You are on page 1of 9

BIÊN

SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


Website: www.vted.vn 1

ĐỀ THI ONLINE – TÍCH PHÂN (ĐỀ SỐ 03)


*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website: www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại website: www.vted.vn
*Chú ý.
• Nắm chắc lý thuyết phương pháp đổi biến + tích phân từng phần
• Các dạng toán vận dụng thực tế tích phân mức cơ bản (quãng đường, …)

1 1

Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [0;1] có ∫ (3− 2 f (x)) dx = 5. Tính ∫ f (x) dx.
0 0
1 1 1 1

A. ∫ f (x) dx = −1.
0
B. ∫ f (x) dx = 1.
0
C. ∫ f (x) dx = 2.
0
D. ∫ f (x) dx = −2.
0
Câu 2. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) là các hàm liên tục trên đoạn [0;1] có
1 1 1

∫ f (x) dx = 4, ∫ g(x) dx = −2. Tính ∫ ⎡⎣ f (x) − 3g(x) ⎤⎦ dx.


0 0 0
1 1

A. ∫ ⎡⎣ f (x) − 3g(x) ⎤⎦ dx = −10.


0
B. ∫ ⎡⎣ f (x) − 3g(x) ⎤⎦ dx = −2.
0
1 1

C. ∫ ⎡⎣ f (x) − 3g(x) ⎤⎦ dx = 10.


0
D. ∫ ⎡⎣ f (x) − 3g(x) ⎤⎦ dx = 2.
0

Câu 3. Tìm f (x), biết ∫ f (x) dx = cos 2x + C.


A. f (x) = 2sin 2x + C. B. f (x) = −2sin 2x + C.
1 1
C. f (x) = sin 2x + C. D. f (x) = − sin 2x + C.
2 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) dương có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [3;4] và f (3) = 2, f (4) = 8.
4
f ′(x)
Tính ∫
3
f (x)
dx.

4 4 4 4
f ′(x) f ′(x) f ′(x) f ′(x)
A.∫3 f (x) dx = 2ln 2. B. ∫3 f (x) dx = −2ln 2. C. ∫3 f (x) dx = ln 2. D. ∫3 f (x) dx = − ln 2.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) dương có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
1
f ′(x)
f (0) = 1, f (1) = 2. Tính ∫0 [ f (x)]2 dx.
1 1 1 1
f ′(x) 3 f ′(x) 3 f ′(x) 1 f ′(x) 1
A. ∫ 2
dx = . B. ∫ 2
dx = − . C. ∫ 2
dx = . D. ∫ [ f (x)]
2
dx = − .
0 [ f (x)]
2 0 [ f (x)]
2 0 [ f (x)]
2 0
2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 1


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
2 Website: www.vted.vn

Câu 6. Cho hàm số y = f (x) dương có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [1;2] và f (1) = 1, f (2) = 9.
2
f ′(x)
Tính ∫
1 f (x)
dx.

2 2 2 2
f ′(x) f ′(x) f ′(x) f ′(x)
A. ∫
1 f (x)
dx = 2. B. ∫
1 f (x)
dx = −2. C. ∫
1 f (x)
dx = 4. D. ∫
1 f (x)
dx = −4.

2
1
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có ∫ f (x) dx = x 3 − 9x 2 + C. Tính
2 ∫ f (x) dx.
1
2 2 2 2
47 47 153 153
A. ∫
1
f (x) dx = − .
2
B. ∫
1
f (x) dx = .
2
C. ∫
1
f (x) dx = −
8
. D. ∫ f (x) dx =
1
8
.
4
1 2
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có ∫ f (x) dx = − + C. Tính
x2 x ∫ f(
1
x ) dx.
4 4

A. ∫ f(
1
x ) dx = ln 4 − 2. B. ∫ f(
1
x ) dx = ln 4 + 2.

4 4

C. ∫
1
f ( x ) dx = 4ln 2 + 2. D. ∫ f(
1
x ) dx = 4ln 2 − 2.
4

Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có ∫ f (x) dx = ln x − 2ln x + 1 + C và ∫ f (x) dx = a ln 2 + bln3+ c ln5


3
với a,b,c là các số hữu tỷ. Tính S = a + b + c.
A. S = 9. B. S = −9. C. S = −3. D. S = 3.
1 1 1

Câu 10. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn ∫


0
f 2 (x) dx = 1, ∫ f (x) dx = 1, tính ∫ [ f (x) − 1]2 dx.
0 0
1 1 1 1

A. ∫ [ f (x) − 1] dx = 0.
2
B. ∫ [ f (x) − 1] dx = 1.
2
C. ∫ [ f (x) − 1] dx = −2.
2
D. ∫ [ f (x) − 1]2 dx = 4.
0 0 0 0
Câu 11. Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng hẳng sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh.
Trong thời gian đó xe chạy được 120m. Cho biết công thức tính vận tốc của chuyển động biến đổi đều
là v(t) = v0 + at, trong đó a (m/s 2 ) là gia tốc, v (m/s) là vận tốc tại thời điểm t (s). Hãy tính vận tốc v0
của xe lửa lúc bắt đầu hãm phanh.
A. 12 m/s. B. 6 m/s. C. 30 m/s. D. 45 m/s.
Câu 12. Một bể nước bị rò, lượng nước thất thoát tại phút thứ t là v(t) = (t + 1)2 (cm 3 /phút). Tính
lượng nước thất thoát sau 2 giờ.
A. 890,121 lít. B. 1590,520 lít. C. 11590,520 lít. D. 590,520 lít.
Câu 13. Hai viên đạn cùng rời khỏi nòng súng tại thời điểm t = 0 với vận tốc khác nhau; viên đạn thứ
nhất với vận tốc u(t) = 3t (m / s), viên đạn thứ hai với vận tốc v(t) = 2t + 5(m / s). Hỏi từ giây thứ mấy
2

thì viên đạn thứ nhất xa điểm xuất phát hơn viên đạn thứ hai ?
A. Giây thứ tư. B. Giây thứ ba. C. Giây thứ nhất. D. Giây thứ hai.

2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
Website: www.vted.vn 3

Câu 14. Vận tốc của một vật tại thời điểm t (giây) tính từ lúc bắt đầu chuyển động tính theo công thức
⎛ π⎞
v(t) = 2t − sin ⎜ π t + ⎟ (m / s). Hãy tính quãng đường di chuyển của vật sau 3,5 giây kể từ lúc bắt đầu
⎝ 2⎠
chuyển động chính xác đến 1cm.
A. 823cm. B. 382cm. C. 12,57 cm. D. 1257cm.
3
Câu 15. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 5 + t 2 , trong đó t (giây) tính từ thời điểm vật bắt đầu
4
chuyển động và v(t) tính bằng m/s. Tính khoảng cách dịch chuyển trong khoảng thời gian 1 giây tính
từ giây thứ 4 đến giây thứ 5.
81 81
A. 21m. B. m. C. m. D. 81m.
4 2
Câu 16. Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động thẳng nhanh dần đều; 8 giây sau nó đạt
vận tốc 6m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B cũng xuất phát từ cùng vị
trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng B đổi kịp A sau 8
giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A.
A. 24 m/s. B. 12 m/s. C. 48 m/s. D. 36 m/s.
1

Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [0;1] và f (1) = 2, ∫ f (x) dx = 1.
0
1

Tính ∫ xf ′(x) dx.


0

1 1 1 1

A. ∫ xf ′(x) dx = 1.
0
B. ∫ xf ′(x) dx = 3.
0
C. ∫ xf ′(x) dx = −1.
0
D. ∫ xf ′(x) dx = −3.
0
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [1;2] và
2

f (1) = 1, f (2) = 2, ∫ f (x) dx = 3.


1
2

Tính ∫ xf ′(x) dx.


1
2 2 2 2

A. ∫ xf ′(x) dx = −2.
1
B. ∫ xf ′(x) dx = 0.
1
C. ∫ xf ′(x) dx = 6.
1
D. ∫ xf ′(x) dx = 4.
1

Câu 19. Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất
đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo
phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t) = 10t − t 2 , trong đó t (phút) là thời gian tính từ
lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp
đất vận tốc v của khí cầu là ?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 3


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
4 Website: www.vted.vn

A. v = 5(m / p). B. v = 7(m / p). C. v = 9(m / p). D. v = 3(m / p).

Câu 20. Một con diều hâu bay 15m/s tại độ cao 180 m tình cờ đánh rơi con mồi. Con mồi rơi theo quỹ
x2
đạo là đường parabol có phương trình y = 180 − cho đến khi nó chạm đất, trong đó y là độ cao tính
45
từ mặt đất và x là khoảng cách dịch chuyển theo phương ngang. Tính quãng đường di chuyển của con
mồi từ lúc rơi đến khi chạm đất, biết độ dài đường cong y = f (x) trên đoạn [a;b] xác định bởi công
b

thức L = ∫ 1+ [ f ′(x)]2 dx.


a
A. 209 (mét). B. 201 (mét). C. 210 (mét). D. 290 (mét).

Câu 21. Luồng gió thổi ổn định con diều về hướng tây, chiều cao của con diều phụ thuộc vào vị trí tính
1
theo phương ngang từ x = 0 đến x = 80m được cho bởi phương trình y = 150 − (x − 50)2 . Tìm
40
quãng đường con diều, biết độ dài đường cong y = f (x) trên đoạn [a;b] xác định bởi công thức
b

L = ∫ 1+ [ f ′(x)]2 dx.
a
A. 122,776 (mét). B. 122,767 (mét). C. 122,677 (mét). D. 122,711 (mét).
Câu 22. Một thùng chứa dầu bị thủng vào thời điểm t = 0 và dầu rò rỉ khỏi thùng với tốc độ
r(t) = 100e0,01t (lít/phút). Hỏi trong một giờ đầu tiên lượng dầu rò rỉ ra ngoài là bao nhiêu ?
A. 4521 lít. B. 8251 lít. C. 3151 lít. D. 8221 lít.
2

Câu 23. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [0;2] và f (2) > 0 > f (0). Biết ∫ f ′(x). f (x) dx = a.
0
Tính f (2).
A. f (2) = a + f 2 (0). B. f (2) = f 2 (0) − a. C. f (2) = 2a + f 2 (0). D. f (2) = f 2 (0) − 2a.
Câu 24. Cá hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản chúng thường bơi từ biển đến thượng nguồn con
sông để đẻ trứng trên sỏi đá rồi chết. Khi nghiên cứu một con cá hồi sinh sản người ta phát hiện ra một
t2
quy luật nó chuyển động trong nước yên lặng là s(t) = − + 4t với t (giờ) là khoảng thời gian từ lúc
10
con cá bắt đầu chuyển động và s(t) (km) là quãng đường con cá bơi trong khoảng thời gian đó.Nếu thả
con cá hồi vào dòng sông có vận tốc dòng nước chảy là 2 km/h. Tính khoảng cách xa nhất mà con cá
hồi đó có thể bơi ngược dòng nước đến nơi đẻ trứng.
A. 8km. B. 10km. C. 20km. D. 30km.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [−2;1] thoả mãn
f 2 (x). f ′(x) = 3x 2 + 4x + 2. Hỏi giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−2;1] là ?
A. max f (x) = 2 3 2 . B. max f (x) = 2 3 18 .
[−2;1] [−2;1]

4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
Website: www.vted.vn 5

C. max f (x) = 2 3 6 . D. max f (x) = 3 9 .


[−2;1] [−2;1]
2

∫ ln(9 − x ) dx = a ln5 + bln 2 + c, với a,b,c là các số nguyên. Tính S = a + b + c .


2
Câu 26. Biết
1
A. S = 34. B. S = 13. C. S = 18. D. S = 26.
1 1

∫x − m dx = ∫ (x 2 − m) dx . Mệnh đề nào sau đây đúng ?


2
Câu 27. Biết
0 0

A. 0 ≤ m ≤ 1. B. 0 < m < 1.
C. m ≤ 0 hoặc m ≥ 1. D. m ≤ −1 hoặc m ≥ 0.
1
a + be2 a
Câu 28. Biết ∫ xe dx = 2x
, với a,b,c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính
0
c c
S = abc.
A. S = 8. B. S = 4. C. S = 6. D. S = 2.
Câu 29. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
1 1 1

∫ f ′(x)g(x) dx = 1, ∫ g ′(x) f (x) dx = −1. Tính I = ∫ ⎡⎣ f (x).g(x) ⎤⎦′ dx.


0 0 0
A. I = 2. B. I = −2. C. I = −1. D. I = 0.
Câu 30. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
1 1 1

∫ f ′(x)g(x) dx = a, ∫ g ′(x) f (x) dx = b. Tính I = ∫ ⎡⎣ f (x).g(x) ⎤⎦′ dx.


0 0 0
A. I = a − b. B. I = a + b. C. I = ab. D. I = b − a.
Câu 31. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn
1 1 1

∫ f ′(x)g(x) dx = 1, ∫ ⎡⎣ f (x).g(x) ⎤⎦′ dx = 2. Tính I = ∫ g ′(x) f (x) dx.


0 0 0
A. I = 1. B. I = −1. C. I = 3. D. I = −3.
1 1

∫x + mx − 1 dx = ∫ x 2 + mx − 1 dx.
2
Câu 32. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m biết
0 0
A. m = 0 hoặc m ≥ 1. B. m ≥ 0. C. m ≤ 0. D. m = 0 hoặc m ≤ −1.
1

Câu 33. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên ° thoả mãn ∫ f (x) dx = 1.
0
Tính

I = ∫ xf (x 2 ) dx.
0

1
A. I = 2. B. I = 1. C. I = 4. D. I = .
2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 5


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
6 Website: www.vted.vn

Câu 34. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên ° thoả mãn ∫ f (x) dx = 1.
0
Tính
π
4
I = ∫ (tan 2 x + 1) f (tan x) dx.
0

π 4
A. I = 1. B. I = 4π . C. I = . D. I = .
4 π
π
1 1
4
x 2 f (x)
Câu 35. Cho hàm số f (x) liên tục trên ° và ∫
0
f (tan x) dx = 4, ∫ 2
0 x +1
dx = 2. Tính ∫ f (x) dx.
0
1 1 1 1

A. ∫ f (x) dx = 2.
0
B. ∫ f (x) dx = 8.
0
C. ∫ f (x) dx = −2.
0
D. ∫ f (x) dx = 6.
0
Câu 36. Cho hàm số f (x) = (x − a)(x − b) với a < 0 < b. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
b b b b

A. ∫
a
f (x) dx = ∫ f (x) dx.
a
B. ∫
a
f (x) dx = − ∫ f (x) dx.
a
b 0 b b 0 b

C. ∫
a
f (x) dx = ∫ f (x) dx − ∫ f (x) dx.
a 0
D. ∫
a
f (x) dx = − ∫ f (x) dx + ∫ f (x) dx.
a 0
Câu 37. Cho hàm số f (x) = (x − a)(x − b)(x − c) với a < b < c. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
c b c c b c

A. ∫
a
f (x) dx = ∫ f (x) dx + ∫ f (x) dx.
a b
B. ∫
a
f (x) dx = − ∫ f (x) dx − ∫ f (x) dx.
a b
c b c c b c

C. ∫
a
f (x) dx = ∫ f (x) dx − ∫ f (x) dx.
a b
D. ∫
a
f (x) dx = − ∫ f (x) dx + ∫ f (x) dx.
a b
Câu 38. Biết f (x), g(x) là các hàm số dương và có đạo hàm liên tục trên ° thoả mãn

⎡ f (x) ⎤′
1 1 1
f ′(x) f (x) g ′(x)
∫0 g(x) dx = 1, ∫0 g 2 (x) dx = 2. Tính tích phân I = ∫0 ⎢⎣ g(x) ⎥⎦ dx.
A. I = −1. B. I = 3. C. I = 1. D. I = −3.
1
ae + b
3
b
∫ xe dx =
3x
Câu 39. Biết , với a,b,c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính
0
c c
S = a + b + c.
A. S = 13. B. S = 10. C. S = 18. D. S = 12.
Câu 40. Cho f (x) là một hàm chẵn liên tục trên ⎡⎣ −a;a ⎤⎦ ,a > 0 và g(x) là hàm liên tục nhận giá trị
1
dương trên ⎡⎣ −a;a ⎤⎦ thỏa mãn g(−x) = ,∀x ∈ ⎡⎣ −a;a ⎤⎦ . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
g(x)

6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
Website: www.vted.vn 7

a a a a
f (x)dx f (x)dx
A. ∫ = − ∫ f (x) dx. B. ∫ = ∫ f (x) dx.
−a
1+ g(x) 0 −a
1+ g(x) 0

a a a a
f (x)dx f (x)dx
C. ∫ = −2 ∫ f (x) dx. D. ∫ = 2 ∫ f (x) dx.
−a
1+ g(x) 0 −a
1+ g(x) 0

π π π
6 6 6
Câu 41. Tính I = ∫ sin x dx + ∫ sin 2 x dx + ...+ ∫ sin n x dx + ...
0 0 0

π π
A. I = 3 − 1− . B. I = 3 + 1− .
6 6
π π
C. I = 3 − 1+ . D. I = 3 + 1+ .
6 6
Câu 42. Cho hàm số f (x) liên tục tuần hoàn với chu kì T > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
2017T T 2017T T

A. ∫
0
f (x) dx = 2017 ∫ f (x) dx.
0
B. ∫0
f (x) dx = ∫ f (x) dx.
0
2017T T 2017T T

C. ∫0
f (x) dx = −2017 ∫ f (x) dx.
0
D. ∫ 0
f (x) dx = − ∫ f (x) dx.
0

Câu 43. Tính tích phân I = ∫ sin ( 2017x + sin x )dx.


0


A. I = 2017π . B. I = 5034π . C. I = 0. D. I = .
2017
2

Câu 44. Tính tích phân I = ∫ max x 2 , x 3 dx. { }


0

8 49 51
A. I = . B. I = 4. C. I = . D. I = .
3 12 12
a
cos 2x 1
Câu 45. Có tất cả bao nhiêu số thực dương a < 2017 thoả mãn ∫ 2017
−a
x
+1
dx = .
2
A. 641. B. 642. C. 1284. 1282.

Câu 46. Cho hàm số f (x) có f ′(x) = (x + 1)e x thoả mãn ∫ f (x) dx = (ax + b)e + c, với a,b,c là các
x

hằng số. Tính S = a + b.


A. S = 0. B. S = 2. C. S = 3. D. S = 1.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 7


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
8 Website: www.vted.vn

⎡ 3π 3π ⎤
Câu 47. Cho hàm số f (x) là hàm liên tục trên đoạn ⎢ − , ⎥ thỏa mãn điều kiện
⎣ 2 2 ⎦

⎡ 3π 3π ⎤
f (x) + f (−x) = 2 − 2cos 2x ,∀x ∈ ⎢ − , ⎥ .
⎣ 2 2 ⎦

2
Tính ∫

f (x) dx.

2

3π 3π 3π 3π
2 2 2 2
A.

∫ f (x) dx = 6. B.

∫ f (x) dx = 3. C.

∫ f (x) dx = −2. D. ∫3π
f (x) dx = 2.
− − − −
2 2 2 2

1
f (x)
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ° và là hàm số chẵn thoả mãn ∫ x dx = 1. Tính tích
−1 1+ e
1

phân ∫ f (x) dx.


−1
1 1 1 1
1
A. ∫
−1
f (x) dx = 1. B. ∫
−1
f (x) dx = 2. C. ∫
−1
f (x) dx = 4. D. ∫
−1
f (x) dx =
2
.

Câu 49. Cho hàm số f (x) liên tục trên ° và tuần hoàn với chu kì T > 0. Tìm tất cả các số thực a để
a+T T


a
f (x) dx = ∫ f (x) dx.
0

A. a ∈{0} . B. a ∈°. C. a ∈{ nT ,n ∈¢} . D. a ∈{2nT ,n ∈¢} .

f ′(x)
Câu 50. Cho hàm số f (x) dương và có đạo hàm liên tục trên ° thoả mãn f (0) = 1, = 2 − 2x.
f (x)
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để f (x) = m có 2 nghiệm thực phân biệt.

A. m > e. B. 0 < m ≤ 1. C. 0 < m < e. D. 1 < m < e.

------------------------HẾT----------------------

8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
Website: www.vted.vn 9

KHOÁ HỌC LUYỆN ĐỀ TOÁN BÁM SÁT CHỌN LỌC SIÊU


HAY
Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/luyen-de-thi-thpt-
quoc-gia-2016-mon-toan-kh362893300.html

KHOÁ HỌC: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG


TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
Links đăng ký học: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/chinh-phuc-
nhom-cau-hoi-van-dung-thuc-te-trong-de-thi-thpt-quoc-gia-
mon-toan-kh668864686.html
Khoá học: TƯ DUY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM >>HƯỚNG
ĐẾN TỔNG ÔN
Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/chuong-trinh-dgnl-
hoc-va-giai-toan-trac-nghiem-thpt-quoc-gia-2017-
kh963493378.html
Khoá học: KHOÁ ĐỀ THI NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG
CAO
Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/khoa-de-thi-nhom-
cau-hoi-van-dung-cao-trong-de-thi-thpt-quoc-gia-nam-2017-
kh677177966.html
Khoá học: CHINH PHỤC CỰC TRỊ OXYZ
Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/chinh-phuc-cuc-tri-
oxyz-kh969342861.html

Khoá học: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG


THỰC TẾ
Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/chinh-phuc-nhom-
cau-hoi-van-dung-thuc-te-trong-de-thi-thpt-quoc-gia-mon-toan-
kh668864686.html
Khoá học: PRO X TOÁN 2018 DÀNH CHO HS 2000
Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/pro-x-luyen-thi-
thpt-quoc-gia-mon-toan-2018-kh522847554.html

ĐÁP ÁN

1A 2C 3B 4A 5C 6C 7A 8D 9D 10A
11A 12D 13B 14D 15B 16A 17A 18B 19C 20A
21A 22D 23C 24B 25A 26B 27C 28B 29D 30B
31A 32C 33D 34A 35D 36B 37C 38A 39D 40B
41A 42A 43C 44C 45B 46A 47A 48B 49B 50C

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 9


Website: www.vted.vn

You might also like