Professional Documents
Culture Documents
De Thi Thu THPT Quoc Gia MN Toan Truong THPT Chuyen Luong The Vin
De Thi Thu THPT Quoc Gia MN Toan Truong THPT Chuyen Luong The Vin
Câu 1. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
2x − 3 3x + 2 x+3 x−1
A y= . B y= . C y= . D y= .
x−1 3x − 1 x+1 x2 + 1
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f ( x), trục hoành, đường thẳng x = a và đường thẳng x = b. Khi đó diện tích S của hình
phẳng D được tính bởi công thức
Zb Zb ¯Zb Zb
¯ ¯
¯
A S= | f ( x)|d x. B S= f ( x)d x. C S = ¯ f ( x)d x¯¯. D S=π f 2 ( x)d x.
¯ ¯
¯
a a a a
¯ ¯
−2
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây.
x −∞ −1 0 2 +∞
f 0 ( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 0 +∞
f ( x)
−5 −32
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A (0; +∞). B (−∞; 0). C (−1; 0). D (−1; 2).
Câu 6. Trong không gian Ox yz, cho điểm A (1; 2; 3). Tìm tọa độ điểm A 1 là hình chiếu vuông góc
của A lên mặt phẳng (O yz)
A A 1 (1; 0; 0). B A 1 (0; 2; 3). C A 1 (1; 0; 3). D A 1 (1; 2; 0).
Câu 7. Thể tích V của khối cầu có bán kính R = 4 bằng
256π
A V = 64π. B V = 48π. C V = 36π. D V= .
3
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn z(1 + i ) = 3 − 5 i . Tính môđun của z
p
A | z| = 17. B | z| = 16. C | z| = 17. D | z | = 4.
O 3 x
Z1
a b
Câu 34. Cho hàm số f ( x) = 2 + + 2 với a, b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện f ( x) dx = 2 − 3 ln 2.
x x
1
2
Tính T = a + b
A T = −1. B T = 2. C T = −2. D T = 0.
Câu 35.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên R thỏa f (2) = f (−2) = 0 và đồ y
thị của hàm số y = f 0 ( x) có dạng như hình bên. Hàm số y = ( f ( x))2
−2 −1 1 2
nghịchµ biến¶trên khoảng nào trong các khoảng sau
3 O 3 x
A −1; . B (−2; −1). C (−1; 1). D (1; 2).
2 2
Câu 42. Trong không gian Oxz y, cho bốn điểm A (−4; −1; 3), B(−1; −2; −1), C (3; 2; −3) và D (0; −3; −5).
Gọi (α) là mặt phẳng đi qua D và tổng khoảng cách từ A, B, C đến (α) lớn nhất, đồng thời ba
điểm A, B, C nằm cùng phía so với (α). Trong các điểm sau, điểm nào thuộc mặt phẳng (α)
A E 1 (7; −3; −4). B E 2 (2; 0; −7). C E 3 (−1; −1; −6). D E 4 (36; 1; −1).
Câu 43. Cho hàm số y = | x|3 − 3 x2 + 1 có đồ thị (C ). Hỏi trên trục O y có bao nhiêu điểm A mà qua
A có thể kẻ đến (C ) đúng ba tiếp tuyến?
A 0. B 3. C 1. D 2.
Câu 44. Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có
một góc lớn hơn 100◦
3 3 3 2
A 2018 · C897 . B C1009 . C 2018 · C895 . D 2018 · C896 .
Câu 45. Biết rằng điều kiện cần và đủ của m để phương trình
1
log21 ( x − 2)2 + 4 ( m − 5) log 1 − 8m − 4 = 0
x−2
2 2
5
· ¸
có nghiệm thuộc ; 4 là m ∈ [a; b]. Tính T = a + b
2
10 10
A T= . B T = 4. C T = −4. D T =− .
3 3
Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A 0 B0 C 0 có tất cả các cạnh bằng a. M là điểm thỏa
−−→ 1 −−→
mãn CM = − A A 0 . Cô sin của góc giữa hai mặt phẳng ( A 0 MB) và ( ABC ) bằng
p 2 p p
30 30 30 1
A . B . C . D .
8 16 10 4
Câu 47. Cho dãy số (u n ) được xác định bởi u1 = a và u n+1 = 4u n (1 − u n ) với mọi n = 1, 2, · · · . Có bao
nhiêu giá trị của a để u2018 = 0
A 22016 + 1. B 22017 + 1. C 22018 + 1. D 3.
Câu 48. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A (1; 0; 1), B(0; 1; −1). Hai điểm D, E thay đổi trên
các đoạn O A, OB sao cho đường thẳng DE chia tam giác O AB thành hai phần có diện tích bằng
à p DEpngắn
nhau. Khi ! nhất thì trung
à p điểm
p
I !của đoạn DE có tọa độ là
2 2 2 2 1 1 1 1
µ¶ µ ¶
A I ; ; 0 . B I ; ; 0 . C I ; ;0 . D I ; ;0 .
4 4 3 3 3 3 4 4
3 x2 + 3 x + m + 1
log2 = x2 − 5 x + 2 − m
2 x2 − x + 1
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
A 3. B vô số. C 2. D 4.
HẾT