You are on page 1of 6

PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN

Cho hai hàm số u và v liên tục trên đoạn  a; b và có đạo hàm liên tục trên đoạn  a; b .
Khi đó:  udv  uv   vdu. *
Để tính nguyên hàm  f  x  dx bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn u , v sao cho f  x  dx  udv (chú ý dv  v '  x  dx ).
Sau đó tính v   dv và du  u '.dx .
Bước 2. Thay vào công thức * và tính  vdu .
Chú ý. Cần phải lựa chọn và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân  vdu dễ tính hơn  udv
. Ta thường gặp các dạng sau
sin x 
● Dạng 1. I   P  x    dx , trong đó P  x  là đa thức. u
cos x 
u  P  x 

Với dạng này, ta đặt  sin x  .
 d v   cos x  dx
  
● Dạng 2. I   P  x  e dx , trong đó P  x  là đa thức.
ax  b

u  P  x 
Với dạng này, ta đặt  ax  b
.
dv  e dx
● Dạng 3. I   P  x  ln  mx  n  dx , trong đó P  x  là đa thức.
u  ln  mx  n 
Với dạng này, ta đặt  .
dv  P  x  dx
sin x  x
● Dạng 4. I     e dx .
cos x 
 sin x 
u   
Với dạng này, ta đặt  cos x  .
 x
 dv  e dx

BÀI TẬP
DẠNG 1.

Câu 1. Tìm  x sin 2 xdx ta thu được kết quả nào sau đây?
1 1
A. x sin x  cos x  C B. x sin 2 x  cos 2 x  C
4 2
1 1
C. x sin x  cos x D. x sin 2 x  cos 2 x
4 2
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f  x   x sin x là:
A. F  x    x cos x  sin x  C . B. F  x   x cos x  sin x  C .
C. F  x    x cos x  sin x  C . D. F  x   x cos x  sin x  C .
Câu 3. Biết  x cos 2 xdx  ax sin 2 x  b cos 2 x  C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab  . B. ab  . C. ab   . D. ab   .
8 4 8 4
2

Câu 4.
1 3 1
Cho biết F  x   x  2 x  là một nguyên hàm của f  x  
 x2  a 
. Tìm nguyên hàm của
3 x x2
g  x   x cos ax .
1 1
A. x sin x  cos x  C . B. x sin 2 x  cos 2 x  C .
2 4
1 1
C. x sin x  cos x  C . D. x sin 2 x  cos 2 x  C .
2 4
Câu 5. Nguyên hàm của I   x sin 2 xdx là:
1 1 1
A.
8
 2 x 2  x sin 2 x  cos 2 x   C . B.
8
cos 2 x   x 2  x sin 2 x   C .
4
1 1 
C.  x 2  cos 2 x  x sin 2 x   C . D. Đáp án A và C đúng.
4 2 
Câu 6. Tìm nguyên hàm I    x  1 sin 2 xdx
1  2 x  cos 2 x  sin 2 x  C  2  2 x  cos 2 x  sin 2 x  C
A. I  . B. I  .
2 2
1  2 x  cos 2 x  sin 2 x  C  2  2 x  cos 2 x  sin 2 x  C
C. I  . D. I  .
4 4
Câu 7. Tìm nguyên hàm  sin xdx
1
A.  sin xdx  cos x  C . B.  sin x dx   cos x  C .
2 x
C.  sin x dx  cos x  C . D.  sin x dx  2 x cos x  2 sin x  C .
Câu 8. Nguyên hàm của I   x sin x cos 2 xdx là:
1 2
A. I1   x cos3 x  t  t 3  C , t  sin x . B. I1   x cos3 x  t  t 3  C , t  sin x .
3 3
1 2
C. I1  x cos3 x  t  t 3  C , t  sin x . D. I1  x cos3 x  t  t 3  C , t  sin x .
3 3
x
Câu 9. Một nguyên hàm của f  x   là :
cos 2 x
A. x tan x  ln cos x B. x tan x  ln  cos x 
C. x tan x  ln cos x D. x tan x  ln sin x
x
Câu 10. Một nguyên hàm của f  x   là :
sin 2 x
A. x cot x  ln sinx B.  x cot x  ln  sin x 
C.  x tan x  ln cos x D. x tan x  ln sin x

x   
Câu 11. Cho f  x   2
trên   ;  và F  x  là một nguyên hàm của xf   x  thỏa mãn F  0   0
cos x  2 2
  
. Biết a    ;  thỏa mãn tan a  3 . Tính F  a   10a 2  3a .
 2 2
1 1 1
A.  ln10 . B.  ln10 . C. ln10 . D. ln10 .
2 4 2

DẠNG 2.

Câu 12. Họ nguyên hàm của  e x 1  x  dx là:


1 x
A. I  e x  xe x  C . B. I  e x  xe  C .
2
1 x
C. I  e  xe x  C . D. I  2e x  xe x  C .
2
Câu 13. Biết  xe 2 x dx  axe 2 x  be 2 x  C  a, b    . Tính tích ab .
1 1 1 1
A. ab   . B. ab  . C. ab   . D. ab  .
4 4 8 8
1 2x
Câu 14. Cho biết  xe
2x
dx  e  ax  b   C , trong đó a, b   và C là hằng số bất kì. Mệnh đề nào
4
dưới đây là đúng.
A. a  2b  0 . B. b  a . C. ab . D. 2a  b  0 .
x x
Câu 15. Biết F  x    ax  b  e là nguyên hàm của hàm số y   2 x  3 e .Khi đó a  b là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
1
Câu 16. Biết   x  3 .e2 x dx   e 2 x  2 x  n   C , với m, n   . Tính S  m 2  n 2 .
m
A. S  10 . B. S  5 . C. S  65 . D. S  41 .
x
Câu 17. Tìm nguyên hàm I    2 x  1 e dx .
A. I    2 x  1 e  x  C . B. I    2 x  1 e  x  C .
C. I    2 x  3 e x  C . D. I    2 x  3 e  x  C .
Câu 18. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f  x    5 x  1 e x và F  0   3 . Tính F 1 .
A. F 1  11e  3 . B. F 1  e  3 . C. F 1  e  7 . D. F 1  e  2 .
f  x    2 x  3 e x
F  x    mx  n  e  m, n   
x
Câu 19. Cho hàm số . Nếu là một nguyên hàm của
f  x
thì hiệu m  n bằng
A. 7. B. 3. C. 1 . D. 5.
3
Câu 20. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e và F  0   2 . Hãy tính F  1 .
x

15 10 15 10
A. 6  . B. 4  . C. 4. D. .
e e e e
DẠNG 3.

Câu 21. Kết quả của  ln xdx là:


A. x ln x  x  C B. Đáp án khác
C. x ln x  C D. x ln x  x  C
Câu 22. Nguyên hàm của I   x ln xdx bằng với:
x2 x2 1
A. ln x   xdx  C . B. ln x   xdx  C .
2 2 2
1
C. x 2 ln x   xdx  C . D. x 2 ln x   xdx  C .
2
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x ln  x  2  .
x2 x2  4x
A.  f  x  dx  ln  x  2   C .
2 4
x2  4 x2  4x
B.  f  x  dx  ln  x  2   C .
2 4
x2 x2  4x
C.  f  x  dx  ln  x  2   C .
2 2
x2  4 x2  4x
D.  f  x  dx  ln  x  2   C .
2 2
ln x
Câu 24. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của g  x   2
?
 x  1
 ln 2 x  x ln 2 x  ln x x
A.  ln  1999 . B.  ln  1998 .
x 1 x 1 x 1 x 1
ln x x ln x x
C.  ln  2016 . D.  ln  2017 .
x 1 x 1 x 1 x 1
ln  cos x 
Câu 25. Họ nguyên hàm của I   dx là:
sin 2 x
A. cot x.ln  cos x   x  C . B.  cot x.ln  cos x   x  C .
C. cot x.ln  cos x   x  C . D.  cot x.ln  cos x   x  C .
Câu 26. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x ln x .
1 32 2 32

A. f  x  dx  x  3ln x  2   C .  B. f  x  dx 
x  3ln x  2   C .
9 3
2 3 2 32
C.  f  x  dx  x 2  3ln x  1  C . D.   
f x dx  x  3ln x  2   C .
9 9
ln  x  3
Câu 27. Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x   sao cho F  2   F 1  0 . Giá trị của
x2
F  1  F  2  bằng
10 5 7 2 3
A. ln 2  ln 5 . B. 0 . C. ln 2 . D. ln 2  ln 5 .
3 6 3 3 6
 4  x2 
Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x3 ln  2 
?
 4 x 
 4  x2   x 4  16   4  x 2 
A. x 4 ln  2 
 2x 2
. B.   ln  2 
 2x2 .
 4 x   4   4 x 
 4  x2   x 4  16   4  x 2 
C. x 4 ln  2 
 2x2 . D.   ln  2 
 2 x2 .
 4  x   4   4  x 
x 2 dx
Câu 29. Tìm H   2
?
 x sin x  cos x 

x
A. H   tan x  C .
cos x  x sin x  cos x 
x
B. H   tan x  C .
cos x  x sin x  cos x 
x
C. H   tan x  C .
cos x  x sin x  cos x 
x
D. H   tan x  C .
cos x  x sin x  cos x 
3
a b 2 1
Câu 30.  
2 x x 2  1  x ln x dx có dạng
3
 
x2  1 
6
x ln x  x 2  C , trong đó a, b là hai số hữu
4
tỉ. Giá trị a bằng:
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Không tồn tại.
e
1 f ( x)
Câu 31. Cho F ( x)  2 là một nguyên hàm của hàm số
2x x
. Tính  f ( x) ln xdx bằng:
1
2 2 2
e 3 2e e 2 3  e2
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2e2 e2 e2 2e 2
a 1  ln x
Câu 32. Cho F  x    ln x  b  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2 , trong đó a , b   .
x x
Tính S  a  b .
A. S  2 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  0 .
a
Câu 33. Cho các số thực a , b khác không. Xét hàm số f  x   3
 bxe x với mọi x khác 1 . Biết
 x  1
1
f   0   22 và  f  x  dx  5 . Tính a  b ?
0

A. 19 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
Câu 34. Cho a là số thực dương. Biết rằng F  x  là một nguyên hàm của hàm số
 1 1
f  x   e x  ln  ax    thỏa mãn F    0 và F  2018  e 2018 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 x a
 1   1 
A. a   ;1 . B. a   0; . C. a  1; 2018  . D. a   2018;   .
 2018   2018 
DẠNG 4:

Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A.  e x sin xdx  e x cos x   e x cos xdx. . B.  e x sin xdx  e x cos x   e x cos xdx. .
C.  e x sin xdx  e x cos x   e x cos xdx. . D.  e x sin xdx  e x cos x   e x cos xdx.
J   e x .sinxdx
Câu 36. Tìm ?
x
e ex
A. J   cos x  sin x   C . B. J   sin x  cos x   C .
2 2
ex ex
C. J   sin x  cos x   C . D. J   sin x  cos x  1  C .
2 2

You might also like