You are on page 1of 5

PHỤ LỤC 10 - BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN VÀ CÁC DỊCH VỤ KHÁC

PHỤ LỤC 10 - BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN VÀ CÁC DỊCH VỤ KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1555/2021/QĐ-TPB.RB ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Tổng
Giám đốc)

Mức phí (chưa bao gồm Mức phí tối Mức phí tối
STT Khoản mục
VAT) thiểu đa
CHUYỂN TIỀN TRONG
I
NƯỚC
Chuyển tiền đi trong
1
TPBank
Thu theo mức phí tại mục
2.1 Nộp tiền mặt vào Tài
1.1 Nộp tiền mặt
khoản VND hoặc ngoại tệ
– Phụ lục 01
1.2 Chuyển khoản Miễn phí
Chuyển tiền đi ngoài
2 Lưu ý tại mục (*)
TPBank
1.000.000
20.000 VND/ 2
2.1 Nộp tiền mặt 0,04% giá trị giao dịch VND/
USD
50 USD
0,02% giá trị giao dịch
(Miễn phí trong trường 1.000.000
20.000 VND/ 2
2.2 Chuyển khoản hợp chuyển khoản ngoại VND/
USD
tệ giữa các TK của một 50 USD
KH)
3 Chuyển khoản đến
Vào tài khoản của khách
3.1 Miễn phí
hàng tại TPBank
Khách hàng không có tài
20.000 VND/ 1.600.000
3.2 khoản tại TPBank hoặc nhận 0,03% giá trị giao dịch
1USD VND/ 80 USD
bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu
Phí thông báo món tiền đến
3.3 Miễn phí
(theo yêu cầu người chuyển)
4 Trong nước – kênh ebank Miễn phí

Dịch vụ chuyển tiền –


5 Miễn phí
Kênh LiveBank

Nhận tiền từ nước ngoài


6 gửi về qua Western Miễn phí
Union

20.000VND/ lần đăng ký


Chuyển tiền định kỳ, tự
hoặc sửa đổi+Phí chuyển
7 động hàng tháng từ tài
tiền đi trong nước theo
khoản
quy định

Trang số: 1/5


PHỤ LỤC 10 - BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN VÀ CÁC DỊCH VỤ KHÁC

Mức phí (chưa bao gồm Mức phí tối Mức phí tối
STT Khoản mục
VAT) thiểu đa
Thu phí kiểm đếm (nếu
rút bằng tiền mặt/
8 chuyển khoản trong vòng Lưu ý tại mục (**)
2 ngày làm việc kể từ
ngày nộp tiền)
- Có giá trị từ 50 triệu VND
8.1 Miễn phí
trở xuống
8.2 - Có giá trị trên 50 triệu VND 0,03% giá trị giao dịch 20.000 VND
Phí hủy/tra soát/tu chỉnh
9 lệnh chuyển tiền liên 20.000 VND/lệnh
ngân hàng
II CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ

1 Chuyển khoản đến

Vào tài khoản của khách


1.2 0,10% giá trị giao dịch 5 USD 200 USD
hàng tại TPBank

Khách hàng không có tài


1.3 khoản tại TPBank hoặc nhận 0,15% giá trị giao dịch 10 USD 200 USD
bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu

2 Chuyển khoản đi

2.1 Phí chuyển tiền

Mục đích Du học (học phí +


2.1.1 0,15% giá trị giao dịch 5 USD 400 USD
trợ cấp cho DHS)

2.1.2 Các mục đích khác 0,2% giá trị giao dịch 7 USD

2.2 Điện phí SWIFT

2.2.1 Đối với lệnh chuyển tiền

Mục đích Du học (học phí +


a 5 USD/điện
trợ cấp cho DHS)

b Các mục đích khác 10 USD/điện

Đối với trường hợp: Hủy/Tra


2.2.2 soát/Sửa đổi lệnh chuyển 10 USD/điện
tiền

Phí trả cho ngân hàng nước


ngoài: trường hợp người Chi tiết tại Mục Lưu ý
2.3
chuyển tiền chịu toàn bộ phí (***)
(Phí OUR)

10 USD/giao dịch + Điện


Sửa đổi/ Hủy/ Tra soát lệnh
2.4 phí + Phí trả NH nước
chuyển tiền
ngoài (nếu có)

Trang số: 2/5


PHỤ LỤC 10 - BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN VÀ CÁC DỊCH VỤ KHÁC

Mức phí (chưa bao gồm Mức phí tối Mức phí tối
STT Khoản mục
VAT) thiểu đa
5 USD/giao dịch + Điện
2.5 Thoái hối lệnh chuyển tiền
phí

Chuyển tiền định kỳ, tự 2 USD/lần đăng ký hoặc


3 động hàng tháng từ tài sửa đổi+ Phí chuyển tiền
khoản + Điện phí nếu có

Chuyển tiền nhanh đi Thu theo biểu phí của


4 nước ngoài qua Western
Western Union theo từng
Union bằng ngoại tệ
thời kỳ
III DỊCH VỤ KHÁC

Dịch vụ Giữ hộ Giấy tờ


1
quan trọng
Giao dịch phát sinh (kiểm
1.1 40.000 VND/1 lần
tra, rút/bổ sung tài liệu…)
Loại có trọng lượng <=
1.2 3.000 VND/1 ngày
1000g
1.3 Loại có trọng lượng > 1000g 4.000 VND/1 ngày

2 Dịch vụ Ngân quỹ

2.1 VND
Theo thỏa thuận với KH
Kiểm đếm cho khách hàng
2.1.1 trên cơ sở thu đủ bù đắp
tại TPBank:
chi phí
a Loại tờ 20.000 VND trở lên 0,05% giá trị giao dịch 100.000 VND
Loại tờ 10.000 VND trở
b 0,30% giá trị giao dịch 100.000 VND
xuống
2.1.2 Phí đổi tiền:

- Số tiền đổi ≤ 2 triệu


Phí đổi tiền có mệnh giá lớn đồng: Miễn phí;
a 500.000 VND
lấy mệnh giá nhỏ - Số tiền >2 triệu đồng:
1% giá trị giao dịch

Phí đổi tiền có mệnh giá nhỏ


b 0,05% giá trị giao dịch 5.000 VND
lấy mệnh giá lớn
Dịch vụ Thu/Chi tiền mặt tại
2.1.3
địa chỉ khách yêu cầu
Phí thu/chi tại nhà có ký hợp
a Theo hợp đồng
đồng
Phí thu/chi tại nhà không ký
b
hợp đồng

Trang số: 3/5


PHỤ LỤC 10 - BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN VÀ CÁC DỊCH VỤ KHÁC

Mức phí (chưa bao gồm Mức phí tối Mức phí tối
STT Khoản mục
VAT) thiểu đa
- Thu/Chi tiền vào/từ TK
thanh toán nhằm mục đích
b1
liên quan đến giao dịch tiết
kiệm:
+ Thu tiền để nộp vào TK
thanh toán với mục đích mở
Miễn phí
tiết kiệm có giá trị 1 tỷ VND
trở lên
+ Chi tiền từ TK thanh toán
từ nguồn tất toán tài
Thu theo thỏa thuận 100.000 VND/lần
khoản/sổ tiết kiệm có giá trị
1 tỷ VND trở lên
+ Thu tiền để nộp vào TK
thanh toán với mục đích mở
tiết kiệm có giá trị dưới 1 tỷ
VND.
Thu theo thỏa thuận 100.000 VND/lần
+ Chi tiền từ TK thanh toán
từ nguồn tất toán tài
khoản/sổ tiết kiệm có giá trị
dưới 1 tỷ VND.
b2 - Thu/Chi tiền khác trong giờ
làm việc:
100.000 VND
+ Bán kính <= 5km 0,03% giá trị giao dịch
hoặc 7,7 USD
200.000 VND
+ Bán kính >5km, <= 10km 0,05% giá trị giao dịch
hoặc 16,5USD
+ Bán kính >10km, <= 300.000VND hoặc
0,08% giá trị giao dịch
20km 22 USD
+ Bán kính trên 20km Thu theo thỏa thuận
- Thu/Chi khác ngoài giờ làm 300.000VND/
Thu theo thỏa thuận
việc (sau 16h30) lần
2.2 Ngoại tệ
Đổi tiền mặt ngoại tệ
Lấy Đồng VN (áp dụng tỷ giá
mua tiền mặt ngoại tệ công
2.2.1 Miễn Phí
bố tại thời điểm giao dịch
của TPBank
Đổi tiền mệnh giá nhỏ lấy
2.2.2 loại mệnh giá 50 USD hoặc 2,50% giá trị giao dịch 2 USD
100 USD
Đổi tiền mệnh giá 50 USD
2.2.3 hoặc 100 USD lấy tiền mệnh Miễn phí
giá nhỏ
Đổi ngoại tệ bẩn lấy ngoại tệ 4 USD/4 EUR/
2.2.4 0,20% giá trị giao dịch
cùng loại 480 JPY/8AUD
Kiểm đếm ngoại tệ theo yêu
2.2.5 0,2 USD/ tờ
cầu

Trang số: 4/5


PHỤ LỤC 10 - BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN VÀ CÁC DỊCH VỤ KHÁC

Mức phí (chưa bao gồm Mức phí tối Mức phí tối
STT Khoản mục
VAT) thiểu đa
3 Séc
20.000 VND hoặc 1 USD/
3.1 Cung ứng séc trắng
quyển
3.2 Bảo chi séc 20.000 VND/ tờ
3.3 Thông báo mất séc/ hủy séc 50.000 VND/ lần
Dịch vụ khác theo yêu
4 Thỏa thuận
cầu khách hàng

Tự động thanh toán theo ủy 10.000 VND/lần+phí


4.1
quyền của khách hàng chuyển tiền

Cung cấp mẫu biểu (ủy


4.2 20.000 VND/quyển
nhiệm chi, giấy nộp tiền…)
Phí trung gian thanh
toán mua bán, chuyển 0,15% số tiền thanh toán 50.000.000
5 500.000 VND
nhượng bất động sản qua qua TPBank VND
TPBank
Phí gói DV thu hộ học phí
6
qua UNT
3.000 VND/KH thành công
50.000 VND/lần
6.1 Phí thu hộ học phí (Miễn phí DV năm đầu tiên
thu phí
đăng ký)
50.000 VND/lần
6.2 Phí nhắc hộ học phí qua SMS 1.000 VND/SMS
thu phí
Phí quản lý tài khoản
giao dịch mua bán xe
7
đang thế chấp
tại TPBank
1% dư nợ của khoản vay
Trường hợp bên mua xe 50.000.000
7.1 đang đảm bảo bằng chiếc 2.000.000 VND
không vay vốn TPBank VND
ô tô tại TPBank

2% dư nợ của khoản vay


Trường hợp bên mua xe vay 50.000.000
7.2 đang đảm bảo bằng chiếc 2.000.000 VND
vốn TPBank VND
ô tô tại TPBank

Trang số: 5/5

You might also like