định bời từng nơ ron một. B. Là hình thức cao nhất của quá trình nhận thức, chỉ có ở con người. C. Được biểu lộ ra ngoài bằng hành vi của con người. D. Là một hoạt động tâm thần chỉ có thể đánh giá được bằng các test tâm lý. E. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 2: Những ý tưởng sai lầm không phù hợp với thực tế, bệnh nhân biết là sai nhưng không đấu tranh được đó là A. Hoang tưởng. B. Ý tưởng ám ảnh. C. Ý tưởng nghi bệnh. D. Nghi thức ám ảnh. E. Suy luận bệnh lý. Câu 3: Để điều chỉnh những logic lệch lạc do hoang tưởng gây ra, ta phải áp dụng phương pháp A. Giải thích hợp lý. B. Thuốc an thần kinh. C. Thuốc bình thần. D. Choáng điện. E. Thư dãn luyện tập. Câu 4: Những ý tưởng, phán đoán sai lầm không phù hợp với thực tế, bệnh nhân biết là sai nhưng không đấu tranh được, đó là. A. Ám ảnh. B. Ảo giác. C. Hoang tưởng. D. Ý tưởng nổi bật. E. Tư duy tự kỷ. Câu 5: Trong hội chứng hưng cảm, rối loạn tư duy thường gặp là: A . Tư duy dồn dập . B . Xung động lời nói . C . Nói hổ lốn . D . Nhại lời . E . Tư duy phi tán. Câu 6: Bệnh nhân đang nói về một chủ đề nào đó, dòng tư duy bỗng nhiên bị cắt đứt, không tiếp tục được đó là triệu chứng. A . Tư duy ức chế. B . Không nói. C . Không nói chủ động . D . Tư duy lịm dần . E . Tư duy ngắt quãng. Câu 7: Hoang tưởng là triệu chứng của. A. Bệnh lý loạn thần kinh chức năng. B. Loạn thần. C. Tâm thần phân liệt . D. Tâm căn ám ảnh. E . Do bệnh ở thực thể ở não gây ra. Câu 8: Để phát hiện các rối loạn tư duy của bệnh nhân ta phải. A . Tiếp xúc hỏi chuyện với bệnh nhân . B . Nghiên cứu thư từ, bài viết của bệnh nhân, trắc nghiệm tâm lý. C . Phải làm trắc nghiệm tâm lý, khám kỹ thần kinh. D . Hỏi chuyện, nghiên cứu thư từ, bài viết của bệnh nhân. E . Cho bệnh nhân nói tự do. Câu 9: Bệnh nhân luôn bị cưỡng bức nhớ lại những tình huống hoặc đồ vật làm cho bệnh nhân sợ hãi đó là triệu chứng. A . Lo âu. B . Hoảng sợ . C . Lo sợ . D . Hoang tưởng. E . Sợ ám ảnh. Câu 10 : Hình thức cao nhất của quá trình nhận thức được gọi là. A. Trí tuệ B. Trí năng C. Tư duy D. Hoạt động có ý chí E. Tri giác Câu 11: Để nắm bắt được quy luật phát triển của sự vật và hiện tượng, con người cần đến. A. Trí tuệ B. Trí năng C. Tư duy D. Hoạt động có ý chí E. Tri giác Câu 12: Nội dung tư duy được biểu lộ ra ngoài bằng. A. Điệu bộ và hành vi B. Lời nói và chữ viết C. Nhật ký, đơn từ bệnh nhân viết ra D. Hoang tưởng E. Định kiến, ám ảnh Câu 13: Loại cảm xúc có tác dụng xấu đối với sức khoẻ tâm thần con người là A . Tức giận B . Cảm xúc hằn học . C . Đau buồn . D . Cảm xúc âm tính E . Tất cả các loại cảm xúc trên Câu 14: B/n mất phản ứng cảm xúc, không biểu lộ cảm xúc ra nét mặt, đó là triệu chứng. A . Giảm khí sắc. B . Cảm xúc bàng quan. C . Cảm xúc tàn lụi. D . Trầm cảm. E . Mất trí . Câu 15: Ý tưởng và hành vi toan tự sát thường xẩy ra trong trạng thái cảm xúc sau. A . Lo sợ . B . Hoảng sợ . C . Trầm cảm. D . Xung cảm. E . Lo âu mạn tính. Câu 16: Các triệu chứng cơ thể nào gợi ý cho cho một hội chứng trầm cảm ? A . Tim đập nhanh, khó thở, toát mồ hôi, rét run, ỉa chảy. B . Mạch nhanh, hồi hộp, toát mồ hôi, nôn mửa. C . Ho khan, tiểu nhiều, khó ngủ, ác mộng, táo bón. D . Hồi hộp, mạch nhanh, đau đầu, táo bón,chán ăn, mất ngủ cuối giấc. E . Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 17: Đối với một đối tượng đồng thời xuất hiện hai cảm xúc hoàn toàn trái ngược nhau như vừa yêu lại vừa ghét, vừa thích vừa không thích gọi là. A. Cảm xúc hai chiều B. Cảm xúc trái ngược C. Cảm xúc tự động D. Cảm xúc bàng quan E. Cảm xúc ức chế Câu 18: Biểu hiện sự không thoả mãn, làm mất hứng thú, giảm nghị lực gặp trong. A. Cảm xúc bàng quan B. Cảm xúc thấp C. Cảm xúc cao D. Cảm xúc dương tính E. Cảm xúc âm tính Câu 19: Triệu chứng cơ bản của hội chứng trầm cảm là A. Cơn kích động B. Triệu chứng bất động tâm thần vận động C. Đau đầu mất ngủ D. Khí sắc giảm E. Hoang tưởng bị hại Câu 20: Bệnh nhân vui, buồn, cười khóc, giận dữ vô cớ không do một kích thích thích hợp bên ngoài gây ra gọi là. A. Cảm xúc hai chiều B. Cảm xúc trái ngược C. Cảm xúc tự động D. Cảm xúc âm tính E. Cảm xúc dương tính