You are on page 1of 8

ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 HÓA 10 ĐỀ 5

Câu 1: Xét phản ứng thuận nghịch sau:


H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch theo thời gian:
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc vào thời gian

25

20

vận tốc phản ứng


vận tốc

15
nghịch
vận tốc phản ứng
10
thuận

0
0 5 10 15 20
thời gian (s)
Tại thời điểm nào phản ứng đạt trạng thái cân bằng:
A. 0 giây B. 5 giây C. 10 giây D 15 giây
Câu 2: Từ 1,6 tấn quặng pirit sắt có chứa 60% FeS 2 có thể sản xuất được bao nhiêu tấn axit H2SO4? Biết hiệu suất của
quá trình sản xuất là 80%:
A. 1,4 23tấn B. 1,2544 tấn C. 0,96 tấn D. 1,568 tấn
Câu 3: Trong công nghiệp, 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để điều chế chất nào sau đây?
A. H2S B. FeS2 C. Na2SO3 D. H2SO4
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ozon tan trong nước ít hơn oxi B. Ozon là chất khí màu xanh nhạt, mùi đặc trưng
C, Ozon là một dạng thù hình của oxi D. Tầng ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại.
Câu 5: Hiện tượng quan sát được khi sục khí SO2 vào H2S là?
A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen D. Có bọt khí bay lên
Câu 6: Ở điều kiện thường chất nào là chất rắn, màu vàng?
A. S B. H2S C. SO3 D. H2SO4
Câu 7: Khi tác dụng với phi kim có hoạt động mạnh hơn, S thể hiện tính chất hóa học nào?
A. +1, +6 B. -2, +6 C. -2, +4 D. +4, +6
Câu 8: Khí nào sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric đặc?
A. Khí CO2                  B. Khí H2S                  C. Khí NH3                                   D. Khí SO3
Câu 9: Cho 2,8 gam Fe tác dụng hết với S, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
A. 5,5 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 8,8 g
Câu 10: Oxi (Z =8) thuộc nhóm  nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. V A B. IV A C. VI A D. VII A
Câu 11: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S là?
A. -2 B. +2 C. +4 D. +1
Câu 12: Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4, NaCl là?
A. CuCl2 B. KNO3 C. MgSO4 D. BaCl2
Câu 13: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với cả hai chất nào sau đây?
A. Ba(OH)2, Ag B. CuO, NaCl C. Na2CO3, FeS D. FeCl3, Cu
Câu 14: Người ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là vì khí oxi
A. nặng hơn nước B. khó hóa lỏng C. tan ít trong nước D. nhẹ hơn nước
Câu 15: Hai chất nào sau đây đều phản ứng được với oxi?
A. Mg, Cl2 B. CO, CO2 C. H2,Na D. Mg, Au
Câu 16: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đkc) là:
A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 175 ml
Câu 17: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
A. Na B. Al C. Mg D. Cu
Câu 18: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất.
A. Al + dd NaOH ở 25oC B. Al + dd NaOH ở 30oC C. Al + dd NaOH ở 40oC D. Al + dd NaOH ở 50oC
Câu 19: Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai?
A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.
B. Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc trong sản xuất gang.
C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí.
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn V lít H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dung dịch X có chứa 12,3
gam hỗn hợp muối. Gía trị của V là?
A. 4,032 B. 3,36 C. 5,60 D. 4,480
Câu 21: Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứa bột lưu huỳnh trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy sau đó cháy trong
không khí cho ngọn lửa xanh mờ. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng khí oxi, lưu huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn
lửa
A. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh trioxit B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit
C. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit D. Mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh tri oxit
Câu 22: Trong các phản ứng sau đây, hãy chọn câu kết luận không đúng về H2SO4:
A. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng
C. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
D. Khi pha loãng axit sunfuric đặc, chỉ được cho từ từ nước và axit
Câu 23: Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2 và SO2, người ta cho hỗn hợp đi qua
A. Dung dịch Br2 dư B. Dung dịch Ba(OH)2 dư
C. Dung dịch nước vôi trong dư D. Dung dịch NaOH dư
Câu 24: Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H 2S, nhưng trong không khí, hàm
lượng H2S rất ít nguyên nhân của sự việc này là?
A. Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo thành S và H2
B. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác
C. Do H2S tan được trong nước
D. Do H2S sinh ra bị oxi không khí OXH chậm.
Câu 25: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 26: Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng
hoá học khác do
A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.
D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
Câu 27: Cho cân bằng sau trong bình kín. 2NO 2(màu nâu đỏ) ⇌ N2O4 (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ
nhạt dần. Phản ứng thuận có.
A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 28: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín. H2(k) + Br2(k) → 2HBr (k)
Lúc đầu nồng độ hơi Br 2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br 2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của
phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là.
A. 8.10-4 mol/(l.s) B. 6.10-4 mol/(l.s) C. 4.10-4 mol/(l.s) D. 2.10-4 mol/(l.s)
Câu 29: Hoàn thành sơ đồ phản ứng (điều kiện nếu có)
KMnO4 Cl2 Br2 H2SO4 SO2 Na2SO3
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp Fe và Fe 2O3 ( hỗn hợp A) bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng. Kết thúc
phản ứng thu được 672 ml khí SO2 (đktc).
1. Viết các phương trình hoá học hoà tan hỗn hợp A.
2. Tính thành phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
Câu 31: Tại sao khi làm than để đun bếp người ta lại làm các lỗ rỗng (gọi là than tổ ong), hay khi cần đun bếp cho lửa
cháy to thì chẻ nhỏ củi, trong khi cần cháy lâu, lửa nhỏ thì người ta lại dùng thanh củi lớn?
Câu 32: Cho 0,2 mol CuO tan hoàn toàn trong H 2SO4 (C% = 20%) đun nóng, sau đó làm nguội dung dịch đến
10°C. Biết độ tan của CuSO 4 ở 10°C là 17,4 gam, tính khối lượng tinh thể CuSO 4.5H2O bị tách ra khỏi dung dịch?
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 HÓA 10 ĐỀ 6
Câu 1: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ, nồng độ và chất xúc tác.
Câu 2: Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu hồi
thủy ngân là tốt nhất?
A. Cát. B. Lưu huỳnh. C. Than. D. Muối ăn.
Câu 3: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là :
A. CO2. B. SO2. C. NH3. D. O3.
Câu 4: Liên kết hóa học giữa các nguyên tố trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:
A. Cộng hóa trị không cực. B. Ion. C. Cộng hóa trị có cực. D. Hiđro.
Câu 5: Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Oxi. B. Lưu huỳnh. C. Clo. D. Flo.
Câu 6: Oxi tác dụng với nhóm chất nào dưới đây?
A. Mg, Cl2. B. Al, N2. C. Ca, F2. D. Au, S.
Câu 7: Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. Sự thăng hoa. B. Sự bay hơi. C. Sự phân hủy. D. Sự ngưng tụ.
Câu 8: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. B. Cu + 2HCl  CuCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O. D. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3.
Câu 9: Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được dung dịch X và V lít
SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,008. C. 1,12. D. 1,68.
Câu 10: Cho các cân bằng hoá học:

N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2)

2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) N2O4 (k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4).
Câu 11: Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
A. F2. B. O3. C. S. D. O2.
Câu 12: Phản ứng giữa H2 và Cl2 có thể xảy ra trong điều kiện
A. Nhiệt độ thường và bóng tối. B. Ánh sáng khuếch tán.
C. Nhiệt độ tuyệt đối 273K. D. Xúc tác MnO2, nhiệt độ.
Câu 13: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl?
A. Hg. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 14: Khi hệ hóa học ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là :
A. Cân bằng tĩnh. B. Cân bằng động. C. Cân bằng bền. D. Cân bằng không bền.
Câu 15: Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng
A. NaCl trong nước biển và muối mỏ. B. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
C. Đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên. D. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
Câu 16: Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo?
A. Vì flo không tác dụng với nước. B. Vì flo có thể tan trong nước.
C. Vì flo bốc cháy khi tác dụng với nước. D. Vì flo không thể oxi hóa được nước.
Câu 17: Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?
A. khí O2. B. dung dịch CuSO4. C. dung dịch FeSO4. D. khí Cl2.


Câu 18: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k)   2HI (k); H > 0.
Cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch khi :
A. giảm áp suất chung của hệ. B. Tăng nồng độ HI.
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H2.
Câu 19: Hòa tan 3,38 gam oleum X vào nước thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần 800 mL dung dịch
KOH 0,1 M. Oleum có công thức :
A. H2SO4. SO3. B. H2SO4.2SO3. C. H2SO4. 3SO3. D. H2SO4.4SO3.
Câu 20: Khí hidro clorua là chất khí tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohdric.Trong thí nghiệm thử
tính tan của khí hidroclorua trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh vào bình chứa khí như hình vẽ mô tả dưới
đây.
Nguyên nhân gây nên hiện tượng đó là
A. Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình.
B. Do HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
C. Do trong bình chứa khí HCl ban đầu không có nước.
D. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng
Câu 21: Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khử?
A. O2; S; SO2. B. S; SO2 ; Cl2. C. O3; H2S; SO2. D. H2SO4; S; Cl2.




Câu 22: Cho cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k) 2 NH3 (k) ∆H <0
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Khi hệ đạt TTCB, nồng độ NH3 không đổi.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt.
C. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. Khi giả nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 23: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có sự tham gia của
A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. cả 3 đều đúng.
Câu 24: Axit H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
A. Fe2(SO4)3 và H2. B. FeSO4 và H2. C. FeSO4 và SO2. D. Fe2(SO4)3 và SO2.
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol SO2 vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khi đó
khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu sẽ là
A. Tăng 5,44g. B. Giảm 5,54g. C. Tăng 7,04g. D. Giảm 7,04g.
Câu 26: Có các dung dịch đựng riêng biệt: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ được dùng thêm một dung
dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. Dung dịch phenolphtalein B. Quỳ tím
C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl2
Câu 27: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 ?
A. Br2 + 2NaCl ⟶ 2NaBr + Cl2 B. Cl2 + 2NaOH ⟶ NaCl
+ NaClO + H2O
C. Br2 + 2NaOH ⟶ NaBr + NaBrO + H2O D. Cl2 + 2NaBr ⟶ 2NaCl + Br2
Câu 28: Khi có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi?
A. Nhôm oxit B. Axit sunfuric đặc. C. Dung dịch natri hiđroxit D. Nước vôi trong
Câu 29: Nung nóng Cu trong không khí, sau một thời gian thu được chất rắn A. Hòa tan A trong H 2SO4 đặc nóng thu
được dung dịch B và khí C. Khí C tác dụng với dung dịch NaOH thu được dung dịch D vừa tác dụng với BaCl 2, vừa
tác dụng với NaOH. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm Al, Cu và Fe. Chia m gam hỗn hợp X làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho vào H2SO4 đặc dư thu đươc 2,24 lit khí (đktc) và 11 gam rắn không tan.
- Phần 2: Cho vào dung dịch HCl đặc thu được 8,96 lit khí (đktc).
Tìm m và tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

Câu 31: Cho phản ứng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ∆H <0
Nêu các cách làm tăng hiệu suất tổng hợp SO3.
Câu 32: Nung hỗn hợp X gồm m gam Fe và 3,2 gam S ở nhiệt độ cao, sau thời gian phản ứng thu được chất rắn Y.
Cho Y tác dụng với HCl dư thu được 2,688 lit hỗn hợp khí Z và chất rắn không tan.
a. Tìm m
b. Tỉ khối của Z so với H2 là 13,4. Tính hiệu suất giữa phản ứng Fe và S
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 HÓA 10 ĐỀ 7
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố halogen có số eletron ngoài cùng là
A. 7. B. 6. C. 5 D. 4.
Câu 2: Tính chất hóa học không phải của các đơn chất halogen là
A. tính phi kim mạnh. B. tính oxi hóa mạnh. C. tính khử mạnh. D. tính oxi hóa giảm từ F2 đến I2.
Câu 3: Tính chất vật lý nào sau đây của khí SO2?
A. Màu vàng, không mùi. B. Không màu, không mùi.
C. Màu vàng, mùi trứng thối. D. Không màu, mùi hắc.
Câu 4: Thuốc thử để nhận ra iot là
A. phenolphthalein. B. nước brom. C. Quì tím. D. hồ tinh bột.
Câu 5: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl?
A. Hg. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 6: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không
đổi thì dừng lại, thấy hết 500 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl 2 và khối lượng kết tủa thu được là ?
A. 0,3M và 46,6 gam. B. 0,6M và 69,9 gam. C. 0,5M và 23,3 gam. D. 0,15M và 58,25 gam.
Câu 7: Khí X không màu, có mùi trứng thối. Khí Y không màu, có mùi hắc. Cho X tác dụng với Y tạo ra đơn chất Z.
Chất Z là
A. S. B. H2O. C. H2. D. O2.
Câu 8: Khi đốt H2S trong không khí, hiện tượng là
A. ngọn lửa màu xanh nhạt B. ngọn lửa màu vàng.
C. có kết tủa màu vàng. D. ngọn lửa màu tím .
Câu 9: Thuốc thử để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 là dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. BaCl2. C. Na2CO3. D. MgCl2.
Câu 10: Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112 ml khí CO 2(đkc).Công thức của
muối là
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. KHCO3 D. K2CO3
Câu 11: Quá trình sản xuất nào không có trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp là
A. Sản xuất SO2. B. Sản xuất SO3.
C. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4. D. Hấp thụ SO3 bằng nước.
Câu 12: Cho các chất : CH4, Fe, NaCl, Cl2, Zn, CaO. Số chất có phản ứng hóa học với oxi là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5
Câu 13: Lưu huỳnh đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. O2. B. Cl2. C. O3. D. Fe.
Câu 14: Tốc độ phản ứng tăng khi tác động vào phản ứng yếu tố nào sau đây?
A. giảm nhiệt độ của bình phản ứng. B. tăng nồng độ các chất phản ứng.
C. tăng lượng chất xúc tác. D. tăng thể tích các chất phản ứng.
Câu 15: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit
A. Cl2. B. O2. C. SO2. D. O3.
Câu 16: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 17: Phương pháp thu khí O2 và SO2 trong phòng thí nghiệm là
A. đều dời chỗ của nước.
B. O2 dời chỗ của nước; SO2 dời chỗ không khí, bình thu để ngửa.
C. O2 dời chỗ của nước; SO2 dời chỗ không khí, bình thu để úp.
D. O2 dời chỗ không khí, bình thu để ngửa; SO2 dời chỗ của nước.
Câu 18: Hòa tan 200g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch A. Nồng độ % của
dung dịch A:
A. 40% B. 32,98% C. 47,47% D. 30%
Câu 19: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O (b) H2SO4 + Fe(OH)2→ FeSO4 + 2H2O
(c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (a). B. (c). C. (b). D. (d).
Câu 20: Halogen nào sau đây chỉ phản ứng với H2 khi có xúc tác và đun nóng?
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 21: Kết luận nào sau đây không đúng về ozon ?
A. Ozon tan trong nước ít hơn oxi. B. Ozon nặng hơn oxi.
C. Khí ozon có màu xanh nhạt, mùi đặc trưng. D. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
Câu 22: Chất được dùng để tráng lên phim ảnh là:
A. AgBr. B. Mg. C. Na2S2O3. D. AgCl.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ lệ mol 1 : 3. Thể tích X (đktc) cần để oxi hóa hoàn toàn 1,32 gam Mg là
A. 0,448. B. 0,336. C. 0,224. D. 0,672.
Câu 24: Cho phản ứng: 2NaHCO 3 (r) ⇄ Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O (k) ΔH = 129kJ. Để tăng hiệu suất của phản ứng cần
A. tăng áp suất phản ứng. B. thêm chất xúc tác.
C. tăng nhiệt độ bình phản ứng. D. thêm lượng NaHCO3.
Câu 25: Thổi  V  (lít)  SO2   (dktc) vào  dung  dịch  chứa  1 lít  Ca(OH)2   0,2M. thì  thu được 3,0 gam kết tủa. Giá trị lớn
nhất của V là:
A. 0,56 lít                     B. 8,4 lít                          C. 0,56 lít hoặc 8,4 lít   D. 5,6 lít hoặc 8,4 lít
Câu 26: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng
bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan
hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t3 < t2 < t1 B. t1 < t2 < t3 C. t1 = t2 = t3 D. t2 < t1 < t3
Câu 27: Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2SO 2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3 (k) ( ΔH < 0). Cân bằng chuyển dịch theo
chiều nghịch khi
A. giảm nồng độ SO2. B. giảm nồng độ O2. C. giảm nhiệt độ bình phản ứng. D. tăng áp suất bình phản ứng.
Câu 28: Cho 10 g Zn bột tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Tốc độ phản ứng hóa học tăng khi
A. thay dung dịch HCl 1M bằng dung dịch HCl 2M B. thay 10 g Zn bột bằng 10 g Zn viên.
C. thay 100 ml dd HCl 1M bằng 200ml dd HCl 1M. D. thay dung dịch HCl 1M bằng dung dịch HCl 0,2M.
Câu 29: Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các dung dịch mất nhãn sau. Viết phương trình hóa học của các phản
ứng xảy ra: Na2SO4, NaCl, Na2S, Na2SO3.
Câu 30: Vận dụng các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học, hãy giải thích các trường hợp sau:
a. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
b. Dùng đèn xì (hỗn hợp C2H2 và O2) để hàn cắt kim loại.
c. Cho phản ứng hóa học tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k) ⇋ 2NH3(k) ΔH= -92KJ. Có thể dùng những biện pháp gì để
tăng hiệu suất phản ứng? giải thích?
Câu 31: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch H2 SO4 đặc, nóng. dư. Sau phản ứng thu được khí
SO2 và dung dịch Y chứa 71,2 gam muối. Mặt khác, đổ dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 40,2 gam kết tủa xuất hiện.
Viết phản ứng xảy ra và tính giá trị của m.
Câu 32: Từ 800 tấn quặng pirit sắt chứa 25% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu mét khối dung dịch H 2SO4
93% (D=1,83 g/ml), nếu hiệu suất quá trình là 95%.
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 HÓA 10 ĐỀ 8
Câu 1: Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí ?
A. CO. B. CH4. C. CO2. D. H2
Câu 2: Hợp chất chứa clo được sử dụng trong công nghiệp sản xuất diêm là :
A. KClO B. KClO2 C. KClO3 D. KClO4
Câu 3: Ở điều kiện thường, tính chất nào sau đây đúng đối với SO3?
A. Là oxit axit. C. Chất lỏng, màu xanh nhạt.
B. Là chất khí, không màu. D. Không tan trong nước.
Câu 4: Nguyên liệu ban đầu để sản xuất H2SO4 trong công nghiệp là
A. Na2S. B. SO2. C. SO3. D. FeS2.
Câu 5: Chất xúc tác là chất
A. làm giảm tốc độ phản ứng và bị tiêu hao trong phản ứng.
B. làm giảm tốc độ phản ứng và không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc.
D. làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao nhiều trong phản ứng.
Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất khí?
A. Cho dung dịch HCl vào Na2SO3 rắn. B. Cho dung dịch H2SO4 vào ZnS.
C. Cho dung dịch HCl vào CuS. D. Đốt cháy FeS2.
Câu 6: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không tan trong H2SO4 loãng?
A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Zn.
Câu 7: Hoà tan 11,2 gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Thể tích H2 thoát ra (đktc) là
A. 1,12 lít. B. 5,6 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Câu 8: Phản ứng hóa học của dung dịch H2SO4 đặc với chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. CuO. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 là:
A. tạo thành chất rắn màu đen. B. dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
C. không có hiện tượng gì xảy ra. D. dung dịch mất màu xanh và có kết tủa đen.
Câu 10: Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđroclorua?
A. P2O5 B. NaOH rắn. C. Axit sunfuric đậm đặc. D. CaCl2 khan.
Câu 11: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(màu nâu đỏ) ⇋ N2O4 (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp kim loại Al, Zn, Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thấy thoát ra V lít
khí H2 (đktc). Cô cạn dung sau phản ứng thu được 50,3 muối sunfat khan. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 5,6. C. 6,72. D. 8,96.
Câu 13: Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl.
Câu phát biểu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
Câu 14: Một phản ứng có hệ số nhiệt là 3 (Cứ nhiệt độ tăng 10 0C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần). Khi tăng từ 25 oC
đến xoC thì tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần. Giá trị x là :
A. 50oC. B. 45oC. C. 55oC. D. 60oC.
Câu 15: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là
A. NaCl, NaClO. B. NaCl, NaClO2. C. NaCl, NaClO3. D. Chỉ có NaCl.
Câu 16: Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0. B. +1. C. -1. D. +3.
Câu 17: Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình là :
A. Lưu huỳnh tà phương (Sα ) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ).
B. Lưu huỳnh đơn phương (Sα ) và lưu huỳnh tà tà (Sβ).
C. Lưu huỳnh cô đơn (Sα ) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ).
D. Lưu huỳnh bốn phương (Sα ) và lưu huỳnh đơn phương (Sβ).
Câu 18: Cho phương trình phản ứng sau: H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O. H2S thể hiện tính
A. Tính khử B. Tính axit C. Tính oxi hóa. D. A và B đúng.
Câu 19: Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
A. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
B. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
C. phản ứng hoá học không xảy ra.
D. tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.
Câu 20: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. H2S và O2.

Câu 21: Cho cân bằng hoá học : Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. D. tăng áp suất của hệ phản ứng.
Câu 22: Yếu tố nào làm cân bằng của phản ứng hóa học: CaCO 3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k) ∆H>0 chuyển dịch theo chiều
thuận là
A. Thêm CaCO3. B. tăng nhiệt độ. C. tăng áp suất. D. thêm chất xúc tác.
Câu 23: Khi cho cùng một lượng dung dịch H2SO4 vào hai cốc chứa CaCO3 có khối lượng bằng nhau. Ở cốc CaCO3 đã
được nghiền mịn thấy khí thoát ra nhanh và mạnh hơn cốc CaCO 3 dạng khối. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ở
hai thí nghiệm trên là
A. nồng độ. B. nhiệt độ. C. áp suất. D. diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3. Sau khi ozon phân hủy hết thành oxi thì thể tích hỗn hợp khí tăng lên 10% so
với ban đầu. Phần trăm thể tích ozon trong hỗn hợp X là :
A. 20%. B. 80%. C. 30%. D. 75%.
Câu 24: Ở 30oC sự phân hủy H2O2 xảy ra theo phản ứng: 2H2O2  2H2O + O2
Câu 25: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng 120 giây đầu tiên.
Thời gian, s 0 60 120 240
Nồng độ H2O2, mol/l 0,3033 0,2610 0,2330 0,2058

A. 2,929.10−4 mol.(l.s)−1 B. 5,858.10−4 mol.(l.s)−1 C. 4,667.10−4 mol.(l.s)−1 D. 2,333.10−4 mol.(l.s)−1


Câu 26: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

Hiện tượng quan sát được ở bình chứa nước Br2 là


A. xuất hiện kết tủa trắng. B. dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
C. dung dịch bị nhạt màu. D. xuất hiện kết tủa vàng.
Câu 27: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho
toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 5,4) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 25%
khối lượng. Giá trị của m là
A. 9,6. B. 12,8. C. 24,0. D. 19,2.
Câu 28: Cho phản ứng: 2NaHCO3 (r) ⇄ Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O (k) ΔH = 129kJ. Để thu được nhiều khí CO2 cần
A. giảm nhiệt độ bình phản ứng. B. thêm chất xúc tác.
C. tăng nhiệt độ bình phản ứng. D. thêm lượng NaHCO3.
Câu 29: Cho phản ứng hóa học tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k) ⇋ 2NH3(k) ΔH= -92KJ
Giải thích tại sao để tăng hiệu suất của phản ứng cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ khoảng 400 oC đến 500oC, dưới áp
suất cao (100 – 150 atm) và dùng thêm chất xúc tác.
Câu 30: Hoàn thành PTPU sau:
KClO3 O2 SO2 NaHSO3 Na2SO4 NaCl
Câu 31: Cho hỗn hợp FeS, Fe phản ứng hoàn toàn với H 2SO4 0,5M thu được 2,464 lít hỗn hợp hai khí ở đktc. Cho
hỗn hợp khí thu được vào dung dịch Pb(NO 3)2 được 23,9g kết tủa màu đen. Tính % khối lượng của mỗi chất rắn trong
hỗn hợp ban đầu?
Câu 32: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thì có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng.
Sau phản ứng thu được muối MgSO 4 và chất X (là sản phẩm khử duy nhất của S +6). Xác định công thức phân tử của
X.

You might also like