You are on page 1of 88

Chương 1.

Khảo sát hệ thống


1.1. Mô tả hệ thống
1.1.1. Nhiệm vụ cơ bản:
Hệ thống quản lý điểm của sinh viên đại học sẽ thực hiện một số nhiệm vụ chính như
sau:

 Lập hồ sơ của sinh viên khi sinh viên nhập học, lưu trữ hồ sơ sinh viên trong
toàn bộ khóa học của sinh viên.

 Cập nhật điểm, xử lý điểm của sinh viên sau khi kết thúc 1 học phần môn học
dựa trên phiếu điểm môn học của giáo viên bộ môn.

 Đánh giá kết quả học tập của sinh viên dựa trên điểm đã xử lý.

 Thống kê, báo cáo kết quả tới ban giám hiệu, phòng đào tạo, gửi kết quả học tập
cho sinh viên, giáo viên chủ nhiệm.

1
Để thực hiện các nhiệm vụ như vậy, hệ thống cần các bộ phận:

 Bộ phận quản lý sinh viên


 Bộ phận quản lý đào tạo
 Bộ phận quản lý điểm

1.1.2. Cơ cấu tổ chức:


Tên Bộ Phận Nhiệm vụ của Bộ Phận

Bộ phận quản lý Lập hồ sơ sinh viên dựa trên hồ sơ nhập học.


sinh viên Làm thẻ sinh viên.
Cập nhật thông tin liên quan đến sinh viên : môn học, điểm số,
lớp hành chính … trong toàn bộ quá trình học tập của sinh viên
Bộ phận quản lý Cập nhật chương trình đào tạo.
đào tạo Lập danh sách môn học, lập thời khóa biểu bảo đảm không bị
chồng chéo lịch học.
Phân công giáo viên giảng dạy cho từng lớp môn học.
Lập dannh sách thi, ra đề thi,…
Bộ phận quản lý Cập nhật điểm thành phần, điểm thi của từng môn học cho sinh
điểm viên.
Tính điểm, xử lý điểm.
Thống kê báo cáo kết quả,…
Lập bảng điểm cho sinh viên, lớp khóa học…

1.1.3. Quy trình xử lý và quy tắc quản lý


1.1.3.1. Quy trình xử lý nghiệp vụ:
Quy ước :
<lập hồ sơ sinh viên> (1) : xác định chức năng của hệ thống phục vụ cho việc phân
tích chức năng hệ thống.
in danh sách sinh viên (MB1): xác định mẫu biểu sử dụng.
a. Quy trình nghiệp vụ 1: Lập hồ sơ cho sinh viên
 Khi sinh viên nhập học, bộ phận quản lý sinh viên tiến hành lập hồ sơ
sinh viên (1), lưu thông tin của sinh viên (2) dựa trên hồ sơ nhập học của
sinh viên.
 Khi đã xác nhập đầy đủ thủ tục tiến hành làm thẻ cho sinh viên (3).

2
 Sau đó, tiến hành chia lớp (4)và in danh sách sinh viên (5) (MB1), in
danh sách lớp khóa học (6) (MB2), gửi tới các bên liên quan: bộ phận
đào tạo, giáo viên chủ nhiệm.
 Bộ phận đào tạo nhận danh sách sau đó tiến hành lập kế hoạch đào tạo
(7), lập danh sách môn học (8) (MB3) , phân công giáo viên chủ nhiệm
(9).
b. Quy trình nghiệp vụ 2: Tổ chức thi hết học phần
 Mỗi giáo viên bộ môn có trách nhiệm phụ trách một số lớp tín chỉ. Giáo
viên chấm điểm chuyên cần, điểm kiểm tra giữa kì (10) cho sinh viên…
 Nếu môn học có bài tập lớn, giáo viên cần theo dõi tiến độ làm bài và
đánh giá bài tập lớn, giáo viên có thể hủy tư cách thi của sinh viên không
đạt yêu cầu.
 Giáo viên bộ môn gửi câu hỏi thi, đề thi (11) (MB4) cho bộ phận đào tạo
 Sau đó bộ phận đào tạo lập đề thi, lập danh sách thi , thời gian thi, phòng
thi (12) (MB5) , và phân công giáo viên coi thi(13).
Tổ chức kì thi đảm bảo tính minh bạch, công bằng, đảm bảo chất lượng đào tạo.
c. Quy trình nghiệp vụ 3: Cập nhật điểm cho sinh viên
 Sau khi tổ chức thi hết học phần, tiến hành chấm điểm thi (14).
 Bộ phận quản lý điểm nhận phiếu điểm (15) (MB6) từ giáo viên bộ môn,
tiến hành kiểm tra, nếu không có sai sót thì tiến hành cập nhật điểm môn
học cho sinh viên (16).
 Bộ phận quản lý điểm tiến hành tính điểm (17), gửi bảng điểm sinh viên
(MB7) (18) cho bộ phận quản lý sinh viên, gửi bảng điểm lớp (19)
(MB8) cho giáo viên chủ nhiệm.
 Nếu có yêu cầu, đơn phúc khảo (MB9) của sinh viên, tiến hành xem xét,
kiểm tra, chấm lại, cập nhật lại điểm (20) nếu đơn phúc khảo là hợp lý
( trong thời gian cho phép, tùy thuộc vào môn học và hình thức thi)

d. Quy trình nghiệp vụ 4: Báo cáo, thống kê kết quả với phòng đào tạo, ban lãnh
đạo

3
 Sau khi hoàn tất quy trình nghiệp vụ: Lên điểm, cập nhật điểm cho sinh
viên, bộ phận quản lý điểm tiến hành thống kê, danh sách sinh viên đủ
điều kiện xét học bổng (21) (MB10), danh sách sinh viên học lại (22)
(MB11) gửi tới phòng đào tạo
e. Quy trình nghiệp vụ 5: In bảng điểm cho sinh viên tốt nghiệp
 Bộ phận quản lý điểm tiến hành tổng kết điểm (23), tổng kết tín chỉ tích
lũy (24) của sinh viên đối với sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp, đã tốt
nghiệp.
 Tiến hành in bảng điểm tổng kết (25) (MB12) toàn bộ quá trình học tập
của sinh viên

f. Quy trình nghiệp vụ 6: Mở đăng kí học kì tiếp theo cho sinh viên
 Sau khi bộ phận đào tạo nhận danh sách sinh viên học lại (26) (MB11)
từ bộ phận quản lý điểm, kết hợp với kiểm tra ràng buộc môn học tiến
hành mở lớp tín chỉ (27) cho sinh viên đăng kí. Đảm bảo phù hợp với
sinh viên và lớp học không bị chồng chéo.
 Sau khi hến thời hạn cho sinh viên đăng kí, tiến hành hủy lớp hoặc gộp
lớp (28) với những lớp tín chỉ không đủ sĩ số ban đầu, mở thêm lớp (29)
nếu có đủ số lượng sinh viên yêu cầu.
 Sau khi hoàn tất đăng kí, tiến hành (30) lập danh sách lớp MH (MB13).

1.1.3.2. Quy tắc quản lý:


Quy trình nghiệp vụ 3 có áp dụng các quy tắc quản lý:
a.Quy tắc tính điểm:
 Điểm trung bình học phần của 1 môn học sẽ được tính :
Điểm TB (Hệ 10) = Điểm CC *10% + Điểm KT * 20% + Điểm thi *70%
 Đối với môn có tín chỉ thực hành:
Điểm thi = điểm bài thi cuối kì *75% + điểm TB Thực Hành * 25%

4
 Quy đổi điểm hệ 10 và hệ 4:

Loại Hệ 10 Hệ 4 Hệ chữ
9.5 đến 10 4.0 A+
8.5 đến 9.4 4.0 A
8.0 đến 8.4 3.5 B+
Đạt 7.0 đến 7.9 3.0 B
6.5 đến 6.9 2.5 C+
5.5 đến 6.4 2 C
5.0 đến 5.4 1.5 D+
4.0 đến 4.9 1.0 D
Không đạt Dưới 4.0 0 F

5
 Tính TBCHK và TBCTL:
n
Trong đó:
∑ ai∗n i A: TBCHK hoặc TBCTL
A= i−1 n a i: Điểm của học phần thứ i;
∑ ni ni :số tín chỉ của học phần thứ i;
i−1
n là tổng số tín chỉ tích lũy

 TBCHK dùng để xét học bổng, TBCHK và TBCTL dùng để xét thôi học, đánh
giá SV.

TT Điểm TBCHK Xếp loại


1 3.60 đến 4.0 Xuất sắc
2 3.20 đến 3.59 Giỏi
3 2.50 đến 3.19 Khá
4 2.00 đến 2.49 Trung bình
5 Dưới 2.00 Yếu

Quy trình nghiệp vụ 2 có áp dụng quy tắc quản lý:

 Đối với môn học có bài tập lớn, sinh viên bắt buộc phải làm bài tập lớn mới có
tư cách tham gia kì thi.
 Giáo viên bộ môn có quyền hủy tư các thi của sinh viên.
 Tham gia kì thi sinh viên chuẩn bị đầy đủ yêu cầu đối với buổi thi: thẻ sinh
viên, quyển BTL và quyển BT Thực hành ( nếu có)
 Sinh viên đến trễ 15 phút sẽ bị cấm thi.
 Trong thời gian làm bài, vi phạm quy chế thi sinh viên sẽ bị lập biên bản và xét
kỉ luật trước hội đồng.

6
1.1.4. Mẫu biểu
MB1: Danh Sách sinh viên:
Trường:…
Khoa:…
DANH SÁCH SINH VIÊN
Khóa:…

STT Mã SV Họ Tên CMTND Ngày Sinh Giới tính Số ĐT Quê Quán


1 … … … … … … …
2

MB2:Danh Sách lớp khóa học:


Trường:…
Khoa:…
DANH SÁCH LỚP HÀNH CHÍNH
Lớp:…
Giáo viên CN:…
Niên Khóa:…

STT Mã SV Họ Tên CMTND Ngày Sinh Giới tính Số ĐT Quê Quán


1 … … … … … … …
2

MB3: Danh Sách môn học:


Trường:…
Khoa:…
DANH SÁCH MÔN HỌC

Hệ đào tạo: … Thời gian đào tạo:…

STT Mã MH Tên MH Bộ môn Số TC Môn Tiên Quyết


1 … … … … …
2

7
MB4: Câu Hỏi Thi:
Trường:…
Khoa:…
CÂU HỎI THI

Môn học: …
Học Kì: …. Năm học:…

STT Mã CH Nội dung Ghi chú


1 … … …
2

Giáo viên lập

MB5: Danh Sách thi:


Trường:…
Khoa:…
DANH SÁCH THI
Môn thi:

Thời gian: … Phòng thi:…

STT Mã SV Tên SV Ngày Sinh Điểm TP Ghi chú


1 … … … … …
2

8
MB6: Phiếu điểm:
Trường:…
Khoa:…
PHIẾU ĐIỂM LỚP TÍN CHỈ

Môn học: … Mã lớp:…

STT Mã SV Tên SV Ngày Sinh Điểm TP Điểm thi


1 … … … … …
2

Giáo viên giảng dạy:

MB7: Bảng điểm sinh viên:


Trường:…
Khoa:…
BẢNG ĐIỂM SINH VIÊN
Họ tên:… Ngày Sinh:…. Giới Tính:…
Lớp hành chính:… Niên Khóa:…
Học kì: … Năm Học:…

STT Tên MH Số TC Mã Lớp TC Điểm TP Điểm Thi Điểm TB


1 … … … … …
2

MB8: Bảng điểm lớp:


Trường:…
Khoa:…
BẢNG ĐIỂM LỚP
Lớp hành chính:…

Học kì: … Năm học:…

STT Mã SV Tên SV Ngày Sinh Điểm TBC KH Xếp Loại


1 … … … … …

9
2

MB9: Đơn phúc khảo:


Trường:…
Khoa:…
ĐƠN XIN PHÚC KHẢO

…,Ngày … Tháng … Năm …


Kính gửi:…
Họ và Tên:… Ngày Sinh:… Lớp:…
Yêu cầu phúc khảo môn: …
Điểm môn học: … Điểm tự chấm:…
Trình bày:…

Xác nhận của GVCN Người làm đơn


(Kí-họ tên)

MB10: Danh Sách sinh viên đủ điều kiện xét học bổng:
Trường:…
Khoa:…
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐỦ ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG

Học kì: …
Năm học:…
ST Mã SV Họ Tên Ngày Sinh Lớp Tổng số TC Điểm TBCHK Loại
T HB
1 … … … … … … …
2

10
MB11: danh sách sinh viên học lại:
Trường:…
Khoa:…
DANH SÁCH SINH VIÊN HỌC LẠI

Học kì: …
Năm học:…
ST Mã SV Họ Tên Ngày Sinh Lớp Tổng số TC Chi tiết Môn Ghi chú
T
1 … … … … … … …
2

MB12: Bảng điểm tổng kết:


Trường:…
Khoa:…
BẢNG ĐIỂM TỔNG KẾT
Họ tên:… Ngày Sinh:…. Giới Tính:…
Lớp hành chính:… Niên Khóa:…
Điểm Tích Lũy:… Xếp Loại:…

Chi tiết:
STT Tên MH Số TC Mã Lớp TC Điểm TP Điểm Thi Điểm TB
1 … … … … …
2

MB13:Danh Sách lớp tín chỉ:


Trường:…
Khoa:…
DANH SÁCH LỚP MÔN HỌC
Môn:…
Giáo viên bộ môn:…
STT Mã SV Họ Tên CMTND Ngày Sinh Giới tính Số ĐT Quê Quán
1 … … … … … … …
2

11
1.2. Mô hình hóa hệ thống
1.2.1. Mô hình tiến trình nghiệp vụ
1.2.1.1. Giải thích kí hiệu:

: Bộ Phận trong hệ : Luồng thông


thống tin

: Mẫu biểu
:Tác nhân tác động MB1
đến hệ thống

1.2.1.2. Vẽ mô hình tiến trình nghiệp vụ

12
1.2.2. Biểu đồ hoạt động
1.2.2.1: Giải thích kí hiệu:

: Đường bơi
: công việc nghiệp vụ

: Kho dữ liệu

13
: Điểm bắt đầu

: Điểm kết thúc

: Điều kiện lựa chọn

: Mẫu biểu số …
Luồng công việc
Luồng dữ liệu

1.2.2.2 Vẽ sơ đồ hoạt động:


a.Nghiệp vụ: Lập hồ sơ sinh viên:

14
b. Nghiệp vụ: tổ chức thi hết học phần

c.Nghiệp vụ : cập nhật điểm cho sinh viên:

d.Nghiệp vụ: báo cáo kết quả với phòng đào tạo:

15
e.Nghiệp vụ: in bảng điểm tổng kết cho sinh viên tốt nghiệp:

f.Nghiệp vụ: mở đăng kí học kì tiếp theo:

16
Chương 2. Phân tích hệ thống
2.1. Phân tích chức năng nghiệp vụ
2.1.1. Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ
2.1.1.1. Xác định chức năng chi tiết:
1.Xác định chức năng chi tiết:
Bước 1: trong quy trình xử lý tiến hành gạch chân động từ + bổ ngữ liên quan được coi
là công việc của hệ thống và đánh số.
Dựa vào kết quả gạch chân, theo quy ước đã nêu ở mục mẫu biểu :
<lập hồ sơ sinh viên> (1) : xác định chức năng của hệ thống phục vụ cho việc phân
tích chức năng hệ thống.

Tổng hợp lại kết quả ta được:

17
(1): lập hồ sơ sinh viên (18): gửi bảng điểm sinh viên
(2): lưu thông tin của sinh viên (19): gửi bảng điểm lớp khóa học
(3): làm thẻ cho sinh viên (20): cập nhật lại điểm
(4): chia lớp (21): thống kê danh sách SV HB
(5): in danh sách sinh viên (22): thống kê danh sách SV học lại
(6): in danh sách lớp khóa học (23): tổng kết điểm
(7): lập kế hoạch đào tạo (24): tổng kết tín chỉ tích lũy
(8): lập danh sách môn học (25): in bảng điểm tổng kết
(9): phân công giáo viên chủ nhiệm (26): nhận danh sách sinh viên học lại
(10): chấm điểm chuyên cần, giữa kì (27): mở lớp tín chỉ
(11): gửi câu hỏi thi, đề thi (28): hủy lớp , gộp lớp
(12): lập đề thi, lập danh sách thi (29): mở thêm lớp
(13): phân công giáo viên coi thi (30): lập danh sách lớp MH
(14): chấm điểm thi
(15): nhận phiếu điểm
(16): cập nhật điểm môn học
(17): tính điểm

Bước 2: tìm và loại bỏ chức năng trùng lặp:


(1): lập hồ sơ sinh viên
(2): lưu thông tin của sinh viên
Thành: Cập nhật hồ sơ sinh viên
(16): cập nhật điểm môn học
(20): cập nhật lại điểm ( bỏ)
Bước 3: loại bỏ chức năng không có ý nghĩa:
(4): chia lớp
(9): phân công giáo viên chủ nhiệm
(10): chấm điểm chuyên cần, giữa kì
(11): gửi câu hỏi thi, đề thi
(13): phân công giáo viên coi thi
(14): chấm điểm thi
(15): nhận phiếu điểm
(18): gửi bảng điểm sinh viên
(19): gửi bảng điểm lớp khóa học
(26): nhận danh sách sinh viên học lại

18
Bước 4: gom nhóm chức năng đơn giản:

(7): lập kế hoạch đào tạo


(8): lập danh sách môn học
Nhóm thành: lập chương trình học.
(16): cập nhật điểm môn học
(17):tính điểm
Nhóm thành: cập nhật điểm
(23): tổng kết điểm
(24): tổng kết tín chỉ tích lũy
(25): in bảng điểm tổng kết
Nhóm thành: lập bảng tổng kết
(27): mở lớp tín chỉ
(28): hủy lớp , gộp lớp
(29): mở thêm lớp
Nhóm thành :cập nhật lớp khóa học.
Bước 5: đặt lại tên:
Chức năng Đặt tên mới (nếu có)
Cập nhật hồ sơ sinh viên
Làm thẻ cho sinh viên Lập thẻ sinh viên
In danh sách sinh viên Lập danh sách sinh viên
In danh sách lớp khóa học Lập danh sách lớp khóa học
Lập chương trình học
Lập đề thi, danh sách thi Tổ chức thi
Cập nhật điểm
Thống kê danh sách sinh viên học bổng Lập thống kê SV học bổng
Thống kê danh sách sinh viên học lại Lập thống kê SV học lại
Lập bảng tổng kết điểm
Cập nhật lớp môn học
Lập danh sách lớp môn học

2.1.1.2. Gom nhóm chức năng

19
Dựa vào cơ cấu tổ chức của hệ thống quản lý điểm cho sinh viên đại học đã phát biểu
ở chương 1, xét thấy hệ thống có 3 bộ phận , 3 bộ phận này sẽ thực hiện 1 nhóm chức
năng nên ta có thể chia các chức năng của hệ thống thành 3 nhóm: quản lý sinh viên,
quản lý đào tạo và quản lý điểm:

Chức năng Nhóm Nhóm


Cập nhật hồ sơ sinh viên
Lập thẻ sinh viên Quản lý sinh viên
Lập danh sách sinh viên
Lập danh sách lớp khóa học
Lập chương trình học
Tổ chức thi Quản lý đào tạo Quản lý điểm sinh
Cập nhật lớp môn học viên
Lập danh sách lớp môn học

Cập nhật điểm


Lập bảng tổng kết điểm Quản lý điểm
Lập thống kê SV học bổng
Lập thống kê SV học lại

2.1.1.3. Sơ đồ phân rã chức năng (BFD)


a. Giải thích kí hiệu:
: Tên chức năng

: Mối quan hệ cha con giữa các chức


năng

b. Vẽ BFD:

20
2.1.2. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ
2.1.2.1. Ký hiệu sử dụng

: Tác nhân ngoài

: Hệ thống (sơ đồ DFD mức khung cảnh)

: Chức năng

: Kho dữ liệu

: Đường biên hệ thống

: Luồng dữ liệu

:1 tiến trình khác của hệ thống

21
2.1.2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu ( DFD) mức khung cảnh:

2.1.2.3. DFD mức đỉnh

22
2.1.2.4. DFD mức dưới đỉnh
DFD mức dưới đỉnh là mô tả chi tiết các tiến trình của DFD mức đỉnh.
Dựa vào DFD mức 1, bài toán quản lý điểm sinh viên sẽ gồm 3 DFD mức dưới đỉnh
a. Quản lý Sinh Viên:

23
b.Quản lý Đào Tạo:

c.Quản Lý Điểm:

24
2.1.3. Đặc tả tiến trình nghiệp vụ
 Cập nhật hồ sơ sinh viên:
Đầu vào: hồ sơ nhập học có chứa thông tin của sinh viên.
Đầu ra: hồ sơ sinh viên lưu trong hệ thống.
Nội dung xử lý:
Lặp: Tiếp nhận hồ sơ sinh viên.
Kiểm tra toàn bộ thông tin sinh viên cung cấp
Nếu: Xác nhập thông tin là đúng và đủ:
Thì : tiến hành tạo mới 1 hồ sơ sinh viên, điền đầy đủ thông tin cần thiết
của sinh viên và lưu lại trong hệ thống.
Ngược lại thì : thông báo cho sinh viên bổ sung hoặc chỉnh sửa
Đến Khi: Hết hồ sơ sinh viên
 Lập danh sách sinh viên:
Đầu vào: hồ sơ sinh viên, thông tin lớp khóa học.
Đầu ra: danh sách sinh viên mới nhập học.
25
Nội dung xử lý:
Lặp: Lấy 1 sinh viên trong HSSV.
Kiểm tra:
Nếu: sinh viên chưa có lớp khóa học
Thì: Ghi thông tin sinh viên vào danh sách
Nếu không thì: bỏ qua sinh viên.
Đến khi: hết sinh viên.
 Lập danh sách lớp khóa học:
Đầu vào: HSSV : Mã SV, Họ Tên, Ngày Sinh, Giới Tính,… DM Lớp Khóa
Học
Đầu ra: Danh sách lớp khóa học.
Nội dung xử lý:

 Lập thẻ sinh viên:

26
Đầu vào: thông tin sinh viên, thông tin lớp khóa học.
Đầu ra: thẻ sinh viên
Nội dung xử lý:
Lặp: lấy thông tin 1 lớp khóa học.
Lặp 2: lấy thông tin của sinh viên.
Kiểm tra:
Nếu: sinh viên thuộc lớp khóa học
Thì: lấy thông tin sinh viên và thông tin lớp khóa học để lập thẻ
sinh viên
Nếu không thì: bỏ qua sinh viên.
Đến khi: hết sinh viên
Đến khi: hết lớp khóa học
 Lập chương trình học:
+) lập danh sách môn học:
Đầu vào: thông tin bộ môn, môn học
Đầu ra: danh sách môn học.
Nội dung xử lý:
Lặp: lấy thông tin 1 bộ môn
Lặp 2: lấy 1 môn học
Kiểm tra:
Nếu : môn học đó thuộc bộ môn đang kiểm tra
Thì: ghi thông tin môn học vào danh sách.
Nếu không thì: bỏ qua môn học
Đến khi: hết môn học
Đến khi : hết bộ môn
 Cập nhật lớp môn học:
Đầu vào: môn học, thông tin sinh viên.
Đầu ra: lớp môn học
Nội dung xử lý:
Lặp : lấy 1 môn học
Lặp 2: tạo mới 1 lớp môn học

27
Kiểm tra:
Nếu : sinh viên đủ điều kiện đăng kí lớp và lớp học còn chỉ tiêu
Thì: cho phép sinh viên đăng kí học
Nếu: sinh viên đăng kí lớp:
Thì: Ghi lại thông tin sinh viên đăng kí vào chi tiết lớp môn
học
Nếu không thì: ẩn lớp khóa học, không cho sinh viên đăng ký.
Đến khi: Đủ lớp môn học
Đến khi: hết môn học
 Lập danh sách lớp môn học:
Đầu vào: môn học, lớp môn học, thông tin sinh viên
Đầu ra: danh sách lớp môn học
Nội dung xử lý:
Lặp: Lấy 1 môn học
Lặp 2: lấy 1 lớp của môn học đó
Lặp : lấy 1 sinh viên
Kiểm tra:
Nếu: sinh viên có đăng kí lớp môn học
Thì: lấy thông tin sinh viên ghi vào danh sách
Nếu không thì; bỏ qua sinh viên
Đến khi: hết sinh viên
Đến khi: hết lớp môn học
Đến khi: hết môn học
 Tổ chức thi:
+)Lập đề thi:
Đầu vào : môn học, câu hỏi thi
Đầu ra: đề thi
Nội dung xử lý:
Lặp: lấy 1 môn học
Lặp 2: lấy 1 câu hỏi thi

28
Kiểm tra: nếu câu hỏi thi của môn học và kiểm tra nội dung đánh
giá phù hợp
Thì: lấy câu hỏi thi ghi vào đề thi
Nếu không thì: bỏ qua câu hỏi.
Đến khi: đủ số lượng câu hỏi.
Đến khi : hết môn học
+) Lập danh sách thi:
Đầu vào: môn học, thông tin sinh viên
Đầu ra: danh sách thi
Nội dung xử lý:
Lặp: lấy 1 môn học
Lặp: lập 1 danh sách thi
Lặp: lấy 1 sinh viên
Kiểm tra:
Nếu: sinh viên có học môn học đó
Thì: ghi thông tin sinh viên vào danh sách thi
Nếu không thì: bỏ qua sinh viên
Đến khi: danh sách thi đủ sĩ số
Đến khi: hết sinh viên có học môn học đó
Đến khi: hết môn học
 Cập nhật điểm:
Đầu vào: phiếu điểm môn học, thông tin sinh viên, thông tin môn học
Đầu ra: điểm môn học của sinh viên đã qua xử lý và được lưu vào bảng điểm.
Nội dung xử lý:
Lặp: Lấy 1 môn học trong bảng môn học:
Kiểm tra:
Nếu: mã môn học trên phiếu điểm trùng với mã môn học
Thì : Lấy phiếu điểm
Lặp: cập nhật điểm của từng sinh viên có trong phiếu điểm.
Đến khi: hết sinh viên.
Nếu không thì: bỏ qua phiếu điểm

29
Đến khi: hết môn học.
 Lập bảng tổng kết điểm:

Đầu vào: thông tin sinh viên, thông tin lớp khóa học, bảng điểm
Đầu ra:

 bảng điểm sinh viên


 bảng điểm lớp
 bảng điểm tổng kết

Nội dung xử lý:

 bảng điểm sinh viên:

Lặp: lấy 1 sinh viên


Lặp : lấy 1 môn học
Kiểm tra:
Nếu: nếu sinh viên có đăng ký môn học trong kì này.
Thì: thêm điểm môn học vào bảng điểm sinh viên.
Nếu không thì: bỏ qua môn học.
Đến khi hết môn học
Đến khi hết sinh viên

 bảng điểm lớp

Lặp: lấy 1 lớp khóa học


Lặp: lấy 1 sinh viên
Kiểm tra:
Nếu: sinh viên thuộc lớp khóa học
Thì: lấy điểm TBCHK, Điểm TBCTL,.. của sinh viên điền vào danh
sách.
Nếu không thì: bỏ qua sinh viên
Đến khi: hết sinh viên
Đến khi: hết lớp khóa học

30
 bảng điểm tổng kết

Lặp: lấy 1 sinh viên


Lặp : lấy 1 môn học
Kiểm tra:
Nếu: nếu sinh viên đã học môn học.
Thì:
Kiểm tra:
Nếu: sinh viên học môn học đó >=2 lần
Thì: lấy lần học có điểm cao nhất.
Nếu không thì: lấy điểm môn học.
Nếu không thì: bỏ qua môn học.
Đến khi hết môn học
Đến khi hết sinh viên

 Thống kê sinh viên học lại


Đầu vào: bảng điểm,thông tin môn học, thông tin sinh viên .
Đầu ra: danh sách sinh viên học lại
Nội dung xử lý:
Lặp: Lấy 1 môn học
Lặp: Lấy 1 sinh viên
Kiểm tra:
Nếu: sinh viên có học môn học đó
Thì:
Kiểm tra:
Nếu: điểm trung bình môn của sinh viên < 4.0
Thì: thêm SV vào DS
Nếu không thì: bỏ qua sinh viên.
Nếu Không thì: bỏ qua sinh viên
Đến khi: hết sinh viên
Đến khi hết môn học

31
 Thống kê sinh viên học bổng
Đầu vào: bảng điểm sinh viên, thông tin lớp khóa học, thông tin sinh viên .
Đầu ra: danh sách sinh viên học bổng
Nội dung xử lý:
Lặp: Lấy 1 lớp khóa học
Lặp: Lấy 1 sinh viên
Kiểm tra:
Nếu: sinh viên thuộc lớp khóa học
Thì:
Kiểm tra:
Nếu: điểm trung bình chung tích lũy của sinh viên > 2.50
Thì: thêm SV vào DS
Nếu không thì: bỏ qua sinh viên.
Nếu Không thì: bỏ qua sinh viên
Đến khi: hết sinh viên
Đến khi hết hết lớp khóa học

2.2. Phân tích dữ liệu nghiệp vụ


2.2.1. Mô hình dữ liệu ban đầu
2.2.1.1. Xác định kiểu thực thể, kiểu thuộc tính:
a.Xác định kiểu thực thể
Dựa vào quy trình xử lý đã phát biểu, ta xác định các danh từ làm thực thể của
hệ thống, Cùng với nguồn tài nguyên và giao dịch của hệ thống ta xác định:

 Tài nguyên:
 Tài Sản: MÔN HỌC, BẢNG ĐIỂM SINH VIÊN
 Con người:GIÁO VIÊN, SINH VIÊN
 Kho bãi: BỘ MÔN
 Giao dịch:
 Có mẫu biểu:LỚP KHÓA HỌC, LỚP MÔN HỌC, CÂU HỎI THI, DANH
SÁCH THI, PHIẾU ĐIỂM MÔN HỌC.
 Không có mẫu biểu: không có

32
b.Xác định kiểu thuộc tính:
Dựa vào quy trình xử lý và mẫu biểu đã có tại bài kiểm tra số 1 cùng với bổ sung ta
thu được các kiểu thuộc tính cho thực thể:

 Dựa vào [MB1] – Danh sách sinh viên ta xác định được thực thể Sinh viên:
(1) SINH VIÊN(mã sinh viên, họ và tên sinh viên, số chứng minh thư nhân dân,
ngày sinh, giới tính, quê quán, số điện thoại)
 Dựa vào: [MB3] – Danh sách môn học : ta xác định được thực thể Môn Học và
Bộ Môn
(2) BỘ MÔN(mã bộ môn, tên bộ môn)
(3) MÔN HỌC(mã môn học, tên môn học, số tín chỉ, môn tiên quyết)
 Dựa vào:[MB4]: Ta xác định được thực thể: Câu hỏi thi
(4) CÂU HỎI THI(mã câu hỏi, nội dung hỏi, tên môn học, tên giáo viên ra đề)
 Dựa vào: [MB5]: danh sách thi ta xác định được thực thể Danh sách thi
(5) DANH SÁCH THI(mã danh sách, tên danh sách, tên môn học, mã sinh
viên, tên sinh viên, ngày sinh, ghi chú, tổng số SV,tên giáo viên lập, thời gian
thi, phòng thi)
 Dựa vào: [MB6] - Phiếu điểm ta xác định được thực thể : phiếu điểm môn học
(6) PHIẾU ĐIỂM MÔN HỌC(mã phiếu, tên phiếu, tên môn học, tên lớp môn
học, tên giáo viên lập, mã sinh viên, tên sinh viên, ngày sinh, điểm thành phần,
điểm thi)
 Dựa vào: [MB7] – Bảng điểm sinh viêm ta xác định được thực thể: bảng điểm
sinh viên:
(7) BẢNG ĐIỂM SINH VIÊN(số hiệu bảng, mã sinh viên, họ tên sinh viên,
ngày sinh, mã môn học , tên môn học, điểm thành phần, điểm thi, điểm trung
bình môn,điểm trung bình chung tích lũy, xếp loại)
 Dựa vào: [MB2]- Danh sách lớp khóa học và [MB13] – Danh sách lớp tín chỉ ta
xác định được thực thể: lớp khóa học và lớp tín chỉ hay lớp môn học
(8) LỚP KHÓA HỌC(mã lớp, tên lớp ,tên giáo viên chủ nhiệm, mã sinh viên,
tên sinh viên, ngày sinh, sĩ số, niên khóa)

33
(9) LỚP MÔN HỌC(mã lớp, tên lớp, tên môn học, tên giáo viên, mã sinh viên,
tên sinh viên, ngày sinh, sĩ số)

 Ngoài ra, ta thấy : [MB2], [MB4], [MB6], [MB7], [MB13] đều xuất hiện giáo
viên : giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn, … xác định thêm thực thể giáo
viên:
(10) GIÁO VIÊN(mã giáo viên, họ tên giáo viên, số chứng minh thư nhân dân,
ngày sinh, giới tính, quê quán, số điện thoại, học vị, học hàm)

Tổng kết lại ta được:


(1) SINH VIÊN(mã sinh viên, họ và tên sinh viên, số chứng minh thư nhân dân, ngày
sinh, giới tính, quê quán, số điện thoại)
(2) BỘ MÔN(mã bộ môn, tên bộ môn)
(3) MÔN HỌC(mã môn học, tên môn học, số tín chỉ, môn tiên quyết)
(4) CÂU HỎI THI(mã câu hỏi, nội dung hỏi, tên môn học, tên giáo viên ra đề)
(5) DANH SÁCH THI(mã danh sách, tên danh sách, tên môn học, mã sinh viên, tên
sinh viên, ngày sinh, ghi chú, tổng số SV,tên giáo viên lập, thời gian thi, phòng thi)
(6) PHIẾU ĐIỂM MÔN HỌC(mã phiếu, tên phiếu, tên môn học, tên lớp môn học,
tên giáo viên lập, mã sinh viên, tên sinh viên, ngày sinh, điểm thành phần, điểm thi)
(7) BẢNG ĐIỂM SINH VIÊN(số hiệu bảng, mã sinh viên, họ tên sinh viên, ngày
sinh, mã môn học , tên môn học, điểm thành phần, điểm thi, điểm trung bình
môn,điểm trung bình chung tích lũy, xếp loại)
(8) LỚP KHÓA HỌC(mã lớp, tên lớp ,tên giáo viên chủ nhiệm, mã sinh viên, tên
sinh viên, ngày sinh, sĩ số, niên khóa)
(9) LỚP MÔN HỌC(mã lớp, tên lớp, tên môn học, tên giáo viên, mã sinh viên, tên
sinh viên, ngày sinh, sĩ số)
(10) GIÁO VIÊN(mã giáo viên, họ tên giáo viên, số chứng minh thư nhân dân, ngày
sinh, giới tính, quê quán, số điện thoại, học vị, học hàm)

34
2.2.1.2. Xác định kiểu liên kết:
Dựa vào quan hệ giữa kho bãi-con người, kho bãi – tài sản, con người – giao dịch – tài
sản ta có bảng kết quả:
Kiểu thực thể Tên kiểu liên kết/bản số Kiểu thực thể

Giáo viên Lớp khóa học

Sinh viên Lớp khóa học

Giáo viên Lớp môn học

Lớp môn học Môn học

Sinh viên Lớp môn học

Giáo viên Câu hỏi thi

Câu hỏi thi Môn học

Giáo viên Danh sách thi

Danh sách thi Môn học

Sinh viên Danh sách thi

Giáo viên Phiếu điểm

Phiếu điểm MH Sinh viên

35
Sinh viên Bảng điểm SV

Bảng điểm SV Môn học

Môn học Bộ môn

36
2.2.1.3. Mô hình thực thể liên kết mở rộng
+) Giải thích kí hiệu:

 Kiểu thực thể và kiểu thuộc tính:

 Tên kiểu liên kết và bản số:

Cụ thể:
 Max = 1, min = 0 :

 Max = 1, min = 1:

 Max = n, min =1:

 Max = n, min =0:

+)vẽ:

37
2.2.2. Chuẩn hóa dữ liệu
2.2.2.1. Chuyển đổi từ ERD mở rộng về ERD kinh điển:
Các bước thực hiện:
Bước 1: Khử đa trị:
Áp dụng quy tắc 1:
Đánh dấu * sau kiểu thuộc tính đa trị
Ta xét:
+) Chuyển: BẢNG ĐIỂM SINH VIÊN(số hiệu bảng, mã sinh viên, họ tên sinh viên,
ngày sinh, mã môn học* , tên môn học*, điểm thành phần*, điểm thi*, điểm trung bình
môn*,điểm trung bình chung tích lũy, xếp loại)

38
Thành : BẢNG ĐIỂM SINH VIÊN(số hiệu bảng, mã sinh viên, họ tên sinh viên, ngày
sinh, điểm trung bình chung tích lũy, xếp loại) + CT_Bảng Điểm(mã môn học , tên
môn học, điểm thành phần, điểm thi, điểm trung bình môn)

+) Chuyển: PHIẾU ĐIỂM MÔN HỌC(mã phiếu, tên phiếu, tên môn học, tên lớp môn
học, tên giáo viên, mã sinh viên*, tên sinh viên*, ngày sinh*, điểm thành phần*, điểm
thi*)
Thành: PHIẾU ĐIỂM MÔN HỌC(mã phiếu, tên phiếu, tên môn học, tên lớp môn học,
tên giáo viên) + CT_Phiếu Điểm MH(mã sinh viên, tên sinh viên, ngày sinh, điểm
thành phần, điểm thi)

+) Chuyển: LỚP KHÓA HỌC(mã lớp, tên lớp ,tên giáo viên chủ nhiệm, mã sinh
viên*, tên sinh viên*, ngày sinh*, sĩ số, niên khóa)
Thành: LỚP KHÓA HỌC(mã lớp, tên lớp ,tên giáo viên chủ nhiệm, sĩ số, niên khóa)
+CT_LớpKH(mã sinh viên, tên sinh viên, ngày sinh)

39
+) Chuyển: LỚP MÔN HỌC(mã lớp, tên lớp, tên môn học, tên giáo viên, mã sinh
viên*, tên sinh viên*,ngày sinh*, sĩ số)
Thành: LỚP MÔN HỌC(mã lớp, tên lớp, tên môn học, tên giáo viên, sĩ số) +
CT_LớpMH(, mã sinh viên, tên sinh viên,ngày sinh)

+) Chuyển:DANH SÁCH THI(mã danh sách, tên danh sách, tên môn học, mã sinh
viên*, tên sinh viên*, ngày sinh*, ghi chú*, tổng số SV,tên giáo viên lập, thời gian thi,
phòng thi)
Thành: DANH SÁCH THI(mã danh sách, tên danh sách, tên môn học, tổng số SV,tên
giáo viên lập, thời gian thi, phòng thi) + CT_DSThi(mã sinh viên, tên sinh viên, ngày
sinh, ghi chú)

40
Bước 2 : Loại bỏ thuộc tính sơ đẳng.
Bước 3: Xác định khóa cho kiểu thực thể chính:
GIÁO VIÊN(mã giáo viên, họ tên giáo viên, số chứng minh thư nhân dân, ngày sinh,
giới tính, quê quán, số điện thoại, học vị, học hàm)
SINH VIÊN(mã sinh viên, họ và tên sinh viên, số chứng minh thư nhân dân, ngày
sinh, giới tính, quê quán, số điện thoại)
BỘ MÔN(mã bộ môn, tên bộ môn)
MÔN HỌC(mã môn học, tên môn học, số tín chỉ, môn tiên quyết)
BẢNG ĐIỂM SINH VIÊN(số hiệu bảng, mã sinh viên, họ tên sinh viên, ngày sinh,
điểm trung bình chung tích lũy, xếp loại)
LỚP KHÓA HỌC(mã lớp, tên lớp ,tên giáo viên chủ nhiệm, sĩ số, niên khóa)
LỚP MÔN HỌC(mã lớp, tên lớp, tên môn học, tên giáo viên, sĩ số)
CÂU HỎI THI(mã câu hỏi, nội dung hỏi, tên môn học, tên giáo viên ra đề)
DANH SÁCH THI(mã danh sách, tên danh sách, tên môn học, tổng số SV,tên giáo
viên lập, thời gian thi, phòng thi)
PHIẾU ĐIỂM MÔN HỌC(mã phiếu, tên phiếu, tên môn học, tên lớp môn học, tên
giáo viên)
STT Kiểu thực thể chính Khóa
1 SINH VIÊN Mã sinh viên
2 BỘ MÔN Mã bộ môn
3 MÔN HỌC Mã môn học
4 BẢNG ĐIỂM SINH VIÊN Số hiệu bảng
41
5 LỚP KHÓA HỌC Mã lớp
6 LỚP MÔN HỌC Mã lớp
7 CÂU HỎI THI Mã câu hỏi
8 DANH SÁCH THI Mã danh sách
9 PHIẾU ĐIỂM MÔN HỌC Mã phiếu
10 GIÁO VIÊN Mã giáo viên

Bước 4: vẽ ERD kinh điển:


+) giải thích kí hiệu:

 Kiểu thực thể và kiểu thuộc tính:

 Tên kiểu liên kết và bản số:

 : <tên thuộc tính> : thuộc tính làm khóa cho kiểu thực thể chính

+) vẽ:

42
2.2.2.2. Chuyển đổi từ ERD kinh điển về ERD hạn chế
Các bước:
Bước 1: Bỏ tên kiểu liên kết, Bỏ bản số tối thiểu và thay đổi kí hiệu đồ họa theo quy
tắc 3:

43
Bước 2: Xử lý kiểu liên kết 1-1:
Sinh viên Bảng điểm SV

Bước 3: xử lý kiểu liên kết n-n:


Sinh viên Lớp môn học

44
Sinh viên Danh sách thi

Bảng điểm SV Môn học

Bước 3: xác định thuộc tính kết nối:


STT Kiểu thực thể Kiểu thuộc tính kết nối Kết nối với
STT Tên kiểu thuộc tính
1 Lớp KH 1 Mã GV Giáo viên
2 CT_lớp KH 1 Mã lớp KH Lớp KH
2 Mã SV Sinh viên
3 Bảng điểm SV 1 Mã SV Sinh viên
4 CT_Bảng điểm SV 1 Số Hiệu Bảng điểm SV
2 Mã MH Môn học
5 Phiếu điểm MH 1 Mã GV Giáo viên
6 CT_Phiếu điểm MH 1 Mã phiếu Phiếu điểm MH
2 Mã SV Sinh Viên
7 Lớp MH 1 Mã GV Giáo viên
2 Mã MH Môn Học
45
8 CT_Lớp MH 1 Mã lớp Lớp MH
2 Mã SV Sinh Viên
9 Câu hỏi thi 1 Mã MH Môn Học
2 Mã giáo viên Giáo viên
10 Môn học 1 Mã BM Bộ môn
11 DS Thi 1 Mã MH Môn Học
12 CT_ DS Thi 1 Mã DS DS Thi
2 Mã SV Sinh Viên

Quy ước:
<tên thuộc tính>: khóa ngoại, thuộc tính kết nối
Bước 4: xác định khóa chính cho từng kiểu thực thể
+Kiểu thực thể chính: Khóa chính là khóa đơn
+Kiểu thực thể phụ thuộc: Khóa chính là khóa bội
STT Tên Kiểu thực thể Khóa chính Kiểu khóa
1 Giáo Viên Mã GV Khóa đơn
2 Sinh viên Mã SV Khóa đơn
3 Lớp KH Mã Lớp Khóa đơn
4 CT_ Lớp KH Mã Lớp Khóa bội
Mã SV
5 Bảng điểm SV Số Hiệu Khóa đơn
6 CT_ Bảng điểm SV Số hiệu Khóa bội
Mã MH
7 Bộ môn Mã BM Khóa đơn
8 Môn học Mã MH Khóa đơn
9 Lớp MH Mã Lớp Khóa đơn
10 CT_ Lớp MH Mã Lớp Khóa bội
Mã SV
11 Câu hỏi thi Mã câu hỏi Khóa đơn
12 DS Thi Mã danh sách Khóa đơn
13 CT_ DS Thi Mã danh sách Khóa bội
Mã sinh viên
14 Phiếu điểm MH Mã phiếu Khóa đơn
15 CT_Phiếu Điểm MH Mã phiếu Khóa bội
Mã sinh viên

Quy ước:

46
<tên thuộc tính>: khóa chính của kiểu thực thể
Bước 5 : vẽ
+) giải thích ký hiệu:

 Kiểu thực thể và kiểu thuộc tính:

 Liên kết:
 : <tên thuộc tính> : thuộc tính làm khóa chính
 : <tên thuộc tính>: thuộc tính là khóa ngoại

+)vẽ:

47
2.2.2.3. Chuyển đổi từ ERD hạn chế về mô hình quan hệ
a. giải thích chuyển đổi:
- Mã hóa kiểu thực thể chuyển thành bảng quan hệ: Mỗi thực thể ở mô hình ERD hạn
chế sẽ thành 1 bảng quan hệ ở mô hình quan hệ:
STT Tên Kiểu thực thể Bảng quan hệ tương ứng
1 Giáo Viên GiaoVien
2 Sinh viên SinhVien
3 Lớp KH LopKH
4 CT_ Lớp KH CT_LopKH
5 Bảng điểm SV BangDiemSV
6 CT_ Bảng điểm SV CT_BangDiemSV
7 Bộ môn BoMon
8 Môn học MonHoc
9 Lớp MH LopMH

48
10 CT_ Lớp MH CT_LopMH
11 Câu hỏi thi CauHoiThi
12 DS Thi DSThi
13 CT_ DS Thi CT_DSThi
14 Phiếu điểm MH PhieuDiemMH
15 CT_Phiếu Điểm MH CT_PhieuDiemMH

- Kiểu thuộc tính khóa chuyển sang bảng tương ứng là khóa của bảng
- Kiểu thuộc tính mô tả
+ Kết xuất được sẽ bỏ đi
+ Xuất hiện ở 1 kiểu thực thể sẽ chuyển bảng tương ứng
+ Xuất hiện ở nhiều bảng sẽ giữ ở bảng chính và thay bằng khóa chính bảng chính vào
bảng đó
Ví dụ như:

 Bảng lớp môn học, lớp khóa học có thuộc tính tên giáo viên: có thể loại bỏ vì
có thể suy ra từ mã giáo viên
 Bảng: Bảng điểm sinh viên có thuộc tính: họ tên SV, Ngày sinh có thể suy ra từ
mã sinh viên nên loại bỏ.

Chi tiết :
Thực thể Bảng dữ liệu

Giáo viên (mã GV, họ tên GV, số GiaoVien (MaGV, tenGV, CMTND,
CMTND, ngày sinh, giới tính, quê NgSinh, GioiTinh, QueQuan, SDT,
quán, số ĐT, học vị, học hàm) HocVi, HocHam)
Sinh viên (Mã SV, Họ tên SV, Số SinhVien(MaSV, TenSV, CMTND,
CMTND, Ngày sinh, giới tính, quê NgSinh, GioiTinh, QueQuan, SDT)
quán, sđt)
Bộ môn( mã bộ môn, tên bộ môn) BoMon(Ma,Ten)

Môn học(mã MH, Tên MH, mã BM, MonHoc (MaMH, TenMH, MaBM,
Số TC, Môn tiên quyết) SoTC, TienQuyet)

49
Lớp KH ( Mã lớp, Tên lớp, Mã LopKH (MaLop, TenLop, MaGV,
GVCN, Tên GVCN, Sĩ số, niên khóa) SiSo, NienKhoa)
CT_Lớp KH (Mã lớp KH, mã SV, CT_LopKH(MaLop,MaSV)
tên SV, ngày sinh)
Bảng điểm SV (Số hiệu, Mã SV, họ BangDiemSV (SoHieu, MaSV,
tên sv, ngày sinh, Điểm TBCTL, Xếp DiemTBCTL, XepLoai)
loại)
CT_Bảng điểm SV( Số Hiệu, mã CT_BangDiemSV (SoHieu, MaMH,
MH, tên MH, Điểm TP, Điểm Thi, DiemTP, DiemThi, DiemTB)
Điểm TB môn)
Lớp môn học( mã lớp, tên lớp, mã LopMH (MaLop, TenLop, MaMH,
MH, tên MH, mã GV, tên GV, Sĩ số) MaGV, SiSo)
CT_Lớp MH( Mã lớp, mã sv, tên sv, CT_LopMH(MaLop,MaSV)
ngày sinh)
Câu hỏi thi( mã CH, ND hỏi, mã CauHoiThi( Ma CH, NdHoi, MaMH,
MH, tên MH, Mã GV, Ten GVLap) MaGV)
DS Thi( MaDS, Ten DS, MaMH, DSThi (MaDS, TenDS ,MaMH,
Ten MH, Tổng số SV, MaGV, Tên TongSoSV, MaGV, ThoiGian,
GV Lập, thời gian thi, phòng thi) PhongThi)
CT_DSThi( mã ds, mã sv, tên sv, CT_DSThi(MaDS,MaSV)
ngày sinh)
Phiếu điểm MH(mã phiếu, tên phiếu, PhieuDiemMH( Ma, Ten, TenMH,
tên MH, Tên Lớp MH, Ma GV) TenLop, MaGV)
CT_PĐMH( mã phiếu, mã sv, tên sv, CT_PDMH(MaPhieu, MaSV,
ngày sinh, điểm tp, điểm thi) DiemTP, DiemThi)

50
b.Vẽ mô hình quan hệ:

51
2.2.3. Đặc tả bảng dữ liệu
 GiaoVien

ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu DL Diễn giải


T chính Ngoại
1 x MaGV C(15) Mã giáo viên
2 tenGV C(30) Họ tên giáo viên
3 CMTND N Số CMTND
4 NgSinh D Ngày sinh
5 GioiTinh L Giới tính
6 QueQuan C(30) Quê quán
7 SDT N Số điện thoại
8 HocVi C(15) Học vị
9 HocHam C(15) Học hàm

 CauHoiThi

ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu DL Diễn giải


T chính Ngoại
1 X Ma CH C(15) Mã câu hỏi
2 NdHoi C(50) Nội dung hỏi
3 X MaMH C(15) Mã môn học
4 X MaGV C(15) Mã giáo viên

 LopKH

ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu DL Diễn giải


T chính Ngoại
1 X MaLop, C(15) Mã lớp khóa học
2 TenLop C(15) Tên lớp khóa học
3 X MaGV C(15) Mã giáo viên chủ
nhiệm
4 SiSo N Sĩ số lớp
5 NienKhoa C(15) Niên khóa

52
 CT_LopKH

ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu DL Diễn giải


T chính Ngoại
1 X X MaLop C(15) Mã lướp khóa học
2 X X MaSV C(15) Mã sinh viên

 CT_BangDiemSV

ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu DL Diễn giải


T chính Ngoại
1 X X SoHieu C(15) Số hiệu bảng
2 X X MaMH C(15) Mã môn học
3 DiemTP N Điểm thành phần
4 DiemTh N Điểm thi
5 DiemTB N Điểm trung bình

 BangDiemSV

ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu DL Diễn giải


T chính Ngoại
1 X SoHieu C(15) Số hiệu bảng
2 X MaSV C(15) Mã sinh viên
3 DiemTBCTL N Điểm trung bình chung
tích lũy
4 XepLoai C(10) Xếp loại

 PhieuDiemMH

ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu DL Diễn giải


T chính Ngoại
1 x Ma C(15) Mã phiếu
2 Ten C(20) Tên phiếu
3 TenMH C(15) Tên môn học
4 TenLop C(20) Tên lớp
5 x MaGV C(15) Mã số giáo viên
 CT_PDMH
53
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu DL Diễn giải
T chính Ngoại
1 X X MaPhieu C(15) Mã phiếu
2 X X MaSV C(15) Mã sinh viên
3 DiemTP N Điểm thành phần
4 DiemThi N Điểm thi

 MonHoc

ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu DL Diễn giải


T chính Ngoại
1 X MaMH C(15) Mã môn học
2 TenMH C(20) Tên môn học
3 X MaBM C(15) Mã bộ môn
4 SoTC N Số tín chỉ
5 TienQuyet C(20) Môn học tiên quyết

 BoMon

ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu DL Diễn giải


T chính Ngoại
1 x Ma C(15) Mã bộ môn
2 Ten C(20) Tên bộ môn

 LopMH

ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu DL Diễn giải


T chính Ngoại
1 x MaLop C(15) Mã lớp môn học
2 TenLop C(20) Tên lớp môn học
3 x MaMH C(15) Mã môn học
4 x MaGV C(15) Mã giáo viên bộ môn
5 SiSo N Sĩ số

 CT_LopMH

54
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu DL Diễn giải
T chính Ngoại
1 X X MaLop C(15) Mã lớp
2 X X MaSV C(15) Mã sinh viên
 DSThi

ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu DL Diễn giải


T chính Ngoại
1 X MaDS C(15) Mã danh sách
2 TenDS C(20) Tên danh sách
3 X MaMH C(15) Mã môn học
4 TongSoSV N Tổng số sinh viên
5 X MaGV C(15) Mã giáo viên
6 ThoiGian D Thời gian thi
7 PhongThi C(5) Phòng thi
 CT_DSThi

ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu DL Diễn giải


T chính Ngoại
1 X X MaDS C(15) Mã danh sách
2 X X MaSV C(15) Mã sinh viên
 SinhVien

ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu DL Diễn giải


T chính Ngoại
1 X MaSV C(15) Mã số sinh viên
2 TenSV C(30) Tên sinh viên
3 CMTND N Số CMTND
4 NgSinh D Ngày sinh
5 GioiTinh L Giới tính
6 QueQuan C(50) Quê quán
7 SDT N Số điện thoại

55
Chương 3. Thiết kế hệ thống
3.1. Thiết kế tổng thể
3.1.1. Xác định tiến trình hệ thống:
Xác định tiến trình máy tính
Dựa vào tiến trình nghiệp vụ, sơ đồ DFD mức dưới đỉnh tiến hành phân tách thành tiến
trình máy tính – thủ công:
Giải thích:
Mở form cập nhật hồ sơ sinh viên : tiến trình thủ công
Tìm kiếm thông tin sinh viên : tiến trình máy tính
Cập nhật hồ sơ sinh viên Kiểm tra hồ sơ nhập học
Mở form cập nhật hồ sơ sinh viên
Kiểm soát kiểu dữ liệu nhập
Lập hồ sơ sinh viên
Cập nhật HSSV
Lập danh sách sinh viên Mở form tạo danh sách sinh viên
Lập danh sách
Xác nhận và in DS.
Tìm kiếm sinh viên
Lập DS lớp KH Mở form lập lớp KH
Lập, chọn lớp KH
Thêm SV vào Lớp KH
Xác nhận và in danh sách lớp KH
Tìm kiếm sinh viên
Cập nhật lớp KH
Lập thẻ sinh viên Mở form lập thẻ SV
Lập Thẻ SV
Xác nhận và in Thẻ.
Tìm kiếm thông tin sinh viên
Tìm kiếm thông tin lớp khóa học
Lập chương trình học Mở form cập nhật môn học
Kiểm soát kiểu DL nhập
Lập DS môn học
Xác nhận và in DS môn học
Cập nhật môn học
Cập nhật lớp môn học Mở form cập nhật lớp môn học
Kiểm soát kiểu dữ liệu nhập.
Lập Lớp môn học
Tìm kiếm thông tin môn học
Cập nhật lớp môn học
Lập danh sách lớp môn học Mở form lập danh sách lớp môn học
Lập DS Lớp MH
56
Xác nhận, in danh sách
Tìm kiếm thông tin lớp môn học
Tìm kiếm thông tin sinh viên
Lưu DS Lớp MH
Mở form lập danh sách thi
Kiểm soát dữ liệu nhập
Lập đề thi
Lập danh sách thi
Lập DS Thi In danh sách
Tìm kiếm thông tin môn học
Tìm kiếm câu hỏi thi
Tìm kiếm thông tin sinh viên
Lưu danh sách
Mở form cập nhật điểm SV
Kiểm soát dữ liệu nhập
Tính toán trường dữ liệu có công thức
Nhập điểm SV
Cập nhật điểm SV Tìm kiếm thông tin môn học
Tìm kiếm thông tin sinh viên
Tìm kiếm thông tin từ phiếu điểm
Lưu lại thay đổi

Lập bảng tổng kết điểm Mở form lập bảng điểm


Lập bảng tổng kết
In bảng tổng kết
Tìm kiếm thông tin sinh viên
Tìm kiếm thông tin lớp KH
Tìm kiếm thông tin môn học
Tìm kiếm điểm trong bảng điểm
Thống kê sinh viên học lại Mở form thống kê sinh viên học lại
Lập danh sách thống kê
Xác nhận, kiểm tra, in DS
Tìm kiếm thông tin môn học
Tìm kiếm thông tin SV
Tìm Kiếm Điểm MH của sinh viên
Thống kê sinh viên học bổng Mở form thống kê sinh viên học bổng
Lập DS thống kê
Tính Điểm TBCTL
Xác nhận, kiểm tra, in DS
Tìm kiếm thông tin lớp KH
Tìm kiếm điểm SV thuộc lớp KH
Tìm Kiếm Điểm SV

57
3.1.2. Xác định bảng dữ liệu hệ thống
Dựa vào sơ đồ DFD mức dưới đỉnh và mô hình quan hệ ta xác định được bảng quan hệ
tương ứng với kho dữ liệu:
Kho dữ liệu Bảng quan hệ Tiến trình hệ thống
HSSV SinhVien Lưu HSSV
Tìm kiếm thông tin sinh viên
Điểm BangDiemSV Cập nhật bảng điểm
CT_BangDiemSV Tìm kiếm bảng điểm

PhieuDiemMH Lấy thông tin từ phiếu điểm


CT_PhieuDiemMH

Lớp KH LopKH Lưu lớp KH


CT_LopKH Cập nhật chi tiết lớp khóa học
Tìm kiếm thông tin lớp khóa học
DM Môn Học MonHoc Cập nhật môn học
Tìm kiếm môn học

Lớp MH LopMH Cập nhật lớp MH


CT_LopMH Tìm kiếm thông tin lớp MH
Đề thi CauHoiThi Tìm kiếm câu hỏi thi
Phòng thi DSThi Lưu danh sách thi
CT_DSThi

58
3.1.3. Vẽ DFD hệ thống:

59
60
3.2. Thiết kế kiểm soát:
3.2.1. Xác định nhóm người dùng:
Dựa vào cơ cấu tổ chức và nhu cầu quản trị, phân ra làm 2 nhóm chính:
Nhóm người dùng nghiệp vụ:
Theo cơ cấu tổ chức của hệ thống quản lý điểm sinh viên đại học đã phát biểu có 3 bộ
phận: quản lý sinh viên, quản lý đào tạo, quản lý điểm thì nhóm người dùng nghiệp vụ
sẽ chia ra làm 3 nhóm tương ứng với cơ cấu tổ chức:

 Nhóm 1: Nhóm nhân viên quản lý sinh viên làm nhóm chức năng:”Quản lý sinh
viên”:
Nhóm này có quyền cập nhật những thông tin có liên quan đến hồ sơ sinh viên :
bảng SinhVien. Khi có bất cứ sự thay đổi nào liên quan đến hồ sơ sinh viên thì
chỉ nhóm này được quyền cập nhật.
 Nhóm 2: Nhóm nhân viên quản lý đào tạo làm nhóm chức năng “Quản lý đào
tạo”
Nhóm này có quyền cập nhật tất cả những gì có liên quan đến môn học, lớp
môn học, danh sách thi,… : bảng MonHoc, LopMH,
CT_LopMH,DSThi,CT_DSThi…
Khi có bất cứ sự thay đổi nào liên quan đến môn học, lớp môn học, chỉ có nhóm
này mới có quyền cập nhật.
Nhóm này sẽ có quyền sử dụng, tìm kiếm thông tin của sinh viên để phục vụ
cho việc tạo lớp môn học, danh sách thi.
 Nhóm 3: Nhóm nhân viên quản lý điểm làm nhóm chức năng “Quản Lý Điểm”
Nhóm này có quyền cập nhật điểm khi có điểm đưa vào hệ thống, tương ứng
với bảng: BangDiemSV, CT_BangDiemSV, PhieuDiemMH,
CT_PhieuDiemMH
Nhóm sẽ sử dụng, tìm kiếm dữ liệu của sinh viên, lớp học để phục vụ cho
nghiệp vụ của nhóm này.

61
Nhóm người dùng quản trị: dựa vào nhu cầu quản trị
STT Nhu cầu quản trị Tiến trình hệ thống
1 Thêm mới tài khoản người dùng

Tìm kiếm tài khoản người dùng


Quản trị người dùng
Cập nhật tài khoản người dùng :
 Sửa thông tin tài khoản người dùng
 Xóa tài khoản người dùng
 Thay đổi trạng thái tài khoản người dùng

Người quản trị có quyền cấp lại mật khẩu cá nhân cho nhân viên, không có quyền biết,
và thay đổi mật khẩu của nhân viên.
Nhân viên có quyền cập nhật hồ sơ cá nhân và thay đổi mật khẩu cá nhân
3.2.2. Phân định quyền hạn nhóm người dùng:
a. Phân định quyền hạn dữ liệu
C – Create, D – Delete, E – Edit, R – Read.
Nhóm người dùng
Bảng quan hệ
Nhóm quản trị Nhóm nghiệp vụ
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
SinhVien R CERD R R
LopKH R CERD R R
CT_LopKH R CERD R R
MonHoc R R CERD R
LopMH R R CERD R
CT_LopMH R R CERD R
CauHoiThi R R CERD R
DSThi R R CERD R
CT_DSThi R R CERD R
BangDiemSV R R R CERD
CT_BangDiemSV R R R CERD
PhieuDiemMH R R R CERD

62
CT_PhieuDiemMH R R R CERD
GiaoVien R R CERD R
BoMon R R CERD R
USER CERD R R R
GROUPUSER CERD R R R

b. Phân định quyền hạn tiến trình.


A : Active
Not A: Not Active
Tiến trình Nhóm người dùng
Nhóm Nhóm nghiệp vụ
Quản trị Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
Mở form cập nhật HSSV Not A A Not A Not A
Kiểm tra HS Nhập học Not A A Not A Not A
Kiểm soát DL Nhập A A A A
Lập HSSV Not A A Not A Not A
Cập nhật HSSV Not A A Not A Not A
Tìm kiếm thông tin SV A A A A
Mở form lập DSSV Not A A Not A Not A
Lập DSSV Not A A Not A Not A
In DSSV Not A A Not A Not A
Mở form lập lớp KH Not A A Not A Not A
Chọn, Lập lớp KH Not A A Not A Not A
Cập nhật Lớp KH Not A A Not A Not A
Thêm SV vào Lớp KH Not A A Not A Not A
In DS Lớp Not A A Not A Not A
Tìm kiếm Lớp KH A A A A
Mở form lập thẻ sinh viên Not A A Not A Not A
Lập thẻ SV Not A A Not A Not A
In thẻ SV Not A A Not A Not A
Mở form cập nhật môn học Not A Not A A Not A
Lập môn học Not A Not A A Not A
Cập nhật môn học Not A Not A A Not A
In DS môn học Not A Not A A Not A
Tìm kiếm môn học A A A A
Mở form cập nhật lớp môn học Not A A
Lập lớp môn học Not A A
Cập nhật lớp môn học Not A A
Tìm kiếm lớp môn học A A A A
Mở form lập DS Lớp MH Not A Not A A Not A
63
Lập DS Lớp Not A Not A A Not A
Lưu DS Lớp Not A Not A A Not A
In DS Lớp Not A Not A A Not A
Mở form lập DS Thi Not A Not A A Not A
Lập đề thi Not A Not A A Not A
Lập DS Thi Not A Not A A Not A
Lưu DS Thi Not A Not A A Not A
In DS Thi, Đề thi Not A Not A A Not A
Mở form cập nhật điểm sv Not A Not A Not A A
Nhập điểm SV Not A Not A Not A A
Tìm kiếm phiếu điểm Not A Not A Not A A
Tính toán trường có CT Not A Not A Not A A
Lưu phiếu điểm Not A Not A Not A A
Tìm kiếm điểm SV A A A A
Mở form lập bảng điểm tổng kết Not A Not A Not A A
Lập bảng tổng kết Not A Not A Not A A
In bảng điểm Not A Not A Not A A
Mở form TK SV học lại Not A Not A Not A A
Lập DS thống kê Not A Not A Not A A
In danh sách thống kê học lại Not A Not A Not A A
Mở form thống kê sv học bổng Not A Not A Not A A
Lập DS thống kê Not A Not A Not A A
Tính điểm TBCTL Not A Not A Not A A
In DS thống kê học bổng Not A Not A Not A A
Thêm mới tài khoản người dùng A Not A Not A Not A
Sửa thông tin tài khoản A A A A
Tìm kiếm tài khoản người dùng A Not A Not A Not A
Xóa tài khoản người dùng A Not A Not A Not A
Thay đổi trạng thái tài khoản người A Not A Not A Not A
dùng
Đặt lại mật khẩu A Not A Not A Not A
Thay đổi mật khẩu Not A A A A

3.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu


3.3.1. Thiết kế bảng dữ liệu phục vụ bảo mật:
Để có thể quản lý , phân bố chức năng theo nhóm người dùng, ta thêm vào hệ thống
bảng: GROUPUSER đề quản lý nhóm người dùng.
ST Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn tả
T chính ngoại
1 X Maquyen N Mã quyền của
nhóm người dùng

64
2 Tenquyen C(20) Tên quyền

Để có thể kiểm soát hệ thống và tránh thất thoát, sai lệch dữ liệu ta thêm vào hệ thống
bảng dữ liệu về thông tin người dùng hệ thống: USER để quản lý phiên làm việc.
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn tả
1 X Username Tên đăng nhập
2 Password Mật khẩu đăng
nhập
3 Hoten Họ tên người
dùng
4 Ngaysinh Ngày sinh
5 Gtinh Giới tính
6 SDT Số điện thoại
7 CMTND Số CMTND
8 X Maquyen Mã quyền

3.3.2. Xác định thuộc tính kiểm soát, bảng kiểm soát:
 Quan hệ giữa USER và GROUPUSER:

 Quan hệ giữa LopMH và USER ,GROUPUSER

65
 Quan hệ giữa MonHoc và USER ,GROUPUSER

 Quan hệ giữa BangDiemSV và USER ,GROUPUSER

 Quan hệ giữa LopKH và USER ,GROUPUSER

66
 Quan hệ giữa DSThi và USER ,GROUPUSER

3.3.3. Nghiên cứu gom nhóm bảng dữ liệu:


Dựa vào nhu cầu sử dụng dữ liệu, ta thấy bảng dữ liệu : DSThi và CT_DSThi thường
được truy xuất cùng nhau : gom lại thành 1 bảng.

3.3.4. Mô hình dữ liệu hệ thống:


a.giải thích:

67
Liên kết

Bảng dữ liệu

3.3.5. Đặc tả bảng dữ liệu:


 GROUPUSER

1.Số hiệu 1 2.Tên Bảng: GROUPUSER 3.Bí danh: GR

4.Mô tả: lưu trữ thông tin nhó người dùng

5.Mô tả chi tiết các cột

STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

68
#1 Maquyen Mã quyền N Chữ số X

2 Tenquyen Tên quyền C(10) Chữ cái + chữ số x

6.Khóa Ngoại

 USER

1.Số hiệu 2 2.Tên Bảng: USER 3.Bí danh: user

4.Mô tả: lưu trữ thông tin về tài khoản người dùng

5.Mô tả chi tiết các cột

STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

#1 Username Tên đăng C(30) Chữ cái + chữ số X


nhập

2 Password Mật khẩu C(30) Chữ cái + chữ số X

3 Hoten Họ tên C(30) Chữ cái X

4 Ngaysinh Ngày sinh D DD/MM/YYYY X

5 Gtinh Giới tính L 1 hoặc 0 X

6 SDT Số đt N Chữ số X

7 CMTND Số cmtnd N Chữ số X

8 Maquyen Mã quyềm N Chữ số X

6.Khóa Ngoại

Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

1 FK_maquyen Maquyen GROUPUSER

69
 GiaoVien

1.Số hiệu:3 2.Tên Bảng:GiaoVien 3.Bí danh: gv

4.Mô tả: lưu thông tin của giáo viên

5.Mô tả chi tiết các cột

STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

#1 MaGV Mã giáo C(15) Chữ cái + chữ số X


viên

2 TenGV Tên giáo C(30) Chữ cái X


viên

3 CMTND Số cmtnd N chữ số X

4 NgSinh Ngày sinh D DD/MM/YYYY X

5 GioiTinh Giới tính L 1 hoặc 0 X

6 QueQuan Quê quán C(50) Chữ cái + chữ số

7 SDT Số đt N chữ số X

8 HocVi Học vị C(30) Chữ cái + chữ số X

9 HocHam Học hàm C(30) Chữ cái + chữ số X

 SinhVien

1.Số hiệu 4 2.Tên Bảng: SinhVien 3.Bí danh: sv

4.Mô tả: lưu trữ hồ sơ sinh viên

5.Mô tả chi tiết các cột

STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

#1 MaSV Mã sinh C(15) Chữ cái + chữ số X

70
viên

2 TenSV Tên sinh C(30) Chữ cái X


viên

3 CMTND Số cmtnd N chữ số X

4 NgSinh Ngày sinh D Dd/mm/yyyy X

5 GioiTinh Giới tính L 1 hoặc 0 X

6 QueQuan Quê quán C(50) Chữ cái + chữ số

7 SDT Số đt N chữ số X

 BoMon

1.Số hiệu 5 2.Tên Bảng: BoMon 3.Bí danh bomon

4.Mô tả: chứa thông tin các bộ môn của hệ thống

5.Mô tả chi tiết các cột

STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

#1 Ma Mã BM C(15) Chữ cái + chữ số X

2 Ten Tên BM C(30) Chữ cái + chữ số X

 MonHoc

1.Số hiệu 6 2.Tên Bảng:MonHoc 3.Bí danh monhoc

4.Mô tả: lưu thông tin của môn học

5.Mô tả chi tiết các cột

STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

#1 MaMH Mã môn học C(15) Chữ cái + chữ số X

71
2 TenMH Tên môn C(30) Chữ cái + chữ số X
học

3 MaBM Mã bộ môn C(15) Chữ cái + chữ số X

4 SoTC Số tín chỉ N chữ số X

5 TienQuyet Môn tiên C(30) Chữ cái + chữ số X


quyết

6 username Người tạo C(15) Chữ cái + chữ số X

6.Khóa Ngoại

Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

1 FK_MaBM MaBM BoMon

2 FK_username username USER

 LopKH

1.Số hiệu 7 2.Tên Bảng: LopKH 3.Bí danh lopkh

4.Mô tả: lưu thông tin lớp khóa học

5.Mô tả chi tiết các cột

STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

#1 MaLop Mã lớp C(15) Chữ cái + chữ số X

2 TenLop Tên lớp C(30) Chữ cái + chữ số X

3 MaGV Mã giáo C(15) Chữ cái + chữ số X


viên

4 SiSo Sĩ số N chữ số X

5 NienKhoa Niên khóa C(13) Chữ cái + chữ số X

6 username Người tạo C(15) Chữ cái + chữ số X


72
6.Khóa Ngoại

Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

1 FK_MaGV MaGV GiaoVien

2 FK_username username USER

 CT_LopKH

1.Số hiệu 8 2.Tên Bảng: CT_LopKH 3.Bí danh ct_lopkh

4.Mô tả: lưu thông tin của sinh viên thuộc lớp khóa học

5.Mô tả chi tiết các cột

STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

#1 MaLop Mã lớp C(15) Chữ cái + chữ số X

#2 MaSV Mã sinh C(15) Chữ cái + chữ số x


viên

6.Khóa Ngoại

Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

1 FK_MaLop MaLop LopKH

2 FK_MaSV MaSV SinhVien

 LopMH

1.Số hiệu 9 2.Tên Bảng: LopMH 3.Bí danh LopMH

4.Mô tả: lưu thông tin lớp môn học

5.Mô tả chi tiết các cột

73
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

#1 MaLop Mã lớp C(15) Chữ cái + chữ số X

2 TenLop Tên lớp C(30) Chữ cái + chữ số X

3 MaMH Mã môn học C(15) Chữ cái + chữ số X

4 MaGV Mã giáo C(15) Chữ cái + chữ số X


viên

5 SiSo Sĩ số N chữ số X

6 username Người tạo C(15) Chữ cái + chữ số X

6.Khóa Ngoại

Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

1 FK_MaMH MaMH MonHoc

2 FK_MaGV MaGV GiaoVien

3 FK_username username USER

 CT_LopMH

1.Số hiệu 10 2.Tên Bảng:CT_LopMH 3.Bí danh CT_LopMH

4.Mô tả: Lưu thông tin sinh viên học lớp môn học

5.Mô tả chi tiết các cột

STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

#1 MaLop Mã lớp C(15) Chữ cái + chữ số X

#2 MaSV Mã sinh C(15) Chữ cái + chữ số x


viên

6.Khóa Ngoại

74
Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

1 FK_MaLop MaLop LopMH

2 FK_MaSV MaSV SinhVien

 CauHoiThi

1.Số hiệu: 11 2.Tên Bảng: CauHoiThi 3.Bí danh cht

4.Mô tả: lưu thông tin câu hỏi thi

5.Mô tả chi tiết các cột

STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

#1 MaCH Mã C(15) Chữ cái + chữ số X

2 NdHoi Nội dung C(50) Chữ cái + chữ số X


hỏi

3 MaMH Mã môn học C(15) Chữ cái + chữ số X

4 MaGV Mã giáo C(15) Chữ cái + chữ số X


viên lập

6.Khóa Ngoại

Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

1 FK_MaMH MaMH MonHoc

2 FK_MaGV MaGV GiaoVien

 DSThi

1.Số hiệu 12 2.Tên Bảng:DSThi 3.Bí danh DSThi

4.Mô tả: lưu thông tin danh sách thi

5.Mô tả chi tiết các cột


75
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

#1 MaDS Mã DS C(15) Chữ cái + chữ số X

#2 MaSV Mã SV C(15) Chữ cái + chữ số X

3 TenDS Tên DS C(30) Chữ cái + chữ số X

4 MaMH Mã MH C(15) Chữ cái + chữ số X

5 TongSoSV Tổng số SV N chữ số X

6 MaGV Mã GV C(15) Chữ cái + chữ số X

7 ThoiGian Thời gian D DD/MM/YYYY X

8 PhongThi Phòng thi C(10) Chữ cái + chữ số X

9 username Người lập C(15) Chữ cái + chữ số X

6.Khóa Ngoại

Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

1 FK_MaMH MaMH MonHoc

2 FK_MaGV MaGV GiaoVien

3 FK_username username USER

4 FK_MaSV MaSV SinhVien

 PhieuDiemMH

1.Số hiệu: 13 2.Tên Bảng: PhieuDiemMH 3.Bí danh: phieudiem

4.Mô tả: lưu thông tin phiếu điểm của môn học

5.Mô tả chi tiết các cột

STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

76
#1 Ma Mã phiếu C(15) Chữ cái + chữ số X

2 Ten Tên phiếu C(30) Chữ cái + chữ số X

3 TenMH Tên môn C(30) Chữ cái + chữ số X


học

4 TenLop Tên lớp C(30) Chữ cái + chữ số X

5 MaGV Mã giáo C(15) Chữ cái + chữ số X


viên

6.Khóa Ngoại

Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

1 FK_GiaoVien MaGV GiaoVien

 CT_PhieuDiemMH

1.Số hiệu 14 2.Tên Bảng: 3.Bí danh CT_phieudiem


CT_PhieuDienMH

4.Mô tả:

5.Mô tả chi tiết các cột

STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

#1 MaPhieu Mã phiếu C(15) Chữ cái + chữ số X

#2 MaSV Mã sinh C(15) Chữ cái + chữ số X


viên

3 DiemTP Điểm tp N chữ số X

4 DiemThi Điểm thi N chữ số x


77
6.Khóa Ngoại

Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

1 FK_MaPhieu MaPhieu PhieuDiemMH

2 FK_MaSV MaSV CT_PhieuDiemMH

 BangDiemSV

1.Số hiệu: 15 2.Tên Bảng: BangDiemSV 3.Bí danh: BangDiemSV

4.Mô tả: Lưu thông tin bảng điểm sinh viên

5.Mô tả chi tiết các cột

STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

#1 SoHieu Số hiệu C(15) Chữ cái + chữ số X

2 MaSV Mã sinh C(15) Chữ cái + chữ số X


viên

3 DiemTBCTL Điểm tbctl N chữ số X

4 XepLoai Xếp loại C(15) Chữ cái + chữ số X

5 username Người lập C(15) Chữ cái + chữ số X

6.Khóa Ngoại

Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

1 FK_MaSV MaSV SinhVien

2 FK_User username USER

 CT_BangDiemSV

78
1.Số hiệu: 16 2.Tên Bảng: 3.Bí danh CT_Bangdiem
CT_BangDiemSV

4.Mô tả: lưu thông tin điểm các môn học của sinh viên

5.Mô tả chi tiết các cột

STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ liệu Khuôn dạng N

#1 SoHieu Số hiệu C(15) Chữ cái + chữ số X

#2 MaMH Mã môn học C(15) Chữ cái + chữ số X

3 DiemTP Điểm thành N chữ số X


phần

4 DiemThi Điểm thi N chữ số X

5 DiemTB Điểm trung N chữ số X


bình

6.Khóa Ngoại

Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng

1 FK_SoHieu SoHieu BangDiemSV

2 FK_MaMH MaMH MonHoc

3.4. Thiết kế giao diện người – máy


3.4.1. Thiết kế hệ thống đơn chọn:
Menu chương trình:

79
Menu đầy đủ mục chọn của hệ thống:

Menu hiển thị theo nhóm người dùng:

3.4.2. Thiết kế form nhập liệu cho danh mục:


Giao Diện Nhập Liệu cho Danh Mục Môn Học:
-Tên giao diện: Cập Nhật Thông Tin Môn Học
- Người sử dụng : người dùng thuộc nhóm 2: quản lý đào tạo

80
- Nhiệm vụ : cập nhật tất cả những thay đổi liên quan đến môn học: thêm, sửa, xóa.
Cho phép tìm kiếm môn học theo mã hoặc tên để dễ dàng cập nhật
- Mẫu thiết kế:

- Tiền điều kiện : người dùng thuộc nhóm 2: quản lý đào tạo đã đăng nhập thành công
vào hệ thống.
- Hậu điều kiện : hoàn tất tiến trình, trở về màn hình chính.
- Biểu đồ hoạt động:

81
- Bảng dữ liệu : MonHoc
- Quy trình, công thức xử lý:
a.Quy trình:

 Click làm mới: dữ liệu trong các ô nhập liệu được đặt lại thành null
 Click nhập liệu: cho phép người dùng thao tác nhập liệu với các ô textbox
 Click tìm kiếm: hiển thị kết quả tìm kiếm ra datagridView
 Click 1 row trong datagridView: hiện dữ liệu lên các ô nhập liệu tương ứng
 Click thêm mới: thêm mới dữ liệu vào bảng và đưa ra thông báo thành công
hoặc thất bại

82
 Click sửa: cập nhật lại dữ liệu theo dữ liệu mới và đưa thông báo thành công
hoặc thất bại
 Click xóa: đưa ra thông báo xác nhận xóa : yes/ no nếu là yes thì xóa dữ liệu,
trả về thông báo kết quả
 Click thoát: về mà hình chính
 Click close: đưa thông báo xác nhận thoát khỏi hệ thống: Yes/ no. nếu là yes thì
đưa về màn hình đăng nhập.

- Định dạng kết quả đầu ra:


Bảng dữ liệu thay đổi: MonHoc
Giao diện sau khi thoát: màn hình chính
b. quy tắc:

 Khi nhấn tìm kiếm: Kiểm tra xem txtTimkiem có dữ liệu hay không. Nếu có
thì thực hiện, còn nếu không có thì đưa ra thông báo cho người dùng.
 Luôn kiểm tra khi người dùng nhập liệu, nếu sai kiểu: thông báo yêu cầu
nhập lại.
 Khi người dùng chọn: thêm, sửa , xóa: yêu cầu nhập đầy đủ các thông tin
cần, nếu thiếu đưa ra thông báo yêu cầu nhập thêm thông tin.
 Không cho phép sủa trường mã số.
 Khi hoàn tất 1 yêu cầu, chức năng đưa ra thông báo trả lời kết quả: thành
công hoặc thất bại.

3.4.3. Thiết kế form xử lý nghiệp vụ:


Giao diện nghiệp vụ cập nhật điểm:
-Tên giao diện: Cập Nhật Điểm Sinh Viên
- Người sử dụng : người dùng thuộc nhóm 3: quản lý điểm sinh viên
- Nhiệm vụ : cập nhật tất cả những thay đổi liên quan đến điểm. Cho phép tìm kiếm
theo mã SV để dễ dàng cập nhật
- Mẫu thiết kế:

83
- Tiền điều kiện : người dùng thuộc nhóm 3: quản lý điểm đã đăng nhập thành công
vào hệ thống.
- Hậu điều kiện : hoàn tất tiến trình, trở về màn hình chính.
- Biểu đồ hoạt động:

84
- Bảng dữ liệu : PhieuDiemMH,CT_PhieuDiemMH, BangDiemSinhVien,
CT_BangDiemSV, MonHoc
- Quy trình, công thức xử lý
- Quy trình, công thức xử lý:
a.Quy trình:

 Click làm mới: dữ liệu trong các ô nhập liệu được đặt lại thành null
 Click nhập liệu: cho phép người dùng thao tác nhập liệu với các ô textbox
 Click tìm kiếm: hiển thị kết quả tìm kiếm ra datagridView

85
 Click 1 row trong datagridView Bảng điểm: hiện dữ liệu lên các ô nhập liệu
tương ứng và hiện chi tiết bảng điểm ra datagridview chi tiết bảng điểm
 Click thêm mới: thêm mới dữ liệu vào bảng và đưa ra thông báo thành công
hoặc thất bại
 Click sửa: cập nhật lại dữ liệu theo dữ liệu mới và đưa thông báo thành công
hoặc thất bại
 Click xóa: đưa ra thông báo xác nhận xóa : yes/ no nếu là yes thì xóa dữ liệu,
trả về thông báo kết quả
 Click thoát: về mà hình chính
 Click close: đưa thông báo xác nhận thoát khỏi hệ thống: Yes/ no. nếu là yes thì
đưa về màn hình đăng nhập.

- Định dạng kết quả đầu ra:


Bảng dữ liệu thay đổi: BangDiemSV, CT_BangDiemSV
Giao diện sau khi thoát: màn hình chính
b. quy tắc:

 Khi nhấn tìm kiếm: Kiểm tra xem txtTimkiem có dữ liệu hay không. Nếu có
thì thực hiện, còn nếu không có thì đưa ra thông báo cho người dùng.
 Luôn kiểm tra khi người dùng nhập liệu, nếu sai kiểu: thông báo yêu cầu
nhập lại.
 Khi người dùng chọn: thêm, sửa , xóa: yêu cầu nhập đầy đủ các thông tin
cần, nếu thiếu đưa ra thông báo yêu cầu nhập thêm thông tin.
 Không cho phép sủa trường số hiệu.
 Khi hoàn tất 1 yêu cầu, chức năng đưa ra thông báo trả lời kết quả: thành
công hoặc thất bại.
 Điểm thành phần, điểm thi, điểm trung bình phải nhập số, kiểu Float, giá trị
từ 0 đến 10. Nhập sai đưa thông báo yêu cầu nhập lại.

3.4.4. Thiết kế báo cáo:


-Tên báo cáo : Bảng Điểm Sinh Viên
-Người lập: người dùng thuộc nhóm 3: quản lý điểm

86
-Nhiệm vụ: đưa ra bảng điểm tổng kết của sinh viên.
-Môi trường: sử dụng để thông báo kết quả học tập đến sinh viên, gửi cho bộ phận
quản lý sinh viên
-Mẫu báo cáo:

-Bảng dữ liệu : BangDiemSV, CT_BangDiemSV, SinhVien, MonHoc, LopKH,


CT_LopKH
-Trường dữ liệu tính toán: DiemTB
-Kích cỡ: khổ A4
-Số lượng phiên bản :2
1 phiên bản gửi sinh viên.
1 phiên bản gửi bộ phận quản lý sinh viên

87
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
Bài tập kết thúc môn học Phân tích thiết kế và hệ thống được hoàn thành, xây dựng
dựa trên những tài liệu sau đây:
1. Chương trình giảng dạy, slide môn học của giảng viên : Nguyễn Hoài Anh.
2. Bài tập kết thúc môn học của sinh viên khóa trước: Nguyễn Văn Hiếu –
1610A06 đề tài: hệ thống quản lí bán hàng cho cửa hàng đồ ăn nhanh.

88

You might also like