You are on page 1of 13

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – MARKETING Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 06 năm 2019

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
1.1. Tên học phần: Anh văn chuyên ngành 1 (Quản trị Du lịch và Lữ hành)
AVCN 1 (QTDLLH)
Tên tiếng Anh: English for Travel and Tourism Management 1
- Mã học phần: Số tín chỉ: 03/00/07
- Áp dụng cho ngành/chuyên ngành đào tạo: Quản trị Du lịch và Lữ hành
Tiếng Anh không chuyên – Chương trình đại trà
+ Bậc đào tạo: Đại học- Hệ tín chỉ
+ Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
+ Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
1.2. Khoa/Bộ môn/Giảng viên phụ trách học phần:
Khoa Ngoại Ngữ/ Bộ môn Tiếng Anh Kinh Doanh
TS Nguyễn Ngọc Trân Châu
ThS Đoàn Quang Định
1.3. Mô tả học phần:
- Mô tả học phần:
Học phần Anh văn chuyên ngành 1 (Quản trị Du lịch và Lữ hành) là học phần thuộc khối
Kiến thức bắt buộc cung cấp thuật ngữ, vốn từ vựng sử dụng trong các tình huống giao
tiếp, đồng thời phát triển kỹ năng ngôn ngữ giao tiếp tiếng Anh trong lĩnh vực Quản trị
Du lịch và Lữ hành.
- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 20
+ Làm bài tập trên lớp: 15
+ Thảo luận: 10
+ Tự học: 110
1.4 Các điều kiện tham gia học phần:
- Các học phần tiên quyết:
- Các học phần học trước: Các học phần Anh văn căn bản

1
- Các học phần học song hành:
- Các yêu cầu khác đối với học phần:
2.MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần được xây dựng nhằm mục tiêu ôn luyện kiến thức ngữ pháp cơ bản, cung cấp
vốn từ vựng, rèn luyện và phát triển các kỹ năng ngôn ngữ thông qua các tình huống giao
tiếp, giúp hình thành phản xạ giao tiếp bằng tiếng Anh sử dụng trong lĩnh vực Quản trị
Du lịch và Lữ hành ở cấp độ cơ bản.
3.CHUẨN ĐẦU RA

2
3.1 Chuẩn đầu ra của học phần
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần Đáp ứng chuẩn đầu ra CTĐT
Hiểu kiến thức cơ bản và phát triển
Ks1 vốn từ vựng, thuật ngữ, ngữ pháp
sử dụng trong lĩnh vực Quản trị Du
lịch và Lữ hành.
Hiểu, phân tích và áp dụng các kiến
Kiến Ks2 thức, kỹ năng giao tiếp tiếng Anh
trong lĩnh vực Quản trị Du lịch và
thức
Lữ hành.
Hiểu biết, phân tích được thông tin,
cách ứng xử, xử lý các tình huống
Ks3 trong giao tiếp tiếng Anh mà các
nhân vật trong các bài nghe, bài đọc
đã sử dụng.
Có các kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc,
Viết thông qua các bài viết, hình
Ss1 ảnh, biểu đồ mô tả, bài phát biểu,
hội thoại về lĩnh vực Quản trị Du
lịch và Lữ hành.
Kỹ Có kỹ năng giao tiếp, thảo luận, nêu
năng Ss2 ý kiến, giải quyết vấn đề bằng tiếng
Anh trong lĩnh vực này
Viết và thiết kế được những tờ rơi/
tờ bướm quảng bá những điểm đến
Ss3
hấp dẫn du khách, và thiết kế được
tour trọn gói.
Năng Tích cực học hỏi, ham hiểu biết về
lực tự As1 lĩnh vực có liên quan thông qua các
chủ đề của môn học.
chủ,
Yêu thích học tiếng Anh, tư duy
tự As2 phản xạ bằng tiếng Anh
chịu
trách Tự trau dồi kiến thức, kỹ năng ngôn
ngữ và có khả năng tự nghiên cứu ở
nhiệ As3
cấp độ chuyên sâu hơn trong lĩnh
m vực này

3
3.2 Ma trận liên kết nội dung của học phần với chuẩn đầu ra của học phần

Chuẩn đầu ra môn học


TT Nội dung Kiến Kỹ Thái
thức năng độ
Unit 1: Destination

- weather, climate
- features and attraction
- Offering advice
- Developing a destination
1 - Sinh viên diễn đạt được tình hình thời tiết, khí hậu
của một địa danh nào đó.
- Sinh viên diễn tả được những nét đặc trưng của
một thắng cảnh du lịch.
- Sinh viên đưa ra lời khuyên cho khách khi đi
tham quan du lịch.

Unit 2: Transport in tourism


- Types of transport and journeys
- Describing transport
2 Sinh viên nhớ và mô tả được các phương tiện du
lịch. hướng dẫn du khách khi đi du lịch ở các
thành phố lớn, cách chỉ dẫn du khách s du5ng, thuê
mướn các phương tiện giao thông.

Unit 3: Getting there


- Transport and travel
- Dealing with the public
3 - Improve a service
Sinh viên nghe, đọc nắm thông tin từ những bài
đọc hướng dẫn du khách khi đi du lịch ở các thành
phố lớn, cách chỉ dẫn du khách sử dụng, thuê mướn
các phương tiện giao thông.
4 Unit 4: Accommodation
- Type of accommodation
- facilities and service
- Dealing with complaints
- Investigating customer complaints

- Sinh viên nắm được cách mô tả về các trang thiết


bị, tiện nghi và các dịch vụ để phục vụ cho khách
lưu trú trong khách sạn.
- Sinh viên nắm được các vấn đề thường xảy ra
trong lĩnh vực Du lịch và Khách sạn và các tiến

4
Chuẩn đầu ra môn học
TT Nội dung Kiến Kỹ Thái
thức năng độ
trình giải quyết những vấn đề này bằng cách sử
dụng các cấu trúc câu trong kỹ năng nói và viết thư
xin lỗi khách hàng.

Unit 5: Tour Operator


- The role of tour operator
- Negotiation
- Handling complaints
- Planning a series of tours
- Sinh viên được cung cấp thuật ngữ nói về vai trò
nhân viên điều hành lữ hành, phân biệt với nhân
5 viên du lịch, cách thức thương lượng với các bên
liên quan để có một thiết kế tour hợp lý nhất, cách
thiết kế bảng câu hỏi đo lường sự hài lòng của
khách hàng và các xử lý phàn nàn từ khách hàng.
- Sinh viên được cung cấp một số mẫu câu để trả
lời khách hàng.
- Sinh viên trình bày cách thiết kế tour du lịch phù
hợp cho các nhóm khách khác nhau về sở thích và
lứa tuổi.
Unit 6: travel agencies
- Services and products offered by travel
agencies
- The stages of the sales process
- Dealing with new customers
- Suggestions and advice
6 Sinh viên được cung cấp thuật ngữ nói về dịch vụ
và sản phẩm du lịch được cung cấp bởi các văn
phòng du lịch. Sinh viên đọc hiểu các bước, tiến
trình bán tour; nghe đoạn đối thoại mẫu về cách
làm việc với những khách hàng mới, và cách đề
nghị, tư vấn khách chọn dịch vụ và sản phẩm du
lịch
7 Unit 7: Selling dreams
- marketing & Selling a holiday
- Describing locations
- Designing a tour
Sinh viên nắm được cách quảng cáo và bán một kì
nghỉ cho khách hàng, cách thức phân khúc thị
trường du lịch và cách lập kế hoạch cho một chiến
dịch xúc tiến du lịch như sự kiện hàng năm bao
gồm lễ hội, sự kiện thể thao, kỉ niệm thành lập tòa
nhà hay công ty lớn nào đó.

5
Chuẩn đầu ra môn học
TT Nội dung Kiến Kỹ Thái
thức năng độ
-Sinh viên rèn luyện kỹ năng đọc và viết quảng cáo
về một kì nghỉ đặc biệt hay một sự kiện du lịch nào
đó.

4. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY


Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực
Thực Yêu cầu
hành Phương
hành Tự sinh viên
tích pháp Ghi
Thời gian Nội dung tại học, chuẩn bị
Lý hợp giảng chú
phòng tự trước khi
thuyết (Bài dạy
máy, nghiên đến lớp
tập/
phân cứu
Thảo
xưởng
luận)
Tuần 1: Unit 1: World Thuyết Đọc tài liệu
Từ: …. destination giảng Robin
Đến……. Làm Walker p.
việc 12 -19
2 3 12
nhóm IATA p.63-
Thực p.76
hành cá
nhân
Tuần 2: Unit 1: World Thuyết Robin
Từ: …. destination giảng Walker p.
Đến…… (cont) Làm 12 -19
việc Peter Strutt
2 3 12
nhóm p. 32-39
Thực
hành cá
nhân
Tuần 3 Unit 2: 2 3 12 Thuyết Đọc tài liệu
giảng Robin
Transport in

6
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực
Thực Yêu cầu
hành Phương
hành Tự sinh viên
tích pháp Ghi
Thời gian Nội dung tại học, chuẩn bị
Lý hợp giảng chú
phòng tự trước khi
thuyết (Bài dạy
máy, nghiên đến lớp
tập/
phân cứu
Thảo
xưởng
luận)
tourism Làm Walker p.
việc 44 – p.51
nhóm
Thực
hành cá
nhân
Tuần 4 Unit 3: Getting 3 2 12 Thuyết Đọc tài liệu
there giảng Peter Strutt
P. 16 -23
Làm
việc
nhóm
Thực
hành cá
nhân
Tuần 5: Unit 4: 3 2 12 Thuyết Đọc tài liệu
Từ: …. Accommodation giảng Peter Strutt
p. 24-31
Đến…… Làm Robin
việc Walker p.
nhóm 60 – p.67
Thực
hành cá
nhân

Tuần 6: Unit 5: Tour 2 3 14 Thuyết Đọc tài liệu


Từ: …. operators giảng Robin
Làm Walker p.

7
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực
Thực Yêu cầu
hành Phương
hành Tự sinh viên
tích pháp Ghi
Thời gian Nội dung tại học, chuẩn bị
Lý hợp giảng chú
phòng tự trước khi
thuyết (Bài dạy
máy, nghiên đến lớp
tập/
phân cứu
Thảo
xưởng
luận)
Đến…… việc 20 – p.27
nhóm IATA p.21-
Thực p.25
hành cá
nhân
Tuần Unit 5: Tour 2 3 12 Thuyết Đọc tài liệu
7: operators (cont) giảng Robin
Từ: …. Midterm Test Làm Walker p.
Đến…… việc 20 – p.27
nhóm IATA p.21-
Thực p.25
hành cá
nhân
Tuần 8: Unit 6: travel 2 3 12 Thuyết Đọc tài liệu
Từ: …. agencies giảng Robin
Đến…… Làm Walker p.
việc 36 – p.43
nhóm IATA p.17-
Thực p.20
hành cá
nhân

Tuần 9 Unit 7: Selling 2 3 12 Peter Strutt


dreams p. 8 - 15
Robin
Walker p.

8
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực
Thực Yêu cầu
hành Phương
hành Tự sinh viên
tích pháp Ghi
Thời gian Nội dung tại học, chuẩn bị
Lý hợp giảng chú
phòng tự trước khi
thuyết (Bài dạy
máy, nghiên đến lớp
tập/
phân cứu
Thảo
xưởng
luận)
36 – p.43

5. HỌC LIỆU
5.1 Tài liệu chính: (tối đa 3 quyển)
1. Peter Strutt (2013) English for International Tourism- new edition. Pearson.
2. Robin Walker & Keith Harding (2006) Tourism 1. Oxford University Press
3. International Air Transport Association (IATA) (2007). International travel and
tourism training program.
5.2 Tài liệu tham khảo: (tối đa 5 quyển)
1. Miriam Jacob & Peter Strutt (2005) English for International Tourism. Longman.
2. Keith Harding & Paul Henderson (2010) High Season. Oxford University Press.
3. Marc Mancini (2012) Introduction to Travel & Tourism. Delmar Cengage Learning
4. Keith Harding (2005) Going International. Oxford University Press

6. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN

6.1. Đánh giá quá trình: (TỈ TRỌNG 40%)

LOẠI HÌNH ĐÁNH MÔ TẢ CÁC CHUẨN CẤU

9
GIÁ ĐẦU RA TRÚC
ĐƯỢC ĐÁNH ĐIỂM
GIÁ THÀNH
PHẦN

1. Thái độ học Điểm danh, tham gia các buổi A s1, As2, A s3 100%
tập, chuyên cần học, tham gia thảo luận, theo dõi
(tỷ trọng trong Hp: 4 bài học, Thái độ chủ động, tích
%) cực trong học tập.

2. bài tập NHÓM Đánh giá sự am hiểu được các K s1 20 %


(tỷ trọng trong Hp: 12 tuyến, điểm du lịch tiêu biểu thu S s1, S s2
%) hút du khách nước ngoài của
A s1, As2., As3
Mỗi nhóm gồm 5-6 Việt Nam.
sinh viên, được phân Đánh giá sự am hiểu được các
công thiết kế một tour nét văn hóa, lịch sử, phong tục
đám cưới và tuần tập quán đặc trưng vùng, miền
trăng mật trọn gói tại của Việt Nam qua các hoạt động
các địa phương ở VN, tham quan, vui chơi, ăn uống,
bằng tiếng Anh cho 1 ngủ nghỉ.
cặp đôi và 10-20
khách mời đến từ Đánh giá khả năng sắp xếp, K s1 20 %
Mỹ, với thời lượng: từ chuẩn bị phương tiện đi lại, S s1, S s2
3 đến 7 ngày. Mỗi những hoạt động tham quan, vui
nhóm sẽ có 20 phút để chơi, ăn uống, ngủ nghỉ với giá A s1, As2., As3
thuyết trình và 5 phút cả hợp lý.
tương tác, trả lời câu
hỏi trước lớp học. GV Đánh giá khả năng sử dụng thiết K s1 10 %
sẽ đánh giá điểm bị nghe nhìn khi thuyết trình: sử S s1, S s2
chung của cả nhóm, dụng hình ảnh, biểu đồ, bảng
biểu để minh họa, giải thích. A s1, As2., As3
và từng cá nhân. Các
nhóm đăng ký trước
Đánh giá Ngôn ngữ cơ thể khi K s1 10 %
địa điểm tổ chức để
thuyết trình: sử dụng cử điệu S s1, S s2
tránh trùng lặp các
(gestures), duy trì tiếp xúc mắt
điểm đến. A s1, As2., As3
(eye-contact) với khán giả.

Đánh giá Cách nói và sử dụng K s1 20 %


ngôn ngữ khi thuyết trình: nói S s1, S s2
một cách rõ ràng, mạch lạc, phát
âm các thuật ngữ, sử dụng các A s1, As2., As3
loại câu, văn phong, ngữ điệu.

Đánh giá tinh thần làm việc K s1 20 %


nhóm, sự phối hợp giữa các S s1, S s2
thành viên, kỹ năng giao tiếp với

10
đám đông. A s1, As2., As3

3. Bài tập CÁ Đánh giá kỹ năng Listening K s1 25%


NHÂN S s1, S s2
Đánh giá kỹ năng Reading 25%
(Tỷ trọng trong học A s1, As2., As3
phần 12 %) Đánh giá kỹ năng Writing 25%
Mỗi SV ít nhất 4 lần
được yêu cầu làm các Đánh giá kỹ năng Speaking 25%
bài tập rèn luyện kỹ
năng nghe, nói, đọc,
viết trong suốt khóa
học

4. Kiểm tra GIỮA Đánh giá kỹ năng nghe K s1 30%


KỲ (Tỷ trọng (Listening): hiểu được ý chính, S s1, S s2
trong học phần hiểu được thông tin chi tiết.
12%) A s1, As2, A s3
Đánh giá kỹ năng Reading: đọc 40%
Kiểm tra giữa kỳ 45 hiểu được ý chính, hiểu được
phút sẽ kiểm tra các thông tin chi tiết
kiến thức và kỹ năng
nghe, đọc, viết với nội Đánh giá kỹ năng Writing: viết 30%
dung tương đương phản hồi e-mail của khách du
unit 1 đến unit 5. Phần lịch yêu cầu tư vấn để chọn tour.
nghe gồm 10 câu, đọc
20 câu. Viết 1 trong 2
chủ đề.
Các dạng câu hỏi cho
kỹ năng nghe, đọc:
• Matching.
• Sentence completion
•True/ False

6.2 ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ (TỶ TRỌNG TRONG HỌC PHẦN: 60%)

BÀI THI TRẮC Đánh giá mức độ hiểu nghĩa từ K s1 30 %


NGHIỆM + TỰ vựng, thuật ngữ
LUẬN
Đánh giá kỹ năng Reading: đọc S s1, S s2 30%
(hình thức Viết, 60 hiểu được ý chính, hiểu được
phút) thông tin chi tiết
Kiểm tra hiểu nghĩa từ
vựng, thuật ngữ, và Đánh giá kỹ năng Writing: viết S s1, S s2 40%

11
các kỹ năng Đọc, phản hồi e-mail than phiền của A s1, As2, A s3
Viết. khách du lịch về dịch vụ tour;
Phần trắc nghiệm gồm hoặc viết mô tả điểm đến du lịch
20 câu, đọc 20 câu. để thu hút du khách.
Viết 1 trong 2 chủ đề.

Ban Giám hiệu Trưởng khoa Trưởng bộ môn


Duyệt

TS Nguyễn Ngọc Trân Châu TS Nguyễn Ngọc Trân Châu

12
13

You might also like