You are on page 1of 4

Giảng viên ra đề: (Ngày ra đề) Người phê duyệt: (Ngày duyệt đề)

(Chữ ký và Họ tên) (Chữ ký, Chức vụ và Họ tên)

Học kỳ/năm học 2 2021-2022


THI GIỮA KỲ Ngày thi 13/04/2022
Môn học Lò hơi và thiết bị đốt
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM Mã môn học ME3043
KHOA CƠ KHÍ
Thời lượng 60 phút Mã đề
BM CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
Ghi chú:
- Sinh viên được phép sử dụng tài liệu

Một lò hơi công nghiệp đốt dầu DO có các thông số như sau:
- Thành phần làm việc: Clv=87%; Hlv=11,5%; Sclv=0,95%; Olv=0,5%; Alv=0,05%; W lv =0%.
- Sản lượng hơi D=3 tấn/giờ
- Thông số hơi: hơi bão hòa có áp suất 10bar
- Nhiệt độ không khí lạnh tkkl=35oC
- Nhiệt độ không khí sau bộ sấy không khí tkkn=150oC
- Nhiệt độ nước cấp tnc=105o C
- Hệ số xả lò p=3%
- Nhiệt độ nhiên liệu trước khi vào lò: tnl=30oC
- Hệ số không khí thừa trước khi vào buồng lửa là =1,2
- Độ lọt không khí lạnh tại các bề mặt là: bl =0,05; hn=0,03; skk=0,02
- Phần trăm tổn thất do cháy không hoàn toàn về hóa học là q3=1%
- Phần trăm tổn thất do cháy không hoàn toàn về cơ học là q4=0%
- Phần trăm tổn thất do tỏa ra môi trường xung quanh là q5=1%
- Phần trăm tổn thất do xỉ bay theo khói là q6=0%
- Lượng tiêu hao nhiên liệu là B=185kg/h

Hãy xác định hiệu suất lò hơi và nhiệt độ khói thải

P. CNBM duyệt GV ra đề

TS. Võ Kiến Quốc TS. Võ Kiến Quốc

MSSV: ............................................ Họ và tên SV: .............................................................................................................................


Thể tích không khí lý thuyết:
= 0,089( + 0,375 ) + 0,265 − 0,033 = 10,81 3/
Nhiệt trị thấp của nhiên liệu:
= 339. + 1030. − 109. ( − ) − 25. = 41387 /
Thể tích khí 3 nguyên tử
= 0,0187( + 0,375 ) = 1,6336 3/
Thể tích niơ lý thuyết
= 0,79 + 0,008 = 8,54 3/
Thể tích hơi nước lý thuyết
= 0,112. + 0,0124. + 0,0161. = 1,46 3/

Nhiệt đưa vào buồng lửa:


đ + = + +
= .
100 −
= + 4,184
100 100
Dầu lấy = 1,74 + 0,0025 = 1,815 /
= . = 54,45 /
đ = + = 41438 /
( "− )+ ( − )
= = = 100 − ( + + + + )
đ đ
Tổn thất nhiệt do khói thải mang đi
=( − ) 1−
100
= = +( − 1) + +
= = ( ) + ( ) + ( ) +( − 1) ( )
+ 0,0161( − 1) ( ) +0
= . . .
Nhiệt độ khói thải tth=160oC tra bảng
160 − 100
⎧( ) = 170,03 + (357,46 − 170,03) = 282,5
⎪ 200 − 100
160 − 100
→ ( ) = 129,58 + (259,92 − 129,58) = 207,8
⎨ 200 − 100
⎪ 160 − 100
( ) = 151,02 + (304,46 − 151,02) = 243,1
⎩ 200 − 100

= = 1,6336.282,5 + 1,46.243,1 + 8,54.207,8 + (1,25 − 1)10,81.1,3.160


+ 0,0161(1,25 − 1)10,81.243,1 + 0 = 3163,7 /
= 1,25.10,81.1,3.30 = 526,9
=( − ) 1− = 2636,8 /
100
= = 6,36%
đ
= 100 − ( + + + + ) = 100 − (6,36 + 2 + 0 + 1 + 0) = 90,64%
= = ( ) + ( ) + ( ) + ( − 1) ( )

+ 0,0161( − 1) ( ) + ( )
100
100 − − −
= đ . + − +
100 −
= ( + ∆ ). .( )
= = +∆ → = −∆ = 1,22
= 1,22.10,81.1,3.30 = 514,3 /

100 − 2 − 0 − 0
= 41438. + 514,3 − 0 + 0 = 41123,5 /
100 − 0
Chọn tBL=1800oC
= 1,6336.4304,7 + 1,46.3458,34 + 8,41.2643,66 + (1,22 − 1)10,81.2674,26
+ 0,0161(1,22 − 1)10,81.3458,34 + 0 = 40731,2 <
Chọn tBL=1900 C
o

= 1,6336.4573,98 + 1,46.3690,57 + 8,41.2804,02 + (1,22 − 1)10,81.2836,32


+ 0,0161(1,22 − 1)10,81.3690,57 + 0 = 43329 >
41123,5 − 40731,2
→ = 1800 + (1900 − 1800) = 1815
43329 − 40731,2
= ( "− )+ ( − ) = 0,9064.41438 = 37559 /
= 720,9 /
Áp suất hơi nước p=8bar, tra bảng →
" = 2769 /
Nhiệt độ nước cấp tnc=100o C, tra bảng → inc=419,2 kJ/kg
2000 2000.0,03
(2769 − 419,2) + (720,9 − 419,2) = 37559 /
→ = 125,6 /ℎ

You might also like