Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ..................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KHIỂN VÀ ỔN ĐỊNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ
XOAY CHIỀU .................................................................................................................... 3
I. Giới thiệu chung ........................................................................................................... 3
II. Các phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều có điều khiển ..................... 3
1. Điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi điện áp đặt vào mạch stato ........................... 3
2. Điều chỉnh tốc độ động cơ bằng cách thay đổi tần số .............................................. 4
3. Nguyên lý điều khiển động cơ xoay chiều ............................................................... 5
4. Yêu cầu kỹ thuật và lựa chọn phương án thiết kế .................................................... 5
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT .................................................................................... 6
I. Sơ đồ khối ..................................................................................................................... 6
II. Chức năng các khối ..................................................................................................... 7
1. Khối động cơ và phản hồi tốc độ động cơ ................................................................ 7
2. Khối so sánh............................................................................................................ 10
3. Khối đồng bộ .......................................................................................................... 11
4. Khối nguồn ............................................................................................................. 14
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN VÀ LỰA CHỌN LINH KIỆN ............................................. 16
I. Khối động cơ và phản hồi tốc độ tốc độ động cơ: ...................................................... 16
II. Khối so sánh .............................................................................................................. 18
III. Khối đồng bộ: ........................................................................................................... 19
IV. Khối nguồn: ............................................................................................................. 22
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ, MÔ PHỎNG VÀ THI CÔNG MẠCH .................................... 24
I. Thiết kế, mô phỏng và thi công mạch: ....................................................................... 24
II. Thi công toàn bộ mô hình:......................................................................................... 26
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN ................................................................................................. 29
I. Kết luận chung ............................................................................................................ 29
II. Ưu và nhược điểm ..................................................................................................... 29
1. Ưu điểm: ................................................................................................................. 29
2. Nhược điểm: ........................................................................................................... 29
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 30
Hình 1.1: Sơ đồ khối Hình 1.2: Các đặc tính cơ tương ứng
Hình 1.3: Sơ đồ khối Hình 1.4: Các đặc tính cơ tương ứng
Tốc độ động cơ: n = n1 (1 – s) = (60f / p) (1 – s)
Điều chỉnh và ổn định tốc độ động cơ xoay chiều dùng triac bằng phương pháp
điều khiển pha (Thay đổi thời gian cấp điện cho động cơ).
Như đã biết động cơ chạy với một tốc độ ổn định nào đó sẽ cho ra một mức điện
áp tương ứng. Vì vậy với mức điện áp đặt cho trước vấn đề đặt ra là phải làm
sao để ổn định điện áp ra của động cơ. Tăng hoặc giảm để ổn định đúng bằng
điện áp đặt vào nó.
* Ưu điểm:
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
I. Sơ đồ khối
⇒Khi góc kích 𝛼 lớn thì động cơ chạy chậm. Ngược lại khi góc kích 𝛼 nhỏ thì động
cơ chạy nhanh.
Ở trong nửa chu kỳ sau, tương tự nửa chu kỳ đầu.
Tính chọn Triac
𝑃𝑑𝑜𝑛𝑔𝑐𝑜
𝐼đ𝑐 =
𝑈đ𝑚 × 𝑐𝑜𝑠𝜑
𝑈𝑡𝑟𝑖𝑎𝑐 = √2𝑈đ𝑚
Chọn hệ số dự trữ Kdt
Do công suất của tải là nhỏ nên việc bảo vệ triac là không cần thiết nhưng trong trường
hợp công suất của tải lớn thì ta phải sử dụng mạch R-C mắc song song triac để khi có sự
chuyển mạch, các điện tích tích tụ trong các lớp bán dẫn phóng ra ngoài tạo ra dòng điện
ngược trong thời gian ngắn.
Sự biến thiên nhanh chóng của dòng điện ngược gây ra suất điện động cảm ứng rất lớn
trong các điện cảm làm cho quá điện áp giữa hai cực triac. Khi có mạch R-C mắc song
song taọ ra mạch vòng phóng điện tích trong quá trình chuyển mạch nên triac không bị quá
điện áp.
Tính chọn Opto:
Dựa vào dòng kích cực đại của Triac để chọn opto cách ly có dòng hoạt động lớn hơn
dòng kích cực đại Triac, opto có điện áp hoạt động lớn hơn điện áp kích cực đại của Triac.
⇒ Làm mát Triac bằng cách sử dụng cánh tỏa nhiệt. Diện tích bề mặt tỏa nhiệt. Diện
tích bề mặt tỏa nhiệt có thể được tính gần đúng theo công thức:
∆𝑃
𝑆𝑡𝑛 =
𝑘𝑡𝑛 × 𝜏
Trong đó:
Stn : Diện tích bề mặt tản nhiệt (cm2).
∆P : Tổn hao công suất (W).
τ : Độ chênh lệch nhiệt so với môi trường τ = Tlv – Tmt.
Tlv : nhiệt độ làm việc (oC).
Tmt: Nhiệt độ môi trường (oC).
ktn: Hệ số xét tới điều kiện tỏa nhiệt (trong điều kiện làm mát tự nhiên, thường chọn
ktn = (6-10) . 10-4 (W/cm2.oC).
Các kích thước cơ bản: a < 200mm b < 200mm
h < 180mm h0 = 5 – 15mm
Khi Vphanhoi < Vdat tức là động cơ đang chạy chậm hơn yêu cầu, khi đó U3:A kích làm
tụ C4 nạp qua R9.
Tụ C4 càng nạp thì thời gian có điện của động cơ tăng ⇒ động cơ quay càng nhanh.
Khi Vphanhoi > Vdat tức là động cơ đang chạy nhanh hơn yêu cầu, khi đó U3:A không
kích, tụ C4 xả qua R8 và D4.
Tụ C4 càng xả thì thời gian có điện của động cơ giảm ⇒ động cơ quay càng chậm.
Tính chọn R8, R9 để dòng vào LM339 không vượt quá 50mA
Tính chọn R8, R9, C3 theo thời gian tụ nạp, xả:
Chọn T1=T2=T/2
T1=T2= R8╳C3=R9╳C3
3. Khối đồng bộ
Chọn 𝛽 lớn ⇒ 𝐼𝐸 ≈ 𝐼𝐶
VCEmax = VCC
Ta có: Pc = (1,5 ÷ 2) Ptt
VCE0 = (1,5 ÷ 2) VCEmax = (1,5 ÷ 2) VCC
ICmax = (1,5 ÷ 2) ICS
Chọn BJT Q2
SVTH: LÊ THỊ TRÚC 17CDT1
HOÀNG XUÂN TÌNH 17CDT1
NGUYỄN THIÊN VƯƠNG 17CDT1 13
ĐỒ ÁN ĐIỆN TỬ ỨNG DỤNG GVHD: T.S NGUYỄN DUY NHẬT VIỄN
Ptt/Q1 = VCEmax/Q1 ╳ I0
Điện áp xoay chiều qua biến áp với đầu ra 12V xoay chiều ⇒ điện áp chỉnh lưu được
tính theo công thức.
Hệ số hình dáng (Kd) là tỷ số trị số hiệu dụng của điện áp hoặc dòng điện trên trị số
trung bình của điện áp hoặc dòng điện chỉnh lưu.
𝐼𝑑
𝐼𝑉 = 𝑈𝑛𝑔𝑚𝑎𝑥 = √2𝑈2
2
𝐼2
Với: 𝐾𝑑 = = 1,11 𝑓đ𝑚 = 100𝐻𝑧
𝐼𝑑
Trong đó:
U2: Điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp biến áp nguồn.
Iv: Dòng trung bình qua biến áp.
Ungmax: Điện áp ngược lớn nhất mà biến áp chịu khi làm việc.
I2: Dòng hiệu dụng cuộn thứ cấp biến áp nguồn.
Id: Dòng điện chỉnh lưu.
Tính chọn R1, R2 của cầu chia áp tạo điện áp vào Op-amp so sánh
𝑅2 × 𝑉𝑐ℎ𝑖𝑛ℎ𝑙𝑢𝑢
𝑉𝑐ℎ𝑖𝑎 =
𝑅1 + 𝑅2
𝑉𝑅10 7,2
Với ILED = 30 (mA) ⇒𝑅10 = = = 240 ()
𝐼𝐿𝐸𝐷 30.10−3
12
𝑅11 = = 400 ()
30. 10−3
Chọn R11 = 470 (Ω)
Tính chọn cánh tỏa nhiệt để bảo vệ Triac. Dựa vào datasheet của BTA16 có:
∆𝑃 0,72
𝑆𝑚 = = −4
= 11,25 (𝑐𝑚2 )
𝜏. 𝐾𝑡𝑛 80.8. 10
II. Khối so sánh
⇒R1 = R2
⇒R3 = 44R4
⇒ IC = const
𝐼𝐶
Mà 𝐼𝐵 = ⇒ 𝐼𝐵 ≪ 𝐼𝐶 ⇒ 𝐼𝐸 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
𝛽
⇒ I0 = 0,8 (mA)
0,7 0,7
𝐼0 = ⇒𝑅= = 875 (Ω)
𝑅 0,8.10−3
Nên ta chọn mắc một biến trở và một điện trở có giá trị R6 = 220 (Ω) để có thể điều
chỉnh được dòng nạp cho tụ điện.
Tính chọn R7: là điện trở định dòng sao cho dòng điện qua 2 diode D2 và D3 nhỏ hơn
5mA.
Từ điện áp lưới 𝑈𝑙𝑢𝑜𝑖 = 220√2𝑠𝑖𝑛𝜔𝑡 (𝑉) qua máy biến áp ta được điện áp 𝑈2 =
12√2𝑠𝑖𝑛𝜔𝑡 (𝑉) và dòng I2 = 3 (A)
𝐼 𝐼 3
Hệ số hình dáng: 𝐾𝑑 = ⇒ 𝐼𝑑 = = = 2,7 (𝐴)
𝐼𝑑 𝐾𝑑 1,11
𝐼𝑑 2,7
𝐼𝑉 = = = 1,35 (𝐴)
2 2
Ta chọn cầu diode KBP307 có Imax = 3(A) Ung= 700 (V)
Điện áp sau cầu diode:
𝐼𝑉 . 𝑇 𝐼𝑉 1,35
𝐶1 = = = = 8. 10−4 (𝐹)
𝑉𝐶𝐿 𝑉𝐶𝐿 . 𝑓 16,97.100
Q: điện tích trữ được trên tụ điện C1. Chọn tụ hóa có C1 = 4700 𝜇𝐹 có Vđm = 50 (V).
Chọn LM7809 để được điện áp đầu ra cấp cho các mạch khác là 9V
Để ổn định điện áp 9V ta sử dụng tụ C2 có C2 = 4700 𝜇𝐹 và Vđm = 50 (V)
Chọn diode D1 có Imax = 4 (A).