You are on page 1of 2

Giới thiệu bản thân (30 seconds)

- Good morning. ( Gút mo ning)


- My full name is Dang Xuan Cuong – I was born on 26 August, 1976
( Mai phun nêm ít Dang Xuan Cuong – Ai quất bon on thờ quen ty sích au gớt, nai
tin se vừn ty sích)
- I am the student of the class FHD115 - My student ID is 21C7143003167
( Ai am dơ sờ tiu đừn, ợp dơ cờ lát, ÉP ẾT ĐI oăn oăn phai – Mai, sờ tiu đừn, ai đi,
ít, tu ,oăn, xi ,se vừn, oăn pho, dia râu, dia râu, thờ ri, oăn ,sích, se vừn )
- Today is the 16th of November 2021.
( Tơ đây ít dơ sích tin ợp nâu vem bờ, tờ quen ty tờ quen ty oăn)
(- Chào buổi sáng.
- Tôi tên đầy đủ là Đặng Xuân Cường - Tôi sinh ngày 26 tháng 8 năm 1976
- Tôi là sinh viên của lớp FHD115 - Mã số sinh viên của tôi là 21C7143003167
- Hôm nay là ngày 16 tháng 11 năm 2021)

Task 1: Pronunciation in words (30 seconds)


(Đọc thành tiếng các từ sau, theo đúng thứ tự 1-6 chú ý các trọng âm và âm tận
cùng ở mỗi từ)
Chú có thể tra từ bằng từ điển sau và tập phát âm theo:
https://dictionary.cambridge.org/vi/
1. continued ( cơn tin niu) 3. Stressed ( sờ trét) 5. Logged ( lot)
2. received ( ri síp đ) 4. Managed ( man nít) 6. Witnessed ( guýt nẹt)
Task 2: Pronunciation in a single utterance (30seconds)
(Đọc các phát ngôn sau với ngữ điệu phù hợp, chú ý các trọng âm của câu, âm tiết
yếu và loại
câu)
Chú có thể copy vào gg dịch và đọc theo họ (ngữ điệu của gg cũng tương đối
chuẩn: https://translate.google.com/?hl=vi&sl=en&tl=vi&op=translate
1. I’ll try to find some fresh lamp. ( Ai will troai tu phai săm ,phờ rét, lem)
2. Would you like rice or potato with that? ( út diu lai rai o ,pơ tây tầu, guýt dát ?)
3. I think I’ll try the beef. ( Ai thinh, ai will troai dờ bíph)
4. How are the vegetables? ( Hău a dơ vét thơ bồ?)
5. Can I get you some more coffee? ( can ai ghét iu săm mo ,cóp phí?)
Task 3: Pronunciation in connected speech (30second)
(Sử dụng trọng âm, điểm dừng, ngữ điệu phù hợp để đọc đoạn trích ngắn dưới đây)
Chú có thể copy vào gg dịch và đọc theo họ (ngữ điệu của gg cũng tương đối
chuẩn: https://translate.google.com/?hl=vi&sl=en&tl=vi&op=translate

Will robots change our lives in the future? It’s a funny question to ask when
( will ,rơ bớt, trên, ao ờ ,lív in dờ ,phiu trờ? Ít is ơ, phăn ny, quét sừn, tu át ghoen
they’re changing our lives now in so many ways and they have been for years.
( dây a, trên ging, ao ơ, lív nao in sâu ,men ny, guây en dây, he vờ. bin pho dia)
From the first time you saw a toaster pop up by itself, we’ve casually
( phờ rom, dờ phớt tham iu so ơ ,tâu tờ ,pốp ắp bai ,ít seo, we he vờ, cây duờ ly)
accepted that machines can be trusted to do things for us. It’s a future
( ác sép tựt, dát, mơ sin ,can bi, trớt tựt, tu đu thinh pho ớt. Ít ơ, phiu trờ,
goal – something we know we can do.
( gôn- săm thinh,-\ we nâu we can đu)

You might also like