Professional Documents
Culture Documents
Công TH C
Công TH C
II. Thì quá khứ tiếp diễn – The past continuous tense
1. Công thức
S + was/were + V-ing
Câu khẳng định Was: I/ she/he/it
Were: we/they
2. Cách dùng
2.1. Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
We were having dinner at 7 p.m yesterday.
2.2. Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (while: trong khi)
While I was doing my homework, my sister was listening to music.
2.3. Diễn đạt hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào (when/ while)
When she was having a bath, the telephone rang.
My friend came when/while I was having dinner.
2. Cách dùng
Diễn tả những hành động đã xảy ra và hoàn thành trước hành động khác trong
quá khứ
When my grandfather retired last year, he had worked for that company for
more than 40 years.
Retire: nghỉ hưu
IV. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – The past pefect continuous tense
1. Công thức
2. Cách dùng
2.1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ
(nhấn mạnh tính tiếp diễn, liên tục)
I had been thinking about that before you mentioned it.
2.2. Diễn đạt hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ
She didn’t pass the final test because she hadn’t been attending class.