Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG- CÁC YỀU TỐ XÁC ĐỊNH LNKT SAU THUẾ
✓ Thận trọng 4. Giá vốn hàng bán 11 Luỹ kế SPS Có TK 632/ Nợ TK 911
5. L/N gộp về BH & CCDV 20
• Kết cấu MS10 – MS11
6. DT hoạt động tài chính 21 Lũy kế SPS Nợ 515/Có911
- Kiểu một bậc ( đơn bước) là kiểu sắp xếp tất cả các
22 Lũy kế SPS Có 635/Nợ 911
khoản DT/TN rồi đến chi phí để xác định lợi nhuận. 7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 Sổ chi tiết TK 635
- Kiểu nhiều bậc ( đa bước) là kiểu sắp xếp các 24
8. Chi phí bán hàng TC SPS Có 641/ Nợ 911
khoản DT/TN và CP được phân loại thành các
9. Chi phí quản lý DN 25
TC SPS Có 642/ Nợ 911
nhóm có ý nghĩa quan trọng và sắp xếp theo 1 thứ
10 Lợi nhuận thuần từ 30
tự nhất định. HĐKD MS20+(MS21-MS22)-MS24-MS25
4-5 4-6
4-2
Lưu ý Lưu ý
• Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Mã số 71):
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70):
Phản ánh lãi suy giảm trên CP, có tính đến sự tác động của các
Phản ánh LCBTCP, chưa tính đến các công cụ được phát hành
trong tương lai có khả năng pha loãng giá trị CP công cụ trong tương lai có thể được chuyển đổi thành CP và
pha loãng giá trị CP
Trường hợp Quỹ khen thưởng, phúc lợi được trích từ lợi nhuận
sau thuế, lãi cơ bản trên cổ phiếu được xđ theo công thức: Trường hợp Quỹ KT, PL được trích từ lợi nhuận sau thuế, lãi
suy giảm trên cổ phiếu được xác định theo công thức sau:
Ví dụ
Trích các sổ TK 511 và 911 trong năm N tại một DN: (Đơn vị
tính: 1.000đ)
Yêu cầu: Lập Báo cáo KQHĐKD năm N. Biết trong năm N :
- Chi phí lãi vay là 8.000.
- Thu nhập do thanh lý TSCĐ là 12.000, giá trị còn lại của TSCĐ
thanh lý 8.500 và chi phí thanh lý TSCĐ là 500.
4 - 11 4 - 12
4-3
4 - 13 4 - 14
4 - 17 4 - 18
4-4
Các yếu tố tạo sự khác Chính sách quản lý hang tồn kho.
biệt giữa BCKQHĐ và Quản lý khoản phải thu/phải trả
BCLCTT Kế hoạch đầu tư, chính sách huy động vốn
4 - 19 4 - 20
4.2.2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 4.2.2 Các khái niệm cơ bản
• Tiền (cash)bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các • Hoạt động kinh doanh: Là các hoạt động tạo ra
khoản tiền gửi không kỳ hạn. doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt
• Tương đương tiền: (cash equivalents) Chỉ tiêu này phản động khác không phải là các hoạt động đầu tư hay
ánh các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi không hoạt động tài chính.
quá 3 tháng kể từ ngày đầu tư có khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro Hoạt động đầu tư: Là các hoạt động mua sắm, xây
trong việc chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo. dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và
VD: kỳ phiếu NH, tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi... các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản
• Luồng tiền: (cash flow) Là luồng vào và luồng ra của tiền tương đương tiền.
và tương đương tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ
giữa các khoản tiền và tương đương tiền trong DN Hoạt động tài chính: Là các hoạt động tạo ra các
thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu
và vốn vay của doanh nghiệp.
4 - 21 4 - 22
Luồng tiền từ HĐKD A2 =THU TỪ HĐĐT B2 =CHI CHO HĐĐT A2 - B2 LCTT TỪ HĐĐT
TIỀN CUỐI KỲ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ(PPTT) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ(phương pháp gián tiếp)
Chæ tieâu MS Kyø Kyø
tröôùc naøy
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Thu tiền bán Chi đầu tư, 1.Lợi nhuận trước thuế 01
hàng XDCB 2.Điều chỉnh cho các khoản
Hoạt động Dòng tiền Hoạt động -Khấu hao tài sản cố định 02
kinh doanh chung của đơn đầu tư -Các khoản dự phòng
vị 03
-Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 04
Chi mua yếu Bán TSCĐ, -Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
tố SXKD các khoản đầu -Chi phí lãi vay 06
tư 3.Lợi nhuận từ hoạt động KD trước những thay đổi
08
vốn LĐ
09
-Tăng, giảm các khoản phải thu
Hoạt động tài -Tăng, giảm HTK (không kể lãi vay phải trả, thuế 10
chính TNphảinộp) 11
-Tăng, giảm chi phí trả trước 12
-Tiền lãi vay đã trả 13
Phát hành cổ phiếu Phân phối lãi Trả -Thuế thu nhập đã nộp 14
Đi vay nợ vay -Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
-Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
4 - 27 4 - 28
Thông lệ quốc tế
End of Chapter 3 • Báo cáo kết quả hoạt động:
– Báo cáo riêng Thu nhập từ hoạt động liên tục và
không liên tục
– Other Comprehensive Income
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
– Một số nội dung cho phép lựa chọn dòng tiền sẽ trình
bày.
VD: tiền lãi vay phải trả (cho phép lựa chọn trình bày ở
hoạt động kinh doanh, hoặc
hoạt động tài chính
4 - 29 4 - 30