You are on page 1of 5

4-1

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG


Chapter 3 • Khái niệm
Báo cáo kết quả hoạt động là một BCTC tổng hợp
phản ánh tổng quát tình hình và kết quả hoạt động
kinh doanh của DN (bao gồm kết quả hoạt động
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh thông thường và kết quả hoạt động
& Báo cáo lưu chuyển tiền khác) trong một kỳ nhất định.
tệ
(THE INCOME STATEMENT
AND STATEMENT OF
CASH FLOWS)
© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc. 4-2

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG- CÁC YỀU TỐ XÁC ĐỊNH LNKT SAU THUẾ

• Báo cáo về khả năng Doanh thu


✓ Tạo ra lợi nhuận
K DT bao gồm: DT bán hàng, DT CCDV và DT hoạt động tài
✓ Nâng cao tình hình tài chính trong tương lai H chính như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận
được chia. Đây là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu
LÃI/LỖ TÀI LÃI/LỖ
Á được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động SXKD
DOANH THU THUẦN thông thường của DN, góp phần làm tăng VCSH
CHÍNH KHÁC
I
GIÁ VỐN HÀNG
Chi phí
BÁN
LỢI NHUẬN GỘP N Tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN chi ra trong kỳ kế toán từ
hoạt động tạo ra doanh thu.
I
CPBH CPBH LNKD Thu nhập và chi phí khác
Ệ Tăng giảm VCSH từ giao dịch không thường xuyên, ngoài
hoạt động kinh doanh bình thường.
LỢI NHUẬN KẾ TOÁN TRƯỚC THUẾ
M
Chi phí thuế TNDN
CP
LỢI NHUẬN SAU THUẾ Được tách thành 1 khoản riêng: tính trọng yếu.
THUẾ
4-3 4-4 4

Phương pháp lập


NỘI DUNG – KẾT CẤU
Chỉ tiêu M
• Nguyên tắc chi phối ghi nhận các yếu tố S
1. DT BH & CCDV 01 Lũy kế SPS CóTK 511
✓ Cơ sở dồn tích và phù hợp
2. Các khoản giảm trừ 02
Lũy kế SPS Có 521
– Thời điểm ghi nhận
3. DT thuần về BH & 10
– Giá trị CCDV MS01-MS02

✓ Thận trọng 4. Giá vốn hàng bán 11 Luỹ kế SPS Có TK 632/ Nợ TK 911
5. L/N gộp về BH & CCDV 20
• Kết cấu MS10 – MS11
6. DT hoạt động tài chính 21 Lũy kế SPS Nợ 515/Có911
- Kiểu một bậc ( đơn bước) là kiểu sắp xếp tất cả các
22 Lũy kế SPS Có 635/Nợ 911
khoản DT/TN rồi đến chi phí để xác định lợi nhuận. 7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 Sổ chi tiết TK 635
- Kiểu nhiều bậc ( đa bước) là kiểu sắp xếp các 24
8. Chi phí bán hàng TC SPS Có 641/ Nợ 911
khoản DT/TN và CP được phân loại thành các
9. Chi phí quản lý DN 25
TC SPS Có 642/ Nợ 911
nhóm có ý nghĩa quan trọng và sắp xếp theo 1 thứ
10 Lợi nhuận thuần từ 30
tự nhất định. HĐKD MS20+(MS21-MS22)-MS24-MS25
4-5 4-6
4-2

Phương pháp lập Lưu ý


- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Chỉ tiêu MS Không bao gồm các loại thuế gián thu, như thuế GTGT (kể cả
11. Thu nhập khác 31 thuế GTGT nộp theo PP trực tiếp), thuế TTĐB, thuế XK, thuế
Lũy kế SPS Nợ 711/ Có 911
bảo vệ môi trường và các loại thuế, phí gián thu khác.
12. Chi phí khác 32 Lũy kế SPS Có 811/ Nợ 911 - Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
13. Lợi nhuận khác 40 MS 31 - MS 32 Không bao gồm các khoản thuế gián thu, phí mà DN không
Ghi ÂM SPS
14. Tổng LN KT trước 50 MS 30 + MS 40 được hưởng phải nộp Ngân sách NN (được kế toán ghi giảm
thuế Nợ 8211/Có911 DT trên sổ kế toán TK 511) do các khoản này về bản chất là
15. CP Thuế TNDN hiện 51 Lũy kế SPS Có 8211/ Nợ
hành 911 các khoản thu hộ NN.
16. CP Thuế TNDN hoãn 52 - Thu nhập khác (Mã số 31)
Lũy kế SPS Có 8212/Nợ 911
lại Ghi âm SPS Tổng phát sinh Nợ của TK 711 đối ứng với bên Có của TK 911
17. LN sau thuế TNDN 60 MS 50 –( MS 51 + MS 52) Nợ8212/Có911 - Chi phí khác (Mã số 32)
18. Lãi cơ bản trên CP 70
THEO VAS 30 Tổng phát sinh Có của TK 811 đối ứng với bên Nợ của TK 911
19. Lãi suy giảm trên CP 71
Riêng giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ => trình bày giá
trị thuần
4-7 4-8

Lưu ý Lưu ý
• Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Mã số 71):
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70):
Phản ánh lãi suy giảm trên CP, có tính đến sự tác động của các
Phản ánh LCBTCP, chưa tính đến các công cụ được phát hành
trong tương lai có khả năng pha loãng giá trị CP công cụ trong tương lai có thể được chuyển đổi thành CP và
pha loãng giá trị CP
Trường hợp Quỹ khen thưởng, phúc lợi được trích từ lợi nhuận
sau thuế, lãi cơ bản trên cổ phiếu được xđ theo công thức: Trường hợp Quỹ KT, PL được trích từ lợi nhuận sau thuế, lãi
suy giảm trên cổ phiếu được xác định theo công thức sau:

Lợi nhuận hoặc lỗ Số trích quỹ


Lợi nhuận hoặc lỗ Số trích quỹ
phân bổ cho cổ khen
phân bổ cho cổ khen
đông sở hữu CP thưởng,
đông sở hữu CP thưởng,
Lãi suy phổ thông phúc lợi
Lãi cơ phổ thông phúc lợi
bản trên giảm trên
Số bình quân gia Số lượng CP
Số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ cổ phiếu
cổ phiếu
thông đang lưu hành trong kỳ
quyền của cổ phiếu
phổ thông đang lưu
+ dự kiến
được phát
hành trong kỳ hành thêm
4-9 4 - 10

Ví dụ
Trích các sổ TK 511 và 911 trong năm N tại một DN: (Đơn vị
tính: 1.000đ)

Yêu cầu: Lập Báo cáo KQHĐKD năm N. Biết trong năm N :
- Chi phí lãi vay là 8.000.
- Thu nhập do thanh lý TSCĐ là 12.000, giá trị còn lại của TSCĐ
thanh lý 8.500 và chi phí thanh lý TSCĐ là 500.
4 - 11 4 - 12
4-3

BCKQHĐ TỔNG HỢP


Các chỉ tiêu cần điều chỉnh khi lập BCKQHĐ
tổng hợp
- Doanh thu, giá vốn hàng bán, lãi lỗ nội bộ;
- Lãi lỗ nội bộ chưa thực sự phát sinh;
- Lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập DN

Phương pháp điều chỉnh:


Các khoản doanh thu, giá vốn hàng bán, lãi, lỗ nội bộ
công ty phải được loại trừ toàn bộ.

4 - 13 4 - 14

VD (tt) Báo cáo KQHĐ tổng hợp

• Chỉ tiêu Công ĐVTT Bút BCKQ


ty toán HĐKD
đ/c TH
DT thuần 1.500 1000 (110) 2.390
GVHB 1300 920 (110) 2.110
---
Tổng LN KT trước 200 80 280 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
thuế 50 20 70
CP thuế TNDN hhành 150 60 210
LN sau thuế TNDN
4 - 15 4 - 16

Mục tiêu Câu hỏi đặt ra


➢ Lợi nhuận cao tại sao hoạt động kinh doanh không có
• Hiểu được bản chất và ý nghĩa của BCLCTT
tiền?
• Hiểu và có khả năng áp dụng các pp lập
➢ Phải tìm cách giải thích mối quan hệ giữa tiền và lợi
BCLCTT theo quy định hiện hành.
nhuận
Nọ i dung
• 4.2.1 Bản chất của BCLCTT.
• 4.2.2 Khái niệm, mục đích của BCLCTT.
• 4.2.3 Nội dung, kết cấu BCLCTT.
• 4.2.4 Nguyên tắc lập BCLCTT.
• 4.2.5 Cơ sở và phương pháp lập BCLCTT.

4 - 17 4 - 18
4-4

Bản chất của BCLCTT


Mối quan hệ giữa các BCTC BẢN CHẤT VÀ Ý NGHĨA CỦA BCLCTT:
BÁO CÁO LCTT BCLCTT cung cấp thông tin cho người sử dụng đánh
Hoạt động kinh doanh giá được các vấn đề sau:
Hoạt động đầu tư
Hoạt động tài chính •Đánh giá khả năng tạo ra tiền trong quá trình hoạt
TIỀN Nợ phải trả TIỀN Nợ phải trả
động, khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền.
Tài sản Vốn chủ sở Tài sản Vốn chủ sở
hữu hữu •Đánh giá khả năng thanh toán của DN.
khác khác
tiền Lợi nhuận
tiền Lợi nhuận •Đánh giá khả năng đầu tư của DN.
chưa phân chưa phân
phối phối •BCLCTT là công cụ để lập dự toán tiền, xem xét và
dự đoán khả năng về số lượng, thời gian và độ tin
BCKQHĐ cậy của các luồng tiền trong tương lai.

Các yếu tố tạo sự khác Chính sách quản lý hang tồn kho.
biệt giữa BCKQHĐ và Quản lý khoản phải thu/phải trả
BCLCTT Kế hoạch đầu tư, chính sách huy động vốn

4 - 19 4 - 20

4.2.2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 4.2.2 Các khái niệm cơ bản
• Tiền (cash)bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các • Hoạt động kinh doanh: Là các hoạt động tạo ra
khoản tiền gửi không kỳ hạn. doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt
• Tương đương tiền: (cash equivalents) Chỉ tiêu này phản động khác không phải là các hoạt động đầu tư hay
ánh các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi không hoạt động tài chính.
quá 3 tháng kể từ ngày đầu tư có khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro Hoạt động đầu tư: Là các hoạt động mua sắm, xây
trong việc chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo. dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và
VD: kỳ phiếu NH, tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi... các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản
• Luồng tiền: (cash flow) Là luồng vào và luồng ra của tiền tương đương tiền.
và tương đương tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ
giữa các khoản tiền và tương đương tiền trong DN Hoạt động tài chính: Là các hoạt động tạo ra các
thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu
và vốn vay của doanh nghiệp.

4 - 21 4 - 22

4.2.3 Kết cấu BCLCTT


Cơ sở lập BCLCTT
• I- Phương pháp trực tiếp
• Theo phương pháp này BCLCTT được lập căn cứ vào:
LCT thuần từ • Sổ theo dõi thu chi vốn bằng tiền
HĐ Kinh doanh • Bảng cân đối kế toán
• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Tăng/Giảm Tiền & TĐT • Sổ theo dõi khoản phải thu, phải trả, hàng tồn kho...
LCT thuần từ • Sổ kế toán “đầu tư chứng khoán ”
Tiền & TĐT Cuối
HĐ Đâu tư • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước.
Trong kỳ kỳ
• II- Phương pháp gián tiếp
Tiền & TĐT đầu • - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
LCT thuần từ kỳ • - Bảng cân đối kế toán
HĐ Tài chính
• - Bảng Thuyết minh báo cáo tài chinh.
• - Các tài liệu khác như sổ cái tổng hợp, sổ chi tiết tài khoản phải
thu, phải trả, hàng tồn kho...
• - Bảng tính và phân bổ khấu hao
4 - 23 4 - 24 • - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước
4-5

Trực tiếp Gián tiếp


Phương pháp trực tiếp
Thu tiền từ HĐKD Lợi nhuận

Đ/chỉnh nghiệp vụ phi tiền tệ Tiền


BÁO CÁO LƯU
Tồn đầu kỳ CHUYỂN TIỀN TỆ
Chi tiền cho HĐKD Đ/chỉnh phải thu, phải trả, tồn kho
A1 =THU TỪ HĐKD B1 =CHI CHO HĐKD A1 - B1 LCTT TỪ HĐKD

Luồng tiền từ HĐKD A2 =THU TỪ HĐĐT B2 =CHI CHO HĐĐT A2 - B2 LCTT TỪ HĐĐT

A3 =THU TỪ HĐTC B3 =CHI CHO HĐTC A3 - B3 LCTT TỪ HĐTC


Luồng tiền từ HĐĐTư
A-B TIỀN  TRONG KỲ

Luồng tiền từ HĐTC TỒN CUỐI KỲ TIỀN ĐẦU KỲ

TIỀN CUỐI KỲ

Lưu chuyển tiền thuần trong kì


4 - 25 4 - 26

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ(PPTT) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ(phương pháp gián tiếp)
Chæ tieâu MS Kyø Kyø
tröôùc naøy
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Thu tiền bán Chi đầu tư, 1.Lợi nhuận trước thuế 01
hàng XDCB 2.Điều chỉnh cho các khoản
Hoạt động Dòng tiền Hoạt động -Khấu hao tài sản cố định 02
kinh doanh chung của đơn đầu tư -Các khoản dự phòng
vị 03
-Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 04
Chi mua yếu Bán TSCĐ, -Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
tố SXKD các khoản đầu -Chi phí lãi vay 06
tư 3.Lợi nhuận từ hoạt động KD trước những thay đổi
08
vốn LĐ
09
-Tăng, giảm các khoản phải thu
Hoạt động tài -Tăng, giảm HTK (không kể lãi vay phải trả, thuế 10
chính TNphảinộp) 11
-Tăng, giảm chi phí trả trước 12
-Tiền lãi vay đã trả 13
Phát hành cổ phiếu Phân phối lãi Trả -Thuế thu nhập đã nộp 14
Đi vay nợ vay -Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
-Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
4 - 27 4 - 28

Thông lệ quốc tế
End of Chapter 3 • Báo cáo kết quả hoạt động:
– Báo cáo riêng Thu nhập từ hoạt động liên tục và
không liên tục
– Other Comprehensive Income
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
– Một số nội dung cho phép lựa chọn dòng tiền sẽ trình
bày.
VD: tiền lãi vay phải trả (cho phép lựa chọn trình bày ở
hoạt động kinh doanh, hoặc
hoạt động tài chính

4 - 29 4 - 30

You might also like