You are on page 1of 5

TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Môn thi: MẠNG MÁY TÍNH


KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC
Lần thi: 01
BỘ MÔN TIN HỌC Thời gian: 60 phút
Năm học: 2011 - 2012

Câu 1: UDP(User Datagram Protocol) là một thành phần của TCP/IP và cũng là giao thức trung gian nằm bên trên IP. Giao thức
này được dùng để truyền tải dữ liệu trên mạng thông qua các datagram. Không giống như TCP, dữ liệu được truyền bởi UDP không
được đảm bảo đến được đích và theo thứ tự. Thay vào đó, UDP có tốc độ truyền tải nhanh hơn TCP và được sử dụng trong các ứng
dụng để truyền tải media, VoIP, game online. Do không cần phải duy trì kết nối như TCP nên UDP được gọi là:
A. Connection - Oriented
B. Connectionless hay stateless
C. Định tuyến packet
D. Connection-oriented socket
Câu 2: Tầng________trong mô hình tham chiếu OSI chịu trách nhiệm xử lý các Packet lưu thông trên mạng. Hãy chọn đáp án đúng
để điền vào vị trí thích hợp.
A. Application layer
B. Transport layer
C. Network layer
D. Data Link
Câu 3: Thiết bị mạng gồm: Hub, Repeater, Cabling hoạt động ở tầng nào trong mô hình mạng OSI.
A. Transport layer
B. Network Access layer
C. Data Link layer
D. Physical layer
Câu 4: Giao thức nào sau đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi sẽ theo đúng thứ tự
A. TCP
B. ARP
C. UDP
D. FTP
Câu 5: Bạn là người quản trị mạng công ty. Cho địa chỉ 210.106.14.0 dùng với subnetmask 26. Hỏi có bao nhiêu mạng con và mỗi
mạng bao nhiêu máy tính.
A. 2 mạng và 254 máy
B. 4 mạng và 64 máy
C. 2 mạng và 128 máy
D. 4 mạng và 62 máy
Câu 6: Class bit được dùng để nhận dạng địa chỉ IP. Lớp C có class bit là
A. 011
B. 110
C. 001
D. 111
Câu 7: Một mạng máy tính là một nhóm máy tính kết nối với nhau thông qua những đường truyền và được tổ chức theo một kiến
trúc mạng nào đó. Vậy một trong những lý do chính để kết nối mạng máy tính là để ________ tài nguyên.
A. Chia sẽ và trao đổi thông tin
B. Cung cấp cho người dùng dưới
C. Đảm bảo dữ liệu được mọi người biết đến.
D. Bảo mật dữ liệu
Câu 8: Cho địa chỉ mạng 172.16.0.0/16 . Ta cần chia mạng này thành 8 mạng con, mỗi mạng con hỗ trợ 1000 host. Hãy chọn đáp án
đúng.
A. 172.16.32.0/19
B. 172.16.32.0/16
C. 172.16.224.0/19
D. Cả A và C đều đúng
Câu 9: Mô hình tham chiếu OSI của tổ chức ISO chia nhỏ một phiên truyền thông trên mạng thành ______ phân lớp
A. 4

1
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 10: Trong các lớp địa chỉ IP gồm A, B, C và D. Địa chỉ lớp nào hỗ trợ số máy nhiều nhất
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 11: Với subnet mask là 255.255.255.224. Địa chỉ IP nào sau đây được xem là hợp lệ:
A. 192.168.113.63
B. 192.168.113.192
C. 192.168.113.87
D. 192.168.113.128
Câu 12: Class bit được dùng để nhận dạng lớp địa chỉ IP. Lớp B có class bit là:
A. 01
B. 11
C. 10
D. 00
Câu 13: Biễu diễn số 212 từ cơ số Decimal sang cơ số Binary.
A. 11010100
B. 11011101
C. 11011111
D. 01110101
Câu 14: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mạng WAN?
A. Kết nối các mạng LAN ở những khoảng cách địa lý rộng lớn.
B. Kết nối PC, các thiết bị đầu cuối và những thiết bị khác trong phạm vi một thành phố.
C. Kết nối các mạng LAN trong cùng một tòa nhà.
D. Kết nối PC các thiết bị đầu cuối và những thiết bị khác trong một tòa nhà.
Câu 15: Wireless LAN hoạt động dựa trên một tập các chuẩn IEEE nào sau đây:
A. 802.10
B. 802.11
C. 802.13
D. 802.14
Câu 16: Cấu trúc địa chỉ IP lớp C được chia làm 2 phần là Net-id và Host-id như sau :
A. 16-16
B. 16-8
C. 8-24
D. 24-8
Câu 17: Phân loại theo khoảng cách địa lý, mạng nào dưới đây có thể kết nối các đô thị, phạm vi của mạng có thể vượt giới hạn
quốc gia, châu lục.
A. LAN: Local Area Network
B. MAN: Metropolitan Area Network
C. WAN: Wide Area Network
D. GAN: Global Area Network
Câu 18: Trong các lớp địa chỉ gốm A, B, C, và D. Địa chỉ nào hỗ trợ số mạng nhiều nhất?
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 19: Mô hinh TCP/IP hay còn gọi là mô hình DoD bao gồm mấy lớp
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 20: Giao thức nào sau đây được xem là giao thức tầng Internet trong mô hình TCP/IP ?
A. FPT: File Transfer Protocol
B. SMTP: Simple Mail Transfer Protocol
C. ICMP: Internet Control Message Protocol
2
D. Telnet: Terminal emulation
Câu 21: Trong dãy địa chỉ sau, địa chỉ nào thuộc lớp C:
A. 192.0.0.0 - 223.255.255.0
B. 128.0.0.0 - 191.255.0.0
C. 0.0.0.0 - 127.0.0.0
D. 224.0.0.0 - 240.255.255.0
Câu 22: Cho địa chỉ IP là: 192.166.22.89/26. Địa chỉ thuộc mạng nào dưới đây:
A. 192.166.22.62
B. 192.166.22.32
C. 192.166.22.70
D. 192.166.22.128
Câu 23: Bạn là người quản trị mạng công ty Tcomputer.com được yêu cầu chia nhỏ địa chỉ mạng 172.12.0.0 thành nhiều mạng con.
Mỗi mạng con có 458 địa chỉ máy. Bạn sử dụng network mask là bao nhiêu:
A. 255.255.224.0
B. 255.255.254.0
C. 255.255.240.0
D. 255.255.192.0
Câu 24: Bạn là người quản trị mạng công ty Tcomputer.com. Khi cấu hình địa chỉ IP, bạn phải cấu hình Subnetmask. Như vậy ý
nghĩa hay tác dụng của subnet mask là gì:
A. Dùng để xác định địa chỉ máy
B. Dùng để xác định địa chỉ mạng
C. Dùng để xác định địa chỉ mạng lớp A, B và C
D. Không có tác dụng
Câu 25: Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng :
A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ
B. Khuyến cáo nên sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống.
C. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
D. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng
Câu 26: Trong mô hình mạng OSI. Lớp nào cung cấp dịch vụ ứng dụng mạng, chịu trách nhiệm xác định các đầu cuối giao tiếp,
đồng bộ thông tin giữa các ứng dụng
A. Presentation layer
B. Application layer
C. Session layer
D. Transport layer
Câu 27: Hãy chọn các bước hợp lý được thực hiện trong quá trình đóng gói dữ liệu(encapsulation)?
A. Data, frame, packet, segment, bit
B. Data, segment, packet, frame, bit
C. Data, segment, frame, packet, bit
D. Data, packet, segment, frame, bit
Câu 28: Protocol là:
A. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 29: Những ưu điểm của mô hình mạng hình sao(Star)
A. Dễ dàng bổ sung hay loại bỏ bớt máy tính
B. Dễ dàng theo dõi và giải quyết sự cố
C. Có thể phù hợp với nhiều loại cáp khác nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Cáp UTP có chiều dài cáp tối đa ................................... và tốc độ truyền ................................
A. 100 m và 10 – 100 Mbps
B. 100 m và 10 – 200 Mbps
C. 185 m và 100 Mbps
D. 100 m và 100 Mbps
Câu 31: Tầng nào trong mô hình mạng TCP/IP định ra các thủ tục để giao tiếp với phần cứng mạng và truy nhập môi trường truyền.
Có nhiều giao thức hoạt động tại lớp này.
A. Application
B. Transport
3
C. Internet
D. Network Access
Câu 32: Khi sử dụng loại đồng trục mảnh (Thinnet) để kết nối mạng, bạn chỉ có thể nối ở khoảng cách xa nhất là mét.
A. 100
B. 165
C. 185
D. 500
Câu 33: Router xử lý _________ lưu thông giữa các mạng.
A Data
B Frame
C Segment
D Packet
Câu 34: TCP được gọi là giao thức?
A Connection-oriented.
B Connectionless.
C Định tuyến packet.
D Ngăn ngừa routing loop
Câu 35: Chuẩn 802.11a sử dụng băng tần 5 GHZ UNII. UNII là viết tắt của từ nào sau đây?
A. Unlicensed National Information International
B. Unlicensed National Information Infrastructure
C. Unlicensed National Innovation Infrastructure
D. Unlicensed Nominal Information International
Câu 36: Bạn là người quản trị mạng công ty Tcomputer.com. Cho địa chỉ mạng 192.168.21.0/24. Yêu cầu chia nhỏ địa chỉ trên
thành 6 mạng con. Subnet mask tương ứng sẽ là:
A. 192.168.21.240
B. 192.168.21.224
C. 192.168.21.192
D. 192.168.21.248
Câu 37: Một nguời cần kết nối Internet và đã tìm mua một modem 4 port sử dụng với đầu cắm RJ45. Anh ta sẽ sử dụng cáp xoắn
đôi theo chuẩn Cable:
A. Cable thẳng
B. Cable đảo
C. Cable chéo
D. Cable điện thoại RJ11
Câu 38: Bạn là người quản trị mạng công ty Tcomputer.com .Nếu bạn cấu hình hai máy tính trong cùng một mạng có địa chỉ IP
trùng nhau thì điều gì sẽ xảy ra:
A. Toàn mạng sẽ ngưng hoạt động
B. Mạng sẽ báo lỗi đến toàn bộ các máy
C. Mạng vẫn hoạt động bình thường trừ hai máy có IP trùng nhau
D. Điều này không thể xảy ra
Câu 39: Bạn được yêu cầu chia nhỏ địa chỉ mạng 172.16.0.0/16 thành nhiều mạng con. Mỗi mạng con có khoảng 435 địa chỉ máy.
Bạn sử dụng network mask là bao nhiêu?
A. 255.255.224.0
B. 255.255.254.0
C. 255.255.240.0
D. 255.255.192.0
Câu 40: Bạn là người quản trị mạng công ty Tcomputer.com. Máy A có địa chỉ là: 192.168.32.100, trong gói tin Broadcast đến mọi
máy trong mạng cục bộ, Source IP (địa chỉ IP nguồn là):
A. 192.168.32.0
B. 127.0.0.1
C. 192.168.32.100
D. 192.168.32.255
Câu 41: Bạn là người quản trị mạng công ty Tcomputer.com. Để thuận tiện cho việc quản lý người dùng, người quản trị mạng sử
dụng dịch vụ DHCP. Port thông dụng của Dynamic Host Configuration Protocol (Server)?
A. 80
B. 67
C. 25
D. 53
4
Câu 42: Sơ đồ kết nối vật lý các máy tính, cable và những thiết bị khác trên mạng được gọi là:
A Mô hình giao thức.
B Mô hình tham chiếu.
C Topology.
D Protocol.
Câu 43: Biện pháp nào sau đây dùng để bảo mật (Access Point):
A. Bật mã hóa Wireless
B. Thay đổi password mặc định
C. Bật bộ lọc MAC (MAC Filter)
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:
A. Dùng giao thức DHCP
B. Dùng giao thức FTP
C. Dùng giao thức DNS
D. Dùng giao thức HTTP
Câu 45: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là
A. 149.255.255.255
B. 149.6.255.255
C. 149.6.7.255
D. Tất cả đều sai
Câu 46: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application
A. Mã hoá dữ liệu
B. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng
C. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi, kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền.
D. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống
Câu 47: Đơn vị dữ liệu ở tầng Presentation là:
A. Byte
B. Data
C. Frame
D. Packet
Câu 48: Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:
A. Transport
B. Network
C. Application
D. Presentation
Câu 49: Trong các giao thức sau, giao thức nào được sử dụng trong dịch vụ mail:
A. FTP và HTTP
B. POP3 và SMTP
C. TCP/IP và FTP
D. B và C đều đúng
Câu 50: Trên một mạng máy tính, các dữ liệu được truyền trên một môi trường truyền dẫn (transmission media), nó là phương tiện
vật lý cho phép truyền tải tín hiệu giữa các thiết bị. Như vậy theo bạn có các kiểu truyền dẫn nào:
A. Đơn công (Simplex)
B. Đơn công (Simplex), Bán song công (Half-Duplex), Song công (Full-Duplex)
C. Bán song công (Half-Duplex), Song công (Full-Duplex)
D. Đáp án khác

Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.

--------------Hết---------------

You might also like