Professional Documents
Culture Documents
2
NỘI DUNG MÔN HỌC
3
Giới thiệu: Khái niệm về sai số
4
Sai số tuyệt đối & sai số tương đối
A = e; a = 2,7
a – 0,019 < e < a + 0,019
có thể chọn Δa = 0,019
Sai số tương đối a Δa/ a = 0,019/2,7 0,007
6
Công thức tổng quát của sai số
n
f y n ln f
y x1 , x2 ,..., xn xi y xi
i 1 xi y i 1 xi
Sai số của tổng, hiệu: f x1 , x2 ,..., xn x1 x2 ... xn
n
f
1 y xi
xi i 1
9
Ví dụ tìm sai số của tích và thương
10
Quy tròn số và sai số quy tròn
11
Chữ số có nghĩa
12
Ví dụ về chữ số có nghĩa
Trong cách viết thập phân của một số, các chữ số
không ở bên trái không phải là chữ số có nghĩa!
Tìm các chữ số có nghĩa của các số sau
0,03456; 10,1110; 0,00456700
13
Chữ số đáng tin
Cho a ≈ A với sai số tuyệt đối Δa. Trong cách viết thập
phân của số a, chữ số αk gọi là đáng tin, nếu
1 k
a 10
2
Ví dụ: a = 12,3456 với Δa = 0,001
1 k
a = 0.001 10 k log 2a k 2
2
vậy a có 4 chữ số đáng tin
Δa = 0,0044 Δa = 0,0054
k ≥ log (2Δa)
14
Ví dụ - chữ số đáng tin
15
Ví dụ
16