You are on page 1of 6

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020 (TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC)

I- Phương thức tuyển sinh

1. Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông:
- 90% chỉ tiêu nhóm ngành III, V, VII; 50% chỉ tiêu nhóm ngành VI.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Các tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C00, D01, D03, D04 (tùy theo ngành).
2. Xét tuyển kết hợp
a) Kết hợp kết quả thi Trung học phổ thông với kết quả thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh
quốc tế:
- 10% chỉ tiêu nhóm ngành III, V, VII.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
- Các tổ hợp môn xét tuyển: A01 (đối với các nhóm ngành III và V) và D01 (đối với các
nhóm ngành III và VII). Trong đó điểm Tiếng Anh được tính theo bảng qui đổi ở phần cuối.
b) Kết hợp học bạ và kết quả thi 2 môn Năng khiếu:
- 100% chỉ tiêu ngành Thanh nhạc (nhóm ngành II).
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học);
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Trung bình cộng điểm môn Văn 3 năm THPT ≥ 5.0;
- Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (Hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).
- Điểm xét tuyển: Tổng điểm 2 môn thi năng khiếu
3. Xét tuyển theo học bạ:
50% chỉ tiêu ngành Điều dưỡng và ngành Dinh dưỡng (nhóm ngành VI).
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Học lực và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 , không có môn nào <5.
- Điểm xét tuyển: Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT.

1
II- Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến:

Chỉ tiêu Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
(dự kiến) xét tuyển 1 xét tuyển 2 xét tuyển 3 xét tuyển 4
Theo
Mã Theo Môn Môn Môn Môn
Ngành học KQ Tổ Tổ Tổ Tổ
ngành phươn chính chính chính chính
thi hợp hợp hợp hợp
g thức (Hệ số (Hệ số (Hệ số (Hệ số
THP môn môn môn môn
khác 2) 2) 2) 2)
T
7210205 Thanh nhạc 50 N00
7340301 Kế toán 180 20 A00 A01 D01 D03
Quản trị kinh
7340101 270 30 A00 A01 D01 D03
doanh
Tài chính - Ngân
7340201 225 25 A00 A01 D01 D03
hàng
7380107 Luật kinh tế 100 10 A00 C00 D01 D03
7340115 Marketing 80 10 A00 A01 D01 D03
7310106 Kinh tế quốc tế 80 10 A00 A01 D01 D03
7460112 Toán ứng dụng 27 3 A00 Toán A01 Toán
Khoa học máy
7480101 115 15 A00 Toán A01 Toán
tính
Mạng máy tính và
7480102 truyền thông dữ 45 5 A00 Toán A01 Toán
liệu
7480104 Hệ thống thông tin 45 5 A00 Toán A01 Toán
Công nghệ thông
7480201 200 20 A00 Toán A01 Toán
tin
Logistics và quản
7510605 130 15 A00 A01 D01 D03
lý chuỗi cung ứng
7480207 Trí tuệ nhân tạo 70 10 A00 Toán A01 Toán
7720301 Điều dưỡng 50 50 B00
7720401 Dinh dưỡng 15 15 B00
Tiếng
7220201 Ngôn ngữ Anh 315 35 D01
Anh
Ngôn ngữ Trung Tiếng
7220204 68 7 D01 D04
Quốc Trung
Tiếng
7220209 Ngôn ngữ Nhật 210 20 D01 D06
Nhật
Ngôn ngữ Hàn D01
7220210 180 20
Quốc
7760101 Công tác xã hội 55 5 C00 D01 D03 D04
7310630 Việt Nam học 80 10 C00 D01 D03 D04
D01
Quản trị dịch vụ
7810103 335 35 A00 A01 D03
du lịch và lữ hành
D04
D01
Truyền thông đa
7320104 135 15 A00 A01 C00 D03
phương tiện
D04

2
III- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển


Nhóm ngành II
Xét tuyển theo học bạ kết hợp thi môn năng khiếu:
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Trung bình cộng điểm môn Văn 3 năm THPT ≥ 5.0;
Thanh nhạc 7210205
Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (Hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc
2 (Thẩm âm + Tiết tấu).
Điểm xét tuyển: Tổng điểm 2 môn thi năng khiếu.
Nhóm ngành III
Kế toán 7340301
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
Tài chính - Ngân hàng 7340201 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh 7340101 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
Marketing 7340115
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Luật Kinh tế 7380107
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
Nhóm ngành V
Toán ứng dụng 7460112
Khoa học máy tính 7480101
Mạng máy tính và A00: Toán, Vật lý, Hóa học
7480102
Truyền thông dữ liệu A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Hệ thống thông tin 7480104 (Toán là môn chính, hệ số 2)
Công nghệ thông tin 7480201
Trí tuệ nhân tạo 7480207
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
Logistics và Quản lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
7510605
chuỗi cung ứng D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
Nhóm ngành VI
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT QG
+ B00: Toán, Hóa học, Sinh học
Điều dưỡng 7720301
- Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ
+ Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh
3 năm THPT ≥ 6.5 (không có môn nào <5.0)
+ Học lực và hạnh kiểm lớp 12 đạt từ Khá trở lên
Dinh dưỡng 7720401
Điểm xét tuyển: Trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3
năm THPT.

3
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Nhóm ngành VII

A00: Toán, Vật lý, Hóa học


A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Kinh tế quốc tế 7310106
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh 7220201
(Tiếng Anh là môn chính, hệ số 2)
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
(Tiếng Trung là môn chính, hệ số 2)
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Nhật 7220209 D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
(Tiếng Nhật là môn chính, hệ số 2)
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Việt Nam học 7310630
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
Công tác xã hội 7760101 D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Quản trị Dịch vụ du lịch
7810103 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
và lữ hành
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Truyền thông đa C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
7320104
phương tiện D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
+ Các tổ hợp A00, A01: Môn Toán
+ Tổ hợp B00: Môn Sinh học
+ Tổ hợp C00: Môn Ngữ văn
+ Các tổ hợp D: Môn Ngoại ngữ

4
Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Khối ngành/ Ngành/ Năm 2018 Năm 2019


Tổ hợp xét tuyển (Thang điểm 30) (Thang điểm 30)
Khối ngành III
Ngành 1: Kế toán (A00, A01, D01, D03) 17.00 19.00
Ngành 2: Tài chính - Ngân hàng
17.10 19.20
(A00, A01, D01, D03)
Ngành 3: Quản trị kinh doanh
17.60 19.70
(A00, A01, D01, D03)
Ngành 4: Luật Kinh tế (A00, C00, D01, D03) 18
Khối ngành V
Ngành 1: Toán ứng dụng (A00, A01)
15 16.00
(Môn Toán hệ số 2)
Ngành 2: Khoa học máy tính (A00, A01)
15 15.50
(Môn Toán hệ số 2)
Ngành 3: Mạng máy tính và truyền thông dữ
liệu (A00, A01) 15 15.50
(Môn Toán hệ số 2)
Ngành 4: Hệ thống thông tin (A00, A01)
15 15.50
(Môn Toán hệ số 2)
Ngành 5: Công nghệ thông tin (A00, A01)
16.50
(Môn Toán hệ số 2)
Ngành 6: Logistics và Quản lý chuỗi cung
19.00
ứng (A00, A01)
Khối ngành VI
Ngành 1: Điều dưỡng (B00) 15 18.20
Ngành 2: Dinh dưỡng (B00) 15 18.20
Khối ngành VII
Ngành 1: Việt Nam học (C00, D01, D03,
17 18
D04)
Ngành 2: Công tác xã hội (C00, D01, D03,
16 17.50
D04)
Ngành 3: Quản trị dịch vụ du lịch- Lữ hành
17.75 19.70
(A00, A01, D01, D03)
Ngành 4: Truyền thông đa phương tiện
19.70
(A00, C00, D01, D03)
Ngành 5: Ngôn ngữ Anh (D0)
17.60 19.80
(Môn T. Anh hệ số 2)
Ngành 6: Ngôn ngữ Trung Quốc (D01, D04)
19.60 21.60
(Môn T. Trung hệ số 2)
Ngành 7: Ngôn ngữ Nhật (D01, D06)
19.10 20.10
(Môn T. Nhật hệ số 2)
Ngành 8: Ngôn ngữ Hàn Quốc (D01) 19.30 20.70

5
Học phí dự kiến:
+ Ngành Truyền thông đa phương tiện: 27 triệu đồng/năm.
+ Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn quốc và Quản trị dịch vụ du lịch- lữ hành:
24 triệu đồng/năm.
+ Ngành Thanh nhạc: Năm thứ nhất và năm thứ hai: 27 triệu đồng/năm;
Năm thứ ba và năm thứ tư: 18 triệu đồng/năm.
+ Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc và Điều dưỡng: 23 triệu
đồng/năm.
+ Các ngành còn lại: 22 triệu đồng/năm.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 5%.

Bảng qui đổi điểm tiếng Anh


Loại chứng chỉ, mức điểm
IELTS
TOEFL iBT TOEFL ITP
TT (do Hội đồng Anh Điểm qui đổi
(do ETS cấp; (do ETS cấp;
hoặc IDP cấp;
điểm tối đa 120) điểm tối đa 677)
điểm tối đa 9.0)
1. 4.5 45-50 430-463 8,0
2. 5.0 51-60 464-499 8,5
3. 5.5 61-68 500-524 9,0
4. 6.0 69-78 525-540 9,25
5. 6.5 79-93 541-569 9,5
6. 7.0 94-99 570-599 9,75
7. ≥7.5 ≥100 ≥600 10
Lưu ý:
• Tất cả các loại chứng chỉ phải còn thời hạn sử dụng tính đến thời điểm xét tuyển.
• Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác do ETS hoặc Cambridge Assessment
English cấp còn thời hạn sử dụng tính đến thời điểm xét tuyển sẽ được Hội đồng
tuyển sinh xem xét quy đổi tương đương về điểm IELTS để xác định mức điểm quy
đổi theo thang điểm 10.

You might also like