trong cách mạng Nga
d. Chính quyền dân chủ tư sản Pháp
Câu 87. Thành quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là gì ?
a. Khẳng định quyền lãnh đạo và năng lực lãnh đạo của giai cấp công nhân
b. Đem lại cho nông dân niềm tin vững chắc vào sự lãnh đạo của Đảng
c. Đem lại cho đông đảo quần chúng, trước hết là công – nông, lòng tự tin ở sức mạnh cách mạng của mình
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 88. Đầu năm 1932, đồng chí Lê Hồng Phong cùng với một số các đồng chí chủ chốt ở trong nước và ngoài
nước đã tiến hành làm gì?
a. Tổ chức xây dựng các chi bộ Đảng trong nước
b. Xây dựng lại các Xứ uỷ
c. Tổ chức ra Ban lãnh đạo Trung ương của Đảng
d. Tiến hành Đại hội Đảng
Câu 89. Tháng 6 – 1932, Ban lãnh đạo Trung ương của Đảng đã công bố văn kiện gì ?
a. Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương
b. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương
c. Nghị quyết của Đảng Cộng sản Đông Dương
d. Chương trình hành động của Đảng Cộng sản Đông Dương
Câu 90. Đại hội lần thứ nhất của Đảng diễn ra vào tháng, năm nào ?
a. tháng 1 năm 1935
b. Thảng 3 năm 1935
c. Tháng 5 năm 1935
d. Tháng 7 năm 1935
Câu 91. Đại hội lần thứ nhất của Đảng đã đề ra nhiệm vụ trước mắt cho cách mạng Đông Dương là gì ?
a. Củng cố và phát triển Đảng
b. Đảy mạnh cuộc vận động thu phục quần chúng
c. Mở rộng tuyên truyền chống đế quốc, chống chiến tranh, ủng hộ Liên Xô, ủng hộ cách mạng Trung Quốc
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 92. Đại hội lần thứ nhất của Đảng bầu ai làm Tổng Bí thư ?
a. Hà Huy Tập
b. Lê Hồng Phong
c. Trần phú
d. Nguyễn Văn Cừ
Câu 93. Bọn phát xít ráo riết chuẩn bị chiến tranh thế giới lần thứ hai để nhằm mục đích gì ?
a. Xâm lược các nước thuộc địa
b. Chia lại thị trường thế giới và tiêu diệt Liên Xô - thành trì cách mạng thế giới
c. Bành trướng thế lực, thâu tóm thế giới
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 94. Nguy cơ chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới đe doạ vấn đề gì của quốc tế ?
a. Tình hình chính trị quốc tế
b. Tình hình kinh tế quốc tế
c. Nền hoà bình và an ninh quốc tế
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 95. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản họp vào tháng, năm nào, ở đâu ?
a. Tháng 3 năm 1935 tại Đức
b. Tháng 7 năm 1935 tại Matxcơva
c. Tháng 5 năm 1935 tại Pháp
d. Tháng 7 năm 1935 tại Thuỵ Sĩ
Câu 96. Tham dự Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản, đoàn đại biểu Đảng Cộng sản Đông Dương do ai dẫn
đầu ?
a. Nguyễn Aí Quốc
b. Hà Huy Tập
c. Lê Hồng Phong
d. Nguyễn Văn Cừ
Câu 97. Đại hội VII, Quốc tế Cộng sản xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp công nhân và nhân dân
lao động thế giới lúc này là ai ?
a. Thực dân Pháp
b. Chủ nghĩa phát xít
c. Phát xít Đức
d. Phát xít Nhật
Câu 98. Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ VII đề ra nhiệm vụ trước mắt của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động thế giới lúc này là gì?
a. Chống phát xít Đức
b. Chống phát xít Nhật
c. Chống phát xít
d. Chống phát xít, chống chiến tranh, bảo vệ dân chủ và hoà bình
Câu 99. Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ VII, quyết định thành lập Mặt trận nào ?
a. Mặt trận nhân dân rộng rãi chống phát xít và chiến tranh
b. Mặt trận Quốc tế Cộng sản
c. Mặt trận chống phát xít
d. Mặt trận đoàn kết giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 100. Trong những năm 1936 – 1939, bọn cầm quyền phản động thuộc địa Pháp ở Đông Dương đã thực hiện
chính sách gì ?
a. Ra sức vơ vét, bóc lột nhân dân ta
b. Bóp nghẹt mọi quyền tự do dân chủ của nhân dân ta
c. Thi hành chính sách khủng bố, đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân ta
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 101. Chủ trương của Đảng thời kỳ 1936 – 1939 là gì ?
a. Đấu tranh giành chính quyền về tay nhân dân
b. Đấu tranh đòi quyền dân sinh , dân chủ
c. Tiến hành khởi nghĩa từng phần
d. Xây dựng căn cứ địa cách mạng
Câu 102. Kẻ thù trước mắt, nguy hại nhất của nhân dân Đông Dương thời kỳ 1936 – 1939 là ai ?
a. Thực dân Pháp
b. Phát xít Nhật
c. Bọn phản động thuộc địa và bè lũ tay sai của chúng
d. Đế quốc và phong kiến
Câu 103. Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương thời kỳ 1936 – 1939 là gì ?
a. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc
b. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai
c. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hoà bình
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 104. Nòng cốt của Mặt trận nhân dân phản đế bao gồm những giai cấp nào ?
a. Công nhân – nông dân
b. Công nhân – tiểu tư sản
c. Công nhân – nông dân – tiểu tư sản
d. Công nhân – nông dân – tư sản dân tộc
Câu 105. Để phù hợp với yêu cầu tập hợp lực lượng cách mạng trong tình hình mới, Mặt trận nhân dân phản đế
được đổi tên thành Mặt trận nào ?
a. Hội phản đế Đông Dương
b. Mặt trận dân chủ Đông Dương
c. Mặt trận Việt Minh
d. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Câu 106. Chủ trương của Đảng về đoàn kết quốc tế thời kỳ 1936 – 1939, đựơc đề ra như thế nào ?
a. Đoàn kết với giai cấp công nhân toàn thế giới
b. Đoàn kết với phong trào giải phóng dân tộc
c. Đoàn kết chặt chẽ với giai cấp công nhân và Đảng Cộng sản Pháp
d. Đoàn kết với các lực lượng dân chủ thế giới
Câu 107. Chủ trưng chuyển hướng về mặt tổ chức và hình thức đấu tranh của Đảng thời kỳ 1936 – 1939 là gì ?
a. Chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang
b. Thành lập các tổ chức công hội, nông hội
c. Chuyển các hình thức tổ chức bí mật không hợp pháp sang hình thức tổ chức và đấu tranh hợp pháp và nửa
hợp pháp
d. Thành lập lực lượng vũ trang, đẩy mạnh khởi nghĩa từng phần
Câu 108. Tháng 3- 1939, Đảng Cộng sản Đông Dương ra văn kiện nào ?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản Đông Dương đối với thời cuộc
b. Nghị quyết của Đảng về tình hình và nhiệm vụ mới
c. Chỉ thị thành lập Mặt trận dân chủ Đông Dương
d. Chương trình hành động của Đảng
Câu 109. Tháng 7 – 1939, Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ cho xuất bản tác phẩm nào ?
a. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng
b. Tác phẩm Tự chỉ trích
c. Tác phẩm Đường cách mệnh
d. Tác phẩm Sửa đổi lề lối làm việc
Câu 110. Nội dung của tác phẩm Tự chỉ trích của Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ đã nêu ra những vấn đề gì ?
a. Phân tích những vấn đề cơ bản về xây dựng Đảng
b. Tổng kết kinh nghiệm cuộc vận động dân chủ của Đảng
c. Tổng kết kinh nghiệm về xay dựng Mặt trận dân chủ Đông Dương
d. Cả ba câu trên đều đúng

You might also like