Professional Documents
Culture Documents
Đề + Đáp Án Cuối Kì 2013
Đề + Đáp Án Cuối Kì 2013
Bài 1: (2 điểm)
Bộ truyền đai dẹt truyền công suất P1 4 kW , số vòng quay bánh dẫn n1 1250 vòng/phút,
đường kính bánh dẫn d1 180 mm , khoảng cách trục a 700 mm . Hệ số ma sát giữa dây đai và
bánh đai f 0,2 . Lực căng đai ban đầu F0 800 N . Bỏ qua lực căng phụ do lực ly tâm gây ra.
Hãy xác định:
a. Vận tốc vòng v1 và lực vòng có ích Ft trên bánh dẫn. (0,5đ)
b. Lực trên nhánh căng F1 và lực trên nhánh chùng F2 . (0,5đ)
c. Tỉ số truyền lớn nhất để không xảy ra hiện tượng trượt trơn. (1đ)
Bài 2: (3 điểm)
Trục trung gian của hệ thống truyền động truyền moment xoắn T 420000 Nmm . Lực tác
dụng lên các bánh răng như Hình bài 2. Bánh răng trụ răng nghiêng 1 (góc nghiêng răng
1 160 ) là bánh bị dẫn của cặp cấp nhanh. Bánh răng trụ răng thẳng 2 là bánh dẫn của cặp cấp
chậm. Góc ăn khớp của bánh răng tiêu chuẩn 200 . Trục được chế tạo từ thép có ứng suất
uốn cho phép F 50MPa . Hãy xác định:
a. Giá trị các lực Ft1 , Fr1 , Fa1 , Ft 2 , Fr2 . (0,5đ)
b. Phản lực tại các gối đỡ RAx , RAy , RCx , RCy . (1,25đ)
c. Vẽ các biểu đồ moment uốn và moment xoắn M x , M y , T (ghi giá trị lên biểu đồ). (0,75đ)
d. Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm. (0,5đ)
100 120 80
Fr
1
Fa
1
2
Ft
1
d 2 120
d1 240
A B C D
1 Ft
2 Fr
2
Hình bài 2
(xem tiếp trang sau)
1
Bài 3: (2,5 điểm)
Ổ bi đỡ 1 dãy chịu lực hướng tâm Fr 7500 N và lực dọc trục Fa 1015 N . Số vòng quay
của trục n 400 vòng/phút. Ổ làm việc 2 năm, một năm làm 250 ngày, một ngày làm 2 ca, một
ca làm 8 giờ. Các hệ số xét đến ảnh hưởng của đặc tính tải trọng và nhiệt độ đến tuổi thọ của ổ
K 1 , K t 1 . Khả năng tải động và ký hiệu của các cỡ ổ bi đỡ có đường kính trong d 50 mm
cho trong bảng sau.
Ký hiệu ổ lăn 110 210 310 410
C (kN) 16,5 27,5 48,5 68,5
C0 (kN) 13,4 20,2 36,3 53
Hãy tính:
a. Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay L. (0,5đ)
b. Tải trọng tương đương của ổ Q (kN). (0,75đ)
c. Hệ số khả năng tải động của ổ Cđ (kN). Chọn ổ tiêu chuẩn trong bảng trên để đủ bền.(0,75đ)
d. Tuổi thọ Lh của ổ vừa chọn ở câu c. (0,5đ)
Trụ đứng
ĐHBK Tp.HCM
A 2
1
5 km
400
300
4 3
F
300
400
Hình bài 4
Chủ nhiệm bộ môn GV ra đề thi
d1 n1 3,14.180.1250
v1 11,775 (m/s) 0,25đ
60000 60000
Ft 339,7 0,25đ
F1 F0 800 969,85 (N)
2 2
Lực trên nhánh chùng:
Ft 339,7 0,25đ
F2 F0 800 630,15 (N)
2 2
1c Điều kiện để không xảy ra hiện tượng trượt trơn:
Ft (e f1 1) 0,25đ
F0
2 (e f1 1)
Ft
F0
2 F0 Ft 2 F1
e f1
2 F0 Ft F F2
F0 t
2
F
f1 ln 1
F2
1 F 1 969,85
1 . ln 1 . ln 2,156
f F2 0,2 630,15 0,25đ
d 2 d1
2,156
a
d1 (u 1)
2,156
a
a ( 2,156)
u 1
d1
1
u 4,83 0,25đ
Vậy tỉ số truyền lớn nhất để không xảy ra hiện tượng trượt trơn là umax 4,83 0,25đ
2.T 2. 420000
Ft1 3500 ( N )
d1 240
tg tg 200
Fr1 Ft1 . 3500. 1325,2 (N )
cos 1 cos160 0,5đ
Fa1 Ft1 . tg1 3500. tg160 1003,6 (N )
2.T 2. 420000
Ft2 7000 ( N )
d2 120
d1 240
với M 1 Fa1 . 1003,6. 120432 ( Nmm)
2 2
Trong mặt phẳng thẳng đứng (yoz):
- Phương trình cân bằng moment tại gối A:
M A
x 100. Fr1 M1 220.RCy 300.Fr2 0
2
Trong mặt phẳng ngang (xoz):
- Phương trình cân bằng moment tại gối A:
M A
y 100.Ft1 220.RCx 300.Ft2 0
110190 0,25đ
203824
120432
Biểu đồ moment uốn M y (Nmm) trong mặt phẳng thẳng ngang (xoz):
560000
63640 0,25đ
0,25đ
Moment tương đương tại tiết diện nguy hiểm (vị trí lắp ổ lăn C):
0,25đ
M C tđ 2038242 5600002 0,75 * 4200002 698172,1 ( Nmm)
Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm (vị trí lắp ổ lăn C):
M C tđ 698172,1
d 3 3 51,88 (mm) 0,25đ
0,1 * [ F ] 0,1 * 50
Chọn d 55 mm .
3
TỔNG ĐIỂM BÀI 2 3đ
3a Thời gian làm việc của ổ (tính bằng triệu vòng quay):
Fa 1015
Vì 0,135 e nên chọn X 1; Y 0 (bảng 11.3) 0,25đ
V . Fr 1.7500
V=1: vòng trong quay
Tải trọng tương đương:
Q ( X .V . Fr Y . Fa ). K . Kt (1.1. 7500 0.1015).1.1 7500 ( N ) 7,5 (kN) 0,25đ
3c Hệ số khả năng tải động của ổ:
4
Lực xiết V1 để tránh tách hở:
k (1 ) M .A
V1 . N 0,25đ
z W u
Với: N 0 ;
400.4002
Wu 10,7.106 (mm3 ) 0,25đ
6
1,5 (1 0,25) 3.106.16.104
V1 . 0 6
12616,8 ( N ) 0,25đ
4 10,7.10
Lực xiết V2 để tránh trượt:
Vậy lực xiết để tránh trượt và tránh tách hở: V V1 12616,8 N 0,25đ
4b Đường kính chân ren của bu-lông (trường hợp xiết chặt rồi mới chịu lực):
.N .M . rmax
4 1,3V
n
z
ri 2
d1 i 1
[ k ]
0,25.0 0,25.3.106.150
4 1,3.12616,6
4 4.150 2 16,76 (mm)
.80 0,50đ
4c Tra bảng 17.7, tài liệu “Cơ sở thiết kế máy - Nguyễn Hữu Lộc” chọn bulông
0,25đ
tiêu chuẩn M20.