Professional Documents
Culture Documents
GHKI Ca 1 2014
GHKI Ca 1 2014
Khoa Khoa học ứng dụng -BM Toán ứng dụng Môn thi: Đại Số Tuyến Tính
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 20 câu / 2 trang)
Đề 1
Câu 1. 2 1 2
Cho A = 3 −1 m . Tìm tất cả các giá trị thực của m để r(A) = 3.
4 2 −3
A
m = 0. B
m 6
= 1. C
@m.
D ∀m ∈ R.
Câu 2. Cho hệ phương trình tuyến tính Ax = b, A ∈ Mm×n có nghiệm duy nhất. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A
A vuông khả nghịch.
B r(A) = m.
C r(A) = n.
D Các câu khác sai.
Câu 3. Cho E = {3x + y; 2y + z; −z + x} là cơ sở của KGVT V .
Tìm tất cả các giá trị của m ∈ R để {x + y − z; 3x + 2y − 5z; 4x + mz} là tập sinh của V .
A
m 6= 0.
B m 6= −12.
C ∀m ∈ R.
D Các câu khác sai.
Câu 4. Trong mặt phẳng phức, tập tất cả các số phức z thỏa |z − i| + |z + i| = 4 là
A
Rỗng. B
1 điểm. C
Đường tròn.
D Elip.
Câu 5. x1 + mx2 − x3 = 1
Tìm tất cả các giá trị của m ∈ R để hệ 2x1 + 4x2 + 3x3 = m có nghiệm duy nhất.
3x1 + 6x2 + 4x3 = m2
A
m = 2.
B m 6= 2. C
@m ∈ R.
D ∀m ∈ R.
Câu 6. Cho A ∈ M3 (R) thỏa det(−AT ) = 2. Tính det(4A−1 ).
1
A
−2. B
−32. C
− .
D Các câu khác sai.
128
Câu 7. Cho họ véc tơ M = {x, y, z, t} có họ con độc lập tuyến tính cực đại là {x, y, z}. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A
M độc lập tuyến tính.
B M sinh ra không gian 2 chiều.
C t là tổ hợp tuyến tính của {x, y, z}.
D Các câu khác sai.
T
Câu
8. Cho A, B là các ma trận vuông cấp n khả nghịch thỏa XAB = A. Tìm X
T −1 −1 T −1
A
X = (B ) . B
X = A(B ) A . C
Không tồn tại X.
D Các câu khác sai.
Câu
9. Cho A ∈ M3×2 , B ∈ M3×4
. Phép toán nào sau đây thực
hiện
được?
A
AB.
B BA. C
AT B. D
BAT .
Câu Cho A ∈ M3 khả nghịch . Dùng biến đổi nào sau đây cho A làm thay đổi det(A)?
10.
A
h2 → 3h1 − h2 .
B h3 → h3 − 2h1 . C
c3 → c3 + 4c1 . D
Các câu khác sai.
Câu 11. Cho ma trận vuông A ∈ Mn khác ma trận không. Khẳng định nào sau đây luôn đúng? (trace(A) là tổng các phần tử
trên đường chéo chính của
A).
A
r(A) 6
= 0.
B A2 6= 0.
C trace(A) 6= 0. D
Các câu khác sai.
Câu 12. 1 m 3
Cho A = −1 1 2 . Tìm phần tử hàng 2, cột 3 của ma trận phụ hợp.
3 2 m
A
5.
B −5.
C 3m − 2. D
2 − 3m.
Câu 13. Cho A là ma trận vuông cấp 4 có hạng bằng 3. Khẳng định nào sau đây không luôn đúng?
A
det(A) = 0. B
A không khả nghịch.
C Hàng 4 của ma trận A bằng 0.
D
Ma trận bậc thang của A có 3 phần tử cơ sở.
Câu 14. Cho A ∈ Mn . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?(trace(A) là tổng các phần tử trên đường chéo chính của A).
A
Nếu A2 = 0 thì A = 0.
B Nếu det(A) 6= 0 thì A không khả nghịch.
C
Nếu trace(A) 6= 0 thì A khả nghịch.
D Các câu khác sai.
2
Câu Trong C, cho phương trình
15.
z z = 1. Số nghiệm của phương
trình là
A
0. B
1. C
2. D
3.
Trang 1/2- Đề 1
Câu 16. x1 + 3x2 + 2x3
=1
Tìm tất cả các giá trị m ∈ R để hệ phương trình 2x1 + (2m + 3)x2 + (m + 2)x3 = −1 có nghiệm.
3x1 + (3m + 5)x2 + (2m + 3)x3 = m − 1
A
m = 1. B
m 6
= 1. C
m 6
= 1 ∨ m 6
= 0.
D ∀m ∈ R.
Câu 17. 1 1 3
Cho A = 2 m 1 . Tìm m để A không khả nghịch.
2 2 5
A
m = 0.
B m = 1. C
m = 2.
D Các câu khác sai.
Câu 18. 3
Trong KGVT V , cho 2 cơ sở E = {3x − y; 5x − 2y}, F = {x + y; 3x + 4y} và u ∈ V . Biết rằng [u]F = . Tìm
−1
[u]E.
−1 23
−5 19
A
3 . B
−5 . C
−5 .
−13 .
D
Câu 19. Cho M = {x, y, z} là tập sinh của V và r(M ) = 2. Khẳng định nào sau đây không luôn đúng?
A
dim(V ) = 2. B
Hạng của {x; x + y; x + y + z} bé hơn 3.
C
{x, y} độc lập tuyến tính.
D M phụ thuộc tuyến tính.
Câu 20.Cho E = {3x + 4y; 2x + 3y}là cơsở của KGVT V . Tìm tọađộ của u = 8x + 13y trong cơ sở E.
2 −2 8
A
. B
.
C .
D Các câu khác sai.
2 7 13
Trang 2/2- Đề 1
Đề 1 ĐÁP ÁN
Câu 1.
D Câu 4.
D Câu 8.
B Câu 11.
A Câu 14.
D Câu 18.
A
Câu 5.
B Câu 15.
B
Câu 2.
C Câu 9.
C Câu 12.
B Câu 19.
C
Câu 6.
B Câu 16.
D
Câu 3.
B Câu 7.
C Câu 10.
A Câu 13.
C Câu 17.
C Câu 20.
Trang 1/2- Đề 1