You are on page 1of 165

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH

BỘ MÔN DA LIÊU

(Sách đào tạo Đại học)

Chủ biên: PGS.TS.BS. Ngô Minh Xuân


TS.BS. Châu Văn Trở

NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC


TRƯỜNG £)AI
TRU'ONG ĐẠI HOC
HỌC Y
Y KHOA
KHOA PHAM
PHẠM NGOC
NGỌC THACH
THẠCH
BỘ MON
80 MÔN DA
DA LIEU
LIẾU

BÀI GIANG
GIẢNG DA
DA LIEU
LIÊU
, ? f4W
.- .

BAI
(Sách dao
(Sach đào t~o
tạo EJ€li
Đại h9C)
học)

Chủ bien:
Chli biên: PGS.TS.BS.
PGS.TS.BS. Ngo
Ngô Minh
Minh Xuan
Xuân
TS.BS. ChauVan
TS.BS. Châu Văn Tra
Trở

NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC


, ~

NHA XUAT BAN Y HOC


t

2019
2019
Chủ bien
Chii biên Tân
I '.

PGS.TS.BS. Ngô
PGS.TS.BS. Xuân
Minh Xuan
Ngo Minh
TS.B§. Chau
TS.BS. Châu Van
Văn Tra
Trở

Ban bien
Ban biên sO\ln
soạn

..PGS.TS.BS.
PGS.TS.BS. Ngô Minh Xuan
Ngo Minh Xuân
TS.BS. Châu Van
TS.BS. Chau Văn Tra
Trở
TS.BS. Nguyễn
TS.BS. Trọng Hao
Nguy~n TrQng Hào
BSCK2. Vũ
BSCIQ. Hồng Thai
Vii Hang Thái
TS.BS.
TS.BS. Ngô Minh _Vinh
Ngo Minh Vinh
ThŠ.BS. VO
Võ Nguyễn Thúy Anh
Anh
I ",

ThS.BS: Nguyen Thuy


ThS.BS. Mai
ThS.BS. Mai Phi
Phi Long
Long ˆ
Th§.BS. Truang
ThS.BS. Trương Thi
Thị MQng
Mộng Thu<'mg
Thường
. ,, ThS.BS.
Th§.BS. Nguyễn
Nguy~n Việt Thanh Phue
Vi~t Thanh Phúc .! ,
ThS.BS. Huynh
ThS.BS. Huỳnh Thi
Thị Xuan
Xuân TamTâm
Th§.BS.
ThS.~S. Nguyễn Hoàng Lien
Nguy~n Hoang Liên
ThS.BS. Tehiu
ThS.BS. Tchiu Bieh
Bích Xuan
Xuân

Thư ký
ThU'ky

Th§.BS. Vo
ThS.BS. Võ Nguyễn Thúy Anh
Nguy~n Thuy Anh
ThS.BS. Mai
ThS.BS. Mai PhI
Phi Long
Long ,

2
LỜI NÓI ĐẦU
LOINOIOAu _
, 1'1

¬ —- 'i' I, ': Là

Da li~u la
Da liễu là mQt
một trong
trong nhfmg
những chuyen
chuyên khoa
khoa sau
sâu cua
của YY hQc.
học. Trong
Trong nhfmg
những namnăm gân đây,
gfin day,
chuyên nganh
ch,uyen ngành Da Da liễu ở Việt
li~u (] Vi~t Nam
Nam noinói rieng
riêng va
và th@
thế gi6i
giới noi
nói chung
chung rất d.t phát triển, ngoai
phat tri@n, ngoài
điều tri
dieu trị va
và qUlin
quản lylý cac b~nh ve
các bệnh về da, b~nh phong
da, bệnh phong vavà cac b~nh lay
các bệnh lây truyen
truyền qua
qua duemg
đường tinh
tình
dục, con
d\lc, còn phát triển them
phit tri@n thêm llnh
lĩnh VlJC
vực thAm
thẩm my
mỹ nQi
nội khoa
khoa đểd~ dap
đáp img
ứng nhunhu ,cfiu
cầu ,lam
làm dttp
đẹp ngay
ngày
cảng cao
cang cao cua
của con
con nguoi
người. ," I) "

Dựa theo
DlJa theo khung
khung _chuong
chương trinh
trình đào tạo cua
~ao tl;lo của 1nfemg
trường Dl;li
Đại học YI ikhoa,
p.<j>c" Y, Phạm Ngọc
khqa: Ph~m N gQC
Thạch, BQ
Thl;lch, Bộ mon
môn DaDa lieu
liễu biên soạn cuon
bien sOl;ln cuốn sach
sách nay
này nham
nhằm nang
nâng cao
cao chat
chất lUQ'Ilg
lượng dao
đào tl;lo
tạo cho
cho
học. viên đại. học.
hoc vien dai .
hoc.
Đây la
Day là tai
tài liệu được Ban
li~u duQ'c Ban biên soạn vi@t
bien sOl;ln viết rit
rất cong
công phu,
phu, cập
c~p nhật các ki@n
nh~t cac kiến thuc
thức m6i mới ve
về
nguyên nhan,
nguyen nhân, cO'cơ ch@
chế bệnh sinh, chAn
b~nh sinh, chân doan,
đoán, di@u
điều tri
trị va
và qUlin
quản ly
lý cac
các bệnh.
b~nh của
cua chuyên
chuyen
nganh
ngành Da li~u.
Da liễu. " ',I ' '

Tai li~u nay


Tài liệu này duQ'c
được xuit
xuất bản lần dfiu
bi'm lfin đầu tien, ch~c chắn
tiên, chắc ch~n se
sẽ khong
không tránh ~fmg thi@u
khỏi những
tranhkh6'i thiếu
sót. Chung
sot. Chúng toitôi rit
rất hoan
hoan nghenh
nghênh những góp y
nhfrng gop ý chan
chân thanh
thành cua
của cac
các c'huyeh'
chuyên gia;
gia) tuý thầy co
Jquy thfiy cô
va quy d6ng nghi~p
và quý đồng nghiệp để những lần tái bản sau được hoản chỉnh hơn.
d@ nhfmg lfin tai ban sau duQ'c hoan chinh hon. I' "

Chúng toi
Chul}g tôi xin
xin tran
trân tr<;mg
trọng cam
cảm on
ơn Nhà xuất bản
Nha xuit Ÿ hQc
ban y học đãdff giup
giúp dCY'
đỡ chung
chúng. toitôi hoan
hoàn
thành cuon
thanh cuôn sach
sách nay.
này. tác tÍ ,Vay, '
I,

Thay mặt
Thay Ban bien
m~it Ban biên soạn
sO,~m _
) '.-'.',

PGS.TS.BS. Ngo
PGS.TS.BS. Ngô Minh
Minh Xuan
Xuân
Hiệu trưởng truimg
Hi~u truOng trường Đại học Y
D~i hQc Y khoa
khoa Phạm Ngọc Thạch
Ph~m NgQc Th~ch

, '.' ",","
3
.. ^ ` > N , ` ` ^^ ^ ` }
ÝEH fHÍ ứ THNG THhỐ NT - DAU Kho, La¿n Seà , ca Ẵ on 94x) đš th du«£

_ + len Gà
- £ b ^ N + a1 zr ^ ¬ h NA ; Z r”
~— ban, ©ø CoA} vt cm C@ng ;®tt đẻ chan che, PÁaa bi vớ; (a(be bes/ né Jlac

-_ NuẾm củ tư tê PopliqurEon, Hư l @ 822


hà. Í “zý mời — vự t4)
vực.

cân : `

`
Z/
_/a A, kế cj-
Gø/d GGIẾ—
Mon,“rap(lop 2 J¿iw,))
2
3 ta, / ⁄

~ Ôømwyt dụaA — b0 Mặt ca, baeen


_ fegd thay tị — Phạch
Tha —Yithda daai ]øw4
J|Lfsang
WeetB |ervne
—NguÈ bé. hơi (40g o) VIỀm øa ĐAN & EEPES
- mến „¿ ; l bÊg««. dc 1Ä nàai 2)
okd4
(0-37. khö dầu
100yy,. l¿ryc p®á — vú
—K @ hè ` d cẲ¿ by Ae 3⁄4 báäy€Ê~ y tư, BaỆ
— b Øn nà ề cln
d5 do -=
) }c — Huyx tài VÊ2 vn máe ¬
GÀ 4 ki 2 iRj= s(K Ái
' thứ sờ =.....x. ốc
chế _ Kế Ân,+ Ks*# HE Vì: 4%

| na Q) ( OsỞ )¬eidkba, t¬u/Âs, dế


bơ nư€ M2 ứa,
4; « 2

0s 1Ñ phá y he? - mã ĐC th) cay R 4x viên Tạ+ 20 A4 2


ĐàfÀ2, be Ừ MAT” Ạ\ rư
evet mác
-bê : đa,, hiếm
-~ Pho^ Hộ mì ĐỒNG Bưu ða 24w.
_—_ da di
4.TPk LN Qươn (3)
Học - nh« œ2 bơn¿ he. với T294 củ: by — nhườm ưK,
Kwy: # b2ỳ tức q - TP đạbi kẻ mò: dax —> bơag né — &iŒ, tb« 54x

‹0. H? lac Ghế. đc, ne⁄ Kmà

` NgZ -— ^Z2 la ?
` «í %

o6 PET1fHi(ng ( f=nfsrœio) CẺ 60 học


bố NÓ NưữC
~ tuye:4 Jh/4
9rNP: cổ, số ( sốt mã le, oäbaes kỈẼ, Krcs€ta)
, ` ˆ TT ĐỂ Œ) ĐỀM Tây sya 2m)
§T rÊ:, nà jb ¡ ÌM£vP €4. Vy,
Aedc LỄ 0x5) ZĐ ở, Iụ/4
-_ ti OvOC
wesrk«r Rexh /- 5⁄4 /9/msv
3 2 /⁄ ˆ «
— X@u #+ õCc(C r 4%
đ. MT.
tr nể
Xuxuệ ¿ cơ ng
ĐỨC gu,
là đế ..
lá. P>ơ+a nẺ ch, rà kaeisep SE
]Ðựa ~106 0y mày44
lt~:,-/
p + Ụ DC\.A
q¿šÏ..fc--1 h;'
bội '/f
'{P~>c!
««/đụ~ 1'/1'
sự" 171:-,~"
tu
--tSw.. 14 %
cl\;
4 đau CÁ,
.A • ....,U
/I,0 , I -!„/ / .' -w7
,
K "/t" ~. rz,;; f1v.u;oc Iwi. \- “ lu» Ẩm,
ct.) .r:--. " If >
&c, Áo A '"„~ mề
,,">, K*#n°s 1p ø 000D lhưn
⁄ clÑ„cWCÁ '\)_›._>4kvé dl ki
111 f) 0 0 /I ; 1'1

~
Tha« ..-
. - - . e'. f1,ut,:,jn
“m
fá-¿Ý te : s$*,
ih.bc..~( Y\'L~ ĩ. ,
~S.':"I :
MỤC
lMUC 2.
1.eu, /4; RJ 11{;
LUCLỤC
il\.',.qjv
Of' tl, cf!
,Pj:
jrlo

_— ~v t;;;; Đ©omcc
ck -J — GÌ
cAQ;0x f62(øé ~ •
ChU'O'llg B~NHDA...
Chương 1.1. BỆNH !-:Y....~t...~~~~~
DA .... :P.'Ô1%,Á%5 vổPX...·...........................................................
222222, 77
`©_ Giai
'" Giải phẫu học da
phfiu hQc da thuang
thường ..............................................................................................
.........................-..
- 6-1 E1 11 1121121121117111111111212112111211 T1. 88
`. Thương tbn
~ Thuang tổn can
căn bban
ản. . . . . . . .- ....................................................................................................
2c te nt 11231 251221121157117121121111111111121121111 1121111121 re. 14 14
, Viêm da
Viem đa cO'
cơ dia
địa (ATOPIC DERMATTITIS).. .. f.k~t.t
(ATOPIC DERMATITIS) Ê l#ầJ4................ooooseevverrrreerrr 20
................................................. 20
`'B~nh v~y n€n
Bệnh vậy nẾn.......⁄< —......................
..../ -..................................................................................................... 34
34
Bệnh vấy
B~nh v~y phấn hồng.............................
phAn h6ng 2-62 1911191191111 1111121111110171171211711 27110711... 45
................................................................................................... 45
~
S8... 4...
Lupus do ..................................................................................................................... 49
49
'-
S ~' CỘNG LH HH ng HH TT gà ĐK E1 SE 00058 090000584991 1c v9 1 63
........................................................................................................................ 63
~
¬_Núng tóc ...L-@a.c.ÙEA..⁄⁄
R\1ng toc
BệnH vi nam
vi
,
nắm cạn......
..
~(f:-.fuF.:N .. /.. ....................................................................................
CH HT T1 g1 1110110 01g cự HT HT TT HT
c~n ... -⁄⁄⁄⁄..............-
TT KH crkg 73
tt 3x1 9E111921551155151151518215115115715111E111
73
112121217122 7e. 79
/............................................................................................... 79
`... ...............
Herpes simplex 92
........................................................................................................... 92
B~nh zona ................................................................................................................... 99
B~nh ghe ............................ ,. ..................................................................................... 105

©)
c)
ChU'O'llg 2.
PI, ~ c)~clo ~~ ~~
cAc B~NH LAY TRUYEN QUA DUONG TINH DVC .................... 111
B~nh giang mai. ....~............................................................................................ 112
B~nh sui mao ga ..~............................................................................................... 123

B~nh l~u ... .


.em
x.:
ni~u d~o
. . . . . . . . . .
l~u .~
khong do
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 134
...................................................................... 143

ChU'O'llg 3. B~NH PHONG ......................................................................................... 147


B~ .............................................................................................................. 148

.' . '.'1) .}-- "'--

5
\' !

. IfI ' ;
6
ˆ Chương
ChlfO'ng 11. .
......

BENH DA
BENHDA

, ~. \ ..
,'

7
GIẢI PHAu
GIAI PHẪU HOC
HỌC
• DA THƯỜNG
DATHUONG
TS.BS. Ngô
TS.BS, Ng6 Minh Vinh
Minh Vinh

MỤC TIỂU
MVCTIEU
1. Mô
1. M6 tảfa cdu
cấu tritc
trúc rn6
mô h9C
học binh
bình thuang
thường cua
của da
da qua
qua phân tích 33 lap
phiin tich lớp thur;rng
thượng bi,
bì, hi
bì va

bì.
hạ bi.
hq cự
2. Mô
2. M6 ta tả cdu
cấu truc
trúc rn6
mô h9C
học binh
bình thuang
thường cua
của cac
các phẩn
phdn phụ da nhu:
phl:l da như: nang
nang long,
lông, tuydn
tuyến
bã, tuyến
b?i, mô h6i.
tuy~n rn6 hôi.

1. ĐẠI
1. CƯƠNG
D~ICUONG

Da lQ"P
Da lợp hoan
hoàn toan
toàn mặtm~t ngoai
ngoài cO"cơ thS
thể va
và tiSp
tiếp n6i
nối cac
các niem m~c cua
niêm mạc m~t, mlii,
của mắt, mi~ng,
mũi, miệng,
hậu
h~u mon, môn, CO"cơ quan sinh d\lc.
~uan sinh dục. Da Da chiSm
chiếm khoang
khoảng 15% 15~ trọn nêu lượng cO"
trQnlluQU)?i cơ thS,
thể, điện tích da
di~n tich da 6ở
người 100
ngmyi lớn chiem
chiếm khoảng 10.000-15.000 cm
khaang 10.000-15.000 cm?. •
2 lW
tr L QJf tp gó~o ')\
C~u trUc
Cầu trúc da
da g6m
gồm co có 3 t~ng:
3 tầng:
T~ng ngoai
-- Tầng ngoài cung
cùng la là thuQUg
thượng bì có ngu6n
bi co nguồn g6c gốc ill ngo~i bì.
từ ngoại bi.
T~ng gifra
-- _ Tầng giữa la
là rna
mô lien
liên kSt
kết sQ'i
sợi vfrng ch~c gQi
vững chắc gọi la
là bì.
bi.
-~_ Tầng dưới cung
T~ng du6i cùng lalà hạh~ bì, một rna
bI, mQt mô lien
liên kSt
kết rna.
mỡ. Nguồn
Ngu6n g6cgốc cuacủa tầng giữa va
t~ng gifra và du6i
dưới
da la
da là trung
trung mo.
mô.

2. THU<}NG
2. THƯỢNG BI
BÌ (EPIDERMIS)
(EPIDERMIS)
Có du
Co cấu trUc
trúc tS
tế bào, không m~ch
baa, khong mạch mau,
máu, mong
mỏng nhất ở vting
nh~t 6 vùng mi
mí mắt khoáng 0,1
m~t khoang 0,Ì mm
mm vavà
dày &
day ở long
lòng bàn tay va
ban tay và long
lòng bàn chân co
ban chan có thS
thể dSn
đến 1,5
1,5 mm.
mm. cfiu
Cấu tạo thượng bìbi g6m
t~o·thuQ'llg gồm 55 lap
lớp tS
tế
bảo từ trang
bao ill trong ra
ra ngoai:
ngoài: Đáy gai
Đáy gai hạt
hạt sáng
sáng sừng
sừng

2.1. LOp
2.1. Lớp (hiy
đáy (Stratum
(Stratum basalium
basalium germinatisum)
germinatisum)
Còn gQi
Con gọi la
là lap
lớp sinh
sinh san.
sản. G6m
Gồm co có mQt
một hanghàng tS
tế bào đứng tren
bao dUng trên mang
màng dayđáy thắng
th~ng gocgóc v6i
với
mặt da.
m~t da. TS
Tế bào hình tf\l
bao hinh trụ hay
hay vuong,
vuông, ranh
ranh gi6igiới itít ro
rõ rang,
ràng, nhan
nhân hinh
hình bầu dục kha
b~u d\lc khá 100,
lớn, tS
tế
bào
bao chất
ch~t ưa kiềm. Nằm
ua kiSm. N~m xenxen ke
kẽ gifra
giữa hang
hàng tS tế bào
bao dayđáy la
là nhfrng
những tS tế bảo sáng co
bao sang có tua,
tua, do
đó la

h~c t6
hắc tố bào (nelanocyie). Trung
bao (melanocyte). Trung bình khoảng 10
binh khming 10 tS tế bảo đáy co
bao day có mQt
một t€tế bào
bao mmelanocytc
melanocyte
2
(khoảng 1155
(khaarig 1155 tStế bào melanocyte/mm” da).
baa melanocyte/mm da).
Lớp tS
Lap tế bào
bao dayđáy co nhi~m V\l
có nhiệm vụ sinh
sinh san
sản nhfrng
những tS tế bào mới thay
ba9 m6i thay thS
thế nhfrng
những tS tế bào
baa cu cũ dff
đã
bịbjphan
phân huy.
hủy.
Hắc t6
Rilc tố bào
bao c6 có nhiệm
nhi~m V\lvụ san
sản xufit
xuất rara melanin.
melanin.

'---- .,
_ “lờ,
I ~ nhái_, o~x2 &?boto;' ,£-I#Ñ TP /e
6' -/ z,~ 11; Fa::.. Re~-;5~~\~
ˆ
2.2. L6'p gai (Stratum spill(~sum) tJp JOJ ~CUo. IJvl~'
2.2. Lớp gai (Stratum spinosum) kếp dời I tị bO-~
Mi
= I

Đây la
Day là lap
lớp day
dày nhfit
nhất cua
của thuqng
thượng bì, có ill
bi, co từ 5-12
5-12 hang
hàng tS
tế bào, ở cac
bao, & các hang
hàng du&i
dưới thi
thì tS
tế
bào lớn hinh
bao 16n hình da
đa giac
giác co
có tf\lC
trục thắng đứng, cang
th~ng dUng, càng len
lên tren
trên tS
tế bào càng nho
bao cang nhỏ Il;1i,
lại, cocó hinh
hình thoi
thoi
n~m song
nằm song song
song, v&i m~t da,
với mặt da, tS
tế bào chất ưa
bao chfit toan.
ua toano
Nối li~n tS
N6i liền tế bào này v&i
bao nay với tS
tế bào
bao kia b~ng cầu
kia bằng c~u n6i
nối lien
liên bào làm cho
bao lam cho lap
lớp gai
gai lien
liên kSt
kết
....~
chặt chẽ v6i
ch~t che với nhau.
nhau. .m=——— . I rfJ ..., L!

-4 lấp
, () n ;~
top T () dtt
J} TÐ dut,
i/ rt\d c\.a.&
J) I·J ma . da, J
~ci. QCi
nhé o !
*J CO'IW~ P
1.1
2.3. h~t (Stratum
Lớp hạt
2.3. L6'p granulosum)o'~*
(Stratum granulosum)o(. J

,D Ty, `, Q ~ bi“
bi~
Có ill
Co từ 2-4
2-4 lap,
lớp, te
tÊ bào dẹt han
bao dtft hơn te
tê bảo năm s~
gai, nam
bao gai, hệtsong
song v&i m~t da,
với mặt da, nhan
nhân sang
sáng hon
hơn
và co
va có hiện tượng dang
hi~n tuqng đang hu
hư biến.
biSn.
Lớp hl;1t
Lap hạt la
là lap
lớp cu6i
cuối cung
cùng con
còn nhfm
nhân va
và du
cầu n6i.
nối. Lap
"sử hl;1t
hạt khong
2n co có &
ở niem
niêm
AU mI;1R'!
chá nD
~ " 7b . eta} oWJ cUP L&J1lP.
17Vj, Jt - ~ ~? I I J 0 ~J.u~ ~
I
2.4. L6]>
2.4. Lớp sang
sáng (Stratum granulosum) LDpƒ P
(Stratum granulosum) mỊ
(;0 CkIcJ

Nii~ .tren
;. Nằm trên lap
ló 1wtn ~o ~
hạt có từ '7-3
7 3 h,ang"
hàng tS
tế ?:o.
bào. TS b~o h!Pb:
Tế bào hịnh de~feo
đẹt đóađài da~vn „HE
chua albumin cocó
chất
ât eleidin.
chat eleldm.4 ¬ ~Q.I ~c.o
bì €X9'ìdk ~Cv trtO
có Y@2 ~t, (\.1
}rtô %, ~(,\(j"(l~c? ~+ t7'M-C-
& gengc ywC
.-- V' r ' I. I ~ o1,')e...~~
2.2.5.
5. Lới
Lớp simg
L6]> sừng (Stratum
(Stratum corneum)
corneum) TÔ '\1J~ .(, ~ );Uatl~ h>
dử ('K.W h<~ 1 là(\Á ph; m2) ch) lộ vÀ«~
fJ'\4rn.tm.)}.

Là lap
Ui lớp ngoai
ngoài cung
cùng cua
của thuqng
thượng bì, tiếp xuc
bi, tiSp xúc tl1Jc
trực tiSp
tiếp v&i
với moi
môi truang,
trường, g6m
gồm những
nhUng tS tế
bào đẹt khong
bao dtft không nhfm
nhân ua
ưa toan,
toan, xSp
xếp thanh
thành nhfrng
những phiến mỏng ch6ng
phiSn mong chồng len
lên nhau.
nhau.
Như
Nhu vậyv~y thuqng
thượng bì luôn &
bi luon ở tinh
tình trl;1ng
trạng sinh
sinh san,
sản, nhUng
những tS tế bào mới &
bao m&i ở lap
lớp cO'
cơ bản,
ban, Bia
gia be2 ~
cối, hu
c6i, hư biến
biSnrồir6i bong
bongrara a
ở lap
lớp sừng.
simg. SẴ ~ Ioj\ 12: ~: TNG ~~ f'.t t.n<
l9 sS&.
s: s.vÑẤ ÑTÐbm¿- Qo~m PCV;I⁄
fnth·Jỏ ï web ,f\'jlb
, ,,' 7- 0 ., \ --' ,) .J l)/l,(.c·;
„ ` 'œẻ
<tCA tá k}bi2
('(n 1..wJ J} I ~ nể
~ bơrw 7 Ø0 }(.~øp£
bonJ Jla.. "'J'
p v.,
3. LOP
3. LỚP niBÏ (DERMIS)
(DERMIS)

Nằm giữa thuqng


Niim gifra thượng bìbi va
và mo
mô rna
mỡ du&i dưới da.
đa. Thuqng
Thượng bì và bìbi duQ'C
bi va được ngan
ngăn cach cách bởi một t
b&i m9
màng g day
mang đáy đáy hinh
hình
hì gợn song
gqn sóng mong hừng
mỏng chimg
chừng O,5Ilm. Ph~n
0,5 0,5um. Phần bì
Ân HỆ
bi nho l~n gQi
nhôMNGlên Bcgọi¡ l2hi
là nhú
nhú bì,
nhu p~
bi, phần_
thượng | bì
thuQ11g lõm xu6ng
bi 15m xuống gQi
gọi la
là mao
mào thuqng
thượng hi.
bì. - _._-
- -:-
• , - ( l '\ nNJ b"
.ft, ~/'
~ 1
3.1. Mo
3.1. Mô bì: có the
bi: co thể chi
chiaa lam
làm 2
2 phần
phan :.~- ụ\/1 tÌ.t+ ...,... bị / bauo-i

Bì nhu
Bi nhú con
còn gQi
gọi la
là hi
bì nong,
nông, tuO'ng
tương ứng với nhfrng
ung v&i những nhu
nhú bìbi g6m
gồm nhieu
nhiều tS
tế bào và it
bao'va ít
mô SỢI.
mo sQ'i.
Bì luai
Bi lưới g6m
gồm co
có bì giữa hay
bi gifra hay lap
lớp đệm và bì
d~m va sâu. 6
bi sau. Ở day
đây chu
chủ ySu
yếu hi
là mo
mộ sQ'i,
sợi, it
ít tS
tẾ bào.
bao.

3.2. Thanh
3.2. Thành phần c~u t~o:
phftn cấu tạo: bìbi du
cầu tl;1o
tạo g6m Jthành phần gácđa~ + k4,sỸOJ œ2
gồm 33.~ Ngyy»
W",K:>na:, +
)? ,-~ 1\~
,t,q,\tel.\..,. ch ,. ,
+TPI r I
I

~ 1chvi k\....,
? 'i'"1l

Sợi: g6m
SQ'i: gồm co
có sQ'i
sợi keo,
keo, dan
đàn h6i,
hồi, lưới chủ ySu
lu&i chu yếu Ẫy
lac:'đệ SỢI keo
MUng sQ'i keo xSp
xếp thanh
thành bó đan vai
bo dan với
nhau. ChAt
nhau. Chất co
cơ bản:
ban: vovô hinh, n~m gifra
hình, nằm giữa cac
` tế~ bảo sợi va
bao, sQ'i và nhUng
những du
cấu truc
trúc khac
khác cua
của bì.
bi.
T~ bào:
Tế m~~' t+ ((),D
bao: TeZ:` nẻbs2 ba. ~
h <:<;; f$ s3 3 ba» ol1
- (Êe bào sới i hinh
bao s. hình thoi
thoi co
có nhan
nhân to
to hinh b~u d\lc,
hình bầu dục, co
có tac
tác d\lng
dụng lam
làm da
đa len
lên stfo.
sẹo. It>-
<8

9
3.3. M\lch
3.3. Mạch mau
máu (dơn
ợ"^-\ eel
(Ji"'':'"
~ ~~ ~ ~ ~C1t. hen
\ r' Nó 0, "1 dài
\ KDa.t.~ ~ .--b~fr~
Kođ¿^ WMA
rw.,,0J-0t' Kim
/1\Y
Gồm d9ng
G6m m~ch nho,
động mạch tĩnh m~ch
nhỏ, Hnh mạch nho và ~ao
nhỏ va mao m~ch. Chúng x~p
mạch. Chung xếp thanh ~~.
thành Ẩúe thánÀ
H~ th6ng
Hệ
với nhau
v6i
thống nông
nhau va
nong (yở phần
và ill
từ do-
đó toa
phftn bì
tỏa di
đi cac
nhú va
bi nhu và M
các no'i.
th6ng~
hệ thống
nơi. Ngoài
:SâM (y
Ở phần
ra (yở cac
Ngoai ra các ngon
h~| bì.
phftnhạhạ
ngón tay
lay c co -
h~ th6ng
Hai hệ
bi. Hai
có cấu
thống nay
này thong
thông
trúc đặc
C~l:! truc d~c biệt là cac
bi~t la các
động Hnh
dQng m~ch nho
tĩnh mạch nhỏ thong
thông v6i
với nhau
nhau khong
không qua
qua mao m~ch gOi
mao mạch gọi lế~~.
glomu3.
M~ch mau co nhiSu (y vling m~t,
Mạch máu có nhiều ở vùng mặt, môi, gan bàn tay, gan bài
moi, gan ban tay, gan ba~ chấn, da
da vling
vùng sinh
sinh d\lC
dục
và quanh
va quanh hau
hậu mono
môn.

3.4. M\lch
3.4. Mạch bạch
b\lch huy~t
huyết
Có 2
Co 2 hệ thống nong
h~ th6ng nông va
và sau,
sâu, nhung
nhưng khong
không thấy được v6i
th~y duQ'c với phương
phuong pháp nhuộm thong
phap nhuQm bông
thường.
thm'mg.

3.5. Thftn
3.5. Thần kinh:
kinh: co
có 2 lo~i thftn
2 loại thần kinh.
kinh. "''.' - ¬--
Thần kinh
Thftn kinh nao
não my
tủy co v~in
có và Mạehn baobao bọc,
boc, cocó nhanh
nhánh diđi rieng bi~t phụ
riêng biệt trách chirc
ph\l trach chức
năng cam
nang cảm giac.
-?
giác. Thftn
Thần kinh
kinh giao
'
cam
giao cảm khong·
không co
,
có Myelin ch~y nh&
Myelin chạy nhờ trod
trongg cac
các bao
""
m~ch
bao mạch
....... ,
máu, dieu
điều khien
khiển m~ch
,~ ~

mạch inau,
máu, C9'
cơ nang
—— —=-.—= ——

.m!u, lông tuyen


nanglon],. tuyến m6Iio1.
mô hồi.”.. ————'
- -
3.6. Cac
3.6. Các phần
phftn phụ của thtrQ'llg
ph1} cua thượng bì Của Bì
bi Của Bì chứ
chứ kk phải
phải thượng
thượng bì

Gồm cac
G6m tuy~n m6
các tuyến mỗ hoi, tuy~n bã,
hôi, tuyến lông, toc
ba, long, tóc va
và mong
móng co
có cung
cùng ngu6n
nguồn g6c
gốc phôi học
phoi hoc
với thuQ'llg
v6i thượng bìbi nhung
nhưng lại nằm ở (y lap
l~i nAm lớp bìbi va
và bìbi sau.
sâu.
3.6.1. Tuyin
3.6.1. Tuyến m6
mô hoi:
hôi: g6m
gồm 22lo~i
loại
3.6.1.1. TUY€n
3.6.1.1. Tuyển rn6
mô hoi
hôi nu6'c
nước (glandes
(glandes eccrines). C~u tạo
eccrines). Câu t~o g6m
gồm 33 phần:
phftn:
-- _ Phftn ti~t hinh
Phần tiết hình tron
tròn khu
khu trUtrú (yở bìbi gifra
giữa hay
hay bìbi sau.
sâu. Co lớp tết~ bào
Có 22 lap giữa la
bao gifra những têt~
là nhUng
bào
bao tiết,
ti~t, chung
chung quanh
quanh co lớp tết~ bào
có lap bao d¥tđẹt bao
bao bọc.
boc.
-- _ Phfin
Phần 6ng
ống di đi qua
qua trung
trung bì có c~u
bi co cấu truc
trúc nhu
như phần ti~t nhung
phftn tiết nhưng it ít bài ti~t.
bai tiết.
-- _ Phfin
Phần 6ng
ống di đi qua
qua thuQ'llg
thượng bìbi cocó hinhhình xoắn
xo~n 6cốc va
và tết~ bào có nhiSm
bao co nhiễm h~thạt simg.
sừng.
Tuy~n m6
Tuyến mồ hoihôi nu6c
nước gặpg~p nhiSu
nhiều (y¿-'*-=.*⁄.¬
long ban tay,tay, long
lòng bàn chân va
ban chan và khong
không co có 6ở moi,
môi,
340 tutuy~n
2
quy dftu,
quy đầu, am âm vat,
vật, moi
môi nho,
nhỏ, cocó chimg
chừn, 140 140 -— 340 zến tren
trên 11 cm
cm” da.
da.
3.6.1.2. TuY~n
3.6.1.2. Tuyển rn6
mô hoi
hôi nhdn
nhờn (glandes
(glandes apocrines)
đpo0Crines)
Tuy~n nay
Tuyến nảy nhiSu nh~t (yở vling
nhiều nhất vùng nach,
nách, mi m~t, 6ng
mi mắt, ống tai
tai ngoai,
ngoài, vU,
vú, chung
chung quanh
quanh hau
hậu
môn, mng
man, vùng gftn
gần xuong
xương mu,
mu, amâm hQ,
hộ, bìu; quanh r6n.
biu; 'quanh rốn.
Tuyến nay
Tuy€n khi ti~t
này khi tiết ra
ra thi t~ bào
thì tế ti~t bịbi huy
bao tiết hủy mQt
một phần và d6
phftn va th~ng vao
đồ thắng vào nang lông do~n
nang long đoạn
trên tuy€n
tren tuyến bạ.
ba:.
Tuyến m6
Tuy€n mồ hoi
hôi nhan
nhờn co
có du
cấu truc
trúc Ian
lớn hon
hơn tuyến mồ hoi
tuy~n m6 hôi nu6c.
nước.

10
3.6.2. Tuyem'-hii.-<----
Có ÁQ00 -“ 900'
Co 900 tuyBn
tuyến bãba tren
trên cm
cm”,2, ó0 nhi~u
nhiều 0ở vilng
vùng tnin,
trán, ngl;rc,
ngực, lung.
lưng. Thuemg
Thường 1£1
là di
đi doi
đôi
với nang lông:
vai nang long.
Cấu trUc
C~u trúc tuyBn
tuyến bã có nhiều
ba co thùy nh6,
nhi~u thuy nhỏ, cac
các tB
tế bào chứa dfiy
bao chua đầy khong
không bào mỡ, nhan
bao rna, nhân tBtế
bào
bao 0ở ngay
ngay trung
trung tam, ch~t bã
tâm, chất được tiBt
ba duQ'c tiết ra
ra thea
theo mQt
một 6ng
ống dtln
dẫn thong
thông vai
với m'ra
nửa phần trên cua
phAn trert của
nang long.
nang lông.

3.6.3. Lông
3.6.3. tóc
Long tOe
Là phần
La lõm sau
phfin 16m sâu xu6ng
xuống cuacủa thuQ'llg
thượng bì,bi, bên trong chua
ben trong chứa sQ'i
sợi long
lông vavà tiBp c~n vai
tiếp cận với
tuyến bã.
tuyBn ba. Nang lông ở 0 nii'
Nang long rải rác khắp<, ngmyi
người tmtrừ long
lòng bàn
ban tay tay va
và long
lòng bàn chân.
ban chan.
Mỗi nang
M6i nang long
lông g6
gồ 3 phAn:
--_ Miệng nang long
Mi~ng nang lông tỉ Ốïig ra vai
ng ra với mặt da.
m~t da.
--_ C6Cô nang hẹp, co
nang http, mi~ng tuyBn
có miệng tuyến bã thông ra
ba thong Ta ngoai.
ngoài. '
--_ B.ao
Bao lông là phần
long 1£1 phAn daidài nhất ăn sau
nh~t an sâu xu6ng
xuống hC;lhạ bì.
bi.
Lông toc
Long tóc phát
phattriển theo chu
tri€n thea chu leY
kỳ tang
tăng trưởng. Trung
truang. Trung bình t~
trên lật
binh tren m~t da
sả nặt da co có
, I \ I! • I, ~
I • , (J I J i' I (- i
khoảng 30 — 1 5Ú triệu sợi, tốc độ mọc khoảng 0,1. — 05 mmingày.
khoang 30 - 150 tri~u sQ'i, toc dQ mQc khofmg 0,1 - ,
0,5 mmlngay. , .
------""'""'
——————_————
..--------'
3.6.4. Móng
3.6.4. Mong
Là du
La cầu truc
trúc h6a
hóa simg
sừng mQc
mọc ra
ra tro
trở thanh
thành mongo
móng. Mong
Móng g6m
gồm co
có mfim
mầm sinh
sinh mong
móng nằmn~m
trong ranh
trong rãnh rnong,
móng, rnQt
một than
thân c6
cố dinh
định dinh
dính chắc vào giuemg
ch~c van giường rnong
móng va
và mQt
một bờ
ba tự do,
do, chung
chung w
quanh rnong
quanh móng 1£1
là cac
các nBp
nếp bên và nBp
ben va nếp sau.
sâu. ạ

4.
4. HẠ-BÌ (hypoderm)
HA,-BI (hypoderm) I ¬
Là rno
La mô rna
mỡ duai
dưới da
da nằm giữa trung
n~m gifra trung bìbi va
và can
cân hoặc màng xuong.
ho~c rnang Xương.
Mô rna
Mo mỡ duQ'c c~u trUc
được cấu trúc bởi sợi keo,
boi sQ'i keo, sQ'i
sợi dan
đàn h6i,
hồi, sQ'i
sợi luai
lưới chla
chia thanh nhi~u ngan,
thành nhiều ngăn, trong
trong
mô co
rna có chua
chứa tB
tế bào mỡ hinh
bao rna hình tron
tròn sang
sáng chua
chứa dAy
đầy rna.
mỡ.

TÓM TAt
TOM TẮT BÀI.
BAI
Bài giai
Bai giải phẫu da thuemg
phfiu da thường (Structure
(Structure of
of the
the skin)
skin) trinh
trình bày v~ cấu
bay về c~u truc
trúc da
đa thu6'p.g
thường vavà+
các cac
cac các phần
phcln phụ của da
phv cua da nhu
như lOng
lông toc,
tóc, mongo
móng.

TỪ KHÓA
TUKHOA
Thượng bì,
Thm;mg trung bì,
bi, trung hạ bì,
bi, hC;l nang long,
bi, nang lông, tuyBn
tuyến bã
ba

11
CÂU HOI
CAU HỎI uiQNG
LƯỢNG GIA
GIÁ
1. Cftu
1. Cấu true
trúc da
da g6m
gồm mfty
mấy lap:
lớp:
A. 116p
A. liớp
~. 216p2 lớp
3 lớp
(51. 316p
D. 416p
D. 4lớp
2. Lap
2. Lớp thuQ'Ilg
thượng bìbi g6m
gồm bao nhiêu lap:
bao nhieu lớp:
A.
A. 33
B. 4
B. 4
Đ 5
~~
. 6
3. Thu
3. Thứ tv
tự 5
5 lap
lớp eua
của thuQ'Ilg
thượng bì từ trong
bi ill trong ra
ra ngoai:
ngoài:
A. Hạt-
A. Gai- Day-
H~t- Gai- Đáy- Sang-
Sáng- sUng
Sừng
~ Đáy- Gai-
Bay- H~t- Sang-
Gai- Hạt- Sáng- sUng
Sừng
C. SUng-
C. Sừng- Sang-
Sáng- H~t-
Hạt- Gai-
Gai- Day
Đáy
D.. Bay-
D. Đáy- Hạt- Gai- Sang-
H~t- Gai- Sáng- Sừng
sUng
4. Hạ
4. H~ bì chủ ySu
bi ehu yếu eAu
cấu tạo từ:
t~o ill:
A.
A. MoMô cO'

B._ Mo
B. Mô thfin
thần kinh
kinh
A Mô biểu
Mo bi~u bìbi ©
c-l
~ MoMô lien
liên kết
kS~ “O6ro6
fro
5. Toc
5. Tộc dQ
độ phát triển eua
phat trien của long
lông toe
*5c trung
trung bình khoảng:
binh khofmg:
@ 0,1-0,5 mm/ngay
0,1-0,5 mm/ngày
B. 0,01-0,05
B. 0,01-0,05 mm/ngay
mm/ngày
C. 1-5
C. 1-5 mm/ngay
mm/ngày
D. 0,001-0,005
D. 0,001-0,005 mm/ngay
mm/ngày
6. Co
6. Có khming
khoảng bao nhiêu tuySn
bao nhieu tuyến m6
mồ hoi
hôi tren
trên 11 cm
cm” 2 da:
da:
A,
~ 50-100
50-100
(!J
“® 100-300
100-300
C. 500-1000
C. 500-1000
D. 1000-2000
D. 1000-2000 .
7. Co
7. Có khoang
khoảng bao nhiêu tuySn
bao nhieu tuyến bã trên 11 em
bff tren cm” 2 da:
đa:
A. 50-100
A. 50-100
B.. 100-300
B 100-300
~500-1000
500-1000
D. 1000-2000
D. 1000-2000

12
12
8. M6i
8. Mỗi nang
n nang long
lông co
có bao nhiêu thanh
bao nhieu thành phần:
phAn:
A. I
A.I
2
Ñ 3 mỹa, Ô,kaÔ
D. 44
D.
9. Long
9. Lông toe:
tóc:
A. C6
A. Cổ nang
nang long
lông rQng
rộng - hẹp ~~p
B. Trung
B. Trung bình
binh cocó ill
từ 3 3 triệu
tri~u đến
d~n 15 15 triệu sợi toe
tri~u sQ'i tóc JÔ- I6
~ T6e Tốc dQ độ mQe
mọc của tóc ill
e~a toe từ 1l -- 55 mmmm m6i
mỗi ngay
ngày
(E).
Đ mi~ng
Có miệng tuyến bã thông ra ngoài
Co tuyen bff thong ra ngoai
10. Thanh
10. Thành phần
phk ehu chủ yếu
y~u euacủa hạh~ bì là:
bi la:
A. SQ'i
A. Sợikeo,
keo . „
B. SQ'i
B. Sợi dan
đàn h6i
hồi
<^ C?llagen
~ Collagen
(D)) Tế bào mộ
lo/ Tebaoma ¬" ST 4

Đáp an:
Dap án: 1I C,
C, 2
2 C, 3B,~, 5A,
C, 3s) 5A, 6B,
6B, 7C,
7C, 8C,
8C, 9D,
9D, IOD
10D. .

.: ~, \

TÀI LIỆU
TAl THAM KHAo
LI~U THAM KHẢO
l. Fitzpatrick"s (2012), "Development
1. Fitzpatrick's (2012), “Development and
and Structure
Structure of
of Skin",
Skin”, Dermatology
Dermatology m
in general
general
medicine, pp.58-74.
medicine, pp.58-74.
2. Jean
2. Jean Civatte
Civatte (1982),
(1982), "Histopathologie
“Histopathologie cutanee",
cutanée”, 2e
2e edition,
édition, pp p.3-10
p.3-10
3. Thomas
3. Thomas P.P. Habif(2010),
Habif (2010), "Principles
“Principles of
of Diagnosis
Diagnosis and
and Anatomy",
Anatomy”, Clinical
Clinical dermatology.
dermatology.
4.. Walter
4. Walter F.Lever
F.Lever (1990),
(1990), "Histopathology
“Histopathology of of the
the skin",
skin”, 7th
7th edition,
edition, pp.9-37.
pp.9-37.

13
THƯƠNG TỎN CĂN BẢN
THUONGTONCA.NBAN
TS.BS. Ng8
TS.BS. Ngô Minh
Minh Yinh
Vgnh

MỤC TIỂU
MVCTIEU
1. M6
1. Mô ta
tả va
và phân tích sang
phdn tich sang thuang
thương nguyen
nguyên phát.
phat.
2. M6
2. Mô ta
tả va
và phân tịch sang
phdn tich sang thuang
thương thir
thứ phái.
phat.
3. Trinh
3. Trình bay
bày S1/
sự phối hợp va
ph8i hflP và phân bố sang
phdn b8 sang thuang
thương C(J
cơ him.
bản.

1. DJNH
1. ĐỊNH NGHiA
NGHĨA
`N £

Sang thuang
Sang thương din
căn ban
bản hi
là mQt
một t6n
tôn thuang
thương cr
ở ngoai
ngoài da mà d~c
da rna đặc tinh
tính cua
của n6
nó con
còn gift
giữ
nguyên v~n.
nguyen vẹn.

2. MO
2. MÔ TA..
TẢ SANG
SANG THUONG
THƯƠNG CAN
CĂN BAN
BẢN
Cần phfii
Cfln phái bi6t
biết thuong
thương t6n
tổn nguyen
nguyên phat
phát va
và thu
thứ phat.
phát.
2.1. Nguyên phat
2.1. Nguyen phát Dát <1cm,
Dát <1cm, khoảng
khoảng >=1
>=1 cm
cm

2.1.1. Dát (Macule):


2.1.1.Dat (Macule): T6n thương n~m
Tôn thuang nằm ngang
ngang so với m~t
so vai mặt ph~ng
phẳng cua
của da,
đa, lien
liên quan
quan d6n
đến
màu siic
mau sắc cua
của da.
da. La
Là S\I
sự thay
thay d6i màu s~c
đổi mau sắc cua
của da,
da, ngoai
ngoài S\I
sự thay
thay d6i
đổi d6
đó thi
thì không có gi
khong c6 gì
khác da
khac da binh
bình thuang.
thường. _\ ( . )
<,)
| "ca ~7b«...
dừng p^- ( f?~ Erlree(t;.~ +cÁ vCLSQ£aiil<.)
va-fQ lay)
2.1.2. Dat
2.1.2. Đát sac
sắctôto /° 0Ó _"'/' fft
ma¿Ý Q..t.~, .r\ at' fI( ~
". ,= xử 'f &tduời'
1..A.M.2>-j đa
.d.t:t. l.ÊUnxa)
If) ) .
~-- ...., -J - LL4-JfI-Vl'Y ...
Là, S\I
La sự thay
thay dOl
đổi cua
của mau
máu da
da do
do S\I
sự thay
thay dOl
đôi lượng sắc
.!,
uqng sac ". 1
tôJ.. me
to melanin, 1· 'h'"
có thể..e bam
allIn, CQ.t bẩm sinh
sinh
(bạch t~hg),
(b~ch tạng), co
có thS
thể m~c
mắc phfii
phải (tan
(tàn nhang)
nhang) ho~c
hoặc la
là S\I
sự tich
tích tv
tụ chAt
chất khong
không phai
phải melanin
melanin
(như xam
(nhu xâm minh,
mình, nhi~m
nhiễm chAt
chất b~c).
bạc).

2.1.2.1. Hang
2.1.2.1. Hồng ban
ban (Erythema)
(Erythema) +
Là nhUng
La những dat
dát mau
màu do
đỏ sung
sung huy6t,
huyết, bi6n
biến mAt
mất duai
đưới suc
sức de
đè ep
ép thuang
thường g~p
gặp trong
trong
eczéma, bong
eczema, bỏng dQ
độ I,
I, h6ng
hồng ban
ban da
đa d~ng.
dạng.
2.1.2.2. Dat
2.1.2.2. Dát mr;zch
mạch mau
máu (tache
(tache vasculaire)
vasculaire)

Màu h6ng
Mau hồng hay đỏ s~m
hay do sậm la là S\I
sự dan
dãn ncr
nở cua
của cac
các ml;lch
mạch mau
máu trong
trong bi
bì va
và bi6n
biến mAt
mất duai
dưới
kính de
kinh đè (nhu
(như dan
dãn mao
mao ml;lch,
mạch, u u ml;lch
mạch ph~ng).
phẳng).

2.1.2.3. Xu6t
2.1.2.3. Xuất huy~t
huyết dum
dưới da
da (purpura)
(purpur4)
Màu do
Mau đỏ khong
không bi6n
biến mAt
mất duai
đưới kinh
kính de.
đẻ. Day là hi~n
Đây la hiện tượng huy6t a
xuất huyết
tuqng xuAt Ở l6p
lớp bi.
bị, Tuy
Tuỳ
theo kich
thea kích thuac
thước c6
có 3
3 lOl;li:
loại: diSm
điểm xuAt
xuất huy6t (petechie), v~t
huyết (pétéchie), vệt xuAt
xuất huy6t
huyết (vibice),
(vibice), v6t
vết bAm
bằm
(ecchymose).
(ecchymose).

14
14
2.1.3. ThU'lfng
2.1.3. Thương tan
tốn nho
nhô len
lên so với m{i:t
so vOi mặt phẳng của da
phfmg cua da
2.1.3.1. Mụn
2.1.3.1. nước (vesicule)
M¥n nuac (vesicule)
Thương t6n
Thuong tốn co
có dUOng
đường kinh
kính ill
từ 1-3
1-3 mm,
mm, bên trong chua
ben trong chứa dich
dịch trong
trong hay
hay yang
vàng nhạt, khi
nh~t, khi
mụn nước va
m\ln nuac vỡ dich
dịch tho,it
thoát ra,
ra, sau
sau do
đó kho
khô dong
đóng vAy,
vấy, thuOng
thường gặp trong cham
g~p trong chàm c§p
cấp va
và t6
tô dia.
đỉa.
2.1.3.2. Bóng
2.1.3.2. nước (bulla)
Bong nuac (bulla)
Thương tổn
Thuong có dUOng
t6n co đường kính trên 33 mm
kinh tren địch co'
mm dich có thB
thể lrbng,
tròng, d\lc,
đục, co
có lfin
lẫn máu
mau bệnh
b~nh
thường
thu<'mg gặp là pemphigus,
g~p la pemphigus, pemphigoide
pemphigoide bulleuse.
bulleuse.
2.1.3.3. Mụn
2.1.3.3. mủ (pustule)
M¥n mit (pustule)
Như mụn nuac
Nhu m\ln nước nhung
nhưng bên
ben trong có chua
trong co chứa mu:
mủ:
-- _ M\ln trong thuQ'Ilg
mủ trong
Mụn mu bi, cạn
thượng bì, dễ va
c~n dB đóng mid
vỡ dong gặp trong
thường g~p
mài thuOng chốc.
trong ch6c.
Mụn mu
-~. M\ln chân long
ngay chan
mủ ngay gặp trong
thường g~p
lông thuOng viêm nang
trong viem lông.
nang long.
mủ 6ở ngoai
Mụn mu
-- M\ln lông thuOng
nang long
ngoài nang gặp la
thường g~p nhọt.
là nhQt.
2.1.3.4. San
2.1.3.4. Sản (Papule)
(Papule) _
_ Kich thước nho
Kích thuac em, khi
0.5 cm,
hơn 0.5
nhỏ hon biến mAt
khi biSn không dB
mắt khong để l~i sẹo.
lại S(fO.
thượng bi
Sẵn thuQ'Ilg
-- sAn bì gặp
g~p·trong cóc ph~ng
mụt coc
trong m\lt (verrue plane).
phẳng (verrue plane).
-- SAnSẵnbìbi g~p
gặp trong giang mai
trong giang giai do~n
mai giai đoạn II, (Wheal) g~p
phù (Wheal)
sân phu
II, sAn gặp trong đay.
mè day.
trong mS
-- RAt thường g~p
Rất thuOng là sAn
gặp Ia thường g~p
bì thuOng
sẵn bi gặp trong phẳng, vAy
lichen ph~ng,
trong lichen nến.
vẫy nSn.
-- SAn nang long:
Sẵn nang thành 6
hình thanh
lông: hinh ở 16 lông nhu
chân long
lỗ chan như day lông, vAy
nang long,
sừng nang
dầy simg đỏ
phân do
vấy phAn
nang mụn.
lông, m\ln.
nang long,

2.1.3.5. Sẩn sừng


2.1.3.5. San simg
Là sAn
La bề m~t
có bS
sẵn co mặt hoa sừng nhu
hóa simg là m\ln
như la cóc.
mụn coco

2.1.3.6. (vegetatition)
Sùi (vegetatition)
2.1.3.6. Sui
Là S\f
La sinh va
tăng sinh
sự tang phát triBn
và phcit của cac
triển cua nhú bi
các nhil hợp l~i
bì hQ'P thành mQt
lại thanh nhô cao.
chỗ nho
một ch6 có
Trên co
cao. Tren
phủ mot
phu thượng bi
lớp thuQ'Ilg
một lap mỏng mau
bì mong hay co
hồng hay
màu h6ng những vSt
có nhUng lở rin
vết 16 nước nhu
rịn nuac gà,
mông ga,
như m6ng
viem đa mu
viêm da sùi.
mủ sui.

2.1.3. tôn i1ở dum


Thương tan
2.1.3. ThU'lYng mặt da
bề m{i:t
dưới b~ da
2.1.3.1. Cl~c
2.1.3.1. Cục (nodule)
(nodule)
Th@ nằm 6ở mo
đặc n~m
Thế d~e dưới da
mô duai kích thuac
da kich thường Ian
thước thuOng lớn hinh hay qua
cầu hay
hình cAu Nhiều
trứng. NhiSu
quả trfrng.
"khi người ta
khi nguai nhận ra
ta nh~n thương t6n
ra thuong tổn C\lC bằng cach
cục b~ng cách sasờ n~n là thi
hơn la
nắn hon giác. Ban
thị giac. đầu thi
Ban dau cục
thì C\lC
d~c cứng sau
đặc cirng hóa mSm,
đó hoa
sau do và dB
loét va
mềm, loet lại S(fO
để l~i trên da
sẹo tren màu do
da mau tím rna
đỏ tim ta 'gỌI
người ta
mà nguai gQi la gôm.
là| gom.
Các b~nh
Cac bệnh sinh
sinh ra
ra gom
gôm la
là giang
giang mai,
mai, lao,
lao, nAm.
nắm.
Các bướu
Cae lành hay
bu6u lanh hay ac
ác tinh
tínhở6 dađa co
có thB
thể co
có dạng cục.
d~ng C\lC.

15
15
2.1.3.2. Nang
2.1.3.2. (s9)
Nang (Cyst)

Th~ long
Thể n~m 6ở rno
lỏng nằm mô duo-i
dưới da,
da, gi6ng
giống nhu
như C\lC
cục khi
khi in
ấn co
có cam
cảm giac
giác linh
lình bình, thị du
binh, thi dụ như
nh
. u
nang bã.
nangba.

2.1.4. ThU'O'ng
2.1.4. Thương tnn
tốn vim
vừa if
ở tren
trên và duOiva
m~t da
dưới mặt da

2.1.4.1. CU
2.1.4.1. Cú (tubercule)
(tabercule)

Nhô
Nho cao.tren rn~t da
cao trên mặt đa va
và tham
thâm nhi6m
nhiễm sau
sâu xu6ng
xuống trung
trung bì. Đôi khi
bi. Doi khi kho
khó phân bi ~t với,.
phan biệt
, " <:; Va!
sẵn nhung
san nhưng c6 có mQt
một vai
vài đặc điểm khac
d~c diem khác nhu:
như:
--_ Loet
Loét va
và biến d~ ll;li
mất để
bi€n mit lại Stto.
sẹo.
--_ Thfun
Thâm nhi6m
nhiễm t€tế bào đến lap
bao d€n lớp bìbi duO-i.
dưới. .\

--_ Ti€n
Tiến triển
tri~n chậm
ch~m keokéo dai.
dài.
Củ thuemg
eu g~p trong
thường gặp trong cac b~nh lupus
các bệnh lupus lao,
lao, giang
giang mai,
mai, phong.
pho'ng.

2.2. Thu
2.2. Thứ phát
phat
Là sang
La sang thuang
thương ti€n tri~n thee
tiến triển theo sau
sau sang
sang thuong
thương nguyen
nguyên phát.
phat.

2.2.1. Sắc
2.2.1. to
slzc tổ
Vùng tang
, Vung s~c t6
tăng sắc tố la
là do
do Sl,f l~ng dong
sự lắng đọng cua
của melanin
melanin khi
khi sang
sang thương nguyên phái
thuong nguyen ph<itnhư
nhu
sẵn, cu,
san, củ, bóng nước bị
b6ng nuo-c thoái hoa.
bi thoai hóa.
Vùng giảm sắc tố gắn li~n
Vung giam s~c t6 g~n liền vo-i
với su
sự. giam
giảm melanin
melanin c6có ten
tên goi
gọi. la
là leucOd
leucodermie .
eI1l11e
Secondarre.
secondaire.

2.2.2. Vay
2.2.2. Vấy (scale)
(scale)

Là cac
La các phiến kératin tr6c
phi€n keratin tróc ill
từ lap
lớp simg
sừng cua
của da,
da, n€u
nếu v§.y
vậy min
mịn "nho
nhỏ nguai
người ta
ta goi
BỌI. l'
lạa Yay
vậyx
'. " ,
cám (Furfuracees)
cam (Furfñracées) gặp trong bệnh
g~p trong b~nh vậy
yay phần
phan hồng,
hong, lang ben. Nếu
lang ben. yay Ian thi goi l' x
Neu vấy
lớn thì SỌI là vậy
phi€~ (Lamellaires)
phiên g~p trong
(Lamellaires) gặp trong b~nh
bệnh v§.y
vây n€n
nến (Psoriasis). Trong b~nh
(Psoriasis). Trong bệnh da
đa yAy cá (I~h;~~
vẫy ca (chtyose)
thì vậy hiện diện thường xuyên.
thi yay hi~n di~n thuang xuyen.

2.2.3. Mài
2.2.3. (crus0
Mili (crust)

Được hinh
Du<),c hình thanh
thành ,khi
khi c6
có thanh
thanh dich,
dịch, mu,
mú, mau du<)'~ ti€t
máu được tiết ra.
ra. Nếu là thanh
N€u la thanh dich
dịch thi
thì mai
mài
c6 màu yang
có mau nếu la
trong, neu
vàng trong, là mu thì mau
mủ thi vàng xanh
màu yang máu thi
nếu mau
và neu
xanh va nâu.
màu nau.
thì mau

2.2.4. Xước
2.2.4. (excoriation)
XU'dC (excoriation)

Là S\I
La sự mit
mất cac
các lap
lớp tren
trên cua
của da
da do
do gai
gãi hay
hay chin
chấn thuong.
thương. Nếu đo gai
N€u do gãi thi
thì chi
chỉ khu
khụ ttrú' ở,
, " ? ' , rua
lớp thuqng
lap thượng bì, ta thay
bi, ta thấy co
có Vl;lch
vạch trang
trắng hong
hồng lanh
lành khong
không deđể stto.
sẹo. Nếu
Neu do đo chan
chấn thuon
thương thìh'
" " gt 1
sâu den
sau đến lap
lớp bì khi tanh
bi khi lành se
sẽ de
để SttO
sẹo va
và lam
làm vling
vùng do
đó se
sẽ tang
tăng hay
hay giam
giám sac
sắc to.
tố.

2 2 3. Tr(ft
2.2.5. Trợt (erosion)
(erosion)

Lớp da
L&p da bị tróc thuqng
bi troc thượng bì, lành khong
bi, lanh d~ sttO,
không để sẹo, thuemg g~p trong
thường gặp trong sang
săng giang
giang mai.
mại

46
16
2.2.6. Loét
2.2.6. (wlcer)
Loet (ulcer)

Lớp da
LOp da hi
bị mfit
mắt xu6ng d~n lOp
xuống đến lớp hi
bì khi
khi lanh d~ lc;ti
lành đề lại S((O
sẹo thmmg g~p trong
thường gặp trong loet
loét sau
sâu quang.
quảng.

2.2.7. Lichen
2.2.7. hóa (lichenification)
Lichen h6a (lichenjfication)

Là SlJ
La sự day
dày va
và cung
cứng cua
của lap
lớp da,
da, kern
kèm theo
theo co
có xước, tăng sắc
xuac, tang tố. Tren
s~c t6. Trên bề
h~ mặt da co
m~t da có
các ranh
cac rãnh ngang
ngang dQc h~n sau
dọc hăn sâu ve
vẽ thanh
thành 0ô không d~u. T6n
khong đều. Tổn thuang
thương nay
này hay g~p a
hay gặp ở cham
chàm
mạn tính.
mc;tn tinh.

2.2.8. Teo
2.2.8. Teo da
da (atrophy)
(atrophy)

Teo thuqng
Teo thượng hi:bì: Thuqng
Thượng hibì mong
mỏng di đi cac
các nhu
nhú hi
bì va
và mao
mào thuqng
thượng hibì hi
bị giam,
giảm, da
da d€ x~p
dễ xếp
n~p. Teo
nếp. Teo hi:
bì: Da
Da hi
bị lorn
lõm xu6ng
xuống thi
thí dl):
dụ: trong
trong rc;tn
rạn da,
da, thuqng
thượng hi
bì vfin
vẫn hinh
bình thuemg
thường chi
chỉ c6
có hB
bề
dày cua
day của da
da giam.
giảm.

2.2.9. Cnng
2.2.9. Cứng da
da (sclerosis)
(sclerosis)

Sự trQ1
Sv trợt cua
của da
da tra
trở nen
nên kh6
khó khan
khăn do
do cfiu
cầu tc;tO
tạo hi d~c lc;ti.
bì đặc lại.

2.2.10. S(!O
2.2.10. Seo (cicatrice)
(cicafice)

Là do
La do mo
mô hc;tt
hạt tan
tân tc;to.
tạo. S((O
Sẹo c6 th~ phì
có thể đại (S((O
phi dc;ti (sẹo 16i) ho~c S((O
lỗi) hoặc sẹo teo.
teo.

2.3. Cach
2.3. Cách phốihợọp
ph8i hQ'P - _
Các sang
Cae sang thuang
thương can
căn han
bản thuemg
thường phối hợp vai
ph6i hqp với nhau
nhau thi
thí dl):
dụ: H6ng
Hồng han
ban ml,m
mụn nuac
nước
g~p trong
gặp trong cham,
chàm, h6ng
hồng han
ban vfty g~p trong
vây gặp trong vfty
vẫy phần hồng, vfty
phfin h6ng, n~n.
vậy nến.

2.4. Cach
2.4. Cách phân
phall bố và sắp
b8 va xếp
s~p x@p ^
2.4.1. S&p
2.4.1. Sắp xấp
xip

X~p theQ
--. Xếp theo duemg
đường dQc dọc thea
theo dong mạch g~p
động mc;tch gặp trong
trong viem
viêm nut
nút quanh
quanh dong
động mc;tch,
mạch, dQc
dọc
thfrn kinh trong h~nh
theo thần kinh trong bệnh zona, hay theo mạch
thea zona, hay thea mc;tch bạch
hc;tch huy~t
huyết trong
trong h~nh
bệnh nắm
nfim sâu
sau SpOfO-
sporo-
trichose.
trichose.
-- X~p theo yang
Xếp theo tròn hay
vòng tran cung g~p
vòng cung
hay yang nắm.
trong nfim.
gặp trong
--_ X~p cụm trong
thành cl)m
Xếp thanh zona.
trong zona.
-- X~p Xếp ly phong ‹ cu,
theo phong
tâm thea
ly tarn nắm.
củ, nfim.
-- X~p vùng tY
theo vling
Xếp thea vây n~n.
đè: vfty
tỳ de: nến.
-¬ X~p theo vi
Xếp thea trí a
vị tri lông c6
nang long
ở nang dầy simg
có dfiy nangg long.
sừng nang lông.

2.4.2. Phan
2.4.2. Phân bố ba
Sang thuang
Sang thương phân bố mot
phan h6 một hen g~p trong
bên gặp trong zona,
zona, 2
2 bên g~p trong
ben gặp h~nh phong
trong bệnh th~ B
phong thể B
n~u c6
nếu có d6i
đối xtcng
xứng thi g~p trong
thì gặp h~nh phong
trong bệnh th~ L.
phong thể L.

17
17
3. KETLU!N
3. KẾT LUẬN _
Sang thuong
Sang thương co
cơ bản
ban rất quan trQng
r~t quan trọng chi
chỉ co
có phân tích mQt
phan tich một cach
cách ti
tỉ mi
mỉ cac
các đặc tính cua
d~c tinh của
sang thuong
sang thương co
cơ bán mới giup
ban m&i giúp chAn
chân doan
đoán chinh
chính xac b~nh.
xác bệnh.

TÓM TẮT BÀI


TOMTATBAI
Sang thuong
Sang thương co
cơ bản
ban rất quan trQng
r~t quan trọng chi
chỉ co
có phân tích dung
phan tich đúng mQt
một cach
cách ti
tỉ mi
mỉ thi
thì m6i
mới
chân doan
chAn đoán dung.
đúng.

TỪ KHÓA
TUKHOA

Dát, sAn,
Dat, sẵn, mang,
mảng, m\lll
mụn nu&c,
nước, bóng
bong nước, cục
nu&c, C\lC

CÂU HOI
CAU HỎI LUQNG
LƯỢNG GIA GIÁ
1. Trong
1. Trong cac
các sang
sang thuong
thương sau,
sau, sang
sang thuang
thương nao
nào 1a
là nguyen
nguyên phát:
phat:
~ SuiSùi
B. vAy
B. Vậy
c.
C. Mai
Mài
D. Xước
D. Xuoc
2. Trong
2. Trong cac
các sang
sang thuang
thương sau,
sau, sang
sang thuang
thương nao
nào thu
thứ phát:
phat:
A. M\ln
A. Mụn nu&c
nước
('~
B. Ban xu~t huy€t
Ban xuất huyết
\9 TrQi
(@ Trợt
D. SAn
D. Sẵn
3. Trong
3. Trong cac
các sang
sang thuang
thương nguyen
nguyên phát sau, sang
phat sau, sang thuang
thương mlonào nh6
nhô len
lên so
so v6i
với bề
b€ mặt da: *~
m~t da:
Ạ. Hồng ban
A. H6ng ban ."
®
@) Sẵn
SAn
C. Dátsắc
c. Dats~c t6 tố
D. e\lC
D. Cục (;M\)
k6)
4. "Lap
4. “Lớp da
da bịbi m~t
mất xu6ng
xuống dSn
đến lap
lớp bìbi khi
khi 1anh
lành d€
để ll;li
lại s¥o"
sẹo” 1a
là d€
để chi
chỉ sang
sang thuang
thương nao:
nào:
A. Trợt
A. Trot
([)L06t
Loét
C.
C. Xước
Xu&c
D.
D. Lichen hoa
Lichen hóa
5. Trong
5. Trong cac
các sang
sang thuang
thương sau,
sau, sang
sang thuang
thương nao
nào biến
biSn mất đưới kinh
m~t du6i kính de:
đè:
A.._ Di6m
A. xu~t huySt
Điểm xuất huyết
~ Vệt V~t xuất
xu~t huy€t
huyết
~ `C,) DMDát ml;lch
mạch mau
máu
D. Vết
D. V~t bằm
b~m

18
6. Sftn
6. Sẵn phù là sang
phu 1£1 sang thuong d~c trung
thương đặc trưng cho b~nh Ii:
cho bệnh lí:
A.
A. Nhi~m trimg
Nhiễm trùng da
đa
B.
B. N~mda
Nắmda
A Zona
Zona
lJj) M~day
Mề đay
7. Bong
7. Bóng nuac
nước 1£1
là sang
sang thuong
thương thu<'mg
thường thấy trong bệnh:
th~y trong b~nh:
A. Cham
A. Chàm
B. Nắmda
B. N~mda
C, Vậy
C. Vftyn~n
nến
tm
Ø Pemphigus
Pemphigus
8. \1y
8. Vây n€n
nến 1£1 b~nh co
là bệnh có ki€u
kiểu sip x~p thu<'mg
sắp xếp thường 1£1:
là:
A. Thanh
A. Thành chum
chủm
B. Lytam
B. Lytâm
C.
C. Theo du<'mg
Theo đường
@ Vùng tỳ de
VungtY đè
9. Đặc tính của v~t
9. D~c tinh cua vết trQ1;:
trợt:
A. _ T6n
A. Tốn thuong
thương qua
qua mang
màng day
đáy
Khi lanh
IB') Khi lành khong
không d€ để SyO
sẹo
'-6. G~p trong
Gặp b~nh vfty
trong bệnh n~n
vẫy nến
D._
D. Là dấu
La d~u hiệu của lichen
hi~u cua lichen hoa
hóa
10. Sang
10. Sang thuong
thương vira
vừa &ở trên
trel!.vừa
viraở(ydưới matda:
dmJimặt <ill:
A. siin
A. Sẵn .
B. Cvc
B. Cục (
~. Nang dd
Nang dUbI
~Cu
D.) Củ

Đáp an:
Dap án: lA,
1A, 2C,
2C, 3B,
3B, 4B,
4B, 5C,
5C, 6D,
6D, 7D,
7D, 8D,
8D, 9B,
9B, lOD.
10D.

TÀI LIitu
TAl LIỆU TRAM
THAM KHAo
KHẢO
I. Fitzpatrick's
1. Fitzpatrick's (2012),
(2012), "Structure
“Structure of
of Skin
Skin Lesions
Lesions and
and Fundamentals
Fundamentals of
of Clinical
Clinical Diagnosis"
Diagnosis”
Dermatolosy in
Dermatology in general
general medicine,
medicine, pp.26-4I.
pp.26-41.
2._J.A.A.
2. Hunter (2002),
J.A.A. Hunter (2002), "The
“The function
function and
and structure
structure of
of the
the skin",
skin”, Clinical
Clinical Dermatology,
Dermatology, pp. 7-
pp. 7-
28. -
28.
3..J.H.Srat,
3. “Dermatologie et
J.H.Srat, "Dermatologie et maladies
maladies sexuellement
sexuellement transmissibles",
transmissibles”, 1999,
1999, p.3-7
pJ-7
4. Thomas
4. Thomas P. P. Habif
Habif (20
(2010), “Diagnosis of
10), "Diagnosis of skin
skin disease",
disease”, Clinical
Clinical dermatology.
đermatology.

19
mang G6MaC ()Q1}
~I
('(\.fifj ~t1lM-c
/'
KNN nuô,
...., ~ ILN. iWlADV0Á,
J <:;-o1uiv
,/
'

(>
VIÊM DA
VrEM DA C~
CƠ ĐỊA VI 4
VI~ ctlb
(ATOPIC DERMATITIS)
(ATOPIC DERMATITIS)
pos. TS.BS. Ngô
PGS.1S.BS. Ngo Minh
Minh Xuân
Xuan
MỤC TIỂU
MVCTIEU
1. mit
1. Biết aU(fc
được CO'
cơ chi
chế binh
bệnh sinh của viem
sinh cua viêm dada CO'
cơ ilia.
địa.
2. mit
2. Biết aU(fC
được cac
các yếu
yiu t6 tô khiYi
khởi phát của viem
phat cua viêm da
da CO'
cơ ilia.
địa.
3. Trinh
3. Trình bay
bày ilu(fc
được lam
lâm sàng, tiêu chudn
sang, lieu chuẩn chan
chẩn iloan,
đoán, thang
thang ildm
điểm ilanh
đánh giá độ nqng
gia il(j nặng
của viem
cua viêm da
da cO'
cơ aia.
địa.
4. Trinh
4. Trình bay
bày ilu(fC
được hUOng
hướng ddn dẫn iliJu
điều tri
trị cua
của viem
viêm dada CO'
cơ ilia.
địa.

1. ĐẠI
1. CƯƠNG
D~I ClJONG

Viêm da
Viem đa ca
cơ dia
địa (Atopic
(Atopic Dermatitis
Dermatitis== AD) AD) hay
hay chamchàm th€thể tạng (Atopic Eczema)
t~ng (Atopic Eczema) la là
mQt b~nh viem
một bệnh viêm da m~n tinh,
da mạn tính, cocó ngua,
ngứa, thuOng g~p 6ở tre
thường gặp trẻ em.
em. TiTỉ lệl~ hiện
hi~n m~c
mắc thay
thay d6i
đổi tùy
my
theo lua
thee lứa tuAi,
tuổi, mytùy thee
theo qu6c
quốc gia,
gia, ill
từ 10
10—- 20%
20% dan
dân s6 số tre
trẻ em.
em. Nguyên
Nguyen nhan nhân vavà cocơ chS
chế
sinh b~nh vẫn
sinh bệnh v~n chua
chưa biết rõ, diSu
biSt r6, trị b~nh
điều tri bệnh con g~p rất
còn gặp r~t nhiSu
nhiều kh6
khó khan, b~nh tai
khăn, bệnh tái phát nhi~~
phatnhiều
l~n
lần anh hưởng r~t
ảnh huang rất IOn
lớn dSn
đến suc
sức kh6e
khỏe va ch~t lUQ'l1g
và chất lượng cUQc
cuộc s6ng
sống cua b~nh nhan
của bệnh nhân vavà la
là ganh
gánh
nặng cho
n~ng cho gia
gia dinh
đình va và xa
xã hQi.
hội.

2. co
2. CƠ CHE
CHẾ B¥NH
BỆNH SINH
SINH CVA
CỦA VIEM
VIÊM DA
DA co
CƠ BfA
ĐỊA
Cho đến nay,
ChodSn nay, ngmJi
người ta v~n chua
ta vẫn chưa biết
biSt mQtmột cach
cách r6rõ rang
ràng vSvề can
căn nguyen
nguyên va và cacơ chS chế
bệnh sinh ,cua
b~nh sinh
,
của viem
viêm da da ca
cơ dia.
địa. Tuy
Tuy nhien,
nhiên, quaqua nhiSu
nhiều nghien
nghiên Clru,
cứu, da
đa s6
số cac
các tac
tác gia,cho
giả, .....cho
}

rằng, sv
rang, hợp cua
kết hQ'P
sự ket địa di
cơ dia
một ca
của mQt ứng v&i
dị t'rng những tac
với nhUng nhân kich
tác nhan từ bên
thích ill
kích thich trong Bay
ben trong, l1~y
bên ngoài cO'
ben ngoai cơ th€
thể la
là nguyen
nguyên nhannhân chinh
chính gay
gây ra b~nh. Chinh
ra bệnh. Chính svsự kSt
kết hQ'P
hợp d6đó dfl
đã gay
gây ra,nhiS,u
ra. nhiều
thay d6i
thay đổi gay
gầy ra hi~n tuQ'l1g
ra hiện tượng viem
viêm da.da. Du&i
Dưới day đây lalà cac
các ySu
yếu t6
tố lien
liên quan
quan dSn
đến can
căn nguy€n
nguyên và ~a
sinh bệnh
sinh benh
'. học cua
hoc của vi
viêm da ca
em da cơ dia.
địa.
. Ê?
0:

2.1. Y~u tA
2.1. Yếu tố di truy~n trong
di truyền trong viem
viêm da
da cO'dja
cơ địa
Giống nhu
Gi6ng như cac b~nh ca
các bệnh cơ dia
địa khac
khác (hen
(hen suySn,
suyễn, viem
viêm mlii
mũi di
dị t'rng),
ứng), viem
viêm da
đa ca
cơ dia
địa lien
liên
quan dSn
quan đên yếu tố gia
y~U t6 gia dinh.
đình. Gần đây, cac
G~n day, các nha
nhà khoa
khoa hQc
học dađã xac
xác dinh
định duQ'c
được nhiSu
nhiều gen
gen co
có lien
liên
quan t&i
quan fới viem
viêm dada cacơ dia.
địa. Do
Đó lalà cac
các gen
gen nằm trên cac
n~m tren các nhiSm
nhiễm sắc thể llq13,
s~c th€ 11q13, 5q31-33,
5q31-33,
1óp11.2-11.1.
16pl1.2-11.1.

2.2. Suy
2.2. y~u chrrc
Suy yếu chức nang
năng da
da (Epidermal
(Epidermail barrier dysfunction)'
barrier dysfunction)'

trong nhUng
Một trong
MQt chức nang
những chuc trọng cua
quan trQng
năng quan da la
của da bao vệ
là bảo v~ ca
cơ th€ khỏi cac
thể kh6i nhân
tác nhan
các tac
gây bệnh
gay từ moi
b~nh ill trường bên
môi trnOng ben ngoai. nghiên Clru
Qua nghien
ngoài. Qua người ta
cứu ngUlJi ta thấy, trong bệnh
th~y, trong viêm da
b~nh viem da
cơ dia
ca địa co
có S\l
sự suy
suy ySu
yếu chuc
chức nang
năng bảo
bao vệ của da,
v~ cua đa, chu
chủ ySu
yếu la
là suy
suy ySu
yếu chuc
chức nang
năng bảo
bao vệ của
v~ cua
thượng bì
lớp thuQ'llg
l&p (Epidermal barrier
bi (Epidermal dysfinction). Da
barrier dysfunction). Da bệnh nhân vi
b~nh nhan viêm
em da cơ dia
da ca còn co
địa con sự
có sv

20
giảm san
giam sản xuftt
xuất filaggrin,
filagerin, giam
giảm luqng
lượng ceramide
ceramide lam
làm tang
tăng S\1'
sự mftt
mất nu6c
nước qua
qua da,
đa, lam
làm da
da bị
bi
khô. Khi
kho. Khi da
da bịbi kho
khô se
sẽ tạo thành n€n
t~o thanh nền da
da dễ
d~ bị tốn thuong,
bi t6n thương, tạo điều kiện
t~o di€u cho cac
ki~n cho các di
dị nguyen
nguyên
(vi trUng,
(vi trùng, hoa
hóa chftt.
chất...)
.. ) xam nh~p vao,
xâm nhập vào, kh&i
khởi dQng
động mQt
một phản ứng mi~n
phan tmg miễn dich
dịch gay
gây viem
viêm da.
da.

2.3. Cae
2.3. Các yếu tố anh
y~u ta ảnh hmmg
hưởng đến VDCĐ
d~n VDCf}

-- _ Y
Yếu~u t6
tô thần kinh
th~n kinh
--_ Thay
Thay d6i đổi khi
khí hậu
h~u
-- _ Cac
Các chftt
chất kich ứng ti~p
kích ling tiếp xuc
xúc (Contact
(Contact irritants):
irritants): cac
các dung
đung moi
môi hfru
hữu cO',
cơ, cac
các chftt
chất tfty
tây
rửa se
rna sẽ lam làm kh&i
khởi phát viêm da
phcit viem da cO'
cơ dia.
địa.
--_ Cac Các di đị nguyen
nguyên ill từ khong
không khi khí (inhalant
(inhalant allergens):
allergens): phấn con m~t
hoa, con
phftn hoa, mạt nha,
nhà, nftm
nắm
mốc, long
m6e, lông thu
thú......
-- _ Cac Các didị nguyen
nguyên ill từ thtrc
thức anăn (food
(food allergens):
allergens): trlmg,
trứng, sua
sữa bò, củ l~c
bo, cu lạc...
...
-- Cac Các chfit
chất di đị ling ti~p xuc
ứng tiếp xúc (contact
(contact allergens):
allergens): nickel
nickel sulfate,
sulfate, neomycin
neomycin sulfate,
sulfate,
nhựa Peru,
nh\1'a Peru, phức
phtrc hqp hợp chat t~o mlii
chất tạo mùi (Fragrance
(Fragrance mix)
mix)......
z rñ
2.4. Cae
2.4. Các rai
rôi loạn v~À miền
lo~n về .Ấ
mi~n °
dịch
djeh
Rối loạn
R6i lo~n điều hòa hệ
di~u hoa thống miễn
h~ th6ng dịch la
mi~n dich là yếu
y~u t6tố chinh
chính chichi phối
ph6i cO'cơ ch~
chế bệnh
b~nh sinh sinh euacủa
viêm
v~em da đa cO'
cơ dia.
địa. Trong
Trong su6L.qua
suốt quá trinh
trình phản
phan tmg ứng di dị fuig
ứng cuacủa bệnh nhân viemda
b~nh nhan viêm da cO' cơ dja,
địa,
kháng thể
khang th~ 19B d~c hiệu
IgE đặc hi~u cho
cho cac
các di
dị nguyen
nguyên gắn g~n tren
trên bề m~t du6ng
b€ mặt dưỡng bảo (masf cell)
bao (mast cell) thong
thông
qua thl)
qua thụ thê FceRI (Fc
th~ FCER! (Fe receptor
receptor I). I). Khi
Khi ti~p
tiếp xuc
xúc v6ivới caccác dịdi nguyen,
nguyên, phảnphan ứngf:mg miễn
mi~n djeh dịch
trên bề
tren b~ mặt
m~t du6ng
dưỡng bào làm phóng
bao lam thích cac
ph6ng thich các h6a hóa chfit
chất trung
trung gian gây vi~m.
gian gay viêm. Trong
Trong qua quá
trình d6,
trinh đó, 19B
IgE duQ'C
được sansản xufit
xuất bởi Iympho bào
b&i lympho bao~B B ao do S\1'
sự kich ho~t lien
kích hoạt liên quan
quan d€n đến lympho
lympho bào bao
Th2-của hệ
Tla-eua thống mi~n
h~ th6ng miễn dich
dịch qua
qua trung
trung gian
gian t€tế bào. Trong giai
bao. Trong giai do~n
đoạn dpcấp tinh
tính cuacủa viem
viêm da da
cơ dja,
cO' địa, vaivai tro
trò cua
của Th2
Th2 chi€m
chiếm Uti ưu tli€.
thế. Ngược
NguQ'c lại, trong giai
l~i, trong giai đoạn
do~n mạn tính, Thl
m~n tinh, Th1 l~i lại chiếm
chi~l1l
~ th€.
ưủ thế. Ngoài
NgoM Ta, ra~ cac
các lympho
lympho bào bao T T di€u
điều hoa
hòa (Treg)
(Treg) dIngcũng d6ng
đóng vai
vai tro
trò quan
quan trQng
trọng trongtrong
sự r6i
S\1' rối loạnlo~n di€u
điều hoa mi~n dich
hòa miễn dịch tren b~nh nhiin
trên bệnh nhân viemviêm da da cO'
cơ dia. Bên c~
địa. Ben cạnh vai vai tro trò cua
của
Th1,Th2, Treg;
Thl,Th2, Treg; cac
các nghien
nghiên cUucứu gkgần day
đây chocho thfiy,
thấy, tren
trên bệnh nhân viem
b~nh nhan viêm da da cO'
cơ dia,
địa, caccác tết~
bào
bao diệtdi~t tv tự nhien
nhiên (natural
(natural killer
killer cells)
cells) giam
giảm dangđáng kể, dẫn t6i
k~, dful tới giam
giảm san sản xufit
xuất caccác peptide
peptide
kháng khuAn
khang khuẩn nhu như cathelicidins, ~-defencins lam
cathelicidins, B-defencins làm cho b~nh nhan
cho bệnh nhân viem
viêm da da cO'
cơ dia
địa rfit nh~y
tất nhạy
cảm v6i
dim với eac các vivi khuftn
khuẩn nhunhư Š.awrewus.
s.aureus. Cac Các vivi khuin
khuẩn nay này tiết ra cac
ti~t ra các dQc
độc t6 tố d6ng
đóng vai vai trotrò lalà
các sieu
cac siêu khang
kháng nguyen
nguyên kichkích hoạt
ho~t phản
phan tmgứng viem
viêm lam làm kh&i
khởi phát
phcit hoặc
ho~c nặng
n~ng lenlên cuacủa viem
viêm
đa ca
da cơ dia.
địa.

2.5. Vai
2.5. Vai tro
trò sieu
siêu khang
kháng nguyen
nguyên ella
của tv
tụ e§u
cầu yang
vàng trong
trong viem
viêm da
da eO'
cơ dja
địa

Tỉ¡ lệl~ tl)


Ti tụ cftu
cầu yang t~m tru
vàng tạm trú tren
trên da b~nh nhan
da bệnh nhân vi
viêm da cO'
em da cơ dia
địa rfit
rất cao
cao (80
(80 -— 95%),
95%),
chúng ti~t
chung tiết ra
ra cac
các dQc
độc t6
tố ruQt
ruột (enterotoxins)
(enterotoximns) d6ng
đóng vai
vai tro
trò la
là mQt
một sieu
siêu khang
kháng nguyen
nguyên
(superantogen), kich
(superantogen), ho~t mQt
kích hoạt lo~t cac
một loạt các phản ứng viem
phim tmg viêm trong
trong cO'
cơ ch€ b~nh sinh
chê bệnh sinh cua
của viern
viêm
đa cO'
da cơ dja.
địa.

21
^ \ ⁄ l ¬ sĩ

1É cheA N2
^ ^ `

Nà tỨA fÊÁU ¬ (6c olz.. tán 0à TC 4a “a2 tia, he


3. LAM
3. LÂM SANG
SÀNG
3.1. ThU'O'llg
3.1. Thương tantôn CO'
cơ ban
bản
-- Hang
Hồng ban: có 2
ban: c6 d~c điểm
2 đặc di~m
+ Ngứa:
+ có truac
Ngtra: c6 trước khi
khi n6i
nỗi hang
hồng ban, đây la
ban, day là triệu chứng chinh
tri~u chUng chính va
và thu<'mg
thường gặp.
g~p.
+ Hang
+ Hồng ban:
ban: khong t~m nhuận,
không tâm nhu~n, hai
hơi phủ nề, c6
phli nS, có tinh
tính viem.
viêm. Tren
Trên hang
hồng ban rải nic
ban rai rác
các h<;tt
cac hạt nh6
nhỏ Iili ti
tỉ rna
mà mắtm~t thu<'mg
thường rất r~t kh6
khó nhin th~y. Sa
nhìn thấy. Sờ tay
tay van th~y nham,
vào thấy nhám, caccác
hạt nh6
h<;tt này tra
nhỏ nay trở thanh
thành m\lll
mụn nuac nước a ở giai
giai do<;tn
đoạn sau.sau.
--_ M\ln
Mụn nước: trên hồng ban vài giờ hay vài ngày sau
nuac: tren hang ban vai gia hay vai ngay sau xu~t
xuất hi~n
hiện nhfrng
những m\lnmụn nuac
nước
nông, chua
nong, chứa nuacnước trong,
trong, m\ln
mụn nuacnước co có thêth~ hqp
hợp l<;ti
lại thanh
thành bóng nước.
bong nuac.
-- _ Rin
Rịn nuac
nước va và dong
đóng vậy v~y tiết:
ti~t: m\ln
mụn nuac nước co th~ kho
có thể khô (tv th~m thấu),
(tự thắm th~u), troc v~y, nhung
tróc vây, nhưng
thường thi
thu<'mg thì VO-
vỡ tv tự nhien
nhiên hayhay dodo bệnh
b~nh nhannhân gai gãi lam
làm ri rỉ nuac
nước khong
không ngling
ngừng ill từ nhfrng
những 16lỗ nh6
nhỏ
li titỉ gQi
Ii gọi la là giếng chàm. Dich
gi~ng cham. Dịch chất khô l<;ti
ch~t kho lại thanh
thành vâyv~y tiết màu vang,
ti~t mau vàng, hay
hay nau
nâu denđen hinh
hình trem,
tròn,
nhỏ gQi
nh6 gọi la v~t tich
là vết tích m\ln
mụn nuac.
nước.
--_ ThuQ"llg
Thượng bìbi lang láng nhẫn: thượng bìbi tai
nh~n: thuQl1g tái t<;to
tạo m6ng,
mỏng, hing láng nhẫn, giai do<;tn
nh~n, giai đoạn nay
này itít co

hoặc
ho~c chi chỉ thoang
thoáng qua. qua.
-- _ TrocTróc vây: thượng bìbi ffii
v~y: thuQl1g tái !<;to
tạo nm
nứt ra ra va
và troc
tróc vây vụn hay
v~y V\ln hay tlrog
từng mango
mảng. Sau Sau vai
vải tuftn
tuần Sl,I
sự troc
tróc
vậy
v~y chấmch~m dm. dứt. D6i
Đối vmvới VDCD
VDCĐ mm mới bịbi dada cocó thể trở l<;ti
th~ tra lại bình thường.
binh thti<'mg.
--_ Day Dày da: đa: trn<'mg
trường hqp hợp VDCD
VDCPĐ tiến ti~n triển lâu, da
tri~n lau, da se
sẽ day
đày kern
kèm ngua
ngứa dai dai đẳng,
d~ng, bệnh
b~nh
nhân cang
nhan càng gai gãi dada cang
càng daydày vavà xam
xám l<;ti
lại t<;to
tạo thanh
thành nhfrng
những 0 ô vuông
vuong gQi gọi la
là lichen
lichen hoa.
hoá.

3.2. Vi
3.2. Vị tri
trí phan
phân b6
bố thU'O'llg
thương tantốn
Phân bố
Phan vị tri
b6 vi trí thuang
thương t6n tổn phụ thuộc van
ph\l thuQc vào lua
lứa tuổi.
tu6i. 6 tn~ em
Ở trẻ em thuang
thương t6n d~u tien
tổn đầu tiên
thường (y
thu<'mg ở mặt, hai bên
m~t, hai má, va
ben rna, và mặt duỗi cac
m~t du6i các chi,
chi, mlii
mũi va
và nếp má mlii
n~p rna mỗi khong
không bị ảnh huang.
bi anh hưởng.
Ngược lại, (y
Nguqc l<;ti, ở nguai
người Ian lớn thuang
thương t6ntổn thu<'mg
thường (yở cac
các n&p
nếp g~p:
gấp: c6,
cổ, nach,
nách, n~p
nếp duai
đưới vU,
vú, n~p
nếp
khuỷu, n~p nhuQl1g
khuy-u, nếp nhượng chan, n~p c6
chân, nếp cô chan,
chân, thu<'mg
thường cocó tinh ch~t d6i
tính chất đối xUng
xứng hai
hai bên.
ben. Niêm mạc
Niem m<;tc
không bao
khong giờ bị
bao gia chàm nhung
bi cham nhưng vUng
vùng bán niêm m<;tc
ban niem mạc nhu
như moi,
môi, qui d~u co
qui đầu th~ bị
có thể chàm.
bi cham.

3.3. Cae
3.3. Các triệu chứng CO'
tri~u chung cơ nang
năng
--_ Ngứa: đây la
Ngua~ day là tri~u
triệu chung
chứng ca cơ nang
năng chinh
chính cuacủa viem
viêm da da ca
cơ dia,
địa, 80-100%
80-100% b~nhbệnh nhan
nhân
viêm da
viem da cO"
cơ dia
địa co
có triệu chứng ngua.
tri~u chUng ngứa. Ngứa làm cho
Ngtra lam cho bệnh nhân phải
b~nh nhan cào gai,
phai cao gãi, lam.
làm da dày
da day
lichen h6a,
lichen hóa, gay
gây trầy xước, nhiSm
tr~y xuac, nhiễm trung,
trùng, lam
làm chocho viem
viêm da đa ca
cơ dia
địa ngay
ngày cang
càng n~ng
nặng han.
hơn.
Ngứa
Ngua con còn lam
làm cho b~nh nhan
cho bệnh nhân m~tmất ngu,
ngủ, anh
ảnh huang
hưởng rấtr~t Ian d~n ch~t
lớn đến chất luqng
lượng cUQc
cuộc s6ng.
sống.
-- Mất M~t ngu:
ngủ: gi6ng
giống nhu các b~nh
như cac bệnh m<;tn
mạn tinh
tính khac,
khác, viem
viêm da da ca
cơ dia
địa anh
ảnh huang
hưởng rấtr~t 100
lớn
đến tinh
d~n tỉnh thAn
thần cua
của b~nh
bệnh nhan.
nhân. Bệnh diễn ti~n
B~nh diSn tiến m<;tn
mạn tinh,
tính, tai
tái phát nhiều lần,
pMt nhiSu ánh huang
l~n, anh hưởng đếnd~n
chất luqng
ch~t lượng cUQc
cuộc s6ng,
sống, lam
làm cho
cho b~nh
bệnh nhan
nhân 10lo l~ng,
lắng, tr~m
trầm cam,
cảm, mắt ngủ.
m~t ngu.
3.4. Cac
3.4. Các triệu chứng lam
tri~u chung lâm sang
sàng khac
khác clla
của viem
viêm da
da CO'
cơ dja
địa
--_ Kho
Khô da
da (Xerosis)
(Xerosis)

22
CA (4 HỆ tàu t— Chúa nơi S% vø bÁ vứt OÍ@ AC ~ hư, (x //a/ 1,5”.
— bài KÑj tứ pÁ d{ dỶ 6` đt CHÍ đ 4y s96,

-- Vấy ca
V~y cá thong
thông thuemg
thường (Ichthyosis
(Ichthyosis vulgaris)
vulgar1s)
--_ V~y phần
Vy phfin tr~ng
trắng Alba
Alba (Pityriasis
(Pityriasis alba)
alba)
-- _ Da ve
Da vẽ n6i
nỗi mau
màu trắng (White dermographism)
tr~ng (White dermographism)
--._ Viêm da
Viem da bàn
ban taytay khong
không d~c đặc hiệu (Non -- specific
hi~u (Non specific hand
hand dermatitis)
dermatitis)
-- _ Dễ
D~ bị
bi nhiễm trùng da
nhi~m trung da
-- _ Thâm xung
Tham xung quanh
quanh mắt (Orbital darkening)
m~t (Orbital darkening)
--_ Dày chỉ lòng bàn tay (Hyperlinear palmar)
Day chi long ban tay (Hyperlinear palmar)
-- _ Dày simg
Day sừng nang
nang long lông (Keratosis
(Keratosis pilaris)
pilaris)
-- _ Tái mặt
Tai m~t vavà do
đỏ mặt (Facial pallor
m~t (Facial and facial
pallor and facial erythema)
erythema)
-_ N~p du6i
Nếp m~t cua
dưới mắt của Dennie
Dennie Morgan
Morgan (Dennie
(Dennie Morgan
Morgan infraorbital
I1nffaorbital folds)
folds)
-- _ Nếp
N~p c6cổ phía trước (Anterior
phi a tru6c (Anterior neck
neck folds)
folds)
-- _ Giác m<;lC
Giac mạc hinh
hình ch6pchóp (Keratoconus)
(Keratoconus)
-- _ Viêm k~t
Viem kết m<;lc
mạc tai tái phát (Recurrent conjunctivitis)
phM (Recurrent conjunctivitis)
-- - Viêm moi
Viem môi (Cheilitis)
(Cheilitis)
-- Chàm num
Cham núm vU vú (Nipple
(Nipple eczema)
eczema)

3.5. Di}.c
3.5. Đặc điểm lâm sang
di~m Him sàng theo
theo tiến
ti~n triển
tri~n

--_ Giai
Giai dO<;ln cấp: a
đoạn dp: ở giai
giai dO<;lnh6i1g
đoạn hồng ban, mụn nu6c,
ban, ml)n nước, phù n~ va
phil nề và chay
chảy nu6c.
nước.
-- _ Giai
Giai dO<;ln
đoạn bán c~p: c6
ban cấp: v~t ttch
có vết cuam\lP:Iiu~c,
tích của Tnụn tước, da b~t đầu
da bất d~ufr6cv~y~
tóc vẫy! J J Và- cơn lie::
~ lân bn---
ba — "'i;'
bê- Giai
hà doan man mạn tinh:
tính: da
da day,
dày, tham
thâm da,
da, lichen
lichenkhoá,
hoa.... !a»
0 J. c¿ /'"bat,
1 .q
~L:J .L~ ..' . t' ~ .fvcvv& f~'
3.6. Di}.c
3.6. di~m lam
Đặc điểm lâm sang
sàng theo
theo tu6i
tuôi àw%ă-.I' x3)
'__)
--../ ( 6'"
otJ,,~r.~_ ?~n ~ tu6~
bÄ*® Áx “P x-

chà, “đ- Thai Thời kY-fiuthO"(lnfantile


kỳ ấu thơ-(Infantile phase): từ luc
phase): ill lúc sinh
sinh ra
ra đến 2 tuôi 9;,IV>-., c;
(g#¬ d \` ... ;
"..:
: ' hl c1..
~
di . t\A~~_
nưà—-
~ d:;
Thời kY
Thai tn~ em
kỳ trẻ em (Childhood
(Childhood phase): từ 2
phase): ill 2 -— 12
12 tuoi
tuổi 1W rN"'1J; ~()t
nàr2^) (ơt dCl~)
đéc ) 231. >tJ 0 , a,
~boI" -- _ Thai
ducsẽ Thời kY thi~u nien
kỳ thiếu niên va
và nguai
người l6n
lớn (Adolescent
(A dolescent and and adult
adult phase): từ 12
phase): ill 12 tồi trở len
tu6i tra lên

4. ChAn
4. Chân do
đoán viêm da
an viem da coo
cơ dla
địa
Cho t6i
Cho tới nay
nay chua
chưa c6có mQt
một xet nghi~m cận
xét nghiệm c~n lam
lâm sang
sảng nao d~c trung
nào đặc trưng cho ch~n doan
cho chân đoán
viêm da
viem đa cO'
cơ dia
địa nen vi~c chân
nên việc ch~n doan
đoán chu
chủ y€u
yếu dga
dựa vao
vào cac
các tieu chu~n lam
tiêu chuẩn lâm sang. Hi~n nay
sàng. Hiện nay
có nhiều
c6 tiêu chuân
nhi~u tieu chu~n chẩn đoán viem
ch~n doan viêm dada cO'
cơ dia.
địa. Tieu
Tiêu chuân được sir
chu~n duQ'c sử dl)ng
dụng nhiều nhất la
nhi~u nhfrt là
tiêu chu§n
tieu chuẩn ch§n
chấn doan
đoán cua
của Hanifin
Hanifin vavà Rajka
Rajka (1980)
(1980) vavà tieu
tiêu chuẩn chẩn doan
chu~n ch§n đoán cua
của My
Mỹ
(1999).
(1999).

4.1. Tieu
4.1. Tiêu chuAn
chuẩn chin
chẵn do
đoán của Hanifin
an cna Hanifin va
và Rajka
Rajka (1980)
(1980)
Trong bộ
Trong tiêu chu~n
bQ tieu chuẩn nay,
này, d@ ch~n doan
để chân đoán xac
xác dinh
định dn
cần phải có ~
phai c6 > 3 tiêu chu~n
3 tieu chuẩn chinh
chính
kết hQ'P
k~t hợp v6i
với 2:
> 33 tieu
tiêu chuẩn
chu~n phụ.
phl). 2
n ^ L
__
,- OWÄH vi
CWI1 K~~ —2Ÿc
Vi Khuận _)~I·.e2
lăng, JJ,' hh~
'- ~~~ df (1~ '5:::
\ # m ầ
cL-~ tfu' ~
ÿ

\'ki?nuL~, ciat
~t-ct-/t~
“ (.Q. (⁄X 't~J.
tuu>)
4? -}'t~Jc,
ngà 77 ot..~ rh;
Y> CÁs^ fR Ù~ :
23
23
Bảng 1.
Bang 1. Tieu
Tiêu chu§n
chuẩn ch§n
chẩn doan
đoán viem
viêm da
da cO'
cơ dia
địa cua
của Hanifin
Hanifin &
& Rajka
Raijka

Tiêu chu§n
Tieu chuẩn chfnh
chính Tiêu chu§n
Tieu chuẩn phl,J
phụ
1.. Ng(ra
Ngứa 1. Da
1. Da kho
khô 13. Giac
13. Giác mc;tc
mạc hinh
hình chop
chóp
Hình thai
2. Hinh thái va
và phan
phân b6
bố di~n
điễn 2. Da
2. Da v§y
vẫy ca
cá 14. Dl,Jc
14. Đục thuy
thuỷ tinh
tinh the
thê dU'&i
dưới mang
màng
hình (ngU'CYi
hinh (người I&n:
lớn: lichen
lichen bọc trU'&c
boc trước
hoá nap
hoa nếp gap;
gắp; tre
trẻ em:
em: 3.
3. Phản (rng
Phan ứng da
da type
type IÌ 15. Quang
15. Quằng tham
thâm quanh
quanh m~t
mắt
thương tbn
thU'O'ng tổn cham
chàm Ciở m~t
mặt 4.
4. IgE tang
IgE tăng trong
trong mau
máu 16. Nap
16. Nếp c6
cỗ phfa
phía trU'&C
trước
và m~t
va mặt duoi
duỗi chi)
chỉ) 5.
5. Bệnh khCii
B~nh khởi pMt
phát sam
sớm 17. V§y
17. Vẫy ph€!n
phần trang
trắng Alba
Alba
Viêm da
3. Viem da m1;ln
mạn tfnh
tính tai
tái phat
phát 6.
6. Da de
Da dễ bi
bị nhiem
nhiễm trung
trùng 18. Vi
18. Viêm kết mc;tc
em ket mạc tai
tái pMt
phát
nhiều lần
nhi€lu I§n
7.
7. Viêm da
Viem da long
lòng ban
bàn tay
tay vavà 49. Dien
19. Diễn tien
tiền phl,J
phụ thu9C
thuộc vaovào cac
các
Tiền sử cá nhân hay gia
4. TI€lns~canhanhayg~ bàn chan
ban chân khong
không d~c
đặc hi~u
hiệu yếu t6
yeu tố moi
môi trU'c'Yng
trường va và tam
tâm Iy

đình b~nh
dinh bệnh cO'
cơ dia
địa (hen
(hen 8. Cham
8. Chàm num
núm vuvú 20.
20. Da va
Da vẽ n6i
nỗi mau
màu tr~ng
trắng
suyễn, viem
suyen, viêm mGi
mũi didị (rng,
ứng, 9. Viem
9. Viêm moi
môi 21.
21. Ngứa khi
Ng(ra khi ra
ra ma
mồ hoi
hôi
viêm
vi da cO'
em da cơ dia)
địa)
10. Tai
10. Tái m~tld6
mặt/đỏ m~t
mặt 22.
22. Không ,dung
Khong dung nc;tp
nạp v&i
với len
len
11. Nap
11. Nếp dU'&i
dưới mat
mắt cua
của 23.
23. Không dung
Khong dung nc;tp
nạp cac
các dung
dung
Demnie -— Morgan
Dennie Morgan môi hfru
moi hữu cO'

12. Day
12. Dày slfng
sừng nang
nang long
lông

4.2. Tieu
4.2. Tiêu ehuin
chuẩn ehin
chẵn dmin
đoán ella
của My
Mỹ (HQi
(Hội eae
các Bae
Bác si
sĩ gia
gia dinh
đình -— 1999)
1999)
Gôm 4
G6m 4 tieu
tiêu chufin
chuẩn chinh
chính vavà 1515 tieu chuẩn ph~l.
tiêu chuAn phụ. D~
Đề chAn
chân doan
đoán viem
viêm da
đa ca
cơ dia
địa cAn
cân c6

ít nhfit
it nhât 33 tieu
tiêu chuAn
chuân chinh
chính va
và 33 tieu
tiêu chuAn
chuẩn phV.
phụ.
--_ 44tiêu chuẩn chinh:
lieu chudn chính:
+ Ngira
+ Ngứa
+ Viem
+ Viêm da
da m(;ln
mạn tinh
tính tai
tái phat
phát
+ Hinh
+ Hình thai
thái va
và vi
vị tri
trí di~n
điển hinh:
hình:
Trẻ ern:
Tre em: mvn
mụn nu&c
nước t~p
tập trung
trung thanh
thành darn
đám aở m~t,
mặt, m~t
mặt du6i
duỗi cac
các chi
chỉ
Người 100:
Nguoi lớn: Lichen
Lichen h6a
hóa a ở nSp
nếp gfip
gấp
+ Ti~n
+ Tiền Slr
sử gia
gia dinh
đình hay
hay bfm
bản than
thân bi
bị cac
các b~nh
bệnh C(J
cơ dia
địa nhu
như hen
hen phS
phế qmin,
quản, VDCD,
VDCĐ,
m~day.
mề đay.
-- _ 15
Ï5 lieu
tiêu chudn
chuẩn phụ:
ph1f,:
Khô da
+ Kh6 da
Dày da
+ Day da long
lòng ban
bàn fay,
tay, ban
bàn chan
chân
+. ga +

Viêm kSt
+ Viem kết m(;lc
mạc m~t
mắt
Mặt tai
+ M~t tái
Vy~y phfin
+ V phần tr~ng
trắng
+ + +

Vậy ca
+ V~y cá
Viêm da
+ Viem đa long
lòng ban
bàn tay,
tay, ban
bàn chan
chân kh6ng
không d~c
đặc hi~u
hiệu
Chàm núm vU
+ Chamnum vú
+

"j '.'

Phản tmg
+ Phan ứng qua
quá m~n
mẫn type
type 11 duang
dương tinh
tính
+

Cung TA ì
24
24
(2 ~ ba~I'b
---
(0J-h1
\Uđc en G: mà
q

Oha2 'I! "- -e


I l l . ' rr./'
lLY\JlIYI
nữ J "' (7
~ t'lcJG..

—gEÁ-Z
J./f
fJ I

o¬ fit
r ~e- cu-
Ex
~
fÄs¬`/.f!
..... ,
OrA
— #&
-.- e7
~kh~l'd/
Ls LJclv...-
L.., le. €„¿”~c:'
+ IgE
+ lgE huySt
huyết thanh
thanhcao
cao ”? U, fl~"~
Lỳ an
Dễ bịbi di
+ DS
+ thức an
ứng thuc
dị Ung ăn L;(L a7 0y acc”
+ D6
Đó da
da
1-) eLa/Rj ~~ ;7-<'"
+ }. ? : ⁄
+ Bệnh
+
B~nhxuấtxufithiện
hi~ntừbé
ill be - —) PolJv'1 d~
.L) Iv~~
da loa I~
{Ãa^ :;/2
+ ChUng
+ Chứng ve vẽ n6i
nổi cua
của dađa .-£--
+ Day
+ Dây sUng
sừng nang
nang lOng
lông

5. THANG
5. THANG I)lEM
ĐIỂM nANH
ĐÁNH GIA
GIÁ DO
ĐỘ N~NG
NẶNG eVA
CỦA VIEM
VIÊM DA
DA eo
CƠ BfA
ĐỊA
Có nhiSu
C6 thang di~m
nhiều thang điểm duQ'c
được dua ra d~
đưa ra để danh
đánh gia
giá muc
mức dQ n~ng va
độ nặng và tien
tiên lUQ'llg
lượng cua
của viem
viêm
da cO'
da cơ dia.
địa. Thm'mg
Thường sir.d\ll1g
sử dụng nhfit
nhất la
là thang
thang di~m
điểm SCORAD
SCORAD (Scoring
(Scoring Atopic
Atopic Dermatitis-
Dermatitis-
1993). Hệ thông này do một nhóm 30 chuyên
1993). H~ th6ng nay do mot nh6m 30 chuyen gia chau gia châu Au
Âu dua
đưa ra,
ra, danh
đánh gia
giá nhfmg
những ySu
yếu
tố khách quan (mức độ tổn
t6 khach quan (muc dQ t6n thuang, thương, do độ Ian
lan rong
rộng cua
của sang
sang thuang)
thương) va
và chit
chủ quan
quan (ngua,
(ngứa,
mắt ngli).
mfit ngủ). Ngay sau k'
Ngay sau xuất hi~n
khilii xufit hiện dii
đã duQ'c
được su
sử d\mg
dụng nhiSu
nhiều va
và duQ'c
được xem
xem nhu
như mQt
một cong
công C\l
cụ
đáng tin
dang tin cậy,
c~y, phù hợp cho
phu hQ'p cho cac
các thu nghi~m lam
thử nghiệm lâm sang.
sàng.
-- _ Cach
Cách tinh
tính SCORAD:
SCORAD:
+ A:
+ A: do
độ Ian
lan rQng
rộng cua
của thuang
thương tan
tốn tinh
tính bằng “luật s6
b&ng "lu~t số 9"
9” thea
theo phần trăm di~n
phfin tram điện tich
tích
cơ thê.
cO' th~.

A: Độ Ian
A: D9 lan
rộngg
r9n . <"\

J f.7Lt.,<. m ,tVl

18§'b~ ) d~ kJ.; (1c~


~.
(/ cA CA

So
Số trong
trong
ngoặc
ngo~cdành
danh
cho tre
cho trẻ <2
<2 tu6i
tuổi

Hình 1.
Hinh 1. Ph§n
Phần tram
trăm diện tích da
di~n tfch da theo
theo vung
vùng cO'
cơ th€l
thể

25
25
+ B:
+ B: muc
mức d<) độ t6n
tổn thuong,
thương, danh
đánh giagiá cac
các tri~u
triệu chUng
chứng h6ng
hồng ban
ban (erythema),
(œyihem4),
sắn/phù (edel1'la/pap(1{es{,
sAn/phil (edema/papules), ti~t dịchvấy ti~t
tiết dich/vAy tiết (oozing/crusts),
(oozing/crusø), xu&cxước da đa
( .. \ . I ...

(excoriaiions), liken hóa (lichenjfication), khô da (dryness) ở vùng không co


(excoriations), liken hoa (lichenification), kh6 da (dryness) a vling kh6ng có
sang thuong.
sang thương. Sir Sử d\lng.
dụng tharig
thang di€m
điểm 0-30-3 (kh6ng,
(không, nh~\nhẹ, trung
trung binh,
bình, n~ng)
nặng) d€
để tinh
tính
cho m6i
cho mỗi tri~u
triệu chUng
chứng tren.
trên. B
B 1a
là t6ng
tổng di€m
điểm cua
của cac
các tri~u
triệu chUng.
chứng.

Bảng 2.
Bang 2. Di~m
Điểm cua
của cae
các trii;lu
triệu ch(fng
chứng khach
khách quan
quan
M(fc dQ nc)ng
Triệu ch(fng
Trii;lu chứng khach
khách quan
quan đừo Tên)
(Tl1 0 - 3 dillm)
Hồng ban
H6ng ban bớữ
?c.t
Sẵn/Phù
San/PhD ĐạF
~or-
Tiết dich/vay
TiM dịch/vẩy tiet
tiết sự
~t
Xước da
XlJ'cYc da lĩ
tit"
Lichen h6a
Lichen hóa Of
0
Khô da
Kho da (vDng
(vùng da
da lanh)
lành) 07
ocr
B=
B= Tổng dillm
T6ng điểm

+ C:
+ C: d<)
độ ngua
ngứa va
và mAt
mất ngu
ngủ trong
trong 33 ngay
ngày demđêm gfrn
gần day.
đây. B~nh
Bệnh nhan
nhân tI,r
tự danh
đánh gia
giá
mức d<)
muc độ n~ng
nặng dlJa
dựa tren
trên thang
thang di€m
điểm ill
từ 0-10
0-10 chocho m6i
mỗi tri~u
triệu chUng.
chứng.
+ T6ng
+ Tổng di€m
điểm SCORAD
SCORAD duQ'c
được tinh
tính nhu
như sau:
sau: . ()
SCORAD=A/5+7B/2+C
SCORAD = A/5 + 7B/2+ C ~#&l£*
/r; ~ 7-'I'lll'/t
?*9]2+ -t l-.: Ê
Tổng di€m
T6ng điểm SCORAD
SCORADtừ:0-103,
m: 0 -103. ~.t
$#€+"( ~t"
2” \t W
Độ n~ng
- D<) nặng cua
của b~nh
bệnh duQ'c
được phan
phân thanh
thành 3
3 muc,
mức, dlJa
dựa vao
vào SCORAD:
SCORAD:
+ Nht;:
+ Nhẹ: SCORAD
SCORAD < <25
25
+ Trung
+ Trung binh:
bình: SCORAD
SCORAD 25-50
25-50
+ N~ng:
+ Năng: SCORAD
SCORAD > > 50
50

26
26
6. DIEU
6. ĐIÊU TRJ
TRỊ vA
VÀ PHONG
PHÒNG NGỪA
NGUA sa
SƠ DO
SO ĐỎ HUONG
HƯỚNG DAN
DẪN XỬ TRI
TRÍ VlEM
VIÊM DA
DA CO xu
CƠ DfA
ĐỊA
Xác dinh
Ixac định chan
chẵn ~oa:n
đoán P)
(1) l

~j,.
Đánh gia
Danh giá ban
ban d&u
đầu về
v~ tiền sử, lam
ti~n SUt, lâm sang,
sàng, giai
giải thich
thích ml,lC
mục dich
đích di~u
điều tri
trị

*}
~Jr
Dưỡng da,
DU'ang da, giCP
giữ am
âm (2)
(2) +
+ Tham
Tham v§n,
vấn, giao
giáo dl,lc
dục (3)
(3)
~':,.

Tái phát
Tai Pha~ Điều tri
Di~u
1L~J.
trị tan
tấn cong
công
(Giảm viem
(Giam viêm va
và ng(Pa
ngứa ngay
ngay lập
I~p
Lui bệnh
Luibenh v tức)
(Không c6
(Khong có d§u
dấu hiE;lu
hiệu vavà
t(Pc) Điều trị kết
Di~u tri hợp
k~t hQ'p
-Bôi corticosteroids
-B6i corticosteroids (4)
(4) -- UOng
Uống khang
kháng
triệu ch(Png)
triE;lu chứng) -- B6i
Bôi (Pc
ức chll
chế calcineurin
calcineurin (5)
(5) histamine (6)
histamine (6)_-
K——
V
~
-- Tranh
Tránh cac
các yếu
thúc đây (7)
thuc day (7)
tố
y~u to

-- Tam
Tâm Iylý tri
trị liE;lu
liệu (8)
(8)

Điều

11
Di~u tri trị duy
duy tri
trì
-- 86i
Bôi cac
sat
các dung
sát khuan
dụng dich
khuẩn (9) (9)
dịch

(Dùng cho
(Dung cho bE;lnh
bệnh nhan nhân keokéo dai
dài
hoặc tái phát thường xuyên)
ho~c tai phat thU'ang xuyen)
-- B6i
Bôi tacrolimus
tacrolimus tc;li tại nhCfng
những nO'inơi
có d§u
co dấu hiE;lu
hiệu tai
tái phat.
phát.
Điều trị cac
~i~u tri các bien
biến chCPng
chứng -- B6i
Bôi corticosteroids
corticosteroids cach cách
-Nhiễm trung:
-Nhie_m trùng: dung
dùng khang
kháng sinh
sinh quảng 22 lần/
quang I~n/ tuần
tu~n ..

1
-- Nhiem
Nhiễm virus:
virus: dung
dùng khang
kháng virus.
virus.
-- Nhiem
Nhiễm n§m:
nắm: dung
dùng khang
kháng n§m
nắm

_Bệnh
11
nặng, khang
B~nh n~ng, kháng tri
trị
-- Uông Cyclosporine
UOng Cyclosporine AA
-- Azathioprine
Azathioprine
-- Methotrexate
Methotrexate
-- Uống corticosteroids
UOng corticosteroids
-- Quang tri
Quang trị liE;lu
liệu
-- Nhập viện (10)
Nh~p viE;ln (10)

(I) Xac
(1) Xác dinh
định chAn
chẩn dmin:
đoán: Khi
Khi bệnh nhân co
b~nh nhan có 2:
> 33 tieu
tiêu chuẩn chính +
chu~n chinh + 2:> 33 tieu
tiêu chuẩn
chu~n phụ
ph\!
theo tieu
thea chu~n cua
tiêu chuẩn của Hanifin
Hanifin va
và Rajka.
Rajka.
(2) DU'Ong
(2) Dưỡng da,da, gift
giữ Amấm
T~m:
-- Tắm:
+ Ngâm
+ N gam bồnb6n 1515 phút/ngày.
phut/ngay.
+ Tranh
+ chất t~y
Tránh chit tây rna.
rửa.
+ Dung
+ Dùng xa xà phòng t~m pH
phong tắm trung tính,
pH trung không chit
tinh,·kh6ng t~o mlii.
chất tạo mùi.
+ Thoa
+ Thoa chit
chất gift ~m
giữ âm

27
+ Dung
+ Dùng chất giữ âm
ch~t gift đều đặn,
~m dSu liên t\lc.
d~n, lien tục.
+ Thoa
+ Thoa ngay ngay khi khi bệnh b~nh nhan nhân tắm xong va
t~m xong và thoa
thoa nhiSu nhiều lần trong ngay
l~n trong ngày cach
cách nhau
nhau
44 gia.
giờ.
+ Khối lUQ1lg:
+ Kh6i lượng: nguai người 100 lớn khoang
khoảng 600 600 g/tuần,
g/tu~n, trẻ tn~ ernem khoang
khoảng 250250 g/tuần.
g/tu~n.
(3) Tham
(3) Tham yin, vấn, ghiogiáo d1}Cdục suc sức khoe:
khỏe: Cho Cho bệnhb~nh nhannhân va và nguai
người nha nhà bệnh nhân
b~nh nhan
-- _ Hiểu
Hi~u r5 rõ vS
về bệnh
b~nh va và khakhả nang
năng dap đáp Ungứng v&ivới diSu
điều tq trị
--_ Thai
Thời gian gian diSu
điều tri trị
--_ KhaKhả nangnăng tai tái phát
phat
--_ Thu6c
Thuốc diSu điều tri trị
-- _ Tranh
Tránh cac các yếuy~u t6 tổ kh6i
khởi phát phat
(4) Boi
(4) Bôi corticosteroids
corticosteroids
-- _ La Là thu6c
thuốc du9'cđược Iva lựa chQnchọn đầu d~u tien
tiên trong
trong diSuđiều tri
trị viem
viêm da da cO'
cơ dia.
địa.
--_ Tuy Tùy theo theo tu6i,
tuổi, vi vị tri,trí, tinh
tính chất thương t6n,
ch~t thuang tốn, dapđáp Ung ứng cuacủa bệnh nhân...... rna
b~nh nhan mà chQn
chọn
loại
lo~i mạnh m~nh yếu y~u khackhác nhau.
nhau.
_ - Loại Lo~i mạnh,m~nh, dung dùng khoang khoảng 2 2 -— 4 tu~n, để
4 tuần, d~ giam
giảm triệu tri~u chUng
chứng nhanh.
nhanh. SauSau do đó nennên
chuy~n sang
chuyển sang loại lo~i nhẹnh~ han,
hơn, dung l~nltu~n để
dùng 22 lần/tuần d~ duy
duy trio
trì.
- LiSu: Liều; khong không qua quá 45 g/tu~n loại
45 g/tuần lo~i mạnh,
m~nh, 1100 g/tu~n loại
00 g/tuần lo~i trung
trung bình ho~c yếu
binh hoặc y~u
[1 Fingertip
[1 Fingertip Unit Unit (FTU)
(FTU) = = 0,50,5 gg thu6c,
thuốc, dung dùng cho cho 2% 2% diệndi~n tichtích thuang
thương t6n].
tổn].
--_ Thai Thời gian gian duyduy tri:trì: TilTừ 22 đếnd~n 16 16 tuần.
tu~n.
--_ Chu Chú y ý tac
tác d\mg
dụng phụ: ph\!: teo teo da,
da, dan m~ch, giam
đãn mạch, giảm sắc s~c t6, r~m long,
tố, rậm lông, nhiSm n~m ...
nhiễm nắm...
(5) Boi.rc
(5) Bôi ức ch@ chế calcineurine
calcineurine
--_ La Là chọn Iva
chQn lựa thu
thứ haihai cho cho diSu
điều tritrị vi
viêm
ern dađa cO'
cơ dia.
địa.
--_ Khong Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi.
dung cho tn~ em du&i 2 tu6i.
-- Khong Không dung dùng cho cho bệnh b~nh nhan nhân suy suy giam
giảm miSnmiễn dich.
dịch.
-- - Dung Dùng lUQ1lg lượng thu6c thuốc nho nhỏ dn cần thiết
thi~t để kiểm soM
d~ kiSm soát bệnh.
b~nh.
--_ Thoa Thoa 22 lần/ngày
l~nlngay t6i tối da đa 33 tuần giảm con
tu~n giam còn 1ll~nlngay.
lần/ngày.
-- _ Thai Thời gian: gian: khi khi khong
không con còn t6ntổn thuang
thương thi thì ngung
ngưng (co (có thể kéo dai
th~ keo dài 33 nam).
năm). .. .
-- Chu Chú y ý tac
tác d\!ng
dụng phụ: ph\!: do đỏ da,
da, nong,
nóng, ng-(ra,
ngứa, viemviêm nang nang long,
lông, nhiSm
nhiễm sieusiêu vi, nh~y
vị, nhạy
cảm v&i
cam với n6ng nóng va và lạnh, không dung
l~nh, khong dung nạp rượu.
n~p fUQU.
(6) Khang
(6) Kháng histamine histamine
--_ La Là diSu
điều tq trị h6
hỗ tr9'
trợ trong
trong viem viêm da da cO'
cơ dia.
địa.
--_ C6 Có tac tác dVngdụng giam giảm ngua, ngứa, di cải thiện
thi~n giấc
gi~c ngu,ngủ, cai cải thiện
thi~n chất lượng CU9C
ch~t lUQ1lg cuộc s6ng
sống £9:0cho
bệnh
b~nhnhan. nhân.
-- Nên Nen dung dùng nhom nhóm co có tactác dVng
đụng an th~n.
an thần.
(7) Tranh
(7) Tránh cac ta
các y@u yếu tố lam làm ning nặng bệnh b~nh
-- _ Tranh Tránh thoi thói quen
quen cao cào gai gãi
--_ Tranh Tránh stress stress
-_ KiSm Kiểm soat soát nhiSm
nhiễm trung trùng da da

28
-- _ Tranh
Tránh caccác chftt
chất tiSp
tiếp xitc
xúc kich
kích thich
thích
-- _ Tranh
Tránh caccác didị nguyen
nguyên ti:rtừ thuc
thức an
ăn
-- _ Tranh
Tránh caccác didị nguyen
nguyên ti:rtừ khong
không khikhí
--_ Khong
Không dungdùng vai vải len
len
-- _ Trang
Tráng moimôi tfUemg
trường nong,
nóng, tang
tăng tiSt
tiết rna
mồ hoi
hôi \
(8) Tam
(8) Tâm Iy lý trj
trị liệu
li~u
-- _ Giitp b~nh nhận
Giúp bệnh nh~n cai thi~n m6i
cải thiện mối quan
quan hệh~ trong
trong gia
gia dinh
đình va
và xli
xã hoi
hội
--_ GiamGiảm tY tỷ lệl~ bỏ học, bỏ
bo hQc, bo việc
vi~c
-- Giam Giảm mặcm~c cam cảm vaivới bệnh
b~nh tậtt~t
(9) Boi
(9) Bôi eae các dung
dung djehdịch satsát khuAn
khuẩn
-- _ Khi Khi thuong
thương t6n tốn giai
giai đoạn cấp tinh,
do~n cftp tính, chay
chảy dich
dịch nhiều.
nhi~u.
-- _ KSt Kết hQ'P
hợp v6ivới tắmt~m hoặc
ho~c đắp thuốc tim
d~p thu6c tím pha loãng 1/10.000
pha loling 1/10.000
(10) Nhập viện
(10)Nh~p vi~n
--_ Khi Khi thuong
thương t6n tổn Ian
lan toa
tỏa
-- Khong Không dap đáp ling
ứng hoặc đáp ling
ho~c dap ứng kern
kém vaivới điều trị
di~u tri
-- _ BiSn Biến chling
chứng do đỏ da
da toan
toàn than
thân
--_ Khi Khi bệnh
b~nh nhannhân dn cần dung
dùng caccác thu6c
thuốc ức chế miSn
uc chS miễn dich
dịch cần
c~n nhập
nh~p viện
vi~n để theo doi
d~ theo dõi
tác dl,mg
tac dụng phụ của thu6c.
ph\! cua thuốc.

CÂU Hen
CAU HỎI LUQNG
LƯỢNG GIA GIÁ
1. Nguyên
1. nhân viem
Nguyen nhan viêm da da cO'
cơ dia?
địa?
A. Do
A. Do cO'
cơ dia
địa di
đị ling
ứng
B. Do
B. Do phản
phan Ungứng viem
viêm
C. Do
C. Do vi
vi trung
trùng
@)D.) Chuaro
Chưa rõ
2. Bệnh
2. nhân viem
B~nh nhan viêm da da cO'
cơ dia
địa thuemg
thường kern
kèm cac
các bệnh sau:
b~nh sau:
A. Hen
A. Hen phế quản
phS quan "
B. Viem
B. Viêm mlii
mũi di dị Ung
ứng
C. M~
C. Mê day
đay
(D:) eaCả 33 bệnh trên
benh tren
3. Súyy ySu
3Yu yếu chuc
chức nang
năng hang
hàng raorào bảo v~ da
bao vệ đa do
do tren b~nh nhan
trên bệnh nhân viem
viêm da
da cO'
cơ dia
địa do:
do:
A.. Giam
A. Giảm filaggrin
filaggrin
B. Giam
B. Giảm ceramide
ceramide
C._ M:1t
C. Mất nuac
nước quaqua dada
(5 Cả 3 yếu
Cit 3 tô tren
yi\u t6 trên

29
4. Bệnh
4. B~nh viemviêm da
da cO"
cơ dia
địa thmmg
thường nặng hơn vao
n~ng han vào mua:
mùa:
A. Muaxuan
A. Mùa xuân
B. Muahl;l
B. Mùaha
A Mùa thu
Muathu
\E) Muadong
Mùa đông
5. Tí lệl~ bệnh
5. Ti b~nh nhan
nhân vi
viêm da cO"
em da cơ dia
địa co
có tv
tụ du
cầu yang
vàng tl;lm
tạm tm
trú tren
trên da
da la?
là?
A. 50-65%
A. 50—65%
B. 60
B. 60-75%
-75%
A ỂỔ 70-85%
70—85% .
\V 80~0-95%
— 95%
6ó. TV
6. Tụ diu
cầu yang
vàng lam
làm nặng thêm tinh
n~ng them tình trl;lng
trạng viem
viêm dada cO"
cơ dia
địa thong
thông qua:
qua:
. Khang
Kháng nguyen
nguyên
@ B.j Sieu
Siêu khang
kháng nguyen
nguyên
C. Nội
c. độc t6
NQi dQc tố
D._ DQc
D. Độc t6tố bong
bong vẫyv~y
7. Thuong
7. Thương t6n tốn cO"
cơ bản của viem
ban cua viêm da da cO-
cơ dia
địa bao gồm:
bao g6m:
A.A. H6ngban
Hồng ban
B. Mvnnuac
B. Mụn nước
C. Vấy
c. V~y
@ Dj) CaCả 3 3 cau
câu tren
trên dung
đúng
8. Vi
8. Vị tri
trí phân
phan bố thương t6n
b6 thuang tốn cua
của viem
viêm da da cO"
cơ dia
địa phụ thuộc vao:
phv thuQc vào:
kÁ: Giai
Giai dOl;ln
đoạn b~nh
bệnh
~. p. Mức
M~c dQ độ nặng của bệnh
n~ng cua b~nh
\9 Tuổi của bệnh nhân
Tuoi cua b~nh nhan
D.. Khong
D. Không phụ thuộc vao
phv thuQc vào cac
các ySu
yếu t6 nào a
tố nao ở tren
trên
9. Ti
9. Tỉ lệ
I~ bệnh nhân vi
b~nh nhan viêm
em dada cO"
cơ dia
địa co
có ngua:
ngứa:
A. 40-50%
A. 40 — 50%
B. 60-70%
B. 60— 70%
ac 70-80%
~"r 70 — 80%
\0. . 80 — !OO~
DJ]. 8Q- 100% . ,
10. Theo
10. “Theo dien
diễn tien
tiến lam
lâm sang,
sàng, viem
viêm da
da cO"
cơ dia
địa chia
chia lam
làm may
mấy giai
giai dOl;ln?
đoạn?
Ạ. 2_2 giai
A. giai dOl;ln:
đoạn: dpcấp vavà ml;ln
mạn Hnh
tính
(ih 33 giai
@® giai dOl;ln: c~p, bán
đoạn: cấp, ban c~p,
cấp, ml;ln
mạn tinh
tính
I

\e!CC 4 4 giai
giai dOl;ln:
đoạn: t6i
tối cAp,
cấp, dp,
cấp, bán cấp, ml;ln
ban cAp, mạn Hnh
tính
D. Khong
D. Không co có chia
chia giai
giai dOl;lll
đoạn
11. Cham
II. Chàm thaiky
thời kỳ Auấu thO":
thơ:
A. _ Tir
A. Từ hk
lúc sinh
sinh ra
ra dSn
đến 1l tu6i
tuổi
G Từ hic
~ Tirlúc sinh
sinh ra
ra dSn
đến 22 tu6i
tuổ:
30
1
I
C.
C. Từ hic
Tu lúc sinh
sinh ra
ra dSn
đến 33 tu6i
tuổi
D. Tir
D. Từ hic
lúc sinh
sinh rara dSn
đến 44 tu6i
tuổi
12. Tieu
12. Tiêu chuẩn
chu~n chân đoán viern
ch~n doan viêm da da cO"
cơ dia
địa thea
theo Hanifin
Hanifin va
và Rajka
Rajka co có bao nhiêu tieu
bao nhieu tiêu
chu~n chinh?
chuẩn chính?
A. _ 11 tieu
A. tiêu chuẩn chính
chu~n chinh
2 tieu chu~n
B. 2 tiêu chuẩn chính
B. chinh
C. 33 tieu
C. tiêu chuẩn chính
chu~n chinh
@
D} 4 4 tieu chu~n chinh
tiêu chuẩn chính
13. Tieu
13. Tiêu chuẩn
chu~n chân đoán viern
ch~n doan viêm da da cO"
cơ dia
địa thea
theo Hanifin
Hanifin vavà Rajka
Rajka co có bao nhiêu tieu
bao nhieu tiêu .„
chuẩn phụ?
chufin ph\!?
A. 33 tieu
A. tiêu chuẩn
chu~n phụ ph\!
B. 10
B. 10 tieu chu~n phụ
tiêu chuẩn ph\!
C. 20
C. 20 tieu
tiêu chuẩn
chu~n phụ ph\!
@ 23 tieu
23 tiêu chufin
chuẩn phụ ph\!
114.'(:{hU6c
Thuốc dauđầu tay
tay trong
trong di€u
điều tri vi~rn da
trị viêm ~O" dia
da cơ địa la:
là:
& Bôi corticosteroids
Boi corticosteroids (e.hC7' &ï# ~
(chốn1'l Sl(U- 9 hCu
2@rcor)
B. Boi
B. BôiTacrolimus
Tacrolirnus .-
C. Boi
C. Bôigiữâm
gift ~rn
D.. Boi
D. Bôi khang
kháng histamine
histamine
15. Thu6c
15. Thuốc bôi ức chS
boi lic chế calcineurine:
calcineurine:
A. La
A. Là thu6c
thuốc hlalựa chQn
chọn dau
đầu ti€n
tiền trong
trong di€u
điều tri
trị viern
viêm dada cO"
cơ dia
địa
@ Là thu6c
La thuốc Ivalựa chQn
chọn hang
hàng thli
thứ 2 2 trong
trong di€u
điều tri
trị viem
viêm dada cO"
cơ dia
địc
C. Hiệu
C. quả tuang
Hi~u qua tương duang
đương v6i với bôi corticoIsteroids
boi corticoisteroids
D. Nhiều
D. Nhi€u tactác d\!ng
dụng phụ hơn bôi
ph\! han corticosteroids
boi corticosteroids

Đáp an:
Dap án: 1D,
1D, 2D,
2D, 3D,
3D, 4D,
4D, 5D,
5D, 6B,
6B, 7D,
7D, 8C,
8C, 9D,
9D, lOB,
10B, lIB,
11B, 12D,
12D, 13D,
13D, 14A,
14A, 15B
15B

TÀI LljJ:U
TAl LIỆU THAM
THAM KHAo
KHẢO
l. Bantz
1. Bantz SK,
SK, Zhu
Zhu Z,
Z, Zheng
Zheng T.
T. (2014).
(2014). "The
“The Atopic
Atopic March:
March: Progression
Progression from
fom Atopic
Atopic
Dermatitis to
Dermatitis to Allergic
Allergic Rhinitis
Rhinitis and
and Asthma".
Asthma”. JJ C1inClin Cell
Cell Immuno15.
Immunol 5.
2.
2. Brough HA,
Brough HA, Simpson
Simpson A, A, Makinson
Makinson K, K, et et al.
al. (2014).
(2014). "Peanut
“Peanut allergy:
allergy: effect
effect ofof
environmental peanut
environmental exposure in
peanut exposure in children
children with
with filaggrin
filaggrin 10ss-of-function
loss-offunction mutations".
mutatlons”. J}
Allergy Clin
Allergy Clin Immunol134:867.
Immunol 134:867.
3...
3. Burr ML,
Burr ML, Dunstan
Dunstan FD,FD, Hand
Hand S, S, et
et al.
al. (2013).
(2013). "The
“The natural
natural history
history of
of eczema
eczema fromfrom biírth to
birth to
adult life:
adult life: aa cohort
cohort study".
study”. Br
Br JJ Dermatol168:
Dermatol 168:1339. 1339.
4.
4. Cabana MD, McKean M, Caughey AB, et al. (2017).
Cabana MD, McKean M, Caughey AB, et al. (2017). "Early
“Early Probiotic
Probiotic Supplementation
Supplementation for for
Eczema and
Eczema and Asthma
Asthma Prevention:
Prevention: A A Randomized
Randomized Controlled
Controlled Trial".
Trial”. Pediatrics
Pediatrics 140.
140.

31
31
5. Cardona ID,
Cardona ID, Kempe Kempe E, E, Hatzenbeuhler
Hatzenbeuhler JR, JR, et et al.al. (2015).
(2015). "Bathing“Bathing Frequency
Frequency
Recommendations for
Recommendations for Children
Children with with Atopic
Atopic Dermatitis:
Dermatitis: Results Results of of Three
Three Observational
Observational
Pilot Surveys”. Pediatr Dermatol 32: e194.
Pilot Surveys". Pediatr Dermatol32: e194.
6. Chalmers JR,
Chalmers JR, Haines
Haines RH, RH, Mitchell
Mitchell EJ, EJ, et et al.
al. (2017).
(2017). "Effectiveness
“Effectiveness and and cost-effectiveness
cost-effectiveness
of daily
of daily all-over-body
all-over-body application application of of emollient
emollient during during the the first
first year
year of of life
life for
for preventing
preventing
aoplc eczema
atopic eczema in in high-risk
high-risk children
children (The (The BEEP BEEP trial):trial): protocol
protocol for for aa randomised
randomised controlled
controlled
trial”. Trials
trial". Trials 18:343.
18:3443.
7. Châu Van
Chau Văn Tra,Trở, Nguyễn
NguySn Tất T~t Thắng,
Th~ng, Trần Tr~n Lan Lan Anh Anh (2012),
(2012), "Danh“Đánh gia hi~u qua
giá hiệu quả diSu
điều tti
trị viem
viêm
da cO'
da cơ dia
địa ngm'yi
người 1611 lớn giai
giai đoạn
do~n bán ban dp cấp b~ng
bằng uống cefuroxim ket
u6ng cefuroxim kết hQ'P
hợp bôi corticoid”, T~p
boi corticoid", Tạp chichí
Y hQc
Y học thvc
thực hanh,
hành, 55 (821),
(821), tr.108
tr.108 -— 112. 112.
8. Chen JJ,
Chen JI, Applebaum
Applebaum DS, DS, Sun Sun GS, GS, Pflugfelder
Pflugfelder Sc. SC. (2014).
(2014). "Atopic
“Atopic keratoconjunctivitis:
keratoconjunctivitis: A A
review”. JJ Am
review". Am Acad Acad Dermatol
Dermatol 70:569. 70:569.
9. Chopra R,
Chopra R, Vakharia
Vakharia PP, PP, Sacotte
Sacotte R, R, Silverberg
Silverberg JI. JI. (2017).
(2017). "Efficacy
“Efficacy of of bleach
bleach baths
baths in in
reducing severity
reducing severity of of atopic
afopic dermatitis:
dermatitis: A A systematic
systematic review review and and meta-analysis".
mefta-analysis”. Ann Ann
Allergy Asthma
Allergy Asthma Immunol Immunol 119:435. 119:435.
10.
10. Dharmage SC,
Dharmage SC, LoweLowe AJ, AJ, Matheson
Matheson MC, MC, et et al.
al. (2014).
(2014). "Atopic
“Atopic dermatitis
dermatitis and and thethe atopic
atopic
march revisited".
march revisited”. Allergy Allergy 69: 69:17.17. `
11.
11. Drucker AM,
Drucker AM, QureshiQureshi AA, AA, Dummer
Dummer TJB, TJB, et et al.
al. (2017).
(2017). "Atopic
“Atopic dermatitis
dermatitis and and risk
risk of of
hypertension, type
hypertension, type 2 2 diabetes,
điabetes, myocardial
myocardial infarction infarction and stroke in
and stroke in aa cross-sectional
cfoss-sectional analysisanalysis
from the
from the Canadian
Canadian Partnership
Partnership for for Tomorrow
Tomorrow Project". Project°. Br Br JJ Dermatol
Dermatol 177: 177:1043.
1043.
12.
12. Drury KE, Schaeffer
DruryKE, Schaeffer M, M, Silverberg
Silverberg JI. JI. (2016).
(2016): “Association
"Association Between Between Atopic Atopic Disease
Disease and and
Anemia in in USUS Children".
Children”. JAMA JAMA Pediatr Pediatr 170:29.
170:29.
13.
13. Eichenfeld LF,
Eichenfield LF, Tom Tom WL, WL, Berger Berger TG, TG, et et al.al. (2014).
(2014). "Guidelines
“Guidelines of of care
care for for thethe
management of atopic dermatitis: section 2. Management and treatment of atopic dermatitis
management of atopic dermatitis: section 2. Management and treatment of atopic dermatitis
with topical
with topical therapies".
therapies”. JJ Am Am AcadDermatol
Acad Dermatol 71:116. 71:11ó6.
14.
14. Fitzpatrick' s (2016),
Fitzpatrick's (2016), "Atopic
"Atopic dermatitis".
đermatitis". Dermatology
Dermatology in ¡n general
general medicine
medicine 8th 8th Edition.
Edition.
15.
15. EFu T,
Fu T, Keiser
Keiser E, E, Linos
Linos E, E, et
et al.
al. (2014).
(2014). "Eczema
“Eczema and and sensitization
sensitization to to common
common allergens
allergens in in
the United
the States: aa multiethnic,
United States: multiethnic, population-based
population-based study". study”. Pediatr
Pediatr Dermatol31
Dermatol 3 L:21. :21.
16.
16. Furue, M.,
Furue, M., Uchi,chi, H., H., Moroi,
Moroi, Y., Y., at at alal (2006),
(2006), "Topical
"Topical tacrolimus
tacrolimus in in the
the management
management of of
atopic dermatitis in Japan". Dermatologic therapy, 19(2), 118-126.
atopic dermatitis in Japan". Dermatologic therapy, 19(2), 118-126.
17.
17. Garmhausen D,
Gannhausen D, Hagemann
Hagemamn T, T, Bieber
Bieber T, T, etet al.
al. (2013).
(2013). "Characterization
“Characterization of of different
different courses
courses
of atopic
of atopic dermatitis
đermatitis in in adolescent
adolescent and and adult
adult patients”. Allergy 68:498.
patients". Allergy 6§:498.
18.
18. Garritsen FM,
Garritsen EM, ter ter Haar
Haar NM, NM, Spuls Spuls PI. PL. (2013).
(2013). "House “House dust dust mitemife reduction
reduction in in the
the
management of
management of atopic
atopic dermatitis.
dermatitis. A À critically
critically appraised
appraised topic".
topic”. Br Br JJ DermatoI168:688.
Dermatol 168:688.
19.
19. Gonzalez ME,
Gonzalez ME, Schaffer
Schaffer JV, JV, Orlow
Orlow SJ, SJ, et et al.
al. (2016).
(2016). "Cutaneous
“Cutaneous microbiomemicrobiome effects effects of of
fluticasone propionate
fluticasone propionate cream cream and and adjunctive
adjunctive bleach bleach bafhsbaths in in childhood
chilđhood atopic atopic dermatitis".
dermatitis”. JJ
Am Acad
Am Acad DermatoI75:481.
Dermatol 75:481.
20.
20. HabifT (2016),
HabifT (2016), "Atopic "Atopic dermatitis".
dermatitis". ClinicalClinical Dermatology,
Dermatology, 6th 6th Edition.
Edition.
21.
21. He A,
He A, Feldman
Feldman SR, SR, Fleischer
Fleischer AB AB Jr. Jr. (2018).
(2018). "An “An assessment
assessment of of the
the use
use of of antihistamines
antihistamines in in
the management
the management of of atopic
atopic dermatitis".
dermatitis”. JAm J Am Acad Acad Dermatol
Dermatol 79:92. 79:92,
22.
22. Katayama I,
Katayama I, Aihara
Aihara M, M, Ohya
Ohya Y, Y, etet al.
al. (2017).
(2017). "Japanese
“Japanese guidelines
guidelines for for atopic
atopic dermatitis
dermatitis
2017”. Allergol
2017". A1lergol Int Int 66:230.

32
32
Lowe AJ,
23. Lowe
23. A1, Leung
Leung DYM,
DYM, Tang
Tang MLK,
MLK, et et al.
al. (2018).
(2018). "The
“The skin
skin as
as aa target
target for
for prevention of
prevention of
the atopic
the atopic march".
march”. Ann
Ann Allergy
Allergy Asthma
Asthma Immunol120:145.
Immunol 120:145.
24. Nguy~n Van
24. Nguyễn Văn Út (1990), "Bệnh chàm". Da li~u
tit (1990), "B~nh cham". Da liễu thvc
thực hanh,
hành, tr.138-153.
tr.138-153.
25. Phạm
25. Ph~m VanVăn Hi€n
Hiển (2009),
(2009), "Viem
"Viêm da
da cO'
cơ dia".
địa". DaDa li~u
liễu hQc,
học, Nhà xuất bản
Nha xuftt Giáo d\lc
ban Giao dục Việt
Vi~t Nam,
Nam,
tr.40-4ó.
trAO-46.
Santer M,
26. Santer
26. M, Rumsby
Rumsby K,
K, Ridd
Ridd MJ,
MJ, et
et al.
al. (2018).
(2018). "Adding
“Adding emollient
emollient bath additives to
bath additives to standard
standard
€czema management
eczema management for
for children
children with
with eczema:
eczema: the
the BATHE
BATHE RCT".
RCT”. Health
Health Technol
Technol Assess
Àssess
- 22:1.
22:1,
21. Sarre
27.. Sarre ME,
ME, Martin
Martin L, L, Moote
Moote W, W, et
et al.
al. (2015).
(2015). "Are
“Are baths desirable in
baths desirable in atopic
atopic dermatitis?".
dermatitis?”. J]
Eur Acad
Eur Acad Dermatol
Dermatol VenereoI29:1265.
Venereol 29:1265.
Thorsteinsdottir S,
28. Thorsteinsdottir
28. S, Stokholm
Stokholm J, J, Thyssen
Thyssen JP, IP, etet al.
al. (2019).
(2019). "Genetic,
“Genetic, Clinical,
Clinical, andand
Environmental Factors
Environmental Factors Associated
Associated with
with Persistent
Persistent Atopic
Atopic Dermatitis
Dermatitis in in Childhood".
Childhood”. JAMAJAMA
Dermatol 155:50.
DermatoI155:50.
29. Thyssen
29. Thyssen JP,
JP, Halling-Overgaard
Halling-Overgaard AS, AS, Andersen
Andersen YMF, VME, et et al.
al. (2018).
(2018). "The
“The association
association with
with
Cardiovascular disease
cardiovascular đisease andand type
type 2 2 diabetes
điabetes in in adults
adults with
with atopic
atopic dermatitis:
dermatitis: aa systematic
systematic
feView and
. review and meta-analysis".
meta-analysis”. Br Br JJ DermatolI78:1272.
Dermatol 178:1272.
30. Tdn
30. Trần Ngọc Ánh, CMu
NgQc Anh, Châu Van Văn Tra,
Trở, DuDư Minh
Minh Tri Trí (2007),
(2007), "Khao
“Khảo satsát cac
các y6u
yếu t6
tố thuận lợi khai
thu~n lqi khởi
... phát chàm th~
phat cham t~ng t~i
thê tạng B~nh Viện
tại Bệnh Vi~n Da
Da liễuli~u Tp.HCM
Tp.HCM ill từ 09/2006
09/2006 -— 03 03 1/ 2007", Lu~n van
2007”, Luận văn t6t
tốt
nghiệp Bác S1
nghi~p Bac sĩ Y
Y Khoa
Khoa kh6akhóa XIII
XIII (2001 — 2007).
(2001:- 2007).
31. Tro
31. Chau Van;
Tro Chau Thang Nguyen
Van, Thang Tat, Anh
NguyeIiTat, Ánh Tran Lan, et
Tran Lan, (2019), “Superantigens of
al (2019),-"Superantigens
et al of
Staphylococcus Colonization in'Atopic
Aureus Colonization
Staphylococcus Aureus Dermatitis and
in Atopic Dermatitis Treatment Efficacy
and Treatment Oral
of Oral
Efficacy 'of
Cefuroxim in
Cefuroxim in Vietnamese Patlents”, Open
Vietnamese Patients", Macedonian Journal
Access Macedonian
Open Access Journal of Medical
of Medical
Sclences, 7(2):243-246.
Sciences, 7(2):243-246.

33
BỆNH VẬY NÉN
BENHVAYNEN

TS.BS. Nguyin
TS.BS. Nguyễn Tr9ng
Trọng Hao
Hào

MỤC TIÊU
MVCTIEU
1. Trinh
1. Trình bay
bày dU(1c các y~u
được cac yếu t6tô sinh
sinh b?nh
bệnh h9C
học vayvẫy n~n.
nến.
2. Neu
2. Nêu dU(Jc
được ten
tên cac
các thithể lam
lâm sang vấy n~n.
sàng vay nến.
3. M8
3. Mô tatả dU(Jc
được d(jc
đặc diim
điểm lamlâm sang
sảng cua vấy n~n
của vay nến mang
mảng mr;m
mạn tinh.
tính.
4. Trinh
4. Trình bay
bày dU(JC
được cac các buac
bước trong
trong di~u
điều tri
trị vay
vậy n~n:nến: danh
đánh gia
giá truac
trước di~u
điễu trli
trị, cac
các
chiin lược di~u
chiến IU(Jc điễu tri,
trị, cac
các phương
phuong phápphap di~u
điều trio
trị.
32. Trinh
5. Trình bay
bày dU(JC
được n6i
nội dung
dung giClO
giáo dlJc
đục suc
sức kh6e
khỏe cho cho b?nh
bệnh nhan vấy n~n.
nhân vay nến.

1. D~I
1. ĐẠI CU'ONG
CƯƠNG
Vấy n~n
Vfry nến la
là b~nh
bệnh da
da viem
viêm m~n
mạn tinh,
tính, chi~m
chiếm khoang
khoảng 22 -- 3%
3% dandân s6
số ch~~g.
chung. B~nh
Bệnh do
do
nhi~u
nhiều gien
gien _chi
chỉ ph6i
phối qua
qua trung
trung gian
gian mi€n
miễn dich.
dịch. Mot
Một s6số y~u
yếu t6
tố ill
từ moi
môi trUOng
trường nhu
như chAn
chân
thương, nhi€m
thuang, nhiễm trimg
trùng hay
hay thu6c có th~
thuốc. ..... co làm b~nh
thể lam bệnh khO'i
khởi phM
phát tren
trên mot
một cO'
cơ dia
địa di
đi truYSn.
truyện.
Bệnh co
B~nh có tYtỷ l~
lệ nam
nam nu nữ ~nhau
ngang nhau va và cocó th~
thể khO'i
khởi phM
phát & ở bAt
bất ~tu6i
kỳ lớa-tuỗi nao.nào. Co
Có 22
đỉnh tu6i
dinh tuôi khO'·
khởi phát: hat: mot la~6i
một tui60-30 li va và hai
hai Ut'@tu6i. Khoan~~nh
là Ế0-6)tuổi. Khoin(T5% lệnh nhan
nhân khO'i
khởi
phát tru'
phill trướó 40 tq3' va và 35 50% b~
35—- 50% bệnh nhan
nhân kh"ikhởi aMI tru&c@b
phát trư ócố0 tuổi)
Tliy thuộế v~o
Tùy tliU?C vào n~Uu,
nghiên cứu, ti~n tiền sửsfr gia di~ chi~m
gia đình chiếm ~oa~
khoảng 35 35 -— 90 90% 0 trong
trong s6
số cac
các
bệnh nhan
b~nh nhân yay vây nen.
nến. Neu
Nếu eli cả cha
cha vavà m((
mẹ cling
cùng mac mắc b~nh
bệnh yay
vấy nen,
nến, nguy
nguy cO' cơ cho
cho dua
đứa be
bé lalà
41%;
41 trong khi
%; trong khi chi
chỉ cocó cha
cha ho~c
hoặc m((mẹ b~nh
bệnh v~y vậy n~n,
nến, nguy
nguy cO'cơ cho
cho dua
đứa be bé la
là 14%;
14%; nguy
nguy
cơ nay
cO' này litlà 6%
6% n@u nêu chi
chỉ cocó mot
một anh, chị ho~c
anh, chi hoặc em ruột m~c
em "ruot mắc b~nh.
bệnh. Nghien
Nghiên CUu cứu tren các c~p
trên cac cặp
song sinh
song sinh cho
cho thAythấy 72%
72% clingcùng m~c
mắc b~nh
bệnh nSu nếu lalà sinh
sinh doi
đôi cling
củng trnng,
trứng, so so vo; 22% n~u
với 22% nếu lalà
sinh doi
sinh đôi khac
khác tn'rng.
trứng. z
(Hi~n
Hiện na~ nay vftyvấy n~n
nến duQ'c
được xemxem nhu~mot
như một b~nh viêm h~
bệnh viem thống, ~ac
hệ thfmg, động xA~
tác dong xấu d~n
đến chAt
chất
lượng cu/)c
Im;mg cuộc songsống người b~nh va
nguiri bệnh và hi~n
hiện van
vẫn chua
chưa c6 có phuong
phương pMp pháp dieu
điều tritrị khOi
khỏi han)
»

2. SINH
2. SINH BENH
BỆNH HOC
HỌC . .
Sinh b~nh
Sinh bệnh hQc
học v~y
vậy n~n
nến la
là S1)"
sự tuang
tương tac
tác giua
giữa cac
các y@u
yếu t6
tô di
di truy@n,
truyền, y~u
yếu t6
tô khO'i
khởi phM
phát
bên ngoiti
ben ngoài vavà S1)" rối lo~n
sự rbi loạn di@u hòa h~
điều hoa hệ th6ng
thông mien
miễn dich
dịch bftm
bầm sinh
sinh va
và mien dịch m~c
miễn dich mắc phai.
phải.

2.1. Vai
2.1. Vai tre.
trò ella di truy~n
của di truyền

Có it
Co ít nh~t
nhất 99 viIng
vùng gien
gien lien
liên quan
quan v6i
với vfty
vấy nen
nến (PSORS
(PSORSI1-9) trên cac
1-9) tren các vi
vị tri
trí nhiem
nhiễm s~c
sắc
thể khac
th~ khác nhau,
nhau, trong
trong do
đó viIng
vùng gien
gien quan
quan trQng
trọng nhAt
nhất la
là PSORSI
PSORSI (tren
(trên nhi~m
nhiễm s~csắc th~
thể 6p),
6p),
chiếm den
chiem đến 50%
50% nguy cơ m~c
nguy cO' mắc v~y
vây nen.
nến.

34
34
2.2. Vai
2.2. Vai tro
trò ella
của yếu tô khOi.
y~u tA khởi phát
phiit bên ngoài
ben ngoai
-¬ [muá)
61luQd: lithium,
lithium, ch(,':n
chẹn beta (beta-blockers), khang
beta (beta-blockers), kháng s6t
sốt ret,
rét, khang
kháng viem
viêm kh6ng
không ste-
ste-
roid é(NSAIDs),
roid SAIDs), tetracycline,
tetracycline, glucocorticoid
glucocorticoid toan toàn than.
thân.
- [Ñhiễm khu~QJnhi€mliên
rNhi€mkhuẩn:}nhiễm liên ‹ du
lien cầu 6 §i4iiil
ở midan) nhiễm khua~va;ho~c.
nhi€mkhuẩn, da và/hoặc tiêu h6~ do
tieu hóa do

HIV ding
HIV cũng c6
có th€
thể làm
-
NỲ) hylococcus đUY€MS, Malassegia và Candida albicans. Một sô trường hợp nhiễm
(jj;phylococcus aureus,
lamt tinh
Malassezia
tình tqmg
-
trạng vay
va
n~n nặng
vậy nên
Candida
n~ng hon.
hơn.
albicans. MQt s6 trnOng hqp nhi€m

Ch~n thuong
-- Chấn thương da,
da, bỏng nắng (hiện
bong ning (hi~n tuQ11g Koe~ner),“tư
tượng Koebner), rối loạn
stress, rQl loannội ti~t,
nQitiết,
chuyển h6a,
chuy€n nghi~n rnQU,
hóa, nghiện rượu, hut
hút thu6c
thuốc 1£1lá...... cling
cũng lalà nhfmg y~u t6
những yếu tô kh6i
khởi phát ho~c lam
phat hoặc làm vay
vẫy
n~n tr6
nến n~ng.
trở nặng.
2.3. Vai
2.3. Vai tro
(rò ella
của miễn dịch
mi~n djeh

Vay n~n la
Vấy nến b~nh viem
là bệnh viêm mạnm~n tinh
tính qua
qua trung gian t~
trung gian tế bào lympho 1.
bao lympho T. Khởi
Kh6i dau cactết~ _
đầu các
bào tri~
bao trình di~nkháng
nh diện nguye~ duQ'c
khang nguyên ho~t hoa"
được hoạt hóa vavà di..£huySn
đi¡ chuyển vao h~ch lympho.
vào hạch lympho. TạiT~i day, d~n
đây, đến
lượt chung
luqt chúng h hoat
hoạt hoa
hóa cac
các tS
tế bảo
baglympho
lympboTI vavà dua
đưa những tế bào
;mUng tS này quay
bao nay quay tr6 l~i da.
trở lại da. Ngay
Ngay
khi (y
khi ở da,
da, nhUng
những tStế bảo ]ympho_Thoạt
bao_lympho T ho~thóa, tế bào
b..6a, tS trình diện
bao trinh kháng ngu
di~n khang nguyên
GÌ:
en v' ~ bao
~~(keratinocyte)
sừng (keratinocyte) sfm
JẤ?
~gay gây tăng
t~ sinh
sản x.
sinh thuong
u~t ra
xuất
thượng bibì va
ra cac c~ viem
các cytokine
và hinh.Jhanh
hình thành mfmg
viêm n,h
mảng yay
nh đL-13
IL":l
vậy nen.
nên.
2) E3 và
-2

t~ bào từ 1lớp' tết~ bào b~ mat


—————————;—-

Các tế
Cac sừng bị
bao sUng kích thich
bi kich thích qua quá muc
mức sesẽ di
di chu
chuyên en tU b' dađáy Anlên bề mặt da
da
trong khoảng
trong khofulg 1- 3 -4 4 ngay,
ngày, nha
nhanh hơn nhiằ ới ' c binh thuOn 28 nga ). ). Thai
Thời gian
gian
chuyền ti~p
chuySn tiếp tết~ bảo sừng bị
bao sUng rútit ngin
bi rill ngắn nhu như v~y
vậy se
sẽ lam
làm cluJng
chúng trưởng
trnangthànhthanb và sừng hóa
va siJDg một
b6a mQt
cac~bất
cách b~tthường, Di~u nay
thlIfrng. Điều này phản
phan anh ánh tren
trên lam
lâm sang
sảng vai hi~ anh
với hình ảnh thuQ11g
thượng bì dày, tr.Q.c
bi day, tróc vậy
vay
và hiện
va diện
hi~n d~~n các tế bào
caCJ~ bao co
~————————~———-_
có nhiin
nhân B_B__Ô_Ô_
chưa trưởng
chua thành trong
trn~gthanh trong lớpl~sUng.
sừng.

3. CACTHEL"MSANGVAYNEN
3. CÁC THẺ LÂM SÀNG VẬY NÉN
3.1. meođfa Min nến
3.1.1.
3.1.1. VOy n~nmắng
VẤy...-nến manstrạn tính
IIU.ln tinh

Đây la
Day là th€
thể lam
lâm sang
sàng thuOng
thường gặp g~p nhất, chiếm khoang
nh~t, chiSm khoảng 80 80 -— 90%
90% cac các trnOng
trường hqphợp vayvấy
nến. Thuang
n~n. Thương t6n tổn la
là mang
mảng h6ng
hồng ban không tam
ban kh6ng tâm nhuận,
nhu~n, giaigiới hạn rõ, bề
h~n ro, b~ mặt
m~t co có vay
vây tring
trắng
thành phiến.
thanh Kích thuac
phiSn. Kich thước thuong
thương t6n tốn cocó th€
thể thay
thay d6i
đổi tU
từ nhUng
những san sẵn bằng đầu kim
b~ng diiu kim chocho dSn
đến
những mang
nhfmg mảng bao bao phủ
phli phần lớn cO'
phiin Ian cơ th€.
thể. Ben
Bên duaidưới vay
vây lalà lap
lớp h6ng
hồng ban láng d6ng
ban lang đồng nhitnhất vavà
sẽ xuit
se hi~n nhUng
xuất hiện những chấmch~m xu§.t
xuất huYSt
huyết khi khi liy
lấy lap
lớp vay
vậy di,đi, gay
gây t6n
tốn thuong
thương mao m~ch bên
mao mạch ben
dưới (diu
duai (dấu hiệu Auspitz).
hi~uAuspitz).
Vị trí đặc trưng la
vi tri d~c trung là wng
vùng titì de
đè nhu
như diiu
đầu g6i,
gối, cui
củi cho,
chỏ, wngvùng xuong
xương cung,
cùng, nhung
nhưng cac các wngvùng
da khac
da khác cling
cũng co có th€
thể bị ảnh huang.
bi anh hưởng. Thuong
Thương t6n tổn cocó khuynh
khuynh huanghướng d6i đối xUng
xứng va và day
đây hi d~c
là đặc
điểm co
diSm có feh
ích cho
cho chan
chẩn doan
đoán xac
xác dinh.
định. Tuy
Tuy nhien
nhiên thuong
thương t6n tôn 11 bên cũng co
ben cling có th€
thể xay
xảy ra.
ra.
Hi~n tuQ11g
Hiện tượng Koebne
Koebne (+):(+): thuong
thương t6n tôn xu~t hi~n 6
xuất hiện ở vi
vị tri
trí da
da co ch~n thuong
có chắn thương cO' cơ hQc
học sausau
cào gai,
cao gãi, bỏng nắng, hay
bong ning, hay phẫu
phfiu thuật...
thu~t. ..

35
3.1.2. vtiy
3.1.2. VẤy ni@
"ếẤ si)
Thương t6n
Thuang tổn h\
là nhUng
những sAn
sẵn nho
nhỏ (duOng
(đường kinh
kính 0,5
0,5 -— 1,5
1,5 cm)
cm) &ở than
thân tren
trên va
và g6c
gốc chi,
chỉ,
thường gặp
thuOng g~p &ở bệnh nhân trẻ.
b~nh nhan tn~. Dạng vấy nSn
D~ng yAy nến nay
này co
có m6i
mối lien
liên quan
quan mạnh
m~nh vaivới HLA-CW6,
HULA-CWS,
và nhiễm
va liên cAu
nhi~m lien cầu Vl'mg
vùng hAu
hầu hQng
họng thuOilg
thường cocó truac
trước hoặc đi kern
ho~c di kèm vai
với kh&i
khởi phát hay bùng
phat hay bung
phát vậy nSn
phM yAy ~ .
nến giọt.

3.1.3. vtiy
3.1.3. Vấp nin
nh ~
_ Ulm
Lâm sang
sàng giống
gi6rig vây nến giọt;
yAy nSn giQt;·những khởi phát
Mung khai phM &ở nhUng
những b~nh
bệnh nhan
nhân 100
lớn tu6i
tuổi hon,
hơn,
diễn tiSn
di@n tiến mạn tính, va
m~n tinh, và co
có th~
thể kern
kèm nhUng
những thuong
thương t6n
tổn 100
lớn hon
hơn (1
(1 -— 22 cm),
cm), day
dày va
và troc
tróc yAy
vây
nhi~u
nhiều hon
hơn yAy
vấy nSn
nến giQt.
giọt.
3.1.4. vtiy
3.1.4. Vậy ninr;};
nắn(mì)
, ..... .. "j , ,
Thương ton
Thuong tổn la
là nhUng
những mvn
mụn tuủ nhỏ, nông,
m~o, vô
ô trùng
llfing, vo nằm tren
trung nam trên nen
nề hềhong
hồng ban, có the
bl!!!, co thể
hợp lại với nhali
hQ'pJaiyai nhau thallhJ,6m]'1
thành hỗ mũ, Iivl\mml1
Mụn mủ nhanh
nhanh chong
chóng võva,
vỡ, kho,
khô, va
và dS l~! bề
để lại b~ mặt
m~t troe
tróc ~y.
vậy.
Cac d~ng lam
Các dạng, lâm sang
sàng cua
của yAy
vậy nSn
nên mu
mủ —
r--
-¬ YAy
Vậy nSn
nến mil
mủ oan
Gần thần (von Zumbusch)
tha (vol! Zumbusch)
_1/,. Z6 0N TA
I VU • '''.

-_ Yay
Vẫy neh
nến mủ
fu~~von'P ....
-- Chốc
c~6c dạngherpe
d~~ (Impetigo (in:peti~oherpetiföfimis).
h:rpetifofuiis)·
-- Yay
Vậy ¡ nen
nến mumử fại chỗ: yay
t~i cho: vậy nen
nến mumủ long
lòng bàn tay, long
ban tay, lòng bản chân (pustulosis
ban chan (pustulosis
palmaris
palmaris et et plantaris) và viem
plantaris) va viêm dada dAu
đầu chi
chỉ lien
liên tvc (ac~ode~atitis continua)
tục (acrodermatitis ~o~tinuaj·
Tất ca
Titt cả cac th~ Him
các thể lâm sang
sàng cua
của vAy
vậy nSn d~u co
nến đều có chua b~ch cAu
chứa bạch cầu trung
trung tinh
tính ở&lớp sừng,
lap simg,
khi tich tv dil nhi~u thi bi€u hi~n
khi tích tụ đủ nhiều thì biểu hiện thương tổn.
thuong t6n. . . -

3.1.5. vtiy
3.1.5. Vầy nin
nến do
đỏ da
da tolm
toàn than
thân

Đây la
Day d~ng Ian
là dạng lan rQng
rộng cila
của yAy
vậy nSn,
nến, tao.dQng
tác động len kh~p cO'thS
lên khắp cơ thê g6m
gồm mặt,m~t,.ban “bàn tay,
tay, bàn
ban
chân, móng,
chan, thân minh
mong, than mình vavà chi.
chi. H6ng
Hồng ban d~c diSm
là đặc
ban la điểm n6i b~t nhAt.
nổi bật v.~y nông
nhất. Vậy no~~ khac
khác vai
với
vậy nSn
yAy nến mang
mảng mạnm~n tinh. B~nh nhan
tính. Bệnh nhân dođỏ da
da toan
toàn than m~t nhiệt
thân mắt nhi~tnhiều
nhiSu do do·giãn m~ch toan
gian mạch toàn
than, di~u nay
thân, điều này co
có thS
thể dKn
đẫn dSn h~ than
đến hạ nhi~t.
thân nhiệt. ...... ~ ......

3.2. Theo
3.2. Theo vi
vị trl
trí v§y n~n
vẫy nến

3.2.1. vtiy
3.2.1. Vây nJn
nến da
da dliu
đầu
Da dAu
Da đầu III
là vi
vị tri
trí thuOng g~p cua
thường gặp của b~nh
bệnh yAy
vấy nSn,
nến, vll
và co
có thS
thể la
là duy
duy nhAt
nhất tren
trên mQt số b~nh
một s6 bệnh
nhân. Mang
nhan. Mảng v§.y
vậy nSn
nên Ian
lan rQng
rộng ra
ra dSn
đến ria
rìa chan
chân toc,
tóc, tinh ch~t luong
tính chất tương 11)'
tự nhu
như &ở da
đa nhung
nhưng yAy
vậy
dính hon.
dinh hơn. Toc
Tóc thuOng
thường khong
không rvng
rụng ngay
ngay ca
cả nhUng
những truOng
trường hQ'P
hợp yAy
vấy nSn
nến da
da dAu
đầu nặng.
n~g.

3.2.2. Vay
3.2.2. Vấy nJn
nến diio
đảo ngU'!,c
ngược (vtiy
(vấy nin
nến nip
nếp gấp, vẫy nin
gap, vtiy nến ki)
kê)
Thương tan
Thuong tốn &
ở nhUng
những nSp
nếp gAp
gấp chinh
chính cuacủa cO'
cơ thS
thể nhu
như nach,
nách, vling
vùng bẹn và c6.
byn va cô. Thuong
Thương t6n
tốn
là h6ng
III hông ban giới h~n
ban giai hạn ro,
rõ, lang,
láng, troc
tróc yAy
vậy itít hoặc không co,
ho~c khong có, nằm
n~m & ở vling
vùng da
da tiSp
tiếp xuc
xúc vai
với nha~.
nhau.

346
36 ,.
3.2.3. Vay
3.2.3. Vẫy n~n
nến ti~t
tiết bii

Bi~u
Biêu hi~n
hiện la
là nhfmg
những mimg
mảng h6ng
hồng ban có v~y
ban co vậy dinh
dính a vùng ti~t
ở vilng tiết bii
bã nhem
nhờn (da (da d~u,
đâu, g6c
gốc
mỗi, n~p
mlii, nêp mlii
mũi rna,
má, vilng quanh mi~ng
vùng quanh miệng va
và quanh
quanh xuong
xương uc, kẽ). N~u
ức, ke). Nêu khong
không co những tri~u
có nhfmg triệu
chứng di~n
chUng điện hinh
hình cua
của vAy
vẫy n~n,
nến, rAt
rất kho
khó chAn
chân doan
đoán phan
phân bi~t
biệt v&i
với vi
viêm da ti~t
em da tiết hil.
bã.
3.2.4. vay
3.2.4. Vậy n~n
nến tii
tã lOt
lót tú
t,

Thường bAt
Thuemg bắt d~u
đầu trong
trong khoimg
khoảng 33 -- 66 thang
tháng tuai,
tuổi, khai
khởi d~u
đầu aở vilng
vùng ta
(ã lot
lót la
là mQt
một
khoảng h6ng
khming hồng ban,
ban, vai
vải ngay
ngày sau
sau xuAt
xuất hi~n
hiện nhfmg
những sAn
sắn nho
nhỏ mau
màu do
đỏ a
ở than
thân minh
mình va
và co
có the
thể aở
các chi.
cac chỉ. Nhfmg
Những sAn
sẵn nay
này co
có vAy
vầy trAng
trắng d~c
đặc trung
trưng cua
của vAy
vậy n~n.
nến.
3.2.5. Vấy n~n
3.2.5. Vay nễn mong
Hmóng

Thường g~p,
Thuemg gặp, chi~m
chiếm d~n 40% b~nh
đến 40% nhân v~y
bệnh nhan vậy n~n. Tỷ l~
nến. Ty vậy n~n
lệ vAy nến mong
móng tang
tăng thea
theo tuai,
tuôi,
thời gian
thai gian va
và muc
mức dQđộ Ian
lan rQng của b~nh,
rộng cua bệnh, va có hi~n
và co hiện di~n
diện viem
viêm kh6p vậy n~n.
khớp vAy nến. D~c
Đặc di~m
điểm cua
của
vậy n~n
vAy nến mong
móng lalà mong
móng 16m,
lõm, tach
tách mong,
móng, tang
tăng simg
sừng du&i
dưới mong,
móng, dAudấu hi~u “giọt d~u".
hiệu "giQt dầu”. -

3.2.6. Viem
3.2.6. Viêm kh6p
khóp vay
vấy nin
nến Ẻ . .
G~p
Gặp trong
trong khofmg
khoảng 10 30% b~nh
10 -— 30% bệnh nhan vậy n~n.
nhân vAy nến. G6m các th~
Gồm cac thể lam
lâm sang
sảng nhu:.
như:.
-- _ Viêm
Vi khớp 11 kh6p
em kh6p khớp vavà khong
không d6i
đối xUng
xứng
-- _ Viêm
Vi khớp lien
em kh6p liên d6t
đốt xa
xa
-- _ Thể gi6ng
The giống vi
viêm khớp d~ng
em kh6p dạng thAp
thấp
-- _ Viêm kh6p
Viem khớp bi~n
biến d~ng
đạng (Arthritis
(Arthritis mutilans)
mutilans)
-- _ Viêm kh6p
Viem khớp d6t
đốt s6ng
sống vavà xuong
xương cung.
cùng.

4. C~N
4. CẬN LAM
LÂM SANG
SÀNG
Xét nghi~m
Xet nghiệm m6 mồ b~nh
bệnh hQchọc du<),c
được sil sử d\lng
đụng de để chAn
chẩn dmin
đoán trong
trong nhfmg
những truemg
trường hQ'P
hợp lam
lâm
sàng khong
sang không diSnđiển hinh
hình cua
của vAy
vẫy n~n.
nến. CacCác dAudấu hi~u
hiệu momô hQc
học d~c
đặc trung
trưng la:
là:
- __ Lap
Lớp simgsừng day
dày cocó hi~n
hiện tuqng
tượng aá simgsừng
- _ LapLớp h~t hạt bi~n
biến mAt
mất
- Lớp gai
Lap gai mong
mỏng
- __ Mfim
Mầm lien liên nhli
nhú deli
dài rara
- _ C6 Có vivi apáp xe
xe Munro
Mumro trongtrong l6p
lớp gai.
gai.
Ở vAy
d vẫy n@nnến thong
thông thuemg
thường the thể n~ng,
nặng, vAy vậy n~nnến mumủ toan
toàn than
thân va vậy n~n
và vAy nến dođỏ da
da toan
toàn than,
thân,
có can
co cân b~ng
bằng am âm luqng
lượng nitrogen,
nitrogen, bi~ubiểu hi~n
hiện la là giilm
giảm albumin
albumin huy~thuyết thanh.
thanh. B~nh
Bệnh nhan
nhân vAy
vậy
n~n
nến cling
cũng c6 sự bi~n
có S\f biến dai
đổi lipid
lipid mau,
máu, ngayngay eft cả a giai do~
ở giai đoạn khai phát b~nh.
khởi phat bệnh. Acid uric huy~t
Acid uric huyết
thanh tang
thanh tăng ITở 50%
50% b~nhbệnh nhan
nhân va và co
có tuong
tương quanquan v&ivới muc
mức dQđộ Ian
lan rQng
rộng va
và ho~t
hoạt tinh
tính cua
của b~nh,
bệnh,
và tra
va trở l?i
lại binh
bình thuemg
thường sausau khj
khi di€u
điều trio
trị. Co
Có Sl,f
sự gia
gia tang
tăng nguy
nguy cO'
cơ viem
viêm kh6p
khớp do đo gout.
gout.
Một s6
MQt số xet
xét nghi~m
nghiệm chi chỉ diem
điểm vi viêmem h~ hệ th6ng
thống nhu như tang
tăng C-reactive
C-reactive protein,
protein, uz-macro-
œ-macro-
globulin, va
globulin, và t6c
tốc dQđộ ling
lắng mau.
máu. Tuy Tuy nhien,
nhiên, di€uđiều naynày hi~m
hiếm khi
khi xily
xảy rara a
ở nhfmg
những truemg
trường hQ'P
hợp

37
yAy n~n mang
vậy nến mảng mf;ln
mạn tinh
tính khong
không co bi~n chUng
có biến chứng viem
viêm kh6p.
khớp. Tang
Tăng IgA huy~t thanh
IgA huyết thanh va

phức hợp miễn địch IgA, cũng như bệnh thoái hóa tỉnh bột thứ phát (secondary
~~~~~-~~~~~~~~~~
amyloidosis) cling
amyloidosis) cũng duqc thấyởabệnh
được thAy b~nh nhan
nhân yAy n~n.
vậy nến.

5,
5. CHẮN ĐOÁN
cHANDoAN
5.1. Chin
5.1. Chân Cloan
đoán xac
xác c1jnh
định
Chân doan
ChAn đoán xac
xác dinh
định thuOng
thường d\Ia
dựa van
vào lam
lâm sang.
sàng. Trong
Trong mQt
một s6
số truOng
trường hQ'P b~nh sir
hợp bệnh sử va

thăm kham
tham khám lam
lâm sang
sàng khong
không du
đủ chAn
chân doan
đoán m6i
mới co
có chi
chỉ dinh
định sinh
sinh thiết làm giai
thi~t lam giải phẩu
ph.~u bệnh
b~nh
d~
để chân đoán xác định.
chAn doan xac dinh. --

5.2. Chin
5.2. Chân doan
đoán phân bi~t
phan biệt

_3.2.1. Các bệnh


5.2.1. Cae b~nh lý viêm: viem
Ii viem: viêm da
da ca
cơ dia,
địa, viem
viêm da
da tiếp xúc di
ti~p xuc đị Ung,
ứng, cham
chàm d6ng
đồng tien,
tiền, viem
viêm
da ti~t bã,
da tiết ba, liken ph~ng, liken
liken phẳng, liken dan
đơn mf;ln
mạn tinh,
tính, yAy
vậy phấn đỏ nang
phAn do nang long,
lông, yAy
vây phân dạng liken
phAn df;lng liken
mạn Hnh,
mf;ln tính, lupus
lupus do,
đỏ, sarcoidosis,
sarcoidosis, yAy ph~nhồng,
vậy phần h6ng, phản ứng qua
phan Ung m~n do
quá mân do thu6c,
thuốc, h6ng
hông ban
ban
vòng ly
vong Íy tam.
tâm,
3.2.2. Cae
5.2.2. Các bệnh
b~nh lý nhiễm trung:
Ii nhiim trùng: nAm,
nằm, giang
giang mai,
mai, ghe
ghẻ dong
đóng mai.
mài.
3.2.3. Cae
5.2.3. Các bệnh
b~nh lý tân sinh:
Ii tan mycosis fungoides
sinh: mycosis (U lypmpho
fungoides (U lypmpho tết~ bào T a
bao T ở da),
da), bệnh Paget
b~nh Paget
ngoài vit.
ngoai vú.

6. DIEUTRl
6. ĐIỂU TRỊ
6.1. Danh
6.1. Đánh gia
giá trmyc
trước di~u
điều tr!
trị
-- LOf;li
Loại trir
trừ cac
các yếu
y~u t6tố khai
khởi phát ph<it hoặc b~nh tra
làm bệnh
ho~c lam trở nặng như chAn
n~ng nhu chân thuang,
thương, nhiễm
nhi~m
trùng, thufic,
trung, sang chAn
thuốc, sang tâm 1Y
chấn tam lý......
--_ Danh
Đánh gia giá cac
các khia
khía cf;lnh
cạnh khac khác nhau
nhau cua b~nh nhan
của bệnh nhân nhu
như thai
thời gian b~nh, thê
gian bệnh, th~ lam
lâm
sàng, muc
sang, mức dQ độ bệnh, mức dQ
b~nh, muc độ anh
ảnh huang
hưởng chAt
chất 1uqng
lượng cUQc
cuộc s6ng,
sống, dieu
điều tri
trị tru6c
trước do,
đó, b~nh
bệnh 1y

kèm theo
kern theo...
...

6.2. Cac
6.2. Các chiến lược c1i~u
chi~n IU'Q'c điều trj
trị
-- _ Di€u
Điều tri
trị kết hợp cac
k~t hqp các 10f;li
loại thu6c
thuốc v6i với nhau
nhau nhằm
nh~m tang tăng hiệu quá hi~p
hi~u qua hiệp d6ng
đồng va
và giam
giảm
tác d\lIlg
tic dụng phụ của cac
ph\! cua các thu6c.
thuốc.
--_ Di€u
Điều tri
trị thea
theo giai
giai dOf;ln:
đoạn: dieu
điều tri
trị tAn
tắn cong
công lam
làm Sf;lch
sạch thuang
thương t6n,
tốn, sau
sau do
đó di6u
điều trj
trị duy
duy
trì S\I
tri sự lin ổn djnh
định gift
giữ cho
cho b~nh
bệnh khong
không tiitái phát.
phat. Sa
-- _ Di€u
Điều trị xoay vòng: luân chuyển giữa các loại thuốc (phương pháp) điều trị khác
tri xoay vong: 1uan chuy~n gifta cac IOf;li thu6c (phuang phap) dieu trj khic
nhau nhằm
nhau nh~m giam giảm dQcđộc tinh
tính va
và gift
giữ hiệu
hi~u quaquả dieu
điều trio
trị.

38
6.3. Cae
6.3. Các pbU'O'llg
phương phap
pháp điều trị
di~u trj

6.3. 1. Điều
6.3.1.
...... trị..----
Di~u tri
'-—— tại—cha
tai chỗ
-- Thu6c
Thuốc
corticosteroid:
bôi thường kết
boi corticosteroid: thuemg hợp v6i
k~t hQP với dftn
dẫn xu§,t
xuất vitamin
vitamin D
D,,3, retinoid,
retinoid, acid
acid
salicylic, anthralin
salicylic, anthralin hay
hay hắc
h~c in ín tại chỗ.
t~i ch6.
-- _ Dftn
Dẫn xu§,t
xuất vi1amip
vitamin D3: calcipotriol
D3: calcipotriol
-- _ Thu6c
Thuốc bôi k~t hqp
boi kết hợp (2 (2 trong
trong 1): 1): corticosteroid
corticosteroid ++ calcipotriol
calcipotriol
Antiralin (Dithranol)
- Anthralin (Dithranol)
~; --...
- lần xuật vitamin
QfuLxuat vitamin A A (retinoid):
(retinoid): tazarotene
tazarotene
- Cac lo~i thu6c
Các loại t~i ch6
thuốc tại chỗ khac:
khác: ch§,t
chất lam m~m da
làm mềm da du6ng
dưỡng Am,
ẩm, acid
acid salicylic,
salicylic, irc ch~
ức chế
calcineurin (tacrolimus),
calcineurin (tacrolimus), hắc
h~c in ín. .
•s*:. Chi
Chỉ djnh:
định: yAy
vây nến nhẹ đến
n~n nhl( trung bình
d~n trung binh

6.3.2. Quang
6.3.2. Quang va
và quang
quang hoa
hóa trf
trị !ifu
liệu
-- _ Quang tri
Quang trị liệu:
li~u: chiếu UVB deii
chi~u UVB đái rQng
rộng hay
hay dai
dải hl(p
hẹp
-- Quang hoa
Quang hóa tri li~u: chiêu
trị liệu: chi~u UV
UVAA sausau khi
khi uống hay bôi
u6ng hay boi psoralen li~u pháp)
(PUVAA liệu
psoralen (PUV phap)
--_ Laser excimer
Laser excimer 308 308 nm
nm
s*
.:. Chỉ djnh:
Chi định: yAy n~n trung
vậy nến trung bình đến nijrrg
binh dSn nặng

6.3.3. Điều
6.3.3. trị toan
DiJu trf toàn than
thân
Methotrexate
- Methotrexate
--_ Cyc1osporine
Cyclosporine A A
-- Retinoid
Retinoid toan
toàn than:
thân: acitretine
acitretine
-- Thu6c
Thuốc sinhsinh hQc:
học: irc
ức chS
chế TNF-a
TNF-œ (E!anercept,
(Etanercept, Infliximab,
Infliximab, Adalimumab),
Adalimumab), irc ch~
ức chế
IL- 12/23
IL- 12/23 (Ustekinumab),
(Ustekinumab), irc ch~ IL-17
ức chế IL-17 (Secukinumab).
(Secukinumab).
-- CaeCác thu6c
thuốc toan toàn than
thân khac:
khác: Fumarates,
Fumarates, Mycophenolate
Mycophenolate mofetil,
mofetil, Calcitriol,
Calcitriol, 6-
6-
thioguanine, Hydroxyurea,
thioguanine, Hydroxyurea, Dapsone
Dapsone......
•%:. Chi
Chí djnh:
định: yAy vây nến trung bình
n~n trung binh đến
d~n nặng, không dap
n~ng, khong đáp irng
ứng v6i
với điều trị tại
di~u tri chỗ va
t~i ch6 và
quang (hoa)
quang (hóa) tri
trị liệu.
li~u.

7. DIEN
7. DIỄN TIEN TIẾN vAVÀ TIEN
TIÊN LUQNG
LƯỢNG
--_ Hftu
Hầu hết trường hQP
h~t truemg hợp yAy
vậy nên mảng mạn
n~n meing tính thuOng
m~n tinh thường keokéo dai
dài su6t
suốt d<'
đời,Yi, v6i
với cac
các
khoảng thai
khoang thời gian
gian lui
lui b~nh
bệnh vavà tai
tái phát không thS
phM khong thể dvdự doan
đoán tru6c
trước duQ'c.
được.
-- _ Vcly
Vậy nến giọt thuemg
n~n giQt thường tv tự gi6i
giới hạn, kéo dai
h~n, keo dài 1212 -— 1616 tufin
tuần khi
khi khong
không điều trị gi.
di~u tri gì.
Khoảng 112
Khoeing 1/2 dSn
đến 2/3
2/3 bệnh nhân sau
b~nh nhan sau do
đó tiến triển đến
ti~n triSn vậy nến
d~n yAy mảng mạn
n~n mang tính.
m~n tinh.
--_ Khofmg
Khoảng 10 10-—- 30%
30% truOng
trường hQPhợp yAy
vây nến bị vi
n~n bi viêm khớp yAy
em kh6p vấy nến.
n~n.
-- _ Vcly
Vây nến đỏ da
n~n do da toan
toàn than
thân vavà yAy
vầy nến mủ toan
n~n mil toàn than
thân co
có khuynh
khuynh huang
hướng nặng
n~ng va và keo
kéo
đài, tien
dai, tiên lU9'llg
lượng kern
kém hon.
hơn. cfin nh~p viện
Cần nhập vi~n va di~u tri
và điều t~i phòng
trị tại phong sansăn soc d~c biệt
sóc đặc bi~t nhu như d6i
đối
v6i b~nh nhan
với bệnh nhân bỏng, ho~i ill
bong, hoại tử thuQ'llg
thượng bì nhi~m dQc.
bi nhiễm độc.

39
8.8. GIAO
GIÁO Dve
DỤC sue
SỨC KHOE
KHỎE
- BacBác SI
sĩ dn
cần xacxác dinh
định cho
cho bệnh nhân biết
b~nh nhan rõ tinh
biSt r5 tính chfit
chất cling
cũng nhu
như tien
tiên luqng
lượng bệnh
b~nh để
d~
họ an
hQ an tam
tâm "s6ng
“sông chung"
chung” v6ivới vây nên.
v~y nSn.
Giữ nSn
- Gift nền tang
tảng suc
sức khoe
khỏe t6t:
tốt: cocó chS
chế dQ
độ an
ăn hQ'P
hợp ly,
lý, ngll
ngủ dll
đủ gific.
giấc.
Tránh cac
- Tranh các ySu
yếu t6
tố nguy
nguy ca.
cơ.
Phát hi~n
- Phat hiện s6m
sớm biến chứng kh6p,
biSn chUng khớp, do
đỏ da
da tofm
toàn than,
thân, cac
các bệnh
b~nh ly lý kein
kèm theo.
theo.
- BoBỏ thu6c
thuốc la.lá.
Hạn. chS
- Han chế ruO'U
rượu. bia.
bia.
Giảm stress.
- Giam stress.
Tuân thll
- Tuan thủ chi
chỉ dinh
định diSu
điều tri
trị clla
của bác sĩ: su
bac SI: sử d\lng
dụng dung
đúng thu6c,
thuốc, dllđủ thu6c.
thuốc. Khong
Không tv
tự
mua thu6c
mua thuốc diSu
điều trio
trị.

TOM TẮT BAI


TÓM TAT BÀI
V~y nSn
Vấy nến la b~nh da
là bệnh da viem
viêm mạnm~n tinh,
tính, do do nhiSu
nhiều gien
gien chi
chỉ phối qua trung
ph6i qua gian mi~n
trung gian miễn dich
dịch
khi tuoog
khi tương tactác v6i
với cac
các ySu
yếu t6
tố nguy
nguy cO'cơ ill
từ moi
môi truOng.
trường. Hiện
Hi~n naynay v~y
vấy nSn
nến dugc
được xemxem nhu
như
một b~nh
mQt bệnh viem
viêm hệ thống, tac
h~ th6ng, tác dQng
động xfiuxấu dSn
đến chfit
chất luqng
lượng cUQccuộc s6ng
sống nguai
người b~nh
bệnh vavà v[n
vẫn
chưa co
chua có phương
phuO'llg pháp điều tri
phap diSu trị khoi
khỏi hắn.
h~n. Bệnh
B~nh co có nhiSu
nhiều th~ thể lam
lâm sang
sàng thea
theo hinh
hình thai
thái va
và vivị
trí thuO'llg
tri thương t6n,
tổn, trong
trong do
đó vẫy nến mang
v~y nSn mảng mạn tính chiSm
m~n tinh chiếm da đa s6
số (80
(80 -- 90%).
90%). ChAn
Chẩn doan
đoán yAyvậy
nến thuang
nSn thường dva dựa vao
vào lam sàng. D~
lâm sang. ki~m soil
Đề kiểm soát t6t v~y nSn,
tốt vẩy nến, dincần co
có cac
các chiSn
chiến lugc
lược diSu
điều tri
trị
như phối
nhu hợp cac
ph6i hQ'P các phương
phuO'llg pháp,
phap, diSuđiều tri
trị thea giai do~n
theo giai đoạn va và xoay
xoay vong
vòng cac
các phương
phuO'llg pháp.
phap.
Bên c~nh
Ben cạnh do,
đó, cần chú yý giao
c~n chu giáo d\lc
dục suc
sức khoe
khỏe chocho bệnh
b~nh nhannhân để d~ phòng tránh cac
phong tranh các ySu
yếu t6 tố
nguy cO',
nguy cơ, phát
phil hiện sớm biến
hi~n s6m chứng, va
biSn chUng, và tuan
tuân thll
thủ diSu
điều trio
trị.

TỪ KHÓA
TUKHOA

~~~~~~~~~~~~~~~~~
Vậy nên, vây nên mảng mạn tính, vây nên giọt, vậy nên mủ, viêm khớp vầy nên,
v~y nên do
vậy nSn da toan
đỏ da thân.
toàn than.

40
HÌNH ANH
HiNH ẢNH MINH
MINH HQA
HỌA

Hinh 1. VtJ.y n€ln mang

Hình 2.2. VtJ.y


Hinh Vẩy n€ln
nến giQt
giọt

41
Hinh 3. V~y ntm mu

Hinh 4. Viem kh&p v~y n~n

Hình 5.
Hinh 5. V~y
Vẫy n~n
nến m6ng
móng

42
42
CÂU HOI
CAD HỎI TV
TỰ LUQ'NG
LƯỢNG GIA
GIÁ
1. Hiện
1. Hi~n naynay quan
quan điểm di~m mia nào sausau day
đây về v~ vấy nến duQ'c
v~y nSn được da đa s6số cac
các UlC tác gia
giả nhAn nhân mC;lnh:
mạnh:
h A« vAy
Vậy n€nnên la là bệnh
b~nh da da viem
viêm mC;ln
mạn tinh,
tính, limh
lành tinh,
tính, hayhay taitái phát
phat
QY VAy Vấy n€nnên la là bệnh
b~nh viemviêm M hệ th6ng,
thống, tactác d<)ng
động xAu xấu dSnđến chAt
chất lUQ'llg
lượng cu<)ccuộc s6ng sống nguOi
người bệnh
b~nh
C. Kh6ng
C. Không thê th~ kiểm
ki~m soatsoát t6t
tốt bệnh
b~nh vậyv~y nSn nén bằng
bAng cac các lOC;li
loại thu6c
thuốc tC;litại ch6
chỗ va và taan
toàn than
thân c6
cổ điển
di~n
D. Thu6c
D. Thuốc sinh sinh h<;>c
học co có thểth~ điều trị kh6i
di~u tri khỏi bệnhb~nh vẫy v~y nSnnến nhung
nhưng đắt d~t tiền
ti~n
2. TS
2. Tế bào đóng vai
baa dong vai tro
trò quan
quan tr<;>ng
trọng nhAt
nhất trang
trong sinh
sinh bệnhb~nh h<;>c
học cuacủa vấy v~y n€n nến la: là:
@ A} Tế T~ bào lympho T
baa lympha T
B. Tế
B. T~ bảo lymphoa B
baa lymph B
C. DC;li
C. Đại thvc
thực bào baa
D. Duangbaa
D. Dưỡng bào
3. Hi~n UrQ'llg
3. Hiện tượng Kaebner
Koebner co th~ xay
có thể Xảy ra ta a:
Ở:
A. _ Bệnh
A. B~nh nhannhân vấy v~y n€nnên bỏng
bong nắngn~ng .
B. Bệnh
B. B~nh nhannhân vấy v~y n€nnến sausau phẫu
philu thuật
thu~t -
fc:) A A va
và B B dung
đúng
V. . AA vaB
và Bsai sai
4. ThuO'llg
4. Thương t6n tổn đặc trưng cua
d~c trung của vAy
vậy n6nnên mang
máng la: là:
A.. Mang
A. Mảng hang hồng ban ban tfimtâm nhuận giới hC;ln
nhu~n gi6'i hạn ro,
rõ, bềbe mặt
m~t co có vfiy
vẫy trắng thành phiến
tr~ng thanh phi6n
B. Mang
B. Mảng hang hồng ban ban tfim nhu~n gi6'i
tâm nhuận giới hC;ln
hạn kh6ng
không ro, rõ, bề m~t co
be mặt có vfty tr~ng thanh
vây trắng phi~n
thành phiến
A Mảng hang
Mang hồng ban không tAm
ban kh6ng nhu~n gi6'i
tâm nhuận giới hC;ln
hạn ro,rõ, bề m~t co
be mặt có vfty tr~ng min
vầy trắng mịn
\p) Mang Mảng hang hồng ban không tftm
ban kh6ng nhu~n gi6'i
tâm nhuận giới hC;ln
hạn ro,rõ, bề m~t co
be mặt có vfty tr~ng thanh
vậy trắng thành phiến
phi6n
5. ThuO'llg
5. Thương t6n tốn đặc trưng cua
d~c trung của vfty
vậy n6nnến gi<;>t
giọt la:
là: qgứ.~
A. La
A. Là nhfrng
những sftn sẵn nho
nhỏ (duOng
(đường kinh kính 0,5 0,5 -— 1,5
1,5 cm)
cm) a ở than
thân trentrên va và dau
đầu chi chỉ
g~p a

~
Thường gặp
ThuOng ở nguai
người ca9 cao tu6i
tuổi vavà co có m6i
mối lienliên quan
quan mC;lnh
mạnh v6'i với HLA-CW6
HUA-CW6
cC/ A và B đúng
A va B dung f1t.: .:
D A A vaB
và B sai sai
6. T6n
6. Tổn thuO'llg
thương mong móng trang trong bệnhb~nh vftyvẫy nSn:
nến:
A. ThuOng
A. Thường gặp, chiếm dSn
g~p, chi6m đến 40%40% bệnhb~nh nhannhân vfiy vẫy nếnn~n
B. Ty
B. Tỷ lệl~ tang
tăng theatheo tu6i,
tuổi, thai
thời gian
gian va và muc
mức d<) độ Ianlan r<)ng
rộng cua b~nh, va
của bệnh, và co hi~n diện
có hiện di~n vfty
vây
nến khớp ˆ
n6nkh6'p
C._ Đặc
C. D~c điểm
di~m cua của vfiy
vậy nSn nến mong
móng la là mong
móng 10m, lõm, tachtách mong,
móng, tang tăng simg
sừng du6'i đưới mong,
móng, dAu
dâu
hiệu “giọt dau"
hi~u "gi<;>t đầu” _
w.J D.) TAt Tất cacả dung
đúng
7. 'Li'c
7. chi~n luQ'c
Các chiến lược điều di~u tritrị vfiy
vậy n6n:
nến:
A. Dieu
A. Điều tritrị kSt
kết hQ'P
hợp cac các thu6c
thuốc v6'ivới nhau
nhau
B.. Điều trị theo theo giai đoạn
B. Dieu tri thea thea giai dOC;ln
—€,C .. Dieu Điều tritrị xaay
xoay yang vòng

l @œ) TAt Tắt ca d~u dung
cả đều đúng

43
Các thu5e
. cae
8. thuốc boi
bôi di~u
điều tri
trị vAy
vầy n~n,
nến, ngofJi
øgoại tric:
trừ:
A._ Ca1cipotriol
A. Calcipotriol
A ._ Corticosteroid
Corticosteroid
(9 Tretinoin
Tretinoin
ÙD. Taerolimus
D. Tacrolimus
9, Thu5e
9. Thuốc sinh học di~u
sinh hQe điều tri vây n~n,
trị vAy nến, ngofJi
øgoại tric:
trừ:
Etanercept
~.' Etanercept
Mecthotrexate
(!J. Methotrexate
C. Ustekinumab
C. Ustekinumab
D. Seeukinumab
D. Secukinumab
10. Giao
10. Giáo d\le
dục sue
sức kh6e
khỏe eho
cho b~nh
bệnh nhan
nhân vAy
vậy n~n:
nến:
A1A, Có chế độ ăn hợp lý, nhất là bố sung nhiều glucid, lipid
' C6 eh~ do an hQ"p ly, nhfit la b6 sung nhi~u glueid, lipid
lo/
B/
B Giảm stress
Giam stress
C.
C. A va
A và B
B d~u
đều dung
đúng
D.
D. A va
A và B
B d~u
đều sai
sai

Đáp an:
Dap án:1B, 2A,
lB, 2A, 3C,
3C, 4D,
4D, 5D,
5D, 6D,
6D, 7D,
7D, §C, 9B,
8C, 9B, 10B
lOB

( .

TÀI LIỆU THAM KHẢO


TAILl¢UTHAMKHAO
Đặng Van
1.1. D~ng Văn Em
Em (2013).
(2013). Sinh
Sinh b~nh
bệnh h9C
học va
và chi~n
chiến lugc
lược di~u
điều tri
trị b~nh
bệnh vAy
vậy n~n.
nến. Nha
Nhà xuAt
xuất ban
bản Y
Y
học
h9c " ~_ ĐA "'. \

2. Nguy~n
Nguyễn Tr9ng
Trọng Hao
Hào (2016).
(2016). Nghien
Nghiên cUucứu r6i
rồi loqn
loạn lipid máu a
ljpid mau ở b?nh nhân wiy
bệnh nhdn vấy nin
nến vavà hi¢~qua
hiệu. quả
điễu trj
diJu trị h6
hỗ tr(J
trợ cua
của simvastatin
sừnvastatin tren
trên b¢nh
bệnh vayvấy nin
nến thOng thường. Lu~
thông thuOng. án ti~n
Luận an tiễn SIsĩ yy .~9C,
học,
Trường D~i
TruOng Đại h9C
học YY Ha
Hà NQi
Nội
Phạm Văn Hiển 2009.
3. Ph~m Van Hi~n 2009. B~nh Bệnh vAy
vấy n~n.
nến. DaDa li~u
liễu h9c.
học. NXB
NXB Giao
Giáo d\lc
dục Vi~t
Việt Nam,
Nam, HaHà NQi,
Nội, trtr 57-
57 —
62
62
Greb JE,
4. Greb JE, Goldminz
Goldminz AM,AM, Elder
Elder JT
JT et
et al
al (2016).
(2016). Psoriasis.
Psoriasis. Nature
Nø/uze Reviews.
Reviews. vol
vol 2(1)
2(1)
Gudjonsson JE,
5. Gudjonsson JE, Elder
Elder JTJT (2012).
(2012). Psoriasis.
Psoriasis. In In Fitzpatrick's
ƑFzpatrick»s Dermatology
Dermaiology in in General
Generadl
Medicine, 8!th edi-
Medicine, 8 edi- tion,
tion, Mc
Mc Graw
Graw Hill,
HH, pbp: 197-231
pp: 197-231
Herrman JJ
6. Herrman JJ (2014).
(2014). Psoriasis.
Psoriasis. In
In Manual
Mamual ofoƒ Dermatologic
Dermafologic Therapeutics,
Therapewiics, 88f2th edition,
edition,
Lippincott Williams
Lippincott Williams && Wilkins,
Wilkins, pp:267
pp:267 -— 281
281
Van de
7. Van de Kerkhof
Kerkhof peM,
PCM, Nestle
Nestlé FO
FO (2012).
(2012). Psoriasis.
Psoriasis. In
In Dermatology,
Dermziology, 3”ydd edition,
edition, Elsevier
Elsevier
Saunđers, pp:
Saunders, pp: 135-156
135-156
WoIff K, Johnson
8. WolffK, Johnson RA, RA, Saavedra
Saavedra AP,
AP, Roh
Roh EKEK (2017).
(2017). Psoriasis.
Psoriasis. Fitzpatrick's
Fzpatrick's Color
Color Atlas
Atlas &&
Synopsis oƒ
Synopsis Clinical Dermatology,
of Clinical th edition,
Dermatology, 8sth edition, Mc
Mc Graw
Graw Hill,
HII, pp.50-61
pp.50-61

44
44
BỆNH
BENH
• VẬY
V PHÁN HONG
Ay PHAN HỎNG
TS.BS. Nguyễn
TS.BS. Trọng Hào
Nguyln Tr(Jng Hao

MỤC TIÊU
MVCTIEU
1. Trinh
1. Trình bay
bày du(J'c
được d(lc
đặc didm
điểm lam
lâm sàng của vdy
sang cila vấy phấn hông: thu01lg
phan h6ng: thương t6n
tốn d(lc
đặc trung,
trưng,
diln ti~n lam
diễn tiến lâm sảng.
sang.
2. Nêu
2. được cac
Neu ilu(J'c các phương
phu01lg pháp
phap điểu trị vdy
ili~u trt vẫy phấn hông.
phan h6ng.

1. ĐẠI
1. CƯƠNG
D~I CUONG

Vấy phấn
vay hồng (pityriasis
phAn h6ng (pityriasis rosea)
rosea) hi là mQt
một phát
phat ban
ban sansẵn vay
vẫy cocó diSn
diễn tiến tự giai
ti~n t\f giới h<;ln,
hạn,
thường gặp
thuOng g~p & ở thanh
thanh thiếu niên kh6e
thi~u nien khỏe m<;lnh.
mạnh. Thuong
Thương tốn tbn dada biểu
bi€u hiệnhi~n rằm
r~m rQ rộ hin1-cho
làm cho
người bệnh
nguai b~nh 10 lo lắng
1~ng phải
phai di đi kham.
khám. Triệu
Tri~u chUngchứng tmintoàn than
thân khong
không dang đáng k€ kể va
và bệnh
b~nh c co có th€
thê
tự kh6i.
t\f khỏi. Nhiễm virus duqc
NhiSm virus được xem xem hi là nguyen
nguyên nhan nhân chinh
chính cuacủa bệnh.
b~nh.
Năm
Nam 1798,1798, Robert
Robert Willan
Willan mo mô ta tả tlnh
tình tr<;lng
trạng phát
phat ban “hồng ban
ban "h6ng vòng” ("roseola
ban vong" (“roseola
annu- lata")
annu- lata”) t\f
tự gi&i
giới h<;ln
hạn & ở tre
trẻ emem kh6e
khỏe m<;lnh.
mạnh. Đến năm 1860,
D~n nam 1860, bác
bac Sl sĩ nguai
người Phap
Pháp Camille
Camille
Melchi- or
Melchi- or Gibert
Gibert lầnl~n đầu
d~u tien d~t ten
tiên đặt b~nh la
tên bệnh là da
da troc
tróc vay
vây (pityriasis)
(pityriasis) mau màu h6ng
hồng (rosea).
(rosea).
Tên gQi
Ten gọi mly
này phản ánh dung
phan anh đúng đặc d~e di€m
điểm lamlâm sang
sàng cua b~nh va
của bệnh và duqe
được sir sử d\lng
dụng cho
cho đếnd~n ngay
ngày
hôm nay.
hom nay.
Hầu hết
Hdu h~t nhUng
những twang
trường hqp hợp vay
vậy phấn hồng xay
phfin h6ng xây rara &ở nguai
người tn!trẻ kh6e
khỏe m<;lnh,
mạnh, da đa s6 n~m
số nằm
trong khoi'mg
trong khoảng 10 10 đến
d~n 35 35 tubi.
tuổi. Dinh
Đỉnh tu6i
tuổi hiện
hi~n mắcm~c lalà trong
trong thai
thời kYkỳ thanh
thanh nien,
niên, va và hiSm
hiếm
khi xay
khi xảy ra ra tw&c
trước 22 tubi.
tuổi. Bệnh
B~nh gặp g~p & ở khắp
kh~p nainơi tren
trên thS
thế giai
giới vavà khong
không co có lien
liên quan
quan đến d~n
chủng tQc.
chung tộc. Nữ
Nfr mắc
m~c vayvậy phân
phin h6nghồng nhiều
nhi~u han hơn so so vai
với nam,
nam, v&ivới tYtỷ lệl~ nu/nam
nữ/nam khoang
khoảng 2/1. 2/1.
Thương tbn
Thuong tôn đặc trưng keo
d~c trnng kéo daiđài trong
trong 66 -— 88 tuần, một s6
tu~n, mQt số twang
trường hqp hợp ngo<;li
ngoại lệl~ co
có thS
thể t6ntồn
tại 5 tháng hoặc
t~iSthang ho~c laulâu han.
hơn. Bệnh
B~nh gặp g~p nhiều
nhi~u & ở mila
mùa xuan
xuân va và mila
mùa thuthu han
hơn soso v&i
với caecác mila
mùa
khác
khacÍ Itrong
trong nam.
năm.

2. SINH
2. SINH BỆNH HỌC
B~NH HQC

Nguyên nhân chinh


Nguyen nhan chính xae
xác cua
của vay
vây phấn hồng hiện
phAn h6ng vẫn chua
hi~n v&n chưa ro,
rõ, trong
trong do
đó coo
cơ chế
ch~ nhiễm
nhi~m
virus duqc
virus được nhắc đến nhiều
nh~c d~n nhất. Gan
nhi~u nhAt. Gần day,
đây, nguai
người ta
ta chu
chú yý d~n
đến virus
virus herpes
herpes & ở nguai
người
HHV-7 va
HHV-7 và HHV-6. B~nh nhan
HHV-6. Bệnh nhân thuang
thường co
có diu hi~u tiền
dấu hiệu ti~n triệu
tri~u eua nhi~m virus,
của nhiễm virus, va b~nh
và bệnh
hậu nhu
hdu như khong
không tM
tái phát.
phat.

3. D!C
3. ĐẶC DIEM
ĐIÊM LAM
LÂM SANG
SÀNG
Bệnh khởi phát
B~nh kh&i với s-g
phM v&i sự xuit
xuất hiện một thuang
hi~n mQt thương tbn
tốn duy
duy nhdt
nhất &
ở than
thân minh
mình va
và to
to đân sau
d~n sau
vài ngay,
vii ngày, doi
đôi khi
khi thuang
thương tbn
tôn xudt hi~n &
xuất hiện ở cb
cổ hay
hay g6c
gốc chi.
chi. Day
Đây duqc
được gQi
gọi la
là thuang
thương tbntôn I

“báo tw&c"
"bao trước” vi
vì bắt
b~t đầu khới phát
d~u kh&i bệnh va
phM b~nh và xudt
xuất hiện trước cae
hi~n twae các thuang
thương tbn
tôn con
còn l<;li
lại vai
vài gia
giờ

45
d~n vai
đến vài ngay.
ngày. Thuong
Thương tbn tổn "bao
“báo tnr6'c"
trước” lalà mQt
một mang
mảng hay hay dat
đát mau
mảu h6ng
hồng v6'i
với ria
rìa hon
hơn nho
nhô
cao, kich
cao, kích thu6'c
thước khoang
khoảng 22 -— 44 cm,cm, nhung
nhưng co có thể đao dQng
th~ dao động 11 -— lO10 cm.
cm. Trung
Trung tam tâm thuong
thương
tổn co
tbn có hinh
hình anh
ảnh troc
tróc yAy
vậy min
mịn di.ic
đặc tnrng
trưng cua
của yAy ph~n h6ng.
vậy phân hồng. Khoang
Khoảng 5% b~nh nhan
5% bệnh nhân cocó
~~~~~~~~~~~~~~~oo~~
dấu hiệu tiền triệu như đau đầu, sốt, đau khớp, hay mệt mỏi toàn thân. Đôi khi mảng
“báo tnr6'c"
"bao trước” xuất
xu~t hiện đồng thai
hi~n d6ng thời v6'i
với phát
pMt ban lan t6a.
ban Ian tỏa.
Trong vai
Trong vài ngay
ngày tiếp theo, n6'
ti~p theo, nở rQrộ nhiều thương tbn
nhi~u thuong tổn 6'
ở than
thân vavà g6c
gốc chi.
chỉ. Day
Đây la là nhUng
những
sân hoi.ic
sAn hoặc mang
máng đẹt và nh6
d~t va nhỏ hon
hơn mang
máng "bao“báo tru6'c",
trước”, nhung
nhưng vẫn v~n cocó hinh
hình anh
ảnh di.ic
đặc tnrng
trưng v6i
với
rìa nho
ria nhô cao,
cao, yAyvẫy min
mịn 6'ở trung
trung tam,
tâm, vavà viền vấy. Thuong
vi~n yAy. Thương tbn tổn thuang
thường hinh
hình tron
tròn hay
hay bầu
bau
dục, co
d\lc, có tn,lc
trục dQc
đọc thea
theo hu6'ng
hướng duang
đường dingcăng dada Langer.
Langer. V6'i Với hu6'ng
hướng nhu như v~y,
vậy, cac
các thuong
thương tbntôn
thường sắp
thuang s~p xếp giống hinh
x~p gi6ng hình "cay
“cây thong
thông Giang
Giáng sinh".
sinh”. MQtMột s6 số m\ln
mụn mumủ nh6nhỏ co có thể xuất
th~ xuftt
hi~n
hiện 6' ở giai do~n dau
giai đoạn đầu cua b~nh. Mi.it,
của bệnh. Mặt, long
lòng bàn tay, long
ban tay, lòng bàn chân thuang
ban chan thường (nhung
(nhưng khong
không
phải
phai tất cả cac
t~t ca các tnrang
trường hqp)
hợp) khong
không co có thuong
thương tbn.tổn.
YAy ph~n h6ng
Vậy, phân hồng thuang
thường keo kéo dai
đải trong
trong 6 6 -— 8'tuau'va
8 tuần và sau sau do
đó tg m~t di,
tự mắt đi, my
tủy nhien
nhiên mQt
một
s6 b~nh nhan
số bệnh nhân co có thuong
thương tbntổn keo
kéo dai
đài 55 thang
tháng hoi.ic
hoặc hon.
hơn. Khoang
Khoáng 25% b~nh nhan
25% bệnh nhân co có cam
cảm
giác ngua.
giac ngứa.

4. MO
4. MÔ BtNH
BỆNH HQC
HỌC
Hình anh
Hinh ảnh mo
mô hQc
học khong
không di.ic
đặc hi~u
hiệu v6'i
với nhUng
những kh6i
khối nh6
nhỏ aá sUng,
sừng, x6p
xốp bào, và tham
bao, va thâm
nhiễm nhẹ
nhi€m mô bào
nh~ mo quanh mạch
bao quanh máu va
m~ch mau và khoang
khoảng kekẽ 16'p
lớp !Ji
bì nhu.
nhú. Co
Có thS
thê co
có h6ng
hông cau
câu thoat
thoát
m~ch
mạch nh~.
nhẹ. Trong
Trong nhUng
những tnrang
trường hqp
hợp ni.ing,
nặng, cac
các di.ic di~m tren
đặc điểm trên ra
rõ hon,
hơn, bao gồm ca
bao g6m cả S\l'
sự hinh
hình
thành m\m
thanh mụn mumủ thuQ'l1g
thượng bì.
bi.

5. CHANDOAN
5. CHẢN ĐOÁN
5.1. Chin
5.1. Chẳn do
đoán xác dinh
an xac định
Chân doan
ChAn đoán xac
xác dinh
định thuang
thường d\fa
dựa vao
vào lam
lâm sang.
sàng. Trong
Trong mQt
một s6
số tnrang
trường hqp
hợp bệnh sử và
b~nh su va
thăm kharn
tham khám Him
lâm sang
sàng khong
không du
đủ chAn
chân doan
đoán m6'i
mới co
có chi
chỉ dinh
định sinh
sinh thi~t
thiết lam
làm mo
mô b~nh
bệnh hQc
học
đểd~ chAn
chân dmin
đoán xac
xác dinh.
định.
5.2. Chin
5.2. Chân do
đoánan phan
phân biệt
bi~t
-- Giang
Giang tnai thời kY
mai thai kỳ 2:2:iti~n
tiền su hay hi~n
sử hay hiện t~i
tại co
có sang
săng giang mai, tri~u
giang mai, triệu ch(rng
chứng toan
toàn
thân ra
than rõ hon,
hơn, thuong
thương tbn
tổn thuang
thường 6'ở longlòng bàn tay, bàn
ban tay, chân, hl;lCh
ban chan, hạch ngol;li
ngoại biên to, phản
bien to, ứng
phan (rng
huyết thanh
huy~t thanh giang
giang mai
mai VDRL,
VDRL, TPHA TPHA (+). (3).
Ph~t ban
-- Phát ban do thuốc: ti~n
do thu6c: tiền susử cocó dung
dùng thu6c
thuốc ucức ch~
chế men chuy~n, metronidazole,
men chuyển, metronidazole,
isotretinoin, yang,
isotretinoin, vàng, arsenic,
arsenic, bismuth, Imatinib, c1onidine,
bismuth, imatinib, clonidine, omeprazole,
omeprazole, etanercept,
etanercept,
tripelen- namine,
tripelen- namine, ketotifen,
ketotifen, salvarsan
salvarsan va v~c xin
và vắc xin BeG.
BCG. Thuong
Thương tbn
tốn lau bi~n mắt
lâu biến m~t hon.
hơn.
-- Nấm N~m than:
thân: thuang
thương tbntốn lyly tam,
tâm, gi6'i h~n fa,
giới hạn rõ, co
có m\ln
mụn nu6'c
nước 6'ở ria,
rìa, hinh
lành 6'ở trung
trung tam,
tâm,
c~o
cạo tim
tìm nftmnắm (+).
(+).

46
46
-- Chàm
Cham công
d6ngtiên : ngứa nhiều,
ti€n:ngua thương tan
nhi€u, thuong tổn hinh
hình tròn,
tron,không
khong có
coviên vậy.
viSn vfty.
- Vfty n~n gi<;>t: vfty day, kich thu&c nhc hon, va
khong co hhih anh phan b6 "cay
thông Giang
thong Giáng sinh”.
sinh".
-- Vfty phftn d~ng
Vậy phần dạng lichen:
lichen: diSn ti~n keo
diễn tiến kéo dai
dài >
> 4
4 thang,
tháng, thuong
thương tan
tốn day,
dày, nhc
nhỏ hon.
hơn.

6. DIEUTRl
6. ĐIÊU TRỊ
-- _ Vfty
Vây phần hồng thu6ng
phftn h6ng thường khong
không triệu chứng va
tri~u chUng và tv'
tự gi&i
giới hạn, nên phải
h~n, nen tự vftn
phai tv' vấn va
và trftn
trấn
an
an bệnh
b~nh nhan nhân v€về diễn tiến bệnh.
di~n ti~n b~nh.
-- _ Corticosteroid
Corticosteroid bôi boi dạng
d~ng nhnhẹy đến trung bình
d~n trung trong tru6ng
binh trong trường hQ'P
hợp co
có kern
kèm ngila.
ngứa.
-- _ Acyclovir
Acyclovir uống
uAng 800800 mgmg xx 55 IAningay
lần/ngày xx 77 ngay:
ngày: trong
trong truemg
trường hQ'P
hợp bệnh nhân đến
b~nh nhan d~n
sớm, co
sOm, có triệu chứng gi6ng
tri~u chUng giống cumcúm vavà thuong
thương tantôn Ian
lan rQng.
rộng.
- Erythromycin uống
-Eorthromycin trong 14
u6ng trong 14 ngay.
ngày.
-- ChiếuChi8u UVB (dải hyp
UVB (dai ho~c deli
hẹp hoặc dải rQng) hayti~p
rộng) hay tiếp xuc
xúccánh n~ngtựtv'nhiên..
anh năng nhien.

7. nrEN
7. ĐIỄN TIEN
TIỀN vA
VÀ TIEN
TIÊN LU'QNG
LƯỢNG
-- _ Tftt
Tất ca
cả cac
các tru6ng
trường hQ'P
hợp vAy
vây phấn hồng dSu
phftn h6ng đều co th~ lanh
có thê b~nh hoan
lành bệnh hoàn toano
toàn. _
--_ Co th~ tang,
Có thể tăng, giam s~c tA
giảm sắc tế sau
sau viem
viêm nhftt
nhất la
là &
ở nguai
người tyP
týp da s~m mau
da sậm ho~c dang
màu hoặc đang co

tình trl;lng
tinh trạng tang
tăng sắc tó.
s~c t6.
-¡ Chiêu
- I UVB co
Chi~u UVB có thể làm nặng
th~ lam tình trạng
n~ng tinh tăng sắc
tr~ng tang tố sau
s~c tA sau viem
viêm nen
nên cAn
cần thận trọng.
th~n tr<;>ng.
-- _ Co
Có thể tái phát
th~ tai nhưng hi@m
phat nhung hiếm khi
khi xay
xảy ra.
ra. I
TÓM TAT
TOM TẮT BAI
BÀI j

Vậy phấn
Vfty hồng (pityriasis
phftn h6ng (pityriasis rosea)
rosea) la
là mQt
một phát
phat ban sẵn vAy
ban sAn vấy co
có diSn
diễn tien
tiến tv'
tự gi&i
giới hl;m,
hạn, j
xảy ra
xay ra &ở nguai
người trẻ khỏe mạnh,
tn~ khce m~nh, dađa sA
số nAm
nằm trong
trong khoang
khoảng 10 10 đến
d~n 3535 tudi.
tuổi. Nguyên
Nguyennhan nhân
hiện
hi~n vẫn chưa ro,
vdn chua rõ, trong
trong do
đó coo
cơ ch8
chế nhiSm
nhiễm virus
virus ctuQ'c
được nhắc đến nhi€u
nh~c d8n nhiều Iflhftt.
nhất. ChAn
Chân doan
đoán j
b~nh thu6ng
bệnh thường d\fa
dựa vao
vào lam
lâm sang. B~nh thu6ng
sảng. Bệnh thường diSn
diễn ti8n
tiến trong
trong 66 -- 8
8 tuffn.
tuần. CAn
Cần tv'tự vftn
vấn va

j
trấn an
trftn an cho
cho tftt
tất ca b~nh nhan
cả bệnh nhân vSvề diSn ti~n bệnh.
diễn tiến b~nh. Cac
Các phương
phuO'llg pháp điều tri
phap diSu trị g6m
gồm. cocó bôi
boi
corticosteroid, uAng
corticosteroid" uống acyclovir,
acyclovir, erythromycin,
erythrornycin, chi8u
chiếu UVB.
UVB. j

TỪ KHÓA
TifKHOA j
Vậy phân
Vfty hông, mang
phftn h6ng, mảng "bao
“báo tru&c".
trước”. j

j
CÂU HOI
CAD HỎI TV TỰ LUQNGLƯỢNG GIA GIÁ
1. Vay
1. Vấy phấn hồng thuOng
ph~n h6ng thường gặp g~p & ở nh6m
nhóm tu6i
tuổi m\.o:
nào:
A. Du6i2
A. Dưới2tuỗi tu6i
B.. Tu
B. Từ?2 dSnđến 10 I0 tu6i
tuổi
C. Til
C. Từ 11II dSnđến 3535 tu6i
tuổi
D. Tren
D. Trên 35 35 tu6i
tuổi
2. Diễn tiến bệnh yay
2. Di~n tiSn b~nh vậy phấn hồng:
ph~n h6ng:
A._ Khoi
A. Khỏi trong
trong vongvòng 2 2 tu§,n
tuần
B. TV
B. Tự gi6i
giới hạn h~n trong
trong 66 -~ 88 tu§,n
tuần
c.
C. H§,u
Hầu hSt hết keo
kéo daidài > > 55 thang
tháng
D.. Da
D. Đa s6 số tiSn
tiến triSn
triển mạnm~n tinhtính
3.. Vi
3. Vị tri
trí diSn
điển hinh
hình cuacủa thuang
thương t6n tổn yay ph~n h6ng:
vậy phần hồng:
A. Than
A. Thân mình ininh ,i: Ộ ¬
B. Diu
B. Đầu chi chỉ
c.
€ŒK A AvàBđúng
vitBdung
D. AvàBsai
D. A vitB sai
4. Chan
4. Chân doanđoán phânphan biệt vậy phần
bi~t yay hồng, ngol}i
ph~n h6ng, ngoại trir:
trừ:
A. Nắm
A. N~m than thân
B. yay
B. Vấy nSn nến giQt
giọt
C. Giang
C. Giang mai thời kY
mai thai kỳ 22
D. yay
D. Vấy phấnphftn do đỏ nang
nang longlông
5. Cac
5. Các phương
phuang pháp điều tri
phap di8u trị yay
vậy phấn hồng:
ph~n h6ng:
Thuốc bôi
A. Thu6c corticosteroid nh
boi corticosteroid nhẹy dSn
đến trung
trung bình
binh
ĐOw>

Aeyclovir uống
B. Acyclovir u6ng
Erythromycin uống
C. Erythromycin u6ng
D. Ca Cả A,A, B, B, CC d8u
đều dung
đúng

Đáp an:
Dap án: 11C,C, 2B,
2B, 3A,
3A, 4D,
4D, 5D
5D

TÀI LIỆU
TAl THAM KHAo
LI~U THAM KHẢO
1.I. Blauvelt
Blauvelt A A (2012).
(2012). Pityriasis
Pityriasis rosea.
rosea. In
In Ƒ1zpatrick'
Fitzpatrick's Dermatology
Dermatology inin general medicine, 8athth
general medicine,
edition, Múc
edition, Graw HH,
Me Graw Hill, pp. 458-462.
pp. 458-462.
22_Wood
Wood GS, GS, Reizner
Reizner GTGT (2012).
(2012). Other
Other Papulosquamous
Papulosquamous Disorders.
Disorders. In Dermatology, 33”rd
In Dermaiology, d
edition, Elsevier
edition, Saunders, pp.
Elsevier Saunders, 165-167
pp. 165-167

48
LUPUS DO
LUPUS ĐỎ
ThŠ.BS. TrU'071gThtM9ng
ThS.BS. Trương Thị Mộng ThU'irng
Thường

MỤC TIÊU
M\JCTIEU
1.
1. Trình bay
Trinh bày aU'(fc
được caccác yếu tổ thu(jn
yiu tt5 thuận l(li
lợi gay
gây khoi
khởi phát bệnh lupus
phat b¢nh lupus ao.
đỏ.
^_
2. Mô
M6 ta, tả aU'(Jc
được hinh
hình anh
ảnh lam
lâm sang
sàng al;tc
đặc trU'ng
trưng cila.
của + lUl1us
Huss ao “ m(ln,
mạn, lupus
lupus ao
đỏ cAp
cấp vavà
bán cap.
ban cấp. . , '
$3
3. Ti rình bay
Trinh bày aU'(fc
được caccác c(jn
cận lam
lâm sang
sàng giup
giúp chAn
chân aoan
đoán b¢nh
bệnh lupus
lupus ao
đỏ m(ln,
mạn, lupus
lupus aođỏ
cấp va
cap và ban
bán cAp.
cấp.
4...
4. Trình bay
Trinh bày aU'(fc
được lieu
tiêu chuAn
chuẩn chAn
chấn aoan
đoán Lupus
Lupus ao đỏ h¢hệ tht5ng.
thống.
5. Nêu được các biện pháp phòng tránh bệnh khỏi phát hol;tc
Neu aU'(Jc cac bi¢n phap phong trimh b¢nh khrYi phat hoặc nl;tng
nặng. h071.
hơn.
t^

6...
6. Nêu aU'(Jc
Neu được chi
chí ainh trong ai~u
định trong điều trt
trị b¢nh
bệnh lupus
Iupus ao
đỏ m(ln,
mạn, lupus
lupus ao
đỏ cap
cấp vavà ban
bán cAp.
cấp.

1. D~I
1. ĐẠI ClJONG
CƯƠNG
Lupus do
Lupus đỏ la
là mQt
một trong
trong nhfrng
những b~nh
bệnh h~hệ th6ng
thống -- b~nh
bệnh chat chất t~o
tạo keo
keo va và hi~n
hiện naynay gQi
gọi la

bệnh 1\f
b~nh tự mi~n.
miễn. B~nh
Bệnh Lupus
Lupus do đỏ duqc
được mo mô ta
tả ill
từ thai
thời Hyppocrate
Hyppocrate va và theo
theo thai
thời gian,
gian, cac
các tri~u
triệu
chứng cua
chUng của b~nh
bệnh duqc
được ghighỉ nh~n
nhận ngay
ngày cang
càng dayđầy duđủ vavà cung
cùng vai với S\f
sự phcit
phát tri8n
triển cua
của cac
các
.'chuyên ngành mi~n
chuyen nganh miễn dich
dịch hQc,
học, gen
gen hQc,
học, sinh
sinh hQc
học phan
phân ill,tử,.. ....nhiều nghiên Clm
nhiSu nghien cứu chfin
chân doan
đoán
và diSu
va trị b~nh
điều tri bệnh d!lđã duqc
được cong bố. B~nh
công b6. Bệnh thuang
thường g?Pgặp nhftt
nhất trongtrong cac
các b?nh
bệnh mo liên k~t
mô lien kết va

chiếm 1,9%
chi~m 1,9% t6ng
tổng s6số cac
các b~nh
bệnh dada (theo
(theo th6ng
thống ke kê cua
của b~nh
bệnh vi~n viện Da
Da li~u
liễu TpHCM).
TpHCM). B?nh Bệnh
gồm 2
g6m 2 th8
thể chinh:
chính: Lupus
Lupus do đỏ m~n,
mạn, lupus
lupus do
đỏ cap hay h~
cấp hay hệ th6ng.
thống. NgoaiNgoài ra ra con
còn mQt
một th8thể tmng
trung
gian la
gian là th8
thế ban
bán cap.
cấp.
Rối lo~n
R6i loạn mo mô lien
liên kSt:
kết: g6m
gồm mQt một nh6m
nhóm nhfrng
những r6i rối lO\ln
loạn c6có b~nh
bệnh sinh
sinh khong
không ro,rõ, thuang
thường
liên quan
lien quan viem,viêm, dau
đau kh6'p
khớp va và tbn
tốn thuong
thương da. đa.
Căn nguyen
Can nguyên cua của b~nh
bệnh Lupus
Lupus do đỏ con
còn nhiSu
nhiều vanvấn dS đề chua
chưa duqcđược bi~tbiết h~t.
hết. Cac
Các y~uyếu t6tố
thuận lQ'i
thu~n lợi bao
bao g6m:
gồm: y~uyếu t6 tô gen,
gen, ySu
yếu t6tố moi
môi twang,
trường, thu6c,
thuốc, nhi~m
nhiễm khufin,
khuân, stress
stress tac
tác dQng
động
gây bQC
gay bộc lQ lộ gengen va
và hormon.
hormon. `
Cơ chS
Ca chế b~nh
bệnh sinh
sinh cua
của b~nh
bệnh dSnđến nay
nay v§.n
vẫn duqc
được hi8uhiểu lalà do
do t~ tệ bào lympho
Iympho B B sảnxuất
s~t
quámức
qyIl m~ cac các khang
kháng th~thể bftt
bất thuang
thường nhunhư ds-DNA,
đs-DNA, anti-Smmith
an.ti-Smith d?c đặc hiệu
hi?u cho
cliobệnh lupus do
b~iili lupus đó
hệ th6ng,
h~ thống, con còn anti-RNP,
anti-RNP, anti-Ro, anti- La còn
anti-Ro, anti-La concó trong cacb?nh
c6 trong các bệnh tv tự mi~n
miễn khac.
khác. ~,q­
t4
B~nh
Bệnh co
,
có thS
thể g?P
8ặp (y ở nhiSu
nhiều liralứa tu6i nhung ~(y
tuổi nhưng thường ở nu,~ nữữ 30 tuôi va
,--
và (y~
ở nam 40 tuôi, g?P
,
gặp
ở nu
(y nữ nhieu
nhiều hon hơn nam
nam v6'i với titỉ l~
lệ ~nam/nữ làhI 12-(heo Habif 2010).
lI9....(theo Habif 2010). Ve Về chung
chủng tQc,
tộc, b~nh
bệnh
thường gặp
thu6ng g?p"& ở nguai
người da da den)lOl1
đen hơn ngườingười da
nguai da tring._
trắng.
rHồlO b¥J..
bàkec6~ -1
— [:;,,'
héế r~tổ
2. PHANLO~I
2. PHÂN LOẠI
Có 33 th~:
C6 thể:

49
-- Lupus
Lupus dođỏ w~m
mạn Hlih
tính (Chronic
(Chronic Cutaneous
Cutaneous Lupus
Lupus Erythematosus
Erythematosus -— CCLE)
CCLE)
-- Lupus
Lupus dođỏ bim
bán dip
cập (Subacute
(Subacute Cutaneous
Cutaneous Lupus
Lupus Erythematosus
Erythemafosus -—- SCLE)
SCLE)
LIpus do~ap
-- Lupus đỏ cấp tỉnh hay h~
tinh hay hệ th6ng
thống (Acute
(Acute Cutaneous
Cutaneous Lupus
Lupus Erythematosus
Erythematosus -—
ACLE hay
ACLE hay Systemic
Systemic Lupus
Lupus Erythematosus
Erythematosus -- SLE)
SLE)

3. LUPUS DO
3. LUPUS ĐỎ MAN
MẠN .c
-'-,- ~j A0.v
.,.., -' rb~ ~ (\n qua ~c.)'l\ (Jf\.. Eo
alacmex E03tvv
Dịchiết~ — Nf't ~W9~đầp
f..:slrv
31. Djch
3.1. ~e. (J

-- B~nh
Bệnh thuOng
¬ khởi phat
kh&i phát &
ở tuAi
tuổi ill
từ 24-25
24-25 tuAi.
tuôi.
--_ D6i khi g~p
Đôi khi gặp &ở tn~
trẻ em
em va người gi~
và nguai giả
-- _ Phụ nu
PhV nữ chiSm
chiếm 2/3
2/3 tfUang
trường hqp
hợp va
và xay
xảy ra
ra 6ở mQi
mọi chung
chủng tQc.
tộc.
3.2. Cac
3.2. Các th~
thể Him
lâm sang
sàng
-- _ Th~
Thể di8n
điển hirth:
hình: tAn
tốn thuang
thương hinh
hình dTa
đĩa (Discoid
(Discoid lesions)
lesions)
-- Th~
Thể LS
L§ khac:
khác:
+ Th~
Thể Verrucous
Verrucous DLEDLE
+. đa

+ Th~
Thể Chronic
Chronic panniculitis
panniculitis
Thể Mucosal
+ Th~ Mucosal DLEDLE _
Thể Lupus Tumidus
+ Th~ Lupus Tumidus
+ +

Thể Chiblain
+ Th~ Chiblain LELE
Thể Lichenoid
+ The Lichenoid LE LE (Lichen
(Lichen planus
planus overlap,
overlap, lupus
lupus planus)
planus)
+

-- - Vi
VỊ tri:
trí: da, niêm m~c,
da, niem đa d~u
mạc, da đầu

3.3. Sinh
3.3. Sinh bệnh hQc
b~nh học
-- _ Yeu
Yếu t6
tố thu~n
thuận IQ'i:
lợi:
+ Anh
+ sáng m~t
Ảnh sang trời, l~nh
mặt trai, lạnh
+ Hormone
+ Hormone sinh sinh dvcdục & ở phv
phụ nu nữ
+ Cac
+ Các vi
vi khu~n
khuẩn lao,lao, lien
liên cfiu,
cầu, caccác A ổ nhi~m
nhiễm tnlng
trùng dpcấp hay
hay m<;l.n
mạn
+ Thu6c
+ Thuốc la là cac
các ySu
yếu t6tố kh6i
khởi dQ.ng
động lam làm b~nhphat
bệnh phát tri~n.
triển. _
--_ ThuySt chất ~o
Thuyết chdt tạo keo:)
keo2 _
+ B~nh
+ Bệnh chdt
chất t<;l.o
-
tạo keo
keo co tổn thuon~thoaihoa
có tAn thương: thoái: hoá filJrin
fiĐrin \cua
-,--"-_.0;. ....... --_.
của tA
tổ chuc lien k~t.
chức liên
f
kết.
+ Can
+ Căn nguyen
nguyên chinhchính la là vdn
vấn dSđề r6i loạn u.rmi~n.
rối 10<;l.n tự miễn.
" +1 Khangth~ khang llhan hi~n di~n
+ Kháng thể kháng nhận hiện diện ở40% trường hợp 6·;40o/~tluang lùpus do
hqp lupus đỏ m<;l.n.
mạn.
--_ Lupus đỏ m~n
Lupus do mạn co có ySu
yếu t6tế gia
gia dinh,
đình, di đi truySn.
truyền.

3.4. Lam
3.4. Lâm sang
sàng
3.4.1. Tri?u
3.4.1. Triệu chirng
chứng . ¬

-- _ TAn
Tôn thuang
thương dan
đơn thufin
thuân &ở da
da va
và niem
niêm m~c,
mạc, hiSm
hiếm tAn
tổn thuang
thương nt)i
nội t<;l.ng.
tạng.

50
ñónốc(\~~ T
• .PI

gÌMÁ-H Ă Jchị
¿A4
(' .- \ I

lo £ -- \f;wJ.~
~~ (hUA -7
tfVA. -'lf~ ~ ~vo1 hA

ÁP 4,by TT
_ 1-4 ~ "'a ~ Iz.tào,c;) ~
_

',.'1
—__ bản bể: fag =6wlạạ --r <t GỊ Í2g ,
+ Da:
+ Da: thOng
thông thuOng
thường chi chỉ thay
thây m9t một vai
~ .. -- --=
vài ton
"tôn .thương
thuong nam
~
năm (y ở so.p.g
són›ng mũi, rna.. ~
Sò má,
ll}iii, g9 vùng.
thái dương,
duong, vành tai, ~hget~crc
vùng trước ,ngyc, ngực, lUU$lla
lưnø-bảnn tay,
taiJ.sôcô tay hayy cl.ng
cẳng ta~.tay. Khi
Khi
? ?

t~ai va~ tai, c,~ tay.ha


- ton
tôn thuong
thương cóco có sốsố lUQ'Ilg
so lượng nhieu;
nhiều, liam nằm nU rải rac'
rác aở m~t,
mặt, chichỉ trên,
tren, thân mình se
than minh sẽ hinh
hình
thành b~nh
thanh bệnh lupus
lupus do đó m~n
mạn tinhtính hmlan toa.
tỏa. :
++ Niệm
ij!emmạc: thường ~~p
l!Wc: thuOng gặp (y~,
ở đối duờ), niem niêm m~c vùng m~t
mạc v1lng mặt trong
trong rnamá duaidưới d~ng
dạng
một vien
m9t viền nho
nhỏ maumàu trang
trắng
+ _Da
+ Dađầu: thường cho
dfru: thuOng cho mang
mảng 11,mg rụng toc
tóc cocó s~osẹo vinh
vĩnh viSn
viễn hay
hay nhfing
những mang mảng f\lng
rụng toctóc
màu h6ng
mau hồng rairải rac
rác cocó nhfing
những non nón sUng.
sừng.
-- Th~
Thể diSn hình làla lup~s
điển hinh lupus d~ng
dạng rna đĩa (discoid
(discoid LE) LE) g6m
gồm 1ll9t
một hayhay nhi8u
nhiều mangmảng h6ng hồng ban;
ban,
ở v1lng
& vùng phai
phơi bay
bày anhánh Sang,
sáng, giaigiới h~n
hạn ro,'
rõ, bop
bóp haihơi dau:
đau:
.fý Co
Có 33 tri~u
triệu chUng
chứng chinh:chính:
+ liang
+ Hồng bali:ban: sang
sang thuong
thương sung huyết, ~n
sung huySt, kính m~t
ấn kinh mất mau,
màu, d6ngđồng d8u)đều, vai vài ch6
chỗ dan
đãn
mạch.
mach. -
+ Diy
+ Đày sung.:
sừng: ChiChỉ co có &'i6'~han
ở lỗ chân 10~gda~r9ng
lông dân rộng (dày sừng diStll).Kham
(diy sUng điểm). Khám thfty thấy m9t
một
số ch~m
86 chấm tr~ng
trắng sat sát nhau,
nhau, so sờ nhamnhám trentrên m9tmột nen
nền h6ng
hồng ban.
ban. Cac Các nón sừng an
non simg ăn sau
sâu
vào lam
vao làm 16 lỗ chan
chân lOng lông dandãn r9ng.
rộng. KhiKhi day dày simg
sừng nhi8u
nhiều se sẽ co có hinh
hình anh ảnh m9t một l6'p
lớp
vấy da,
vAy da, r~t
rất dinh,
dính, kho.khô. . .. .,.'
+ Teo
+ Teo da đa Voa
và s~o
sẹo tef,):
teo: hinh
hình thanh
thành đần dần, khong
dfrn d~n, không co có tan
tổn thuong
thương loet loét t truac.
trước. Xu~t
Xuất
hiện vai
hi~n vải thang,
tháng, vitivài nam
năm sausau khi khi cocó day
dày simg.
sừng. Trung
Trung tam tâm Jõm,15m, mầumau tr~ngtrắng xam,
xám,
danm~ch.
dãn mạch. f14J~
Hálxg ~
Ù, 3 ~
ch} <"-') -)
mộ ~vih:~~"-'
¬ I"hc;/ œ Yz> .-
— hinh
~ hình anh
ảnh lupus
/„ws d(l,ng
dạng ma:
đĩa: h6ng
hồng ban
ban &
ở ria
rìa ngoai,
ngoài, day
dày sUng
sừng vong
vòng thli
thứ hai
hai va
và teo
teo
đa &
da ở gifra.
giữa.
3.42. Một
3.4.2. M9t số timsa
tấn thU'O'ng
thương thU'ung
thường g~p
gặp
--_ Nhfing~6ng
Những đám hồng ban ban sungsung hyySt,
huyết, ph~ng
phẳng ho~c hoặc go gờ cao,
cao, phuphủ v~yvẫy dada d~y,
dầy, khô
~~c hoặc
mỡ, d@ dễcạy.
C<;ly. TT ——— TT ` '
--
rna,
Nhfin~
-- _ Những đáp d§;xdầy sừng
sfrogphủ vậy da
phu yAy khô r~t
đa kho rất dinh.
dính.
--- --

_~ --_ Nhfrng
Những <tam. đám teo
teo da
da Và'CaSộcsẹo, tr~co
SyO, trên có nhfing
những vS!,.s§.m
vết sẫm mau,màu, › côm, ấn hơi dau.
c9m, ft~ai đau.
tứx - Ở m~t
rrwr 9 tốn th~ong
mặt t?n thương thu~
thường @ dứnh)2 2 go
gò rna,
má, vting
vùng wac d6i
trước tai,
tai, đôi x:m
xứng,g, nhu
như canh
cánh bu6'm.
bướm.
- a Ở dada dau
đầu xu.at
xuất hi~n
hiện caccác damđám hong
hồng ban,ban, co có ho~c
hoặc khong
không co có vậy
yay da da kho
khô dinh
dính ho~c
hoặc
có những
nhfrngđiểm dày sừng sát nhau,
nhau, to to 4an,
dần, teo
teo da
da ở(y gifra,
giữa, gây rụng toc
tóc vinh
vĩnh vien.
viễn. .
--...,.-. " , " . fOJ

co diem day sUng sat gay f\lng


-- 6(Ởbản_bản
bantay,
tay.. ngón
ngonlay, tổn thuong
tay, tan thương chi chỉ '~6 ở mu bi~tay.
có &rp.u; bàn tay. S6 Số luqng
lượng tan tôn thuong
thương nhi8u,
nhiều,
kích thucrc
kich thước nhỏ, vậy mong,
nho, v~y mỏng, dinh·
dính (yở rìa,
ria, trên
trennềnn8n đaidađồd6tím, giữa tyo
tim, gifra teo da,
da, 10m,
lõm, màu xám.
mau xam.
-- Niem Niễm m~cmạc moi, nh~t lim6U!uai
môi, nhất là môi dưới biSu biểu hi~n
hiện b~ng một h~y
bằng m9t nhiều ~~t,
hay nhieu vết, ~~~.
ranh gicri'ro,
ĐIỚI TỐ,
giữa 15m,
gifra lðm, teo,
teo, do tím ho~c
đỏ tim hoặc co chấm ~g,
có chAm trắng, vi8n
viền nhi8u
nhiều yAy vậy tr~ng.
trắng.
-- _ NiemNiêm m~c mạc mi~ng
miệng co có nhUng
những ffiang
mảng h6ng hồng ban ban trung
trung tam
tâm do đỏ tuai,
tươi, vi8n
viền tr~ng
trắng xung
xung
quanh, dS
quanh, dễ l~m
lầm vai
với lichen
lichen ph~ng.
phẳng. Ho~c Hoặc l~m lắm t~m
tắm nhUng
những ch~m chấm tr~ng
trắng co có vi~n
viền tang
tăng sUng.
sừng.

91
51
3.5. Ti~n
3.5. Tiến tri~n:
triển: th~g,
thấtthường, m~~
mạn t~.
tính.
_.yeKỲeee=.le

-¬ Dang sung huy~t


Dạng sung huyết va
vàà Ítit day sừng di~u
dày simg điều tri
trị khoi
khỏi nhanh nhưng d~
nhanh nhung dễ Uli phát t~i
tái phat tại ch5
chỗ Cll

ho~c
hoặc nO'ikhac,
nơi khác, chiu'anh
chịu ảnh hU6ng
hưởng thai thời ti~t,
tiết, a?ih
ánh sang.
sáng. T———
- - - - '---' —
-- D~ng
Dạng dAy
,
sừng m~nh
dầy simg mạnh khó kho di~u
. " "-'
tri, ~hoac
điều ttrị, ng›ặc cócA định viw,vi~, d~
ru,nh vĩnh viễn, để seo
SẹO teo, x~u,
: feteo,
~
....:..-
xấu,
da lang
lang trang
trắng den.
đen. '
:..

da . .. . .
- ,
-- BQc
Bộc phM
phát b~nh
bệnh do
do l~nh,
lạnh, anh
ánh sang
sáng m~t
mặt tr~i.
trời.
-- Bi~n
Biến chUng
chứng th\lc
thực S\l
sự hiem.
hiếm,
--_ Khoang
Khoảng 8%8% tnrang
trường hQ'P
hợp lupus
lupus do
đỏ m~n
mạn chuy~n
chuyên sang
sang th~
thê cAp
cấp tinh.
tính.

3.6. C~n
3.6. Cận Him
lâm sang
sàng
[ '

" . .
quá sirng
+ _lXan bi qua sừng hciic
hoặc teo
feo thU'Q'Ilg
thượng bi bì tUy
tuỳ gial
giai ·do~n.
"đoạn. Quá
Quasùng
simgthượng bìL
thu91Jg bi
thành tUng điểm Ig~u
từng diSm ngón ~ng
kiểu ngon găng tay
tay va tuyen b~ bã t~o
---...;;-;..."
!hanh
—————. .và gam
—————————
găm xufmg'
xuống 6ngông lông
lông, tuyên
long,
~--
tạo
thành cacJ)on
thanh sừng a
các.pón simg ở cac
các 16 lễ chan
chân long.
lông.
+ L£p
+ Lớp Malpighi
Mạlpiphi ~g tặng sinh
sinh từng
timg ch6chỗ dQc
dọc vach
vách cac
các 6ng
ống l§ng,
lông, ch6
chỗ khac
khác teO~h1ong.
teo'' mỏng.
+ -~n
+ Hạt đoạn s~o,sẹo, thuQ'llg
thượng bibì rAt
rất mong.
móng. '- :
+ ~
+ Kảng bà th~ nhi~m lympho
thâm nhiễm. qưanh mạch
lympho q:ijanb d~ mạch
máu, dặn
ma2..h mau, hoặc lắc
IDtlch ~o~c mạch,
tắc
t~c m;~~,
dẫn m~ch
dan mạch b~ch
bạch huyết. Thoái hoa
huyet. Tho,ai hoá chAt
chất t~otạo keo~
keo vaivới thuang
thương tBnd~ng
tổn dạng
ng fibrin
fibrin
~ .

thành cac
thanh các mach
mạch mau.
máu.
-- Mi~n
Miễn dich
dịch hu)rtili quângg(band
huỳnh quiri (band lupus
lupus test)::
test): MIU ; ( \ \ \
+ Da
+ Da b~nh:
bệnh: duang
đương tinh
tính 75
75--90%
90% g6mgồm I~G,
lạO: IgM,
IgM,
M, b6
bố thể
thể.
th~.
+_ Da
+ Da lanh:
lành: amâm tinh.
tính. ..,
+ Khang"th~
+ Kháng thể kháng DNA: am
kbaug DNA: âm tinh.
tính. o~ f)fV/J &)
AMb:0N4
o.,Jl r-)
+ rsmmg
+ Kháng the
thể khang
kháng nhan:
nhân: doi
đôi khi
khi duang
đương tín
tính vai
tinh với ti
tỉ l~
lệ thap.
ty. >...
" ~ , Ấw4 L"') ft.? ~ f/t~
~~
33.7. Chẩnan uoan
đoán (3) 0 /“
,
7 Ch
.. V
3.7.1. Chan
3.7.1. Chẳn dorm
đoán xac
xác dinh
định
-- Lam
Lâm sàng
sang 44 tri~u
triệu chUng
chứng h6ng
hồng ban ban giai
giới h~nro,
hạn rõ, tang,sUng,di~m
tăng. sừng điểm aở ria,
rìa, s~O
sẹo teo
teo aỞ
----..... ......... -..£ ~

trung tậta~
t~g tâm ~a
và bóp đau.
bOR dau. "
-¬ C~n
Cận lam
lâm sang:
sàng: d~c
đặc trung.
trưng. b ,.11~
"\ I„2
3.7.2. Chan
Chẩn doanphiin
đoán phân bif(
biệt \ <~ ~ u"ea~\ dtcAl> CY'-rt1 V'\'
À&&= yzazi. 2.. ,
3.7.2.
, Lưu.
(..o..o_a~-j la
~19" \
\ , "q...
--_ dỞ m~t:
mặt: trUng
trứng cado,
cá đó, áa sUng,
sừng, 111Pus,
lupus ho, ung thu
lao, ung thư bieu
biểu rna
mô lo~i
loại do
đỏ da.
da.
--_ Da đầu: li~hen
Da dAu: lichen ph~~g,
phẳng, gia
giả rụng
mngtóc to~.a..BrocQ.
của Brocg. ~ ~~
¬ [c„ne
- _ Ban
Bản tay:
tay: san
sân lao,
lao, hong
hồng ban
ban dađa d~ng.
dạng. Ẳ
-- NiemNiêm m~c
mạc mi~ng:
miệng: lichen
lichen plan,
plan, bJlch
bạch san.
sản :;
t

92
52
3.8. Di~u
3.8. Điều trị
trj

3.8.1. Tpi
3.8.1. CM~' RJ. JelcJ ~~:r ~)L~'
Tại chỗ the .BÌ 1á
I' G9. w Á =\J v;:: , f~
4- I NI J2 I V;': ru»,^ da UI~
chIQUẺ
-_ Tuyết cacbonic,
Tuy€t cacbonic, aeide
acide triehloracetique'
trichloracetique ap
áp vao
vào tốn
t6n thương sừng ._
dảy sUng.
thuong day dedi VIC
d
mới (chỉ có
-- _ C
Carlieosferoid
co s1&!:oidthoa
orti1COsferoid { có tuS
tbmLeo thê sửsftdụng khi tốn
d).mg khj thương
ibn thuQDgE,Ít, c<f:
càn maimới (chi
(chỉ co
có hAng
hông ban).
ban).
Tuy nhien
Tuy nhiên sang thương d~
sang thuong để tM
tái phat
phát sau
sau khi
khi thoa
thoa do
do do
đó clin
cần sir
sử d\l"tg
dụng dn cần th~n
thận vi
vì dung
dùng
lâu d~
Hiu để cho
cho bi€n
biến cht'mg
chứng nhunhư teo
teo da,
da, gian
giãn m?ch, giảm s~et6,
mạch, giiml sắc tô ...
$.8.2. Tolm
3.8.2. Toàn thiin
thân ` )-Àì

-- T~6c
Thuốc kháng
khang sốt s6t rét
ret tổng hợp: chloroquin,
taGgj}Q'p: chioroquin, hydroxychloroquin:
hydroxychloroquin: 200 200 mg/ngay.
mg/ngày
Cân ki~m
Can kiêm tra đáy m~t
tra day mắt truac
trước vavà sau
sau khi
khi sir
sử d\lng
dụng vi vì t4JJac GO th~ chQ
thuốc-eó-thể bi~n chứng
cho biến cb{mg viêm
viem
võng Iuạc
vang mac gây-giảm
gay giaDJ(hị tbi lực
hxe,„ mủ,
mu. sam d~ vibP
saOl da, viêm dđ:đa, viem
@t, viêm niem
niêm m?emạc mi~ng,
miệng, vieW
viêm
êm đadadây
d&y
t~; Cfrn 1)8t hop ~it
thẦn-kinh; Cần kết hợp vít BL, Bó. B 1. B6:. "" . - -
~- _ C,Qrticoid,
Gorticoid ítit dùng trừ khi
dllAg tm khí co
có dqt phát tri~n
đợt phat triển ho~c
hoặc Ian rộng b~nh.
lan: r(Jng bệnh.
-- ~lfones
Sulfones (DDS):
(DDS): 11 -1,5 - 1,5 mg/kg/ngay.
mg/kg/ngày.

3.8.3. Dự phòng:
3.8.3.DI!' tránh anh
phong: tranh sáng m~t
ánh sang trời, di~u
mặt tn'ri, điều tri các 6ô nhi~m
trị cac khuẩn ti~m
nhiễm khuAn tiềm tang.
tàng
3.9. Các th~
3.9. Cae thể lam
lâm sang
sàng khae
khác A
("\ '"+ ¿ “Ha
~
~ tAtt·/d~
33.9.1. 'L
.. Lupus
upus panniculitis
i.lfl1
(Lupns profindus)'"^
profundus VN + ~
Il r ,., ~~, ...--> &e- ~
v¿0"Na r2 THLC
If
. 91 -) ®£'
I
panniculitis (Lupus ~(( rn.o>,.

--_ Lien
Liên quan
quan ca cả CDLE
CDLE va và SLE
SLE . ,
--_ Tri~u
Triệu chUng:
chứng: n6tnốt duai
dưới da đa hay
hay (y
ở bi
bì sau,
sâu, ch~c,
chắc, thuOng
thường g~p
gặp 6ở m~t,
mặt, dau
đầu va
và phfrn
phân tren
trên
cánh tay.
canh tay. Khi
Khi lanh
lành dS
để l?i
lại S((O
sẹo teo
teo 6ở bi

-- _ E>i~u
Điều tri:
trị: Khang
Kháng s6tsốt ret
rét t6ng
tổng hQ'P,
hợp, tiem
tiêm corticosteroids
corticosteroids trong
trong sang
sang thuong
thương
3.9.2. Lupus
3.9.2. thmidus: Sẵn
Lupus tumidus: hồng ban,
SAn hAng ban, n6t,
nốt, páng mề day
mang m~ đay 6ở m~t,
mặt, than
thân tren.
trên. Milt
Mắt hoan
hoàn toan
toàn
khong d~
không để S((O
SẹO ~aieI ~ (hi'
ta đồcl~ (e Jft l-hụ~ đ2
(ø2x£ tJ) "MU . '.
3.9.3. Chiblain
3.9.3. Chịiblain LE: Hiếm g~p,
LE: Hi€m gặp, thuOng
thường 6ở ph\l
phụ nft
nữ tre có ti~n
trẻ co tiên su
sử suy
suy tufrn
tuần hofm
hoàn

- Tôn thuO'l:ig:s'And6
T6n thương: sẵn đỏ tim; vAy, tim
tím, vầy, riứt 6ở ngon
ngón tay, tai miii;'b~p
ñgón chân, tai,
tay,rigou'chan, mũi; bắp chan.
chân
- Đôi khi
Doi khi g~p
gặp hAng
hồng ban
ban da
đa d?ng
dạng
3.9.4. 1cral
3.9.4. CDLE
Acral CDLE
- Chỉ t6n
Chi tôn thuang
thương da
da vling
vùng phO'i
phơi bay
bày anh
ánh sang,
sáng, 6ng
ống tai
tai ngoai,
ngoài, b6'
bờ moi
mỗi
- Sang thuong:
Sang thương: hAng
hồng ban
ban d?ng
dang rna
đĩa vai
với gian
giãn m?ch,
mạch, vAy
vẫy nh6
nhỏ dinh
dính

3.9.5. CDLE
3.9.5. CDLE Ian
lan tOa
tỏa —
-~- _ Tri~u
Triệu chUng
chứng tuang
tương tv'
tự Acral
Acral CDLE,
CDLE, Ian
lan r(Jng
rộng tom
toàn than,
thân, dau
đau kh&p,
khóp, hi~n
hiện tuqng
tượng Raynaud.
Raynaud, I

-- Mong:
Móng: do đỏ n€p
nếp mong,
móng, gian
giãn m?ch,
mạch, r6
rỗ mong, móng tr~ng,
móng, mong trăng, ly
ly mong,
móng, ..
-- _ Di~u
Điểu tn:
trị: corticosteroids
corticosteroids toan thân li~u
toàn than thấp ho~c
liều thilp hoặc khang
kháng 86t
sốt ret
rét t6ng
tổng hQ'P.
hợp

B3
53
3.9.6. Lupus
3.9.6. Lupus Profundus
Profundus
3.10. Những
3.10. y~u tố
Nhfrng yếu ta,nguy,~O'
_——————_
./
nguy-eữ ODLE chuy~il sang
ŒDLE chuyển sang SLE
SLE - ... _.,')
_————— —.
.... - -----t
T

--_ CDLE
CDLE lan tỏa
Ian tna : ~CoLft nh
4n ~ \o~ .'"
-- _ ~6t,
Sốt, S1)t
sụt din,
cân, met,
mệt, dau
đau cO'
cơ ~lọeCở
-£ Êx k/cccO Sao s~ loa ~j;a
t'>Q
-- Ryng
Rụng toetóc co
có s¥o
sẹo Ian
lan tpa.
tỏa. -+4 G-tD.A
Sử TMt “? 0ue4 ~ rt\.O TAØCc,
-_ Gian m~eh quanh
Giãn mạch quanh mong
móng CUlt;.. ~Olt"-wJ.
( V0 w242 s Jll
~ ThiSu
Thiêu máumau@ (& ..:.
1U1\ I'g~t I¡ b.ut-~
)=..-.sI Sát ứ QÈ JÚN, ~
. n\U, dau
I '

- - VS
VỆ tren
trên 50
50 mmlh
mm/h \
~ tha ~ /ˆ ,
-_ Test
Test LlIjluS
Lupus band (+)ở vUng
band (+)" vùng da l~)
da lành À/
\( * mác
.... 1M> lbồ ..
-_ ChuAn
Chuẩn độ ANA eao
uQ ANA cao (Wctv~ ~I: K\j
l& ' v VV~ ..., y6Mn/6'P~ ~ \ c)v. ~J
ch lu
" Hp:
ftr:).. AI L./»a
~J bưưÀ (,\
~~ bUNA ä14v9
1() IJ'~
4. LUPUS
4. ĐỎ cAp-
LUPUS DO CÁP- LUPUS
LUPUS DO H~ THONG
ĐỎ HỆ THÓNG ~ đà~ Ñu
Quà, ~ Ô~ CW
đu
4.1. Djch
4.1. Dịch tễt~
-- _ La
Là bệnh
b~nh momô lien
liên kSt
kết phổ
ph6 biến nhất.
bi~n nhk
Tí lệl~ mắc
-- __ Ti m~c b~nh
bệnh trong
trong cQngcộng d6ng
đồng (tu6i;;:::
(mỗi > 17)17) la
là 501100.000
50/100.000 dan.
dân.
-- _ Người
Nguai da da trắng có titỉ lệl~ mie
tr~ng co mắc bệnh cao han
b~nh cao hơn nguai
người da
da mau.
màu. Bệnh chủ ySu
B~nh ehu yếu gặp ở 18
g~p a 18
-~ 65
65 tu6i.
tuổi.
-- Hiểm g~p a
Hi~m gặp ở sa
sơ sinh
sinh hoặc
ho~e người cao tu6i.
ngu~i eao tuổi.
-- _ Trong
Trong cung
cùng dQđộ tu6i,
tuổi, tY
tỷ lệl~ nu
nữ mic
mắc bệnh gấp 10
b~nh gAp 10 lần nam.
Ian nam. —
-- Bệnh
B~nh cocó biểu
bi6u hiện
hi~n dađa đạng
d~ng ada,ở da, niem
niêm mạcm~c vavà nQi
nội tạng làm chAn
t~ng him chân doan
đoán d6i
đôi khi
khi
khó khan
kho khăn nhAtnhất lalà trong
trong giai
giai đoạn khởi phát.
do~n khai phat.
--_ Diễn tiến bất
Di~n tiSn ổn, thuang
bAt 6n, thường nặng, dẫn t6i
n~ng, dfin tới ill
tử vong
vong nSu
nếu kh6ng
không duQ'c
được chAn
chân doan
đoán va

điều
di~u trjtrị s6m.
sớm. `
4.2. Sinh
4.2. Sinh bệnh học
b~nh hQc

--_ Biến đổi di


Bi~n d6i di truyền
truy~n gặp 10% twang
g~p 10% trường hQ'P.
hợp. Co
Có S\f
sự thay
pay d6i
đổi HLA
HLA b8, DR2, DR3,
b8, DR2, DR3,
DRw52, DQwl, DQw2;
DRw52,DQwl, DQw2.
-- Thu6c:
Thuốc: mQtmột 86
số twang
trường hqp
hợp b~nh
bệnh xuAt
xuất hi~n
hiện sau
sau dung
dùng thu6e
thuốc nhu
như hydralazine,
hydralazine, pro-
pro-
cainamide, isoniazid,
cainamide, isoniazid, methyldopa,
mefhylđopa, sulphamid,
sulphamid, cac
các thu6c
thuốc tranh
tránh thai.
thai.
-_ Nhiễm khuẩn.
1'fui~m khuAn.
--_ Anh
....Ảnh nắng,
nijug,
"'-_ RdL
Rối IOC;ln
loạn hệh~ miSn
miễn địch
địch:
dich:
+ L)!"mpho
+ LymphoTTkhôngkhon'gkiểm
ki~msoát
soat được lympa.B dfin
duQ'.£,lympboB' dẫn dSn
đến r6i
rối lo~n
loạn t~o
tạo 4T
tự khang
kháng thể
th~
+ T\f
+ kha~g nguyen
Tự kháng nguyên va
và 4T
tự khfu:tg
kháng the
thể IC
IC +
+ C
C (Phuc
(phức hqp mi~n dich)
hợp miễn l~ng dong
dịch) lắng đọng a ở
tổchức, đặc biệttổ chức
collagen
có do đó gâytượng
hiện bệnh lý.
td..chuc, d~c wet t6 clEc co collagen d~ do g&y hi~n tuqng b~i1h lY.

54
54
4.3. Lam
4.3. Lâm sang
sàng
4.3.1. Tolm
4.3.1. thân: m~t
Toàn than: mệt moi;
mỏi; sAt cao 39 :-:40%C k~o
sốt cao;39.'t:AO°C dài, au
kéo d~i, ăn u6ng,~em._
uống kém. GiaidQl;ln
Giai đoạn cu6i
cuối!1có
c6
tràn dich
tnln
4.3.2. Da
4.3.2.
đa m~n'g,
dịch da màng, phil
Da vàyO tác

tOe
to, th~
phù to,
-
~u, ti:t
thiểu niệu, tử vong do ~~m
vong do nhiễm khuAn
khuẩn "thir
thứ pHat.
phát.
-
-- _ H6ng
Hồng banban canh bướm a
cánh bu6m ở m~t.
mặt.
-- _ Nhfrng
Những dat dát ho~c
hoặc mang
mảng h6ng
hồng banban sung
sung huy8t,
huyết, hoi
hơi phu,
phù, kbQng
không daydày simg
sừng nang
nang lfu;lgj
lôog;
không
kbOng_teo, t~o, không
khongngứa,ngga,mật
~tđiill không
khong để sẹo. Vi
~yo. Vị tn
trí aở vt'tng
vùng da da phoi
phơi baybày ra
ra anhsang:
ánh sáng:
m~t,
mặt, ngvc,ngực, cb,
cổ, dfiu
đầu mut
mút ng6n
ngón tay,
tay, chan.
chân. ..
--_ B~nh
Bệnh Iy lý lll;lch
mạch m{m:
máu: hiện tượng Raynaud;
hi~n tugng Raynaud; do đỏ long
lòng ban
bàn tay
tay va
và dan
dấn ml;lch
mạch quanh
quanh m6ng,
móng,
ban xuftt
ban xuất huy8t huyết dl;lng
dạng diSm,
điểm, mang,
mảng, ml;lng
mạng tim tím xanh
xanh viem,
viêm, loet chân, m~
loét chan, mề đay, phủ rii~cli.
da:y,phu mạch.
V"~ I"~ .~ -' h
-- Viêm, lem, loét
oetniÊm
~mạc m~c tuệng,
m~g,mũi, rum, họng,
ong,hầu.
h"
an. I _
_ đa I
t}-s:er:.. vi' cIe<rpo.; Dn .
--_ Bóng nu&c.
B6ng nước. Vt~
Vía do IJ
(d2 “Mƒ
dQ caf ————:7 té
r 41 Sã Xo,
Xf'"
-- Phũ quanh mimimắt.
Pnli quarih m~.L
-- Rụng t6gJ.a.n
Rl)ng tóc lan toa
-
toả khong
không sẹo.
s¥o.

4.3.3. Kh6p:
4.3.3. Khóp: caccác kh&p
khớp hay
hay bi
bị viem:
viêm: gAi,
gối, cb
cỗ tay,
tay, ng6n
ngón tay
tay c6
có th~
thê bi~n
biến dl;lng
dạng giAng
giống viem
viêm
da kh6Pdạng
đa khớp dạng thftp,
dl;lng thấp, 5%
5% c6
có huy
huỷ xuang.
xương.

4.3.4, _Cø:
4.3.4. CO': viêm, đau, y8u
viem, dau,
"T
yếu co,
cơ, ca1ci
calc1 hoa.
hoá.

4.3.5. Thận:
4.3.5. 50 -— 60
:!:{in~50 60 %
% b~nh
bệnh nhan
nhân c6
có tbn
tôn thuang
thương th~n.
thận. Theo
Theo WHO
WHO c6
có 55 mirc
mức dQ:
độ:
-- DQĐộ 1:1: Khong
Không c6 có thuang
thương t6ntôn (biopsy
(biopsy binhbình thm'mg),
thường), khong
không biSu
biêu hi~n
biện lam
lâm sang.
sàng.
--_ DQ
Độ 2:
2: Tang
Tăng sinh sinh t€tế bao
bảo + + l~ng
lắng dQng
đọng phucphức hQ'P
hợp miSn
miễn dich
dịch (IC)
(IC) aở du
cầu th~n.
thận. Lam
Lâm
sàng: protein
sang: protein ni~u
niệu nh nhẹ,y, dap ứng di~u
đáp Ung điều tri
trị corticoid.
corticoid.
--_ DQĐộ 3:
3: Viem
Viêm th~n thận tang
tăng sinh
sinh tUng
từng 6. ô. Protein
Protein ni~u,
niệu, tiSu
tiểu mau,
máu, hQi
hội chUng
chứng th~n
thận hu,
hư,
đáp trng
dap ứng di~u điều tri
trị corticoid.
corticoid.
--_ DQ Độ 4:
4: Protein
Profein ni~u niệu cao,
cao, tiSu
tiêu mau,
máu, suy suy th~n,
thận, hội chứng th~n
hQi chUng thận hu
hư n~ng (gặp a
nặng (g~p ở 20%
20%
1 bn
bn SLE).
SLE). Di~u Điều tri trị dva
dựa vao
vào IgIg va
và b6
bổ thS.
thê.
--_ DQ Độ 5: ít g~p,
5: it viêm th~n
gặp, viem thận mango
màng. Cac Các tri~u
triệu chUng
chứng tren rất n~ng,
trên rAt nặng, HA
HA tang
tăng adn
dẫn d€nm
đến tử
vong.
vong.

4.3.6. Đhẩi:
4.3.6. đau ngvc,
/?:h6i' dau ngực, kh6
khó tha,
thở, viem
viêm mang
màng ph6i
phổi xuAt
xuất tiet,
tiết, tran
tràn dich
dịch niang
màng ph6i,
phôi, xuất
xuftt
huyết ph6i.
huy€t phổi.
4.3.7. Tim
4.3.7. TÌm ml,lch:
mạch: viem
viêm ngol;li
ngoại tam
tâm m';lc,
mạc, tim
tim nhanh,
nhanh, tim
tim to,
to, suy
suy tim,
tim, 10';ln
loạn nhip,
nhịp, viem
viêm m';lch
mạch
-~ ,
vành dan
dân den
đên nhoi
nhôi mau
máu co
cơ tim,
tim, xO-vUa
xơ vữa m';lch
mạch vanh,
vành, viem
viêm nQi
nội tam
tâm m';lc.
mạc.
À . r . ~. ` “ *+ PA ˆ^“ ˆ
vanh
4.3.8. T:}J1m.!inh
4:3.8. !'!!...am
Thân kinh và tâm :ha~:
thần: rAi loạn v~n
rôi 10l;ln vận dQn~, múa gi~t,
động, mua giật, mu~
múa vOn.
vờn. Viem tuỷ ngan~,
Viêm tuy ngang,
rối lo~n
roi phương hu6'ng,
loạn phuang giác, tn
hướng, ntrĩ glaC, đầu, dQng
đau dau,
nhớ, dau
trí nh&, kinh, roi
động kinh, loạn v~n
rối 16~n xuất
mạch, xuat
vận ml;lch,
huy8t rối 10~n
não, r6i
huyết nao, kinh.
thần kinh.
tâm thfin
loạn tam

95
55
4.3.9. Tieu
4.3.9. Tiêu ho:
hoá:
hoa. lệng loet
ieng loét dau,
đau, moi
môi nm,
nứt, phù nôn, buôn
phu, on, nôn, chán ấm
bu6n non đau bụng từng
cơn,
con,
— — .
-....;....viêm ruột.
vi em ruot.
~ ,
4.3.10. Hạch:
4.3.10. Hljch: 204 -b0 có bạch (0,
~~~Cb “an lọ,
tQ'ean tp, lách
1acb to; ssựng tuyến,
to,. syng mạng tại.
tuyen matig YtLHội—
H~ chUng
S{ogr~TvieIn
Sịo ren (iểh kh6
khô 'gii'tc in~c, kết
giác mạc, k~t mạc,viêm
m~lC,viemkhớp).
kh&P). . ~... : _H '

4.3.11. tJ
4.3.11. Ở phu
phụ nif
nữ co
có thai
thai dễ
d~ sây thai, tnr&c
s~y thai, trước kbi
khi co
cô kinh
kinh nguyệt
nguy~t triệu chứng tbm'mg
tri~u chUng thường tang.
tăng.
4.4. C,n
4.4. Cận Him
lâm sang
sàng
-- _ Thiếu máu huyết
Thi~u m{m tán, h6ng
huy~t tan, hồng cfm
cầu giam
giảm < < 3,5
3,5 triệu/mm°. Phản Ung
tri~u/mm3. Phan ứng Coombs
Coombs (+). (†).
B~ch cầu
--_ Bạch c~u giam
giảm << 4000/mm 3 ti~u cầu
4000/mm), , tiểu c~u giam
giảm < < lOOOOO/mm
100000/mm? gay3 gây xuất
xudthuyết huy~t du6i
dưới
da ho?c
da hoặc noi t~ng.
nội tạng.
-- - VSVỆ tang.
tăng.
-_ TDR âm tinh.
IDRam tính.
-- Albumin/mau
Albumin/máu giam,giảm, g g Globulin
Globulin mau máu giam.
giảm.
--_ Khang
Kháng thể ANA (+)
th~ ANA (+) 100%
100% trong
trong giai
giai đoạn cấp tinh.
do~n cdp tính.
- _ Xet nghi~m huyết
Xét nghiệm buy~t thanh
thanh gia
giả giang
giang mai
mai ((+). + ) . " `
-- Tế bào Hargraves
T~ bfw Hargraves (tế (t~ bào LE: la
bao LE: là nhfrng
những bạch cầu da
b~ch c&u đa nhan
nhân dff
đã th1lc
thực bào những
bao nhfrng
mảnh nhan
manh nhân cua
của tết~ bào khác ma
bao khac mà dff
đã bibị tieu
tiêu huy
hủy do
do khang
kháng thể kháng nhan
th~ khang nhân xufit
xuất hiện trong
hl~n trong
b~nh Lupus
bệnh Lupus do)đồ) (+),
(+), IgG
IgG tang,
tăng, bổ th~ (C3,C4,
b6 thể (C3,C4, Cl9)
C19) giam
giảm trong
trong mau
máu nhdt
nhất Ia b~nh nhan
là (yở ; bệnh nhân
có t6n
co tốn thuong th~.
thương thận.
--_ KhangKháng thểth~ khang
kháng DNA.
DNA.
-- Lupus
Lupus band test duong
band test dương dnh
tính (yở da
da bệnh và da
b~nh va da lanh.
lành.
4.5. Chin
4.5. Chẵn doan
đoán
4.5.1. Chan
4.5.1. Chẩn aoan
đoán xác định
xac ainh

ˆ Tieuchuan
Tiêu chuẩn chan
chẩn aoan
đoán SLE
SLE theo
theo h{Ji
hội thap
thấp h!Jc
học Mỹ 1997:
}- ? ? ,

Mj1997:
1) PhM
1) Phát ban cánh bướm
ban canh bu&m (y ở m?t,
mặt, phẳng hoặc com,
phllng ho?c cộm, sung
sung huyết.
hUYSt.
2) PhM
2) Phát ban d~ng ilia:
ban dạng đĩa: nhfrng
những mang
mảng h6ng
hồng ban, tăng simg,
ban, tang sừng, st(o
sẹo teo
teo trong
trong lupus
lupus do
đỏ
mạn.
m~.

3)
3) Nhạy cảm anh
Nh~y cam ánh sang:
sáng: h6ng
hồng ban xuất hiện
ban xudt khác thuOng
hi~n kbac thường khi
khi
Ê tiSp
tiếp xuc
xúc anh
ánh sang.
sáng.
4)
4) Loet mi~ng ho?c
Loét miệng hoặc mlii, h~u, thuOng
mũi, hầu, thường itít dau
đau
5)
5) Viêm kb&p:
Viem khớp: viem
viêm kh&p
khớp kbong
không biến d~ng it
biSn đạng nh~t 22 kb&p
ít nhất ngo~i vi
khớp ngoại vi v&i d~c điểm
với đặc di~m
đau lilc
dau lúc dn,
ấn, phù
phu hoặc tràn dich.
ho~c tran dịch.
6)
6) Viêm tbanh
Viem m~c: viem
thanh mạc: viêm mang
màng ngoai
ngoài tim
tim hay
hay viviêm màng phối.
em mang ph6i.
7)
7) Tốn thuang
T6n th~n: protein
thương thận: ni~u kéo
protein niệu ke~ dai
dài >> 0,5
0,5 g124
g/24 gia
giờ hay
hay t1'\l ni~u
trụ niệu
8)
8) Rối loạn
Rbi lo~ thần kinh, tam
th~ kinh, tâm thần: co giật,
th~: co rối loạn
gi~t, rbi tâm thần
lo~n tam không do
th~ kbong do nguyen
nguyên llilan
nhân kbac.
khác.
9)
9) Rbi lo~n về
Rối loạn v~ mau:
máu: thiSu
thiếu mau
máu tan
tán huySt
huyết hay b~ch cAu
hay bạch cầu giam < 40ooiillm
giảm <
3
l~n xet
4000/mm' ở (y2 2 lần xét
nghi~m hay c~u giam
3
nghiệm giảm lympbo
bay giam lympho bàobao << 1500/mm
1500/mmỷ, , hay
3
hay tiSu
tiểu cầu giảm < < lOOOOO/mm
100000/mm" dff đã
lo~i trir
loại trừ dung
dùng tbubc.
thuốc.

56
10) R6i
10) Rối loạn
lo~ miễn
mi~n dieh:dịch:
- Kháng thêkhángDNA.Œ). DNA ~).
+

Kluing the khang t


-- Khang
Kháng thể kháng Sm
th~ khang Sm (Smith
(Smith antigqt)
antigen) (+).
(+). -
-- Sv hi~n diện
Sự hiện di~n eua kha~g thể
của kháng th~ khang
kháng phospholipid
phospholipid biểu bi~u hiện
hi~n bằng:
bing: tang tăng n6ng
nồng dQ độ
của kháng
cua kh~ng thể kháng cardielipine
th~ khang ~i$tyne twe IgGIgG hay~M, IgM, test test (+)
(+) chật
ch~ng kháng dong
———.
đông lupus
lupus
ho~c phản
hoặc phimứng huyết thanh
tmg huy& thanh giả giang mai
gia giang mai (+) tr~n 66 thang.
(+) trên tháng. ' -
11) Khang
11) Kháng thê kháng nhal2!nti
th~ khang nhân anti-- ANA(
ANA(+)+) )đãdoại
d~i'O~iti tmdodo thu6e
thuốc gậygayhộihQichứng le
chUng lupus.
*
* Nếu,N~ueo có itWI§.t
ít nhất 44 trong bi~~ hiện
trong J111 biếu hi~n tren
trên thi
thì do
đó hi là SLE.
SLE. ",m
Tiều chuan
Tieu chuẩn chan chân aoan đoán theotheo Trung
Trung tam tầm c(lng
cộng tac quốc tJ
tác quae tẾ vJ
về lupus
Iupus h? hệ thang
thông nam năm
2012 ail
2012 đã chinh
chỉnh sửasua
1) Sang
1) Sang thuong
thương da: đa: (4)
(4)
~,
+ Lupus
+ Lupusđadacấp/báneaplban cap cấp
+_ Lupus
+ Eupus da da mạnm~n tinhtính
+ Loet
+ Loét miệng
mi~ng
+ RVng
+ Rụng toe tóc khong
không syO sẹo
2) Khóớp: Viêm khớp hoạt
2) ~6:p: Viem kh6p dịch >~ 22 kh6p
ho~t dich khớp ngoại
ngo~i biên (đau, hoặc
bien (dau, sưng), hoặc
ho~c sung), cứng
ho~c cUng
khớp buổi sáng> 30 phút
kh6p bu6i sang ~ 30 phut
3) Việm
3) Vi~mảng mimghoạt ho~t dịch: Viêm mang
dich: Viem màng v&ivới bất cứ biểu
bat Cli bi~u hiện sau day:
hi~n sau đây: viỆuvi~ màng m~g
IWW,
phổi, viemviêm mang
màng phổi ph6i điểndi~n hinh
hình > > 11 ngay, ti~n can,
ngày, tiền ti~ng CQ
căn, tiếng cọ mang
mảng phổi,
ph6i, dau hi~utran
dấu hiệu tràn
dịch mang
dich màng phổi, viêm
ph6i, viem .... mang n~oai tim,
màng ngoài till), dau ki~u mang
đau kiểu màng ngoaingoài tim di~n hinh
tim điển hình > > I,
1 ngày,
ngay, daudấu
hiệu ECG cua
hi~u ECG của day
dày dinh
dính mangmàng tim tím
4) T6n
4) Tên• thương
tbuan~ thận: than: T6n Tổn thuong
thương thận với bất
th~n v&i b~t clicứ biểu
bi€u hiện nào sau
hi~n nao sau day:đây: Ti Tỉ s6số
Protein/Creatinin nu&c
ProteiniCreatinin nước ti€u tiểu hay
hay n6ng
nồng dQ độ Protein
Protein nu&c
nước tiểu > 0,5
ti~u > 0,5 g/ngay;
g/ngày; TrvTrụ h6nghồng du cầu
5) Bat
5) Bất thường
th~emg huyệt
~c học ,
+
+ Thieu
Thiếu mau
máu tantán huyet
huyết ¬
+ Giam
+ b~eh efiu
Giảm bạch cầu « (< 4000/mm
4000/mm)),), hay
3
hay giamLymphoeyte
giảm Lymphocyte « (< 1500/mm
1500/mm)) )_3

+ Giam
+ Giám ti€u
tiêu cfiu
cầu « (< 1100000/mmẺ)
00000/mm ) 3

6) Bất
6) thường miễn
B~t thuemg dịch
mi~n dich
+_ ANA
+ ANA duong
dương tinhtính
+ Anti-ds
+ Anti-ds DNADNA (l¢ong
(không phải Elisa) >~ 22 Ilần
phai Elisa) fin
+ Anti-Sm
+ Anti-jm có.
+ Antiphospholipid.
+ Äntiphospholipid, (bao (bao g6mgồm Lupus ILupus anticoagulant,
anticoagulant, false-positive
false-posiive RPR,
RPR,
anticar- diolipin,
anticar- diolipin, anti-p2
anti-B2 glycoprotein
glycoprotein 1) 1)
+ ':86
+ 'Bỗ thể
th~ thấp (C2, C4,
thip (C3, C4, hoặc CH50)
ho~c,GB50~
+_'Test Combs trực tiếp đương tinh
+ Test Combs tql'C ti~p duong tính khi
khi khong
không co có thiếu máu tan
thi~u mau tán huySt
huyết
*
3k ChAn
Chân doan
đoán xac
xác dinh
định khi
khi co:::
có > 44 tieu
tiêu chuin
chuẩn (co (có 11 lam lâm sang
sàng ++ 11 miễn dịch)
mi~n dich)

57
4.5.2. Chan
4.5.2. Chân tloan
đoán phân biệt
ph lin bi?t

--_ Lnpus do
Lupus đó dođo thu6c
thuốc
-- Viem kh&p d~ng
Viêm khớp dạng thap thấp
-- - Viêm bì
Viem cơ, Xơ
bi ca, cứng bì
Xa c(mg bi va b~nh rna
và bệnh mô lien
liên k8t
kết h6n
hỗn hQ'p
hợp
-- Nhiễm trùng mau
NhiSm trung máu do l~u dm
đo lậu cầu co bi~u hiện
có biểu hi~n da'
da va
và kh&p
khớp
-- _ Viêm hoi
Viem nội tam
tâm m<;tc
mạc bán cấp do
ban dp do vi
vi khuẩn
khu~n

4.6. f)i~u
4.6. Điều tri
trị. .
4.6.1. Dự
4.6.1. Dlf phòng
phong
-- _ Tranh
lránh anh
ánh sang
sáng mặt trời
m~t trai

- _ Nghỉ ngơi, tranh


N ghi ngai, tránh 10 l~hg bi
lo lắng quan
bi quan
-- _ Lao
Lao dong
động sinh
sinh ho<;tt
hoạt nhẹ nhàng, ch~
nh~ nhang, chế dO
độ dinh
đinh dUOng
đưỡng tMtốt
-- Ph6ng
Phòng trinh
tránh cac b~nh nhiễm
các bệnh nhi~m khuẩn
khu~n thu
thứ phát, h~n chế
phat, hạn ch~ sir
sửữ d\lng
dụng cac
các thu6c
thuốc gay
gây
1.000
b~nh SA
lupus. La
4.6.2. Tolm
4.6.2. Toàn thim:
thân: tUy
tùy thuoc
thuộc muc
mức do
độ nặng của bệnh
n~ng cua b~nh
""'.

- Corticoid:
Corticoid:
+ Prednisone
+ Prednisohe liềuli~u 1-2
1-2 mg/kg/ngay.
mg/kg/ngày.
+ Khi
+ Khi bệnh
b~nh nặng dùng liều
n~ng dung cao, bệnh
li~u cao, b~nh 6nổn dinh
định ghlm
giảm liều:mdền,
li~u cần duy·tri
dAn, cAn duy trì tranh
tránh
bùng
bung phát.
phat.. - . .... ˆ .
+ D@
+ Đề phòng
phOng suysuy tuy8n
tuyến thuQUg
thượng th?n b~ng cach
thận bằng cách dung
dùng AACTH,
ACTH, an ăn giam
giảm mu6i,
muối, tang
tăng
calci, tang
calci, tăng kali,
kali, tang
tăng d<;tm
đạm hang
hàng ngay.
ngày. ¬_
-- Cac
Các thu6cthuốc lic ức ch8 chế mi~nmiễn dich: địch mycophenolate
mycophenolate mofetil, mofeil, methotrexat,
methotrexat,
cyclophospha-cyclophosphamid, azathioprine
cyclophospha-cyelophosphamid, azathioprine khi khi co
có viem
viêm mạch nặng, t6n
m~chn~ng, tổn thuang
thương thận.
th~n.
-- _ Thu6c
Thuốc khang
kháng s6t
sốt ret
rét t6ng
tổng hQ'P:
hợp:
+ Nivaquin
+ (Chloroquin) 100
Nivaquin (Chloroquin) 100 mg mg 0101 vien
viên xx 21Anlngay
2 lần/ngày
+ Hydroxychloroquine
+ Hydroxychlorogurne 200-400 200-400 mg/ngay
mg/ngày
--_ Thu6c
Thuốc kháng viêm không steroid: chi
khang viem khang steroid: chỉ dinh
định cho
cho bệnh nhân khi
b~nh nhan khi th?t
thật cAn
cần thiết để
thi~t d~
giảm dau
giam đau do
dö viem
viêm kh&p,
khớp, viem
viêm ca,cơ, s6t
sốt cao,
Cao,...
...
-- _ Thu6c
Thuốc sinhsinh hQc:
học: Belimumab,
Belimumab, Inflixitnab,
Infliximab, Rituximab,
Rituximab, Abatacept,
Abatacept,.....
--_ Di6u
Điều tri thi~u mau
trị thiếu máu —› ~ truyền
truy~n mau
máu mai li~u nho
tươi liều nhi~u IAn
nhỏ nhiều d~ bổ,
lần để y~u t6
sung yếu
b6 sung tố ức
uc
chế desoxy
ch8 desoxy ribonucleaza.
ribonucleaza.
-- _ LQ'i
Lợi tiểu và an
ti~u va. an thAn:
thần: can
cần thi6t
thiết để chống viem,
d~ ch6ng viêm, ch6ng
chống phù
phu ¬ nhất la
n~, nhitt là khi
khi dung
đùng cor-
cor-
ticoid, giup
ticoid, giúp Ổn định tr<;tng
bn dinh trạng thai
thái thAn
thần kinh
kinh trung
trung ương.
uang.·
— Cac
---+ bi~n pháp
Các biện trên giup
phap tten giúp ngan
ngăn ch?n
chặn cae
các dqt
đợt bộc
boc phát b~nh, gift
phat bệnh, giữ duQ'c
được tinh
tình tr<;tng
trạng 6nổn
định va
dinh và keo
kéo deli
dài cuoc
cuộc s6ng
sống cho
cho bệnh nhân.
b~nh nhan.

58
5, LUPUS
5. LUPUS DO
ĐỎ BAN
BẢN cAp
CẤP
3.1, Đại
5.1. cương
D~i cU'O'Ilg

Lapus do
Lupus đỏ bán cấp la
ban dp là biểu
biSu biện
~lâm Himsàng
~aog trung
trunggian
giangiữa
gifra lupus
lupus dođỏ m~n
mạn và,lupus
vaJypus đỏ
do
c~
Cấp, Thuemg gặp a
Thường g?p ở b~nh
bệnh nhan'"
nhân co
có d?c
đặc tinh
tính di
di truySn
truyền HLADR3
HLADR3 va và h7I)@
huyệt thanh
thanh có
cokháng
khang
—_.Đ_
thS khang Ro d?c bi~t.
thể kháng Ro đặc biệt. - . '

5.2. Lam
5.2. Lâm sang
sàng
lo~i t6n
-- 22 loại tổn thuong
thương da:
đa:
———m————r
TT x ¿ 1v. SA &
+-+Hồng ban
H6ng ban vdy, d~ng vdy
vây, dạng vây nen:
nên: thuemg
thường dS l~i mQt
đề lại một S\f
sự mAt
mật sic
sắc t6
tô co
có mau
màu hO'i
hơi xam
xám
và co
va có dan
dãn m~ch
mạch
+ Hình vòng: hiem
+ Hinh vong: hiếm hO'n
hơn nhung
nhưng diSn
điển hinh
hình hon
hơn v&i
với sang
sang thuong
thương cocó hinh
hình vong
vòng hayhay
hình da
hinh đa cung thuộc d~ng
cung thuQc dạng h6ng
hồng ban vòng ly
ban vong ly tam,
tâm, doi
đôi khi
khi co
có m\ln
mụn nu&c
nước va
và dong
đóng
mài aria
mai ở rìa
--_ Vi
VỊ tri: thường a
trí: thuemg ở lung,
lưng, ngvc,
ngực, vUng
vùng phơi
phO'i bày ánh sang
bay anh sáng
-~_ Khac
Khác v&ivới bệnh Lupus do
b~nh Lupus đỏ mạn tính: khong
m~n tinh: không co có tang
tăng sừng nang long
simg nang lông vavà teo
(eo da
đa tại
t~i
tôn thuO'llg
t6n thương
-- Hdu
Hầu het b~nh nhan
hết bệnh nhân co nh~y cam
có nhạy cảm anh
ánh sang,
sáng, co
có thS
thể co
có dau
đau khap
khớp va
và hQi
hội ¡ chUng
chứng
aynaue
Raynaud
.. - .- BQc
Bộc phát liên quan
phat lien quan thu6c
thuốc
--_ .Sang
Sang thuong
thương keokéo dai
dài nhiSu
nhiều thang,
tháng, khi
khi lanh
lành co
có mAt
mất sic
sắc t6
tố va
và gian m~ch nhung
giãn mạch nhưng
không sẹo
khong s~o
-- T6n Tốn thuong
thương m~ch
mạch mau:
máu:
+ Viem
+ m~ch; vi
Viêm mạch; vi nh6i
nhồi mau,
máu, loet
loét ddu
đầu ngon,
ngón, chAm
châm xuAt
xuât huyet,
huyết, trqt
trợt va
và gian m~ch
giãn mạch
+
+ H6ng ban a
Hồng ban ở lon~rban
lòng bàn tay,
tay, long
lòng bàn chân, quanh
ban chan, quanh mongo
móng
+ Viem m~ch mS day, viem m~ch
+ Viêm mạch mề đay, viêm mạch máu nhỏ, hiện tuQ'llg
mau nho, hi~n tượng Raynaud,
Raynaud, mạngm~ng tim
tím
xanh viem.
xanh viêm,

5.3. Cận
5.3. lâm sang
C~n lam sàng
- Mô hQc:
Mo học: soso v&i
với lupus
lupus dođỏ mạn
m~n
++ Tang
Tăng sUng
sừng nang
nang long
lông it
ít hO'll
hơn
+ Tham
+ Thâm nhiSm
nhiễm tetế bào nông hon,
bao nong hơn, du&i
đưới thuQ11g
thượng bì hơn quanh
bi hon quanh phần
phdn phụ
ph\l
--_ Miễn dich
Mi~n dịch huynh
huỳnh quang:
quang: band lupus test
band lupus test (+)
(+) 60%
60% a ở da
da b~nh
bệnh va
và band lupus (-)
band lupus (- )
không
khong loại trừ lupus
lo~i trir lupus do
đỏ bán cấp
ban cAp
- Huyết thanh:
Huyet thanh: Khang
Kháng thS thể khang
kháng Ro Ro (SSA)
(SSA) (+)
(+) khoảng 60—- 80%
khming 60 80% tnIemg
trường hQ'P
hợp
- Phenotype HLA-A
Phenotype HLUA-A 1, 1, B8,
B8, DR3
DR3 (60(60 -80%)
-§80%)
5.4. Diễn
5.4. Di~n tiến
ti~n

-- _ 56% b~nh nhiin


56% bệnh nhân lupus
lupus do
đỏ bán cấp co
ban cfrp có it
ít nhAt
nhất 4
4 tieu
tiêu chudn
chuẩn cua
của lupus đỏ h~
lupus do hệ th6ng
thông

59 I
-- 74% b~nh nMn
74% bệnh nhân c6
có khfmg th~ khang
kháng thể kháng nhan
nhân va
và tren
trên 63% b~nhnhân
63% bệnh cóó kháng
nhan c6 thể
khang thS
kháng Ro
khangRo
-- Mặc
M~c dudù c6
có Sl!
sự hiện
hi~n diện của nhfrng
di~n cua những dftu
đấu hiệu lâm sang
hi~u lam sàng va
và sinh
sinh hQc
học cua
của Sl!
sự hệ
h~
thống hoa
th6ng hóa nhưng nguy cO'
nhung nguy bi~u hiện
cơ biểu hi~n hệ
h~thông n~ng (tbn
th3ng nặng (tổn thuoog th~u' va
thương thận và thAn
thần kinh)
kinh) it
Ít thfty
thấy
trong lupus
trong lupus do
đỏ bán cấp hoo
ban c&p hơn lupus
lupus do
đỏ cftp.
cấp.

5.5. Phong
5.5. Phòng bệnh
b~nh

Bảo v~
--- Bao vệ da
đa eh3ng
chống anhánh sang m~t treri
sáng mặt trời
-- _ Tranh
Tránh sử dụng một số thuốc có thS
su dl,mg mQt s3 thu3e c6 thể gay
gây khai
khởi phát
phat bệnh
b~nh như Hydrochlorothiazide
nhuHydIQchlorothiazide
-- Tranh
Tránh thai
thai vivì phụ
phV nunữ mang
mang thai
thai mang
mang khfmg
kháng thể kháng Ro/SSA
th~ khang có thể
Ro/SSA c6 truyền
th~ truy€n
kháng thS
khang thể sang
sang con
con vavà gay b~nh Lupus
gây bệnh Lupus sO'
sơ sinh.
sinh.

5.6. Bi@u
5.6. Điều trj
trị
-- _ Kháng s3t
Khang sốt ret
rét tbng
tổng hqp
hợp ±+ Corticoids
Corticoids tại chỗ hay
t~i eh6 hay tmln
toàn than
thân
-- Đulfones (DDS):
Sulfones (DD§): 1-1,5
l-1,5 mg/kglngay
mg/kg/ngày
-- _ Trong cae
Trong các thể lan rQng,
th~ Ian rộng, kh6
khó tri
trị c6
có thS
thể dung:
đùng:
+ Prednisone
+ Prednisone 0,50,5 mg/kg/ngay
mg/kg/ngày va và giam
giám liSu
liều dAn
dần khi d~t hiệu
khi đạt hi~u qua
quá diSu
điều tri
trị
+ Methotrexate
+ Methotrexate 10-15
10-15 mg/tuAn.
mg/tuần.

TÓM TA.T
TOM TẮT BAI
BÀI
Lupus do
Lupus đỏ lalà bệnh
b~nh Iy lý tv
tự miSn
miễn gaygây tbntốn thuoog
thương nhi6unhiều cO' cơ quan,
quan, trong
trong do đó c6''tb·chuc
có tổ chức da đa
với biểu
v6i hi~n lam
biSu hiện lâm sang
sảng da đa d~ng
đạng va và trong giai do~n
trong giai đoạn kh6'i phat vi~c
khởi phát việc chAn
chân dofm b~nh e6
đoán bệnh có thể
thS
g~p nhiSu
gặp nhiều kh6
khó khan.
khăn. Ngày
Ngay nay,nay, nher
nhờ SlJsự phát triển eua
phM triSn của cac
các ehuyen
chuyên nganh
ngành miSn
miễn dich hQe;~
dịch học;
sinh hQc
sinh học phân
phan tir,tử, v.v
v.v nen
nên cO'cơ ch€ b~nh sinh
chế bệnh sinh cang
càng dUQ'e
được hiBu
hiểu rorõ va
và c6có them
thêm nhiều xét
nhiSu.xet
nghiệm giúp cho
nghi~m giup cho việc chẩn doan
vi~c chAn đoán dS dễ dang
dàng va và chinh
chính xac xác hoo.
hơn. DiSu
Điểu tritrị bệnh lupus do
b~nh lUpus' đỏ
thường keo
thuang kéo dai
dài vavà nhftt
nhất 1a là d3i
đối v6i
với lupus
lupus do đỏ hệ thống vi
h~ th3ng vì y€u
yếu t6tố kh6'i
khởi phát
phM va và lam
làm nặng
n~ng
thêm bệnh
them chủ y€u
b~nh ehu yếu 1alà do
do anh
ánh nắng
n~ng mặt trời, 1a
m~t treri, là mQt
một yếuy~u t6 tố t6n
tồn tại trong tv
t~i trong tự nhien
nhiên rna
mà bệnh
b~nh
nhân khong
nhan không thBthể tn'tnh
tránh tuyệt đối. Tuy
tuy~t d3i. Tuy nhien
nhiên v6ivới Sl!
sự phát triển cua
phM triBn của y y hQc,
học, dUQ'e
được hoahóa hQc
học thi
thì
hy vQng
hy vọng trong
trong tuoog
tương lai vi~c di6u
lai việc điều tri b~nh lupus
trị bệnh lupus do đỏ c6có thB
thể duQ'c
được kiBm
kiểm soat
soát t3t
tốt hO'll.
hơn.

TỪ KHÓA
TirKHOA

Lupus do,
Lupus đỏ, tv
tự miễn,
mi~n, nhạy cảm anh
nh~y cam ánh sang,
sáng, khang
kháng thể tự miSn,
th~ tv miễn, bệnh chất tạo
b~nh chftt keo.
t~o keo.

60
CÂU HOI
CAD HỎI LU'QNG
LƯỢNG GIAGIÁ
1. ANA
1. ANA test
test duong
đương tinh
tính trong
trong 113
1/3 tfUemg
trường h9'P
hợp aở cac
các b~nh
bệnh mo
mô lien
liên k€t
kết noi
nói chung,
chung, nhung
nhưng
duong tính d~n
đương tinh đến 95% trong b~nh:
95% trong bệnh:
A. Xa
A. Xơ cling
cứng bi
bì h~
hệ th6ng
thống ~Ế
@B/ Lupus do
Lupus đỏ h~
hệ th6ng
thông
C. Viembi
C. Viêm bì cacơ
D. HQi
D. Hội chUng
chứng Sjogren
Sjogren
2. H6ng
2. Hồng ban
ban hinh
hình canh
cánh bu6m a
bướm ở vting
vùng go
gò rna
má la
là hinh ảnh d~c
hình anh đặc trung của b~nh:
trưng cua bệnh:
A. HQichUng
A. Hội chứng Sjogren·
Sjogren --
B. XacUngbi
B. Xơcứng bì
Gì Viêm bi
;:;,. Viem bì ca

G
~·D Lupus
Lupus dođỏ h~
hệ th6ng
thống
(5): nghiệm nao
3. Xct nghi~m nào sau
sau day
đây d~c
đặc hi~u
hiệu d6i
đối v&i
với lupus
lupus do
đỏ h~
hệ th6ng
thống (SLE):
(SLE):
A. LE
A. LEcell
cell .
Anti ds-DNA
(]3.) Anti đs-DNA antibody
antibody 9-:t/·
83j-
't!
-. Anti
Anti Ro
Ro antibody
antibody
D. Anti
D. Anti Smith
Smith antibody
antibody
4. T&t ca
4. Tất cả những yếu t6
nhfrng y€u tố sau
sau day
đây lalà y~u
yếu t6
tố nguy
nguy ca
cơ cho
cho S\X
sự ti€n
tiến tri8n
triển cua
của lupus
lupus do
đỏ ban
bán c&p
cấp
(SCLE) thanh
(SCLE) thành lupus
lupus dođó Mhệ th6ng
thông (SLE),
(SLE), ngo{li
ngoại trw:
trừ:
A. N6ng
A. Nồng dQđộ ANA
ANA cao cao (>1:640)
(>1:640)
B. B~ch
B. Bạch cfru
cầu giam
giảm
C. Hi~n
C. Hiện tm;mg
tượng Raynaud
Raynaud
,....,{l\ Thương t6n
Thuong tốn d~ng
dạng sftn
sẵn vfty
vây
~ang thê d~c
5.JKháng thS đặc hi~u
hiệu v&i
với lupus
lupus do
đỏ ban
bán c&p
cấp (SCLE):
(SCLE):
Anti Ro
\!y Anti Ro antibody
antibody
B. Anti
B. Anti Smith
Smith antibody
antibody
C.. Anti
C. Anti ds-DNA
đs-DNA antibody
antibody
D._ Anti
D. Anti UIRNP
UIRNP antibody
antibody
6. T6n
6. Tỗn thuong
thương da trong b~nh
đa trong bệnh lupus
lupus do
đỏ ban
bán c&p
cấp co những d~c
có nhfrng đặc di8m
điểm sau
sau day,
đây, ngo{li
ngoại trw:
trừ:
A. ThuOng
A. Thường c6có tinh
tính ch&t
chất d6i
đối xUng
xứng
A._ dỞ vting
vùng phai
phơi bay
bày fmh
ánh sang
sáng
C.)
~ Có tang
Co tăng sUng
sừng aở nang
nang long
lông
D. Khong
D. Không dSđể l~i
lại SyO
sẹo teo
teo
7. Dấu hi~u
7. DAu hiệu nao
nào c6 thể g~p
có thS trong b~nh
gặp trong bệnh lupus đỏ m~n
lupus do mạn tinh:
tính:
A. T6c
A. Tốc dQ
độ mau
máu l~ng
lắng (VS)
(VS) tang
tăng cao
cao
(B Kháng th~
B.)'\ Khang thể khang
kháng nhan
nhân duang
đương tinh
tính
'c! - Khang
Kháng the
thể khang
kháng ADN
ADN duangdương tinh
tính
D._ f)~m
D. Đạm ni~u
niệu duong
dương tinh
tính

61
8. Kb<ing
8. Kháng thSthể khang
kháng Ro Ro (SSA)
(SSA) chu
chủ y~u
yếu g~p
gặp trong
trong thS
thể lupus
lupus do
đỏ mlo
nào sau
sau day:
đây:
A, Lupus do
A. Lupus đỏ m~mạn tinh
tính
(B"\
B. \ Lupus
Lupus dođỏ b~n
bán dp
cấp
't! Lupus do
Lupus đỏ cap
cấp tinh
tính
D. Lupus
D. Lupus dođỏ dodo thu5c
thuốc
9. Trong
9. Trong di~u
điều tri
trị b~nh
bệnh lupus
lupus do
đỏ in~n
mạn tinh,
tính, thu5c
thuốc nao
nào sau
sau day
đây la
là thu5c
thuốc Iva
lựa chQn
chọn dAu
đầu tien:
tiên:
A. DDS
A. DDS
Methotrexate
~ Methotrexate
~ „) Khang
Kháng s5t sốt ret
rét tbng
tổng hQ'P
hợp
D. Thalidomide
D. Thalidomide
10. Cae
10. Các d~udấu hi~u
hiệu sinh
sinh hQc
học sau
sau day
đây chimg
chứng totỏ lupus
lupus do
đỏ m~n
mạn tlnh
tính co
có nguy
nguy cO'
cơ ti~n
tiến triSn
triển
thành lupus
thanh lupus dođỏ h~
hệ th5ng,
thống, ngo(li
ngoại tric:
trừ:
A._ VS
A. V§ > > 40mm
40mm gia giờ thu
thứ nhfit
nhất
B. Khang
B. Kháng thS thể khang
kháng ADNADN duang
dương tinh
tính
C.. Band
Band lupus
lupus test
test duang
dương tlnh
tính aở da
da lanh
lành .¬I"
®C.
Kháng thS
Khang thê khang
kháng nhan
nhân duang
dương tlnh với titỉ l~
tính vai lệ thfip
thấp

Đáp aD:
Dap án: lB,
1B, 2D,
2D, 3D,4C,
3D,4C, 5D,
5D, 6C,
6C, 7B,
7B, 8B,
8B, 9C,
9C, lOD.
10D.

TÀI LI.f:U
TAl LIỆU THAM
THAM KHAo KHẢO
l.1. :D~ng
Đặng Van
Văn EmEm (2013),
(2013), Lupus
Lupws ban
ban do
đó h?hệ thang,
thống, Sach
Sách chuyen
chuyên khao,khảo, Nha
Nhà xu~t
xuất han
bản yy hQc
học Hit

Nội.
NQi.
2.Ng~yen
2. Nguyễn Thj Thị NgQc
Ngọc My Mỹ (2002),
(2002), B?nh
Bệnh lupus
iupus do,
đỏ, Bai giảng B~nh
Bài giang Bệnh Da Liễu, BQ
Da Lieu, Bộ mon
môn Da Da lieu
liễu
Trường D~i
Truang Đại HQC
Học Y Y DuQ'c
Dược Tp Tp HCM,
HCM, tr.
tr. 367
367-- 380.
380.
3. Fitzpatrick's
3. Fitzpatrlck*s (2012),
(2012), Lupus
1zpus Erythematosus,
Erythemafosus, Dermatology
Dermatology in in general
general medicine,
medicine, p.l909
p.1909 -— 1926
1926
4. Fitzpatrick's
4. Fitzpatrick*s (2012),
(2012), Topical
Topical corticosteroids,
corficosferoids, Dermatology
Dermatology in Inn general medicine, p.2659
general medicine, p.2659 -—
2664
2664
3. Fitzpatrick's
5. Fizpatrick“s (2012),
(2012), Systemic
Swsemic Glucocorticosteroids,
Giucocorticosferoids, Dermatology
Dermatology in in general
general medicine,
medicine,
p.2714-- 2721
p.2714 2721
6. Fitzpatrick's
6. Fitzpatrick*s (2012),
(2012), Aminoquinolines, Dermatology in
Aminoquinolines, Dermatology in general
general medicine,
medicine, p.2726
p.2726 -— 2734
2734
7. Habift
7. Habift TP
TP (2010),
(2010), Lupus
1us Erythematosus,
Erythemafosus, Clinical
Clinical Dermatology:
Dermatology: A A color
color guide
guide to
to dignosis
dignosis
and therapy,
and therapy, 5th
5th edition,
edition, p.678-691.
p.678-691.

62
62
MÈ DAY
ME ĐAY
Ths.BS. Huynh
Ths.BS. Huỳnh Tht
Thị Xuân Tâm
Xuan Tam

MỤC TIÊU
Ml)CTIEU
1.1. Neu
Nêu clu9'c
được cac
các y~u
yếu t6
tổ chinh
chính cli
để chan
chẳn cloan
đoán b?nh
bệnh mJmê clay.
đay.
2
2. Mô
M6 tảfa clu9'c
được cac
các dgng
dạng lam
lâm sang
sàng Clla
của b?nh
bệnh mJmê clay.
đáy.
3. '- Trinh
3. Trình bay
bày cach
cách chan
chấn cloan
đoán va xu tri
và xử trí clu9'c
được b¢nh
bệnh mJ
mễ ` clay
đay cap
cấp tinh
tính va
và mJ
mê clay
đay tái
fat phát
phat.
4.
4. Trình bay
Trinh bày clu9'c
được cach
cách chan
chân cloan
đoán phân biệt b¢nh
phan bi¢t bệnh mJ mê clay.
đay.

1.
1. ĐẠI
D~I CƯƠNG
CtJONG
M~
Mề day
đay hl một b~nh
là mQt bệnh da phổ bi~n
đa ph6 biến vavà cung
cũng rfit phức t~p
rất phuc tạp vi đo nhi~u
vì do nhiều nguyen
nguyên nhan
nhân sinh
sinh
lý b~nh
ly bệnh lylý khac
khác nhau.
nhau. B~nh
Bệnh chi~m
chiếm 20%20% dandân s6,
số, g~p
gặp &ở mQi
mọi lualứa tu6i.
tuổi.
Mề day
M~ đay lalà S\f
sự xuftt
xuất hi~n
hiện nhanh
nhanh cuacủa cac
các sAn
sắn phu
phù v&i
với 33 d{tc
đặc tnmg:
trưng:
- __ Stin
Sẵn phu
phù n~nề Ian
lan toa
toả ill
từ trung
trung tam
tâm v&i
với hinh
hình d~ng
dạng vavà kich
kích thu&c
thước khac
khác nhau,
nhau, thuOng
thường
bao xung
bao xung quanh
quanh b&i
bởi mQt
một qu~ng
quằng do.đỏ.
-_ Ngứa ho~c
Ngt'ra hoặc doi
đôi khi
khi co
có cam
cảm giac
giác rat
rát bong.
bỏng.
- __ Thường tự biến mắt trong vòng 24 gia.
ThuOng W bi~n mftt trong vang 24 giờ.

2. NGUYEN
2. NGUYÊN NHAN
NHÂN
Me
Mề day
đay va phù m~ch
và phu được x~p
mạch duQ'c xếp lo~i
loại trung
trung gian
gian IgE,
IgE, trung
trung gian bổ th~,
gian b6 thể, lien quan d~n
liên quan đến
kich thích v~t
kích thich vật lylý (l~nh, ánh n~ng,
(lạnh, anh áp su~t)
nắng, ap suất) ho~c
hoặc d~c
đặc t'rng
ứng (idiosyncrasie).
(idiosyncrasIe).
__—- Miễn dịch:
Miln dtch:
+ Trung
+ Trung gian gian IgE:
IgE: thuang
thường co có n~n
nền th~
thể dia
địa di
dị t'rng,
ứng, khang
kháng nguyen
nguyên la là thuc
thức an ăn (sua,
(sữa,
trứng, ca
trt'rng, cá h6i,
hồi,,..); thuốc; ky
.. ); thu6c; ký sinh
sinh trUng.
trùng.
+ Trung
+ Trung gian gian b6bồ th~,thể, phuc
phức hqp
hợp b6 bô th~
thể ho~t
hoạt hoa
hóa gay
gây nen tán h~t
nên tan hạt t@
tế bao
bào mast.
mast.
-- _ Mề đay w#
MJ clay vật If;:
lý: cht'rng
chứng da da ve
vẽ n6i (đermographism): chi~m
nỗi (dermographism): chiếm khoang
khoảng 4,2%
4,2% dan dân s6.số.
+ M~
+ Mê dayđay do do l~nh:
lạnh: thuang
thường tretrẻ em
em vavà nguai
người tre,
trẻ, chAn
chân doan
đoán b~ng
bằng thuthử nghi~m
nghiệm "ap “áp
đá l~nh".
da lạnh”.
+ M~
+ Mề day đay do do anhánh sang sáng m~t
mặt traitrời ph6
phổ 290-500nm,
290-500nm, histamine
histamine la là mNmột trong
trong cac các
trung gian
trung gian hoa
hóa hQc. học.
+ MS
+ Mề day đay cholinergic
cholinergic khi khi v~n
vận dQngđộng cac bài t~p
các bai tập th~
thể h.rc tăng ti~t
lực tang tiết mb
mồ hoi,hôi, bi~u
biểu
hi~n
hiện 1ftlà cac
các sAn
sẵn nhO.nhỏ.
+ Phù m~ch:
+ Phil mạch: ap áp su~t,
suất, rung,
rung, chfin động, ti~nsfr
chân dQng, tiền sử sung phù n~
sưng phu nẻ len
lên sau
sau chfin
chấn dQng,
động, it ít
đáp t'rng
dap ứng v&ivới tr!trị li~u
liệu khang
kháng histamine,
histamine, corticoid
corticoid co có tac
tác d\lng
dụng t6t trong di~u
tốt trong điều tr!
trị
phù mạch.
philm~ch.
-- _ Mê ñay do
MJ day do thu6c
thuốc giai
giải phóng
ph6ng t~ tế bew
bào mast:
mast: co
có phan
phân t'rng
ứng khong
không dung
dung n~p
nạp v&i
với salic-
salic-
ylates, thu6c
ylates, thuốc nhuQm
nhuộm azo
azo va
và benzoate.
benzoate.

63
-- Mề
MJ ẩđay kết h9]J
day k~t hợp v6ivới b~nh
bệnh tif
tự miln
miễn ma mô lienliên k~t-mqch
kết-mạch mau: máu: viem viêm mach
mạch da đa
(cutaneous vasculitis).
(cutaneous vasculitis). T6n
Tổn thuang
thương maymày dayđay keo
kéo daidài han
hơn 12-24
12-24 gia,giờ, cocó th~kSt
thể kết hqp
hợp v&i
với
ban xufit
ban xuất huYSt
huyết ho~c
hoặc cocó th~
thể kSt
kết hQ'P
hợp v&i
với ban
ban xufit
xuất huySt
huyết ho~c
hoặc co có th~
thể thfiy
thấy nhiSm
nhiễm s~csắc t6
tố
hemosiderin, thuang
hemosiderin, thường kStkết hQ'P
hợp v&i
với giam
giảm b6bổ th~
thể mau
máu va và b~nh
bệnh th~n.
thận.
-- Phu
Phù mqch
mạch didi truyJn:
truyền: R6iRối lo~n
loạn autosome
autosome trQi trội nghiem
nghiêm trQng,
trọng, phil
phù m~ch
mạch m~t,
mặt, cocó 11k
lúc
phù h~u
phil hầu hQng,
họng, dau
đau b\lng
bụng do do phil
phù m~ch
mạch a ở thanh
thành ruQt,
ruột, bAtbất thuang
thường M hệ b6bổ th~,
thể, giam
giảm chfit
chất irc
ức
chế Cl
chS C1 esterase
esterase (85%)
(85%) ho~c
hoặc chfit
chất irc
ức chS
chế r6i
rối lo~n
loạn chirc
chức nang
năng (15%),
(15%), C4 C4 thfip,
thấp, phil
phù m~ch
mạch
do hinh
do hình thanh
thành bradykinin.
bradykimin.

3. CO
3. CƠ CUE
CHÉ B"¢NH
BỆNH SINH
SINH
3.1. CO'
3.1. Cơ ch~
chế ph1}
phụ thuQc
thuộc t~
tế bao
bào mast
mast
-- _ DoDo SlJ
sự g~n
gắn cua
của khang
kháng nguyen
nguyên vaovào 2 2 phan
phân ill
tử IgE
IgE g~n
gần k~.
kề.
-- _ Do
Do SlJ
sự xufit
xuất hi~n
hiện cua
của khang
kháng th~
thể anti-lgE.
anti-IgE.
-- _ DoDo SlJ
sự xufit
xuất hi~n
hiện cua
của khang
kháng th~
thể khang
kháng ph~n
phần FcFc cua
của th\l
thụ th~.
thể.
--_ DoDo slJ
sự g~n
gắn cua
của opiate,
opiate, nhan
nhân t6tố tS
tế bao
bào g6c,
gốc, peptid
peptid cocó ngu6n
nguồn g6c
gốc ill
từ t6
tổ chirc
chức thk
thần
kinh (chAt
kinh (chất P)
P) vao thụ th~
vào th\l thể cua
của no
nó tren
trên tS
tế bao
bào mast.
mast.

3.2. CO'
3.2. Cơ ch~
chế khong
không ph1}
phụ thuQc
thuộc t~
tế bao
bào mast
mast
-- Do
Do suy
suy giam
giảm chAt
chất CC1 1 esterase inhibitor ~
esterase inhibitor —› Giitm
Giảm san
sản xufit
xuất chfit
chất trung
trung gian
gian gay
gây
viêm (Kinin,
viem (Kinin, bradykinin).
bradykinin).
-- _ Do
Do sir
sử d\lng
dụng thu6c
thuốc irc
ức chS
chế men
men chuy~n
chuyển ~—> Giam
Giảm san
sản xufit
xuất Bradykinin.
Bradykinin.

4. PHANLO~I
4. PHÂN LOẠI
4.1. Phan
4.1. Phân lo,i
loại theo
theo thm
thời gian
gian

Theo thai
Theo thời gian
gian keo
kéo daiđài cua
của tri~u
triệu chUng
chứng maymày day
đay duQ'c
được chia
chia thanh
thành 22 lo~i
loại
-- _ M@
Mề day
đay cAp
cấp tinh:
tính: khi
khi tinh
tình tr~ng
trạng ni~
mề day
đay keo
kéo dai
đài du&i
đưới 66 tu~n
tuần va
và chu
chủ ySuyếu xufit
xuất hi~n
hiện
ở nhfrng
a những b~nh bệnh nhan
nhân cocó ySu
yếu t6tố cO'
cơ dia
địa va
và ph6
phổ biSn
biến aở tre
trẻ em.
em. M~Mê day
đay cfip
cấp g~p
gặp d~uđều cit
cả a
ở hai
hai
giới. Cac
gi&i. Các bi~u
biểu hi~n
hiện m@mề day
đay xufit
xuất hi~n
hiện trong
trong hoan
hoàn canh
cảnh co có lien
liên quan
quan dSn
đến caccác didị nguyen
nguyên
nhất dinh
nhfit định ho~c
hoặc sau
sau nhiSm
nhiễm virus.
virus.
-- M~ Mề day
đay m~n
mạn tinh:
tính: lalà tinh
tình tr~ng
trạng m~mề day
đay keo
kéo daiđài lien
liên wc
tục ho~c
hoặc ng~t
ngắt quang
quãng tren
trên 66
tu~n
tuần va thường g~p
và thUOng a
gặp ở lira
lứa tuổi trung nien
tu6i trung niên va nữ m~c
và nu mắc nhi~u
nhiều han nam. M~
hơn nam. đay m~n
Mề day mạn khong
không
thường g~p
thuang gặp iJ
ở b~nh
bệnh nhan
nhân co có cO'
cơ dia
địa va
và kho
khó khan
khăn d~
để xac
xác dinh
định nguyen
nguyên nhan.
nhân.

4.2. Ph
4.2. Phân loại theo
aD IOfi theo cO'
cơ ch~
chế b~nh
bệnh sinh
sinh
-- M~
Mê day
đay vo
vô din:
căn: khong
không timtìm duQ'c
được nguyen
nguyên nhan
nhân gay
gây b~nh.
bệnh. Day
Đây la
là tinh
tình tr~ng
trạng hay
hay
gặp nhfit
g~p nhất eua
của m~
mề day
đay m~
mạn tinh.
tính.
--_ M~
Mề day
đay va phù m~ch
và phil mạch lien
liên quan
quan dSn
đến thirc
thức an.
ăn.

64
64
-- M@
Mề day v~t 1y:
đay vật lý: Da
Da ve
vẽ n6i;
nổi; m@
mê day
đay do
do ap
áp h,rc
lực muon;
muộn; m@mề day
đay do l~nh; m@
do lạnh; mề day
đay do

ánh sang
anh m~t tnyi;
sáng mặt trời; m@
mề day
đay do
do rung;
rung; may
mày day
đay do
do nu6'c
nước
-- _ M@
Mể day
đay lien
liên quan
quan đến bệnh 1y
d~n b~nh lý nhu
như viem
viêm tuyến giáp tv
tuy~n giap tự mi€n,
miễn, lupus
lupus......
--_ Di
Di truySn.
truyền.

5. MO
5. MÔ BENH
BỆNH HỌC
. HOC .
Tên thuong
T6n thương mo b~nh hQc
mô bệnh học phụ thuộc van
ph\l thuoc vào cac d~ng m@
các dạng mè day
đay khac
khác nhau.
nhau.
-- M@
Mề day
đay dp:
cấp: phù lớp hạ
phu lap h~ bì cùng v6'i
bi cung với tinh tr~ng gian
tình trạng các m~ch
giãn cac mạch nhonhỏ vavà gian m~ch
giãn mạch
b~ch huyết
bạch huy~t &ở du6'i
dưới dada va
và co
có svsự xam nh~p cua
xâm nhập của tết~ bào
bao viviêm đơn nhan
em don nhân va b~ch du
và bạch cầu ua
ưa axit.
axit.
-- _ M@
MỀ day m~n: xam
đay mạn: nh~p cua
xâm nhập của t~
tế bào đơn nhan
bao don nhân kếtk~t hQ'P
hợp vO'i
với 1ympho
lympho T T va d~i thvc
và đại thực bào.
bao.
Các tết~ bào
Cac mast tang
bao mast tăng s6
số 1uQ'1lg
lượng vling h~ bì
vùng hạ với cac
bi v6'i các muc
mức do độ thoat
thoát bọng khác nhau.
bQng khac nhau.
-- MS Mề day
đay lien
liên quan
quan đếnd~n viem
viêm m~ch
mạch (Vasculitis
(Vasculitis urticairia): Sự xam
urticairia): Sv nh~p tết~ bảo
xâm nhập bao
viêm
vi em chu y~u bạch
chủ yếu b~ch ducầu trung
trung tinh
tính v6'i hình d~ng
với hinh dạng tết~ bào
bao bụi.
b\li.

6. LAM
6. LÂM SANG
SÀNG
-- T6n
Tổn thuong
thương xuit hi~n dot
xuất hiện đột ngot,
ngột, mit mất di
đi nhanh
nhanh chongchóng khong
không dS l~i diu
để lại v~t gi
dấu vết gì tren
trên
da. T6n
da. Tổn thuong thương xuit xuất hiệnhi~h trong
trong vai
vài giagiờ ho~c
hoặc nhiSu
nhiều gia,giờ, sau
sau dođó lặnl~n di,
đi, r6i l~i mQc
rồi lại mọc t6n tổn
thuong ti~p
thương tiếp đợt khác. dQ1: khac.
-- _ T6n
Tổn thuong
thương 1a là cac
các sfin
sẵn phù, kích thu6'c
phu, kich thước vai vài mmmm đếnd~n 1-21-2 cm,
em, cocó khi
khi lien
liên kết với
k~t v6'i
nhau tạo
nhau t~o thanh
thành mangmảng văn v~n yeO
vèo hinh
hình bảnban d6,đồ, kich
kích thu6'c
thước hang
hàng ch\lc
chục cm. cm. Sfin
Sẵn m@mè dayđay co có
màu h6ng
mau ho~c nhu
hồng hoặc như maumàu da da bình thường, g6
binh thuang, øÖ cao
cao tren m~t da,
trên mặt da, gi6'i h~n r5,
giới hạn rõ, nhin
nhìn tren
trên bề b@
m~t sAn
mặt sẵn phù thấy 16
phu thiy lỗ chan
chân lOng
lông gian
giãn rOng.
rộng. KhiKhi t6ntôn thuong
thương lien k~t thanh
liên kết thành mang
mảng rongrộng thi thì
trung tam
trung tâm damđám t6n tốn thuong
thương nhạt màu trắng
nh~t mau hơn, xung
tr~ng hon, xung quanh
quanh mau màu h6ng.
hồng. SAn Sân mS mề day đay
thường co
thuang có hinh
hình trim,
tròn, bầu dục, co
bfiu d\lc, có khi
khi hinhhình yang,
vòng, hinhhình chng,
cung, da đa yang
vòng thanh
thành duang
đường vệt v~t
hoặc
ho~c hinh hình dang
dáng leY kỳ lạ.
1~.
--_ Vi VỊ tri:
trí: co
có thS
thể gặp
g~p 0 ở bất kỳ vi
bit leY vị tri
trí nao,
nào, hay
hay gặp
g~p 0 ở than
thân minh,
mình, illtứ chi,
chi, co
có khi
khi 0ở moi,
môi, tai.
tai.
-- _ Co Cơ nang:
năng: thuang
thường kern kèm ngua,
ngứa, nguangứa ramrâm ran,
ran, cham
châm chich
chích nhu như bỏng,
bong, co có khi
khi ngua
ngứa
đữ dOi.
dfr dội.
--_ Co Có khi
khi kern
kèm thea
theo dauđau bụng, ho~c kho
b\lng, hoặc khó tho
thở do do ban hi~n ca
xuất hiện
ban xuit cả 0ở duang
đường tieutiêu hoa,
hóa,
hô hấp.
ho hip.
Tri~u chUng
-- _ Triệu chứng toan
toàn than:
thân: co
có thS
thể co
có s6t,
sốt, kho
khó tho,
thở, tho
thở rit,
rít, tang b~ch du
tăng bạch cầu eli
ái toan
toan trong
trong
phù
phu mạch.
m~ch. Co Có thS
thể co
có dau
đau kh6p
khớp trong
trong ban
ban m@mề dayđay do
do vietTI
viêm mao
mao mạch,
m~ch, loại mề day
lo~i mS đay nay
này cocó
thể t6n
thS tồn tạit~i tren
trên 24
24 gia.
ĐIỜ.
--_ Ti@n
Tiến triSn
triển va
và tien
tiên 1uqng:
lượng: mot
một nua
nửa s6 b~nh nhan
số bệnh nhân bị mề day
bi mS đay t6n
tốn thuong
thương keokéo dai
đài
trên mot
tren một nam,
năm, co có 20%
20% keo kéo dai
dài tren
trên 20
20 nam.
năm. Tien Tiên 1uqng
lượng thuang
thường t6t,
tốt, tm
trừ phù
phu mạch
rri~ch didi
truyền co
truySn có th€
thể ill
tử vong
vong nếu không duQ'c
n~u khong được diSu
điều trio
trị.

65
7. CnANDOAN
7. CHẲN ĐOÁN
7.1. Chiln
7.1. Chân dmin
đoán X3C
xác dinh
định
Ch~n
Chấn doanđoán m~ mê dayđay va phù m~ch
và phu mạch thuOng
thường dva dựa tren
trên lam
lâm sang:
sàng:
-- Ngti'a:
Ngứa: muc mức dQ độ ngua
ngứa my tùy thea từng b~nh
theo tUng bệnh nhan.
nhân. NguaNgứa la là d~u
dấu hi~uhiệu ti~ntiền tri~u,
triệu,
thường c6
thuOng có ngua
ngứa a ở nO'i
nơi s~p
sắp xu~t
xuất hi~n
hiện t6n
tốn thuang.
thương.
-- _ Thuang
Thương tbn tốn cO'
cơ bim:
bản: DatDát do,đỏ, sAn
sẵn phu
phù (n6i
(nổi gagờ tren
trên m~t
mặt da),
da), mau
màu h6nghồng tuO'i
tươi hay
hay do,
đỏ,
kích thu6c
kich thước to to nh6
nhỏ kM.c
khác nhau,
nhau, da đa hinh
hình thai,
thái, ranh
ranh gi6i
giới rorõ v6i
với vling
vùng da da lanh.
lành.
--_ Di~nDiễn biSn:biến: Xu~t
Xuất hi~n hiện nhanh,
nhanh, biSnbiến m~t
mắt hoan
hoàn toantoàn khong
không d~ để l~i
lại vSt
vết tich
tích gigì trong
trong
vòng mQt
vong một dSnđến vai vài gia,
giờ, t6itối dađa khong
không qua quá 24
24 gia.
giờ.
--_ M~ Mê dayđay c~p:cấp: caccác dQ't tiến tri~n
đợt tiSn triển trong
trong vong
vòng <30 ngày. M~
<30 ngay. Mề dayđay m~nmạn keo kéo daidài han
hơn 3030
ngày (ho~c
ngay (hoặc keo kéo daidài han
hơn 66 tu~n).
tuần).
Chân doan
Ch~n đoán v~ về m~t
mặt Himlâm sangsàng m~ mè day
đay khong
không kh6,khó, nhung
nhưng vi~cviệc ch~n
chân doanđoán nguyen
nguyên nhan nhân
và cac
va các b~nh bệnh It lý kem
kèm theatheo la là hSt
hết suc
sức c&n
cần thiSt
thiết nh~m
nhằm tn't trả lai
lời cho
cho nguai
người b~nhbệnh va và t~o
tạo cho
cho h9họ
ni~m
niềm tin tin va
và haihài long. Trong m~
lòng. Trong mề dayđay m~n thì r~t
mạn thi rất kh6
khó timtìm nguyen
nguyên nhan, nhân, 70% 70% cac các twang
trường
hợp la
hqp là vo vô din.
căn.
Các xet
Cac xét nghi~m
nghiệm chAn chẵn doan:đoán: xet xét nghi~m
nghiệm IgE IgE d~cđặc hi~u,
hiệu, phan
phản irngứng tieu
tiêu b~ch
bạch C&U cầu d~c
đặc
hi~u,
hiệu, thir thử nghi~m
nghiệm lAy lẫy da da v6i
với caccác didị nguyen
nguyên nghinghi ngangờ nhunhư didị nguyen
nguyên duangđường ho hô h~p,
hấp, thuc
thức
ăn, con
an, côn trung trùng d6t đốt vavà thu6c.
thuốc. D6i Đối v6ivới m~
mẻ day
đay do do deđè epép thi
thì t~o
tạo nen
nên t6ntổn thuang
thương b~ng băng cach
cách
vạch ve
v~ch vẽ len
lên da đa b~nh
bệnh nhan,
nhân, m~ mề dayđay dodo l~nh
lạnh thi
thì lam
làm test
test apáp da,
đá, m~mề dayđay do do cholinergic
cholinergic
dùng
dung
,
methacolin lam
methacolin làm ch~tchất kich thích, m~
kích thich, mê dayđay do do g~ng
gắng suc cho b~nh
sức cho bệnh nhan nhân t~p tập th~
thể dl)c
dục
gắng suc
gang SỨC......
Ngoài ra,
Ngoai ra, con
còn cac
các xet
xét nghi~m
nghiệm chAn
chân doan
đoán b~nh
bệnh It nền a
lý n~n ở b~nh
bệnh nhan
nhân m~
mê day
đay va
và phu
phù m~ch.
mạch.
M~t sa
Một số nguyen
nguyên nhftn
nhần gay ra m~
gây ra mê day
ay cấp: cap:
--_ Thu8e:
Thuốc: MotMột s6sô thu6c
thuốc thUOng
thường gaygây bi~u
biểu hi~n
hiện m~mề day,
đay, phu
phù m~ch
mạch bao
bao g6m
gồm khang
kháng
sinh penicillin,
sinh penicillin, cac
các thu6c
thuốc giam
giảm viviêm, chống dau
em, ch6ng đau NSAIDs
NSAIDs (ibuprofen,
(ibuprofen, aspirin
aspirin...). Các
... ). Cac
thuốc h~
thu6c hạ ap
áp nh6m
nhóm uc ức chS
chế men
men chuy~n
chuyên (ACE
(ACE inhibitors)
inhibitors) c6
có th~
thể gay
gây phu
phù m~ch
mạch ma mà khong
không
c6m~day.
có mề đay.
--_ Thue
Thức an:ăn: c6
có th~
thê la
là nguyen
nguyên nhfm
nhân ph6 phổ biSn
biến gaygây ra
ra di
đị irng
ứng va và bi~u
biểu hi~n
hiện m~
mề day.
đay. CacCác
thức an
thuc ăn di
dị Ung
ứng qua
qua trung
trung gian
gian IgE như l~c,
IgE nhu lạc, h~t
hạt di~u,
điều, trirng,
trứng, cacá va các lo~i
và cac nhuy~n th~
loại nhuyễn thê...
...
--_ CaeCác dt đị nguyen
nguyên audng
đường h6 hô hap:
hấp: b9 nhà, ph~n
bọ nha, phấn hoa,
hoa, lOng
lông ch6,
chó, mea
mèo thuOng
thường gay gây ra ra
triệu chUng
tri~u chứng duang
đường ho hô h~p
hấp nhung
nhưng c6có th~
thể c6
có biSu
biểu hi~n
hiện m~
mề day,
đay, phu
phù m~ch.
mạch.
--_ Nhilm
Nhiễm trung:
trùng: nhiSm
nhiễm virus
virus dpcấp tinh
tính la
là nguyen
nguyên nhan
nhân ph6phổ biSn
biến gay
gây m~mề day,
đay, phuphù
mạch d~c
m~ch biệt a
đặc bi~t ở tn.~
trẻ em.
em. M~c
Mặc du dù khong
không duQ'c
được phanphân l~p
lập thuOng
thường xuyenxuyên nhung
nhưng nguai
người ta ta
th~y
thấy r~ng rằng caccác virus
virus lien
liên quan
quan nhu
như viem gan, nhi~m
viêm gan, nhiễm dan bào ho~c
đơn bao hoặc Coxsackie.
Coxsackie.
M~t sa
Một số nguyen nguyên nhannhân m~ m dayđay ml!n:
mạn:
--_ Thu6e:
Thuốc: 20-40%
20-40% b~nh bệnh nhan
nhân c6có tri~u
triệu chUng
chứng n~ngnặng len
lên sau
sau khi
khi u6ng
uống cac
các thu6c
thuốc giam
giảm
đau, ch6ng
dau, chống viem-NSAIDs
viêm-NSAIDs (ibuprofen,
(ibuprofen, aspirin
aspirin...)
... )

66
66
--_ Thue
Thức an:
ăn: Vai
Vai tro
trò thfrc
thức an
ăn gay
gây mê đay mạn
m~ day vẫn can
m~n vftn còn tranh
tranh dli
cãi va
và tY
tỷ lệ1~ duQ'c
được báo
bao
cáo dao
cao dao dQng
động ti:r
từ 11%% cho
cho đến 67%.
d~n 67%.
-- _ Cae
Các b¢nh
bệnh lýIf nhiim
nhiễm trung,
trùng, nhiim
nhiễm nam
nắm vavà kY
ký sinh trùng
sinh trung
--_ Cae
Các b¢nh
bệnh lýIf nJn:
nên: caccác bệnh tự miễn
b~nh tv như lupus
mi~n nhu lupus ban đỏ hệ
ban do thống, viem
h~ th6ng, viêm kh6p
khớp dạng
d~ng
thấp thanh thiếu
th~p thanh niên...,
thi~u nien 50% bệnh
... , 50% nhân m~
b~nh nhfm mề day
đay m~n
mạn lien
liên quan
quan đến
d~n bệnh lý tuyến
b~nh 1y giáp
tuy~n giap
đặc
d~c biệt viêm tuyến
bi~t viem giáp Hashimoto.
tuy~n giap Hashimoto. Ngoài
Ngoai rara mề đay mạn
m~ day còn gặp
m~n can trong bệnh
g~p trong lý ac
b~nh ly ác
tính va
dnh và r6i
rối loạn đi truyền.
lo~n di truy~n.

7.2. Ch§n
7.2. Chân doan
đoán phan bi~t
phân biệt
--_ ChUng
Chứng da da vevẽ n6i:
nối: Tại nơi CQ
T~i nO'i cọ sat
sát v6i
với mQt
một vật nào do,
v~t nao đó, tren
trên dada se
sẽ n6i
nổi len
lên nhfmg
những v~tvết
lằn mau
lin màu h6ng hồng sausau dođó chuySn
chuyển mau màu trắng. Vết lin
tr~ng. V~t lằn n6i
nổi cao
cao soso v6i
với mặt
m~t dađa bình thường 1-4
binh thuOng 1-4
mm, t6n
mm, tổn tại khoảng 30
t~i khming 30 phút tới vai
phut t6i vài gia
giờ r6i
rồi mất
m~t di,đi, kh6ng
không ngfra.
ngứa.
-- _ ViemViêm mao mao m~ch
mạch m€ mề day:
đay: SAn
Sẵn phù kéo dai
phu keo đài han
hơn 2424 gia,
giờ, t6n
tổn thuang
thương thuOng
thường m€m,mềm,
ngứa it,
ngfra ít, kern
kém dapđáp frng
ứng v6i
với khang
kháng histamin.
histamin.
--_ Phu Phù Quincke:
Quincke: T6n Tổn thuang
thương cO' cơ bản là sAn
ban la sẵn phù, thường khu
phu, thuOng khu tm
trú 6ở mắt, môi, sinh
m~t, m6i, sinh
dục, co
dl,lc, có khikhi (yở thanh
thanh quan,
quản, maumàu s~c
sắc t6ntổn thuang
thương kh6ngkhông thay
thay d6i đổi so
so v6i
với da da bình thường,
binh thuOng,
giới hạn
gi6i không ra
h~n kh6ng rõ v6i
với dada bình thường, kh6ng
binh thuOng, không ngfra,
ngứa, kh6ng
không dau,đau, xuất
xu~t hiện đột ngQt,
hi~n dQt ngột, keo
kéo
dài vai
dai vài gia, l~p di
giờ, lặp l~p lại
đi lặp l~i đễ
d~ gay
gây tai bi~n (suy
tai biến (suy h6 h~p, dau
hô hấp, đau bụng...) n~u t6n
b\lng ... ) nếu tổn thuang xu~t
thương xuất
hiện
hi~n (y ở niem
niêm mạc.
m~c.

8. DIEUTIq
8. ĐIỂU TRỊ
Nguyên tắc
Nguyen t~c điều trị: M\lc
di~u tr!: Mục dich
đích lam
làm giam
giảm hoặc
ho~c mất các triệu
m~t cac chứng cua
tri~u chUng của di
dị frng.
ứng. DvDự
phòng các can
phong cac cơn n6i m~ day
nổi mề đay bằng vi~c loại
bing việc lo~i bỏ căn nguyen
bo can nguyên thu6c
thuôc va
và hoa
hóa chfit,
chât, thfrc
thức an,
ăn, d6
đô
uống, d~c biệt
u6ng, đặc bi~t la
là trong m~ day
trong mề m~n tinh.
đay mạn tính.

8.1. Điều
8.1. trị đặc
Di~u trj d~c hiệu
hi~u
-- Tranh
Tránh tiếp xúc hoặc
ti~p xuc ho~c loại
lo~i bỏ các yếu
bo d.c tố do
y~u t6 đó duQ'c
được biết gây bệnh
bi~t gay b~nh hoặc lảm nặng
ho~c lam n~ng
bệnh: ngừng dung
b~nh: ngimg dùng thu6c,
thuốc, thfrc
thức an,
ăn, chuYSn
chuyển ch6
chỗ (Y,
ở, d6i
đổi nghề, tránh nong,
ngh~, tranh nóng, lạnh, ánh nắng
l~nh, anh n~ng
mặt trời......
m~t trai
-- _ Can
Cân nhắc
nh~c điều trị giam
di~u tri giảm mftn
mẫn camcảm đặc
d~c hiệu
hi~u nếu không thS
n~u kh6ng thê loại
lo~i bỏ được di
bo duQ'c dị nguyen
nguyên
gây bệnh.
gay b~nh.

8.2. Di~u tr!


8.2. Điều tri~u chung
trị triệu chứng
Các nhom
Cac nhóm thu6c
thuốc chu y~u dS
chủ yếu để kiSm
kiểm soat tri~u chUng
soát triệu chứng g6m:
gồm: adrenaline
adrenaline (epinephrine),
(epinephrine),
các thu6c
cac thuốc khang
kháng histamin,
histamin, thu6c
thuốc khang
kháng 1eukotriene
leukotriene vavà glucocorticoid.
glucocorticoid.
-- Adrenaline
Adrenaline (epinephrine):
(epinephrine):
+ Chi
+ Chỉ dinh:
định: cho
cho cac
các truOng
trường hQ'P
hợp m€mè day
đay dp n~ng hoặc
cấp nặng ho~c cocó phối hợp v6i
ph6i hQ'P với phù
phu
Quincke dUOng
Quincke đường h6
hô hfip
hấp hoặc có tf\lY
ho~c co trụy tim
tim mạch.
m~ch.

67
+ LiBu
+ Liều dung:
dùng: 0,3
0,3 -— 0,5
0,5 rng
mg tiern
tiêm b~p,
bắp, nh~c
nhắc l~i
lại sau
sau 15
15 -— 20
20 phut
phút n€u
nếu dn,
cần, twemg
trường
hợp n~ng
hQ'P nặng nh~c
nhắc l~i
lại sau
sau 11 - 2
2 phut.
phút.
--_ Thu6c
Thuốc khang
kháng histamin
histamin HI:
HI:
++ Chi
Chỉ dinh:
định: la
là Iva
lựa chQn
chọn dftu
đầu tien trong t~t
tiên trong tất ca các th~
cả cae thể rnB
mề day
đay
+ LiBu
+ Liều IUQ'llg,
lượng, each
cách dung:
dùng: xern
xem bang
bảng 1l

Bảng 1.
Bang 1. Cae
Các thu6e
thuốc khang
kháng H
H†1

Thuốc
Thuoc Liêu 1U'Q'ng
Li~u lượng cach
cách dung
dùng Yêu c~u
Yeu cầu giam
giảm Ii~u
liều
Thê h~
The hệ 11Ì Chlorpheniramine
Chlorpheniramine | NL:
NL: 44 mg
mg xx 3-4
3-4 lan/ngay
lần/ngày Không
Kh6ng
(gây
(gay TE: 0,35
TE: 0,35 mg/kg/24h
mg/kg/24h
bu6n
buồn Diphenhydramine | NL:
Diphenhydramine NL: 25-50
25-50 mg
mg xx 3-4
3-4 I§n/ngay
lần/ngày Suy gan
Suy gan
ngủ)
ngu) TE: 55 mg/kg/24h
TE: mg/kg/24h
Doxepin
Doxepin NL: 25-50
NL: 25-50 mg
mg xx 33
lằn/ngày
lan/ngay Suy gan
Suy gan
Hydroxyzine
Hydroxyzine NL: 25-50
NL: 25-50 mg
mg xx 3
3 lằn/ngày
I~n/ngay Suy gan
Suy gan
TE: 2 mg/kg/24h
TE: 2 mg/kg/24h
Ketotifen
Ketotifen NL.: 22 mg
NL: mg xx 22 lằn/ngày
lan/ngay Không
Kh6ng
TE >> 33 tu6i:
TE tuổi: 11 mg
mg xx 22 I§n/ngay
lằn/ngày
Thê h~
The hệ 22| Aerivastine
Acrivasfine NL: 88 mg
NL: mg xx 3lần/ngày
3 lan/ngay Không
KhOng
(ít ho~c
(It hoặc Cetirizine
Cetirizine NL va
NL và TETE >> 66 tu6i:
tuổi: 5-10
5-10 mg
mg 11 I§n/ngay
lần/ngày | Suy
Suy gan,
gan, suy
suy th~n
thận
không -
khOng TE << 66 tu6i:
TE tuổi: 55 mg/ngay
mg/ngày
nn bu6n
gay G Desloratadine
Desloratadine NL: 55 mg
NL: mg 11 I§n/ngay
lân/ngày Suy gan,
Suy gan, suy
suy th~n
thận
ngủ
ngu)
Ebastine
Ebastine NL: 10-20
NL: 10-20 mg
mg 11 I§n/ngay
lần/ngày Suy gan,
Suy gan, suy
suy th~n
thận
Fexofenadine
Fexofenadine NL: 60 mg 2 lằn/ngày ho~e
NL: 60 mg 2 I§n/ngay hoặc 180
180 mg
mg 1† Suy th~n
Suy thận
lần/ngày
I§n/ngay
Levocetirizine
Levoeetirizine NL: 55 mg
NL: mg 11 I§n/ngay
lần/ngày Suy gan,
Suy gan, suy
suy th~n
thận
Loratadine
Loratadine NL và TE > 30
NL va TE > 30 Kg:
Kg: 10
10 mg
mg 11 I§n/ngay
lằn/ngày Suy gan
Suy gan
TE <30
TE <30 Kg:
Kg: 55 mg/ngay
mg/ngày
Mizolastine
Mizolastine NL: 10
NL: 10 mg
mg 11 I§n/ngay
lần/ngày Suy thận
Suyth~n
..
NL: ngU'O'I
NL: người Ian;
lớn; TE:
TE: tre
trẻ em
em

--_ Thuac
Thuốc khang
kháng histamine
histamine H2:
H2:
+ Chi
+ Chỉ dinh:
định: ph6i
phối hqp
hợp v6i
với thu6c
thuốc khang
kháng HI
HI trong
trong tmang
trường hqp
hợp khong
không dap
đáp fulg
ứng v6i
với
thuốc khang
thu6c kháng HI H1 don
đơn thuftn.
thuần. ,,
+ Li~u
+ Liều IUQ'llg,
lượng, each
cách dung:
đùng: xern
xem bang
bảng 2
2

68
68
Bảng 2.
Bang 2. Cae
Các thuoc
thuốc kMng
kháng H2
H2

Thuốc
Thuoc Liêu lượng cach
Li~u 1U'9'ng cách dung
dùng
Famotidine | NgU'6'i
Famotidine Người I&n:
lớn: 40
40 mg/ngay
mg/ngày uOng
uống hoặc tiêm TM
ho~c tiem TM
Trẻ em:
Tre em: 0,5-1
0,5-1 mg/kg/ngay.
mg/kg/ngày. Tong
Tổng liều không VU'Q't
Ii~u khOng vượt qua
quá 40
40 mg/ngay.
mg/ngày.
Ranifidine
Ranitidine Người I&n:
NgU'6'i lớn: 150
150 mgmg uong
uống 6-8
6-8 gi6'/1
giờ/1 lần không VU'Q't
I~n khOng vượt qua
quá 600
600 mg/ngay.
mg/ngày.
Trẻ em:
Tre em: >> 12
12 tuoi:
tuôi: 1,25-2,5
1,25-2,5 mg/kg
mg/kg uong
uống 12
12 gi6'/1
giờ/1 lần không VU'Q't
I~n khOng vượt qua
quá 300
300 mg/ngay
mg/ngày
Cimetidine | NgU'6'i
Cimetidine Người I&n:
lớn: 300-800
300-800 mg
mg uOng
uống 6-8
6-8 gi6'/1
giờ/1 I~n
lần
Trẻ em:
Tre em: 20-40
20-40 mg/kg/ngay
mg/kg/ngày uong
uống chia
chia ra
ra 66 gi6'/1
giờ/1 lần.
I~n.

-_ GÏucocorticoid:
Glucocorticoid:
+ Chi
+ Chí ilinh:
định: phối hợp v6i
phdi hqp với thudc
thuốc khimg
kháng HIHI va
và H2
H2 dS
để giam
giảm triệu chứng trong
tri~u chUng trong dic
các
trường hQ'P
trn<'mg hợp mê đay nặng
m~ day không dap
n~ng khong đáp Ung
ứng v6i
với cac
các thudc
thuốc kê trên.
k~ tren.
+ Liêu
+ lượng, cach
Li~u IU9'ng, cách dung:
dùng: nen
nên dung
đùng liều trung bình,
li~u trung một dqt
binh, m9t đợt ngắn ngày dS
ng~n ngay để hạn
h~n
chế tác dVng
ch~ tac dụng phụ.
ph\l. CoCó thể dùng prednisone
th~ dung prednisone ho~choặc prednisolone hoặc
prednisolone ho~c
methylprednisolone-olone udng
methylprednisolone-olone uống 40 40 -— 6060 mg/ngay
mg/ngày (& (ở nguai
người 100)
lớn) hoặc
ho~c 1 Ì
mpg/kg/ngày (&
mg/kg/ngay (ở tre
trẻ em)
em) trong
trong 5-7
5-7 ngay.
ngày.
Ngoài ra con
Ngoai ra còn co
có thS
thể Slr
sử d\lng:
đụng:
- _ Thudc
Thuốc lam
làm 6n
ổn dinh
định vfrng
vững tết~ bào mast: Ketotifen
bao mast: Ketotifen
- _ Thudc
Thuốc ức ch~ t6ng
uc chế tổng hqp
hợp Histamin
Histamin
Thuốc khang
Thudc kháng leucotrien:
leucotrien: Singulair
Singulair (montelukast)
(montelukast)
Thuốc uc
Thudc ch~ mi~n
ức chế miễn dich:
dịch: cyclosporine,
cyclosporine, methotrexate
methotrexate......
8.3. Di~u
8.3. Điều trj
trị c1} th~
cụ thể

Di~u tri
--_ Điều trị mềm~ ilay
ẩđay cap
cáp
+ f)i~u tri
+ Điều m~ day,
trị mề phu m~ch
đay, phù mạch tdt tốt nhfit là lo~i
nhất 1<1 loại diđị nguyen
nguyên nêu n~u dađã xac
xác dinh
định duO'c
được va và
di~u trj
điều trị cac tri~u chUng.
các triệu chứng. Bệnh B~nh nhan nhân nennên tranh
tránh uông các chfit
udng cac chât chua
chứa c6n
côn vavà sirsử
dụng cac
d\lng các thudc
thuốc thuang
thường gay gây b~nhbệnh nặngn~ng len lên nhu
như aspirin
aspirin va
và thudc
thuốc chdng
chỗng viemviêm
không steroid
khong steroid (NSAIDs).
(NSAIDs).
+ Mề
+ M~ dayđay cAp cấp va
và phù mạch co
phu m~ch có thS
thể điều trị bằng
di~u tri thuốc khang
b~ng thudc kháng histamin.
histamin.
+ Điều
+ f)i~u tri trị bằng menthol 11%% co
b~ng menthol có thSthể lam
làm giam
giảm ngua.
ngứa.
+ Nếu mè đay xuất hiện do quần áo quá chật, do
+ N~u m~ day xufit hi~n do qu~n ao qua ch~t, do tiếp xúc v6i
ti~p xuc với dada nen
nên n6i
nới long
lỏng
qu~n ao
quân áo đểd~ giam tri~u chUng.
giảm triệu chứng.
+ N~u
+ Nếu nhu như mề m~ day
đay vavà phù
phu mạchm~ch xufit hi~n trong
xuất hiện b~nh canh
trong bệnh cảnh cuacủa sd
số phán
phan vệ v~ thi
thì
c~n dung
cần đùng adrenalin
adrenalin ngayngay lập l~p mc tức va b~nh nhan
và bệnh nhân dn cần duO'c
được cAp
cấp Clru t~i trung
cứu tại trung tamtâm
yy tS,
tế, nSunếu bệnh nhân co
b~nh nhan có adrenalin
adrenalin tiem tiêm 1:1,1'
tự d9ng
động thithì co
có thS
thể tiem
tiêm ngay
ngay VaG
vào m~tmặt
ngoài cO'
ngoai cơ dui
đùi va
và gQi
gọi h6hồ trO'.
trợ.
Di~u tri
--_ Điểu m~
trị mê ẩqy mạn
ilay m(;m
+ Cac
+ Các rdi lo~n nhu
rối loạn như mề m~ day
đay do l~nh, cholinergic
do lạnh, cholinergic (do nhi~t) va
(do nhiệt) và chUng
chứng dada vevẽ n6i
nôi I

có thS
co thể duO'c
được di~u
điều tri
trị bằng
b~ng khangkháng histamine
histamine nhu như levocertirizine,
levocertirizine, fexofenadine,
fexofenadine,

69
certirizine hoặc
certirizine ho~c lotaradine.
lotaradine. Nếu N~u khongkhông dap ứng li~u
đáp (rug liều thong
thông thuang
thường co có th8
thể tang
tăng
liều len
li@u lên gAp
gấp 4 4 Ian.
lần.
+ Co
+
Có thể thêm cac
th~ them các thu6c
thuốc nhunhư hydroxyzine
hydroxyzine hoặc điphenyldramine v6'i
ho~c diphenyldramine với li@u
liều 25:;'50
25-50
mg 44 laningay.
mg lần/ngày. Hydroxyzine
Hydroxyzine d~c đặc biệt
bi~t hiệu quả trong
hi~u qua trong di~uđiều tri
trị m@
mề dayđay do đo nhiệt
nhi~t
(mè day
(m@ đay cholinergic).
cholinergic).
+ M@
+
Mề dayđay do đo anh
ánh ning
nắng duQ'c
được di@u
điều tq trị bằng kháng histamine
b&ng khang histamine va và kern
kem ch6ngchống ning,nẵng,
d~c biệt
đặc bi~t nếu
n~u co cơ dia
địa nhi;ly
nhạy camcảm tia tia cvc
cực tim.
tím.
f)i~u trj
-- _ Điều trị mề đay mạn vô căn hoặc liên quan bệnh
mJ aay mq,n va din hoi;ic lien quan b~nh tif
tự miJn:
miền: Di@uĐiều tritrị phụ thuộc vao
ph\! thuQc vào
mức dQ
mirc n~ng va
độ nặng b~nh ly
và bệnh lý lien
liên quan.
quan. Can Cần luu lưu y ý din
cân bằng giữa hiệu
b&ng gifra hi~u qua
quả di@u
điều tri ki~m soat
trị kiểm soát
triệu
tri~u chUng chứng va và nhfrng
những tac tác d\!ng
dụng gay gây dQc
độc cuacủa liệuli~u pháp
phap điều trị.
di~u trio
Kháng histamine
+ Khang
+
histamine thế th~ hệ sau khong
h~ sau không gay gây buồn
bu6n ngungủ la là Iva
lựa chQn
chọn hang
hàng dau đầu sausau do đó
d~n khang
đến kháng histamin
histamin thế th~ hệ
h~ 1.1.
Corticoid liều
+ Corticoid
+
1i~u thAp
thấp cachcách ngay
ngày hoặc ho~c hang
hàng ngayngày va và giam
giảm li@u
liều ch?m
chậm 2,5-5
2,5-5 mg mg
mỗi 2-3
m6i 2-3 tuAn.
tuần.
Kháng Leucotrien:
+ Khang Leucotrien: Singulair
Singulair 10 l0 mgmg 11 vieningay.
viên/ngày.
Kháng Histamin
+ Khang Histamin H2: H2: Cimetidin
Cimetidin 300 300 mgmg 2 2 vieningay.
viên/ngày.
+ CoCó thể cân nhic
th~ can nhắc thu6c
thuốc ch6ng
chống trAm trầm camcảm 33 vongvòng nhu như doxepin
doxepin va và cacả nifedipin
nifedipin
trong mQt
trong một s6 số trU'ang
trường hQ'P.
hợp.
Trong twang
+ Trong trường hQ'P hợp ch6ng
chống chi chỉ dinh tuy~t d6i
định tuyệt đối corticoid
corticoid hoặc ho~c tactác d\!ng
dụng phụ ho~c
ph\! hoặc
không dap
khong đáp irng
ứng v6'ivới cac
các điều
di~u tri trị thong
thông thuang
thường thi thì cyclosporine
cyclosporine duQ'c được chi chỉ dinh
định
v6'i li~u trung binh 200-300 mg/ngay. Khi di~u
với liều trung bình 200-300 mg/ngày. Khi điều trị bằng cyclosporine cần theotri b&ng cyclosporine dn theo
dõi huyết
doi huy~t ap áp va
và chirc
chức nangnăng th?n.
thận.
--_ MỀ MJ aay đay viem
viêm mq,ch:
mạch: khangkháng s6t sốt retrét tang
tổng hQ'P
hợp co nhi~u IQ'i
có nhiều lợi ich
ích trong
trong di@uđiều tritrị va
và cai
cải
thiện
thi~n tinh tình tri;lng
trạng viemviêm mi;lch.
mạch.

TÓM TẮT BÀI


TOMTATBAI
Bài Mề
Bai Đay (Urticaria)
M~ Day (Urticaria) lam
làm ro
rõ cac
các y~u
yếu t6
tố chinh
chính để chẩn doan
d~ ch§.n đoán bệnh
b~nh mề đay, mo
m~ day, mô ta
tả
các di;lng
cac dạng Him
lâm sang
sàng eua
của bệnh
b~nh mê đay, cach
m~ day, cách ch§.n
chẵn doan
đoán va
và xử trí bệnh
xu tri b~nh mè đay dp
m~ day cấp tinh
tính va

m~ day
mê đay tai
tái phát, trình bày
phat, trinh cách ch§.n
bay cach chân doan
đoán phân bi~t bệnh
phan biệt b~nh mè
m~ day.
đay.

TỪ KHÓA
TUKHOA
Mằ day
MS đay cAp
cấp tinh,
tính, tai
tái phát.
phat.

70
CÂU HOI
CAU HỎI TRA.C
TRÁC NGHIỆM
NGHI~M
1. Mề
1. đay 1ft
M~ day là bệnh:
b~nh:
r£)
(À„) BiSn
Biến mftt
mắt khong
không dS I~i v€t
để lại vết tich
tích
B. Khong
B. Không ngua
ngứa
C. ThuOng
C. Thường xufit
xuất hiện
hi~n aở chi
chí
D. T6n
D. t~i vinh
Tôn tại vĩnh viSn
viễn
2.2.~
Mè day
đay 1ft
là mot
một bệnh da phổ
b~nh da phd biến:
bi~n:
~ Chiếm
Chi~m 20%20% dan
dân s6,
số, gặp
g~p aở m9i
mọi lua
lứa tudi
tuổi ,
B. Chiem
B. Chiếm 15-23%
15-23% dan
dân so,
số, gặp
g~p a ở m9i
mọi lua
lửa tuoi
tuổi
C. ChiSm
C. Chiếm 20%20% dan
dân s6,
số, tre
trẻ em
em vavà nguoi
người giagià đễ
d~ mắc
m~c phải
phlii
D. ChiSm
D. Chiếm 30%30% dandân s6,
số, tre
trẻ em
em dS
dễ mắc
m~c bệnh hơn nguoi
b~nh hon người gia
già
3.3.~daydp:
Mệ đay cấp:
VCac Các dQi ti~n triển
đợt tiến tri~n trong
trong vong
vòng <30
<30 ngay
ngày
B.. Cac
B. Các dQi
đợt tien
tiến trien
triển trong
trong vong
vòng 30
30 ngay
ngày
C.. Cac
C. Các dQi
đợt ti€n
tiến triSn
triển trong
trong vong
vòng <20
<20 ngay
ngày
D.. Cac
D. Các dQi ti~n triSn
đợt tiến triển trong
trong vong
vòng 20
20 ngay
ngày
M~ day
4. Mề
4. m~n:
đay mạn:
A.. Keo
A. Kéo dai
đài <30
<30 ngay
ngày
@ Kéo dài >30 ngày
(B) Keo dai >30 ngay
'6. . Keo
Kéo dai
dải ill
từ 20-
20- 30
30 ngay
ngày
D. Keo
D. Kéo dai
dài hon
hơn 66 tuần
tu~n
5. Nguyên
5. Nguyen nhan nhân gay m~ day
gây mèề đay cfip:
cấp:
A. Thu6c
A. Thuốc
B. Thuc
B. Thức anăn
~ Bl,li,
Bụi, phân hoa
phfin hoa
D.) TAt
([!) Tất ca
cả đều đúng
d~u du,?g, 'N
6. Me
6. Mề day
đay thuOng
thường de
dễ bịbi ehan
chấn doan
đoán nham
nhằm Ian
lẫn v&i:
với:
@. . ChUng
Chứng da
đa ve
vẽ ndi
nỗi
B.. Vi
B. Viêm m~ch mê
mao mạch
em mao m~ day
đay
.&
= Phù Quineke
Phil Quincke
Tất ca
(n) Tfit d~u dung
cả đều đúng
7. Phuong
7. Phương pháp điều tri
phap diSu trị mS
mề day
đay g6m:
gồm:
A. Tranh
A. Tránh ti€p
tiếp xue
xúc cae
các ySu
yếu t6
tô du9'c
được biết gây bệnh
bi~t gay b~nh
B. Thu6e
B. Thuốc khang
kháng histamin
histamin
C. Thu6e
C. Thuốc khimg
kháng leueotrien
leucotrien
(!J
® Tftt
Tất ca
cá dSu
đều dung
đúng

71
§. Những
8. loại thu6c
NhUng IO{li thuốc sau
sau co
có th~
thể dung
dùng trong
trong điều trị mề
di~u tri đay, ngo{li
m~ day, ngoại trừ:
Iric:
A. Cirnetidin
A. Cimetidmn
B. Methotrexate
B. Methotrexate
A Levocertirizine
Levocertirizine
Metronidazol
\g} Metronidazol
9. Những
9. loại thu6c
Nhfmg IO{li thuốc mio
nảo sau
sau day
đây dung
dùng xuxử tri
trí mề đay dp
m~ day cấp tinh,
tính, nặng:
n~ng:
~ Adrenaline
Adrenaline
B. Chlorpheniramine
B. Chlorpheniramine
€. Doxepin
C. Doxepin
D. Ketotifen
D. Ketotifen
10. May
10. Mày day
đay cholinergic
cholinergic dap
đáp Ung
ứng t6t
tốt vai:
với:
A. Levocertirizine
A. Levocertirizine
B. Fexofenadine
B. Fexofenadine
C. Certirizine
C. Certirizine
~ Hydroxyzine
& Hydroxyzine

Đáp an:
Dap án: lA,
1A, 2A,
2A, 3A,
3A, 4B,
4B, 5D,
5D, 6D,
6D, 7D,
7D, 8D,
§D, 9A.
9A. IOD.
10D.

TÀI LIeU
TAl LIỆU THAM
THAM KHAo
KHẢO
1. H9C
1. Học viện quân y-
vi~n quan y- B<)
Bộ mon
môn Da
Da li~u
liễu (2001),
(2001), "Ban
“Ban me
mê day
đay va
và phù mạch”, Giao
phil m~ch", Giáo trinh
trình b?nh
bệnh da
da va

hoa U$u,
hoa liễu, Nhà
Nha xuất
xu~t bản quân dQi
ban quan đội nhan
nhân dan,
đân, tr.
tr. 225-229.
225-229.
2. Fitzpatrick's
2. Fitzpatricks Dermatology
Dermafology in in General Medicine 8SỈhth 2012.
General Medicine 2012,
3. Kaplan
3. Kaplan AP.(2004),
AP.(2004), "Chronic
“Chronic urticarial:
urtHcarlal: pathogenesis and treatment",
pathogenesis and treatment”, J jJ Allergy Chn
Allergy CZin
TrmmunOöl.
Immunol. 114:114: 456-74.
456-74.
#tst
4. Ronald
4. Ronald S.Walls
S.Walls (1997),
(1997), "Urticaria
“Urticaria and
and angioedema
angioedema in
in Allergy
Allergy and
and their
their management",
managemenf”, 1
bả,
Ed, Maclen- nan+Petty, Sydney-Philadenphia-London,
Maclen- nan+Petty, Sydney-Philadenphia-London, pp.140-148.
pp.140-148.
3. Zuberbier
5. Zuberbier T.,
T., Asero
Asero R.,
R., Bindslev
Bindslev C.
€. et
et al.
al. (2009),
(2009), "EAACI/GA
“EAACUGA 2LEN/EDFIW
2LEN/EDF/WAO guideline:
AO guideline:
manage- ment
manage- ment ofof urticarial",
nricarlal”, Állerey, 64:1427-1443.
Allergy, 64:1427-1443.
6. Zuberbier
6. Zuberbier T., Bindslev-]ensen c.,
T., Bindslev-Jensen C., Canonica
Canonica W, W, etet al
al (2006),
(2006), "EAACIIGA2LEN/EDF
“EAACI/GA2LEN/EDF
guideline: man-
guideline: man- agement
agement ofof urticarial",
urticarial”,.4/iergy 61, pp.
Allergy 61, 321— 331.
pp. 321- 331.

72
72
RỤNG
RUNG
• TÓC
Toe
Ths.BS. Huynh
ThSBS. Huỳnh Tht
Thị Xuan
Xuân Tam
Tâm

MỤC TIỂU
MVCTIEU
1.1. HiJu
Hiểu aU(lc
được chu
chu kj;kỳ phphát triển cua
at tridn của toc.
tóc. Q
" ,
. I ,
2.2 Mr5
Mô ta
tả aU(lc
được cac
các d(;mg
dạng fiimlâm slmg
sàng cua
của rl;lng
rụng toc'.'
lóc. ~rấ)
ytJ ) )'me Ì tá tJ
Y1c.:::;;.) (add,~:
t
3.3. Trinh
Trình bày cách chân đoán và xử trí được rụng toc
bay cach chan aoan va xu tri aU(lc rl;lng tóc Zan
lan toa
tỏa mgn
mạn tinh.
tỉnh. 1 bi\cl~
b de} ) ° đủ I Tho.:; cfu1
4.4. Trinh
Trình bay
bày auO'c
được cách chan
cClch chấn ao!m
đoán
~.
và xu
va xứ tri
trí rung
rụng toe
tóc Androgen.
Androgen. f' 1
'/v( / .. 'J
.
r / ' ~iwĐưn tụi ~~ hl2 :;v.." eGA he
fax t2 tàOJ bé:
1 '
• ..'?
1.1. D~I
ĐẠI eU'ONG
CƯƠNG ~U':':l
by ~0 hệ < " - 1"\ J„ .t~ , ⁄/ Raà , bề "` .J Da.~:^; fJff-j
§/Ñ} „I (}w.y
U44
,
nữ hả
,llU,Lf"'rl --
tườỳ v2
~ V"-"j x_ (\ lạc: 3¬
[.pc'!:; ~
Sự phat
SlJ phát trien
triển eua
của toe
tóc tren
trên da
da dau
đầu xay
xảy ra
ra theo
theo mot
một ehu kỳ ho~t
chu leY hoạt dong
động khong
không lien ~.
liên Tục. ))
-- Anagen:
Anagen: la là pha
pha phat
phát triSn
triển (pha
(pha mQc
mọc toe,
tóc, pha
pha ho~t
hoạt dong),
động), co
có ho~t
hoạt dong
động giangián
phân m~nh.
phan mạnh.
-- Catagen:
Catagen: la là pha
pha ehuySn
chuyển tiSptiếp m giai do~n
từ giai đoạn phat
phát triSn
triển sang giai do~n
sang giai đoạn nghi.
nghỉ. Trong
Trong
giai do~n
giai đoạn ehuY8n
chuyên tiSptiếp keo
kéo dai
dài tU
từ 1-2
1-2 tufm
tuần khi
khi do
đó SlJ
sự gian
gián phan
phân dotđột ngot
ngột dimg
đừng l~i.
lại.
-- Telogen:
Telogen: la là giai
giai do~n
đoạn phapha nghi
nghỉ (long
(lông may,
mày, long
lông naeh,
nách, long
lông mu mu keo
kéo dai
dài han
hơn (yở da
da
đầu va
dftu và vling râu e~m).
vùng rau cằm). :
--_ D6i
Đối v6'i
với ngmJi
người binhbình thuang
thường 90% 90% Ia là Anagen,
Anagen, 10% 10% la là Catagen
Catagen hay hay Telogen.
Telogen. lfae Ước
tính da
tinh đa dftu
đầu co
có 100.000
100.000 sqi sợi toe,
tóc, toe
tóc l1,mg
rụng m6imỗi ngay
ngày khoimg
khoảng 100 100 sqi.
sợi. T6e
Tốc dOđộ phM
phát triSn
triển eua
của
sợi toe
sqi tóc trung
trung binh
bình m6imỗi ngay
ngày Ialà 0,3
0,3 mm.
mm.

2.2. PHA.N
PHÂN LO~I
LOẠI RVNG
RỤNG TOe
TÓC
J
Rụng toe
RVng tóc duqe
được phan
phân thanh
thành 22 nhom:
nhóm:
--_ Khr5ng
Không s~o:
sẹo:
I
++ RVng
Rụng toetóc khu
khu tru
trú
++_ RVng
Rụng toetóc Ian
lan toa
tỏa
--_ Co
Có Sf;O:
sẹo: Toe
Tóc khong
không mQe mọc l~i
lại _
~
2.1. Rụng toe
2.1. R\lng không s~o
tóc khong sẹo (non-scaring
(aon-scaring alopecia)
alopecia)
,
& 0>
1/"
{"
cœ /~::
kể 7] ta nx:CaJcát '1J' ~x. "
J.“

f. hŒ
,/be.
,-'
-- _
Rụng toe
RVng tóc androgen
androgen di đi truyen
truyền (androgen
(androgen alopecia)
alopecia) {!;d ô-nÌ- fk oU...? ,!cổ5 ~
;ztaot, “8 tự /I4J
--_
Rụng toe
RVng tóc tUng
từng vling
vùng (alopecia
(alopecla areata)
areata) c4 ~ rn T9
. t-J ~ nha` ntv~
, , ' - 1 ,I _II
-- _
Rụng toctóc ket
kết hqp
hợp b~nh
bệnh toan
toàn than
thân ho~~
hoặc M hệ thong,
thống, didi truyen..
truyền. q~ {4 ⁄_ur7(lflt
o2 0jÄaa--
~—
,/ . J)
RVng
-- Rụng toe
Rvng tóc telogen
telogen (telogen
(telogen effluvium),
effluvium), fl,lng
rụng toetóc anagen
anagen (anagen
(anagen effluvium).
effluvium).
-- _
Thói quen
Th6i quen nh6nhỗ toc
tóc (trichotilomania),
(trichotilomania), giang
giang mai.
mai....
...

2.2. R\lng
2.2. Rụng toe
(tóc co
có s~o
sẹo ",{II
J gứ,
NA r ~ ./
ta hi i65 de chế ,nÂJ
C1, fl~ I v/~da~' rJJ J '

Khuyết t~t
-- _ KhuYSt đi truy~n
tật di truyền ho~e
hoặc phat
phát triSn.
triển.

73
73
Nhi~m khufrn,
-- - Nhiễm khuẩn, n&m,
nắm, sieu
siêu vi,
vi, profozoa...
protozoa ...
-- _ u s~c t6,
U sắc tố, t6n
tốn thuong
thương do
do h6a
hóa hoc,
học, bỏng, b~nh d?c
các bệnh
bong, cac bi~t c6
đặc biệt có t6n
tốn thuong
thương da
da dAu:
đâu:
lupus do,
lupus đỏ, lichen
lichen phẳng.
ph~ng. ”

3. cAe
3. CÁC DẠNG LÂM SANG
D~NG LAM SÀNG RVNG
RỤNG Toe
TÓC
3.1. R\lng
3.1. Rụng toe
tóc Ian
lan toa
tỏa dp
cấp tinh
tính (It, ~)
(4 k2)
--_ Xuat hi~n trong
Xuất hiện trong khoang
khoảng 3 3 thang
tháng sau y~u t6
sau yếu tố bắt lợi va
bat IQ'i và tl,r
tự gi6i
giới hl;ln
hạn trong
trong 66 tMng
tháng.
--_ Nguyên nhân: sốt
Nguyen nhan: s~o, si~n,
Ò(cao, sinh con, ch&p.
chấn thuong
thương ho?c ph~u thuật
hoặc phẫu thu~t m&t nhi~u mau,
mất nhiều máu,
kiêng an,
kieng ăn, stress
stress V(~
I¡ Vứa ,"~ ha
HÀ: Aea) ng,_o I ~
io-; Uy cơn 6;..~ ,)j4'J.-vt] lh vá
cơn ốc”
co" 6u” :)(~ f/f. tt:,
Lạ ~p;. (~-J...etIJ~\,
be d—32/040:
3.2. R\lngtoe
3.2. Rụng tóc Ian
lan toa
tỏa m\ln
mạntính
tinh, ˆ-, I "
-- "
` ›:- -taể j'I'\o~
,tot rec (..~c; "S~b~",
_ _“Í T,-:-- ,c:-
ĐC
0 sti{{ ..-)
.2QA-( ~.
—fy(., mọc QÍ@„'
'('/\0& -7 vvtJ.
rŠ M '\.fin.
--_ Keo
Kéo dai
đài >> 66 thang
tháng nhữi, " ,
-- Nguyên nhân: nguyen
Nguyen nhan: nguyên phát hoặc nhthtp~at do:
phat ho?c do: thiếu
thi~u sắt, thiếu dinh
s~t, thi€u đinh duang
dưỡng (đạm,
(dl;lm,
kern), b~nh tuy€n
kẽm), bệnh tuyến giap, b~nhchuyển
giáp, bệnh ehuy~nhóah6~~ th~n ml;ln,
(ểuy thận mạn, suy
suy gan,
gan, uu ac
ác tinh, 'b~nh tI,ly,
tính, bệnh tụy,
bệnh đường tiêu
b~nh ducr,ng ti~u hóa trên v?,i
h~a tren với kém hấp ththu),
k~m hftp t~~), CTD (SLE, viem
CTI~ (SLE, viêm bì s0) giang
bi cO'), giang m,ai,
mai, nhiễm
nhi~m
HIV, thu6e.
HIV, thuốc, flit
tính:
~ ), Mel ~~ag4, I Qt_h:1
%C BÉ —- Ot ta moySc;...,
mep ÍỚ¬ /-rJ9 nó"Q ~\
tụ
Lâm
Lam sàng:
sang: ~b\ tốn
K~usb t~
--_ Nữ, 30-60 tu6i.
ij&~O-60 tuổi. Dadae.nhuea
0 a.~~,~
,
/Sen
/ Su-~ JuVCJ / '
-- - T6e
Tóc thua
thưa vitng
vùng thai
thái duong.
dương.
- _ Thfr'iiglltrmkeo
Thử nghiệm kéo t6c tóc (pulftest)
(pulỶ test) (+) kh~p dAu
(+) khắp đầu tlr
từ dinh
đỉnh dAu d~n vling
đầu đến vùng chfrm.
châm.
-- _ Vung
Vùng trung
trung tam tâm dinh
đỉnh dA,E
đầu kh6ng
không h6i,
hói, rụng nhi~'lnhưng
n,lng nhiều nlllm.gkhông
khAngthấy h6~
thftyhói,
-- B~nhệnh tựtl;r giới
gi6i hạn
hl;lnvàvahồi
h6i phục tự nhien
ph\lc tl;r nhiên thea
theo thai
thời gian,
gian, kh6ng
không lien
liên quan
quan d€n
đến dAu
dầu
gQi, dAU'd~g
gội, dầu dưỡng Tốc. toc. -.."
-- _ Viem
Viêm da ti~p xuc
đa tiếp xúc di
dị fulg
ứng dada dAu
đầu c6 th~ gay
có thể gây ho?c
hoặc lam
làm n?ng
nặng them
thêm f\lng
rụng t6c
tóc Ian
lan toa.
tỏa.
-- _ DiSn
Diễn tiến chu k)r:
ti~n ehu kỳ: t6c
tóc &ở giai
giai dOl;ln
đoạn nghi
nghỉ dl;lt
đạt t6i
tối da
đa vao
vào cu6i
cuối he,
hè, dAu
đầu thu.
thu.
Điều trị:
DiJu tri:
-- _ D\fa
Dựa vao
vào nguyen
nguyên nhan
nhân gay
gây f\lng
rụng t6c,
tóc, chu
chủ ySu
yếu 1a ki~m soat
là kiểm soát f\lng
rụng t6c
tóc
-- TamTâm 1y lý
Giai tlo{ln
Giai đoạn clip:
cấp:
Tự giai
Tv giới hl;ln,
hạn, h6i
hồi phục
ph\lc bình thường.
binh thuang.
Giai tlo{ln
Giai Ñogn m{ln:
mạn:
-- _ Do
Do nhiều nguyên nhan,
nhi~u nguyen nhân, kh6 khó xac
xác dinh
định r5

+ Thoa
+ Thoa corticosteroid
corticosteroid ¡42v 11b~~
+ Thoa
+ Thoa Minoxidi1
Minoxidil .l9%,'7. ,ý~
+ B6
+ Bồ sung
sung vitamin*:
vitamin*: L-eystine
~ \
L-cyst~ne +
•• 1 .,
+ vitami
vitaminll nhQm
.~,).".,':
nhóm B
'_ [~
B , '. \ \ )

74
74
3.3. R\!ng
3.3. Rụng tOe
tóc Androgen
Androgen
Thường g~p
Thm'mg gặp nhất sau dậy
nhftt~u thì va
d~y thi và gặp ở ea
g~.E..& cả 22 gi&i.
giới. SV
Sự r ..mỏng ng~ndần
m6ngvàvangắn dancủa
ellasợi
saitóctOy &

vUgg~ dAn hi..anh
vùn h~ Ph\!
Lánh hưởng. Phụ thuoe
thuộc androgen,
androgen, co th~ di
có thể di truy€n,
truyền, lien
liên quan d~n tu6i
quan đến tuôi va

theo kieu
theo kiểu xac
xác dinh.
định.
--_ Nam: 50% «
Nam: 50% (< 50
50 tu6i),
tuổi), 70%
70% (>
(> 5050 tu6i)
tuổi)
--_ Nữ: 6% «
Nil: 6% (< 50
50 tu6i),
tuổi), 30-40%
30-40% (Œ(~ 70
70 tu6i)
tuổi)
3.3.1. Sinh
3.3.1. Sinh bfnh
bệnh hpc
học
--_ Giảm thời
Gi4,w. tHo-i gian giai đoạn
gian.giai doanphát
pMt triển (anagen)
.tr.i~n (anagen)
--_ Kéo dài thai
KeQdai thời gian
gian nghi
nghỉ (telg..gen)
(telogen)
--_ Sự thu
Sl,f thu nh6
nhỏ dan
đần nang
nang toe
tóc gay
gây Sl,f
sự chuyển đối ill
ehuy~n d6i từ toc
tóc tận (terminal hair)
t~n (terminal hair) --+
— toc
tóc to"

(vellus
(vellus hair)
hair)
--_ Tăng androgen
Tang androgen receptor
receptor &ở nhu
nhú bìbi (AR)
(AR)
-- - Tăng hoat
Tang hoạt dong
động ella
của men
men Sa-reductase
5œ-reducfase
-- _ Tăng phóng
Tang phongthích
thich cac y~u t6
các yếu tô lIC eh~ 'nang
ức chế nang toc
tóc
V'" -
-- Rỗi loạn
Roi đa gen
lo~n da gen va
và moi
môi tfUemg
trường

3.3.2. Điều
3.3.2. trị
Di~u Ir;

Thuốc: phụ
Thu6c: thuộc androgen
ph\! thuoc androgen va
và doc l~p v&i
độc lập với androgen.
androgen. Khong
Không dung
dùng thu6e
thuốc
>
> Thuốc phụ
Thu6c thuộc androgen
phI!- thw?c androgen
--_ Finasteride
EFinasteride (Propecia®):
(Propecia®):
+ U'e
+ Ức chế
ch~ ø-reducfase type 22
a-r~duetase type ..
+ Li€u:
+ Liều: 11 mg/ngay
mg/ngày ˆ~
+ DO
+ Độ an
an toan:
toàn: r6i
rồi loạn cương, tam
lo~n cuang, tầm soat
soát PSA
PSA
--- Dutasteride:
Dutasteride:
+
+ U' ch~ a-reductase
Ứce chế ơ-reductase type
type 11 va
và 2
2
+
+ Liều: 0,5
Li€u: 0,5 mg/ngay
mg/ngày
+_
+ Hiệu quả tuang
Hi~u qua tương tv
tự finasteride
finasteride
Estrogen va
--_ Estrogen và khang
kháng androgen
androgen khac:
khác:
+_Sprronolactone:
+ Spironolactone:
•"Chỉ dinh:
Chi định: F FAGA
AGA
•"_
Liều: 50-200
Li€u: 50-200 mg/ngay
mg/ngày x x it
ít nhftt
nhất 66 thang
tháng
•* TDP:
TDP: hạ h~ huyết
huy~t apáp tu
tư thế, rối loạn
th~, r6i lo~n điện giải
di~n giai
+_ Cyproterone
+ Cyproterone acetate:
acetate:
•», Chi
Chỉ dinh:
định: FAGA
FAGA
•- Dan
Đơn tri
trị liệu (50-100 mg/ngay)
li~u (50-100 mg/ngày) hoặcho~c phối hợp v&i
ph6i hQ'P với ethinylestradiol
ethinylestradiol (2
(2 mg
mg +
+
30 Jlg)
50 ng)
•"_ Thai
Thời gian:
gian: 1l nam.
năm.

75
•- _ Tae
Tác d\!ng
dụng phụ: trầm dim,
ph\!: tram cảm, dQe
độc gan
gan
>~ Thu8c
Thuốc il(jc
độc lijp
lập v6'i
với androgen:
androgen:
Minoxidil:
- Minoxidil: .¬
+ Nông
+ độ: dung
N6ng dQ: dung dieh
dịch 2%
2% vavà 5%,
5%, foam
foam 5%5%
+ Li~u: 11 ml
+ Liều: ml x
x 2
2 lAningay
lần/ngày x x it
ít nhat
nhất 66 thang
tháng
Prostaglandin (PG):
- Prostaglandin (PG): '
+_ Latanoprost
+ Latanoprost 0,1
0,13%% (PGF2):
(PGF2): MAGA
MAGA nhtt
nhẹ
+ Bimatoprost
+ Bimatoprost 0,03%
0,03% (PGF2):
(PGF2): giam
giảm lOng
lông mi
mi mắt.
m~t
+_ Viprostol
+ Viprostol (PGE2):
(PGE2): kh6ng
không hiệu quả MAGA
hi~u qua MAGA ..__
- Platelet-rich
Platelet-rich plasma (PRP):
plasma (PRP):
+ Cae
+ Các ySu
yếu t6
tổ kich
kích thieh
thích trong
trong PRP
PRP (fibrin, fibi~neetin, -and
(ftrin, fibronectin, ~nd vitronectin) liên
vitroneetin) lien
quan dSn
quan đến S\I
sự tang
tăng truemg
trưởng vavà phát tri~n ella
phcit triển của nang
nang toe
tóc
~ Điễu
Di~u tri
trị kh8ng
không thu8c
thuốc
Phẫu thuật:
- Ph§u thu~t:
+_CĐ:
+ không dap
CD: kh6ng ứng di~u
đáp ling điều tri
trị nQi
nội khoa
khoa
+ Cấy tóc và giảm đa đầu
+ CAy toe va giam da dau
+ Kh6ng
+ Không ngan
ngăn dUQ'e
được di@n
điễn tiSn
tiễn ella
của f\1llg
rụng toe.
tóc.

TÓM TẮT BÀI


TOMTATBAI
Bài Rl)Ilg
Bai Rụng toe
tóc (alopecia)
(alopecia) trinh
trình bày về ehu
bay v~ chu kY
kỳ phát
phat triển của toe,
tri~n ella tóc, m6
mô ta
tả cae
các d?l1g
dạng Him
lâm
sàng ella
sang của fl)Ilg
rụng toe,
tóc, trinh
trình bày cách chAn
bay each chân doan và xu
đoán va xử tri
trí f\1llg
rụng toe
tóc Ian
lan taa
tỏa m?l1
mạn tinh,
tính, each
cách :
chân doan
chAn và xu
đoán va xử tri
trí f\1llg
rụng toe
tóc androgen.
androgen.

TỪ KHÓA
TUKHOA
Chu kY
Chu kỳ phát tri~n ella
phat triển của toe,
tóc, f\1llg
rụng toe
tóc Ian
lan taa m~n tinh,
tỏa mạn tính, f\1llg
rụng toe
tóc androgen.
androgen.
N ~,,{
Ng_ k< r” Hì Oto
/ ' Hi tocharuzrx
sftu /1LI.rfV

N.
"'1N~f40~-rv.
Twdhph. Te,A4ó
TIE}
,
,,' t:"

f6
76
CÂU H(n
CAD HỎI TRA.CTRẮC NGHI:f:M NGHIỆM
1. Chu
1. Chu kY kỳ s6ng
sống eua của sqi sợi toetóc g6m:
gồm:
chu kY:
⁄4~ ehu kỳ: tang
tăng truemg,
trưởng, ngirng, ngừng, nghi nghỉ va và f\lng
rụng

, . 33 ehu
chu kY:
44 ehu
chu kY:
kỳ: tang
tăng truemg,
kỳ: tang
trưởng, phat
tăng truemg,
trưởng, ngung
phát tri~n,
ngưng va
triển, ngung,
ngưng, nghi
và f\lng
rụng /
nghỉ

D. 3
D. chu kY:
3 ehu kỳ: tang
tăng truemg
trưởng ngung ngưng va và f\lng
rụng
2. S~p
2. Sắp x€p xếp caecác thu~t
thuật ngfrngữ ehuyen
chuyên nganh ngành thea theo trinhtl;r
trình tự phat
phát tri~n
triển eua
của toe:
tóc:
AM» Kenogen,
Kenogen, anagen, anagen, telogen;
telogen ' .`
V
® Anagen,Anagen, eatagen catagen va và telogen
telogen /⁄
c.
C.. Anagen,
Anagen, kenogen,kenogen, telogen telogen
D. Anagen,
D. Anagen, eatagen,catagen, kenogen kenogen
3. Nguyen
3. Nguyên nha.ll nhân gay gây f\lng
rụng toe: tóc:
A. Stress,
A. Stress, b~nh
bệnh ly lý nQi,
nội, ngo~i
ngoại khoa,
khoa, n~m nắm da đa dfiu
đầu
B. Hormone,
B. Hormone, di di truy~n,
truyền, b~nh bệnh 15' lý thfin
thần kinh
kinh
C. Ti~u
C. Tiểu duOng,
đường, tu6i tuổi gia già
(6:) T~t Tất ca cả d~u
đều dung đúng /
4. ~ng
4. Rúũng toetóc Androgen
Androgen la là Io~i
loại f\lng
rụng toe:tóc:
(A.) R\mg Rụng toe tóc ~anlan toa
tỏa ill từ ill
từ
V.
B. LanLan toa tỏa dipcấp tinh
tính
Khu tm trú khong
không s~o sẹo

~
Khu
D. R\mg Rung toe tóc khong
không s~o sẹo
5. \lng ụng toe tóc Androgen:
Androgen:
A._ 70%
A. 70% nam nam ở &tu6i tuổi 50 50 va và 30%
30% & ở tu6i
tuổi 4040

~
_ ThUOng
Thường g~p gặp nh~tnhất & tuôi d~y
ở tu6i đậy thithì
C. 6% 6% nu nữ & ở tu6i
tuổi 50,50, 30-40%
30-40% & ở tu6i
tuổi 7070 tu6i
tuổi
Không eo
. Khong có tinh
tính giagia dinh
đình
6. R\lng
6. Rụng toe tóc Ian
lan toatỏa m~nmạn tinh:tính:
@ Thường keo
ThuOng kéo dai>
dài> 66 thang tháng
B. Kh&i
B. Khởi phM phát sau sau sinh
sinh cÍrJ
~ R\lng Rụng toe tóc ki~u
kiểu rUngrừng thua thưa m~imối g~mgặm -J ~ ~t\A)tof
&H“2tøộ
"G2~ThuOng mang g~p gặp &ở nu, nữ, 30-50
30-50 tuoi.
tuổi. (DO @0
7. Nguyen
7. Nguyên nha.ll nhân nao nào sau sau day đây gaygây f\lng
rụng toetốc eocó s~o:
sẹo:
A.. R\lng
A. Rụng toe tóc androgen
androgen di đi truy~n
truyền
~. R\lng Rụng toe tóc do đo lupus
lupus do, lichen ph~ng
đỏ, liehen phẳng
C. Thoi
C. Thói quenquen nh6 nhỗ toe tóc
D.. R\lng
D. Rụng toe tóc tUng
từng vnngvùng
Ê)eee
fs:'\R\lng toe tóc Androgen
Androgen eo có lien
liên quan
quan d€n đến y€uyếu t6tố nao
nào sau
sau day:
đây:
U A.. Chi
A. Chỉ g~pgặp & ở nam
nam gi6i giới

Tỉ
77
77
gia
ql{)Yf'
B.
B Kéo dai
Keo dài giai
giai dOl;ln
đoạn anagen
anagen
~ Kéo dai
Keo dài giai
giai dOl;ln
đoạn telogen
telogen
(9. Tăng ho~t động
Tang hoạt của men
dQngcua men 5a-reductase
5ơ-reductase
9. Rl)ng
9. Rụng t6c
tóc Ian
lan toa
tỏa d,p
cấp tinh:
tính:
!(g. ThuOng
Thường tl)'tự gi6i
giới hl;ln,
hạn, phục
phl)chồi bình thuOng
h6i hinh thường
B. Xuất hiện trong khoảng 6 tháng sau yếu
B. Xuftt hi~n trong khofmg 6 th{mg sau tổ bất
y~u t6 lợi #2
h~t IQ'i ~
C. Keo
C. Kéo dai
dài tren
trên6tháng
6 thang t@Ø ~C\~ '5
D._ Do
D. thi~u sắt,
Do thiếu s~t, thiếu
thi~u dinh
dinh du6ng riff·,
dưỡng „ăn, wuw», ~ 1 a{ tt, ~ Za¬,MeA2
ŒT,ÍT, kúa ~ I~
10. Thu6c
10. Thuốc nao
nào sau
sau day hi~u qua
đây hiệu quả trong
trong diSu trị fl)llg
điều tri rụng toc
tóc tUng
từng vting:
vùng:
A. U
A._ ch~ a-reductase
Ức c chế ơ-reductase typetype 22
B. Spironolactone
B. Spironolactone
f3:l cO,rticosteroid
Ê) CorficosteroId
II.⁄ Caytoc
Cấy tóc

Đáp an:
Dap án: Ie,
1C, 2B,
2B, 3D,
3D, 4D,
4D, 5B,
5B, 6A,
6A, 7B,
7B, 8D,
8D, 9A.
9A. lOC.
10C.

TÀI LI~U
TAl LIỆU THAM
THAM KHAo
KHẢO
1.l. Fitzpatrick's
Fitzpatrick°s Dermatology
Dermatology in
in General
General Medicine
Medicine 8 8tth 2012.
2012. Hair
Hair Growth
Growth Disordeis
Disordeis 88,
88,
Pp.979- 1008.
pp.979- 1008.
2. Habif'
2. Habif ss Clinical
Clinical Dermatology
Dermatology 54thth 2010.
2010, Hair
Hair Diseases
Diseases 24.
24. pp 913 -— 946.
pp 913 946.

78
BỆNH
BENH
• VI NA.M
VI NÁM CAN
CẠN

ThS.BS. Va
ThS.BS. Võ Nguyin
Nguyễn Thuy
Thúy Ảnh
Anh

MỤC TIÊU
MVCTIEU _
1. Trinh
1. Trình bay được bi~u
bày ilu(1C biểu hi¢n
hiện lam
lâm sang
sàng cua
của ncim
nấm dada do
do vi
vi ncim .witơ.to'.
nắm sợi
2. Mô
2. tả ilu(1c
M6 ta được cac
các thi
thể lam
lâm sang
sàng cua
của b¢nh
bệnh [f;
lý niem
niêm m(lc
mạc do do candida.
candida.
3. Trinh
3. Trình bay
bày ilu(1C
được bdu
biểu hi¢n
hiện lam
lâm ,sang
sàng cuacủa lang
lang ben.
ben.
4. Neu ilu(1c ten cua mrt th~6c'khang
4. Nêu được tên của một số thuốc kháng nắm thoa va
s6 ncim thoa và u6ng
uống thuang
thường gijp.gặp.

1. D~I
1. ĐẠI CU'ONG
CƯƠNG
Bệnh vi
B~nh vi nfim
nắm c~n
cạn la
là b~nh
bệnh da
da thm'mg
thường g~p.
gặp. Gay
Gây nen
nên do
do cae
các chUng
chúng vi
vi nftm
nắm co
có kha
khả nang
năng
xâm nh?P
xam nhập nong
nông (]
ở mQt
một s6số vi
vị tri
trí nhu
như da,
đa, phfin
phần ph\l
phụ da
da (toc,
(tóc, mong)
móng) va niêm m~c
và niem mạc (mlii,
(mũi,
họng, h?u
hong, hậu mon,
môn, sinh
sinh d\lc).
dục).
Các chUng
Oic chúng vi
vi nfim
nắm gay
gây b~nh
bệnh hao
bao g6m:
gồm:
-- _ Vi
Vi nftm
nấm sQ'i
sợi to'
tơ (Dermatophytes)
(Dermatophytes)
-- _ Vi nấm h~t
Vi nftm hạt men
men (Candida)
(Candida)
--_ Nftm
Nắm Malassezia
Malassezia

22..• BtNH
BỆNH DA
DA DO
DO VI
VI NAM
NẤM S(1I
SỢI TO

2.1. D,i
2.1. Đại cU'ong
cương

Trên cO'th€
Tren cơ thể nguOi,
người, cac
các vivi nfim
nấm sqi
sợi to'
tơ chi
chỉ co
có th€
thể gay
gây nhiem,
nhiễm, s6ng
sống va gây b~nh
và gay bệnh (]
ở lap
lớp simg
sừng
của da,
cua đa, long
lông vavà mongo
móng. Lo~i
Loại vivi nfim
nằm nay
này khong
không th€thê phat
phát tri€n
triển va
và gay
gây b~nh
bệnh (]ở niem
niêm m~c.
mạc.
Ba lo~i
Ba loại vi
vi nftm
nắm sQ'i
sợi to' thường g~p
tơ thuOng gặp g6m
gồm
- = Microsporum
Microsporum
- Trichophyton
Trichophyton
- Epldermophyton
Epidermophyton
Các vi
Cae vi nfim
nắm nay
này co
có thS
thể co
có ngu6n
nguồn g6c
gốc tir
từ nguai
người ho~c
hoặc dQng
động V?t.
vật.
2.2. Sinh
2.2. Sinh b~nh
bệnh hflC
học

Bệnh gay
B~nh gây fa
ra do
do lây nhiễm vi
lay nhiem vi nftm
nắm gay
gây b~nh
bệnh tir
từ cae
các vay
vấy dada co
có mang
mang bao
bào til'
tử nftm
nấm tlr
từ _
người b~nh.
nguoi bệnh. Vi nắm d~c
Vi nftm đặc bi~t
biệt de
dễ Hiy
lây nhi&ni
nhiễm va
và ph<it
phát triSn
triển trong
trong moi
môi wOng
trường s6ng
sống t?P
tập th€,
thê,
chật chQi,
ch?t chội, thi~u
thiếu v~
vệ sinh
sinh va
và khi
khí h?u
hậu nong
nóng fim.
âm.

79
2.3. Lam
2.3. Lâm sang
sàng
2.3.1. Nắm
2.3.1. thân
Ndm than
Bi~u hiện
Biểu hi~n lam
lâm sang
sàng bởi những mang
b6'i nhUng mảng hinh
hình trem, b~u d\lc
tròn, bầu ho~c da
dục hoặc đa cung
cung co
có gi&i h~n ro,
giới hạn rõ,
tróc yAy.
troc vẫy. Trung
Trung tam
tâm sang
sang thuong
thương lanh, ti~n triển
lành, tiến tri~n Ian
lan rong d~n ra
rộng đần ra vnng ngo~i~~i
vùng ngoại t~o hinh
vi tạo hình
ảnh
anh vong nh~n (tiSn
vòng nhẫn tri~n ly
(tiễn triển ly tal\l).
tâm). Co th~ co
Có thể có 1 ho~c nhiều
1 hoặc nhi~u sang
sang thuong.
thương. ; l
Tri~u chứnế
Triệu chim~g g~p la
cơ năng thường gặp là ngfra, d~c biệt
ngứa, đặc bi~t la
là khi
khi nong
nóng Am ho~c db
ẩm hoặc đổ m6
mồ hoi
hôi
nhi~u. Mot
nhiều. d~ng lam
Một dạng lâm sang
sàng khac
khác co th~ gặp
có thể g~p la d~ng t6n
là đạng tôn thuong
thương viem
viêm sau. Bi~u hiện
sâu. Biểu hi~nbởi
b6'i
các tbnthuong
cac tốn thương hinh
hình tron,
tròn, tiSn tri~n nhanh,
tiến triển nhanh, bề m~t g6
bSmặt gồ cao
Cao co
có m\ln
mụn mu l~y, do.
mủ lầy, D~ng t6n
đỏ. Dạng tôn
thương nay
thuong này co th~ kern
có thể kèm m\ln
mụn mu mủ nang
nang long
lông do
do S\l
sự xam nh~p cua
xâm nhập của n§m
nắm vao
vào sau,
sâu, thu6ng
thường
kèm bội
kern boi nhiễm vi khuAn
nhi~m vi khuẩn (1\1
(tụ du
cầu yang).
vàng). Sang
Sang thuong
thương khi
khi lanh
lành thu6ng
thường để
d~ lại các dat
l~i cae dát tang
tăng
s~c t6
sắc tổ mau
màu nau ho~c để
nâu hoặc d~ lại
l~i sẹo.
s~o.
2.3.2. Nắm brn
2.3.2.Ndm bẹn
Tổn thuang
T6n thương cocó đạng máng tiến
d~ng mang ti~n triển ly tam
tri~n ly tâm gi6ng
giống nhu
như nắm thân nhung
n~m than nhưng thu6ng
thường
đối xung
d6i xứng 22 bên, khởi phát
ben, kh&i phat 6'ở n€p
nếp bẹn,
b~n, tiến
ti~n triển lan rong
tri~n Ian rộng dan
đần ra
ra phía đùi va
phi a dui và mongo
mông. Da
Da
vùng trung
vung trung tam
tâm thuang
thương t6n
tổn co
có mau
màu dođỏ nau,
nâu, co
có it
ít yAy
vậy min,
mịn, bờ thương Í tbn
ba thuong tổn thu6ng
thường g6gồ
,
cao, ngoan
cao, ngoằn ngoeo.
ngoẻo.
2.3.3. Nằm
2.3.3. bàn tay
Ndmban tay
B~nh thu6ng
Bệnh thường cocó tiSn tri€i1ch~m,
tiến triển di~n tiến
chậm, diễn ti~n keo
kéo dai
đài trong
trong nhiSu
nhiều tuAn,
tuần, nhiSu
nhiều thang;
tháng:
N~m vling
Nắm vừng mumu bàn tay di8n
ban tay điển hinh
hình thu6ng
thường cocó ria
rìa g6cao,
gồ cao, sAn,
sẵn, m\ln
mụn nu&c t~p trung
nước tập trung chu
chủ
y~uở & ria
yếu rìa sang
sang thuang.
thương.
Nắm
N~m da da vnng
vùng long
lòng bàn
ban taytay cocó biểu
bi8u hiện tăng sUng,
hi~n tang sừng, khokhô da
da Ian
lan toa
tỏa gi6ng
giống nhu
như nAm
nắm dada
- lòng
long bàn chân. Đặc
ban chan. D~c biệt,
bi~t, nắm
n~m longlòng bàn tay thu6ng
ban tay thường di đi kern
kèm nắm lòng bàn
n~m long chân tạo
ban chan hình
t~o hinh
ảnh Him
anh lâm sang
sàng kiểu tổn thương 6'ở 'haitay'kem
ki~u t<3nthuO'hg hai tay'kèm motchan
một chân hoặc ở hai
ho~c 6' hai chan
chân kern
kèm mot
một tay.
tay.
N~m mong
Nắm móng co th~ duQ'c
có thể th~y di
được thấy đi kern
kẻm v&i n~m long
với nắm lòng bàn tay.
ban tay.
Bệnh
B~nh nAmnắm long
lòng bàn tay dễ
ban tay chân doan
d~ chAn đoán lam
lầm v&i
với hiện tượng kho
hi~n tuqng khô da,
da, troc
tróc yAy
vậy dodo lao
lao
động nặng
dong n~ng hoặc chàm bàn
ho~c cham tay.
ban tay.
2.3.4. Nắm
2.3.4. bàn chan
Ndm ban chân
Thường gặp
Thu6ng ở namgi&i
g~p 6' nam giới hanhơn nunữ gi&i,
giới,
Yếu t6
Y€u thu~n IQ'i
tố thuận lợi phát
phat tri8n b~nh la
triển bệnh là Am
âm ưới, di~u kiện
um, điều ki~n thai
thời tiSt
tiết nong
nóng Am, ma~g giay
ẩm, mang giày
kín. Phai
kin. nhi~m nắm
Phơi nhiễm n~m đễ d~ xay
xảy ra t~i cac
ra tại các nai
nơi cong
công cong
cộng như sàn phòng
nhu san thay d6,
phong thay đồ, phòng
phong tậpt~p
th~ d\lc,
thể dục, phòng t~m cong
phong tắm công congo
cộng.
Ba dạng
Ba lâm sang
d~ng lam sàng thu6ng
thường gặp là:
g~p la:
-- _ Nấm kẽ: thu6ng
Ndm ke: thường gặp g~p &ở ke
kế ngon
ngón chanchân 4-5.
4-5. Bi8u
Biểu hiện
hi~n bởi tình trạng
b&i tinh da bịbi kho,
tr~ng da khô, trod
tróc
vẫy,
yAy, nUt nứt ne ho~c mun
nẻ hoặc tr~ng, Am
mủn trắng, ẩm ướt,
um; sungsựng mQng.
mọng.
-- _ ThJ
Thể da
da ito,
đỏ, troc
tróc vay
vẫy m(ln
mạn tinhtính 0-ở him
bàn chan:
chân: long
lòng bàn chân day
ban chan dày sUng,
sừng, bao
bao phủ một
phil mot

80
lớp vAy
lap vấy tr~ng
trắng b~c,
bạc, lap
lớp da
da ben
bên duai
đưới do,
đỏ, nhl;ly
nhạy cam
cảm dau.
đau. Doi,khi
Đôi khi kern
kèm biSuhi~n
biểu hiện ngita.
ngứa. nfirn
nắm
lòng ban
long bản chan
chân thuang
thường kern
kèm v&i
với nfirn
nắm long
lòng ban
bàn tay.
tay.
--_ ThJ
Thể m1!n
mụn nuac:
nước: biSu
biêu hi~n
hiện b~ng
bằng caccác m\lll
mụn nuac
nước ti8n
tiến triSn
triển nhanh
nhanh 0ở long
lòng ban
bàn chan
chân va

mu chan,
mu chân, nhi~u
nhiều m\lll
mụn nu&c
nước cocó thS
thể t~p
tập hqp
hợp thanh
thành bóng nước. m\lll
bong nuac. mụn nuacit
nướcÍt vO';vi
vỡ Vì n~m
nằm 0ở lap
lớp
da dày eua
daday của long
lòng ban
bàn chan;
chân: Trong
Trong mOtmột s6số tru<'mg
trường hqp,
hợp, co
có thS
thê bQi
bội nhi~m
nhiễm them
thêm vi
vi khuAn.
khuẩn.
Nắm mong
Nfim móng di
đi kern
kèm nfim
nắm ban
bàn chan
chân cling
cũng dUQ"c
được quan
quan sat
sát thfiy.
thấy.
2.3.5. Nlim
2.3.5. Nắm da
da dau
đầu
Bệnh thuang
B~nh thường g~p
gặp 0
ở tre
trẻ em.
em. ViVi nfim
nắm gay
gây b~nh
bệnh eo
có thS
thể eo
có ngubn
nguồn g6c
gốc lay
lây nhiSm
nhiễm ru
từ
người sang
ngm'yi sang nguai
người ho~e
hoặc ill
từ dOng
động v~t
vật sang
sang nguai.
người.
Lây b~nh
Lay bệnh dodo ti8p
tiếp xuc
xúc tf\l"C
trực ti8p
tiếp ho~c
hoặc gian
gián ti8p
tiếp qua
qua v~t
vật d\lllg
dụng ca cá nhan
nhân nhu
như chai
chải toc,
tóc,
mền, di~n
mSn, điện thOl;li
thoại...
...
Các d~ng
Cac dạng lam
lâm sang
sàng thuang
thường g~p:
gặp:
--_ Dqng
Dạng viemviêm da da troc
tróc vdy(gi6ng
vấy (giống viem
viêm dada tiJt
tiết hiJ):
bã): la
là dl;lllg
dạng lam
lâm sang thường g~p
sàng thuang gặp
nhất, biSu
nhfit, biểu hi~n
hiện boi
bởi cae
các vAy
vẫy tr~ng,
trắng, kho,
khô, dinh
dính chặt vào da
eh~t vao đa dAn.
đầu. Cae
Các vilng
vùng da
da d~u
đầu phu
phủ vAy
vậy
tr~ng
trắng cocó thS
thể phan
phân b6 bồ Ian tỏa ho~c
lan toa hoặc thanh
thành rung
từng vUng.
vùng. DoiĐôi khi
khi co
có kern
kèm viem
viêm hl;lCh
hạch vilng.
vùng.
--_ Dqng
Dạng viemviêm tatổ ong(Nerion):
ong(Ñerion): da da d~u
đầu viem
viêm sung
sưng n~,
nề, bung
bưng mil,
mủ, dauđau nhuc.
nhức. CoCó thS
thê
kèm s6t,
kern sốt, tang bạch c~u
tăng bl;lch cầu trong
trong mau,
máu, viemviêm hl;lch
hạch vilng
vùng chAm.
chẩm. d Ở vilng
vùng da đa d~u
đầu nhiSm
nhiễm n§.m,
nắm,
tóc thuang
toc thường rvng rụng tl;lO
tạo thanh
thành khoang
khoảng tr6ng.
trống.
--_ Nam Nấm da da tlau
đầu dqng
dạng cham
chấm than:
than: da da d§.u
đầu cocó nhUng
những vilng
vùng l"\lng
rụng toe
tóc rOng
rộng vai
với da
da d~u
đầu
không viem.
khong viêm. Da Da d~u
đầu troc
tróc vAy
vầy itít ho~c
hoặc trung
trung binh.
bình. SQ"i
Sợi toe
tóc y~u
yếu va
và gay
gãy sat
sát da
da d§.u
đầu tl;lo
tạo hinh
hình
ảnh cae
anh các ch§.m châm than.
than.
-- _ Nam Nâm da da tlau
đâu dqng
dạng bung
bưng mu:mủ: da da d~u
đầu cocó nhiSu
nhiêu vUng
vùng viem
viêm sung
sưng mu mủ ho~e
hoặc phil
phủ vAy
vây
mịn tren
min trên bS bề m~t.
mặt.
2.4. C,n
2.4. Cận lam
lâm sang
sàng

Soi yAy
Soi vậy da
da d~u
đầu v&i
với dung
đung dich
dịch KOH
KOH dS để tim
tìm vi
ví n§.m
nắm trge
trực ti8p.
tiếp.
Cấy tim
CAy tìm nfim:
nắm: trong
trong w<'mg
trường hqp
hợp xet
xét nghi~m
nghiệm tn,re
trực ti~p
tiếp khong
không xac
xác dinh
định dUQ"c
được m~m
mầm b~nh.
bệnh.
2.5. Di~u
2.5. Điều tri
trị
2.5.1.1. Nguyen
2.5. Nguyên tdc
tắc tliJu
điều tri
trị
-- _ Điều tri
f)i~u trị s6m
sớm dS
để h~n
hạn chS
chế Hly
lây Ian.
lan.
-- _ Điều tri
f)i~u trị dung
đúng phac
phác db,
đồ, du
đủ lieu
liều IUQ"llg
lượng va
và thai
thời gian.
gian.
--_ Cần ap
C§.n áp d\lng
dụng cac
các bi~n
biện phap
pháp di~t
điệt m~m
mằm b~nh
bệnh dS
để hl;ln
hạn ch~
chế lay
lây Ian.
lan.
-- _ Điều tri
Dieu trị trong
trong t~p
tập thS
thê cac
các trnang
trường hQ"P
hợp co
có lay
lây nhiSm
nhiễm b~nh.
bệnh.
2.5.2. BiJu
2.5.2. Điều tri
trị C(l
cụ thi
thể
--_ KiSm
Kiểm soat
soát y~u
yếu t6
tố thuc
thúc dAy
đây eo
có thS
thể lam
làm n~ng
nặng them
thêm tinh
tình trl;lng
trạng b~nh
bệnh nhu
như nhi~t
nhiệt dO
độ
nóng, Am
nong, âm uat.
ướt.

81
81
-- _ Tranh
Tránh dung
dùng cac
các lO<;ti
loại kern
kem thoa
thoa cocó chua
chứa thanh
thành phần thuốc khang
phfin thu5c kháng nắm n~m kết hợp v6i
k~t hQ'P với
kháng vi
khang viêm (corticoid) vi
em (corticoid) vì d~
dễ 111m
làm Ian
lan rQng b~nh va
rộng bệnh và xay
xảy ra
ra cac
các tac
tác dvng
dụng phụ đo thu5c
phV do thuốc
thoa corticoid
thoa corticoid nhu
như teo
teo da,
đa, dan
đãn m<;tch,
mạch, r<;tn
rạn da.
đa.
+ Thuac
+ Thuốc thoa
thoa khang
kháng ntim:
nẫm: Nên
Nen bôi hai l§.n
boi hai lần rn5i
mỗi ngay
ngày trong
trong t5i
tối thiSu
thiểu hai
hai tufin.
tuần. Tiếp
Ti~p
tục dUng
Wc dùng thu5c
thuốc them
thêm 11 tufin
tuần sau
sau khi
khi sang
sang thuong
thương biến
bi~n mắt để phòng
m~t dS tái phát.
ph6ng mi pMt.
Imidazoles (clotrimazole,
• Imidazoles (clotrimazole, miconazole,
miconazole, ketoconazole,
ketoconazole, econazole,
ceconazole, oxi-
oXi-
conazole, sulconazole,
conazole, sulconazole, sertaconazole).
sertaconazole).
Allylamines (naftifine,
• Allylamines (naftifine, terbinafine).
terbinafine).
• Naphthionates (tolnaftate).
Naphthionates (tolnaftate).
Substfituted pyridine
• Substituted (clclopirox olarnine)
pyridine (ciclopirox olamine)
+
+ Thuốc uống kháng nấm:
Thu5c u5ng khang nfim:
Thời gian
Thai gian di€u
điều tri
trị thu5c
thuốc khac
khác nhau
nhau my
tùy vilng
vùng
Nắm ben'
• NAm bẹn: ..
•‹_ Itraconazole
Iraconazole 200
200 mg/ngay
mg/ngày x x 1-2
1-2 tufin
tuần
•‹ Terbinafine
Terbinafine 250
250 mg/ngay
mg/ngày x x 22 tufin
tuần
•‹ _ Fluconazole
Fluconazole 150
150 mg
mg tufin
tuần 11 vien
viên xx 2-4
2-4 tufin
tuần
Nắm da
• NAm da villlg
vùng than và m~t:
thân va mặt:
•‹_ Griseofulvin 5-7
Griseofulvin 5-7 mg/kg/ngay
mg/kg/ngày trongtrong 2-6
2-6 tufin.
tuần.
•‹_ Itraconazole 200
Itraconazole 200 mg/ngay
mg/ngày x x 22 tufin
tuần
•‹ _ Terbinafĩne 250
Terbinafine 250 mg/ngay
mg/ngày x x 22 tufin
tuần
•‹_ Fluconazole 150
Fluconazole 150 mg
mg 11 lfin
lần m5i
mỗi tufin
tuần trong
trong 33 đến
d~n 44 tufin
tuần
Trong truang
Trong trường hQ'P
hợp bội nhiễm vi
bQi nhi~rn vi khuẩn
khu~n cocó thS
thể kết hợp them
k~t hqp thêm khang
kháng sinh
sinh
đường uống.
duangu5ng.
Trong mQt
Trong một s5số truang
trường hqp
hợp t6n
tổn thuong viêm nhi~u,
thương viem nhiều, co
có thS
thể kSt
kết hqp
hợp u5ng
uống
corticoid 1i~u
corticoid liều ch5ng
chống viem
viêm trong
trong thai
thời gian
gian ngin.
ngắn.
Nắm da
• NAm da ban
bàn tay-ban
tay-bàn chan:
chân:
K~t
Kết hQ'P kháng n~m
hợp khang nắm d<;tng
đạng u5ng
uống va
và khang nấm d~ng
kháng nfim dạng bôi
boi 22 l§.n
lần m5i
mỗi ngay
ngày d5i
đối
với truang
v6i trường hQ'P b~nh dp
hợp bệnh cấp tinh
tính va
và Ian
lan rQng
rộng
•«Ổ Người lớn: Griseofulvin
Nguai 100: Griseofulvin 250
250 mg
mg 1-2
l-2 vien
viên x
x 22 lfinlngay
lần/ngày xx 3-6
3-6 tufin.
tuần.
Thuốc thay
Thu5c th~
thay thế
•‹_ Itraconazole
Ifraconazole 100
100 mg
mg 22 vien
viên xx 1-2
1-2 lWngay
lần/ngày x
x 1-2
1-2 tufin
tuần Ho?c
Hoặc
•‹ _ Terbinafine
Terbinañne 250
250 mg/ngay
mg/ngày xx 2-4
2-4 tu§.n
tuần Ho?c
Hoặc
•‹ _ Fluconazole
Fluconazole 150 150 mg
mg tufin
tuần 11 lfin
lần trong
trong 2-4
2-4 tufin.
tuần.
Điều
Di~u trjtrị nhiễm nắm mong
nhi~m nfim móng di
đi kern
kèm d6iđòi hoi
hỏi liệu trình dai
li~u trinh đài hon.
hơn.
Bội nhi~m
BQi nhiễm vi khu~n nen
vi khuẩn di~u tri
nên điều b~ng khang
trị bằng kháng sinh
sinh u6ng, n~u cfin
uống, nếu nên c~y
cần nen cấy va

làm khang
lam kháng sinh
sinh d6.
đồ.
• Nắm villlg
NAm vùng dada dAu
đầu
Cần diSu
cfin điều tri
trị d6ng thời b~ng
đồng thai bằng thuBc
thuốc thoa
thoa t<;ti
tại ch5
chỗ va
và thu5c
thuốc uống toàn than:
uBng toan thân:

82
82
1
Griseofulvin v6n
Griseofulvin vốn luon
luôn hllva
là lựa chQn
chọn hang
hàng dau
đầu -
Griseofulvin 20-25
• Griseofulvin 20-25 mg/kg/ngay
mg/kg/ngày (dung(dung dich
dịch tinh
tỉnh thể nhỏ) hoặc
th~ nhe) 15-20
ho~c 15-20
mg/kg/ngày (nang
mg/kg/ngay (nang tinh
tỉnh thể siêu nhe),
th~ sieu nhỏ), chia
chia lam
làm 1-2
1-2 lần/ngày
l~nlngay xx 6-8
6-8 tuần.
tu~n.
thức an
thuc ăn giup
giúp thu6c
thuốc duQ'c
được h§.p
hấp thu
thu t6t.
tối.
Điều trị them
Di~u tri thêm 22 tuần sau khi
tu~n sau khi tim
tìm n§.m
nấm tf\Xc
trực tiếp
ti~p hoặc cấy n§.m
ho~c c§.y nắm am
âm tinh.
tính.
Trong tfUang
Trong trường hqp
hợp khong
không dung
dung nạp griseofulvin hoặc
n~p griseofulvin không dap
ho~c khong đáp (rug
ứng vO'i
với
điều trị thu6c,
di~u tri thuốc, Iva
lựa ch9n
chọn thay
thay th€
thế bằng terbinafine hoặc
b~ng terbinafine itraconazole
ho~e itraconazole
• Terbinafine trong
Terbinafine trong 4-6
4-6 tuần có thể
tu~n co là điều
th~ la trị hiệu
di~u tri quả nh§.t
hi~u qua nhất
<25 kg:
<25 kg: 125125 mg/ngay
mg/ngày
25-35 kg:
25-35 kg: 187,5
187,5 mg/ngay
mg/ngày
> 35
> 35 kg:
kg: 250
250 mg/ngay
mg/ngày
• Itraconazole 25'-100
Itraconazole 25-100 mg/ngay
mg/ngày (2,5-5
(2,5-5 mg/kg/ngay)
mg/kg/ngày) x x 6-8
6-8 tuan.
tuần.
• Fluconazole 6-8
Fluconazole 6-8 mglkg/ngay
mg/kg/ngày xx 6-8 6-8 tuan.
tuần. LiềuLi~u don
đơn 150
150 mg
mg m6i
mỗi tuan
tuần
trong 4
trong tu~n duqe
4 tuần được apáp dVng
dụng cho tn~ 100
cho trẻ lớn han.
hơn.
• Co th~
Có thể ức chế phản ứng viêm của kerion bằng
uc chS phan (rug viem cua kerion b~ng steroids
steroids bôi,
boi, uống ho~c
uang hoặc
trong t6n
trong tốn thuang.
thương.
Prednisone 1-2
• Prednisone 1-2 mg/kg/ngay
mg/kg/ngày co có thể đây nhanh
th~ dfty nhanh svsự phục hồi va
phvc hbi và ngan
ngăn việc
vi~c
tạo sẹo.
t~o syo.

Gội bằng
• Gt)i các dầu
b~ng cae gội lam
d~u gt)i làm giam
giảm nguy
nguy cO'
cơ phóng thích bào
phong thich tử va
bao ill và co
có tae
tác
dụng bảo
dVng v~ nhfmg
bao vệ những nguai
người s6ng
sống chung
chung nha.
nhà. DAu
Dầu gt)i
gội co
có thanh ph~n
thành phần
selenium sulfide
selenium sulñde 1 ho~e ketoeonazole
1%% hoặc ketoconazole 2% 2% trong
trong m6i
mỗi ngay
ngày (y ở 2
2 tuan
tuần
đầu, rbi
dfiu, rồi 2
2 Ifin
lần m6i
mỗi tuan
tuần trong
trong suat
suốt thai
thời gian
gian con l~i cua
còn lại li~u trinh
của liệu trình uống
u6ng
kháng n§.m.
kh:'mg nắm.
Các thanh
• Cae thành vien
viên khac
khác eua
của giagia dinh
đình eung
cũng nen
nên su
sử dvng
dụng dfiudầu gt)i
gội 2-3
2-3
lần/tuần.
1Anltufin.
Chú ý:
Chu y: Cae
Các khang
kháng n§.m
năm dung
dùng duang
đường toan
toàn than
thân khong
không dUQ'e
được chi
chỉ dinh
định cho
cho tretrẻ duO'i
dưới 6 6
tuổi, rieng
tu6i, riêng Griseofulvin
Griseofulvin va và Terbinafine
Terbinafine co
có thS
thể chi
chỉ dinh
định dung
dùng eho
cho tre
trẻ tren
trên 44 tu6i.
tuổi.
Theo doi
Theo dõi trU'(Yc,
trước, trong
trong vavà sau
sau di@u
điều tr!
trị
Tiêu chuftn
Tieu chuẩn kh6i b~nh din
khỏi bệnh căn eu
cứ tren
trên tinh tr~ng lam
tình trạng lâm sang,
sàng, xet nghi~m tim
xét nghiệm tìm n§.m,
nắm, va
và quan
quan
trọng nh§.t
trQng nhất la
là thea
theo d5i
dõi sv
sự tM
tái phát để danh
phat dS đánh gia.
giá.
2.6. Phong
2.6. Phòng ngira
ngừa
|
Các biện
Cae bi~n pháp
phap phòng ngừa nhằm
phong ngua giúp keo
nh~m giup kéo dai
dài thai
thời gian
gian hlnh
lành bệnh,
b~nh, hạn chế tM
h~n ch€ tái phát
ph<it
Và tai
va tái nhiễm:
nhi~m:
-- Ap
Áp dVng
dụng cae bi~n pháp
các biện khử mfim
phap khu b~nh trong
mầm bệnh trong ao áo quAn
quần va
và db
đồ dung
dùng eacá nhân (áo
nhan (ao
quần, giay
quftn, giày vO',
vớ, khan
khăn lau
lau mặt và khan
m~t va khăn tắm,
t~m, chậu
eh~u giặt...)
gi~t. .. ) bằng
b~ng biện
bi~n pháp
phap nhiệt,
nhi~t, bằng
b~ng bột
bt)t
hay dung
hay dung dich
địch khang
kháng n§.m.
nắm. |
--_ Không dung
Khong dùng chung ch~u giặt,
chung chậu gi~t, ao
áo qufin,
quần, khan
khăn lau
lau...
...

83
83
-- _ Dieu
Điều tri
trị ngu6n
nguồn lay
lây ill
từ ngmJi
người bệnh và cit
b~nh va cả suc
súc vật (thỏ, meo
v~t (tho, mèo...)
... )
-- Mặc
M~c d6đồ kho
khô thming,
thoáng, ch6ng
chống Am
âm ướt, không mang
u&t, khong mang giay
giày bít kín, gift
bit kin, giữ kho
khô da
đa cac
các
vùng nếp
vt'lng n~p ke.
kẽ.

3. NÁM
3. MÓNG (ONYCHOMYCOSIS)
NAM MONG (ONYCHOMYVCOSIS)
3.1. Đại
3.1. cương
D~i cU'ong

Nâm móng gay


NAm mong gây ra
ra bởi nhi~u 10M
bai nhiều loài vi
vi nAm
nầm khac
khác nhau
nhau do
do vi
vi nAm
nằm xam nh~p va
xâm nhập và gay
gây
b~nh a
bệnh ở phần
phftn bản móng cua
ban mong của ngon
ngón tay,
tay, ngon
ngón chan. B~nh co
chân. Bệnh có xu
xu hu6ng
hướng di8n ti~n mạn
diễn tiên m~n tinh,
tính,
âm thftm.
am thâm.

3.2. Nguyên
3.2. nhân gay
Nguyen nhan gây bệnh
b~nh

Dermafophytes Trichophyton
Dermatophytes Trichophyton rubrum
rubrum va và Trichophyton
Trichophyton mentagrophytes
mentagrophytes la là nguyen
nguyên
nhân cua
nhan của nAm
nấm mong
móng taytay va
và nftm
nắm mong
móng chan.
chân.
Aspergillus, Cephalosporium, Fusarium va
Aspergillus, Cephalosporium, Fusarium và Scopulariopsis
Scopulariopsis duQ'c
được coi
coi la
là tạp nhiễm
t~p nhi8m
ho~c khong
hoặc không gay b~nh, nhung
gây bệnh, nhưng cung
cũng co
có kha
khá năng gây nhiễm
nang gay nftm a
nhi8m nắm ở bản móng.
ban mongo
Nhiều tác nhan
NhiSu tac nhân vi
vi nAm
nấm cocó the
thể cung hi~n diện
cùng hiện di~n tren
trên cung
cùng mQt
một mongo
móng.
Y~u t6
Yếu tế nguy
nguy cO':
cơ: chftn
chấn thuong, d~c biệt
thương, đặc bi~t do
do mang
mang giay ch~t lam
giày chật làm tang
tăng nguy
nguy cO'
cơ nhi8m
nhiễm nftm.
nắm.
3.3. .
3.3. Dich
Dịch t@
tễ hoc
học .
Tần suAt
Tftn suất bệnh gia tang
b~nh gia tăng theo
theo tubi.
tuổi.
Bệnh ảnh huang
B~nh anh hưởng 15-20%
15-20% nguai
người Ilia
lứa tubi
tuôi ill
từ 40
40 đến 60.
d~n 60.

3.4. Lam
3.4. Lâm sang
sàng
Có bốn
Co d~ng lam
b6n dạng lâm sang
sàng chinh
chính thuCYng g~p. Cac
thường gặp. Các d<;tng
dạng nay
này khong
không don
đơn dQc
độc rna
mà cocó the
thể
cùng xay
cung xảy ra ho~c a
ra hoặc ở bản k~ cận.
móng kế
ban mong c~n.
Nắm móng co
NAm mong có thể nhiễm d6ng
th~ nhi8m đồng thai
thời v6'i
với nAm
nấm da
da tay
tay hoặc chân hoặc
ho~c chan chỉ xuftt
ho~c chi xuất hiện
hi~n
đơn độc.
dandQc.
-- Nắm móng dum
Nim mong dưới mong
móng xa (ngo~i vi):
xa (ngoại vì): thuCYng
thường gặpg~p nhftt.
nhất. Nắm
NAm xam nh~p phần
xâm nhập xa
phftn xa
của giuCYng
cua giường mongo
móng. Ban
Bản mong
móng xaxa tn'>'
trở nen
nên vang
vàng hoặc
ho~c trắng do tich
tr~ng do tích tl;t
tụ cac
các manh
mảnh VO'vỡ tang
tăng
sừng lam
sUng làm cho
cho mong
móng day
dày len
lên va
và tach
tách khoi
khỏi giuCYng
giường mong
móng bên dưới.
ben du6'i.
-- Nắm
Nim mong tr~ng nong:
móng trắng nông: Gay
Gây ra ra do
do S\f
sự xam nh~p bề
xâm nhập b~ mặt
m~t cua
của bản móng. Bề
ban mongo B~ mặt
m~t
móng mềm,
mong khô, gi6ng
m~m, kho, giống bột
bQt phấn và d8
phftn va dễ vO'.
vỡ. Ban
Bản mong
móng khong
không day
đày vavà van
vẫn dinh
dính chặt vào
ch~t vao
giường mongo
giuCYng móng.
-- Nắm móng dU'm
Nim mong dưới mong
móng gin:
gần: Vi Vi nftm
nấm diđi vao
vào phần sau khu
phftn sau khu V\fC bi~u bì
vực biểu n~p
của nếp
bi cua
móng va
mong và xam
xâm nhập
nh~p bản móng ill
ban mong từ bên dưới. Bề
ben du6'i. B~ mặt của bản
m~t cua móng v§n
ban mong vẫn con
còn nguyen
nguyên v((n.
vẹn.
Các manh
Cac mảnh sừng vỡ lam
simg vO' làm tach
tách mongo
móng.
-- Nắm móng Candida:
Nim mong Candida: CoCó thS
thể tbn
tổn thuong
thương tAt
tất ca
cả cac
các mong
móng tay.
tay. Ban
Bán mong
móng tra
trở nen
nên
dày va
day và chuy8n
chuyển mau
màu vang
vàng hoặc nâu.
ho~c nau.

84
84
1
3.5. Chin
3.5. Chấn do
đoánan
Xét nghi~m
Xet nghiệm d~ để lo~i
loại tm
trừ tfit
tất ca
cả cac
các b~nh
bệnh khac
khác cocó bi~u
biểu hi~n
hiện gi5ng
giống v6i
với nfim
nấm mongo
móng.
Để chdn
D~ chân doan
đoán nfim
nấm mong
móng nen nên itít nhfit
nhất lit
là dva
dựa vito
vào xet
xét nghi~m
nghiệm soi
soi tim
tìm nfim
nắm tf\l'C
trực ti~p
tiếp
với dung
v6i dung dich
địch KOH.
KOH.
N~u chưa ch~c
Nếu chua chắc ch~n,
chắn, vi~c
việc chdn
chấn doan
đoán nen
nên duQ'c
được xac định ho~c
xác dinh hoặc bing
bằng cfiy
cấy tim
tìm nfim
nắm
hoặc giri
ho~c gửi mKu
mẫu c~t
cắt ban
bản mong
móng di đi nhuQm
nhuộm mo mô v6i
với Grocott's
Grocotf?s methenamine
methenamine silver
silver ho~c
hoặc v6ivới
phản tmg
phan ứng periodic
periođdic acid-Schiff.
acid-Schiff.

3.6. C~n
3.6. Cận Him
lâm sang
sàng
-- _ Xet
Xét nghi~m
nghiệm v6i
với dung
dung dich
dịch KOH
KOH manh
mảnh dt
cắt cua
của phAn
phần du6i
dưới mong
móng ho~c
hoặc ban
bán mong
móng
để phat
dS phát hi~n
hiện nfim.
nắm.
-- _ cfiy
Cấy dS để xac
xác dinh
định Imli
loài nfim
nấm vavà khang
kháng nfim
nấm d6.
đề.
-- Nen Nên thirthử cong
công thuc
thức mau
máu toan
toàn phAn
phần va
và chuc
chức nang
năng gan
gan tru6c
trước di8u
điều tri
trị va
và trong
trong 66
tuần di8u
tuAn điều trio
trị.
3.7. Di~u
3.7. Điều tr!
trị
--_ Thuac
Thuốc thothoaa t~i
tại ch6
chỗ
+ Cac
+ Các khang
kháng nfimnắm boi bôi t~i
tại ch6
chỗ chi
chỉ co
có tac dụng a
tác d\1ng ở vUng
vùng ria.
rìa. Sir
Sử d\1ng
dụng keo
kéo dai
đài khang
kháng
nắm boi
nfim bôi sau
sau khi
khi da:
đã dap
đáp tmg
ứng v6i
với khang
kháng nfim nắm dung
dùng dUOng
đường u5nguống sesẽ co
có tac
tác d\1ng
dụng
ngăn nglra
ngan ngừa sv sự tMtái nhiSm
nhiễm nfim.
nắm.
--_ Thu5c
Thuốc u5ng
uống toan
toàn than
thân "
+_Terbinañne
+ Terbinafine 250 250 mg/ngay
mg/ngày xx 66 tuAn
tuần d5i
đôi v6i
với nfim
nắm mong
móng tay,tay, va
và xx 12
12 tuAn
tuần d5i
đối v6i
với
nắm mong
nfim mỏng chan.
chân.
+ Itraconazole
+ Ttraconazole 200 200 mg/ngay
mg/ngày xx 66 tuAn tuần v6ivới nfim
nấm mong
móng tay,tay, xx 1212 tuAn
tuần v6i
với nllm
nắm
móng chan.
mong chân.
+ Ho~c
+ Hoặc thee
theo li8u
liều nhip:
nhịp: m6imỗi nhip
nhịp g6m
gồm Itraconazole
Itraconazole 200 200 mg mg xx 22 lAnlngay
lần/ngày xx 77
ngày, nghi
ngay, nghỉ 33 tuAn
tuần (nfim
(nắm mong
móng taytay dung
dùng trong
trong 2-3
2-3 nhip,
nhịp, nfim
nắm mong
móng chanchân dung
dùng
trong 3-4
trong 3-4 nhip)
nhịp) ì
+ Fluconazole
+ Fluconazole 300 300 mg mg m6imỗi tuAn
tuần 11 l~n
lần trong
trong 6-9
6-9 thang
tháng chocho d~n
đến khi
khi mong
móng h6i hôi
phục binh
ph\1c bình thuOng.
thường.
+ Theo
+ Theo doi
dõi b~nh
bệnh nhannhân sau
sau 66 tuAn
tuần vavà aở cu5i
cuối dQ't
đợt u5ng
uống thu5c.
thuốc. N~uNếu cocó thS
thể nen
nên rna
mở
6ỗ mong
móng a
ở m6i
mỗi IAn
lần d~n
đến tham
thăm kham:
khám:
Cắt mong
+ cit móng bing
bằng kim
kìm d~
đề lfiy
lấy di
đi ph~n
phần Ian
lớn cac
các mimh
mảnh va
vỡ day
dày va
và cUng.
cứng.
+

+ Dung
+ Dùng dl,mg
dụng C\1
cụ l<kh
lách du6i
đưới mong
móng dSđể tach
tách phk
phần mong
móng bi
bị b~nh
bệnh va
và giuOng
giường mong
móng a

mức t5i
muc tối da
đa co
có thS.
thể.

85
85
+ Việc
+ loạibỏ
Vi~c 10i;li bo phần
phdn bản móng bịbi bệnh
bim mong giúp tY
b~nh giup tỷ lệ1~ hinh
lành cao
cao hon
hơn va
và hi;ln
hạn chế tái
ch~ tai
phát
phat s6m. Chú y:
sớm. Chu ý: Trong
Trong hdu h~t trnemg
hầu hết trường hQ'P
hợp S\f
sự h6i
hỏi phục sẽ chua
ph\lc se chưa thAy
thấy ro
rõ sau
sau
12 tudn
12 tuần va
và cdn
cần d?n b~nh nhan
đặn bệnh nhân nen
nên bôi giữ thu6c
boi gift thuốc ti;li
tại bản móng trong
ban m6ng nhi~u
trong nhiều
tháng để
thang d~ tiếp tục tieu
ti~p tl,lc tiêu diệt vi nAm.
di~t vi nấm.
3.8. Theo
3.8. Theo doi
dõi

Tiêu chufin
Tieu chuẩn khoi b~nh din
khỏi bệnh căn cu
cứ tren
trên tinh
tình tri;lng
trạng lam
lâm sang,
sàng, xet nghi~m tim
xét nghiệm tìm nAm,
nắm, va
và quan
quan
trọng nhAt
trong nhất la
là thea
theo doi
dõi S\f
sự tai
tái phát
phat để đánh gia.
d~ danh giá.
3.9. Diễn
3.9. Di~n biến và tien
bi~n va tiên lU'Q'Ilg
lượng
Di~utri
Điều trị duemg
đường toan
toàn than
thân cho tỷ lệl~ hi~u
cho tY hiệu qua
quả tU 50% d~n
từ 50% đến hon
hơn 80%,
80%, v6i tỷ lệ1~ tM
với tY tái phát
phM
khoảng 15-20%
khoang 15-20% trong
trong 11 nam.
năm.

4. B¥NH
4. BỆNH LANG
LANG BEN
BEN

4.1. n,i
4.1. Đại cU'O'Dg
cương
La b~nh nAm
Là bệnh nấm da da thuemg
thường g?P,
gặp, gay
gây ra ra bởi vi nAm
b6'i vi nấm Pityrosporum
Pityrosporum orbiculare
orbiculare
(Malassezia furfur),
(Malassezia furfur), 1alà mQt
một thanh
thành phần
phdn cuacủa qudn
quần thể vi sinh
th~ vi sinh vật của da
v~t cua da bình thường.
binh thuOng.
B~nh dễ
Bệnh lây, nhAt
d~ lay, nhất lalà v6i
với ngm'yi
người co
có da
đa nhOn.
nhờn. Nóng và ẩm
Nong va làm da
~m lam da d8
dễ nhi8m
nhiễm bệnh.
b~nh.
Yếu
Y~u t6tố nguy
nguy cO':
cơ: bệnh thường g?P
b~nh thuemg gặp 6'ở dQ
độ tu6i
tuổi tuy6n
tuyến bã nhờn hOi;lt
bu nhOn hoạt dQng
động mi;lnh
mạnh (thanh
(thanh
thiếu nien),
thi6u niên), giam
giảm ho?c
hoặc biến mắt khi lớn tu6i.
bi6n mAtlWiJ6n tuổi. -
Bệnh
B~nh d?cđặc biệt hay g?P
bi~t hay gặp 6'
ở vling
vùng khi
khí hậu
h~u nhiệt đới va
nhi~t d6i và bán nhiệt d6i.
ban nhi~t đới.
4.2. Lam
4.2. Lâm sang
sàng
Tri~u chUng
Triệu chứng cO'
cơ nang
năng thuOng
thường g?Pgặp nhAt
nhất la
là ngua
ngứa nhAt
nhất la
là khi
khi rara n~ng
nắng ho?c
hoặc d6 nhi~u m6
đỗ nhiều mỗồ
hôi. Tuy
hoi. Tuy nhien
nhiên da
đa s6
số trnOng
trường hQ'P
hợp khong
không biểu
bi~u hiện triệu chUng.
hi~n tri~u chứng.
Sang thuong
Sang thương da da la
là cac
các dM
đát co
có mau
màu trắng, hồng, nau
tr~ng, h6ng, nâu ho?c
hoặc xam
xám nhi;lt,
nhạt, hinh
hình tron,
tròn, hinh
hình
bầu
bdu d\lc ho~c hinh
dục hoặc hình dađa cung,
cung, gi6i
giới hi;ln
hạn ro, b~ m?t
rõ, bề mặt cocó it
ít vfiy
vầy cam,
cám, min.
mịn. vfiy
Vậy co th~ khong
có thể không
thấy ro
thAy rõ luc
lúc kham
khám sesẽ d8
dễ thAy
thấy khi
khi Ci;lO
cạo nhẹ
nh~ bằng lưỡi dao
b~ng luai đao m6
mỏ s6số 15
15 (nghiệm
(nghi~m pháp đăm bảo
phap dam bao
đương tinh).
duong tính)..
Sang thuong
Sang thương co th~ kh6
có thê khó quan
quan sat
sát thAy
thấy 6'
ở nguai
người da đa sang
sáng mau,
màu, nhAt
nhất la
là vao
vào mua
mùa li;lnh.
lạnh.

4.3. C,n
4.3. Cận Him
lâm sang
sàng

Soi trgc
Soi trực tiSp
tiếp vfiy
vẫy da
da v6i
với dung
dung dich
địch KOH
KOH thAy nhi~u sQ'i
thấy nhiều sợi nAm
nắm co có xu
xu hu6ng
hướng va
vỡ thanh
thành
các manh
cac mảnh hinh hình que ng~n trQn
que ngắn l~n v6i
trộn lẫn với c\lm
cụm bào tử hinh
bao ill hình chum
chùm nho,nho, cho
cho hinh
hình anh
ảnh gOi
gọi la

“thịt trong
"thit trong nui"
nui” (spaghetti
(spaghetti and
and meatballs).
meatballs).
Soi den
Soi đèn Wood
Wood chocho thAy
thấy vling
vùng giam
giám sắc tố do
s~c t6 do nhi8m
nhiễm nfim
nắm va và huynh
huỳnh quang
quang mau
màu xanh
xanh
lá cay
la cây nhC;lt.
nhạt.

86
4.4. Điều
4.4. trị
Di~u tr!

T~i cha
-- Tại chỗ
Được chi
DuQ'c chỉ dinh
định d@ để gi6i
giới hC;ln b~nh:
hạn bệnh:
+ BSI
+ BSI thoa
thoa ngay
ngày 2 2 lfin
lần trong
trong 2 2 tufin.
tuần.
++_Selenium sulfide lotion
Selenium sulfide lotion 2,5%2,5% toantoàn bộ
bQ bềb~ mặt
m~t da da ill
từ gay
gáy xu6ng
xuống dSnđến dui,
đủi, d@
để 2020
phút
phut rbi t~m SC;lch.
rồi tắm sạch. M6i
Mỗi ngayngày đắp d~p mQt
một lfin
lần trong
trong 7 7 ngay li~n.
ngày liền.
+ Dfiu
+ Dầu gQi gội co
có thanh
thành phần Ketoconazole 2%
phfin Ketoconazole 2% thoa
thoa len lên dada um,
ướt, d@để bọt trong 5
bQt trong 5 phút
phut
rồi ri'ra
rbi rửa SC;lch.
sạch.
+ Xa
+ Xà bông Zinc pyrithione
bong Zinc pyrithione (ZNP (ZNP bar) dùng dS
bar) dung đề ilim,
tắm, dS để bọt trong 55 phút
bQt trong rồi rna
phut rbi rửa SC;lch.
sạch.
+ Cac
+ Các IOC;li
loại kern
kem Miconazole,
Miconazole, Clotrimazole,
Clotrimazole, Econazole
Econazole ho~c hoặc Ketoconazole
Ketoconazole thoa thoa
trong 2-4
trong 2-4 tufin.
tuần.
-- ToanToàn than
thân
Áp d\lng
Ap dụng cho
cho cac b~nh nhan
các bệnh nhân co có vling
vùng t6ntôn thuong
thương rQng,
rộng, khong
không dap đáp tmg
ứng v6i
với thu6c
thuốc bôi
boi
hoặc hay
ho~c hay tai
tái phát.
phat.
+_ Itraconazole
+ Itraconazole 200mg/ngay
200mg/ngày x x 5 5 ngay.
ngày.
+ Ketoconazole
+ Ketoconazole 200mg/ngay
200mg/ngày x x 55 ngay.
ngày. Cfin
Cần chuchú y ý ki@m
kiểm tra tra chilc
chức nang
năng gangan tru6c
trước
khi điều
khi trị. Thận
di~u trio trọng can
Th~n trQng cân nhắc giữa IQ'i
nh~c gifra lợi ich
ích -- nguy
nguy ca cơ khi
khi sil
sử d\lng
dụng Keto-
Keto-
conazole dUOng
conazole đường u6ng,
uống, nhfit
nhất la b~nh nhan
là bệnh nhân co có ti~n
tiền silsử b~nh
bệnh gan.gan.
+ Fluconazole
+ Flueonazole 150 150 mgmg (2 (2 vien
viên nang/tufin
nang/tuần x x 2
2 tufin).
tuần).
+ Terbinafine
+ Terbinafine khong không co có tac
tác d\lng
dụng d6i đối v6i
với Pityrosporum
Pityrosporum orbiculareorbiculare. ..- ˆ
4.5. Diễn
4.5. Di~n biến và tien
bi~n va tiên IU'Q'Ilg
lượng
Các IOC;li
Cac loại thu6c
thuốc bôi và u6ng
boi va uống se sẽ IOC;li
loại tmtrừ vi
vi n§.m,
nắm, nhung
nhưng SlJ
sự giam b~nh thuOng
giảm bệnh thường chi
chỉ tC;lm
tạm
thời va
thai và thuOng
thường co có tai
tái phát (40-60%)
phat (40-60%)
Giảm s~c
Giam sắc t6
tố se
sẽ tbn
tồn tC;li
tại trong
trong nhiều tuần sau
nhi~u tufin sau khi
khi lanh
lành n§.m
nắm cung
cùng v6i
với SlJ
sự giam
giảm vAy.
vấy.
Phơi nắng
Phai giúp h6
n~ng giup hỗ trQ'
trợ phục hồi sắc
ph\lc hbi tố sau
s~c t6 sau điều trị.
di~u trio
4.6. Phong
4.6. Phòng ngira
ngừa
Nên mặc ao
Nen m~c áo qufin
quần thoang,
thoáng, t~m
tắm ri'ra
rửa va
và thay
thay ao
áo qufin
quần m6i
mỗi ngay
ngày nh§.t
nhất la
là vao
vào mua
mùa nong.
nóng.
Không dung
Khong dùng chung
chung cac
các db
đồ dung
dùng eli
cá nhan
nhân nhu
như khan
khăn lau,
lau, qufin
quần ao
áo......

5. B'tNH
5. BỆNH NÁM DA CANDIDA
NAM DA CANDIDA
3.1. Đại
5.1. cương
D~i cU'O'Dg

Nắm da Canclida
Nfim da Candida la
là bệnh nhiễm trling
b~nhnhi~m trùng da
da niem
niêm mC;lc
mạc thuOng
thường gặp. Tác nhan
g~p. Tac nhân gay
gây bệnh
b~nh
phát
phat triSn thu~n IQ'i
triển thuận lợi trong
trong cac di~u kiện
các điều ki~n nong,
nóng, Am
ẩm va v~ sinh
và vệ sinh kern.
kém.
Tác nhan
Tac nhân gay b~nh la
gây bệnh là cac
các vivi n§.m:
nấm: C.albicans,
C.albicans, C.tropicalis,
C.tropicalis, C.Parapsilosis,
C.Parapsilosis,
C.guillier- mondii,
C.guillier- mondii, C.Krusei,
C.Krusei, C.pseudotropicalis,
C.pseudotropicalis, C.lusitaniae,
C.lusitaniae, C.
C. glabrata
glabrata

87
Yếu t6
Y€u tố thuận lợi la
thu~n lqi là S\f
sự Khi€m
Khiếm khuy€t
khuyết hang
hàng raorào bảo
bao vệ,
v~, tiểu đường, béo
ti~u duOng, beD phì, tăng ti€t
phi, tang tiết
mô hoi,
m6 hôi, thai
thời ti€t
tiết nong,
nóng, Amâm u&t,
ướt, da b~nh nQi
đa bệnh nội ti€t,
tiết, glucocorticoids,
glucocorticoids, suy
suy nhuqc m~n tinh.
nhược mạn tính.

5.2. Dich
5.2. Dịch tễt~ hoc
. học
.
-- - Khoang
Khoảng 20% 20% nguai
người l6n
lớn kh6e
khỏe mạnh
m~nh co có mang
mang trung.
trùng.
-_ 10%
10% phụ nữ co
phV nu có candida
candida thuOng
thường tmtrú a
ở am
âm đạo.
d~o. -
-- _ Candida
Candida albicans
albicans co
có thể
th~ hiện
hi~n điện thoáng qua
di~n thming qua (yở da
da vavà nhiSm
nhiễm trimg
trùng tv
tự nhiSm.
nhiễm.
-- _ Candida
Candida balanitis có thể
balanitis co được truyền
th~ duqc từ bạn
truy~n ill tỉnh.
b~n tinh.
-- _ TyTỷ lệl~ nhiSm
nhiễm khong
không khac
khác nhau
nhau giua
giữa ngmyi
người gia
già va
và tre.
trẻ.
-- _ Thuang
Thường gặp ở nhUng
g~p a những ngmYi
người lam
làm việc trong moi
vi~c trong môi truOng
trường Am ẩm ướt kéo dai.
u&t keo dài.
5.3. Lam
5.3. Lâm simg
sàng
-- _ v:.emke
Viêm kế do
do Candida:
Candida: Ngứa,
Ngila, nhạy cảm, dau.
nh~y cam, đau. M\ln
Mụn mil
mủ tren
trên nền hồng ban
n~n h6ng gây cac
ban gay các
vết trfiy
v€t trầy sum
sướt co có ranh
ranh gi6i
giới kha
khá ro, nhi~u vong,
rõ, nhiều vòng, ban đỏ, cac
ban d6, các sang
sang thuong
thương milmủ nh6
nhỏ bao
bao
quanh bên
quanh ben cạnh.
c~nh.
--_ Nắm Candida ke
N§m Candida kế ngon:
ngón: cac
các m\lnmil
mụn mủ bịbi xoi
xói mon,
mòn, loet
loét nm
nứt aở bề mặt thuOng
b~ m~t thường aở ke
kẽ
ngón tay 3“4, ke
ngontay3;;;4, kẽ cac
các ngon
ngón chan. B~nh co
chân. Bệnh th~ k€t
có thể kết hqp
hợp v6i
với viem
viêm khoe
khóe mong
móng Candida.
Candida.
- Viêm data
-Viem da tã lot:
lót: 1)6,
Đỏ, phù với cac
phil v6i các sAn,
sẵn, m\ln
mụn mil;
mủ; trqt
trợt da,
da, troc
tróc vAy
vấy tạo hình anh
t~o hinh ảnh nhu
như
cổ ao
c6 lôngởabờ
áo lOng sang thuong.
ber sang B~nh lam
thương. Bệnh làm tang nh~y cam,
tăng nhạy cảm, gay
gây kho
khó chiu
chịu khi
khi dinh nước ti~u
dính nu6c tiểu
hoặc phân,
ho~c khi thay
phat;l, khi thay ttã. a . :
~6:DạUilVl'tng
-~ €hũngó, vùng sinh
s,inh dục-và
d].Ie v,aquanh h~on,
'P 13 ?h hậu môn, m~! tron~ila
mặt trong của dili
đùi va ~ong.
và mông.
-- NamNâm da
da Candida: a
Candida: Ở vling
vùng quan
quần aoáo amâm ướt, vùng lung
u&t, vling lưng bệnh nhân phải
b~nh nhan nằm aai
phil nam dãi ngay.
ngày.
--_ Viem
Viêm nang
nang long"
lông Candida:
Candida: Cac Các m\ln
mụn milmủ nh6
nhỏ reri r~c a
rời rạc ở 16
lỗ nang
nang long. Thường a
lông. ThuOng ở
đa Vl'tng
da vùng kin.
kín.

Š.4. Cận
5.4. lâm sang
C~n lam sàng
-- _ Tim
Tìm nftm
nắm trvc
trực ti€p:
tiếp: soi
soi trvc
trực ti€p
tiếp v6i
với dung
dung dich
dịch KOH,
KOH, thfty
thấy hinh
hình anh
ảnh t€tế bào
bao hạt
h~t
men va
men và sqi
sợi to'
tơ nftm
nắm gia.
giả. „
-- Nuôi cấy: giup
Nuoi cfty: giúp nhậnnh~n dạng
d~ng caccác loai
loài Candida.
Candida. Iuy
Tuy nhien,
nhiên, việc cấy Tara Candida
vi~c cfty Candida
không xac
khong xác dinh
định chAn
chân doan
đoán nhiSm
nhiễm Candida.
Candida. Cfin
Cần phát
phat hiện
hi~n bội nhiễm vi
bQi nhiSm vi khuAn
khuẩn để xử lY.
d~ xu lý.
Kháng sinh
Khang sinh d6
đỗ nen
nên duqc
được lam làm trong
trong cac
các truOng
trường hqp
hợp tai
tái phát.
phat.

5.5. Điều
5.5. trị
Di~u trj

-- Tại chỗ
T~i ch6
+
+ Cac
Các lo~i thu6c
loại thuốc bôi t~i ch6:
boi tại chỗ: Castelanie,
Castelanie, Nystatin, Clotrimazole, Miconazole,
Nystatin, Clotrimazole, Miconazole,
Ketoconazole, Econazole,
Ketoconazole, Econazole, Sertaconazole,
Sertaconazole, Oxiconazole
Oxiconazole thoa
thoa m6i
mỗi ngay
ngày 2
2 lfin
lân
trong 10
trong l0 ngay.
ngày.

88
+ Khong
+ Không nen
nên dung
đùng cac
các d,mg
dạng kern
kem bôi có thanh
boi co thành phần
phfin phối hợp khang
ph6i hqp kháng nfimJ
nắm/
corticosteroid vi
corticosteroid vì đễ
d~ tạo
t~o phản ứng dQi
phi'm Ung dội nguQ'c
ngược sausau khi
khi ngung
ngưng thu6c
thuốc lam
làm bệnh
b~nh
nặng thêm.
n~ngthem.
--_ Toilll
Toàn than
thân
+_Nystatin
+ (dịch treo,
Nystatin (dich treo, vien
viên nen,
nén, vien
viên nang)
nang) đểd~ diệt
di~t Candida
Candida dUOng
đường ruQt.
ruột. Thu6c
Thuốc
co th~ tac
có thể tác d\lng
dụng vai
với svsự tai
tái phát
phat aở vUng
vùng mang
mang ta,
tã, vling
vùng sinh
sinh d\lc.
đục.
+ Ttraconazole dạng nang 100 mg 1 lần 2 viên/ngày.
+ Itraconazole d~ng nang 100 mg 1 lfin 2 vieningay.
+ Fluconazole
+ _Fluconazole dạng viên 150
d~ng vien 150 mg/ngely
mg/ngày x x 1-3
1-3 ngay.
ngày.
+_ Ketoconazole
+ Kefoconazole dạng d~ng vi viên nén (200
en nen (200 mg).
mg).
+_Amphoterieine
+ Amphotericine B B d6i
đối vai
với trtrOng
trường hgp
hợp bệnh nghiêm trQng.
b~nh nghiem trọng.
5.6. Diễn
5.6. Di~n biến và tien
bi~n va tiên Im;mg
lượng
B~nh d~
Bệnh đễ tai
tái phát n~u chua
phM nếu chưa khic
khắc phục một cach
ph\lc mQt hi~u qua
cách biệu quả cac y~u t6:
các yếu ti~u duOng,
tố: tiêu đường, béo
ben
phì, tăng tiet
phi, tang tiết m6
mô hoi,
hôi, thai
thời tiSt
tiết nong,
nóng, &m
âm ướt, đa bệnh
u&t, da nội tiet,
b~nh nQi tiết, sil
sử d\lng
dựng glucocorticoids
glucocorticoids
kéo deli
keo đài...
...

3.7. Phong
5.7. Phòng ngira
ngừa
Giữ kho
Gift khô vUng
vùng kin,
kín, rna
rửa bằng xà phòng
b~ng xa phong benzoyl
benzoyl peroxide, và dung
peroxide, va dùng bột imidazole:
bQt imidazole:

CÂU H()J
cAu HỎI LU<;1NG
LƯỢNG GIA.
GIÁ
1. Bệnh
1. nắm da:
B~nh nfim đa: - ~
Ạ.. La
Là bệnh đa itít gặp
g~p '”q 44P
í -
A._ b~nh da ~~ ~~ ! ,

Ch~n doan
W Chân
É} x~c dinh
đoán xác đựa ~ao
định dva x~t nghiệm
vào xét ngh,i~m soi
soi mai t~m thfiy
tươi tìm thấy vi n~m tạit~i sang
vi nắm sang thuang
thương
'c<<_ Dieu
Điều tri
trị chi
chỉ din
cần dUng
dùng thuoc
thuốc chong
chống nam thoa t~i
nắm thoa tại cho
chỗ
D. CauB,Cdung
D. CâuB,C đúng
2. Trang
2. Trong bệnh vi nfim
b~nh vi nắm nong,
nông, vi
vi n~m
nắm gay
gây bệnh có th~
b~nh co thể xam
xâm nhập vào:
nh~p van:
A._ Lap
A. Lớp thuQ'l1g
thượng bì của da
bi cua da \
B. Nang
B. lông
Nang long
Móng
A,. Mong
W Tắt ca
Tfit d~u dung
cá đều đúng
33. 'c9'~Nhóm
m vivi nfim
nắm dermatophyte
dermatophyte co
có thể xâm nh~p
th~ xam nhập gay
gây bệnh ở:
b~nh a:
A./Da
A . a ““ .,..--
~ -”

B. Niêm
B. Niem mạc”
m~c ' '

C_ Kh6'p
C. Khớp
~LỆ Câu A,
Cau A,BB dung
đúng

89
4. Candida
4. Candida co có thS
thể xam
xâm nhập gây bệnh
nh~p gay b~nh a: ở:
A.
A. Da Đa
B. Niêm
B. Niemm~e mạc
‹Ổ Nang
Nang long lông
@ @ CauA, Câu A, B B dung
đúng
5~i~U
5ớ hi~n lam
hiện lâm sang
sàng cua b~nh vi
của bệnh vị nAm
nắm sQ'i sợi to':
tơ:
A. Mi'mg Máng h6ng hồng ban hình tron,
ban hinh tròn, bầu dục hay
bau d\1c hay da đa cung
cung
5. . Gi6iGiới hạn không r5
h~n khong rõ
C. M\1n
C. Mụn nu6e nước tập t~p trung
trung a ở trung
trung tamtâm thuang
thương tAn tổn
D. Cau
D. Câu A, A,CC dungđúng
6. ChAn
6. Chân doan đoán phân phan biệt
bi~t bệnh
b~nh dodo vivi nam
nấm sQ'i sợi to'
tơ v6i:
với:
A. Cham
A. Chàm ⁄ /"
B. Vdy
B. Vấy phấn hồng Z
phAn h6ng./
C. Phong
C. Phong ⁄
./
~ TAt Tất ca cả dSuđều dung
đúng
Q)~
7.)é€ dang d~ng.lam lâm sàngsa~g cua của b~nh
bệnh gaygây ra ra do
do vi vi nAm
nắm sQ'isợi to':
tơ:
& Nắm
Nam bẹn, nấm chan
bttn, nam chân
B. Nắm
B. NAm toc, tóc, nAm
nấm lu6'i
lưỡi
c.
C. Langben Lang ben
@ Cau
(ti3)) Câu A, A, BB dung.
đúng.
8.8.~u ki~n thuận
Điêu kiện thu~n IQ'ilợi dễd~ mắc
m~e bệnh
b~nh do do vivi nam
nắm candida:
candida:
A. SU
A. Sử d\1ng
dụng thu6cthuốc khang
kháng sinh
sinh uống
u6ng keo kéo dai dài
B. SU
B. Sử d\1ng
dụng corticoid
corticoid uốngu6ng Iaulâu dai
đài
C. Mắc
C. M~e cac các bệnh
b~nh gay gây suy
suy giam
giảm miễnmi~n diehdịch
(9'. Tất ea
TAt cả dSuđều dung
đúng
9. Candida
9. Candida co có thể gây bệnh
th~ gay b~nh tại vị tri:
t~i vi trí:
A. Miệng
A. Mi~ng va và am
âm hQ hộ
~ Mongvatoc Móng và tóc
C. Hậu
C. H~u mon, môn, bao bao qui qui dau
đầu
(15:) Cau Câu A, C đúng
A, C dung
~§:u xet
I1-Mẫu nghi~m soi
xét nghiệm soi tuO'i b~nh phẩm
tươi bệnh phAm tU b~nh nhan
từ bệnh nhân viviêm âm hQ-am
em am d~o do
hộ-âm đạo do Candida
Candida
cho hinh
cho hình anh: ảnh:
A.
A. SQ'i Sợi to'
tơ nam
nắm co có vach
vách ngan
ngăn
... ~ SQ'i Sợi to' tơ nAm
nắm gia,giả, tStế bào h~t men
bao hạt men
% Hình anh
Hinh ảnh thit
thịt tren
trên nui
nui
D. Bào tử nắm
D. BaomnAm

Đáp an:
Dap án: IB,
1B, 2D,
2D, 3A,
3A, 4D,
4D, 5A,
5A, 6D,
6D, 7A,
7A, 8D,
8D, 9D,
9D, lOB.
10B.

90
TÀI LIỆU
TAl THAM KHAo
LI~U THAM KHẢO
1.lL. Stephen
Stephen M.Schieke,
M.Schieke, AmitAmit Garg
Garg (2012).
(2012). "Superficial
“Superfcial fungal
fungal infection".
infection”. Fizpatrick%
Fitzpatrick's
Dermatology in general
Dermatology in medicine, 8gíhth edition,
general medicine, edition, Mc
Mc Graw
Graw Hill.
HIII. pp. 2277-2297.
pp. 2277-2297.
22 Roopal
Roopal V.Kundu,
V.Kundu, Amit
Amit Garg
Garg (2012).
(2012). "Yeast
“Yeast infections:
infections: Candidiasis,
Candidiasis, Tinea
Tinea (Pityriasis)
(Pityriasis)
Versicolor, and
Versicolor, and Malassezia
Malassezia (Pityrosporum)
(Pityrosporum) Folliculitis".
Folliculitlis”. Fzpatrick%s
Fitzpatrick's Dermatology
Dermatology in in
general
general medicine, gith edition,
medicine, 8 edition, Mc
Mc Graw
Graw Hill.
Hill. pp. 2298-2311.
pp. 2298-2311.

91
91
HERPES SIMPLEX
HERPES SIMPLEX
ThS.BS. Nguyin
ThS.BS. Nguyễn Vi~t
Việt Thanh
Thanh Phuc
Phúc

MỤC TIED
MlJC TIỂU
1. Kd
1. Kế du(yc
được cac
các yếu tô thu(m
yiu t6 thuận l(yi
lợi gay
gây tai
tái phái bệnh.
phat b~nh.
2. Trinh
2. Trình bay
bày day
đây du
đủ cac
các bidu
biểu hi~n
hiện lam
lâm sang
sàng thuimg
thường g?zp
gặp cua
của b?nh.
bệnh.
3. Phdn
3. Phân tich
tích chinh
chính xác nguyên dc
xac nguyen tắc diJu
điễu tri
frị va
và diJu
điều tri
trị C{l
cụ thi
thể.

1. f)~I
1. ĐẠI CƯƠNG
CliONG
Herpes la
Herpes là b~nh
bệnh thuemg
thường g~p,gặp, dodo nhi~m
nhiễm Herpes
Herpes simplex,
simplex,virus (HSV) thuQc
virus (HSV) thuộc hQ
họ
Herpes-viridae. HQ
Herpes-viridae. Họ nay
này g6m
gồm cocó 88 type,
type, trong
trong do
đó thuemg
thường g~p
gặp la
là HSV-I
HSV-1 va và HSV-2.
HSV-2. HSV-
HSV-
11 gay
gây b~nh
bệnh chu
chủ ySu
yếu 6ở da,
da, niem
niêm m~cmạc phfin
phần trên của cO'
tren cua cơ thS
thể nhu
như m~t,
mắt, mlli,
mũi, mi~ng
miệng (80
(80 -—
90%), con
90%), còn HSV-2
HSV-2 gaygây b~nh
bệnh chuchủ y~u
yếu a ở da
da niern
niêm m~c
mạc bQbộ ph~n
phận sinh
sinh d\1c
dục (70
(70 -— 90%)
90%) va
và aở
trẻ sa
tn.~ sơ sinh
sinh bi
bị nhi~m
nhiễm ill
từ mt(
mẹ trong
trong hic
lúc sanh
sanh (70%).
(70%).

2. SINH
2. SINH LY
LÝ B~NH
BỆNH HQC
HỌC
Virus HSV
Virus HSV lay lây truy~n
truyền qua qua ti~p
tiếp xuc
xúc tn,rc
trực tiSp
tiếp ho~c
hoặc quaqua dich
dịch chuachứa virus.
virus. MQt
Một s8 số
trường hqp,
tfUemg hợp, virus
virus nhiSm
nhiễm van vào r~t rất ho~t
hoạt dQng
động va và cocó thS
thể lilY
lây truy~n
truyền ngayngay ca cả khi
khi kh6ng
không h6hề cocó
triệu chUng.
tri~u chứng. Sau Sau giai
giai do~n
đoạn sa sơ nhi~m,
nhiễm, HSV HSV n~m nằm ti~mtiềm tang
tàng trong
trong ta tế bao
bào thfin
thần kinh
kinh cua
của
hạch cam
h~ch cảm giac.
giác. S1)'
Sự taitái ho~t
hoạt virus
virus gay gây thuang
thương t6n tốn xu~t
xuất hi~n
hiện tra
trở l~i.
lại. Cac
Các y~u
yếu t8tố thu~n
thuận IQ'i
lợi
gây tai
gay tái phM phát b~nh
bệnh co có thS
thể la:
là:
-- _ Kich
Kích thich
thích dada niem
niêm (tia(tia C1)'
cựcC tim)
tím)
Rối lo~n
--_ R8i loạn hormon
hormon (kinh (kinh nguy~t)
nguyệt)
-- _ Stress
Sfress tam tâm ly,
lý, thS
thể chAt
chất
-- _ Nhi€m
Nhiễm hung trùng toan
toàn than
thân
-- GiaoGIao hqp hợp `
--_ Vi Vị tri
trí nhi~m:
nhiễm: herpes
herpes sinh sinh d\1c
đục hayhay tMtái phat
phát han
hơn herpes
herpes moimôi
-- Thu5cThuốc
-- Thfrc Thức an ăn
--_ Thay Thay d6i đổi mi€n
miễn dichdịch cuacủa cO'cơ thS:
thể: nhi€m
nhiễm HIV, HIV, b~nh
bệnh ac ác tinh,
tính, ghep
ghép cO'
cơ quan,
quan, hoa
hóa tri,
trị,
xạ tri,
x~ trị, dung đùng corticoid
corticoid toan toàn than
thân keokéo dai,
dài, thu8c
thuốc uc ức ch~
chế mi~n
miễn dich
địch......

3. LAM
3. LÂM SANG
SÀNG
3.1. Nhi~m
3.1. Nhiễm HSV
HSV sO'
sơ philt
phát (tien
(tiên phat)
phát)
Thời gi~h
Thili giaryủỦ Bệnh khO!\ng
khoảng 3-5
3-5 ngày.
ng;l.y.

92
Trước khi
Trnac khi co
có biểu
bi~u hiện tổn thuong
hi~n t6n thương da
da va
và niem
niêm mạc,
m~c, bệnh nhân co
b~nh nMn có cam
cảm giac
giác ngua,
ngứa,
nh gu gI
kh~chiu chỗ, sau
t~i ch6, sau do
đó xuât
xu~t hiện một dat
hi~n mQt dát do
đỏ phil
phù nê, trện co
n~t,tren có nhiêu mụn nước.
nhi~u mun ~ac. Các mụn _
ci~m\in_
nước
nu~g thường dUng
đứng thanh
thành từng
tUngcụcum,
cụm, ill
từ 2-10
2-10 m\ln
mụn nuac.
nước. M\ln
Mụn nuac
nước thường
th~ căng-trèn kich
kích
" ~. ,
thước bằng
thuac bang dauđầu dinh
đỉnh ghim
ghim ` hoặc
ho~c' to
to hon,
hơn, trung
trung tam
tâm 15m,
lõm, bên›n trong
ben chứa dich
trong chua dịch trong
trong sucH.
suốt.
Có khi
Co khi cac
các mụn
m~nnướcnuacliên
lien kết
kStvới nhau thanh
Y6:i nhau thành hj,ng
bỏng nuac
nước nhỏ,
pho,sĩsắp xếp thành
s~p xSp tha~ hình vòng
cung. Khi
cung. các m\ln
Khi cac nuacxuất
bong nước
nuas. bóng
mụn nước, Xl!§t hiện
bi~n thi cũng la
thì cilng lúc trieu
là hIe chứng. cO'
triệu chUng năng bớt
cơ nang bat
1ân. .C:Cac
fm
tân. Các m\ln n~ac, bóng
mụn nước, nước nay
bong nuac này cocó th~ DỌI
thể
O ĐC bội nhiễm thanh
bQi niềm
nhi@m thành dich
dịch yang,
vàng, t6n t~i mQt
tồn tại một vai
vài
ngay r~i va
ngày tồi t~9 thanh
vỡ tạo thành cac
các vết trợt hinh
vSt trqt hình (fa
đa cung,
cung, sau
sau do
đó d.§ng
đóng v§.y
vậy tiSt
tiết mau
màu yang
vàng nau.
nâu. V§.y
Vẫy
tiết sau
tiSt sau vai
vài ngay
ngày bong
bong ra d~ lại
ra để l~i cac
các vSt
vết sfim
sãm mau,
màu, dan
đần dan
dần da
da tr6' l~i bình
trở lại thường, khong
binh thuOng, không
CÓ Syo.
co SẹO.
Ti~ntriển
Tiến tri~n của
cuabệnh
henhtrong vòng 1-2
trong yang Í-2 tuan,
tuần, nhun.s..,
nhưng hayhay tai
tái phát,
phat.
Triệu chứng ttyến
Tri~u chUng an thầy có thể
fa: co sốt, mệt
th~ s6t, mỏi, chan
m~t moi, chán an,
ăn, hạch lân cận
h~ch Ian sưng to,
c~n sung to, dau.
đau.
Nhiễm
+
HSV '
Nhi@mHSV `
sinh .
dục: ----..--....,..---===
_—_—_ “h—— —— ——————

+ d
+ b~nhnhân
Ở bệnh ~anB(am)mÌ thuong
thương t6n
tốn hay g~p 6'ở đương
hay gặp d~on?vật,
v~~, quy
q~đầu ~a bao
dau và quy dau.
bao guy đầu
Thương ton
Thuong tốn thuong
thường dau,
đau, keo
kéo dai
dài khoang
khoáng 2-3
2-3 tuan
tuần neu
nêu khong
không dieu
điều trio
trị. Cac
Các bệnh
b~nh
nhân nam
nhan nam d6ng
đồng tinh
tính co
có thê
thể
th~ thấy
th~y thương tổn 6'
thuong t6n ở hậu
h~umôn
môn v va
mon và quanh
quanh hậu môn.
h~u mono
r=~

+ a
Ở bệnh
b~nlinhãn
nliannữ, các › thương tổn 6'
ở sinh
s inh dục
_dl,lc ngoài
ngoai như âm hQ,
hộ, moi
môi lan,
lớn, moi
môi
? - ? ...

+ nu, cac thuong ton l1hu am


nhỏ, cổ ill
nho, c6 tử cung.
cung. Cac
Các vSt
vết loet
loét lam
làm cho
cho ngmyi
người bệnh đau, di
b~nh dau, đi tiểu
ti~u buốt. Ở c6
bu6t. d cỗ ill
tử
cung lam
cung làm cho
cho viem
viêm c6
cổ ill
tử cung
cung loet n~ng.
loét nặng.
3.2. Nhi~m HSV
3.2. Nhiễm HSV hli
tái phát
phat
Sau khi
Sau khi nhi@m
nhiễm vivi rut
rút sa ph~t, cac
sơ phát, tri~u chUng
các triệu b~nh khoi,
chứng bệnh b~nhnhân.
khỏi, bệnh nhancócó th~ mang.
eO_thể mang .
b~~ tiềm
bệnh ti~m..!n ho~ckhỏi
ẩn hoặc khoi bệnh.
henh. Nhiễm
Nhi@m HSVHSV sinh
sinh d\lc
dục tY
tỷ $-tii
phát
lệ tái phat cao hơn 6'
cao hon mi~ng.
ở miệng.
Tri~u chUng
“ Tiiệu chứng lam sanK~i
lâm sàng khi tM
tái phát thường nhy
phat thuOng nhẹ hon,
hơn, cac
các thuong
thương t6n
tổn da
da co
có m\ln
mụn nuac
nước
nhỏ hơn, nhanh
nho hon, nhanh khoi
khỏi hon,
hơn, hau
hầu nhu
như khong
không co tri~u ch""frng
có triệu chứng toan
toàn than. B~nh nhan
thân. Bệnh nhân co th~ co
có thể có
tiền
ti~n triệu như ngua,
tri~u nhu ngứa, cam cảm giac
giác bỏng rát, dau
bong rat, đau day
dây than
thần kinh
kinh trnac
trước khi
khi n6i
nổi m\ln
mụn nuac
nước vaivài
giờ hoặc
gia ngày hom
ho~c ngay hôm trnac.
trước. Thong
Thông thuOng
thường m\ln
mụn nuac
nước nho,
nhỏ, thanh
thành damđám tren
trên nền da viem
n~n da viêm do.đỏ.
Các m\ln
Cac mụn mrac
nước nhanh
nhanh chongchóng thanh
thành mun
mụn mu'V(
mủ vă dong ~§.y tiSt
đóng vấy tiết r6i
rồi lanh
lành kong
không để d~ lại
l~i SyO,
sẹo,
diễn biến
di@n b~nh ngắn
biSn bệnh ng~n hon;;
hơn sơ phát, thường trong
phat, thuOng trong khoarig'
khoảng 7-10
7-10 ngay. B~nh nhân
ngày. Bệnh nha~ co th~ đau
có thê d~u
khi xu~t hiện
khi xuất hi~;-thuong
thương t6n tổn va
và dau
đau keo
kéo dai
dài trong
trong vai ~ay. Vi
vài ngày. Vị tri
trí thuong
thương t6ntôn tquOng
thường 6' ở vi
vị t.E!
trí
sơ J2hat,
sa phát, nhung
nhưng có .Ó thê
c~ thể Ở bất kỳ vling
b~t kY vùng da-niem
da-niêm mac
mạc nao
nào tren
trên cO'
cơ thể. Tiến triển
th~. TiSn nhẹ hon
tri~n nhy hơn va và ,-
thời gian
thai gian bệnh
b~nh ngắn
sắn hơn
ng~n sơ phát.
hon sa phlrt. †ap4x/:
pI'pl4: nk- M ,fư«.n
nha Áz5, ~~
ĐN N 22:
f) cv., ~ đỊ về,
11 V9J/ ~ ý đc,ch../ Ôao
6ao~ Quu cả,
~\ . NA A0 ÊÄ) Á»,
IJ\)lA)rJ.qfi.1d,·~
Kta/đa)
Koø do) c::: Êl ~ ,=}Avš
'tvev.-.'ftiJ\J..~/, ~:<j ~ ~ '1
Mã I-'JbJ© khổ, mới
~ c:. nữt:
tlVI'1 +'t gua
~ La)Q..., m¬>on~,
chu'~ . ti
co dãy
1\iZ' tCo
''1/
~ nÁ2 rh'
Từ,,.,.Vua
..--:\,.'-
~ "rn tI
KC#(.. se ga0>-/8
f?Vi?-¡ / ngà,
rflcfcS
"?
2922
bơn) z:‹Ý,,
11~b,1 hCJ7ld)1{
/'
.

7”... _,nh
I{? aI./
JW· WCf.4 ""," _'" r7IC
- " . .., /J ~ .....-;;- r ., L ; :ju-tcv... ~ I I '
()l

fP.N§"' J1iJck..:- ,',$J~ "JC7~:, ~-J /'f\OrernJ/ ~o,r"Q'!r' _) .. ,o~


rể
. tế
.p 1? m~ fttH·;.i~
Oi) (tf ~ , <' ~ ~Z.
f-t,tIl'ˆ ~ cfAA/ ,,'t/
AI b~/'
vư` . rễ Na:;':?
kJl'': Ñ cJ..
lạJ đa „ Pé Set bi Bế: cøađ 93
-I() 93
Mụn
Mvn nước
wae thành
Ihanh chùm
ehum trên
Iren hồng
h6ng
ban
ban ở& mặt
m"it

Hình 1. Biểu
Hinh 1. Bi~u hiện
hi(l n lâm
lam sàng
sang của
ella HSV
HSV ở& mặt
m~1

(Nguôn:
(NgIl6n: Rook's
Rook's Textbook
Textbook oƒ
ofDermatology, Wiley-Blackwell, 2010,
Dermatology, Wiley-Blackwell, 2010, Tony
Tony Bưrn,
Bum, Stephen
Stephen Breath-
Breath-
nạch, Neil Cox, Christopher Griffìths)
nach, Neil Cox, Christopher Griffiths)

Mụn nước, mvn


Mvn nU'ae, mụn mủ trên hồng
mll Iren ban, &
h6ng ban, ở
mép m6i
map môi

Hình 2.
Hinh Bi ~u hi<;!n
2. Biểu hiện lam
lâm sang
sàng của Herpes simplex
ella Herpes simplex &
ở m6i
môi bội nhiễm
b¢i nhiem

(Nguồn: Dermatology,
(Ngu6n: Dermatology, Mosby
Mosby Elsevier, USA, second
Elsevier, USA, edition, 2008,
second edition, 2008, Jean
Jean LL Bolognia, Joseph
Bolognia, Joseph
LJorizzo, Ronald P Rapini)
L Jorizzo, Ronald P Rapini)

94
Các vet
Cac vết trQ't,
trợt, rỉri dich,
dịch, dong
đóng mai
mài
nâu đen (y
nau den ở niem
niêm m<;lc
mạc sinh dục
sinh dl,lc

Hình 3.3. Bieu


Hinh Biểu hii;m
hiện lam
lâm sang
sàng cua
của Herpes
Herpes simplex
simplex (y
ở sinh
sinh dl,lc
dục
(Nguồn: Rook's
(Ngu6n: Textbook of
Rook's Textbook oƒ Dermatology, Wiley-Blackwell, 2010,
Dermatology, Wiley-Blackwell, Tony Burn,
2010, Tony Stephen Breath-
Burn, Stephen Breath-
naạch, Neil
nach, Cox, Christopher
Neil Cox, Christopher ŒGrJƒJiths)
Griffiths) \/~ n2,
vu? ~'-!L"i
~ 2

"
4. BIÊN CHỨNG
4. BIEN CHUNG
------z:— ~e~
-Đøx ~c/k,.,
- sà
Em


D~cI1M
Oo+ chơu t,,,
cÈ Vick
.f
vO

Vịt 4 tquế
LI
rru ~ Oy>
-/
-“

3
pm.TÔ -:;M
'Q[ rf'.,\cc —#È
?'

V1e.m..DJ!QU
'~
Viêm
,~
nướu răng
.~:..,tmh ,thuO'ng
rang -- mIYng
miệng cap
' - , ~, bp-t ·ct-7'- 1~ ;:.
cấp tính, thường xảy
tzw bon
ra ở0' trẻ
xay ra tre em
:cEe.
em tu
ola,
từ 1-5 tui. --t
1-5 tuOl. -£ titpi'
,!!~tI.
#1^*
vưyàmÈ
~~r-
/heứ
Ax—
(7"'0.$ fl "-",----
Nhiễm
Nhi6m herpes d~~:
herpes dạng chàm: Thucmg g~p 6ở nhung
Thường gặp b~nh nhan
những bệnh nhân dil
đã có cac b~nh
c6 các bệnh ngoai dả. fl ~
ngoài da
trước
truac đó
d6 như: Viêm da
nhu: Viem th~ tạng,
da thê t~ng, bệnh
b~nh darier,
darier, pemphigus,
pemphigus, viêm m~n tinh.
da mạn
viem da tính.
Phát ban
Phat ban dạng d~thủy d~u: La
tMy đậu: d~ng nhiễm
Là dạng virus herpes
nhi6m virus herpes .ngoai
ngoài da da nhưng
nhung Ian lan rQng
rộng và có
va c6
d~ng ch6c
dạng chốc 16'. lở. Kh6i
Khởi phát đột ngột
phat dQt tri~u chứng:
các triệu
ngQt cac Sốt, an
chung: S6t, l~nh, kh6
ớn lạnh, khó chiu
chịu vavà nhfrng
những chum
chùm
mụn nuac
m\m nước xuất xu~t hiệnhi~n 6ở những
nhung wngvùng da b~t thuang.
da bất thường. Cac Các sang
sang thuO'ng
thương hình
hinh thành trong 7-
thanh trong 7-
10 ngày, lan rộng và kết nối nhau thành những mảng loét trượt rộng hơn. Sau đó bị bội
10 ngay, Ian rQng va k~t n6i nhau thanh nhfrng mang loet truQ't rQng han. Sau d6 bi bQi
nhiễm vi
-nhi6m vi trung
trùng Staphylococcus
Staphylococcus hay Streptococcus.
hay Streptococcus.
Viêm giác
Viem ~c k~~
mạc -- kết mạc mk mắt: Vai
Với các tri~u chung:
cac triệu chứng: Đau, xốn, chảy
Dau, x6n, m~t va
nước mắt
chay nuac và
nh~y cảm
nhạy cam vai với anhánh sang. N~u kh6ng
sáng. Nêu không sớm di~u tri,
sam điều trỊ, c6 th~ dân
có thê d~n đên
d~n mu
mù loa
lòa vi
vì gay
gây ra
ra những
nhung
v~t loet
vết loét 6 ở giac
giác mạc,m~c, kết
k~t mạc.
m~c. Cần
C~n phải khám ngay
phai kham ngay vớivai bác
bac sIsĩ nhiln'
nhãn khoa
khoa nếu n~u nghi
nghi nga
ngờ
nhiễm herpes
nhi6m herpes 6 m~t.
ở mắt.
Viem
.-.-- .-
...
n~o_.: mang nag d~ng herpes cAp tinh: La bi~n chung thuang gay tu vong n~u
không điều tri
kh6ng di~u trị kip
kịp thai.
thời.
Hồng ban
H6ng ban da d~ng: La
đa dạng: Là tình tr~ng phát
tinh trạng phat ban
ban d6iđối xung,
xứng, thuang
thường 6 ở tay,
tay, chan
chân vavà sang
sang
thương xuất hiện ở nhiều dạng (dát, sẩn, mảng...) chứ không chỉ mụn nước. Bệnh có L
thể tái phát thành từng đợt và kéo dài trong 2-3 tuần.

5.5. CẬN LÂM SANG


C~N LAM SÀNG
Các xét
Cac ~ghi~m xác
xet nghiệm xac dinh ~SV gồm
định HSV nuôi ~
g6m nu6i cấy virus, nghi~~ huyết
xét nghiệm
virus, xet huy~t thanh
thanh ELISA
ELISA
tìm khan],
tim kháng the
thể khán
khan g HSV, V, miễn dịch huỳnh
mien dich quang, PCR,
huynh quang, ~, kính kinh hiển
hienvivi điện
di~n tử phát hiện
ill .£hat hi~n
v~h:in
VIHg, doan têt~ bào
Chân đoán học theOphuang
bao h9C theø phương phap
pháp Tzanck th~ytê~aQ
Tzanck thây bào không
khAng 16.lô. Trong
Trong cac
các
nghi~m thi PCR la test c6 dQ nh~y vrd~c hi~u
xét nghiệm thì PCR là test có độ nhạy và đặc hiệu cao nhất.
xet cao nh~t.

95
6. CHANDOAN
6. CHẲN ĐOÁN +
6.1. Chiln
6.1. Chân do
đoán xác djnh
an xac định
Chủ
Chuyêu
t~udựa
dvavào
vaolâm
Himsàng..
sang. _
-- _ M\ln
Mụn nu&c
nước mQc
mọc thanh
thành chum
chùm trên
tren nền
nSn hồng
hAng ban
ban
-- HayHay tlii
tái phát
phat

6.2. Chiln
6.2. Chân doan
đoán phân
phan biệt
bi~t
Mi~ng, mai:
-- Miệng, môi: aphte,
aphte, nhi€m
nhiễm candida,
candida, zona
zona...
...
-- _ Sinh
Sinh d\lc:
đục: h'il
hạ cam
cam mSm,
mềm, giang
giang mai,
mai, h6rigban s~c t6
hồng ban sắc tố c6
cố dinh
định hay
hay tM
tái phát...
phat. ..
-- _ Lan
Lan toa:
tỏa: zona
zona Ianlan toa,
tỏa, thuy
thủy đậu...
d~u ...

7. DIEUTRJ
7. ĐIÊU TRỊ
7.1. Nguyên
7.1. Nguyen tắc
t~c điều trị
di~u trj

HÀ .Mục
, \', I đích của
M\1c dich điều tri:
cua ,dieu trị: keo
kéo dài
dai,thời gian tM
thai gian tái phát và h'iln
phat va ch~ sv
hạn chế sự Ian
lan toa
tỏa cua b~nh
của bệnh
‹ Loại bỏ
- 'Lo'ili bo cac y~u t6
các yếu thu~n lqi
tố thuận lợi _———
-- _ Nâng cao suc
Nang cao sức dS
đề khang
kháng cua b~nh nhan
của bệnh nhân -
-- _ Khang
Kháng virus
virus chi
chỉ co
có tac
tác d\lng
dụng t6t
tốt nhAt
nhất trong
trong giai
giai dO'iln
đoạn nguyen
nguyên
3n phát
phat
77.2. Di~u tri
.2. Điều trị cu th~
cụ thể..
7.2.1. T{li-ch6
7.2.1. Tại.chỗ

- pha loãng 1/10.000


pha loang 1/10.000 ngam
ngâm rna
rửa ngay
ngày 221~n
lần
- Thơzđúng „dịch
dich sát
ung..... sat khuẩn
kbuftnmàu: Milian, Eosin
mau: Milian, Eosin 2%
2% hoặc kháng sinh
ho~c khang sinh t'ili
tại ch6
chỗ nhu
như
Acid Rueidic,
Acid mupirocin
fucidic, mupirocin
-- _ Thuốc
Thu6~ kháng virus
khang
——b——— virus t'ili
tại ch6:
chỗ: Acyelovir
Acy~clovir
—— chi chỉ cocó tac
tácc_:dụngBS trong
d\lng trong
BbCgiai dO'iln
giai đoạn hồngCĐ ban
VU hAng ban
-- Ch6n~h
Chống§ chỉ định dung~icoids
dùng corticoids thoa
thoa t'ili
tại ch6
chỗ .

?2.2. Tolm
7.2.2. Toàn than
thân

-- _ Khang
Kháng sinh
sinh toan
toàn than
thân (nếu có nhi€m
(n~u co nhiễm trung)
trùng)
-- Nâng cao suc
Nang cao sức d€
đề khang:
kháng: vitamin
vitamin CC liSu
liều cao
cao
-- _ Thu6c
Thuốc khang
kháng virus
virus duang
đường toan
toàn than:
thân:
+ Người
+ lớn
Nguai Ian
•"_ Môi, m~t
Mai, mặt
Nguyên phát:
Nguyen phat: Acyclovir 200
Acyclovir 200 mg
mg xx 5 l~nlngay xx 7-10
5 lần/ngày 7-10 ngay/khi
ngày/khi lanh
lành
Aecyclovir 400
Acyclovir 400 mg
mg xx l~nlngay x
33 lần/ngày x 7-10
7-10 ngay/khi
ngày/khi lanh
lành
Tái phát:
Tai phat: Acyclovir 400
Acyclovir 400 mg
mg xx 55 lằn/ngày
l~nlngay xx 4-5
4-5 ngay/khi
ngày/khi lanh
lành

96
•"- Herpes
Herpes sinh
sinh d\lc
dục ~~..`
Nguyên
Nguyen phát: Acyclovir
phat: Acyclovir 00 g lð~ . ~nlngay
ằn/ngày x x 7-10
7-10 ngay/khi
ngày/khi lanhlành
Acyclovirn 400
Acyclovi 400 m ằn/ngày xx 7-10
mẻ )3 anlngay ngày/khi lanh
7-10 ngay/khi lành
Tái phát:
Tai phat: Acyclovir 200
Acyclovir 200 mgmg x x 5 5 lffnlngay
lần/ngày x x 5-10 ngày/khi lanh
5-10 ngay/khi lành
Acyclovir 400
Acyclovir 400 mgmg xx 33 l~nlngay
lần/ngày xx 5-10 ngày/khi lanh
5-10 ngay/khi lành
Acyclovir 800
Acyclovir 800 mg lần/ngày xx 5-10
mg xx 221~nlngay 5-10 ngay/khi
ngày/khi lanh
lành
+ Tre
+ Trẻ em:em:
Acyclovir u6ng
Acyclovir uống 40-80
40-80 mg/kg/ngay
mg/kg/ngày chia 3-4 l~nlngay
chia 3-4 lần/ngày x x 14-
14-
21 ngay
21 ngày (t6i
(tối da
đa 1,2
1,2 g/ngay)
g/ngày)
Acyclovir tiem
Acyclovir m~ch 10
tiêm mạch 10 mg/kg
mg/kg x x 3 l~nlngayx 14-21
3 lần/ngàyx 14-21 ngay
ngày
+ Tre
+ Trẻ sa
sơ sinh:
sinh: Acyclovir tiem
Acyclovir m~ch 20
tiêm mạch 20 mg/kg
mg/kg m6imỗi 8§ gia
giờ xx 14-21
14-21 ngay
ngày

TÓM TẮT BÀI


TOMTATBAI có. _
Herpes simplex
Herpes simplex la là bệnh thường gặp
b~nh thu<'>'ng g~p dodo nhiSm
nhiễm Herpes
Herpes Simplex.
Simplex. Virus
Virus (HSV),
(HSV), gaygây
tốn thuang
t6n thương da,đa, niem
niêm mạc, hiếm khi
m~c, hiSm khi t6n
tổn thuang
thương nQi
nội tạng
t~ng vavà bệnh
b~nh rất hay tai
r~t hay tái phát. Có 22
phat. Co
loại HŠV thu<'>'ng
lo~i HSV thường gặpg~p lalà HSV-l
HSV-1 (gây
(gay bệnh
b~nh chủ yếu &
chu ySu ở moi,
môi, miệng)
mi~ng) vavà ijSV-2
HSV-2 (gay(gây bệnh
b~nh
chủ ySu
chu yếu & ở vUng ni~~Q\lc
vùng niệu ~ sinh:đục).). ChAn
Chân dmin b~nh chu
đoán bệnh chủ ySu
yếu dva
dựa vao
vào lam
lâm sang: m~c
sàng: mụn nước
mọc thanh
mQc thành chum
chùm tren
trên nSn
nền h6ng
hồng ban, hay tai
ban, hay tái phát. Do bệnh
phat. Do b~nh vẫn chưa co
v~n chua có thu6c
thuốc diSu
điều tri
trị
đặc
d~c hiệu
hi~u vavà co
có thB
thể lanh
lành tvtự nhien
nhiên sau
sau 1-2
1-2 tuần nên m\lC
tu~n nen mục dich
đích chinh
chính cua
của diSu
điều tri
trị la
là keo
kéo dai
đài
thời gian
thai gian tai
tái phát
phat va h~n chS
và hạn chế svlan
sự lan toa
tỏa cua b~nh.
của bệnh.

TỪ KHÓA
TUKHOA
Herpes Simplex
Herpes Simplex Virus,
Virus, moi,
môi, miệng,
mi~ng, niệu
ni~u -— sinh
sinh d\lc,
dục, m\ln
mụn nu6c,
nước, tai
tái phát
phlit

CÂU HOI
cAu HỎI TV
TỰ LU<}NG
LƯỢNG GIA
GIÁ
1. Tac
1. Tác nhan
nhân gay
gây bệnh Herpes rrioi,
b~nh Herpes môi, miệng:
mi~ng:
HSV-I
A. HSV-I
jĐOw>

HSV-2
B. HSV-2
HSV-3
C. HSV-3
HSV-4
D. HSV-4

97
2. Die
2. Tác nhan
nhân gay
gây bệnh Herpes sinh
b~nh Herpes sinh d\lc:
dục: ;
A. HSV-l
A. HSV-I
B. HSV-2
B. HSV-2
C. HSV-3
C. HSV-3
D. HSV-4
D. HSV-4
3. Chftn
3. Chẩn doan
đoán xacxác dinh b~nh Herpes
định bệnh Herpes chu
chủ ySu
yếu dl,fa
dựa vao:
vào:
A. Vi
A. Vị tri
trí tbn
tốn thuong
thương
B. Sang
B. Sang thuong
thương ca cơ bản
ban
C. Xet
c. Xétnghiệm
nghi~m tế t~ bào học Tzanck
bao hoc Tzanck
D. Kinh
D. Kính hi€nhiển vivi điện tử
di~n ill
4. BiSu
4. hi~n lam
Biểu hiện lâm sang
sàng thuOng
thường gặpg~p cua b~nh Herpes:
của bệnh Herpes:
A. M\ln
A. Mụn mu mủ tren
trên n@n
nền h6ng
hồng ban
ban
B. Bong
B. Bóng nu&c nước tren
trên n@n
nền h6ng
hồng ban
ban
C._ M\ln
C. Mụn nu&c nước tren
trên n@n
nền h6ng
hồng ban
ban
———.D. SAn,
Sản, mang,
mảng, h6nghồng ban tróc vfty
ban troc vẫy.
.5.5. Nguyên
Nguyen tắc t~c di@u
điều tri b~nh Herpes:
trị bệnh Herpes:
A. Lo~i bỏ
Loại các ySu
b6 cac yếu t6 thu~n lqi
tố thuận lợi
w>

B. Kháng sinh
Khang sinh toim
toàn than
thân để dự phòng
d~ dl,f phong nhiễm trùng
nhi~m trUng
C. Kháng virus
Khang virus tại chỗ hạn
t~i ch6 chế Sl,f
h~n chS sự tMtái phát của bệnh
phat cua b~nh
ĐO

Corticoid tại
D. Corticoid chỗ co
t~i ch6 có UtC
tác d\lng
đụng trong
trong giai
giai đoạn hồng ban
do~n h6ng ban.

Đáp an:
Dap án: lA,
1A, 2B,
2B, 3B,
3B, 4C,
4C, 5A.
5A.

TÀI LI¥U
TAl LIỆU THAM
THAM KHAo
KHẢO
I. Jean
1. Jean LL Bolognia,
Bolognia, Joseph
Joseph L L Jorizzo,
Jorizzo, Ronald
Ronald P P Rapini
Rapini (2008).
(2008). Dermøiology. Mosby Elsevier,
Dermatology. Mosby Elsevier,
USA, sec-
USA, sec- ond
ond edition,
edition, pp. 1203-1204.
pp. 1203-1204.
2. Lowell
2. Lowell A.A. Goldsmith,
Goldsmith, Stephen
Stephen I.I. Katz,
Katz, Barbara
Barbara A.A. Gilchrest,
Gilchrest, Amy
Amy S.
S. Paller,
Pall~!, David J. Leffell,
D.ayid}: Leffell,
Klaus Wolff
Klaus Wolff (2012).
(2012). Fzpatrick*
Fitzpatrick's Dermatology
Dermatology in in General
General Medicine.
Medicine. McMc Graw Hi, USA,
Graw Hill, USA,
eighth edition,
eighth edition, pp.2367-2383.
pp.2367-2383.
3. Tony
3. Tony Bum,
Burn, Stephen
Stephen Breathnach,
Breathnach, Neil Cox, Christopher
Neil Cox, Christopher Griffiths
Griffiths (2010).
(2010). Rooks Textbook of
Rook's Textbook oƒ
Dermafoi- ogy. Wiley-Blackwell,
Dermatol- ogy. Wiley-Blackwell, USA, USA, eighth
eighth edition,
edition, pp.3628-3629.
pp.3628-3629.

98
.
BỆNH ZONA
BENHZONA
ThS. BS
ThS.
I
BS Nguyễn Việt Thanh
Nguyin Vi?t Thanh Phúc
Phuc

MỤC
M1)C TIÊU
TIEU
1.
1. Trình bay
Trinh bày aay
đây au
đủ cac
các tri?u
triệu chung
chứng lam
lâm sàng của b?nh
sang cua bệnh zona thông thuang.
zona thong thường.
2.
2. K~ cac
Kế các biin
biến chung
chứng thuang
thường gấp của b?nh.
g(lp cua bệnh.
3.
3. Trình bay
Trinh bày aiJu
điều trj
trị b?nh
bệnh zona thông thuang,
zona thOng thường, khong
không bdn
biển chUng.
chứng.

1. D~I
1. ĐẠI CUONG
CƯƠNG
Bệnh Zona la
B~nh Zona là dạng tái hoạt
d~mg tM của virus
ho~t cua virus varicella
varicella zoster,
zoster, tren
trên bệnh nhân truac
b~nh nhan trước do
đó dii
đã
tUng m~c bệnh
từng mắc b~nh thuy d~u. Gin
thủy đậu. Gần 70%
70% ngmJi
người bị zona tren
bi zona trên 50
50 tu6i,
tuổi, tuy
tuy nhien
nhiên cling
cũng cocó gin
gần
5% truang
5% trường hqp tn~ du6i
hợp trẻ đưới 15 15 tu6i.
tuổi. ThOng
Thông thu6ng,
thường, khi m~c zona
khi mắc zona thu6ng
thường chi
chỉ bị một lin
bi mQt lần
nhưng cling
nhung cũng co
có mQt
một s6số nguai
người bị tái phát.
bi tM phat. Nguy
Nguy ca cơ mắc
m~c bệnh
b~nh caocao hơnhan aở nhfrng
những nguai
người co có
suy giam
suy giảm miSn
miễn dich
dịch nhu
như nhiSm
nhiễm HIV,HIV, ho~c
hoặc dosu
do sử d\lng
dụng caccác thu6c
thuốc ức chế miSn
uc chS miễn dich
dịch nhu
như
thuốc ch6ng
thu6c chống ung
ung thu,
thư, thu6c
thuốc ch6ng
chống thaithải manh
mảnh ghep,
ghép, corticoid
corticoid..., nhiễm khuẩn,
... , nhiSm nhiễm
khu~n, nhiSm
độc, r6i
dQc, rối loạn chuyển hoa,
lo~n chuySn hóa, cac
các bệnh
b~nh về máu, mệt
v~ mau, mỏi tinh
m~t moi tỉnh thin,
thần, nhiSm
nhiễm lạnh.
l~nh.

2. SINH
2. SINH LY
LÝ BỆNH HỌC
B~NH HQC

Đối vai
D6i với nguai
người dii
đã tUng
từng mắc
m~c bệnh thủy đậu,
b~nh thuy sau khi
d~u, sau khi khoi,
khỏi, virus
virus vfin
vẫn chua
chưa bịbi tieu
tiêu diệt
di~t
hoàn toan
hoan mà ~n
toàn rna ẩn trong
trong cac
các tS
tế bào thần kinh
bao thin dưới d~ng
kinh duai dạng khong ho~t dQng.
không hoạt động. Chung
Chúng bị ki~m
bi kiềm
chế bởi
chS h~ miSn
bai hệ miễn dich
dịch tJ.r
tự nhien
nhiên cuacủa con
con nguo'i.
người. Khi
Khi hệ h~ miSn
miễn dich
dịch co
có dAu hi~u suy
dấu hiệu suy ySu
yếu do
do
tuổi tac
tu6i ho~c do
tác hoặc b~nh tật,
do bệnh t~t, nhfrng
những virus
virus nay
này sesẽ "thuc d~y" va
“thức dậy” ho~t dQng
và hoạt động tnJ l~i. Chung
trở lại. Chúng di di
chuyển dQc
chuySn dọc thea
theo cac
các day
dây thin
thần kinh,
kinh, tren
trên du6ng
đường di di chuySn,
chuyển, virus
virus nay
này gay
gây t6n
tốn thuang
thương dQc
dọc
sợi day
sQ'i dây thin
thần kinh,
kinh, biểu hiện se
biSu hi~n sẽ xuAt
xuất hi~n
hiện a ở tren
trên vling
vùng da da thuQc
thuộc day
dây thin
thần kinh
kinh do.
đó.

3. LAM
3. LÂM SANG
SÀNG
Trước khi
Truac khi t6n
tổn thuang
thương xuAt xuất hiện khoảng 2-3
hi~n khoang 2-3 ngay
ngày thu6ng
thường co có cam
cảm giac
giác báo
bao hiệu như:
hi~u nhu:
rát, dau
rat, đau vling
vùng sắp xuất hiện
s~p xuAt tổn thuang
hi~n t6n thương kern
kèm thea
theo triệu chứng toan
tri~u chUng toàn than
thân it
ít hoặc
ho~c nhiều
nhi~u nhunhư
m~t moi,
mệt mỏi, dauđau diu H~ch ngoại
đầu...... Hạch ngo~i vivi Ian c~n co
lân cận có thS
thể sung
sưng va và dau.
đau.
Vị tri:
Vi trí: thu6ng
thường khu khu tm trú tập trung (yở nhfrng
t~p trung những vi vị tri
trí đặc
d~c biệt
bi~t vavà chi
chỉ co
có mQt
một bên của ca
ben cua cơ thS
thê
dọc thea
dQc theo cac
các duang
đường day dây thin
thần kinh,
kinh, nhung
nhưng ca cá biệt
bi~t cocó thS
thể bịbi ca
cả hai
hai bên hay Ian
ben hay lan toa.
toả.
Tổn thuang
T6n thương ca cơ bản: thường bắt
ban: thu6ng b~t diu
đầu lalà cac
các mang
mảng do s~m, hinh
đỏ sậm, hình tron,
tròn, bầu dục lin
biu d\lc lần luQ't
lượt
xuAt hi~n dQc
xuất hiện dọc thea
theo daydây thin
thần kinh,
kinh, rai
rải rac ho~c ch\lm
rác hoặc chụm lại l~i thanh
thành dai,dải, tMnh v~t, sau
thành vệt, sau 1-2
1-2 gia
giờ
trên mling
tren mảng do đỏ xuAt
xuất hiện những m\ln
hi~n nhfrng mụn nuac
nước chua
chứa dichdịch trong,
trong, ding
căng kh6khó va,
vỡ, cac
các m\ln
mụn nuac
nước
t~p trung
tập trung thanh
thành C\lmcụm (nhu (như chum
chùm nho),
nho), vềv~ sau
sau d\lc,
đục, va,vỡ, xt(P
xẹp dS l~i st(o
để lại sẹo (nSu
(nếu nhiSm khu~n).
nhiễm khuẩn).
Trước hoặc
Truac ho~c cung cùng luc lúc v6i
với t6n
tổn thuang
thương (yở da da thu6ng
thường n6i nỗi hạch sưng va
h~ch sung và dau
đau (y ở vling
vùng tuang
tương
ứng la
lIng là dAu
đấu hiệu quan trQng
hi~u quan trọng dS để chân đoán.
ch~n doan.

99
Mụn nước thành chùm
trên nền hồng ban, một
bên cơ thể

Hình 1. Biểu hiện lâm sàng của Zona da


(Nguồn: Dermatology, Mosby Elsevier, USA, second edition, 2008, Jean L Bolognia, Joseph
LJorizzo, Ronald P Rapini)

Mụn nước thành chùm, mài


nâu đen, sưng mí mắt

Hình 2. Biểu hiện lâm sàng của Zona mắt phải


(Nguôn: Dermatology, Mosby Elsevier, USA, seeond edition, 2008, Jean L Bolognia, Joseph
LJorizzo, Ronald P Rapini)

Hình 3. Mụn nước, bóng nước trong bệnh Zona


(Nguôn: Dermatology, Mosby Elsevier, USA, second edition, 2008, Jean L Bolognia, Joseph
L Jorizzo, Ronald P Rapini)

100
4. BIEN
4. BIẾN CHUNG
CHỨNG
Mụn nuac
M\ln nước c6 có thể
th~ bịbi bội
bOi nhiễm
nhi~m gay gây ra
ra viem
viêm mo mô tS tế bào,
bao, nặng
n~ng hon hơn cocó thể
th~ dẫn đến
d~n dSn
nhi~m
nhiễm ttung
trùng huySt;
huyết; tBn
tổn thuong
thương viem
viêm sausau khi
khi lanh
lành cocó th~
thể để d~ lại
l~i syo
sẹo giam s~c t6.
giảm sắc tố.
Khi zona a
Khi bịbi zona m~t, đặc
ở mặt, biệt a
d~c bi~t ở tnin
trán va
và mlii,
mũi, co có th~
thể lam
làm mi m~t sung,
mí mắt kết m~c
sưng, kSt mạc sung
sung
huyết, giảm thị lực, tăng nhãn áp, mù.
huySt, giam thi Ivc, tang nhan ap, mu.
Đau sau
Dau sau zona:
zona: dau
đau vẫn còn t6n
v~n con tồn tại sau khi
t~i sau khi tBn
tốn thuong
thương da đa dii
đã lanh
lành ill
từ 1I thang
tháng tra
trở len,
lên,
hay g~p a
hay gặp ở nguai
người gia,
già, zona m~t, dau
zona mắt, nhi~u. Bệnh
đau nhiều. B~nh nhannhân c6 có cam
cảm giac
giác nong
nóng bỏng
bong tvtự nhien
nhiên
liên tvc,
lien tục, c6
có thS
thể dau
đau nh6i
nhói tv
tự nhien
nhiên tUng
từng con
cơn 0 ở mot
một bênben cO' th~, da
cơ thể, đa s6 tri~u chUng
số triệu chứng llliy
này tv
tự
biến mắt sau
biSn mM sau vai
vài tMng,
tháng, motmột s6
số bệnh nhân bịbi keo
b~nh nhan kéo dai
đài vai
vài nam.
năm.
Các cơ quan khác: viêm não — màng não, liệt thần kinh mặt...
Cac cO' quan khac: viem nao - mang nao, li~t th~n kinh m~t ...

5. CAN
5. CẬN LAM
LÂM SANG
SÀNG
PhSt Tzanck: hi~n
Phết Tzanck: hiện naynay itít duQ'c
được Slr sử d\lng
dụng hanhơn truac
trước do những kY
do nhfmg thu~t mai
kỹ thuật mới da xu~t
đã xuất
hiện, người ta
hi~n, ngmJi ta rạch vết phồng
r~ch vSt ph6ng va và lfty
lấy dich
dịch cung
cùng vaivới cac
các tStế bào
bao dada trong
trong dođó đặt lên slide.
d~t len slide.
Sau do
Sau đó nhuorn
nhuộm mau màu bằng
b~ng 11 loại thuốc nhuQm
lo~i thu6c nhuộm đặc d~c biệt rồi dua
bi~t r6i đưa len
lên kinh
kính hiển
hi~n vivi để tìm
d~ tim
những biến
nhfmg đổi cua
biSn dBi của tS
tế bào
bao gaygây ra ra bởi virus. Phuang
boi virus. Phương pháp phap naynày khong
không thể giúp phân
th~ giup phan biệt
bi~t
được gifra
duQ'c giữa VZV
VZ,V va và Herpes
Herpes Simplex
Simplex Virus Virus (HSV)
(HSV)
C~y virus
Cấy ho~c test
virus hoặc test khang
kháng thể th~ đặc
d~c biệt,
bi~t, nhu
như DF DFAA (direct
(đirect fluorescent
fluorescent antibody
antibody --
kháng thể
khang th~ huynh
huỳnh quang
quang trvctrực tiSp),
tiếp), trong
trong sang
sang thuong
thương co th~ xac
có thể xác dinhduQ'c
định được VZV. VZV. DFADEA
thường cho
thuOng cho kSt
kết qua
quả sau
sau 11 gia.
giờ. Xet nghi~m nay
Xét nghiệm này co th~ giup
có thê giúp phân bi~t duQ'c
phan biệt được gifra
giữa VZV
VZV va và
HSV. Cấy
HSV. C~y virus
virus c6 th~ cho
có thể cho kSt
kết qua
quả sausau 2 tu~n hoặc
2 tuần ho~c hon.
hơn.
Sinh thiSt
Sinh thiết da:
da: lấy một mfiu
l~y mot mẫu da da 0ở sang
sang thuang
thương va và xem
xem xet xét chung
chúng duai
đưới kinh
kính hiển vi.
hi~n vi.
C6 th~ dung
Có thể dùng rnomô sinh thiết d~
sinh thiSt để cây
cAy nSu nếu khong
không c6 có mfiu
mẫu sang
sang thuang
thương nguyen
nguyên vyn.
vẹn. Ngoài
Ngoai ra ra
người ta
nguai ta con
còn cocó thê dùng PCR
th~ dung PCR (polymerase
(polymerase chain chain reaction)
reaction) để d~ phát
pMt hiện
hi~n rara DNA
DNA cua của
virus trong
virus trong mẫum~u momô duQ'c
được sinhsinh thiSt.
thiết.

6. CHANDOAN
6. CHẲN ĐOÁN
6.1. ChAn
6.1. Chấn dmin
đoán xac
xác dlnh
định
Chủ yếu
Chli dựa vao
y~u dva vào cac
các đặc tính lam
d~c tinh lâm sang
sàng quan
quan trQng
trọng la
là h6ng
hồng ban, mụn nuac,
ban, m\lll nước, mot
một bên
ben
cO' th~, dau.
cơ thể, đau.
Cận lâm sang
C~n Him sàng trong
trong nhfmg
những truOng
trường hQ'P
hợp din
cần xac
xác dinh
định ro.
rõ.
6.2. Chfin
6.2. Chẳn doan
đoán phân
phan biệt
bi~t
-- _ Viêm
Vi da tiSp
em da tiếp xuc
xúc
--_ Herpes simples
Herpes simples
--_ Đau do
Dau do bệnh lý a
b~nh ly ở tim
tim

101
7.
7. ĐIÊU TRỊ
DIEUTRJ

7.1. Nguyên
7.1. tắc điều
Nguyen tdc trị
di~u tri

-- _ Ngăn sự phát
Ngan SlJ ph<it triển của virus:
tri~n cua virus: thu6c
thuốc khang
kháng sieu
siêu vi
vi
-- Giảm đau
Giiimdau
-- _ Điều tri
Di€u trị biến chứng
bi~n chUng

7.2. Điều
7.2. trị cl}
Di~u tri cụ th~
thể
7.2.1. T{li
7.2.1. Tại chJ
chỗ
Rua b~ng thu6c
Rửa bằng thuốc tim
tím pha loãng 111
pha loang 0.000 ho~c
1/10.000 hoặc nuac
nước mu6i
muối sinh
sinh ly
lý 0,9%.
0,9%. Thoa
Thoa dung
dung
dịch mau
dich màu Eosin
Eosin 2%,
2%, Milian
Milian ngay
ngày 22 IAn
lần
Tránh dung
Tninh dùng thu6c
thuốc dạng mỡ, corticoid.
d~ng rna, corticoid.
22.2. Toan
7.2.2. Toàn than
thân

-- _ Thu6c
Thuốc khang kháng sieu siêu vi
vi _
+ Giúp h~n
+ Giup hạn chế ch~ SlJ
sự Ian
lan rQng
rộng cua b~nh, giiim
của bệnh, giảm muc
mức dQ độ dau
đau vavà SlJ
sự phát
phat ban, ngăn
ban, ngan
ngừa dau
ngua đau thAn
thần kinh
kinh sausau Zona
Zona
+ Thai
+ Thời điểm
di~m dUng dùng thu6c:
thuốc: t6t tốt nhAt
nhất lalà truac
trước 72
72 gia
giờ kể từ hic
k~ ill lúc bắt đầu phát
b~t dAu ph<it ban
ban a ở
ngoài da,
ngoai da, sau
sau 7272 gia v~n c6
giờ vẫn th~ dung
có thể dùng khi
khi con
còn xuAt hi~n m\1n
xuất hiện mụn nuac
nước mai
mới hay
hay bịbi
tổn thuong
t&n thương thAn thần kinh
kinh SQ sọ trong
trong zona
zona mk
mắt.
++ Li€u
Liều dung:
dùng:
•"- D6i
Đối vai với nguai
người 100:lớn:
•„_ Acyclovir
Acyclovir 800 800 mg mg uống
u6ng 55 IAningay
lần/ngày xx 77 ngay
ngày Val
Valacyclovir
acyclovir 11gg uống
u6ng m6i mỗi
88 gia
giờ xx 77 ngay
ngày Famciclovir
Famciclovir 500 500 mg
mg uống mỗi 8§ gia
u6ng m6i giờ xx 77 ngay
ngày
•"- D6i
Đối vai với tre
trẻ em:
em:
•‹ - Acyclovir
Acyclovir 20 20 mg/kg
mg/kg xx uốngu6ng 44 IAningay
lần/ngày xx 77 ngay
ngày
-- Thu6c
Thuốc giiim giảm dau: đau:
+_ Dau
+ Đau nhtt: nhẹ: khfmg
kháng vi viêm không steroid,
em khong steroid, acetaminophen.
acetaminophen.
+ Bau
+ Đau trung trung bình n~ng: thu6c
binh -- nặng: thuốc giiim
giảm dau ngo~i biên
đau ngoại k~t hQ'P
bien kết hợp vai
với giiim
giảm dau
đau trung
trung
ương.
uong. _
7.2.3. Điều
7.2.3. trị biJn
DiJu trj biễn ch(mg
chứng
--_ B9i
Bội nhi€m:
nhiễm: cham
chăm s6c
sóc tại chỗ k~t
t~i ch6 kết hQ'P
hợp vai
với khang
kháng sinh
sinh uống
u6ng phổ rộng hoặc
ph& rQng theo
ho~c theo
kháng sinh
khang sinh d6.
đà.
-- BauĐau sau
sau zona:
zona: Pregabalin,
Pregabalin, gabapentin,
gabapentin, miếng đán Lidocain,
mi~ng dan Lidocaim, kern
kem Capsaicin,
Capsaicin,
chống trAm
ch6ng trầm cam
cảm 33 vong,
vòng, giiim
giảm dau
đau Opioids
Opiotds .
-- _ Miit:kham
Mắt: khám chuyen
chuyên khoa
khoa mắt để phát
m~t d~ ph<it hiện tổn thuang
hi~n t&n thương mắt nhằm xu
m~t nh~m xử tri
trí kip
kịp thai.
thời.

102
8.§. PHONG
PHÒNG NGU
NGỪAA
-- _ Hi~n
Hiện ~i
tại chua
chưa cocó phuong
phương phap nào hi~u
pháp nilO hiệu quaquả nhat
nhất trong
trong d\T phòng b~nh
dự phong bệnh zona.
zona.
-- _ N~u
Nếu chua
chưa tirog
từng bibị thuy
thủy d~u
đậu thi
thì co
có th~
thể bibị lay
lây b~nh
bệnh thuy
thủy d~u
đậu tUtừ nhfing
những ti~p
tiếp xuc
xúc gAn
gần
gũi vai
gUi với nhfrng
những sang
sang thuong
thương h<'hởY mi~ng
miệng <'ởY nhfing
những nguaingười bibị Zona.
Zona. Dung
Dùng quAnquần aoáo che
che phu
phủ
sang thuong
sang thương l~i
lại giup
giúp giam
giảm nguy
nguy cO' cơ lay
lây Ian
lan cho
cho nguai
người khac.
khác.
--_ Sir
Sử d\lng
dụng Vaccine
Vaccine ngl'ra
ngửa thuy
thủy d~uđậu cocó th~
thể lam
làm giam
giảm nguy
nguy cO'cơ m~c
mắc b~nh
bệnh Zona
Zona do do lam
làm
tăng suc
tang sức d8
đề khang
kháng cua của cO'cơ th~
thể d~để ch6ng
chống l~i lại VZV
VZ.V hoi;lc
hoặc gift
giữ chung
chúng trong
trong tr~ng
trạng thai
thái bat
bất
hoạt. Nhfrng
hoC;tt. Những caicải ti~n
tiến cua
của lo~i
loại vaccine
vaccine nay này dangđang duQ'c
được nghien
nghiên cUucứu vavà co
có th~
thể giup
giúp ngira
ngừa
được bệnh Zona trong tương lai.
duQ'c b~nh Zona trong tuoog lai.

TÓM TAT
TOM TẮT BAI
BÀI GIANG
GIẢNG
Bệnh Zona
B~nh Zona la
là d~ng
đạng tai
tái ho~t
hoạt cua
của virus
virus varicella
varicella zoster,
zoster, tren
trên b~nh
bệnh nhan
nhân truac
trước do
đó dff
đã
từng m~c
timg mắc b~nh
bệnh thuy thủy d~u.
đậu. B~nh
Bệnh gi;lp
gặp <'ởY mQi
mọi lualứa tu6i,
tuổi, nhung
nhưng thuangthường gi;lp
gặp hoo
hơn <'ởY nguai
người Ian
lớn
tuổi va
tu6i và nguai
người suy suy giam
giảm mi~n
miễn dich.
địch. ChAn
Chẳn doanđoán b~nh
bệnh d\Ta
dựa vao vào cac
các di;lc
đặc tinh
tính lam
lâm sang
sàng quan
quan
trọng la
trQng là h6ng
hồng ban, ban, m\lll
mụn nuac,
nước, m9t
một ben
bên cO'cơ th~,
thể, dau.
đau. ChAn
Chẵn doan phân bi~t
đoán phan biệt vai các b~nh
với cac bệnh
như viem
nhu viêm da da ti~p
tiếp xuc,
xúc, Herpes
Herpes simples,
simples, dau đau dodo b~nh
bệnh ly lý <'ởY tim. Các bi~n
tim. Cac biến chUng
chứng cuacủa b~nh
bệnh
thường gi;lp
thuOng da, th~n
gặp <'ởY da, thần kinh,
kinh, mk
mắt. DiSu
Điều trị gồm co
tri g6m có thu6c
thuốc khang
kháng sieu
siêu vi,
vi, giam
giảm dau, điều tri
đau, diSu trị
các bi€n
cac biến chfmg
chứng n€u nếu co.
có.

TỪ KHÓA
TUKHOA

Varicella-Zoster Virus
Varicella-Zoster Virus (VZV), h~ch, r~ th~n
(VZV), hạch, rễ thần kinh,
kinh, da,
da, h6ng
hồng ban,
ban, m\ln
mụn nuac,
nước, m9
mộtt ben
bên II
cơ th~,
cO' thể, dau.
đau,

CÂU HOI
cAu HỎI Tlj
TỰ LUQNG
LƯỢNG GIA
GIÁ
1.1. B~nh
Bệnh Zona:Zona:
a\ Hay g~p
\ Hay gặp <'ởY nguai
người Ianlớn tu6i
tuôi
)r.I._ Do Do virus
virus Herpes
Herpes Simplex
Simplex
C.. Gay
C. Gây t6n
tốn thuoog
thương chu chủ y€u
yếu <'ởY m~t,
mắt, th~n
thần kinh
kinh
D. B~nh
D. Bệnh thuang
thường nh nhẹ, tự khoi
y, t\T khỏi
2.2. Sang
Sang thuO'llg
thương cO'cơ ban
bản thuang
thường g~p gặp cua của b~nh
bệnh Zona:
Zona:
.-_ M\ln
Mụn mumủ tren
trên nSn
nền h6ng
hồng banban

~ ®B. M~n

D.. Dat,
D.
Mụn nuac
.._ Hong
nước tren
Hồng ban
ban troc
Dát, khoang
trên n,8n
tróc vay
khoảng tang
nền h6ng
vấy do
tăng giam
hồng ban
đỏ tuO'i
tươi
giảm s~c
ban

sắc t6 tố

103
103
3. )\hftn
3. Chân doan b~nh Zona
đoán bệnh Zona chu
chủ y€u
yếu dga
dựa vao:
vào:
~ Uirnsang
đ Lâm sàng
B. Cận
B. lãm sang
C~n lam sàng
C. Nguôn lây
C. Ngu6n l§.y
D. Y€u
D. Yếutốt6 nguy
nguy cO'

4. Bi€n
4. Biến chUng
chứng cua b~nh Zona:
của bệnh Zona:
A... Day
A. Dây thAn
thần kinh ngo~i biên
kinh ngoại to, dau,
bien to, nh~y cam
đau, nhạy cảm
B. Carcinoma
B. Carcinoma t€ tế bào đáy
bao day
+ Ngứa
;;'\ Ngua
~D. ) Viern
Viêm rnamô t€
tế bào
bao
5. DiSu
5. Điều tritrị khang
kháng sieu
siêu vi
vi trong b~nh Zona:
trong bệnh Zona:
._ Chi
Chỉ dinh
định trong
trong tnremg
trường hQ"p
hợp ngmyi
người << 50
50 tu6i,
tuổi, bệnh sau 72
b~nh sau 72 gia
giờ
_ Chi
Chỉ dinh
định trong
trong tnremg
trường hQ"p
hợp nguai
người >> 50
50 tu6i,
tuổi, bệnh sau 72
b~nh sau 72 gia
giờ
Hạn chế duqc
H~n ch€ được S\fsự Ian
lan rQng
rộng cua
của bệnh nhưng khang
b~nh nhung không ngan
ngăn ngira
ngừa duqc
được dau
đau sau
sau Zona
Zona
D._ Ngăn
D. ngừa biến
Ngan ngira chứng bội
bi€n chUng bQi nhiễm
nhi~m

Đáp aD:
Dap án: lA,
1A, 2B,
2B, 3A,
3A, 4D,
4D, 5B.
5B.

TÀI LIỆU
TAl THAM KHAo
Ll~U THAM KHẢO
1. Jean
1. ]ean LL Bolognia,
Bolognia, Joseph
Joseph L L Jorizzo,
Jorizzo, Ronald
Ronald PP Rapini
Rapini (2008).
(2008). 2ermafology. Mosby Elsevier,
Dermatology. Mosby ElsevieT,
USA, sec-
USA, sec- and
ond edition,
edition, pp. 1204-1208.
pp. 1204-1208.
2. Lowell
2. Lowell A. Goldsmith, Stephen
A. Goldsmith, Stephen I.
I. Katz,
Katz, Barbara
Barbara A. Gilchrest, Amy
A. Gilchrest, Amy S.
§. Paller,
Paller, David
David J.
J. Leffell,
Leffell,
Klaus Wolff
Klaus WolIf (2012).
(2012). Ƒizpatricks
Fitzpatrick's Dermatology
Dermatology in in General
General Medicine.
Medicine. McMe Graw
Graw Hill,
HII, USA,
USA,
eighth edition,
eighth edition, pp.2383-2402
pp.2383-2402
3. Tony
3. Tony Bum,
Burn, Stephen
Stephen Breathnach,
Breathnach, Neil Cox, Christopher
Neil Cox, Christopher Griffiths
Griffiths (2010).
(2010). Rook?s Textbook of
Rook's Textbook oƒ
Đermafol- ogy. Wiley-Blackwell,
Dermatol- ogy. Wiley-Blackwell, USA,
USA, eighth
eighth edition,
edition, pp.3630-3631.
pp.3630-3631. z

104
BỆNH GHẺ
.
BENHGHE
TS.BS Chiiu
TS.BS Châu Van
Văn Tr&
Trở

MỤC TIÊU
MVCTIEU
1_ Trinh
1. Trình baybày dU(Jc
được chan
chẩn docm
đoán xác định va
xac dinh và diJu
điều tri
trị dU(Jc
được b?nh
bệnh ghé.
ghe.
2. Khám,
2. Kham, chanchẳn doan,
đoán, diJu
điều tri
trị dU(Jc
được m9t
một b?nh
bệnh nhiin
nhân bibị ghẻ.
ghe.
3. T,/!
3. Tự win,
vấn, giáo dục sức
giao d1:lC khỏe dung
suc khoe đúng cho
cho b?nh
bệnh nhiin
nhân bibị ghẻ.
ghe.

1. D~ICUONG
1. ĐẠI CƯƠNG ... ....
:

Bệnh
B~nh gheghẻ hilà m(>t
một bệnhb~nh da da phổ
ph6 biến
bi€n a ở nuac
nước ta.ta. Bệnh thường xuất
B~nh thm'mg xu~t hiện
hi~n aở cac
các vling
vùng
dân cu
dan cư dong
đông duc, nhàởa chật
đúc, nha ch~t hẹp,
h~p, thi€u
thiếu vệ v~ sinh,
sinh, thi€u
thiếu nuac
nước sinhsinh hO<;lt.
hoạt.
Nguyên
Nguyen nhan nhân la là ky
ký sinh
sinh trung
trùng cocó ten
tên khoa
khoa hQchọc lalà Sarcoptes
Sarcopfes scabiei. Ghẻ cM
scabiei. Ghe cái co
có hình
hillh
bầu dục, bụng
bAu d\lc, b\lng co có 8 8 chan,
chân, lung
lưng co có gai
gai xien
xiên vềv~ phía sau, dAu
phia sau, đầu co có voi
vòi hut
hút thuc
thức an
ăn d6ng
đồng thai
thời
để dao
d€ đào hAm
hằm duai
đưới da. da. M6i
Mỗi ngay
ngày gheghẻ cMcái deđẻ 1-5
1-5 tnrng,
trứng, sausau 33 -— 77 ngay
ngày tnmg
trứng na
nở thanh
thành ấu~u
trùng. Au
trung. Âu hung
trùng l(>t xác nhi~u
lột xac nhiều IAnlần thanh
thành gheghẻ twang
trưởng thanh.
thành.
B~nh Hiy
Bệnh lây ill
từ nguai
người nay này sang
sang nguai
người khackhác thong
thông qua qua ti€p
tiếp xuc
xúc tl1Jc
trực ti€p ho~c gian
tiếp hoặc gián ti€p
tiếp
qua quAn
qua quân ao,
áo, chan
chăn man màn......dính trứng ghe
dinh tnmg ho~c con
ghẻ hoặc con cM cái ghe.
ghẻ.
B~nh ghe
Bệnh ghẻ n€unếu khong
không duQ'c di~u tri
được điều trị dung
đúng se sẽ lay
lây Ian
lan thanh
thành dich ho~c gay
dịch hoặc gây ra
ra cac
các biến
bi€n
chứng nhu:
chUng nhi~m tn'mg,
như: nhiễm trùng, cham
chàm hoa,
hóa, viem
viêm du th~ncấp.
cầu thận c~p ...
`

2. LAM
2. LÂM SANG
SÀNG
2.1. ThOi
2.1. Thời gian
gian ilủ bệnh: Trung bình
b~nh: Trung binh 22 -— 33 tuAn.
tuần.
2.2. Triệu
2.2. chứng CO'
Tri~u chung cơ nang:
năng: Ngứa, khó chiu
Ngua, kho chịu nhất là về
nh~t la đêm (vi
v~ dem (vì cai
cái ghe
ghẻ dao
đào hAm
hầm va
và de
đẻ
trứng VelO
tnmg vào ban đêm).
ban dem).

2.3. ThmYng
2.3. Thương tAn
tốn coo
cơ ban
bản
-- M\ln
Mụn nuac
nước nE rải rac,
rác, rieng
riêng rerẽ aở vling
vùng da da mong
mỏng nhunhư a ở ke
kẽ ngon
ngón tay,
tay, mặt trước c6
m~t truac cô tay,
tay,
nếp duai
n€p dưới vU, vú, quanh
quanh thắt lưng, rGn,
th~t lung, rốn, kekẽ mong,
mông, mặt trong dui
m~t trong đùi vavà bộ phận sinh
bQ ph~n sinh d\lc.
đục. d Ở tre
trẻ sa

sinh m\ln
sinh mụn nuac
nước co có th€
thể xuftt
xuất hiện ở lòng bàn
hi~n along tay, bàn
ban tay, chân. d
ban chan. Ở quy
quy dfiu,
đầu, ghe
ghẻ co có th€
thể gay
gây rara
vết trgt
v€t trợt duQ'cđược gQigọi lalà sang
săng ghe,ghẻ, d~
dễ nhfim
nhầm vai với sang
săng giang
giang maio
mai.
S~n C\lC
-- Sẵn cục hay
hay sẵns~n huy€t
huyết thanh:
thanh: Hay Hay gặpg~p a ở nach,
nách, bẹn,
byn, bìu.
biu.
-- DuOng
Đường hfim hầm ghe ghẻ can còn gQi
gọi la là "luGng
“luống ghe": ghẻ”: Rftt
Rất đặcd~c hiệu, nhưng kho
hi~u, nhung khó timtìm thấy.
th~y.
Luống ghe
LuGng ghẻ dodo cMcái ghe
ghẻ tạot~o thanh
thành deli
đài 3 3 -—- 5
5 mm
mm bên m~t da
trên mặt
ben tren da la
là m(>t
một m\ln
mụn nuac
nước nho,
nhỏ, lấyl~y
kim chich
kim chích dich
dịch chay
chảy ra, ra, dung
dùng kimkim khềukh~u se b~t duQ'c
sẽ bắt được cM cái ghe
ghẻ bám trên dfiu
bam tren đầu kim.
kim. Duang
Đường
hầm thuOng
hfini. thường tim thấy a
tìm thfty ở ke
kẽ ngon
ngón tay,
tay, dUOng
đường chi chỉ long
lòng bàn tay, n6p
ban tay, nếp gftp
gấp c6
cô tay.
tay.
-- TrenTrên da da cocó th€
thể co có cac
các v€t
vết xuac,
xước, vấy v~y da,da, do
đỏ da,
da, dat
đát tham.
thâm. CoCó th€
thể co có m\ln
mụn mil, mủ,
chảàm hóa.
chamh6a.

105
--_ Ghe
Ghẻ Nauy hay con
Nauy hay còn gQi
gọi la
là ghe
ghé vfty
vây hoặc ghẻ tang
ho~c ghe tăng sUng:
sừng: lalà mQt
một thể ghẻ đặc
th~ ghe d~c biệt,
bi~t,
hay g~p a
hay gặp ở nhUng
những ngm'yi
người suy
suy giam mi~n dich
giảm miễn dịch nhu di~u tq
như điều trị corticoid
corticoid keo
kéo dai,
dài, suy
suy dinh
dinh
đưỡng, HIV/AIDS
duOng, HIV/AIDS......Thương
Thuong t6ntổn cO'
cơ bản
ban lalà cac
các lap
lớp vfty
vẫy da,
da, vfty
vầy tiết chồng len
ti~t ch6ng lên nhau
nhau khu
khu
trú a
trU ở ria
rìa cae
các ngon
ngón tay,
tay, ngon
ngón chan,
chân, c6cổ tay,
tay, xuong
xương cung,
cùng, cocó khi
khi Ian
lan ra
ra toan
toàn than.
thân. Co th~
Có thê
tìm thfty
tim thấy rftt
rất nhi~u
nhiều cai
cái ghe
ghẻ trong
trong cac
các lap
lớp vfty,
vấy, va và b~nh
bệnh cocó tinh
tính chftt
chất lay
lây nhiễm rất cao.
nhi~m rftt cao.

3. CHAN
3. CHÁN DoAN
ĐOÁN
3.1. Chiln
3.1. Chân dmin
đoán xae
xác djnh
định
Ti~u chuAn
Tiêu chuẩn chftn
chân doan
đoán g6m:
gồm:
-- "Thương tốn cO'
Thuang t6n cơ bản: Sẵn m\ln
ban: SAn mụn nuac
nước rai
rải nic, t~p trung
rác, tập trung a
ở cac
các vling
vùng da
da non
non nhu
như ke
kế
ngón tay,
ngon m~t trong
tay, mặt trong c6
cổ tay,
tay, quanh
quanh r6n, m~t trong
rốn, mặt trong dui,
đùi, bộ ph~n sinh
bQ phận sinh d\lc.
dục.
-- CO'
Cơ nang:
năng: Ngứa
Ngtra nhiều
nhi~u về đêm.
v~ demo
--_ CoCó tinh
tính chftt
chất dich
dịch tễ: Trong gia
t~: Trong gia dinh,
đình, tập
t~p thể, nhà tre
th~, nha trẻ ...
...có
co nhiều người cling
nhi~u nguai cùng bịbi
bệnh
b~nh ghe ghẻ....
--_ TimTìm thfty
thấy lu6ng
luống ghe.
ghẻ.
-- - Tim
Tìm duQ'c
được cMcải ghe.
ghẻ.

3.2. Chiln
3.2. Chẵn do
đoánan phân
phan biệt
bi~t
-- _ T6
Tổ aia:
đỉa: ml)ll
mụn nuac t~p trung
nước tập trung aở vling
vùng ria
rìa cac
các ngon
ngón tay
tay hay
hay bàn tay, bàn
ban tay, B~nh
chân. Bệnh
bim chan.
tái phát
tai phM nhiều nhi~u lần.
l~n.
-- _ Sftn
Sẵn ngua:
ngứa: thuong
thương t6n
tổn cO'
cơ bản là sftn
ban la huy~t thanh
sẵn huyết thanh rai
rải rac kh~p cO'
rác khắp th~, rftt
cơ thể, rất ngtra.
ngứa.
--_ Cham
Chàm thể tạng: m\ln
th~ tl;lng: mụn nuac
nước tren
trên nền hồng ban,
n~n h6ng ban, tập trung thanh
t~p trung thành dam,
đám, taitái phát
phat
nhiều
nhi~u IAn. lần.
-- . Sang
Săng ghe c~n chftn
ghẻ cần chẩn doan
đoán phân bi~t vai
phan biệt với sang
Săng giang
giang maio
mai.

4. DlEUTRJ
4. ĐIÊU TRỊ
4.1. Nguyên
4.1. Nguyen tắc
t~e điều trị
di~u trj

-- . ChAn
Chân doan
đoán sam
sớm va
và điều trị thich
di~u tri thích hQ'P
hợp dB để tranh
tránh biến chứng va
bi~n chUng và lay
lây Ian
lan cho
cho cQng
cộng d6ng.
đồng.
--_ Điều trị tftt
f)i~u tq tất ca
cả nhUng
những nguai
người trong
trong giagia dinh,
đình, tập
t~p thể, nhà tre
th~, nha trẻ...nếu
... n~u phát
phM hiện
hi~n bịbi
bệnh
b~nh ghe. ghẻ. _
--_ B6iBôi thu6c
thuốc phải đúng cacho
phai dung cách.
-- _ Phai
Phải vệ sinh quần
v~ sinh áo ca
qu~n ao cá nhan
nhân dBđể tranh
tránh laylây Ian
lan cho
cho cQng
cộng d6ng
đồng vavà tai
tái nhiễm.
nhi~m.
4.2. Cae
4.2. Các thu6e
thuốc điều trị
di~u trj

-- Gammabenzen
Gammabenzen 11%% (Lindana®,
(Lindana®, Lindan®):
Lindan®): B6i Bôi 1 l~n duy
1 lần duy nhftt,
nhất, dQc
độc tinh
tính eho
cho hệh~
thần kinh
th~n kinh trung
trung UO'llg,
ương, khong
không dung
dùng cho
cho tre
trẻ em
em < < 22 tu6i.
tuổi.
-- _ Permethrin
Permethrin 5%5% (Elimite
(Elimite ®):
®): Boi
Bôi 11 l~
lần duy
duy nhftt,
nhất, khong
không dUng
dùng cho
cho tre
trẻ em
em << 22 tu6i.
tuổi.

106
-- Benzoate
Benzoate dede benzyl: Bôi 33 dem
benzyl:i Boi đêm lien
liên ti@p,
tiếp, dung
đùng tho
cho n:e
trẻ <
< 22 tu611
tuổi:có th~ gay
co thể gây
MetHb, thu6c
MetHb, thuốc d€
dễ gay
gây kich
kích thich
thích do
đỏ da.
da.
-- _ Diethylphtalate
Diethylphtalate (DEP®):
(DEP®): Boi
Bôi 33 dem
đêm lien
liên ti@p,
tiếp, co
có thể dùng cho
th~ dung cho tre
trẻ em.
em.
-- Esdepallethrine
Esdepallethrine (Spregal®):
(Spregal®): sil
sử dl,lng
dụng duQ'c
được cho
cho phụ nữ co
phl,l nu có thai
thai va
và cho
cho con
con bú,
bu,
thận trọng khi
th~n trong khi dung
dùng a
ở nhfrng
những bệnh nhân bịbi hen
b~nh nhan hen suy€n.
suyễn.
-- LU'u
Lưu huynh: Hi~u qua
huỳnh: Hiệu quả khong
không cao,
cao, co th~ dung
có thể dùng cho
cho tre
trẻ em.
em.
-- Crotamiton
Crotamiton (Eurax®):
(Eurax®): Hiệu quả khong
Hi~u qua không cao.
cao.

4.3. Boi
4.3. Bôi thu6c
thuốc dung
đúng each
cách
-- _ Tắm thuốc tim
T~m thu6c tím pha loãng 1/10.000
pha loang 1/10.000 hoặc xà bông
ho~c xa ghẻ.
bong ghe.
-- - Boi
Bôi thu6c
thuốc vao
vào buổi tối, ill
bu6i t6i, từ c6
cô d@n
đến chan, m~c quần
chân, mặc qu~n ao
áo sc;tch
sạch sang
sáng hom
hôm sau t~m lc;ti.
sau tắm lại.
-- Nếu ghẻ cham
N@u ghe chàm hoa ho~c bội
hóa hoặc nhiễm: Phai
bQi nhi€m: Phải bôi thêm dung
boi them dung dich
dịch mau
màu nhu
như Eosin
Eosin 2%,
2%,
Miilian, castellani.
Milian, castellani.
--_ Ghe
Ghẻ Nauy:
Nauy: Ngâm, t~m toan
Ngam, tắm toàn than
thân sau
sau do
đó bôi mỡ salicyle
boi rna d~ bong
salicyle để bong sừng rôi m6i
simg r6i mới
bôi thuốc ghe.
boi thu6c ghẻ.
4.4. Diệt
4.4. nguồn lay
Di~t ngu6n lây
--_Cái ghe
Oii ghẻ ch@t
chết khi
khi ra
ra khoi
khỏi leY
ký chu
chủ 33 ngay,ido
ngày,?đo do
đó phải
phai để
d~ quần áo trong
qu~n ao trong tU
tủ >> 33 ngay
ngày
mới mặc
m6i lại,
m~c lc;ti.
--_ Oii
Cái ghe
ghẻ ch@t
chết ở 60°C,
a 60 °C, do
đo do
đó quần
qu~n aoáo dang
đang mặc nên dun
m~c nen đun soi.
sôi.

5. DlENTIEN
5. DIỄN TIỀN
Nếu
N@u điều trị dung
di~u tri đúng titỉ lệl~ khoi
khỏi bệnh > 95%
b~nh > 95% cac
các tfUemg
trường hQ'P.
hợp. Bệnh nhân se
B~nh nhan sẽ h@t
hết ngtra
ngứa sau
sau
22 d@n
đến 33 tu~n,
tuần, khong
không d~
để lc;ti
lại di
di chtrng.
chứng. _
Nếu không duQ'c
N@u khong di~u tri
được điều ho~c điều
trị hoặc di~u tri
trị khong
không dung b~nh se
đúng bệnh d~ lại
sẽ đề l~i cac
các biên chứng.
bi@n chtrng.

6. BIEN
6. BIẾN CHUNG
CHỨNG
-- _ Cham
Chàm hoa:
hóa: Bệnh nhân bịbi ngtra,
B~nh nhan ngứa, gai
gãi nhiều
nhi~u bị chàm hoa.
bi cham hóa. Ngoài các thuong
Ngoai cac thương t6n
tốn ghe
ghẻ
còn c6
con có m\ln
mụn nu6c
nước t~p
tập trung
trung thanh-
thành-từng đám.
timg dam.
-- - B9i
Bội nhi€m:
nhiễm: Cac
Các ml,ln
mụn nu6c
nước xenxen ke
kế cac
các ml,ln
mụn mu,
mủ, co th~ phù
có thể n~, loet.
phu nề, loét.
-- _ Lichen
Lichen h6a:
hóa: Do
Do ngtra
ngứa nen b~nh nhan
nên bệnh nhân gai nhi~u da
gãi nhiều đa day
đày va
và tham.
thâm.
-- _ Viem
Viêm cầu
c~u thận
th~n cấp: Có thS
c~p: C6 thể gặp ở nhfrng
g~p a những b~nh
bệnh nhan
nhân ghe
ghẻ bội nhiễm.
bQi nhi€m.

7. PHONG
7. PHÒNG B:E:NH
BỆNH
-- Vệ sinh ca
V~ sinh cá nhan
nhân hang
hàng ngay
ngày sc;tch
sạch se.
sẽ.
-- _ Tranh
Tránh ti@p
tiếp xuc
xúc trgc
trực ti@p
tiếp hoặc dùng chung
ho~c dung chung cac
các d6
đồ dung
dùng cua
của ngm'yi
người bịbi bệnh.
b~nh.
-- KhiKhi phát
phat hiện bệnh phải
hi~n b~nh pMi điều trị s6m.
di~u tri sớm.

107
TÓM TẮÁT BÀI
TOMTATBAI
Ghẻ la
Ghe là bệnh da thuOng
b~nh da thường gặp.
g~p. Biểu
Bi~u hiện lâm sang
hi~n Him sàng đặc trưng bởi
d~e trung tình trạng
boi tinh ngứa, n6i
tr~mg ngira, nỗi
nước ở 0 cae
mụn nucre
m\ln vùng da
các vling và dS
non va
đa non lây Ian
dễ liiy người xung
cho nguai
lan eho quanh. ChAn
xung quanh. đoán sớm,
Chân doan di~u
sam, điều
trị bệnh
tri đúng eaeh
b~nh dung cách giup
giúp phòng ngừa bệnh
phong ngira b~nh va và hIm
hạn ehS
chế hly
lây Ian.
lan.

TỪ KHÓA
TUKHOA
Sân ghe,
sAn ghẻ, eon
con cai
cái ghe,
ghẻ, luang
luống ghe.
ghẻ.

CÂU HOI
cAU HỎI LU<}NG
LƯỢNG GIA
GIÁ
1. B~nh ghe
1. Bệnh ghẻ c6có nhiing
những đặc d~e điểm
di~m sau,
sau, ngo{li
ngoại tric:
trừ:
A._
A. Nguyên
Nguyen nhan nhân do do mQt
một lo:;ti
loại ky
ký sinh
sinh trimg
trùng gay gây ra
ra
B. Bệnh thường gặp ở nơi dân cư đông đúc
B. B~nh thuang g~p 0 nO'i dan eu dong due
r% C. BệnhB~nh e6 có th€
thê lay
lây truyền trực tiSp
truy~n tn,re tiếp hoặc gián tiSp
ho~e gian tiếp
\.0 Bệnh diễn tiSn
B~nh diSn tiến lau
lâu dai
dài va
và rất khó điều
r~t kh6 trị
di~u tri
2. Timoog
2. Thương t6n tốn cO'
cơ bản
ban cuacủa bệnh ghẻ bao
b~nh ghe gồm:
bao g6m:
A. SAn
A. Sẵn m\ln
mụn nucre
nước
B. Ranhghe
B. Rãnh ghẻ
„€. sAn
r~C;· Sẵn e\le
cục hay
hay sAn
sản huySt
huyết thanh
thanh
DìD)' Tất
~ cả đều
T~t eit đúng
d~u dung
3.. Vi
3. Vị tri
trí thuO'llg
thương t6n tổn thuOng
thường gặp của bệnh
g~p eua ghẻ, ngo{li
b~nh ghe, „goi tric:
frừ:
A. Ke
A. Kẽ eae
các ng6n
ngón taytay
B. Vung
B. Vùng da da quanh
quanh ran rốn
(8\
~ CÀ MatMặt.
D. Mặt
D. M~t trong
trong e6 cỗ tay
tay
4. Tren
4. Trên lam
lâm sang
sàng ehAn
chân doan
đoán bệnh ghẻ thuang
b~nh ghe thường dva
dựa van
vào cae
các đặc điểm sau:
d~e di€m sau:
A. Ngứa
A. nhi~u về
Ngua nhiều v~ dem
đêm
B. Nhiều
B. người xung
Nhi~u nguai xung quanh
quanh bịbi bệnh
b~nh
C. Vi
C. Vị tri
trí thuO'llg
thương t6n tổn 0ở vling
vùng da
da non
non
G) T~t cit
(D.) Tất cả cae
các dae
đặc di€m
điểm tren
trên
5. 'Ng'uyen
5. t~e điều
Nguyên tắc di~u tri b~nh ghe
trị bệnh ghẻ bao gồm, ngo{li
bao g6m, mgogi tric:
frừ:
A.. Điều
A. trị s6m
Di~u tri sớm vavà dung
đúng phác đồ
phae d6
B. Di~u tri
B.. Điều t~t eit
trị tất cả nhiing
những nguai
người xung
xung quanh
quanh bị b~nh
bi bệnh
,/~._ B?i
Bôi thuốc
thu~e phải đúng eaeh
phiti dung cách
\EJ
đ Tat Tất cit
cả deu
đều dung
đúng

108
6ó. Cae
6. Các thu6e
thuốc bôi điều tri
boi diSu trị ghe,
ghẻ, ngofJi
ngoại tric:
trừ:
A. Lindan
A. Lindan
B. DEP
B. DEP
(@@ Cortibion
Cortibion
D. Spregal
D. Spregal
7. Các biến
7. Cae chứng eua
bi~n chUng của bệnh ghẻ:
b~nh ghe:
A. Chàm hóa
A. Chamh6a
B. BQi
B. Bội nhiSm
nhiễm
0 Viem
Viêm vi vi diu th~n dp
câu thận câp
Tắt cả dSu
T~t ea đều dung
đúng

Đáp an:
Dap án: ID,
ID, 2D,
2D, 3C,
3C, 4D,
4D, 5D,
5D, 6C,
6C, 7D.
7D.

TÀI LI~U
TAl LIỆU THAM
THAM KHAo
KHẢO
Abdel-Raheem, T.A.,
1. Abdel-Raheem,
1. T.A., etet aI.,
al., (2016)
(2016) "Efficacy,
“#ƒicacy, acceptability
accepfability and and cost cost effectiveness
cfjectiveness of oƒ ƒour
four
therapeufic agents
therapeutic agenis for treatmenf ofscabie",
for treatment oƒ scabie”, J] Dennatolog
Dermatolog Treat, Treat, 27(5),27(5), pp. 473-9.
pp. 473-9.
Dressler, C.,
2. Dressler, C., etet aI.,
al., (2016),
(2016), "The
“The Treatment
Treatment of oƒ Scabies
Scabies ",”, Dtsch
Dtsch ArzteblArztebl Int, Int, 113(45),
113(45), pp. 757-
pp. 757-
76. - -. -" _
. " " , ......
·~c _
762.
Eitzpatrick?s (2016),
3. Fitzpatrick's (2016), "Insect
“Insect bites
bites and
and infestations",
inƒestations ”, Dennatology
Dermatology in in general
general medicine.
medicine.
Folster-Holst, R.
4. FoIster-Holst, R. andand C.C. Sunderkotter,
Sunderkotter, (2016),
(2016), "Scabies
“Scabies in in childhood
chỉldhood and and adolescence",
adolescence”,
Hautarzt, 67(12),
Hautarzt, 67(12), pp. 1007-1020.
pp. 1007-1020.
Jouret, G.,
5. Jouret, G., etet aI.,
al., (2016),
(2016), "Crusted
“Crusfed scabies:
scabies: 4A review",
review”, Ann Ann Dennatol
Dermatol Venereol, Venereol, 143(4),
143(4), pp.
pp.
251-6.
251-6.
Kreuter, A.
6. Kreuter, A. and
and K. K. Bockholt,
Bockholt, (2016)
(2016) "Crusted
“Crusted (Norvegian)
(Norvegian) scabies”,
scabies", IDCases, IDCases, 5, 5, pp. 4-5.
pp. 4-5.
mHmP©ce.

7. Ph~m
Phạm Van Hi~n (2009),
Văn Hiển (2009), "B¢nh
“Bệnh ghé”,
ghe", DaDa liSu
liễu hQc,
học, nha
nhà xufit
xuất bản giáo d\lc
ban giao Vi~t Nam.
dục Việt Nam.
8. Nguyễn
NguySn VanVăn 0t Út (2002),
(2002), "Ghe",
“G#é”, B::li
Bài giilng
giảng bệnh
b~nh Da Da liSu.
liễu.
Rezaee, E.,
9. Rezaee, E., M.M. Goldust,
Goldust, and and H. H. Alipour,
Alipour, (2015),
(2015), "Treatment
“7reatmemt of oƒ Scabies:
Scabies: Comparison
Comparison of oƒ
Ð

kindane
Lindane 1% 1% vs vs Permethrin
Permethrin 5", 5”, Skinmed,
Skinmed, 13(4),
13(4), pp. 283-6.
pp. 283-6.
10. Thomas
10. Thomas P. P. Habif(2016),
Habif (2016), "Infestations
“lnfesations and and bites",
bites”, Clinical
Clinical dennatology.
dermatology.

109
110
Chương 2.
ChuO'ng 2.
CÁC BENH
cAc BỆNH

LÂY TRUYEN
LAY TRUYÊN
QUA DUONG
QUA ĐƯỜNG TINH
TÌNH DVC
DỤC

111
BỆNH
BENH
• GIANG MAl
GIANG MAI
TS.BS. Ngô
TS.BS. Ngo Minh Vinh
Minh Vinh

MỤC TIÊU
MVCTIEU
1. Trinh
1. Trình bay
bày tri¢u
triệu chung
chứng lam
lâm sàng
sang vavà xét nghiệm va
xet nghi¢m và aiJu
điều trf
trị b¢nh
bệnh giang mai.
giang maio
2. Biết
2. bàn lu(in
Bidt ban luận kdt
kết qua
quả etta
của phản ứng huydt
phiin Ung huyết thanh
thanh giang mai.
giang maio
3. Biết
3. cách theo
Bidt each theo d5i
dõi sau điều trf
sau aiJu trị va
và giáo đục sức
giao d1je khỏe eho
sue kh6e cho b¢nh
bệnh nhan.
nhân.
4. Biết
4. cách tham
Bidt each tham win
vấn va
và giáo dục sức
giao d1je khỏe eho
sue kh6e cho b¢nh
bệnh nhan
nhân va
và bqn
bạn tinh.
tình.

1. ĐẠI
1. CƯƠNG
f)~I CUONG

Nguyên
Nguyen nhan: nhân: do do xoắn khuẩn Treponema
xo~n khufin Treponema pallidum.
pallidum. Lam Lâm sang:sàng: tiễn
ti~n triển
tri~n qua qua 44 giai
giai
đoạn nhu
do~n như sau:
sau:
Giang mai
Giang mai thM thời ky kỳ II
-- _ U Ủ bệnh trung bình
b~nh frung binh 21 21 ngay
ngày (co (có thể từ 10
th~ ill 10 -~ 90
90 ngay).
ngày). -
-- _ Xuất
Xu~t hiện
hi~n mQt một vết ~~t loét cứng, khong
10fuUn'g, khôñg dau đau "sang
“săng giang
giang mai'?,
mai”, t6n tồn tại
t~i 1!`—'~5 5 tuAn."
tuần.
-- _ Nhiều
Nhi~uh~ch hạch bẹnYo,
bttn"to, chắè, không dan
Gh~c, khong đau vàvadi
đi dQl1'g.
động.
Giang mai
Giang mai thM thời ky kỳ II II '
-- _ Xuất
Xu~t hiện
hi~n tir từ 1~ -— 55 tuAn
tuần sausau khi
khi sang
săng dffđã lanh
lành. .
-- _ BleUBiểu hiện
hi~nnhữngnhiing'đốm đỏ tiên da, da, mang
mảng niệm niem mạc, sản ướt.
-,.-~~,.""' "~-:::=:.~~.
m~c, san
• ? .. ._<, ?

dJ)m do.gen u6t


-- _ Doi Đôi khil
khi co có hạch
h~ch to to toan
toàn than,
thân, nhucdAu
nhức đầu va và s6t':
sốt:
-- _ Cac Các biểu
bi~u hiệnhi~n trentrên t\ftự bi~n
biến mất trong yang
m~t trong vòng 22 -— 66 tuAn,
tuần, nhung
nhưng co có thể
th~ tái xuất hiện:
taixu~thi~n'
trong vang
'trong vòng 11 nam năm tinh tính ill ngày ti~p
từ ngay tiếp xuc.
xúc.
Giang
G '
lang mal 't'~
mai tiềm lem an ấn
A

-- Khong Không biểu bi~u hiện ngoài da


hi~n ngoai đa nhung
nhưng cho cho k~tkết quaquá huyết thanh duong
huy~t thanh đương tinh tính co có dung
dùng
hoặc
ho~c khong không dung dùng khangkháng nguyennguyên Treponema
7reponema pallidum.
pallidum.
-- _ ThuOng Thường xu~t xuất hi~nhiện sau sau giang
giang mai mai thai
thời kYkỳ IIII dff
đã bi~n
biến mkmắt.
--_ N~u Nếu keokéo dai dài du6i
dưới 1 nam năm gQi gọi la
là giang
giang maimai ti~m
tiềm finẩn s6'm
sớm va và tren
trên 11 nam
năm gQi gọi lalà giang
giang
mai ti~m
mai tiềm fin ân muQn.
muộn.
--_ D6i Đối v6ivới giang
giang mai mai tiềmti~m fin ân khong
không r5 rõ thai
thời gian
gian bao lâu thu<'>'ng
bao lau thường duQ'c
được chAn chân doan
đoán
cho bệnh
cho b~nh nhan nhân trong
trong dQ độ tu6i
tuổi ill
từ 13 13 d~n
đến 4040 tu6i,
tuổi, co có VDRL
VDRL ~> 1132; 1/32, tni6c
trước day
đây xet xét nghiệm
nghi~m ':
giang mai
giang mai chua
chưa thấy th~y duongdương tinh tính va và hi~n
hiện t~i
tại kham
khám khong không th~ythấy triệu chứng lam
tri~u chUng lâm sang,.
sàng.
Di~u
Điều trị t~i giang
giang mai mai 10l;li
loại naynày thu<'>'ng
thường ap áp dl,lng
dụng phác
phac d6 di~u tri
đồ điều trị giang
giang mai ti~m An
mai tiềm ấn muQn.
muộn.
Giang mai
Giang maithờiky
thM kỳ 33 -
-- Giang Giang mai mai tim tim ml;lch
mạch (wi (túi phồng
ph6ng dQngđộng ml;lch
mạch chu chủ ngl,!c,
ngực, bệnh
b~nh van van dQng
động ml;lch
mạch chu).
chủ).
--_ Gom Gôm gianggiang mai, mai
-- Giang Giang mai mai thAn thần kinh
kinh (liệt toän than,
(li~t toan thân, bệnh
b~nh Tabès)
Tabes) ' . ”/'

112
+ Giang
+ Giang mai th~n kinh
mai thần kinh c6
cỏ thS xu~t hiện
thê xuất hi~n bất
b~t kY giai do~n
kỳ giai đoạn mlo
nào cua b~nh, co
của bệnh, có thS
thể co

ho~c khong
hoặc không co tri~u chUng.
có triệu chứng. ChAn
Chân doanđoán d\Ia
dựa vaovào VDRL
VDRL cua của dich
dịch nao
não my
tủy
dương tinh.
duong tính.
+ 6
+ _Ở bất cứ giai
b~t cu giai đoạn nào cua
do~n nao của bệnh, nếu thấy
b~nh, nBu có triệu
th~y co chứng hoặc
tri~u chUng ho~c biểu
biSu hiện nghỉ
hi~n nghi
ngờ bị
nga Giang mai
bi Giang th~n kinh
mai thần kinh thi
thì cAn
cần do
do tủy sống dS
my s6ng để xet nghi~m.
xét nghiệm.
Giang mai
Giang mai tren
trên b~nh
bệnh nhan
nhân nhi~m
nhiễm HIV
HIV
Lưu
Luu ýy khi
khi chan
chẵn qoan:
đoán:
-- - Phan
Phản Ung
ứng huyBt
huyết thanh
thanh thuimg
thường caocao hon
hơn bình thường.
binh thuimg.
-- _ Co
Có thS
thể co
có phản
phan Ungứng huyBt
huyết thanh
thanh amâm tinh
tính gia.
giả. _
-- XetXét nghiệm
nghi~m huyBthuyết thanh
thanh cocó dung
dùng hoặc không dUng
ho~c khong dùng 'khang
kháng nguyen
nguyên Treponema
7?e2onema .: '
pal-
pal- lidumlidum đều đũng cho
d~u dung cho bệnh nhân nhiễm
b~nh nhan HIV đều
nhi~m HIV đúng v6i
d~u dung với bệnh nhân nhiSm
b~nh nhan nhiễm HIV.
HIV.
Luu ýy khi
Lưu khi iliJu
điểu trj:
trị:
B~nh nhan
-- _ Bệnh nhân giang
giang maimai giai do~n s6m
giai đoạn sớm co
có nguy
nguy cO'cơ cao
cao bị
bi biến th~n kinh,
chứng thần
biBn chUng kinh, va

thất bại điều trị với phác đồ khuyến cáo.
th~t b~i di~u tri v6i phac d6 khuy~n cao.
-- Chua Chưa co có phác
phac d6 đồ nao
nào khac
khác dSđể ngira
ngừa giang
giang maimai thần kinh t6t
th~n kinh tốt hon
hơn phác đồ dang
phac d6 đang
dùng cho
dung cho nguai
người khong
không nhiSm
nhiễm HIV.
HIV.
--_ Khi Khi điều trị cAn
di~u tri cần thea
theo d5i
đối ky
kỹ cac
các triệu chứng va
tri~u chung và biểu
biSu hiện của cac
hi~n cua các biến chứng
biBn chung
thần
th~n kinh. kinh.
Trên ph\l
Tren nữ co
phụ nft có thai
thai
-- . Luu
Lưu ý đến vấn đề
y dBn v~n giang mai
d~ giang mai bâm sinh tren
bAm sinh trên phụ nữ a
ph\! niX ở tu6i
tuổi sinh
sinh de
đẻ va
và phụ nữ co
ph\! niX có thai.
thai.
T~t ca
--_ Tất cả cac
các phụ
ph\! niX b~t cu
nữ bất cứ giai do~n nao
giai đoạn nào cua
của giang
giang maimai cling c~n thu
cũng cần thử nu6c
nước tiSu
tiêu dS
để
xem co
xem có thai ho~c khong.
thai hoặc không. Nếu
NBu cocó thai b~nh nhan
thai bệnh nhân cAn
cần duQ'c
được tham v~n về
tham vấn v~ vấn
v~n đề
d~ giang
giang mai
mai
và thai
va thai nghen.
nghén. Nếu
NBu bệnh nhân mU6n
b~nh nhan muốn giiX
giữ thai,
thai, cần theo d6i
c~n thea dõi ky
kỹ thai
thai kYo
kỳ. Nếu
NBu bệnh nhân bịbi
b~nh nhan
giang mai
giang mai s6m
sớm duQ'c
được phát hi~n vao
ph<it hiện vào 22 quy
quý cu6i
cuối cua thai kY
của thai kỳ nen di~u tri
nên điều b~ng 2
trị bằng ho~c 3
2 hoặc 3 mlii
mũi
Benzathine Penicilline
Benzathine Penicilline 2,4
2,4 triệu đơn vi
tri~u don vị m6i
mỗi tuần hơn 1a
tu~n hon là chich
chích 11 mlii
mũi

2. CHAN
2. CHẲN DoAN
ĐOÁN
2.1. Giang
2.1. Giang mai
mai II

2.1.1. Bệnh
2.1.1. B~nh sử
sir
-- _ T6n
Tổn thuong
thương co có thS
thể 1a
là vBt
vết 10et
loét aở bộ
bQ phận sinh d\!c,
ph~n sinh dục, hậu môn hoặc
h~u mon ho~c miệng, thường
mi~ng, thuimg
không dau.
khong đau. Sang
Săng xuất
xu~t hiện từ 10
hi~n ill 10 -— 90
90 ngay
ngày sausau khi
khi tiBp
tiếp xuc
xúc v6i
với nguai
người bệnh (trung bình
b~nh (trung binh
21 ngay),
21 ngày), do do vậy cần biết
v~y cAn ngày quan
biBt ngay quan hệ cuối cung
h~ cu6i cùng la là ngay
ngày nao.
nào.
--_ Cần hỏi bệnh
C~n hoi nhân cac
b~nh nhan các triệu chứng về
tri~u chUng thần kinh
v~ th~ri kinh cua
của viemrilang
viêm hàng naonão cấp như:
c~p nhu:
nhức d~u,
nhuc đầu, s5t,
sốt, SQ'
sợ anh
ánh sang,
sáng, cUng
cứng c6,cổ, dấu hiệu Kemig,
d~u hi~u Kemig, buồn nôn, non,
bu6n non, nôn, phù mi mit,
phu mi mắt, co
co
giật, khong
gi~t, không noinói duQ'c,
được, liệt nửa nguai,
1i~t nua người, li~t
liệt mặt, (luôn ca
m~t, (luon cá diBc).
điếc).
-- _ Phan
Phân biệt với cac
bi~tv6i các vBt
vết loet.do
loét do Hạ cam mềm,
H~ cam loét do
m~m, 10et do Herpes.
Herpèẻ.

113
2.1.2. Khám
2.1.2. Kham

-- _ Kham
Khám ky kỹ cac
các vi
vị tri
trí tiSp
tiếp xuc.
xúc.
--_ Dva
Dựa van
vào d~c
đặc di€m
điểm cua
của vSt
vết loet
loét (hinh
(hình trim
tròn ho~c
hoặc bầu dục dUOng
bAu d\lc đường kinh
kính 0,5
0,5 -— 22 cm;
cm;
giới hạn
gi6i h~n ro d~u d~n
rõ đều đặn vavà thuOng.
thường không
khong co có ba; đáy s~ch,
bờ; day sạch, bóp:không n~n cUng)
đau, nền
bop<khong dau, cứng) vavà
hạch
h~ch d~
;
để phân
phful biệt.
bi~t. .
-- _ Trong
Trong 25%
25% truOng
trường hQ'P
hợp sang
săng Giang
Giang maimai co
có th€
thể nhi~u
nhiều sang.
săng.
-- _ Sang
Săng Giang
Giang mai
mai co
có th€
thê khong
không dian
điển hinh:
hình: khong
không cUng,
cứng, ba
bờ phẳng, đau.
ph~ng, dau.
-- _ CAn
Cần kham
khám thAn
thần kinh
kinh d€
để tim
tìm cac
các biểu
bi€u hiện của vi
hi~n cua viêm thần kinh
em thAn kinh
2.1.3. Xét
2.1.3. nghiệm
Xit nghifm `
-- _ Tim
Tìm xoắn khuẩn nai
xo~n khufin nơi vSt
vết loet
loét bằng kính hi€n
b~ng kinh hiển vi vi nền đen:
n~n den:
+ Dung
+ Dùng gạc g~c u6t
ướt v6i với nu6c
nước mu6i,
muối, lau s~ch thuang
lau sạch thương tan tôn sau
sau do
đó lam
làm trAy
trầy nhy b~ mặt
nhẹ bề m~t
và nặn
va n~n rara it
ít dich.
dịch.
Đề chAt
+ D€ chất dich
dịch tren
trên mQtmột gocgóc cuacủa tAm
tắm lamen
lamen nh6 nhỏ sausau do
đó ấn lên mQt
An len một tAm
tắm lam
lam Ian.
lớn.
+

Phải xem
+ Ph(\i xem ngay
ngay du6i dưới kinh
kính hi€n
hiển vi
vi nền đen.
n~n den.
+

Phải ki€m
+ Phai kiểm tra tra itít nhAt
nhất 25 25 vivi truOng
trường tru6c
trước khikhi kStkết luận.
lu~n.
+

Treponema pallidum
+ Treponema pallidum co có 66 -— 1414 vong
vòng xoắn,
xo~, tv tự xo~n
xoắn minh
mình nhynhẹ nhang,
nhàng, tiSn,
tiến, lui
lùi
+

và du
va ẩđu dua
đưa trong
trong vi vị truOng.
trường.
+ Khi
+ Khi thAythấy xoắn
xo~n khufinkhuẩn (yở miệng,
mi~ng, cAn cần ki€m
kiểm tra tra lại
l~i bằng
b~ng xetxét nghiệm kháng th~
nghi~m khang thể
huỳnh quang
huynh quang tf1!ctrực tiSp
tiếp d@để loại trừ xoắn
lo~i trir khuẩn khong
xo~n khufin không phải Giang maio
phai Giang mai.
+ Nếu
+ bệnh nhân da
N~ub~nhnhan đã dungthu6cboi
dùng thuốc bôi lên thương tan
len-tnuong tổn se
sẽ kho
khó tim
tìm thAy
thấy xo~n
xoắn khufin.
khuẩn.
Trường hQ'P
TruOng hợp naynày nennên dung
đùng kinhkính hi~n
hiển vi
vi n~n
nền denđen co có huynh
huỳnh quang.
quang.
-- Nếu xét nghiệm
NSu xet nghi~m kinh kính hi€nhiển vi vi nền đen am
n~n den âm tinh
tính nen nên dy
cấy #1. đucrei va
H ducrei và Herpès
Herpes (nSu(nếu
có điều
co di~u kiện) ki~n)
-- _ TAt
Tất ea
cả bệnh nhân cAn
b~nh nhan cần lamlàm ngay
ngay xetxét nghi~m
nghiệm RPR, RPR, tilltrừ khi
khi thir
thử nghi~m
nghiệm kinhkính hi€n
hiển vi vi
nền den
n~n đen duong dương tinh.
tính. XetXét nghiệm
nghi~m VDRL VDRL (Venereal
(Venereal Disease Disease Research
Research Laboratory)
Laborafory) phải phai
làm du
lam dù khi khi xet
xét nghiệm
nghi~m kinh kính hi€nhiển vi vi n~n
nền den
đen duang
đương tinh.tính.
-- _ Nên tham vAn
Nen tham vấn va và xetxét nghiệm
nghi~m HIV. HIV.
-- _ Nếu NSu bệnh
b~nh nhannhân co có tri~u
triệu chUng
chứng va và biểu
bi€u hi~nhiện thAnthần kinh,
kinh, cAn
cần lam
làm xet
xét nghiệm
nghi~m diehdịch
não my.
nao tủy.
2.1.4. Tieu
2.1.4. Tiêu chuan
chuẩn chan
chẳn doan
đoán
-- _ Tim
Tìm thAy
thấy xoắn khuẩn (yở vSt
xo~n khufin vết loet
loét qua
qua kinh
kính hiSn
hiển vi
vi n~n
nền den.
đen.
+_ C6
+ Có dQđộ nh~y
nhạy cao.
ca~.
+ Xet
+ nghi~m khong
Xét nghiệm không dung
dùng Treponema
7zeponema pallidum nh~y ill
pallidum nhạy từ 70
70 -— 75%,
75%, co
có th@
thể am
âm
tính trong
tinh trong Giang
Giang mai
mai II va
và cocó thể âm tinh
th~ am tính keo
kéo dai
dài dSn
đến 1010 ngay
ngày sau
sau khi
khi sang
săng
xuất hi~n.
xufit hiện.

114
114
+ Cae
+ Các thu
thử nghiệm dùng khang
nghi~m dung kháng nguyen
nguyên 1a
là Treponema
7reponema pallidum, trong do
pallidum, trong đó FTA
FTA
abs (Fluorescent
abs (Fluorescent Treponema1
Treponemal Antibody)
Antibody) co
có dO
độ nhạy cao 90
nh~y cao 90 -— 95%,
35%, cho
cho duong
dương
tính s6m
tinh sớm nh~t
nhất (khi
(khi thu
thứ cho
cho bệnh nhân Giang
b~nh nhan Giang mai
mai II chua
chưa duQ'c
được điều trị). K6
di~u tri)o Kê d6n
đên
là thu
1a thử nghiệm TPHA (Treponema
nghi~m TPHA (Treponema Pallidum
Pallidum Heamag1utination)
Heamaglutination) vai với dOđộ nhạy
nh~y
80 -— 85%,
80 85%, sesẽ duong
đương tinh
tính sau
sau nhung
nhưng thuOng
thường cung
cùng hIe
lúc vai
với thu
thử nghiệm không
nghi~m khong
dùng khang
dung kháng nguyen
nguyên Treponema
?reponema pallidum.
pallidum.
--_ Tim
Tìm thấy 7reponema pallidum
th~y Treponema pallidum nO'inơi v6t
vết 10et
loét bằng thử nghiệm
b~ng thu huỳnh quang
nghi~m huynh quang tf\lc
trực
tiếp. Co
ti6p. Có Uti
ưu diSm
điểm 1alà nhạy
nh~y vavà đặc
d~c hiệu hơn kinh
hi~u han kính hiSn
hiển vi
vi nền đen thong
n~n den thông thuOng.
thường.
--_ Nếu tôn thuang
N6u t6n thương đặcd~c hiệu và thu
hi~u va thử nghi~m
nghiệm khong
không dung
dùng khang
kháng nguyen
nguyên Treponema
?reponema
pallidum dương, khong
pallidum duang, không co có tiền sử Giang
ti~n su Giang maimai co
có thS
thể chAn
chân doan
đoán 1alà Giang
Giang mai
mai I.L Hoặc
Ho~c cocó
tiền su
tien sử giang
giang mai
mai nay
nay thu
thử nghiệm
nghi~m th~ythấy co
có chuAn
chuẩn dOđộ huySt
huyết thanh
thanh tang
tăng gấp
g~p 44 IAn
lần so
so vai
với
năm truac.
nam trước.

2.2. Giang
2.2. Giang mai
mai II
II
2.2.1. Bệnh
2.2.1. Bfnh sử
sii'
-- _ T6n
Tốn thuang
thương hi là cac
các d6m
đốm do:
đỏ ((]
(ở bộ phận sinh
bQ ph~n sinh d\lc,
dục, long
lòng bàn tay bàn
ban tay chân ho~c
ban chan hoặc toan
toàn
thân), l1:mg
than), rụng toc
tóc kiSu
kiểu m6i
mối gặm,
g~m, hoặc mảng niem
ho~c mang niêm mạc, sẵn uM
m~c, sAn ướt (]
ở mi~ng
miệng hoặc vùng h~u
-ho~c' vitng hậu
môn sinh
mon sinh d\ic.
dục. Cac
Các d6m
đốm dođỏ thuOng
thường itít khi
khi ngUa
ngứa va và khong
không phải là m\ln
phai 1a mụn nuac.
nước.
-- _ Co
Có thS
thể co tri~u ch(mg
có triệu chứng t6ng
tổng quat.
quát.
-- _ Nhớ
Nha hoihỏi bệnh nhân về
b~nh nhan các thuang
v~ cac thương t6ntôn (]ở miệng,
mi~ng, bộ
bo phận sinh d\lc,
pMn sinh dục, h~uhậu mono
môn.
-- _ cAnCần hoi b~nh nhan
hỏi bệnh v~ cac
nhân về tri~u ch(mg
các triệu chứng thAn
thần kinh
kinh (nhu
(như giang
giang mai
mai I).
]).

2.2.2. Kham
2.2.2. Khám

-- _ Toan
Foàn than:
thân: mi~ng
miệng (xem
(xem eo
có mang
mảng niem
niêm mạc, săng), vitng
m~c, sang), vùng h~u
hậu mon
môn sinh
sinh d\lc
dục (xem
em
có sAn
co sẵn um,
ướt, sang,
săng, mang
máng niem
niêm mạc}, xem co
m~c j~ xem có hạch
h~ch, (]ở vitng
vùng c6,
cổ, bẹn và nacho
byn va nách. B~t
Bất cli
cứ mot-v6t:
một vêt:
đỏ nào
do mlo (] ở vitng
vùng sinh
sinh d\lc
dục cung
cũng phải nghỉ nga.
pheli nghi ngờ. `
-- _ T6n
Tổn thuang
thương giang
giang mai
mai II
II thuOng
thường d6i
đối x(mg
xứng 22 bên, có thS
ben, co thể 1a
là dat
dát sAn,
sân, ho~c
hoặc cac
các sAn'
sẵn '
ướt hoặc
uM mụn mu,
ho~e ffi\ln mủ, co
có thS
thê kho
khô va
và đạng vậy n6n.
d~ng vAy nến. Đặc điểm cua
D~c diSm của giang
giang mai
mai II
HH 1a
là khong
không co

mụn nuac
m\ln nước (trir
(trừ giang
giang mai
mai bằm sinh co
bAm sinh có m\ln
mụn nuae
nước va
và bóng nước).
bong nuac).
-- CAn
Cần kham
khám ky
kỹ thAn
thần kinh,
kinh, n6u
nếu co
có triệu chứng nghi
tri~u chUng nghỉ nga
ngờ thi
thì cAn
cần xet
xét nghiệm dịch
nghi~m dich
não my.
nao tủy.

22.3. Xét
2.2.3. nghiệm
Xii nghifm
-- . Lam
Làm xetxét nghiệm kính hiSn
nghi~m kinh hiển vi
vi nen
nền den
đen cho
cho cac
các thuang
thương t6n
tổn Am
ẩm uM
ướt cua
của giang
giang mai
mai II.
H.
-- _ Tất cả bệnh
T~t eel nhân thvc
b~nh nhan thực hi~n
hiện ngay
ngay thu
thử nghiệm RPR. (co
nghi~m RPR (có de)
độ nhạy 100% trong
nh~y 100% trong giang
giang
mai II),
mai II), trir
trừ truang
trường hQ'P
hợp xet
xét nghi~m
nghiệm kinh kính hiSn
hiển vi
vi nen
nền den'
đen duang
đương tinh.
tính. TruOng
Trường hQ'P
hợp co có
thương t6n
thuang tốn giang
giang mai
mai II
II nhung
nhưng xetxét nghi~m
nghiệm huy6t
huyết thanh
thanh am
âm tinh
tính (hi6m
(hiếm gặp),
g~p), trường hợp
truOng hQ'P
nảy cAn
nay cần sinh
sinh thi6t
thiết va
và nhuom
nhuộm tim
tìm Treponema
7ï reponema pallidum,
pallidum, hoặc
ho~c pha loãng huy6t
pha 10ang huyệt thanh
thanh (do
(do
kháng thể
khang quá nhieu).
th~ qua nhiều).

115
115
--_ Nếu có biểu
N~u co bi~u hiện viêm thần
hi~n viem kinh, xet
th~n kinh, xét nghiệm dịch nao
nghi~m dich não thu
thử nghiệm VDRL, tim
nghi~m VDRL, tìm
protein, glucose, hfmg
protein, glucose, c~u va
hông câu b~ch cAu.
và bạch câu.

2.2.4. Tieu
2.2.4. Tiêu chuan
chuẩn chan
chân iloun
đoán

--_ TimTìm thfiy


thấy Treponema
Treponema pallidum
pallidum trentrên thuang
thương t6n tổn da
đa va
và niem
niêm mạcm~c bằng
b~ng kinh hi~n
kính hiển
vi n~n den
vi nên đen thOng
thông thuang
thường hoặcho~c cocó huynh
huỳnh quang.
quang.
-- KhongKhông co ti~n din
có tiền căn giang
giang maimai nhung
nhưng thu nghi~m khong
thử nghiệm không dungdùng khang
kháng nguyen
nguyên
Treponema pallidum
Treponema pallidum duangdương Hnh, ho~c bệnh
tính, hoặc b~nh nhan
nhân co ti~n din
có tiền căn giang
giang mai
mai nhu
như chuAn
chuẩn dO độ
tăng it
tang ít nhfit
nhất 44 lần so vai
l~n so với lần thử tru6'c
l~n thu trước do,
đó, va
và tren
trên bệnh nhân co
b~nh nhan có bất kỳ triệu
bfit kY chứng nao
tri~u chUng nào (yở
da niem
da niêm mạc như sau:
m~c nhu sau:
+_Tổn
+ thương da:
T6n thuang da: d6i
đối xUng
xứng 22 bên, dát sAn
ben, dat sân nang
nang long,
lông, sAnsẵn vAy ho~c m\ln
vẫy hoặc mụn mu.
mủ. Co Có
thể có t6n
th~ co tốn thuang
thương (yở mặt như ranh
m~t nhu rãnh nUt
nứt (yở mep
mép mlii
mũi miệng
mi~ng hoặc đưới vanh
ho~c du6'i vành tai.
tai.
+ sAn
+ Sẵn ướt (ở vling
um ((y vùng hậu môn sinh
h~u mon sinh d\lc
đục hoặc
ho~c (y ở vling
vùng da
da Amâm ướt khác).
um khac).
niem m~c vling h~u
+ Mảng niêm mạc vùng hầu họng, môi, âm đạo, cổ tử cung.
+ Mang hQng, moi, am d~o, c6 ill cung.
+_ R\lng
+ Rụng toe,
tóc, lOng
lông mimi va
và 113
1/3 ngoai
ngoài cua
của long
lông may.
mày.
22.3. Giang
· mai . t·tiềm ẩn sớm
A
3 G
.. lang mal A
lem an ,
SO'Ill

Bệnh nhân giang


B~nh nhan giang mai
mai thai
thời ky
kỳ II va
và II
II khong
không triệu chứng (thu
tri~u chUng (thử nghiệm dùng khang
nghi~m dung kháng
nguyên Treponema
nguyen Treponema pallidum dương tinh).
pallidum duang tính).
2.3.1. Bệnh
2.3.1. su
Brnh sử
-- _ Co
Có tiếp xúc vai
ti~p xuc với bệnh giang mai,
b~nh giang mai, hoặc
ho~c tiền sử co
ti~n su có t6n
tổn thuang
thương loet
loét hoặc đốm do
ho~c d6m đỏ (yở da.
da.
--_ Thuang
Thường thithì bệnh nhân khong
b~nh nhan không nh6'
nhớ co
có tiếp xúc vai
ti~p xuc với nguai
người bệnh
b~nh hoặc có vết
ho~c co loét,
v~t loet,
đốm đó trước đó,
d6m do trn6'c do.

2.3.2. Khám
2.3.2. bệnh
Khum br nh
-- _ Kham
Khám toim
toàn diện và để
di~n va ý đến
d~ y các dfiu
d~n cae dấu hiệu của giang
hi~u cua giang mai
mai I,
I, va
và II.
II.
-- _ Kham
Khám tim
tìm cae
các biểu
bi~u hiện của thần
hi~n cua kinh.
th~n kinh.

23.3. Xót
2.3.3. nghiệm
Xit nghirm
-- VDRL
VDRL (hoặc RPR) duang
(ho~c RPR) dương tinh
tính va
và TPHA
TPHA hoặc FTA duang
ho~c FTA dương tinh.
tính.
-- _ Bệnh nhân nhiễm
B~nh nhan HIV thi
nhi~m HIV thì cAn
cần thu
thử nghiệm dịch nao
nghi~m dich não my.
tủy.
2.3.4. Tieu
2.3.4. Tiêu chuan
chuẩn chan
chẵn iloun
đoán
-- Khong
Không co có triệu chứng hoặc
tri~u chUng ho~c biểu
bi~u hiện của giang
hi~n cua giang mai
mai II hoặc II nhung
ho~c II nhưng cocó thử
thu
nghiệm huyết thanh
nghi~m huy€t thanh duang
dương tinh,
tính, khong
không co
có tiền căn giang
ti~n can giang mai
mai vavà co
có bằng chứng la
b~ng chUng là thử
thu
nghi~m
nghiệm không dùng 77eponema pallidum âm tính trong vòng 1 năm. Hoặc
khong dung Treponema pallidum am tinh trong vang 1 nam. Ho~c
--_ Bệnh nhân co
B~nh nhan có tiền căn giang
ti~n can giang mai
mai va
và chuAn
chuẩn dođộ huyết thanh tang
huy~t thanh tăng 44 do
độ so
so vai
với thử
thu
nghiệm làm trong
nghi~m him trong vong
vòng 11 nam
năm (khong
(không dung
dùng Treponema
Tzeponema pallidum). Hoặc
pallidum). Ho~c

116
--_ Bệnh nhân khong
B~nh nhan không co
có triệu chứng giang
tri~u chUng giang mai
mai nhung
nhưng co
có quan
quan hệ với nguai
h~ v&i người giang
giang
mai s6m;
mai sớm; hoặc giang mai
ho~c giang mai khong
không ro rõ thai
thời gian
gian va
và co
có RPR
RPR duong
dương tinh,
tính, khong
không co
có bị giang
bi giang
mai nam
mai năm vong
vòng 1l nam.
năm.
2.4. Giang
2.4. Giang mai
mai tiềm ẫn mUQn
ti~m An muộn
2.4.1. Bệnh
2.4.1. B?nh sử
sit'
-- _ Co
Có thS
thể co
có ti~n
tiền can
căn ti€p
tiếp xuc
xúc v&i
với bệnh giang mai,
b~nh giang mai, hoặc trước do
ho~c trn&c đó co
có v€t
vết loet
loét hoặc
ho~c
đốm đỏ.
d6mdo.
--_ Co
Có tiền căn điều
ti~n can trị giang
di~u tri giang mai
mai khong
không dung
đúng cach
cách hoặc không ro
ho~c khong rõ cach
cách trio
trị.
-- _ Hoi b~nh nhan
Hỏi bệnh v~ cac
nhân về tri~u chUng
các triệu th~n kinh.
chứng thần kinh.

2.4.2. Khám
2.4.2. Kham
--_ Kham
Khám toan di~n dS
toàn điện để tim
tìm cac
các biểu hi~n cua
biSu hiện của Giang
Giang mai
mai IÏ va
và II.
H.
-- Khain
Khám thần kinh
th~n kinh

2.4.3. Xót
2.4.3. nghiệm
Xit nghi?m
-- .VDRL
VDRL hoặc RPR duong
ho~c RPR đương tinh
tính va
và TPHA.
TPHA. Co Có thS
thể co
có truang
trường hQ'P
hợp thir
thử nghiệm không
nghi~m khong
dùng khang
dung kháng nguyen
nguyên Treponema
Treponema pallidum
pallidum amâm tinh.
tính.
-- _ Khuy€n
Khuyến cao
cáo cua
của CDC
CDC lamlàm xet
xét nghiệm dịch nao
nghi~m dich não my
tủy khi
khi bệnh nhân:
b~nh nhan:
+ Co
+ Có triệu chứng hoặc
tri~u chUng ho~c biểu
biSu hiện
hi~n thần kinh.
th~n kinh.
+ Co
+ Có biểu hi~n bệnh
biSu hiện b~nh giang
giang mai
mai dang ho~t tinh
đang hoạt tính nhu
như viem
viêm dQng m~ch chu,
động mạch chủ, g6m
gôm
giang mai,
giang mai, viem
viêm m6ng m~t.
mống mắt.
+ Khong
+ Không dV dự tinh
tính tri
trị liệu
li~u bằng Penicillin.
b~ng Penicillin.
+ Co
+ Có nhiSm
nhiễm HIVHIV
2.4.4. Tieu
2.4.4. Tiêu chuan
chuẩn chan
chẳn doan
đoán

-- _ Bệnh nhân co
B~nh nhan có du
đủ cac
các tieu
tiêu chuAn
chuẩn sau:
sau:
+ Khong
+ Không co có tri~u chứng ho~c
triệu chUng hoặc biểu hi~n lam
biSu hiện lâm sang.
sàng.
+_ Phản ứng huyết thanh kháng nguyên 7zeponema pallidum
+ Phan Ung huy€t thanh khang nguyen Treponema dương tinh.
pallidum duong tính.
+ Khong
+ Không co ti~n can
có tiền căn giang
giang mai,
mai, kh6ng
không co b~ng chUng
có bằng chứng thir nghi~m khong
thử nghiệm không dung
đùng
Treponema pallidum
Treponema pallidum am âm tinh
tính trong
trong vong
vòng 11 nam.
năm.
-- _ Co ti~n can
Có tiền căn giang
giang maimai vavà chuAn
chuẩn dQ độ thir nghi~m huy€t
thử nghiệm huyết thanh
thanh tang
tăng 44 dQ
độ soso v&i l~n
với lần
trước cach
tru&c cách day
đây tren
trên 11 nam.
năm.
-- Kh6ngKhông cocó tiền căn giang
ti~n can giang maimai
+_ Thử nghiệm dùng kháng nguyen
+ Thir nghi~m dung khang nguyên Treponema
7zeponema pallidum dương tinh
pallidum duang tính
+_ Nếu
+ N€u bệnh nhân < 40
b~nh nhan:s 40 tu6i
tuổi vavà VDRL
VDRL > > 1132
1/32 hoặc
ho~c bệnh nhân khong
b~nh nhan không ro rõ thai
thời gian
gian
bị nhiSm.
hi nhiễm.

117
2.5. Giang
2.5. Giang mai
mai th§n
thần kinh
kinh
2.5.1. Bfnh
2.5.1. Bệnh sir
sử
-- _ Giang
Giang mai
mai thfin
thần kinh
kinh thuOng
thường khong
không cocó tri~u
triệu chUng
chứng
-- _ B~nh
Bệnh nhan
nhân cocó th€
thể bi€u
biểu hi~n
hiện tri~u
triệu chUng
chứng Clla
của vi viêm màng nao
ern mang não cftp
cấp ho~c
hoặc viem
viêm m~ch
mạch
máu mang
mau màng nao
não dodo giang
giang mai
mai nhu:
như: nhuc
nhức dfiu,
đầu, s6t,
sốt, SQ'
sợ anh
ánh sang,
sáng, cUng
cứng c6,
cổ, builn
buồn non,
nôn, non,
nôn,
phù mi
phil mí m~t,
mắt, co
co gi~t,
giật, thfit
thất ngon,
ngôn, y~u
yếu tUng
từng phfin,
phần, li~t
liệt ll1ra
nửa ngmJi,
người, li~t
liệt rn~t
mặt kern
kèm di~c,
điếc, lu
lú l~n,
lẫn,
tâm thfin.
tam thần.

2.5.2. Kham
2.5.2. Khám
-- _ Co
Có th€
thể khong
không thfiy
thấy dfiu
dấu hi~u
hiệu bfit
bất thuOng
thường v~
về thfin
thần kinh.
kinh.
-- _ Ho~c
Hoặc thfiy
thấy cae
các tri~u
triệu chUng
chứng k€
kế tren.
trên.
2.5.3. Xh
2.5.3. Xét nghifm
nghiệm
-- VDRL
VDRL duang
dương tinh
tính trong
trong dich
dịch nao
não my.
tủy.
--_ Tim
Tìm thfiy
thấy Treponema
7reponema pallidum trong dich
pallidum trong địch nao tủy b~ng
não my PCR, ho~c
bằng PCR, hoặc tiem
tiêm nhi€m
nhiễm
vào thu
vao thú v~t,vật, ho~c
hoặc trong
trong rno
mô ella
của h~
hệ thfin
thần kinh
kinh trung
trung uang.
ương.
Có tri~u
-- _ Co triệu chUng
chứng clla
của giang
giang mai
mai va biểu hi~n,clla
và bi€u hiện của giang
giang mai
mai thần-kinh, tăng prot~in
thfin-kinh, tang protein
và b~chcfiu
va bạch cầu trong trong dich
dịch nao
não my,
tủy, nhung
nhưng VDRL
VDRL am âm tinh.
tính. Co
Có th€
thể chAn
chân doan
đoán giang
giang rnai
mai thfin
thần
kinh (nhung
kinh (nhưng lo~i
loại tn1
trừ cac
các b~nh
bệnh thAn
thần kinh
kinh khac)
khác) -

Bảng 1.
Bang 1. Phan
Phân Uch
tích sa
sơ db
đồ phfm ứng huy~t
phản (Yng huyết thanh
thanh Giang
Giang mai
mai (theo
(theo P.
P. Morel)
Morel)

Phản (rng
Phan ứng Trong vung
Trong vùng nQi
nội djch
dịch cua
của xo~n
xoắn khuan
khuẩn khac
khác
Không
Kh6ng Có
C6
TPHA (-) VDRL (-)
TPHA (-) VDRL() |. - Ho~c
Hoặc kh6ng
không Giang
Giang mai
mai -- TU'O'ng
Tương tU',
tư, cQng
cộng them
thêm
-- Ho~c
Hoặc Giang
Giang mai
mai trong
trong 5-10
5-10 ngay
ngày d§u
đầu khi
khi | -- Kh6ng
Không c6
có ti~n
tiền Slr
sử mac
mắc b~nh
bệnh
<

săng xu§t
sang xuất hi~n.
hiện. xoắn khuan
xo~n khuẩn kMc
khác
-- Ho~c
Hoặc Giang
Giang mai đã trj
mai da trị li~u
liệu sam
sớm va
và khoi
khỏi
bệnh.
b~nh.
TPHA
TPHA ()
H VDRL|
VDRL Phản (rng
Phan ứng huyet
huyết thanh
thanh dU'O'ng
dương tfnh
tính gia,
giả, phai
phải| Tương tl,l'
TU'O'ng tự
(+++)
(+++) tìm xem
tim xem cocó b~nh
bệnh v~
về r6i
rối lo;;tn
loạn mien
miễn djch
dịch nhU'
như
LES (lupus do
LES(lupus đỏ h~
hệ th6ng)
thống) ho~c
hoặc hQi
hội. ch(rng
chứng
kháng th~
khang thể khang
kháng phospholides.
phospholides.
TPHA(+++)VDRL(-) hi~m | TU'O'ng
TPHAŒ+*++)VDRLC) | - - Ho~c
Hoặc Giang
Giang ma;
mai sam,
sớm, kem
kèm theo
theo xu§t
xuấthiện Tương tl,l'
tự
ho~c
hoặc (:t.)
(+) phân Iy
ly khimg
kháng th~
thể tien
tiên pMt.
phát. Cộng them
CQng thêm di
di ch(rng
chứng huyet
huyết thanh
thanh
phan
(chuẩn dQ
(chu§n độ kh8.ng
kháng tM
thể . ¬= ˆ . học cua
hoc của b~nh
bệnh xo~n
xoắn khuan
khuẩn khac
khác
thấp) -- Ho~c
Hoặc Giang
Giang mai
mai mUQn,
muộn, kh6ng
không chQ>a
chữa trj.
trị.
tMp)
-- Ho~c
Hoặc Giang
Giang mai
mai dađã chQ>a
chữa trj
trị muQn.
muộn.
TPHA(+++);
TPHA(+++); Giang mai hoạt tính không được chQ>a
Giang mai ho;;tt tfnh khOng dU'Q'c chữa trj
trị ho~c
hoặc | TU'O'ngtl,l'
Tương tự
VDRL(+++)
VDRL(+++) trong giai
trong giai do;;tn
đoạn di~u
điều trj,
trị. Bệnh xo~n
B~nh xoắn khuan
khuẩn: khac
khác dang
đang hoạt
ho;;tt
(chuẩn độ kháng thẻ
(chu§n dQ khtmg th~ tính
tfnh
cao)
cao)

118
3. DIED
3. ĐIỀU TRf
TRỊ
3.1. Giang
3.1. Giang mai
mai s61p.
sớm (gAm:
(gồm: Giang
Giang mai
mai I,
L, II
IÏ va
và Giang
Giang mai
mai ti@m
tiềm An
ân s6m
sớm [<
[< 1
1 nam))
năm])

-- _ Benzathine
Benzathine Penicilline
Penicilline 2,4
2,4 triệu đơn vi,
tri~u don vị, tiem
tiêm bắp liều duy
b~p li€u duy nhknhất.
-- Bệnh
B~nh nhannhân khong
không co có thai, dị tmg
thai, di ứng v&ivới Penicilline:
Penicilline: Doxycycline
Doxycycline 100 100 mg, mg, 2 2
lần/ngày,
l~n/ngay, trongtrong 1414 ngay.
ngày.
-- 'Erythromycine
Erythromycine 500 500 mg
mg uống
u6ng 4 4 lin
lần trong
trong ngay
ngày trong
trong 1515 ngay,
ngày, tuy
tuy nhien
nhiên sv sự hfru
hữu
hiệu
hi~u chuachưa duqc
được r5.
rõ.
-- _ Theo
Theo khuySn
khuyến cao cáo cua
của CDC
CDC thai
thai phụ mang thai
ph\ltnang thai duQ'c
được 2020: tu!n
tuần hoặc
ho~c bị Giang mai
biGiang mai
II nen
II nên di€uđiều tri
trị Benzathine
Benzathine Penicilline
Penicilline 2,4
2,4 triệu đơn vi
tri~u don vị m6i
mỗi mdn
tuần trong
trong 22 hoặc
ho~c 33 tuần'
tuiri.~
-- _ Bệnh nhân nhiễm
B~nh nhan nhi~p1 HIV, nếu Giang
HIV, nSu mai T,
Giang.Ii1ai I, hoặc H chi
ho~c II chỉ dung.lli€u
đùng 1 liều PNC
PNC 2,42,4 triệu
tri~u
đợn vi.,
don vị. Bệnh nhân giang
B~nh nhan giang mai
mai ti€m
tiềm An
ẩn s&m
sớm hoặc giang mai
ho~c giang mai khong
không r5rõ thai
thời gian
gian se
sẽ dung
dùng
tổng li€u
tfing liều 7.2 tri~u don
7.2 triệu đơn 'vi
vị Benzathine
Benzathine Penicilline.
Penicilline. Nếu b~nh nhan
NSu bệnh nhân di
dị tmg
ứng v&i
với Penicilline,
Penicilline,
sẽ thvc
se thực hiện giải di
hi~n giai dị tmg
ứng cho
cho bệnh nhân va
b~nh nhan và sau
sau do
đó vẫn dùng Benzathine
v~n dung Benzathine Penicilline.
Penicilline.

3.2. Giang
3.2. Giang mai
mai mUQn
muộn (g6m:
(gồm: Giang
Giang mai
mai thai
thời kY
kỳ 3,
3, va
và Giang
Giang mai
mai tiSm
tiềm An
ân mUQn
muộn [>
[> 11 nam
năm
hoặc không r5
ho~c khong rõ thai
thời gian])
gian])
-- - Benzathine
Benzathine Penicilline
Penicilline 2,4
2,4 triệu đơn vi
tri~u don vị m6i
mỗi tuin
tuần trong
trong 3 3 tuAn.
tuần.
--_ Bệnh nhân khong
B~nh nhan không cocó thai,
thai, di
dị tmg
ứng v&i
với Penicilline:
Penicilline: Doxycycline
Doxycycline 100 100 mg
mg uống
u6ng 22
lần/ngày trong
IAningay trong 30
30 ngay.
ngày.
-- _ Erythromycine
Erythromycine 500 500 mg
mg uống
ubng 4 4 IAn
lần trong
trong ngay
ngày trong
trong 3030 ngay,
ngày, tuy
tuy nhien
nhiên sv
sự hfru
hữu
hiệu
. chua
hieu chưa duac
được. r5.
rõ.
-- Truang
Trường hqphợp nhiBm
nhiễm HIV
HIV diđi kern:
kèm: nen
nên diSu
điều tri
trị tru&c
trước tm&c
trước khi
khi xet
xét nghiệm dịch nao
nghi~m dich não
tủy cho
my cho bệnh nhân
b~nh nhan
>~Luuy
Lưu ý
-- _ Bệnh
B~nh nhannhân cocó t4ai
thai va
và bệnh nhân nhiSm
b~nh nhan nhiễm HIV HIV nen
nên diSu
điều tri
trị bằng Penicilline vi
b~ng Penicillil1e vì cae
các
thuốc khac
thu6c khác khong
không damđảm bảo.
bap. Nếu
NSu didị lmg
ứng chich
chích giai
giải di
dị tmg
ứng tru&c.
trước. _
-- TẾT T~t cacả cac
các bệnh nhân cAn
b~nh nhan cần duqc
được thong
thông báo
bao phản ứng Jarish-Herxheimer
phan tmg ]Jarish-Herxheimer (s6t (sốt cao,
cao,
nhức dAu,
nhuc đầu, tim
tim đập nhanh, huySt
d~p nhanh, huyết ap
áp giam,
giảm, sung
sung huyết,
huySt, phù, đau ca,
phil, dau cơ, sang
sang thuong
thương da da tang.
tăng.
Triệu
Tri~u chUng chứng xufit
xuất hiện
hi~n chậm trong vang
ch~m trong vòng 44 gia
giờ sau
sau khi
khi chich
chích Penicilline
Penicilline va và giam
giảm di đi trong
trong
24 gia).
24 giờ). Thai Thai phụ cần thong
ph\! cAn thông báo cho biết
bao cho biSt phán
phan tmgứng nay
này kern
kèm v&ivới sanh
sanh sOm, sớm, dodo vậy
v~y cAncân
đến
d~n phòng
phong cấp cứu nếu
c~p cUu thấy dfiu
n~u thfiy dấu hiệu
hi~u coco bóp tử cung.
bop ill cung.
-- Bệnh B~nh nhannhân nao
nào nếu dùng 33 liSu
n~u dung liều Penicilline
Penicilline trStrễ qua
quá 1010 ngay
ngày nennên diSu
điều tritrị lại.
l~i.
--_ Bệnh B~nh nMn nhân diSu
điều tri
trị bằng Doxycycline vi
b~ng Doxycycline vì di
dị tmg
ứng v&i
với Penicilline
Penicilline cAn cần duqc
được theotheo d5i
dõi
vì co
vi có the thể bịbi thfit
thất bại.
b~i.

119
119
4. THEODOI
4. THEO DÕI
4.1. Giang
4.1. Giang mai
mai sOm
sớm
-- _ Bệnh nhân khong
B~nh nhan không co có thai,
thai, dncần tra
trở lại tái kham
l~i t,\i khám va và theo
theo d5i
dõi VDRL
VDRL sau sau diSu
điều tri:trị: 1l
tuần, 11 tMng,
tuAn, tháng, 22 thang,
tháng, 33 thang,
tháng, 66 thang,
tháng, 99 thang
tháng va và 1212 thang.
tháng. LAn
Lần dAu
đầu tientiên hm
lưu yý vSvề phản
phan
ứng Jarish-Herxheimer,
fulg Jarish-Herxheimer, danh đánh gia giá thuong
thương t6n.
tổn. Trong
Trong tAt tất ca
cả nhUng
những IAnlần tai
tái kham
khám sau,sau, xem
xem
bệnh
b~nh nhan nhân c6có biểu
bi~u hiện Giang mai
hi~n Giang mai thAn
thần kinh
kinh khong,
không, day đây 1£1là yeu
yếu t6tố rAt
rất quan
quan trQng
trọng vai với
người nhi6m
ngmJi nhiễm HIV.
HIV. NếuNeu cocó chuyển.
chuy~n.
-- _ Thai
Thai phụ tái kham
ph\! tai khám m6imỗi thang.
tháng. CAn
Cần hoi
hỏi vSvề tiSn
tiền sir
sử san
sản khoa
khoa xem
xem co có c6
có ngmJi
người con con
nào bị
nao Giang mai
bi Giang mai bẩm sinh khong.
b~m sinh không.
-- _ Nếu chu~ri dO
Neu chuẩn độ cua
của khang
kháng thê th~ (thir nghi~m khong
(thử nghiệm không dung đùng khang
kháng nguyen
nguyên Treponema
7reponema
pallidum
pallidum khongkhông giam
giảm 44 dQ độ trong
trong vong
vòng 66 thang
tháng vaivới Giang
Giang mai mai II hoặc trong vong
ho~c trong vòng 12 12 -— 1818
tháng Giang
thang Giang maimai II
II va
và Giang
Giang mai mai tiSm
tiềm An sam.
ẩn sớm. DanhĐánh gia giá xem b~nh nhan
xem bệnh nhân co có bị tái nhi€m
bi tai nhiềm
hoặc Giang mai
ho~c Giang mai thAn
thần kinh
kinh khong.
không.
4.2. Giang
4.2. Giang mai
mai mUQn
muộn
-- _ Bệnh nhân dn
B~nh nhan cần duQ'c
được tai
tái kham
khám m6imỗi tuAn
tuần trong
trong 33 tuAn
tuần nếu được diSu
n~u duQ'c điều tri
trị bằng
b~ng Peni-
Peni-
cilline, LAn
cilline, Lần dAu
đầu tien
tiên lUll
lưu yý vS
về phản ứng Jarish-Herxheimer.
phan fulg Jarish-Herxheimer. Nếu chuẩn dO
Neu chuAn độ khang
kháng thể tăng
th~ tang
44 do
độ hoặcho~c hIe
lúc dAu
đầu dff
đã cao
cao (>
(>1/32) nhưng khong
1/32) nhung không giam
giảm sau
sau 11 nam, ho~c bệnh
năm, hoặc b~nh nhan
nhân co bi~u
có biểu
hiện
hi~n GiangGiang mai
mai thAn
thần kinh.
kinh. cAn
Cần danh
đánh gia
giá bệnh nhân Giang
b~nh nhan Giang maimai thAn
thần kinh
kinh hoặc tái phát.
ho~c tai phat.
--_ Thai
Thai phụ tái kham
ph\! tai khám m6i
mỗi thang.
tháng. CAn
Cần hoi
hỏi vS
về tiSn
tiền sir
sử sankhoa
sản khoa xem
xem c6có co
có ngmJi
người concon
nào bị
nao Giang mai
bi Giang mai bâm sinh khong.
bAm sinh không.

5. THAM
5. THAM VAN
VẤN vA
VÀ GIAo
GIÁO Dve
DỤC sue
SỨC KHOE
KHOẺ
-- BệnhB~nh nhan
nhân dn cần diSu
điều tra
tra dich
dịch hQc
học va và tham
tham vAn.
vấn.
-- _ Hiểu tầm quan trọng của điều trị đủ liều.
Hi~u tAm quan trQng cua diSu tri du liSu.
--_ BietBiết wac
trước 1£1là phản ứng Jarish-Heirxheimer
phan fulg Jarish-Heirxheimer co có thể xảy ra.
th~ xay ra.
-- _ Tai Tái kham
khám để d~ kiểm
ki~m tra
tra mau
máu theo
theo lich
lịch hyn.
hẹn.
--_ Mai Mời bạn tình den
b~n tinh đến kham
khám va và diSu
điều tri
trị
-- Nhưng Nhung quanquan hệ h~ dnh
tình d\!c
dục den
đến khi b~nh lanh
khi bệnh lành vavà nguai
người bạnb~n tinh
tình dff
đã hoan
hoàn thanh
thành
điều trio
diSu trị.
--_ Dung Dùng BCS
BCS để người tai
d~ nguai tái nhi€m.
nhiễm.
-- _ CAn Cần ghi
ghi nha
nhớ rằng Giang mai
r~ng Giang mai 1£1
là yeu
yếu t6tố nguy
nguy cO'
cơ lay
lây nhi€m
nhiễm them
thêm HIV,
HIV, nen
nên cAn
cần thir
thử
máu để
mau d~ kiểm tra HIV.
ki~m tra HIV.

120
TÓM TẮT BÀI
TOMTATBA.I
Bài giang
Bai giang mai
mai trinh
trình bảy
bay v€ về sv
sự Hiy
lây truy€n b~nh, cac
truyền bệnh, các biêu hi~n Him
bi€u hiện lâm sang,
sàng, chAn
chân dmln
đoán
và di€u
va điều tri b~nh. Giao
trị bệnh. Giáo d\lc
dục suc
sức kh6e nh~m d€
khỏe nhằm để giam
giảm thi€u y~u t6
thiêu yêu tô nguy
nguy cO'
cơ va
và giai thi~u
giới thiệu
b~n tinh
bạn d~n kham
tình đên khám va
và di€u
điêu trio
trị.

TỪ KHÓA
TUKHOA
Giang mai
Giang mai sam,
sớm, giang
giang mai
mai mUQn,
muộn, giang
giang mai
mai th§.n
thân kinh,
kinh, giang
giang mai
mai bâm sinh
bAm sinh

"“ \\

CÂU H(n
cAu HỎI LUQNG
LƯỢNG GIA
GIÁ
1. Thai
1. Thời gian
gian u
ủ bệnh trung bình
b~nh trung của bệnh
binh cua Giang mai
b~nh Giang mai la:
là:
A. 3 giờ
A. 3 gia
B. 33ngày
B. ngay
C: 3tuần. i
c: ·3 tu§.n
D. 33tháng
D. thang
D~c di€m
2. Đặc điểm nao
nào sau
sau day
đây kh6ng
không phải là cua
phai la của 10et
loét do
do sang
săng Giang
Giang mai:
mai:
A. Ba
A. Bờ thắng đứng
th~ng dUng
B. Day
B. Đấy Sl;lch
sạch. .
c.
C.. Day v~t 10et
Đáy vết loét cUng
cứng
D. B6p
D. Bóp dau t io.""
đau !t4e*
3.. Giang
Giang mai
mai thai
thời kY
kỳ thu
thứ 22 xoắn khuẩn duQ'c
xo~n khuAn được tim
tìm thfiy
thấy a
ở dau:
đâu:
A. Ban
A. Ban dao
đào
B. Mang
B. Mảng f\lng
rụng t6c
tóc
C.. Mang
C. Mảng niem
niêm ml;lc
mạc
D. Sang
D. Săng Giang
Giang maimai
Tổn thuang
4. T6n thương g6m
gôm gặp trong thai
g~p trong thời kY
kỳ giang
giang mai
mai nao?
nào?
A. Giang
A. Giang mai
mai 1l
B. Giang
B. Giang mai
mai 22
C. Gial1g-mai
C. Giangmai3. 3 .
D. Giang
D. Giang mai
mai th§.n
thần kinh
kinh
5.. Giang
Giang maimai nao
nào sau
sau day
đây kh6ng
không thuQc
thuộc Giang
Giang mai
mai sớm:
sam:
A. Giang mai
A. Giang mai 1l
B. Giang
B. Giang mai
mai22
C. Giang
C. Giang mai?
mai 3
D. Giang
D. Giang mai
mai huyết thanh duai
huy~t thanh dưới 11 nam
năm
Xét nghiệm
6. Xet nghi~m naonào sau
sau day
đây duQ'c
được dung
đùng trong
trong chAn
chân doan
đoán bệnh Giang mai:
b~nh Giang mai:
A.
A. VDRL
VDRL
B.. TPHA ›
B. . TPHAl

121
C.
C. RPR
RPR
D.. Nhuộm
D. Gram
NhuQm Gram
7, Xet
7. Xét nghiệm VDRL (+++),
nghi~m VDRL (+++), TPHA
TPHA (-)
(-) gặp trong truCmg
g~p trong trường hqp
hợp nào:
n~LO:
A. Phân ly
A. Phan ly khang
kháng thê
th~
B.
B. Seo
S(fO huy~t thanh
huyết thanh
C.
C. Bệnh nhân nhiem
B~nh nhan nhiễm HIV
HIV
D. .
D Dương
D' tính
_u:o:ngtl 'nh".giả
gla
8.8. T6ng li~u Benzathine
Tổng liều Benzathine Penicilline di~u tri
Penicilline điều trị Giang
Giang mai huy~t thanh
mai huyết thanh tren
trên 11 nam
năm hi:
là:
A. L2 triệu
A. 1,2 đơn vi
tri~u don vị
B.
B. 2,4 triệu
2,4 đơn vi
tri~u don vị “hÈ
C. 3,6
C. 3,6 triệu đơn vi
tri~li don vị ' '
D. 4,8
D. 4,8 triệu đơn vi
tri~u don vị
9. Khang
9. Kháng sinh
sinh mio
nào sau
sau day
đây kh6ng
không dung di~u tri
dùng điều trị cho
cho thai
thai phụ m~c Giang
phI) mắc Giang mai:
mai:
A. Benzathine
A. Benzathine Penicilline
Penicilline
& Doxycycline .-
Doxycycline
C.
C. Erythromycine
Erythromycine
D. Penicilline
D. Pentciline G
G
10. Phfm
10. Phản lmg
ứng Jarish-Herxheimer
Jarish-Herxheimer thuCmg
thường xufit
xuất hiện sau chich
hi~n sau chích Benzathine
Benzathine Penicilline:
Penicilline:
40 phút
40phut

c2 B.

D. 24
D.
4 gia
4
12
24 gia
giờ
giờ
12 gia
giờ I '.

Đáp an:
Dap án: 11C, 2D,3C, 4C,
C, 2D,3C, 4C, 5C,
5C, 6B,
6B, 7D,
7D, 8C,
8C, 9B,
9B, lOB.
10B.

TÀI LIỆU
TAl LI~U THAMTHAM KHAo
KHẢO -
1. BQ
1. Bộ Y
Y tết~ (2014)
(2014) “Nhiễm khuẩn lay
"Nhi~m khuful lây qua
qua dubng
đường tinh
tình d\lc,
dục, nhiễm khuẩn sinh
nhi~m khuan sinh san",
sản”, Hu6ng
Hướng dẫn
d~n
thực hanh
th\fc hành cO'cơ bản.
ban.
2..
2. CDC (2015),
CDC (2015), "Guidelines
“Guidelines for
for the
the management
management of of sexually
sexually transmitted
transmitted infections".
infections”.
3..
3. Fitzpatrick”s (2012),
Fitzpatrick's (2012), "Sexually
“Sexually transmitted
transmitted infections"
infections” Dermatology
Dermatology in in general
general medicine,
medicine, pp.
pp.
2703- 2743.
2703- 2743.
4.
4. Thomas P.
Thomas P. Habif(201O),
Habif (2010), "Sexually
“Sexually transmitted
transmitted infections",
infections”, Clinical
Clinical dermatology.
dermatology.
5.
5. WHO (2015),
WHO (2015), "Regional
“Regional Strategic
Strategic Action
Action Plan
Plan for
for the
the preventionand control of
preventionand control of sexuslly
sexuslly
transmtted infections”, pp.2008-2012.
transmitted infections", pp.2008-2012.

122
122
BỆNH
B~NH SÙI MAo
sin MÀO GA

1S.BS. Chau
TS.BS. Châu Van
Văn Trd'
Trở

MỤC TIÊU
MVCTIEU
`1.
"j. Trình bay
Trinh bày iJu(J'c
được lamlâm sàng, chẩn iJoan,
sang, chan đoán, cac
các phương
phuongphappháp aiJu
điều trj
trị b¢nh
bệnh sùi mào gò.
sid mao gao
2. Khám
2. Kham phát hiện va
phat hi¢n và xứ trí iJu(J'C
xu tri được b¢nhbệnh nhan
nhân hibị sùi mào gà.
sid mao gao
3. Tham
3. Tham van,
vấn, giáo
giao dWdục sức khỏe va
suc khoe quản ly
và quan lý iJu(J'c
được b¢nh
bệnh sùi mào gà.
sid mao gao

1. ĐẠI
1. CƯƠNG
D~I CU'ONG

Sủi mao
Sui mào ga gà 1alà mot
một trong
trong nhUng
những bệnh b~nh 1y lý lay
lây truy€n
truyền quaqua dUOng
đường tinh tình d\lc
dục thuOng
thường gặp g~p
nhất, titỉ lệ1~ hi~n
nhat, hiện mắcm~c 22 -- 4% 4% dan
dân s6.số. TacTác nhan
nhân gaygây bệnh
b~nh 1a là HPV
HPV (Human(Human papilloma
papilloma
virus), co
virus), có hon
hơn 100100 types
types HPV
HPV khac
khác nhau,
nhau, tren trên 90%
90% bệnh nhân sui
b~nh nhan sùi mao
mào gagà do
do HPV
HPV typetype
6, 11.
6, 11.
B~nh thu<'mg
Bệnh thường gặp g~p 6ở tu6i ho~t dong
tuổi hoạt động tinh tình d\lc,
dục, thu<'mg
thường gặpg~p nhAt
nhất t4 từ 20
20 -— 24
24 tu6i.
tuổi. Tuy
Tuy
nhien, b~nh cung
nhiên, bệnh cũng co có thS g~p 6ở tre
thể gặp trẻ emem va và nguai
người gia.
già. KhOling
Khoảng 30 30 -— 50%
50% nguai6
người ở tu6ituôi
ho~t
hoạt dong
động tinhtình d\lc
dục bị nhiễm HPV,
bi nhiSm HPV, nhungnhưng chi chỉ co
có 1l -— 2%
2% co có biểu
biSu hiệnhi~n lam
lâm sang b~nh
sàng bệnh
sùi mao
sui mào gao gà,
Tỉ lệl~ nam/nu:
Ti nam/nữ: gAn gần bằng nhau.
b~ng nhau.
Các yếu
Cae y~u t6tố thuận
thu~n 19i:lợi: suy
suy ghim
giảm miSnmiễn dich,
dịch, vệ sinh kern,
v~ sinh kém, bịbi caccác bệnh lây truy€n
b~nh lay truyền quaqua
đường tinh
dUOng tình d\le
dục khae
khác......
Cho d€n
Cho đến naynay chua
chưa co có thu6e
thuốc di€u
điều tritrị đặc
d~c hiệu HPV, da
hi~u HPV, đa s6
số cac
các phương
phuang pháp
phap chichỉ điều
di~u
trị triệu
tri chứng. Do
tri~u ehUng. Do do,đó, hiệu quá di€u
hi~u qua điều tri trị khong
không cao,cao, bệnh hay tai
b~nh hay tái phát, ảnh huang
phat, anh hưởng đên d~n
chất 1u9l1g
ehAt lượng cuộcCUO~ s6ngsống eua b~nh nhan.
của bệnh nhân.

2. SINH
2. SINH BỆNH HỌC
B~NH HQC

Đa s6
Da số cae
các truOng
trường hgphợp (>90%)
(90%) lay lây truy€n
truyền qua
qua quan
quan hệ tình d\lc,
h~ tinh dục, mot
một s6
số it
ít truOng
trường hgphợp
«
(< 110%) lây truy€n
0%) lay truyền gian ti~p qua
gián tiếp qua dung
dùng chung v~t d\lng
chung vật dụng vai
với nguai
người nhiSm
nhiễm HPV
HPV nhu:như: quAn
quân
áo, khan,
ao, khăn, ng6i
ngồi ehung
chung bồn cầu...
b6n cAu ...
Khi HPV
Khi HPV ti€ptiếp xuc
xúc vai
với da
da va
và hiem m~c, DNA
niêm mạc, DNA cuacủa HPV
HPV sesẽ xam nh~p vao
xâm nhập vào bên trong
ben trong
tế bào
t€ thượng bì
bao thu9l1g làm eho
bi lam cho t€
tế bào tăng sinh
bao tang sinh hinh
hình thanh
thành nen
nên cae
các sAn ho~e mang
sân hoặc mảng sui,
sùi, sa,u
sau do
đó
các t€
eae tế bào
bao se sẽ va
vỡ rara va
và HPV
HPV se sẽ lay
lây Ian
lan sang
sang cae
các tS
tế bào lân cận,
bao Ian c~n, eucứ nhu
như vậy
v~y lamlàm eho
cho
thương tốn
thuang lâm sang
t6n lam sàng ngay
ngày cang
càng to ho~c se
to hoặc sẽ hinh
hình thanh
thành thuang
thương t6n
tổn maio
mới.
/

3. LAM
3. LÂM SANG
SÀNG
2.4. ThOi
2.4. Thời gian
gian uú bệnh:
b~nh: LaLà thai
thời gian
gian ill
từ hk
lúc tiếp xúc vai
ti~p xuc với virus
virus HPV
HPV d€n
đến 1uc
lúc co
có biểu
biSu hiện
hi~n
lâm sang
lam sàng eua
của sui
sùi mao
mào gao
gà. Thai
Thời gian
gian nay
này e6có tli€
thê keo
kéo dai
đài vai
vài tuAn,
tuần, vai
vài thang,
tháng, vai
vài nam.
năm. Do
Do
đó, bệnh
do, nhân bịbi sui
b~nh nhan sùi mao
mào ga
gà rAt
rất kh6
khó xac
xác dinh
định dugc
được Ia
là bịbi nhiSm
nhiễm HPV
HPV ill
từ 1uc
lúc nao.
nào.
123
2.5. Tri~u chứng
2.5. Triệu chu'ng cơ
CO" năng: Đa số
nang: f)a b~nh nhân
s6 bệnh nhiin hoàn
holll1 toàn
toill1 không
khong có tri~lI chứng
co triệu cluI ng cơco năng,
nang,
một số
1110t s6 ítit các
cac trường
tnrcmg hợp b~nh nhân
hgp bệnh nh an có
co cảm
cam giác
giac ngứa t~i thương
ng ua ítit tại thuan g tôn.t6n. Do
Do đó, do, bệnh
b¢nh
nhân
nhiin thường
tlmimg phátphat hiện
hi ~ n bệnh
b~nh và
va đidi khám Bác sĩSI trễ,
kll<\m Bac tr~, đặc
d~c biệt
bi¢t làla bệnh
b ~ nh nhân
nh an nữ
nli bịbi sùi
Sili mào
mao
ga a
gà ở âm d~o, cổ
am đạo, c6 tử
tir cung. Bệnh nhân
cling. B¢nh nhiin nam
nam khi khi thương
tlmang tổn
t6 n to,
to, tự
II! phát
phat hiện
hi¢n và
va đidi khám
k1l<\ m
bệnh. Bệnh nhân
b¢nh. B¢nh nhiin nữ
nli thường
tlmong được
dugc phát
phat hiện
hi ¢n bệnh
b¢nh do:
do: khám
kham phụpl1\l khoa
khoa định
dinh kỳ,
ky, khám
khal11
thai,
thai , chồng
ch6ng bịbi sui
sùi mào
mao ga gà nên
nen mời
mo i vợ
vg đi
d i khám h o~c khi
kham hoặc khi thương
thuang tổn t6n to, n~ m ngoai
to, nằm ngoài âmam hộho
nên
nen bệnh
b¢nh nhân
nhan tự
t\T phát
phat hiện
hi¢n và
va đi
di khám.
kham.

2,6.
2.6. Thương tốn
ThU'o'ng tan lâm sàng sùi
Hlm silng sui mào
milo gà:gil: Tồn
T6n thương
thuO'ng sùi
Sili mào
milO gà
git làla những
nhling cụm
C\lm nhiều u
nhieu 1I
nhú
nhu phát triểnn lan
phat tri& rộng, có
Ian rong, co màu
milll nâu, , trắng
nall tr5ng hay
hay màu
mall da,
da, có
co cuông
c1l6ng g~p
hay đáy rộng, gặp chủ
hay day rong, chu
yêu a
Y&lI ở vùng h ~lI môn,
vimg hậu mon, sinh d\lc. d
sinh dục. Ở nam
nam giới,
gioi , các
cac vịvi trí hay gặp
tri hay là ởa vill1h
g~p lit vành quy d~u, thân
qlly đầu, than và
va
d~lI dương
đầu v~t.
duang vật.

Hình 1.
Hinh 1. Sui
Sùi milo
mào gà a
gil ở dliO'ng
dương v(jt
vật

d
Ổ ph\l
phụ nli,
nữ, t6tônn thương
tlmang t1mong g~p 0
thường gặp ở vimg
vùng sinh
sinh d\IC
dục ngoit
ngoài i như ở tien
nlm 0 tiên dinh,
đình, am
âm hhộ,o , tlly
tuy
nhien cũng !'iii
nhiên cung thường g~p
rât thuong gặp trong âm d~o
trong am đạo va
và cô tử cling.
c6 ttT cung.

Hinh 2. Sui mao gil a am h¢ va c6 tLv cung

124
6Ơnhững ngua
nhlrng quan hhệ~ tinh
người i quan tình d\lc
dục bi
băng miệng, hhậu
đường mi¢ng,
ng duang ~ u mon,
môn, thua
thương tồn Slli
ng t6n sùi maO'
mào
gil có th~
gà co thây a
thê thily ở h?u
hậu mon,
môn, ni em m~c
niêm mạc mi¢ng,
miệng, hilu
hầu hong.
họng.

Hinh 3. Sui mac ga hiiu mon

Hình 4.4. Sui


Hinh Sùi mac
mào gà ở niem
ga 6> niêm mGlC
mạc miEiing
miệng

Bệnh
B¢nh sui sùi milO'
mào gilgà không
kh6ng 1lồ6 Cllacủa Buschke-Lowenstein
BlIschke-LO'wenstein dO' do HPV
HPV 6, 6, 11I I vii
và 16
16 gâygay ra.ra.
Tổn thuang
T6n thương làla một
mot khối
kh6i uu rất
rilt lớn
I&n cocó c1l6ng,
cuống, bề b~ mặt
m~t su
sùi i (duqc
(được mô mo tảta nhu
như một mot bông
bong cải ca i
xanh), thường xuất
xanh), thuang hiện
xufIt hi trên dương
¢n tren vật hay
dua ng V?t hay vùng quanh hậu
Vlll1g quanh h~ u 1110n,
môn, cocó ththê~ IO'et
loét tự
Il,r nhiên.
nhien.
Hiện
Hi¢n nay có 1110t
nay co một s6số tác giả chO'
tac gia cho rằng mot th~
đây làla một
rii ng diiy thể khác của ung
khac clla ung thư
thu tết€ bào v~y sui
baO' vây I11~C
sùi, , mặc
dù quan
dll d i ~m này
quan điểm chưa được
nily chua nh ~ n.
công nhận.
duqc cong

Hình
Hinh 5.5. Sùi
Su i mào
mac gà
ga khống lồ5 Buschke-Lowenstein
kh 6ng 1 Buschke-Lcwe nstein

125
Đối
D6i với
vai những
nhling bệnh
b¢nh nhân
nhan có
e6 hệ mi ~n dịch
h¢ miễn dieh suy
suy yêu
y€u (HIV/AIDS,
(HlV/AIDS, đái
dlli tháo
tluio đường,
duimg,
dùng
dung thuốc thu6c ức tIC chế mi ~n dịch...),
ch€ miễn dieh ... ), bệnh
b¢nh phát
phat triển
tribn rất m~nh và
nit mạnh vit thường d~ kháng
thuang đề khang với
vai điều
di€u
trị,
tri , tỉti lệl¢ tái
tai phát sau điều
phat sau di €u trị
tri rất
r5t cao.
eao.

4.4. CHÁN ĐOÁN


CHAN DoAN

4.1.
4.1. Chân
Chdn đoán
d03n xác
xac định
djnh

Chủ
Chu yếu
y~u dựa vào lâm
d\la vito sàng, một
lam sang, m9t số
s6 trường
twang hợp
hqp không
kh6ng điển
dibn hình
hinh kết
k€t hợp
hqp với
vai giải
giai
phẫu
ph~u bệnh.
b¢nh. Xét
Xet nghiệm
nghi¢m HPV
HPV không
kh6ng cần
dn thiết
thi €t trong
trong chẩn
ch~n đoán
do an bệnh
b¢nh sùi
sui mào
mao gà.
gao

4.2.
4.2. Chân
Chiln đoán
doan phân
philn biệt
bift

--_ san
Sẵn hạt
hl;lt ngọc
ngl,lc ở(r nam
nam va và gai
gai sinh dvc ởo' nữ:
sinh dục Đây làlit những
nii': Day nhfrng dấu
d5u hiệu sinh lýIy bình
hi¢u sinh binh
thường
tlmang của eua cơ
ca quan
quan sinh
sinh dục
d\lc nam
nam và cơ quan
va ca sinh dục
quan sinh d\IC nữ.
nfr. DoDo đó,
d6, không
kh6ng dncần phải điều
phai diSu
trị o Nhfrng
tri Những d§u dấu hi¢u
hiệu này
nay liên
lien quan đến nội
quan d€n n9i tiết,
ti €t, khoảng
khm'lng 50%50% nam ho~c nữ
nam hoặc nfr trong
trong độ
d9 tuôi
tubi
hoạt
ho~t động d9ng tình
tinh dục
dvc có
c6 dấu
d§u hiệu
hi¢u này.
nay.

Hình 6.
Hinh 6. sJln
Sẳn h(lt
hạt ngQc
ngọc

126
Hình 7.
Hinh 7. Gai
Gai sinh
sinh dvc
dục

- sSẵn giang mai:


iln giang mai: TlllIong
Thương tbn
tốn Iii
là cac
các s~n
sẵn hồng ban 6ở vung
h6ng ban vùng hhậu~u mon
môn sinh
sinh d\le,
dục,
thường g~p
tllllimg gặp 6ở b~nh
bệnh nh3n
nhân bị giang mai
bi giang II,, eh~n
mai II chân doan
đoán phân bi ~t b~ng
philn biệt bằng cae xét ngh
các xet i~m huyết
nghiệm huy~t
thanh chft
thanh đoán b~nh
chânn dOlln bệnh giang
giang ma
mai.io

Hình 8.
Hinh 8. S:fln
Sẵn giang
giang mai
mai IIII

- UnUngg tIIU"
thư dU'o'ng v~t : TlllIimg
dương vật: Thường g~pgặp 6ở b~nh
bệnh nhân
nhiln 1lớn tuổi, tllllong
6 n tubi, thương tbntôn la
là những
nhting
mảng Slli
mang sùi eo
có thể
th~ kèm theo loét
kem theo loet và chảy máu,
va chay mau, bệnh
b~nh diễn
d i ~ n tiến kéo dai,
t i~n keo dài, thương tổn ngay
(huo ng tbn ngày
càng to,
cill1g to, không đáp trng
khong dap ứng với các phương
vai cae pháp di6u
ph uong phap điều tri
trị su
sùi i milO
mào gil.
gà.

)27
127
Hình 9.
Hinh 9. Ung
Ủng thư dương v.;;t
thU' dU'O"ng vật

5. DIEU
5. ĐIÊU TR!
TRỊ
Cho d~n
Cho đến nay chưa co
nay chua thuốc d~c
có thubc đặc trị HPV, điều
tri HPV, di~u trị y~u b~n
chủ yếu
tri chu bằngg cac
các phương
phuong phap pháp cocơ
h9C ho~c
học hoặc hoa
hóa h9C nh~m phá
học nhằm pha hủy các thuong
huy cac thương tôn Nlmng v~n
sùi. Nhưng
tbn sili. vẫn con
còn sot I~i cac
sót lại các tết~ bào
bao
chứa HPV
chua HPV xung
xung quanh
quanh, , do
do dođó bệnh rất d~
b¢nh riit dễ bịbi tai
tái phát. Lựa ch9n
philt. L\ra chọn phuong
phương pháp điều~u tri
philp di trị tuy
tùy
vào tUng
vao từng bệnh nhân C\l
b¢nh nhan th ~.
cụ thể.

5,1. Cac
5.1. Các phương
phu·o-ng pháp
phap bệnh
b~nh nhân
nMn tự thực hiện
t\}· th\}·c tại nhà
hi~n t~i nha

%.1.I. Bôi
5.1.1. Iniquimod
BBi imiqllimod

Năm 1997,
Nam 1997, imiquimod
imiquimod bôi boi t~i
tại ch6
chỗ dugc
được FDAFDA chiip chấp thu~n
thuận di~u
điều tri
trị sili
sùi mao
mào gagà villlg
vùng
sinh d\lc
sinh dục ngoai
ngoài vavà h~u
hậu mon môn 6ở b¢nh
bệnh nhiin
nhân > > 12
12 tubi.
tuổi.
--_ CoCơ ch6
chế tac
tác d\lng:
dụng: TangTăng dap
đáp ứngung mi~n dịch t~i
miễn dich tại vi
vị tri
trí bôi thuốc b~ng
boi thubc bằng cach
cách hoa
hóa (rng
ứng
tim hut cac t6 bilO mi~n
động thu hút các tế bào miễn dịch, tăng sản xuất interferon và các cytokines, tạo phản
di;>ng dich, tang san xuiit interferon va cac cytokines, t~o philn
ứng viem
ung viêm tU từ do
đó tieu
tiêu di¢t
diệt cac
các t~
tế bao
bào sui
sùi mao
mào gil.
gà.
--_ Cach
Cách sirsử d\lng:
dụng: imiquimod
imiquimod creamcream 5%, 5%, boi
bôi 11 Ifill
lần vao
vào buổi tối, 33 liln/tuiin,
bubi tbi, lần/tuần, boibôi d~i1
đến
khi nào s~ch
khi niio sạch thuong
thương tbn tồn, , thai
thời gian
gian dilllg
dùng tbi
tối da
đa Iii
là 16
16 tuiin.
tuần. SauSau khi
khi bôi thuốc 66 den
boi thubc đến 1010 gia
giờ
phải rua
phili rửa s~ch
sạch b~ng
bằng xiixà phOng.
phòng.
--_ Hi¢u
Hiệu qua:
quả: ti lệ s~ch
tỉ I¢ sạch thuong
thương tbntốn tir
từ 50
50 -— 70%
70% cac các tmang
trường hgp.hợp. Ti
Tỉ I¢lệ tai
tái philt
phát sau
sau 10I0
-— 1616 tu§ntuần di~u
điều tri
trị khoang
khoảng 16%. 16%. Trong
Trong thai
thời gian
gian boibôi thubc
thuốc khoang
khoảng 30% 30% co có thể có nbi
th~ co nồi
thêm thương tổn mới.
them thuong tbn m6i.

128
--_ Tac
Tác d\lng
dụng phW
phụ: dađa s6số cac
các b~nh
bệnh nhan
nhân bibị sung,
sưng, dođỏ da,
da, ngira,
ngứa, dau, đau, bong
bỏng rat
rát... tại vi
... t~i vị
trí boi
tri bôi thu6c,
thuốc, mQt
một s6số tru<'mg
trường hQ"P
hợp c6
có m\ln
mụn nu6c,
nước, b<;mg
bọng nu6c
nước va và loet
loét da.da. Th\lc
Thực rara day
đây lalà tinh
tính
chất, cO'
ch~t, cơ chS
chế tac
tác d\lng
dụng cuacủa thu6c.
thuốc. MQt
Một s6số b~nh
bệnh nhan
nhân phai
phải bo
bỏ diSu
điều tritrị vi
vì khong
không chiu
chịu n6i
nỗi cac
các
tác d\lng
tac dụng ph\! phụ nay.
này.
--_ ChuChú y:
ý: khong
không duQ'c
được dung
dùng thu6c
thuốc cho
cho ph\l
phụ nunỡ dang
đang mang
mang thai,thai, khong
không duQ'c
được quanquan h~ hệ
tình d\lc
tinh dục trong
trong su6t
suốt thai
thời gian
gian boi
bôi thu6c
thuốc k€kế ca
cả khi
khi dung
dùng bao
bao cao
cao suo
su.

3.1.2. Podophyllotoxin
5.1.2. Podophyllotoxin
Cơ ch~
-- _ CO' chế tac
tác d\lllg:
dụng: ch6ng
chống phan
phân bao, gây ho~i
bào, gay hoại ill
tử thuO'llg
thương t6n
tổn cua
của sui
sùi mao
mào gao
gà.
-- Cach
Cách sil
sử d\lng:
dụng: boi
bôi 22 lAn/ngay
lần/ngày lienliên 1\lc
tục 33 ngay
ngày trong
trong tuAn,
tuần, nghỉ
nghi 44 ngay.
ngày. C6
Có th€thể l~p
lập
lại vai
l~i vài chu chu >Icy d~n
đến khi
khi h~t
hết thuO'llg
thương t6n,
tổn, t6i
tối da
đa 44 chuchu kYo
kỳ. Di~n
Diện tich
tích m6i
mỗi IAn
lần diSu
điều tri
trị không
khong
quá 10 10 cmcmẺ thUO'llg
thương t6n tổn vavà không quá 0,5
0,5 mlml dung
dung dich
dịch thu6c/ngay.
thuốc/ngày. l
2
qua khong qua
-- - Hi~u
Hiệu qua:
quả: sausau 44 tuAn
tuần diSu
điều tri,
trị, khoang
khoảng 38 38 d~n 45% b~nh
đến 45% bệnh nhan
nhân sesẽ s~ch
sạch thUO'llg
thương t6n.tốn.
-- _ Tac
Tác d\lng
dụng ph\l:
phụ: dau
đau vavà kich
kích ling
ứng nhtf
nhẹ t~i
tại thuO'llg
thương t6ntốn
Chú y:
-- _ Chu ý: ch6ng
chống chi chỉ dinh
định sil
sử d\lng
dụng cho cho ph\l
phụ nu nữ dang
đang mang
mang thai.
thai.

3.1.3. Sinecatechins
5.1.3. Sinecatechins

Cơ ch~
-- _ CO' chế tac dụng: chi~c
tác d\lllg: chiếc xu~t
xuất illtừ tra
trà xanh,
xanh, thanh
thành phAn
phần tactác d\lng
dụng chinh
chính la là catechins,
catechins,
được FAD
duQ'c EAD ch~pchấp thu~nthuận trong
trong diSu
điều tri
trị sui
sùi mao
mào ga gà h~u
hậu mon
môn va và sinh
sinh d\lc
dục ngoai
ngoài & ở b~nh
bệnh nhan
nhân
> 18
> 18 tu6i, cơ ch~
tuổi, cO' chế tactác d\lng
dụng vfin
vẫn chua được bi~t
chưa duQ'c biết ro.
rõ.
--_ Cach
Cách sir sử d\lng:
dụng: boi lần/ngày d~n
bôi 33 lAn/ngay đến khikhi s~ch
sạch thuO'ng
thương t6n,tổn, dung
đùng t6i tối da
đa khong
không quaquá
l6 tuAn.
16 tuần.
-- _ Hi~u
Hiệu qua:
quả: ti tỉ l~
lệ s~ch
sạch thuO'llg
thương t6n tốn 53,6%
53,6% sau sau 1616 tuAn
tuần diSu
điều trio
trị. Theo
Theo doi đối 12 12 tuAn
tuần sau
sau
ngưng di€u
ngung điều tri,
trị, titỉ l~
lệ tai
tái phat
phát 6,8%.
6,8%.
-- Tac Tác d\ll1g
dụng ph\l: phụ: dau,
đau, ngira,
ngứa, dođỏ da,
da, sung
sưng phu,
phù, m\ln
mụn nu6c,
nước, c6có th€ loét ~i
thê loet tại vi
vị tri
trí boi
bôi thu6c.
thuốc.
-- _ Chli
Chú y: ý: khong
không duQ'c được quan
quan h~hệ tinh
tình d\lC
dục trong
trong thai
thời gian
gian boibôi thu6c,
thuốc, khong
không dUng dùng cho
cho
b~nh
bệnh nhan nhân hi HIV/AIDS
bị HIV /AIDS hay bệnh nhan
hay b~nh nhân bi giảm mi~n
suy giam
bị suy không dung
dịch, khong
miễn dich, dùng cho phụ nữ
cho ph\l nu
đang mang
dang mang thai.
thai.
5.2. Cae
5.2. Các phU'ong
phương phap
pháp (imlc
được thl}'c
thực hi~n
hiện bOi
bởi nhan
nhân vien
viên yy t~
tế
3.2.1. Liệu
5.2.1. Li?u pháp lạnh vOi
phap llJnh với ni
nỉ to'lOng
tơ lỏng
-- _ CO'
Cơ ch~
chế tac
tác d\mg:
dụng: ni
ni to'
tơ long
lỏng duQ'c
được lam
làm l~nh
lạnh (-196°C),
(-196 °C), lam
làm dong
đông l~nh
lạnh t6
tổ chuc
chức mo

và t~
va tế bao,
bào, dfrn
dẫn d@n
đến ho~i
hoại ill
tử mo
mô vavà t@
tế bao.
bào.
-- _ Cach
Cách sirsử d\lng:
dụng: dung
dùng 11 lAn/tuAn,
lần/tuần, nhannhân vienviên yy t~
tế phai
phải duQ'C
được dao
đảo t~o,
tạo, t~p
tập hu~n
huấn d€ để sil
sử
dụng chinh
d\lng chính xac
xác m6imới d~tđạt hi~u
hiệu quaquả di€u
điều tritrị cao.
cao. C6Có th€
thể dung
dùng tamtăm bong
bông ho~c
hoặc binh
bình xit
xịt d€
để
ch~m
chấm ho~c hoặc xit
xịt nini to'
tơ long
lỏng vao
vào thuO'llg
thương t6n. tốn. N~uNếu b~nh
bệnh nhan
nhân c6có nhi@u
nhiều thuO'llg tôn ho~c
thương t6n hoặc
thương t6n
thuO'llg tốn to
to thi
thì nen
nên gay
gây tetê tru6c
trước khikhi diSu
điều trio
trị.
--_ Hi~u
Hiệu qua:
quả: sau
sau 66 tuAn
tuần diSu
điều tri, tỉ l~
trị, ti lệ s~ch
sạch thuO'llg
thương t6ntổn ill 50 d~n
từ 50 đến 80%
80% cac
các truemg
trường
hợp, titỉ l~
hQ"P, lệ tai
tái phat
phát sausau di@u
điều tri
trị ill
từ 20
20 d~n
đến 40% 40% cac các tru<'mg
trường hQ"P.
hợp. Tai
Tái phat
phát ph\l
phụ thuQc
thuộc r~trât
129
129
nhiều
nhi~u yếu tố: vi
y~u t6: vị tri
trí thuong
thương t6n,
tốn, kich
kích thu&c
thước thuong
thương t6n,
tổn, ky
kỹ thuật
thu~t điều trị cua
di~u tri của nhan
nhân vien
viên yy
t~, suc
tế, sức đề d~ khang
kháng cua b~nh nhan,
của bệnh nhân, quan h~ tinh
quan hệ tình d\lc
dục ll;li
lại v&i
với nguai
người bị sùi mao
bi sui mào gao
gà.....
-- Tac
Tác d\lng
dụng phụ: đau trong
ph\l: dau trong su6t
suốt qua
quá trinh di~u tri,
trình điều trị, co
có thS
thể hinh
hình thanh
thành m\ln
mụn nu&c
nước va

hoại. ill
hoai tử sau di~u trio
sau điều trị..
Lưuý:y: co
-- Luu có thS
thể su
sử d\lng
dụng duQ'c
được cho
cho phụ nỡ dang
ph\l nu đang mang
mang thai,
thai, thuong
thương t6n
tốn sui
sùi mao
mào ga
gà 0

vùng sinh
vling sinh d\lc
dục trong
trong (am
(âm dl;lo,
đạo, c6
cô ill
tử cung),
cung), bên trong tnxc
ben trong trực trang.
tràng.

3.2.2. Trichloroacetic
5.2.2. Trichloroacetic acid
acid (TCA)
(TC) hay
hay Bichloroacetic acid (BCA)
Bichloroacetic acid (BC4)

--_ CO'
Cơ chế
ch~ tactác d\lng:
dụng: phápha huyhủy cac
các thuong
thương t6n tổn suisùi mao mào ga gà b~ng
bằng cach
cách lamlàm dong
đông cac
các
protein
protein cua của rna
mô suisùi do
do acid.
acid.
--_ Cach
Cách su sử d\lng:
dụng: dung
dùng tam tăm bông
bong chấm
ch~m thu6cthuốc vao vào thuong
thương t6ntổn 11 IAn/tuAn
lần/tuần đến khi
d~n khi
sạch thuong
Sl;lch thương t6n,tốn, thu<'mg
thường dungdùng TCA TCA 80%,80%, phương
phuong pháp phap nay này phải được thvc
phai duQ'c thực hiện
hi~n bởi
boi
nhân vien
nhan viên yy t~
tế dff
đã duQ'c
được daođào tl;lO.
tạo.
--_ Hiệu quả: phụ
Hi~u qua: thuộc vao
ph\l thuQc vào thai
thời gian
gian điều trị, titỉ lệl~ sl;lch
di~u tri, sạch thuong
thương t6ntốn cocó thS
thể len
lên đến
d~n
80% cac
80% các tru<'mg
trường hQ'Phợp sau
sau 3 3 thang
tháng điềudi~u trio Tỉ lệl~ tai
trị. Ti tái phát
phat tuongtương d6iđối th~p
thấp hon
hơn cac
các phương
phuong
pháp
phap khac, khác, khoang
khoảng 10 d~n 20%
10 đến 20% cac các tru<'mg
trường hQ'P.
hợp.
-- _ Tac Tác d\lng
dụng phụ: đau, rat
ph\l: dau, rát trong
trong sU6t
suốt qua
quá trinh ch~m thu6c.
trình chấm thuốc.
--_ Chli Chú ý: có thể dùng được cho phụ nữ đang mang thai,
y: co thS dung duQ'c cho ph\l nu dang mang thai, su
sử d\lng
đụng duQ'c
được chocho thuang
thương
tốn sui
t6n sùi mao mào ga gà 0 ở sinh
sinh d\lc
dục trong
trong (am(âm dl;lo,
đạo, c6cô ill
tử cung),
cung), sui sủi mao
mào gagà 0 h~u man.
ở hậu môn.
5.2.3. Phẫu
5.2.3. Phau thu~t,
thuật, ilat
đốt ilifn,
điện, ilat
đốt laser
laser C02
CO;
-- CO'
Cơ chế:
ch~: phá hủy cac
pha huy các thuong
thương t6ntổn sui
sùi mao
mào gagà b~ng
bằng cach
cách phẫu
phftu thuật
thu~t d.tcắt bỏ, đốt
b6, d6t
b~ng
bằng dao di~n hoặc
dao điện ho~c b~ng
bằng laser
laser C02.
CO¿. ,
-- Cach
Cách su sử d\lng:
dụng: duQ'c
được thvc hi~n bởi
thực hiện đội ngu
boi dQi ngũ y y bác
bac SIsĩ duQ'c
được daođào tl;lo,
tạo, co
có phòng
phong tiSu tiêu
phẫu
phftu dAy đầy dli
đủ cac
các d\lng
dụng C\l.
cụ.
Hi~u qua:
--_ Hiệu quả: lam
làm Sl;lch
sạch caccác thuong
thương t6ntổn ngay
ngay sau
sau khi di~u trio
khi điều trị. Tuy
Tuy nhien,
nhiên, ti tỉ lệl~ tai
tái phát
phat
sau di~u
sau điều tri trị r~t
rất cao,
cao, ill
từ 50 d~n 70%
50 đến 70% cac
các tru<'mg
trường hQ'P.
hợp. DoDo do,
đó, phương
phuong phápphap naynày duQ'c
được su sử
dụng khi
d\lng khi bệnh nhân khong
b~nh nhan không dap đáp ilng
ứng v&i
với cac
các phương
phuong pháp điều tri
phap di~u trị khac.
khác.
-- _ Chli
Chú y:ý: v~t
vết thuong
thương vling
vùng hậu môn sinh
h~u man sinh d\lc
đục r~t
rất dS
đễ bịbi nhiSm
nhiễm trung.
trùng. Do
Do do,đó, cancần phải
phai
đảm bảo
dam vô trung
bao vo trùng trong
trong thai
thời gian
gian thvc
thực hiện thủ thuật
hi~n thu thu~t vavà cham
chăm socsóc vSt
vết thuong
thương th~t thật can
cần
thận sau
th~n sau khi
khi thvc
thực hiện thủ thuật.
hi~n thu thu~t.

5.3. MQt
5.3. Một sa
số phương
phU'ong pháp khác
phap khac

Các phương
Cac phuong pháp khác nhu:
phap khac như: podophyllin resin, tiem
podophyllin resin, tiêm interferon
interferon trong
trong thuong
thương t6n,
tốn,
bôi cidofovir, quang
boi cidofovir, quang dQng liệu pháp
học li~u
động hoc (photodynamic therapy)
phap (photodynamic therapy) hiện nay khong
hi~n nay không con
còn
khuy~n cáo dS
khuyến cao để điều trị sui
di~u tri sùi mao
mào gagà vi
vì hi~u quả chua
hiệu qua chứng minh
được chUng
chưa duQ'c có nhi~u
và co
minh va tác
nhiều tac
dụng phụ.
d\lng ph\!.

130
6. THEO
6. THEO DOl
DÕI SAU
SAU DIEU
ĐIỀU TIq
TRỊ
Đa s6
Da số cac
các truOng
trường hQ'P
hợp se sẽ dap
đáp fulg
ứng sau tháng di~u
sau 33 thang điều trio
trị. Cac
Các ySu
yếu t6tố anh
ảnh huang
hưởng dSn
đến
kết qua
kSt quả di~u
điều tri
trị la
là mi~n
miễn dich
dịch cua
của b~nh
bệnh nhan
nhân vavà phương
phuong pháp điều trio
phap di€u trị. Khi
Khi kSt
kết thuc
thúc li~u
liệu
trình cua
trinh của m<)t
một phương
phuang pháp phap điều trị ma
di~u tri mà bệnh nhân chua
b~nh nM.n chưa Sl;lch
sạch thuong
thương t6n tổn ho~c
hoặc cocó
những tac
nhfrng tác d\lng
dụng phụ mà b~nh
ph\l ma bệnh nhan
nhân khong
không chiu
chịu duQ'c
được nen
nên chuySn
chuyển qua di~u tri
qua điều b~ng
trị bằng
phương
phuang pháp khác
phap khac. '
Đa s6
Da số cac
các phương
phuang pháp
phap di€uđiều tri
trị sui
sùi mao
mào gagà se
sẽ khong
không cocó tac
tác d\lng
dụng phụ nghiêm tr~mg
ph\l nghiem trọng
nếu chung
nSu chúng ta ta sil
sử d\lng
dụng mQt
một cach
cách hQ'P
hợp IY. lý. MQt
Một s6số it
ít cac
các truOng
trường hQ'P
hợp dS lại s~o
để ll;li teo, s~o
sẹo teo, sẹo h'>i,
lôi,
tăng hoặc
tang ho~c giam s~c t6
giảm sắc tố tl;li
tại vivị tri di~u trio
trí điều trị. ,
Sau khi
Sau khi bệnh nhân sl;lch
b~nh nhan sạch thuang
thương t6n,tốn, bệnh nhân dn
b~nh nhan cần phải được tai
phai duQ'c tái kham
khám dinh
định kỳky'đểdS
theo d5i
thea dõi tái
bii phát trong vong
ph:it trong vòng 33 thang
tháng tiSp
tiếp theo.
theo.

7. DIEU
7. ĐIÊỀU TIq
TRỊ BẠN TÌNH
B~ TINH

Bạn tinh
Bl;ln hi~n tl;li
tình hiện tại phải được thong
phai duQ'c thông báo
bao vềv~ tinh
tình trl;lng
trạng sui
sùi mao
mào ga của b~nh
gà cua bệnh nhan
nhân vivì co

thể dll
thS đã bị lây HPV
bi lay HPV ma mà chua
chưa co biSu hi~n
có biểu hiện lam
lâm sang
sàng cuacủa sui
sùi mao
mào gao
gà. Bl;ln
Bạn tinh
tình nen
nên duQ'c
được
khám b~nh
kham bệnh dS để kiSm
kiểm tra
tra xem
xem co có sui
sùi mao
mào gagà hay
hay cac b~nh STI
các bệnh STI khac
khác khong?
không? Xet nghi~m
Xét nghiệm
HPV cho
HPV cho bạn tình khong
bl;ln tinh không duQ'c
được khuySn
khuyến cao.
cáo. Khong
Không cần thiết phải
c~n thiSt thông tin
phai thong tin cho
cho bạn tỉnh
bl;ln tinh
trong wong
trong tương lailai về tình trl;lng
v~ tinh trạng sui
sùi mao
mảo ga
gà cua
của bệnh
b~nh nhannhân vi vì HPV
HPV cuacủa bệnh nhân co
b~nh nhan có thS
thể
được dao
duQ'c đảo thai
thải Wtự nhien
nhiên thea
theo thai
thời gian
gian sau
sau khi
khi dll
đã di~u
điều tri
trị hSt
hết sui
sùi mao
mào gao
gà.

8. nrEN
8. DIỄN TIEN
TIỀN vA
VÀ TIEN
TIÊN LUQNG
LƯỢNG
Nếu không duQ'c
NSu khong được di~u
điều tri
trị bệnh
b~nh diễn tiến am
di~n tiSn âm thầm, có thS
th~m, co thể dUng
đứng yen
yên tl;li
tại chỗ hoặc
ch6 ho~c
thương t6n
thuong tốn to d~n hoặc
to dần ho~c phát triển them
ph:it triSn nhi~u thuong
thêm nhiều thương t6n
tốn maio
mới. Da
Đa s6
số cac
các truang
trường hQ'P
hợp
b~nh se
bệnh sẽ thoai
thoái triSn
triển sau
sau 11 nam.
năm.
Bệnh không anh
B~nh khong ảnh huang
hưởng dSnđến suc
sức kh6e
khỏe nguai
người b~nh.
bệnh. Tuy
Tuy nhien,
nhiên, bệnh ảnh huang
b~nh anh hưởng rftt
rất
nhiều dSn
nhi€u đến Him
tâm ly,
lý, hl;lnh
hạnh phúc gia dinh,
phuc gia đình, chftt
chất IUQ'llg
lượng cUQc
cuộc s6ng
sống cua b~nh nhan.
của bệnh nhân.

9. PHONG
9. PHÒNG NGU
NGỪAA
Sống chung
S6ng chung thuy
thủy m9t
một VQ'
vợ m9t
một ch6ng.
chồng.
Giáo d\lc
Giao dục suc
sức kh6e v~ quan
khỏe về quan h~
hệ tinh
tỉnh d\lc
dục an
an toan
toàn
Tiêm chung
Tiem chủng vaccine
vaccine ngira
ngừa HPV.
HPV.

TÓM TAT
TOM TẮT BAI
BÀI _
Sùi mao
Sui mào ga gà la b~nh Hiy
là bệnh lây tmy~n
truyền qua
qua dUOng
đường tinhtình d\lc
dục thuOng g~p. Cho
thường gặp. Cho dSnđến nay
nay chua
chưa
có thu6c
co thuốc điều trị d~c
di~u tri đặc hiệu cho bệnh.
hi~u cho Đa s6
b~nh. Da số cac
các phương
phuang pháp chỉ di~u
phap chi điều tri
trị tri~u
triệu chUng.
chứng. Do
Do
đó, hiệu
do, quả di€u
hi~u qua điều tritrị khong
không cao,
cao, b~nh
bệnh dễ tái phát
d~ tai phat vavà gay
gây anh
ảnh hUOng
hưởng dSn
đến chftt
chất IUQ'llg
lượng cUQc
cuộc
sống cua
s6ng của bệnh nhân.
benh nhan.

131
TỪ KHÓA
TU'KHOA
HPV, mang
HPV, mảng sui,
sùi, ung
ung thu
thư c6
cỗ tU
tử cung.
Cung.

CÂU HOI
CAD HỎI LUQNG
LƯỢNG GIA
GIÁ
1. B~nh
1. Bệnh sui sùi mao
mào ga gà cocó caccác d~c
đặc diemđiểm sau,sau, ngo{li
øgoại tric:
trừ:
A.. La
A. Là b~nh
bệnh nhi~m
nhiễm khu~n khuẩn lay lây truySn
truyền qua qua dUOng
đường tinhtình d1)c
đục
B. Tac
B. Tác nhan
nhân gay gây b~nh
bệnh la là Human
#uznan papilioma
papilloma virus virus
A G_ B~nh Bệnh thuOng
thường g~p gặp (y ở lira
lứa tu6i
tuổi quan
quan M hệ tinh
tình d1)c
đục
l.Q) B~nh Bệnh d~ dễ diSu
điều tri trị va
và itít tai
tái phat
phát
2. Cac
2. Các tinh tình hu6ng
huống phM phát hi~n hiện sui sùi mao.ga
mào gà niX nữ bao
bao g6m:
gồm:
A. Kham
A. Khám ph1) phụ khoa
khoa dinh định kỳ IcY
B. Di
B. Đi kham
khám thai thai
C... B~nhBệnh nhan nhân co có thethể t\J
tự phat
phát hi~nhiện
~·I
~ DJ TAt Tất ca cả c~c
các ti~
tình hu6ng
huống tren trên
3. Sui
3. Sùi mao mào ga gà can
cần chan
chân doan đoán phan phân bi~tbiệt v&i
với cac
các b~nh
bệnh sau,
sau, ngo{li
„gogi tric:
trừ:
A. sk
A. Sân giang
giang mai mai thaithời ky kỳ II II
B. Dng
B. Ung thu thư t~
tế bao
bảo gai gai
©)C.) Dng Ung thu thư t~tế bao
bào day đáy
D._ Gai
D. Gai sinh
sinh d1)c
dục (y ở niX
nữ vavà s~nsẵn h!;lt
hạt ngQc
ngọc (y ở nam
nam
4. DiSn
4. Diễn ti~n tiến cua
của b~nh
bệnh sui sùi mao
mào ga gà g6m:
gồm:
A. B~nh
A. Bệnh di~n diễn ti~n
tiễn am âm th&m
thầm
B.. Bệnh có thể
B. B~nh co the dUng yen t!;li đứng yên tại ch6
chỗ ho~c
hoặc thuong
thương t6n tốn to
to d§.n
dần ho~c
hoặc phat
phát trien
triển them
thêm nhiSu
nhiều
thương tbn
thuong tốn m&imới
C. B~nh
C. Bệnh r~t rất d~dễ tai
tái phM
phát sau sau khikhi diSu
điều tritrị
(D:) Ủ) T~t Tắt citcả dSu
đều dung
đúng
~uong
5. Phương phap
pháp nao nào sau sau dayđây khong
không duQ'cđược dung dùng de để diSu
điều tIi
trị sui
sùi mao
mào ga:
gà:
A._ D6t
A. Đốt laser
laser CO CO,2, d6t đốt di~n,
điện, phfiuphẫu thu~t
thuật ciitcắt be
bỏ thuong
thương t6n tôn
._ c~Am
Chấm Podophylline
Podophylline 30% 30% ho~c hoặc Acid
Acid trichloaxetic
trichloaxetic 50 50 -— 80%
80%

d
é C Dong

6. Ti
6. Ti l~
Uống Acyclovir
. Thoa
lệ nhi6m
nhiễm HPV
Acyclovir
Thoa Imiquimod
Imiquimod
HPV (y ở tubi
tuôi ho~t
hoạt dQngđộng tinhtình d1)c
đục khoang:
khoảng:
A <30%
<30%
đ 30-50%
CJV 30 — 50%
50 — 70%
C. 50-70%
5
D. >70%.
>70%

132
132
1. Thuong
7. Thương tbn
tôn cO'
cơ bản của sui
ban cua sùi mao
mào gagà co các d~c
có cac đặc diSm
điêm sau,
sau, ngo(li
0,gogi trir:
trừ:
A.
A. sAn ho~c mang
Sân hoặc mảng sui
sùi
B._ Mau
B. s~c gi6ng
Màu sắc giỗng mau
màu da da bình thường
binh thuOng
hD Kích thuac
Kich thước ill
từ vai
vài mm d~n vai
mm đên vài cm
cm
Cll Mật độ cimg
M~t dQ cứng

Đáp an:
Bap án: ID,
1D, 2D,
2D, 3C,
3C, 4D,
4D, 5C,
5C, 6B,
6B, 7D.
7D.

TÀI LI'tU
TAl LIỆU THAM
THAM KHAo
KHẢO
1. Andrew
1. Andrew Moore,Moore, Jayne
Jayne Edwards,
Edwards, Jennie Jennie Hopwood,
Hopwood, et et al
al (2001).
(2001). "Imiquimod
“Imiquimod for for the
the treatment
treatment
OŸ genital warts: a quantitative systematic review”. BMC Infectious Diseases, 1(3).
of genital warts: a quantitative systematic review". BMC Infectious Diseases, 1(3).
2.. Aubin
Aubin F, F, Pretet
Pretet J-L,J-L, Jacquard
Jacquard A-C, A-C, et et alal (2008).
(2008). "Human “Human papillomavirus
papillomavirus genotype genofype
distribution in
distribution in external
external acuminata
acuminata condylomata:
condylomata: aa large large French
French national
national study
study (EDiTH
(EDITH IV)". IV)”.
Clin Infect
Clin Infect Dis.
Dis. 47,
47, pp:610-615.
pp:610-615.
3.. Centers
Cenfers for for Disease
Disease Control
Control and and Prevention
Prevention (2015). (2015). "Sexually
“Sexually Transmitted
Transmited DiseasesDiseases
Treatment Guidelines”. MMWR 2015.
Treatment Guidelines". MMWR 2015.
4.. Delaram
Delaram Ghadishah,
Ghadishah, et et al
al (2018).
(2018). "Condyloma
“Condyloma AcuminatumAcuminatum (Genital (Genital Warts)".
Warts)”. Medscape.
Medscape.
Flitzpatrick?s (2016).
5. Fitzpatrick's (2016). "Sexually
“Sexually transmitted
transmitted infections"
infections” Dermatology
Dermatology in in general
general medicine.
medicine.
Gary Goldenberg,
6. Gary Goldenberg, Maida Maida Taylor,
Taylor, BrianBrian Berman,
Berman, et et alal (2006).
(2006). "Sinecatechins
“Sinecatechins Ointment,
Ointment, 1.5% 15%
for the
for the Treatment
Treatment of of External
External GenitalGenital and and Perianal
Perianal Warts".Warts”. The The journal
journal of of clinical
clinical and and
aesthetic dermatology, 9 (3).
aesthetic dermatology, 9 (3).
Lacey CJN,
7. Lacey CN, Woodhall
Woodhall SC, SC, Wikstrom
Wikstrom A, A, etet alal (2013).
(2013). "2012 “2012 European
European guideline
guideline for for the the
management ofanogenital
management of anogenital warts".
warts”. JJ Eur Eur AcadAcad Dermatol
Dermatol Venereol.Venereol. 27, 27, pp:263-270.
pp:263-270.
8.. Mi
Mi X, X, Chai
Chai W, W, Zheng
Zheng H, H, et et alal (2011).
(2011). "A “A randomized
randomized clinical clinical comparative
comparative study study of of
cryotherapy plus
cryotherapy plus photodynamic
photodynamic therapy therapy vs. vs. cryotherapy
cryotherapy in in the
the treatment
treatment of of multiple
multiple
condylomata acuminate".
condylomata acuminate”. Photodermatology,
Photodermatology, Photoimmunology Photoimmunology & & Photomedicine,
Photomedicine, 27, 27,
PP:†76—80.
pp:176-80. :
9. Nidhi sharma, Sanjeev
Nidhi sharma, Sanjeev sharma,
sharma, ChetnaChetna singhalsinghal (2017).
(2017). "A “A Comparative
Comparative Study Study of of Liquid
Liquid
Nirogen Cryotherapy as
Nitrogen Cryotherapy as Monotherapy
Monotherapy versus versus in in Combination
Combination with with Podophyllin
Podophyllin in ¡in thethe
Treatment of
Treatment of Condyloma
Condyloma Acuminata".
Acuminata”. Journal Journal of of Clinical
Clinical and and Diagnostic
Diagnostic Research,
Research, 11(3).
1 13).
10. Patel
10. Patel H, H, Wagner
Wagner M, M, Singhal
Singhal P, P, etet alal (2013).
(2013). "Systematic
“Systematic review review of of the
the incidence
incidence and and
prevalence
prevalence of of genital
genital warts".
warts”. BMC BMC InfectInfect Dis.
Dis. 13,13, pp:39.
pp:39.
11. Qi
11. Q¡ S-Z,
S-Z„, Wang
Wang S-M, S-M, Shi Shi J-F,
J-F, et et al
al (2014).
(2014). "Human“Human papillomavirus-related
papillomavirus-related psychosocial
psychosocial
Impact of
impact of patients
patients withwith genital
genital wartswarís in in China:
China: aa hospital-based
hospital-based cross-sectional
cross-sectional study".study”.
BMC Public
BMC Public Health.
Health. 14, 14, pp:739.
pp:739. =
12. Thomas
12. Thomas P. P. Habif(2016).
Habif (2016). "Sexually
“Sexually transmitted
transmitted virus virus infections".
infections”. Clinical
Clinical dermatology.
dermatology.
'WHO (2015).
13. WHO
13. (2015). "Guidelines
“Guidelines for for the
the management
management of of sexually
sexually transmitted
transmitted infections"
infections”
14. Woodhall SC, Jit M, Soldan K, et al (2011). “The impact of genital warts: loss
14. Woodhall SC, Jit M, Soldan K, et al (2011). "The impact of genital warts: loss of
of quality
quality of of
life and
life and cost
cost ofof treatment
treatment in in eight
eight sexual
sexual health
health clinics
clinics in in the
the UK".
UK”. Sex Sex Transm
Transm Infect.
Infect. 84, 84,
PpPp:458-463.
pp:458-463.

133
BỆNH
. LẬU
BENHLAu .
Ths.BS. Mai
ThS.BS. Mai Phi
Phi Long
Long

MỤC TIÊU
MVCTIEU
1. Trinh
1. Trình bay
bày iJu(fc
được iJijc
đặc iJiJm
điểm cua
của lq.u
lậu du
cầu va
và iJuirng
đường taylây truyJn
truyền cua
của bfnh
bệnh lq.u.
lậu.
Trình bay
2. Trinh bày iJu(fC
được trifu
triệu chung
chứng lamlâm sàng của bfnh
sang cua bệnh lq.u.
lậu.
Đo ĐÓ

Trình bay
3. Trinh bày iJu(fC
được cac
các biJn
biến chung
chứng thuirng
thường gặp của bfnh
gijp cua bệnh lq.u.
lậu.
®

Trình bay
4. Trinh bày iJu(fC
được cac
các xét nghiệm chan
xet nghifm chẩn iJoan
đoán bfnh
bệnh lq.u.
lậu.
Trình bay
5. Trinh bày iJu(fC
được phác đỗ iJiJu
phac iJ6 điều trt
trị bfnh
bệnh lq.u,
lậu, quem
quản lýIf; va
và theo
theo d5i
dõi bfnh
bệnh nhan
nhân lq.u.
lậu.
ta

1. ĐẠI
1. CƯƠNG
D~I Cl10NG

1.1. SO'
1.1. Sơ IU'O'c
lược v~
về bệnh
. lậu .'
. .
benh lao
Bệnh lậu hi
B~nh l~u là mot
một trong
trong nhfrng
những bệnh lây truyền
b~nh lay qua dUOng
tmy~n qua đường tinh
tình d\lc
dục thuOng
thường gặp nhất.
g~pnhAt.
Bệnh
B~nh dodo vi
vi khuAn
khuẩn Neisseria
Neisseria gonorrhoeae (lậu cầu)
gonorrhoeae(l~u gây ra.
c~u) gay' ra. Lậu cầu chu
L~u du chủ yếu gây bệnh
y~u gay b~nh lậu
l~u
khang bi~n chling
không biến chứng a ở vUng ni~u sinh
vùng niệu sinh d\lc
dục (uncomplicated
(uncomplicated gonococcal
gonococcal infection
infection -— UGI).
UGT).
Trang nhi~u truOng
Trong nhiều trường hqp, d~c bi~t
hợp, đặc là a
biệt Ii ở phụ nữ, b~nh
ph\l nu, bệnh khong
không c6 có biểu hi~n lam
biSu hiện lâm sing
sàng dfin d~n
dẫn đến
vi~c khong
việc di~u tri
không điều trị vivà dua d~n nhi~u
đưa đến nhiều bi~n
biến chUng
chứng (complicated
(complicated gonococcal
gonococcal infection
infction -—
CGI). Lậu
CGI). cầu c6
L~u du có th6
thể xam
xâm nhập
nh~p viovào mau
máu gaygây nhiBm
nhiễm tritng
trùng Ian
lan toa
tỏa (disseminated
(disseminated gono-
g0no-
coccal infectioh
coccal infectiơn -— DGI).
DGI). Ngoài
Ngoii ra,ra, nhiBm
nhiễm l~u
lậu ducầu con
còn lim
làm tang
tăng kha
khả nang
năng lay
lây nhiBm
nhiễm HIV.HIV.
Hiện nay,
Hi~n nay, bệnh
b~nh lậu
l~u dađã duQ'c
được điều trị vi
di~u tri và quan
quản ly lý hiệu quả, tuy
hi~u qua, tuy nhien
nhiên kh6
khó khan
khăn đặt ra Ii
d~t ra là kha
khá
năng khang
nang kháng thu6c
thuốc cua
của lậul~u du
cầu ngiy
ngày cang
càng tang, d~c biệt
tăng, đặc là a
bi~t Ii ở cac
các nuoc
nước dang
đang phát triển.
phi! tri6n.
1.2. Ljch
1.2. Lịch Stf
sử
Bệnh
B~nh lậu được xem
l~u duQ'c xem Ii
là mot
một trong
trong nhfrng
những bệnh có lich
b~nh c6 lịch sil
sử lau
lâu dai
đời cua
của loii
loài nguo'i.
người.
Những
Nhfrng triệu chứng cua
tri~u chling của mot
một bệnh viêm niệu
b~nh viem ni~u đạo
d~o mắc
m~c phải do quan
phai do quan h~
hệ tinh
tình d\lc
dục da
đã duQ'c
được
nh~c
nhắc d~n đến trong
trong Kinh
Kinh thanh
thánh Cvu
Cựu VocƯớc vi và cac
các tM li~u c6
tài liệu cổ cua
của Tmng
Trung Qu6c.
Quốc. ThếTh~ kyký IV
IV
trước cang
truoc công nguyen,
nguyên, Hippocrates
Hippocrates da đã rna
mô tatả rAt
rất r5
rõ về triệu chUng
v~ tri~u chứng cua của b~nh
bệnh vivà gQi
gọi n6
nó Iilà
“strangury” bệnh
"strangury" b~nh daiđái s6n.
són. Ten
Tên gQi
gọi gonorrhea
gonorrhea ("gon-"
(“gon-” -- flow;
flow; "rrhoia"
“rrhoia” -- seed) b~t ngu6n
seed) bắt nguồn
tlr ti~ng Hy
từ tiếng L~p vi
Hy Lạp vì cac th~y thu6c
các thầy thuốc khikhi d6
đó cho r~ng dich
cho rằng dịch ti~t
tiết tlr ni~u đạo
từ niệu d~o cua b~nh nhan
của bệnh nhân
chính Ii
chinh là tinh
tỉnh dich.
dịch. D~n
Đến 1879,
1879, Albert
Albert Neisser,
Neisser, motmột bác sĩ nguai
bac SI người DucĐức dađã phân
phan lập được vi
l~p duQ'c vi
khuẩn
khuftn gay b~nh vi
gây bệnh và duQ'C d~t theo
được đặt theo ten
tên cua
của ang
ông Neisseria
Neisseria gonorrhoeae.
gonorrhoeae. Mặc M~c duđù v~y,
vậy, phải
phai
đến nhfrng
d~n những nam năm 1930,
1930, voi
với sv
sự xuAt
xuất hiện của khang
hi~n cua kháng sinhsinh thi
thì b~nh
bệnh lậu mới dUQ'c
l~u moi được di~u
điều tri
trị
thực S\f
thvc sự hiệu quả.
hi~u qua.

1.3. Djch
1.3. Dịch t@
tễ
-- Bệnh
B~nh lậu là bệnh
l~u Ii lây truyền
b~nh lay tình d\lc
tmy~n tinh đục dUng
đứng hinghàng thu
thứ 22 tại Mỹ. _
t~i My.
--_ Theo
Theo CDC
CDC (Centers
(Centers for
for Disease
Disease Control
Control and and Prevention),
Prevention), trong
trong nam
năm 2015,
2015, co

395.216 ca
395.216 ca bệnh mới duQ'c
b~nh moi được báo cáo tại
bao cao Mỹ, voi
t~i My, với ti
tỉ lệl~ 123,9/100.000
123,9/100.000 dan.
dân.

134
134
-- _ Theo
Theo WHO,
WHO, nam năm 2012,
2012, c6có 78
78 tri~u
triệu ca
ca moi
mới m~c
mắc trong
trong dQ độ tu6i
tuổi 15-49.
15-49.
-- _ T:;ti
Tại b~nh
bệnh vi~n
viện Da
Da Li~u
Liễu TP.HCM:
TP.HCM: Nam Năm 2015:
2015: 956
956 ca ca
Năm 2016:
Nam 2016: 1235
1235 ca.ca.
Tuy nhien,
Tuy nhiên, con
con s6số thl,Tc
thực Sl,T
sự uoc
ước tinh
tính cao
cao hon
hơn gfip
gấp nhi~u
nhiều l~n.lần.
-- _ 75%
75% caccác ca
ca b~nh
bệnh duQ'c
được th6ng
thống kekê n~m
nằm trong
trong dQđộ tu6i
tuổi 15-29.
15-29.
Giới: tY
--_ Gi6i: tỷ l~
lệ nam/nu
nam/nữ khoi'mg
khoảng 1,411
1,4/1
-- - Nhfrng
Những nguai
người d6ng
đồng tinh
tính nam
nam (Men
(Men Who
Who havehave Sex
Sex with
with Men- - MSM)
MSM) c6 tỉ l~
có ti lệ m~c
mắc
b~nh
bệnh khoảng
khoi'mg 15%15% (theo
(theo CDC
CDC 7015);
2015), cao
cao hon rfit nhi~u
hơn rất nhiều cac
cácsm nh6m dandân s6
số khac.
khác.
__ N~'~~ Ko ~
Ngư bet KG hat cñý ~ va/thP"
dvJđang ~cỈclfo1,1£
vá, (209). /Ptau oÁ2£ 1!u"c.
Ás ¿4 ~
bPJ ác
2. SINH LY
2. SINH LÝ B¥NH
BỆNH HQC
HỌC r

2.1. L~u
2.1. Lậu cAu
cầu (Neisseria
(Neisseria gonorrhoeae)
gonorrhoeae)
-- _ L~u
Lậu c~u
cầu la là mQt
một song
song du cầu khu~n
khuẩn Gram Gram am,âm, hiểu khi, hinhh~t
hiSukhí, hình hạt ea cà phe.
phê.
-¬ Trong
Trong cfiucấu t~otạo cua
của lậul~ucấu xu~t
caucócosựSl,Txuất hi~n
hiện ~ua
xuất hiệ của pili,
pili, la
là cO'
cơ quan
quan ph\l
phụ nhu
như long.
lông. N6

co thể m~t
có th€ mất ~ đi 111a
mà khong
không anh ảnh huang
hưởng dSp.đến Sl,T tồn t~i
sự t6n tại cua
của vivi khu~n.
khuẩn. Tuy Tuy 11hien
nhiên pili
pili d6ng
đóng vai
vai
trò quan
tro quan trọng trong kha
trQng trong khả nang
năng laylây truy~n
truyền b~nh
bệnh cua của l~ulậu c~u.
cầu. NoNó lamlàm tang
tăng kha
khả nang
năng bam
bám
của l~u
cua lậu c~u cầu vao
vào bi€u
biểu mo mô kY ký chu.
chủ.
-- L~u Lậu c~ucầu chichỉ co có th€
thể s6ng
sống s6tsót trong
trong mau
máu va và niem
niêm m:;tc,
mạc, d~c đặc bi~t
biệt lalà bi€u
biểu mo mô tf\l.
trụ.
f)i~u
Điều nay nảy giai thích vi~c
giải thich việc l~ulậu c~u
cầu chu
chủ ySu gây b~nh
yếu gay bệnh trentrên nhfrng
những vt'tng
vùng niemniêm m:;tc
mạc ma mà bi€u
biểu
mô tf\l
mo trụ chiSmchiếm uu thế: ni~u
ưu thS: niệu d~o,
đạo, c6cô ill cung, h~u
tử cung, hậu mon-trvc
môn-trực trang,tràng, hQng,
họng, kSt kết m:;tc
mạc mk mắt.
--_ N Người
guai la là kY
ký chu
chủ duyduy nh~tnhất cua
của l~u
lậu c~u.
cầu. L~uLậu du cầu khong
không chiuchịu duQ'c
được diBu
điều ki~n
kiện kho
khô
ngoài moi
ngmli môi truang
trường va và sesẽ chSt
chết trong
trong vong
vòng vaivài gia.
giờ. DiBu
Điều naynày giai
giải thich
thích t~i.
tại sao việc lay
sao vi~c lây
truyền b~nh
truy€n bệnh l~u qua v~t
lậu qua vật d\lng
dụng trung
trung gian
gian lalà di~u
điều r~trất kh6
khó xay
xảy ra.
ra.
2.2. DuOng
2.2. lây truy~n
Đường liiy truyền

-- Quan
Quan h~
hệ tinh
tình d\lc:
dục: sinh
sinh d\lc-sinh
dục-sinh d\lc,
dục, sinh
sinh d\lc-mi~ng,
dục-miệng, sinh
sinh d\lc-h~u
dục-hậu mon,
môn, mi~ng­
miệng-
hậu môn.
h~umon.

+ Nam
+ Nam gioi:
giới: titỉ l~
lệ mic
mắc b~nh
bệnh sau
sau mQt
một l~n
lần quan
quan h~
hệ tinh
tình d\lc
dục nga
ngả am
âm d~o
đạo khoang
khoảng
20%, va
20%, và tang
tăng len lên 60-80
60-80 %% sau
sau 44 l~n quan M.
lần quan hệ.
+ Nu
+ Nữ gioi:
giới: TiTỉ l~lệ m~c
mắc b~nh
bệnh sau
sau mQt
một l~n
lần quan
quan h~
hệ tinh
tình d\lc
dục nga
ngả am
âm d~o
đạo la
là 70%.
70%.
-- Tu
Từ m(f
mẹ sang
sang con.
con.
-- TV lây nhi~m.
Tự lay nhiễm.

3. LA.MsANG
3. LÂM SÀNG
3.1. L~u
3.1. Lậu cO'
cơ quan
quan sinh
sinh d1}c
dục
-- L~u
Lậu cO'
cơ quan
quan sinh
sinh d1}c
dục nam
nam (viem
(viêm ni~u
niệu d~o)
đạo)
+
+ Thai gian u
Thời gian ủ b~nh
bệnh thuang,ngin3~5
thường ngắn 3-5 ngay.
ngày.

135
+ Tri~u
+ Triệu chUng
chứng di~n
điển hinh
hình g6m
gồm ti~t
tiết dich
dịch ni~u
niệu d:;to
đạo vavà ti~u
tiểu bu6t,
buốt, ti~ti
tiểu kho,
khó, d6i
đôi khi
khi
ti~u
tiêu ra
ra mau.
máu.
+ Dich
+ Dịch ti~t
tiết ni~u
niệu d:;to
đạo lucdAuit
lúc đầu ít va
và loang.
loãng. Tmng
Trong vang
vòng 2
2 ngay,
ngày, dich
dịch ti~t
tiết tra
trở nen
nên
dày, dinh
day, dính vavà dl;tc
đục MU rihư mil.
mủ.
++_ Kham
Khám th~ythấy 16lỗ ti~u
tiểu sung,
sưng, do đó..Khi
.. Khi vu6tvuốt doc
dọc illtừ g6c
gốc duong
dương v~t vật rara sesẽ th~r
thấy cocó mil
mủ
vàng dl;tc
vang đục dong
đọng trentrên mi~ng
miệng ni~uniệu d:;to.
đạo.
+ MQt
+ Một s6số tru6ng
trường hqp,hợp, d~c đặc bi~t
biệt a ở nhiing
những b~nhbệnh nhfm
nhân taitái nhiSm,
nhiễm, co có th~
thể kh6ng
không co có
triệu chUng
tri~u chứng ho"~c
hoặc tri~u
triệu chUng
chứng r~t rất rnamơ h6.
hồ.
+ N~u
+ Nếu khong"di~u
không: điều t~i, trị tri~qchUngco
triệu:chứng có thS biến m~t
thể biSn' mắt hong
trong vai
vải niAn.
tuần. Tu):'
Tuy nhien,
nhiên,
người b~nh
nguai bệnh v~nvẫn co có kha
khả nang
năng laylây trUy~n
truyền b~nh
bệnh cho
cho ngmyi
người khac
khác r~t
rất c(tO.
cao.
L~~cO'
-- Lậu cơ quan
quan sinh
sinh dl;tc
đục nftnữ -7 —» b biÝ/;,.chý elf ~ !ArL,') (4
/ kK*Án?Jhaz, .f M nó,
NJ1\../

+ Khoang
+ Khoảng 95% 95% phl;t
phụ nft_khong
nỡ không co có trieu
triệu chUng
chứng ho~choặc tri~u
triệu chUng
chứng khong
không ro rõ raE-g.
ràng.
+ Viem
+ Viêm c& cổ ill
tử cung:
cung: tri~utriệu chUng
chứng co có th~
thể lalà dau
đau khi
khi quan
quan h~,hệ, chay
chảy mau máu sausau khi
khi
giao hqp
giao hợp vavà dich
địch am âm d:;to
đạo (huy~t
(huyết tr~ng)
trắng) b~tbất thuOng;
thường. - Tham
Thăm khám
kham po có th~
thể th~~6
thấy cổ
m ~o,
tử cung đó, p~ nề, ti~t
phù nỆ., tiết dich nhầy ho~c~i
dịch nhAy hoặc (nủ *hi chạm Clh:;tmvào
vanrấtr~t đễdS chảy
cha~ máu.
+ Viem
+ Viêm ni~u
niệu d:;to:
đạp: tritriệu chUng
tri~u chứng thu6ng
thường ngheo nghèo nan.
nàn. Ti~u
Tiểu rat
rát bu6t,
buốt, doi đôi khi
khi ti~t
tiết dich
dịch
nhây ho~c
nhAy hoặc milmủ ở a 16lỗ ni~u
niệu d:;to.
đạo.

3.2. Nhi~m
3.2. Nhiễm trimg
trùng l~u
lậu ngoai
ngoài CO'
cơ quan
quan sinh
sinh d\lc
dục
-- Nhi~m
Nhiễm trimg
trùng hAu hầu hQnghọng do do l~ulậu cAu:
cầu: PhAnPhần IOn
lớn g~pgặp a ở phl;t
phụ nftnỡ vavà nhom
nhóm MSM MSM vai với
tiền su
tiSn quan h~
sử quan hệ tinh
tình dl;tc đường mi~ng.
dục du6ng miệng. Ron Hơn 90% 90% khong
không co có tri~u
triệu chUng.
chứng. MQt Một s6 số truOng
trường
hợp co
hqp có th~
thể co
có dau
đau hong,
họng, vi viêm amidan. Tuy
em amidan. Tuy nhien,
nhiên, nhiing
những bi~u biểu hi~nhiện naynày cocó th~thể dodo cac
các vivi
khuẩn thm'mg
khufin thường tm trú aở mlii
mũi honghọng gaygây ra.
ra.
-- _ Viem
Viêm k~tkết m~c
mạc mit mắt do do l~u
lậu cAucầu
+ PhAn
+ Phần IOn lớn lalà viem
viêm k~t kết m:;tc
mạc m~t mắt a ở tn~
trẻ sa
sơ sinh
sinh do do laylây truy~n
truyền ill từ mymẹ trong
trong qua quá
trình chuy~n
trinh chuyển d:;t. Viêm k~t
đạ. Viem mạc m~t
kết m:;tc mắt do do I~ulậu ducầu a ở ngmJi
người IOn lớn r~trất hi~m
hiếm g~p,gặp,
thường do
thu6ng đo tlJ
tự lay
lây nhiSm
nhiễm tlr từ cac
các vi vị tri
trí nhiSm
nhiễm I~u lậu ducầu khac
khác trentrên cO'
cơ th~.
thê.
+ B~nh
+ Bệnh thu6ng
thường khai khởi phat
phát dQt
đột ngQt,
ngột, chaychảy nhi~u
nhiều mil,
mủ, ti~ntiến tri~n
triển nhanh.
nhanh. K~t Kết m:;tc
mạc co có
màu do
mau đỏ tuai,
tươi, phu
phù nhi~u
nhiều va và cocó th~
thể cocó mang
màng gia giả m:;tc
mạc philphủ lenlên tren
trên bSbề m~t
mặt k~tkết m:;tc
mạc
sụn mi.
S\Ul Lượng ti~t
mi. LUQ11g tiết thua
thừa thai
thải nhanh
nhanh chong
chóng tich tụ tra
tích tl;t trở l:;ti
lại sau
sau khi
khi lau rửa m~t.
lau rna mắt.
-- Nhi@m
Nhiễm trimgtrùng l~u lậu 0' ở h~u
hậu mOIi
môn-trực tràng
..tr\fc trang
+ NhiSm
+ Nhiễm trungtrùng I~u lậu h~u
hậu mon-tf\l'c
môn-trực trang tràng a ở phl;t
phụ nft
nữ thu6ng
thường la là do
do tlJ
tự lay
lây truy~n
truyền ill từ c6
cỗ
tử cung
ill cung va và chi
chỉ cocó khoang
khoảng 5% 5% caccác truOng
trường hqp hợp co có bi~u
biểu hi~n
hiện lihn
lâm sang.
sàng.
+ NhiSm
+ Nhiễm trling
trùng I~u lậu h~u
hậu mon-tf\l'c
môn-trực trang tràng a ở nam
nam giaigiới thu6ng
thường g~p gặp a ở nhom
nhóm MSM MSM do đo
quan h~
quan hệ tinh
tình dl;tc
dục sinh
sinh d\lc-h~u
dục-hậu mon môn ho~choặc mi~ng-h~u
miệng-hậu mono môn. Khoang
Khoảng 18-34% 18-34%⁄ co có
biểu hi~n
bi€u hiện lamlâm sang.
sàng. Tri~u
Triệu chUngchứng co có th~
thể nong,
nóng, rat rát khi
khi d:;ti
đại ti~n
tiện ho~c
hoặc mot mót r~n.
rặn.
Ngoài
N goai ra có th~
ra co thể th~y
thấy dich
dịch nhfiy
nhầy mil mủ a ở h~u môn ho~c
hậu mon hoặc mau máu trong
trong phan.
phân.

18ö
4. BIEN
4. BIẾN CHUNG
CHỨNG
4.1. Nam
4.1. giới
Nam gi6i

-- _ Viem
Viêm mao
mào tinh
tỉnh hoan
hoàn la
là biến chứng thuOng
bi~n chUng thường gặp nhất &
g~p nhfit ở nam
nam gioi
giới.
-- _ Viem
Viêm tuyến
tuy~n tiền
ti~n liệt.
li~t.
-- Vi Viêm túi tinh.
em tlii tỉnh.
4.2. Nữ
4.2. giới
Nfr gi6i

Biến chứng thuOng


Bi~n chUng thường gặp nhất &
g~p nhfit ở phụ nữ la
ph\! nu là viem
viêm vling
vùng chậu (Pelvic Inflammatory
ch~u (Pelvic Inflammatory Dis-
Dis-
ease -— PID),
ease chi~m 10-20%
PID), chiếm 10-20% cac
các wong
trường hQ'P m~~ bệnh
hợp mắc b~nhl~u
lậu ở& nu.
nữ. Viem'v-ung ~h~u co
Viêm vùng chậu có thS
thê
để lại
dS sẹo &
l~i s~o ở ill
tử cung
cung va
và cO'
cơ quan
quan sinh
sinh san
sản kha,c
khác gay
gây vo
vô sinh.
sinh. Co
Có khoang
khoảng 15%
15% wOng
trường hQ'P
hợp
viêm v-ung
viem vùng chậu
ch~u &ở phụ nữ dẫn
ph\! nu d~n đến vô sinh.
d~n vo sinh.
4.3. Nhiễm
4.3. trùng lậu
Nhi@m trung lan toa
I~u Ian tỏa
-- - H9i
Hội chUng
chứng viem
viêm da-khap.
da-khớp.
-- _ Viem
Viêm mang
màng nao.
não.
-- _ Viem
Viêm n9i
nội tam
tâm mạc.
m~c.

5. C!N
5. CẬN LAM
LÂM SANG
SÀNG
5.1. Nhuộm
5.1. Gram
Nhu{im Gram

--. Hinh
Hình anh
ảnh song
song cầu khuẩn Gram
c~u khuan Gram am
âm hinh
hình hạt cà phê
h~t ca phe nằm trong bạch
n~m trong b~ch cầu đa nhan
c~u da nhân
trung tính. ..:
trungtinh
--_ f)9
Độ nhC;ly
nhạy vavà d9 d~c hiệu
độ đặc hi~u my
tùy theo
theo vi
vị tri
trí lfiy b~nh phẩm
lấy bệnh tri~u chUng
và triệu
pham va chứng lam
lâm sang
sàng
kèm theo.
kern theo.
+ Ni~u dC;lo
+ Niệu đạo nam
nam gi6i
giới co ti~t dich:
có tiết địch: d9 nhạy >~ 90%,
độ nhC;lY 90%~ d9 d~c hiệu
độ đặc hi~u >~ 95%.
95%.
+ Ni~u dC;lo
+ Niệu đạo nam
nam gi6i
giới khong tri~u chUng,
không triệu chứng, c6
cô ill
tử cung:
cung: d9độ nhC;ly
nhạy 30-50%.
30-50%.
+ Hau
+ Hâu mon-tf\lc
môn-trực trang, h~u h()flg:
tràng, hầu họng: d9độ nhC;ly
nhạy thfip.
thấp.
--_ Nhuộm Gram co
Nhu9m Gram có Uti
ưu diSm
điểm la là nhanh,
nhanh, d€dễ thvc
thực hiện và chi
hi~n va chỉ phí thấp. Tuy
phi thfip. Tuy nhien,
nhiên,
phương
phuO'llg pháp này chi
phap nay chỉ duQ'c
được khuySn
khuyến cao
cáo tren
trên nhfrng
những bệnh nhân nam
b~nh nhan nam co
có tiết dịch niệu
ti~t dich đạo.
ni~u dC;lO.

5.2. Nuôi
5.2. cấy
N uoi cAy

-- - f)9
Độ nhC;ly
nhạy 85-95%
85-95% v6i
với bệnh
b~nh phẩm lẫy ill
pham lfiy từ niệu đạo, c6
ni~u dC;lO, cô ill
tử cung.
cung.
-- _ Dieu
Điều kiện nuôi dy:
ki~n nuoi cấy: d9
độ ẩm > 90%,
~m > 90%, 5-7%
5-7% CO
CO¿,2, pH 7,2—- 7,5
pH 7,2 tại nhiệt
7,5 tC;li độ 36°C.
nhi~t d9 36°C.
-- Mfiu b~nh phẩm
Mẫu bệnh pham cocó thS
thể lfiy
lấy ill ni~u dC;lO,
từ niệu đạo, c6 cổ ill
tử cung, h~u mon-tf\lc
cung, hậu môn-trực trang, h~u
tràng, hầu
họng. Trong
hong. Trong truOng
trường hQ'P
hợp nghi
nghỉ ng&
ngờ PID
PID hoặc DGI co
ho~c DGI có thS
thể lfiy
lấy mẫu tử n9i
m~u ill nội mC;lc
mạc ill
tử cung,
cung, voi
vòi
trứng, dich
trlrng, địch khap
khớp hoặc máu.
ho~c mau.
--_ Nuôi cấy la
Nuoi dy là phương
phuO'llg pháp duy nhit
phap duy nhất cho bi~t d9,nhC;ly
cho biết độ nhạy cua
của khang
kháng sinh.
sinh. Tuy
Tuy nhien,
nhiên,
thời gian
thai gian nuoi
nuôi dy
cấy lau
lâu va
và bảo b~nh phẩm
quản bệnh
bao quan khó khan.
pham kh6 khăn.

137
5.3. Nucleic
5.3. Nueleic Acid
Acid Ampiification
Amplification Testing
Testing (NAAT)
(NAAT)
-- DO Độ nh~y
nhạy 90-95%.
90-95%.
-- _ Khong
Không doi hỏi ng~t
đòi hoi ngặt ngheo trong vi~c
nghèo trong việc lay
lấy vavà bao quản b~nh
bảo quan bệnh ph~m. Có th~
phẩm. C6 thể sir
sử d\mg
dụng
nước tiBu
nuac tiểu ho~c
hoặc dich
dịch amâm d~o
đạo dodo b~nh
bệnh nhan
nhân 4rtự lay
lấy (self-taken
(self-taken vaginal swabs). B~nh
vaginal swabs). Bệnh phAm
phẩm
có th@
c6 thê dB để aở nhi~t
nhiệt do
độ phOng
phòng trong
trong vai ngày ho~c
vài ngay hoặc trong
trong vai
vài tuftn
tuần nSu
nếu duQ'c đông l~nh.
được dong lạnh.
-- C6 Có nhi€u
nhiều bObộ kit
kit tren
trên thi
thị trn<'mg
trường c6có th~
thể xet
xét nghi~m
nghiệm cung
cùng hklúc Ngonorrhoeae
N.gonorrhoeae va và
C.frachomatis.
C. trachomatis.

6.
6. CHÂN ĐOÁN
cHANnoAN
6.1. ChAn
6.1. Chân do
đoán xác dinh
an xac định
-- Tiền sir
Ti€n quan h~
sử quan hệ tinh
tình d\lc
dục khong
không an
an toano
toàn.
--_ Lâm sảng.
Lam sang. ¬
-- _ C~n
Cận lam
lâm sang:
sàng: Nhuom
Nhuộm Gram,
Gram, nuoi cây ho~c
nuôi dy hoặc PCR
PCR (+).
(+).

6.2. ChAn
6.2. Chẵn do
đoán phân bift
an phan biệt
Cần chAn
Cftn chân doan
đoán phan
phân bi~t
biệt vai
với cac
các tac
tác nhan
nhân khac
khác gay
gây viem
viêm ni~u
niệu d~o
đạo a
ở nam
nam giai
giới nhu
như
Chiamydia trachoma
Chlamydia trachomatis, Mycoplasma genitalium,
tis, Mycoplasma genitalium, Trichomonas
Trichomonas vaginalis,
vaginalis, Urea
Ureaplasma....
plasma ....

Bảng 1.
Bang 1. So sánh d~c
So sanh đặc dillm
điểm lam
lâm sang
sàng viem
viêm niE;!u
niệu dc;to do I~u
đạo do lậu va
và kh6ng do I~u
không do lậu

Đặc
£)~c điểm
diem Bệnh I~u
B~nh lậu ._. Viêm ni~u
Viem niệu dlllokhong
đạo không do
do I~u
lậu
Thời giim
Thai gian ub~nh
ủ bệnh | 3-5
3-5 rigay
ngày .ỉ 7-28 ngay
7-28 ngày
Khởi phát
Kh&ipMt Đột ng<)t
D<)t ngột Chậm, am
Ch~m, âm tham.
thầm.
Đường tillU
£luang tiểu :j Nóng r~t
N6ng rát Xốn (smarting
XOn (smarting feeling)
feeling)
Dịch ti«3t\l
Dich tiết) Dịch nhày
Di~h mủ. .
nhay mu s. Dịch nhay~
Dich nhây:
Nhuộm Gram
Nhu9m Gram Song cau
Song cầu khuan
khuẩn Gram
Gram amâm nam
nằm trong
trong | Bc;tch
Bạch cau
cầu da
đa nhan
nhân trung
trung tfnh.
tính.
dịch tillt·
dich tiết' bạch cau
bc;tch cầu da
đa nhan
nhân trung
trung tinh
tính

7. alEUTRJ
7. ĐIÊU TRỊ
7.1. N
7.1. Nguyên tắc di~u
guyen t~c điều tri
trị
-- _ Di€u
Điều tri
trị sam,
sớm, dung
đúng phac
phác d6.
đồ.
-- _ Di€u
Điều tri
trị d6ng
đồng thai
thời Chlamydia
Chiamydia trachoma
trachormatis:
tis;
_ -- _ B~nh
Bệnh nhan
nhân m~c
mắc b~nh
bệnh l~u
lậu nen
nên duQ'c
được tham
tham van
vấn xet
xét nghi~m
nghiệm nhUng
những b~nh
bệnh lay
lây truy€n
truyền
qua duemg
qua đường tinh tình d\lc
dục khac.
khác.
-- _ TV
Tự vfin
vấn cho
cho b~nh
bệnh nhan
nhân dem
đem b~ntinh
bạn tình dSn
đến kham
khám ho~c
hoặc cap
cấp thu6c
thuốc di€u
điều tri
trị cung
cùng luc
lúc
cho ban
cho bạn tình cua
. tinh của benh
bệnh nhân.
. nhan.

138
138
7.2. Phac
7.2. Phác d6
đồ điều trị (theo
di~u trj (theo CDC
CDC 2015)
2015)
-- _ Lậu sinh d\lc
L~u sinh dục hoặc
ho~c nhiễm trùng lậu
nhi~m trung vùng hAu
I~u vung hầu hQng
họng khong
không biến chứng
bi~n chung
+ Lva
+ Lựa chQn
chọn dAu
đầu tien
tiên:
•"- Ceftriaxone
Ceftriaxone.250250 mg,mg, tiem
tiêm bắp liều duy
b~p liSu duy nhất kế? h(JJJ
nh~t kit hợp v6'i
với `
•"- Azithromycin
Azithromycin 1l g, ø, uống liều duy
u6ng li€u nh~t
duy nhất
+ Lva
+ Lựa chQn
chọn thay th~
thay thế
•*- Cefixime
Ceñxime 400 400 mg,
mg, uống li€uduy.nh~t
u6ngliều đuy.nhất kitkế: h(JJJ
hợp v6'i
với
•"_ Azithromycin
Azithromycin 19, l:g, uống liều duy
u6n? li€u nh~t
duy nhất
+ Bệnh
+ B~nh nhan nhân dịdi.ứng
img penicillin
penicillin
•"- Gemifloxacin
Gemifloxacin 320 320 mgmg (u6ng
(uống liSu
liều duy nh~t) +
duy nhất) + Azithromycin
Azithromycin 22 gg (u6ng
(uống li€u
liều
duy nhất)
duynh~t)
hoặc
ho(ic
•" Gentamicin
Gentamicin 240·mg
240 mg (tiem b~p li€u
(tiêm bắp liều duy nh~t) +
duy nhất + Azithromycin
Azithrornycin 2g
2 g (u6ng
(uống
liều duy
li€u duy nhất)
nh~t)
-- _ Viem
Viêm kết k~t mạc mắt do
m~c mit do I,ulậu cAu
cầu
+ Người
+ Nguai 100 lớn
•"- Ceftriaxone
Cefiriaxone 1l g,
g, tiem
tiêm bắp liều duy
b~p li€u duy nhất kết h(JJJ
nh~t kh hợp v6'i
với
•*_ AZithromycin
Azithromycin Ii I'g,g, uống liều duy
u6ng li€u nh~t
duy nhất
+_ Tre
+ Trẻ sO'
sơ sinh
sinh
•" Ceftriaxone
Ceftriaxone 25-50
25-50 mg/kg;
mg/kg; tiem b~p hoặc
tiêm bắp ho~c tiem
tiêm ml:lch,
mạch, li€u
liều duy nh~t, khong'
duy nhất, không)
quá 125 mg
qua12~mg·

-- _ D\l' ph~ng viem


Dự phòng k~t mạc
viêm kết m~c mit
mắt do
do I,u
lậu cAu
cầu 0'
ở tre
trẻ SO'
sơ sinh
sinh
+_ Erythromycin
+ Erythromycin 0,5%
0,5% ophthalmic
ophthalmic ointment
ointment ho(ic
hoặc
+
+ Tetracycline 11%% ophthalmic
Tetracycline ophthalmic ointmentho(ic
ointment hoặc
+_
+ Bạc nitrat 1%
Bl:lc nitrat 1%

8. QuAN
8. QUẢN LY
LÝ vA
VÀ THEO
THEO DOl
DÕI
8.1. Người
8.1. Ngrroo bệnh
b~nh

--_ f)@Để dam


đảm bảo vi~c tuan
bao việc tuân thu
thủ di€u
điều tri, b~nh nhan
trị, bệnh nhân nennên dung
dùng thu6c
thuốc ngay
ngay tl:li
tại phòng
phong
khám vai
kham với S\I
sự giam
giám satsát cua
của nhan
nhân vien
viên yy t€tế. .
.:-_ f)@
Để giam
giảm thi@u
thiểu sv
sự lay
lây Ian
lan trong
trong cQngcộng d6ng,
đồng, nguai b~nh nen
người bệnh nên tranh
tránh quan
quan M hệ tinh
tình
dục 77 ngay
d\lc ngày sau
sau khi
khi di€u
điều tri
trị hoặc sau khi
ho~c sau khi hếth~t triệu chứng (nếu
tri~u chimg có).
(n~u co).
-- _ XetXét nghiệm kiểm tra sau điều trị thì không cần thiết đối vai
nghi~m kiSm tra sau di€u tri thi khong c§.n thi€t d6i với nhUng
những bệnh nhân lậu
b~nh nhan l~u
sinh dục/hậu
sinh d\lc/h~u monmôn khong
không biến chứng da
bi~n chUng đã di€u
điều tritrị vai
với phác
phac d6đồ khuyến
khuy~n cao.cáo.
--_ NhữngNhiIng bệnh
b~nh nhannhân lậu hầu hQng
l~u hAu họng duQ'c được diSuđiều tri
trị v6i
với nhUng
những phácphac d6đồ thay
thay thế nên
th~ nen
được ki@m
duQ'c kiểm tratra ll:li
lại sau
sau 14
14 ngay
ngày di€u
điều tri
trị vai
với NAAT
NAAT hoặc ho~c nuoi
nuôi cay. N~u NAAT
cấy. Nếu NAAT(+) (+) nen
nên
nuôi cấy
nuoi và lam
c~y va làm khang
kháng sinh
sinh d6đồ tru6c
trước khi
khi di€uđiều tri l~i.
trị lại.

139
B~nh nhan
-- _ Bệnh nhân co tri~u chUng
có triệu chứng keo
kéo dai
dài sau
sau diSu
điều tri
trị nen
nên duqc
được nuoi
nuôi cấy, làm kháng
cfty, lam sinh
khang sinh
đồ (co
d6 th~ kern
(có thể kèm thea
theo NAAT
NAAT hoặcho~c khong).
không). TuyTuy nhien,
nhiên, viem ni~u đạo,
viêm niệu d~o, viem
viêm c6 cô ill
tử cung,
cung,
viêm tl1Jc
viem trực trang
tràng keo
kéo dai
đài cling
cũng co th~ gay
có thê gây rara bởi các tac
bai cac tác nhan
nhân khac.
khác.
!
L
Nu ~)
M+⁄ 2 Bệnh nhân nen
B~nh nhan nên duqc
được tam "
tầm soat
soát bệnh
b~nh lậu sau 33 thang
l~u sau tháng dieu
điều tri
trị do ,
do ti
tỉ lệl~ tM
tái nhiem
nhiễm cao.
cao. -
8.2. Bạn
8.2. tình
B~n tinh

-- _ Những
Nhiing bạn tình trong
b~n tinh trong vong
vòng 60 60 ngay
ngày nennên duqc
được ill
tư vấn, xét nghiệm
v~n, xet nghi~m kiểm tra.
ki~m tra.
f)~ tranh
-- _ Để tránh tai nhi~m, bệnh
tái nhiễm, b~nh nhan
nhân va b~n tinh
và bạn tình nen
nên tranh
tránh quan
quan M hệ tinh
tình d\lc
dục khong
không an an
toàn 7
toan 7 ngay
ngày sau
sau khikhi diSu
điều tri ho~c sau
trị hoặc sau khi
khi hếth~t triệu
tri~u chtmg (n~u co).
chứng (nếu có).
--_ DiSu
Điều tri b~n tinh
trị bạn tình d6ng
đồng thai
thời (Expedited
(Expedited Partner
Partner Therapy
Therapy -- EPT): EPT): NếuN~u bạn b~n tinhtình
của bệnh
cua b~nh nhannhân khongkhông thểth~ đến cơ So'
d~n co sở yy tết~ để thăm kham,
d~ tham khám, xet
xét nghiệm
nghi~m kiểm tra, co
ki~m tra, có thểth~ cập
c~p
.. thu6c
thuốc thong
thông qua b~nh nhan
qua bệnh nhân (cefixime
(cefixime 400400 mg mg vavà azithromycin
azithromycin 11 g). g). Phai
Phải cung
cung cftp
câp thong
thông
tin cho
tin cho bạn tình cua
b~n tinh của bệnh nhân vS
b~nh nhan về tinh
tình trạng
tr~ng bệnh
b~nh cuacủa bệnh nhân, sv
b~nh nhan, sự quan
quan tn;mg
trọng cua của việc
vi~c
điều tri
diSu b~n tinh
trị bạn tình cung
cùng hk, bi~n chUng
lúc, biến chứng cua b~nh lậu
của bệnh l~u (đặc
(d~c biệt
bi~t lalà PID
PID a ở phụ nữ), di
ph\l nu), dị tmg
ứng
thuốc diSu
thu6c điều trio
trị.
-- EPT.khong
EPT không nen
nên duqc
được su
sử d\lng
dụng tren
trên nhfrng
những bệnh nhân MSM
b~nh nhan MSM vi vì khong
không co
có du
dữ liệu
li~u
vS hi~u qua
về hiệu quá cua
của EPT
EPT tren
trên cong
cộng d6ng
đồng nay.
này. Ngoài
Ngoai ra,ra, nhfrng b~nh nhan
những bệnh nhân MSMMSM thuang
thường
đồng nhiSm
d6ng nhiễm cac
các bệnh lây truyền
b~nh lay qua duang
truy~n qua đường tinh
tình d\lc
dục khac
khác (đặc
(d~c biệt là HIV).
bi~t la HIV).

TÓM TA.T
TOM TẮT BAI
BÀI
B~nh lậu
Bệnh l~u la
là mot
một trong
trong nhfrng b~nh lay
những bệnh lây truYSn
truyền qua
qua duang
đường tinh
tình d\lc
dục thuang g~p nhfit.
thường gặp nhất.
nếu không duqc
n~u khong được xuxử tri
trí thich
thích hQ'P
hợp bệnh
b~nh cocó thể
th~ để
d~ lại
l~i nhiều
nhi~u biến chứng nặng.
bi~n chUng n~ng. Nhiễm
Nhi~m lậul~u
cầu con
du còn lam
làm tang
tăng kha
khả nang
năng lay
lây nhiSm
nhiễm HIV.
HIV. Hiện nay, bệnh
Hi~n nay, b~nh lậu đã duQ'c
l~u dff được diSu
điều tri
trị va
và qm'm
quản
lý hiệu
ly quả, tuy
hi~u qua, tuy nhien
nhiên khokhó khan
khăn đặt ra la
d~t ra là kha
khả nang
năng khang
kháng thu6c
thuốc cua
của lậu cầu ngay
l~u cAu ngày cang
càng
tang, d~c bi~t la a
tăng, đặc biệt là ở các nước đang phát triển.
cac nuac dang phat tri~n.

TỪ KHÓA
TUKHOA
L~u du,
Lậu câu, viem ni~u đạo
viêm niệu d~o do l~u, viem
đo lậu, ni~u đạo
viêm niệu d~o khong
không do l~u.
do lậu.

140
CÂU Hen
CAU HỎI LUQNG
LƯỢNG GIA GIÁ
1. Nguyen
1. Nguyên t~c
tắc diSu
điều trt
trị b~nh
bệnh l~u:
lậu:
A._ f)~~u
A. Điều tti
trị d?ng
đồng thai
thời Chlamydia
Chiamydia trachomatis
trachomatfis /
B. Điều trị đồng thời Mycoplasma genitalium
B. Dleu tti dong thai Mycoplasma genitalium
C. DiSu
C. Điều trt
trị d6ng
đồng thai
thời Trichomonas
Trichomonas vaginalis
vaginalis
D. DiSu
D. Điều tti
trị d6ng
đồng thai
thời Ureaplasma
Ureaplasma
2. Phac
2. Phác d6
đồ diSu trị b~nh
điều trt bệnh l~u
lậu theo
theo CDC 2015, l~u
CDC 2015, lậu sinh dục ho~c
sinh d\lc hoặc nhi€m
nhiễm trung vùng h~u
trùng vling hậu
họng khong
hQng không bi€n
biến chUng,
chứng, Iva
lựa chQn
chọn dAu
đầu tien:
tiên:
A. Ceftriaxone
A. Ceftriaxone 11 g,g, tiem
tiêm b~p
bắp liSu
liều duy
duy nhat
nhất +
+ Azithrornycin
Azithronìycin 22 g,
g, u6ng
uống liSu
liều duy
duy nhat
nhất
B. Ceftriaxone
B. Cefriaxone 11 g, g, tiem
tiêm b~p
bắp liSu
liều duy
duy nhat
nhất +
+ Azithromycin
Azithromycin 11 g,
g, u6ng
uống liSu
liều duy
duy nhat
nhất
C... Ceftriaxone
C. Cefriaxone 250250 mg,
mg, tiem
tiêm b~p
bắp li~u
liều duy
đuy nh~t
nhất ++ Azithromycin
Azithromycin 22 g,g, u~ng
uống li~u
liều duy
duy nh~t
nhất /
D. Ceftriaxone
D. Cefriaxone 250250 mg,
mg, tiem
tiêm bap
bắp lieu
liều duy
duy nhat
nhất ++ Azithromycin
Azithromycin 11 g,g, uong
uống lieu
liều duy
duy nhất
nhat ⁄
3. Phac
3. Phác d6đồ di~u trị b~nh
điều trt bệnh l~u
lậu thea
theo CDC 2015, l~u
CDC 2015, lậu sinh dục ho~c
sinh d\lc hoặc nhi€m
nhiễm trung vùng h~u
trùng vling hậu
họng khong
hQng không bi€n
biến chUng,
chứng, Iva
lựa chQn thay th~:
chọn thay thế:
A. Cefixime
A. Ceñxime 400400 mg,
mg, u6ng
uống liSu
liều duy
duy nhat
nhất ++ Azithromycin
Azithromycin 22 g, g, u6ng
uống liSu
liều duy
duy nhfit
nhất
B.. Cefixime
B. Ceñxime 400400 mg,
mg, u6ng
uống liSu
liều duy
duy nhfit
nhất ++ Azithromycin
Azithromycin 11 g, g, u6ng
uống liSu
liều duy
đuy nhfit
nhất /⁄
C. Cefixime
C. Cefñixime 320
320 mg,
mg, u6ng
uống liSu
liều duy
duy nhfit
nhất ++ Azithromycin
Azithromycin 22 g, g, u6ng
uống liSu
liều duy
duy nhfit
nhất
D._ Cefixime
D. Cefixime 320320 mg,
mg, u6ng
uống liSu
liều duy
duy nhfit
nhất ++ Azithromycin
Azithromycin 11 g, g, u6ng
uống liSu
liều duy
duy nhM
nhất
4. Phac
4. Phác d6đồ diSu
điều tri
trị b~nh
bệnh l~u
lậu theo
theo CDC
CDC 2015,
2015, l~u
lậu sinh
sinh d\lc
dục ho~c
hoặc nhi€m
nhiễm tnlng
trùng vling
vùng h~u
hậu
họng khong
hQng không bi6n chứng, b~nh
biến chUng, bệnh nhan
nhân didị Ung
ứng penicillin:
penicillin:
A. . Gemifloxacin
A. Gemifloxacin 320320 mg,
mg, u6ng
uống liSu
liều duy
duy nhfit
nhất ++ Azithromycin
Azithromycin 22 g,g, u6ng
uống liSu
liều duy
duy nhfit
nhất
B.. Gentamicin
B. Gentamicin 240 240 mg, tiêm b~p
mg, tiem bắp liSu
liều duy
đuy nhất
nhfit ++ Azithromycin
Azithromycin 2 2 g,ø, u6ng
uỐng liSu
liều duy
duy nhfit
nhất
C.. Gentamicin
C. Gentamicin 240 240 mg, tiêm b~p
mg, tiem bắp liSu
liều duy
duy nhit
nhất + + Azithromycin
Azithromycin 11 g, g, u6ng
uống liSu
liều duy
đuy nMt
nhất
D. A
D. A vaB
và B dung.
đúng. Zr
5. Phac
5. Phác đồ điều tri
d6 diSu trị b~nh
bệnh l~ulậu thea
theo CDC
CDC 2015,
2015, viem
viêm k6tkết m~c
mạc m~t do l~u
mắt do cầu a
lậu cAu ở nguai
người 100:
lớn:

~
»_Ceftriaxone
Ceftriaxone 11 g, tiêm b~p
g, tiem bắp li~u
liều duy
duy nhfit
nhất + + Azithromycin
Azithromycin 22 g, g, u6ng
uống liSu
liều duy
đuy nhfit
nhất
@B. Ceftriaxone
Ceftriaxone 11 g, tiêm b~p
g, tiem bắp l~Su
liều ~uy nhất ~
duy nhat + Azithromycin
Azithromycin 11 g, uống li~~
g, u6n,g liều duy
duy nhất
nhfi:
Ceftriaxone 250
. Ceftriaxone 250 mg,
mg, tiem
tiêm bap
bắp lieu
liều duy
đuy nhat
nhất + + Azithromycin
Azithromycin 22 g, g, uong
uống lieu
liều duy
đuy nhật
nhat
D. Ceftriaxone
D. Cefriaxone 250 250 mg,
mg, tiem
tiêm b~p
bắp liSu
liều duy
duy nhfit
nhất + + Azithromycin
Azithromycin 11 g, g, u6ng
uống li~u
liều duy
duy nhfit
nhất
6. Vi
6. Vị sinh
sinh v~t
vật nao
nào sausau day
đây gay
gây b~nh
bệnh l~u:
lậu:
A. Neisseria
A. Neisseria gonorrhoeae
gonorrhoeae /
B.. Chlamydia
B. Chiamydia trachomatis
rachomatis
C.. Mycoplasma
C. genitalium
Mycoplasma genitalium
D. Trichomonas
D. Trichomonas vagina vagindlis lis
7. Kha
7. Khả nang
năng laylây truy~n
truyền b~nhbệnh l~u
lậu qua quan h~
qua quan hệ tinh
tình d\lc.
dục. Chpn
Chọn eliu
câu aung:
đúng:
A. Ti
A. Tỉ 1~
lệ m~c
mắc b~nhbệnh sau một l~n
sau mQt quan h~
lần quan hệ tinh
tình d\lc
dục nga
ngả am đạo a
âm d~o ở nam
nam gi6i
giới lalà 70%,
70%, nunữ
giới la
gi6i là 20%
20%

141
B. Ti
B. Tỉ lệI~ mắc
m~c bệnh sau mot
b~nh sau một Iftn
lần quan
quan hệ tình d\lc
h~ tinh dục nga
ngả am
âm đạo ở nam
d~o 6 nam gi&i
giới Ia
là 20%,
20%, nu
nữ
giới Ia
gi&i là 70%
70% / '
C. Ti
C. Tỉ lệI~ mắc
m~c bệnh sau mot
b~nh sau một Iftn
lần quan
quan hệ tình d\lc
h~ tinh dục nga
ngả am
âm đạo ở nam
d~o 6 nam va
và nu
nữ Ia
là ngang
ngang nhau
nhau

o D. Tất
D.
( 5 BiSn
T~t ca
Biến chUng
cả cac
các cau
chứng th;rOn?
A. Viem
A.
câu tren
thường gặp
Viêm tuyen
tuyến tien
trên đều
g~p, nhất
tiền liệt
li~t
sai.
d~u sai.
nh~t 6ở nam
nam gi&i:
giới: -

B. Viem
B. Viêm mitúi tinh
tỉnh
C. Chich
C. Chích hyp
hẹp niệu
ni~u đạo
d~o /'"
D. Viem
D. Viêm mao
mào tinh
tinh hoan
hoản TẾ
/'
9. Hinh
9. Hình anh
ảnh Nhuộm
Nhuom Gram Gram đặc trưng cua
d~c trung của lậu cầu:
l~u cftu:
A.. Song
A. Song cftu
cầu khuAn
khuẩn Gram
Gram am
âm hinh
hình hạt cà phê
h~t ca nằm ngoai
pM nfun ngoài bạch cầu da
b~ch cftu đa nhan
nhân trung
trung tinh.
tính.
B._ Song
B. Song cftu
cầu khuAn
khuẩn Gram
Gram duong
dương hinh
hình hạt cà phê
h~t ca pM nằm ngoài bạch
n~m ngoai cầu da
b~ch cftu đa nhan
nhân trung
trung tinh.
tính.
C. Song
C. Song cftu
cầu khuk
khuẩn Gram
Gram am
âm hinh h~t ca
hình hạt cà phê n~m trong
pM nằm b~ch cftu
trong bạch cầu dađa nhan
nhân trung
trung tinh.
tính. Z“ /
D._ Song
D. Song cftu
cầu khuAn
khuẩn Gram
Gram duong
dương hinh
hình hạt cà phê
h~t ca pM nằm trong bạch
n~m trong cầu da
b~ch cftu đa nhan
nhân trung
trung tinh.
tính.
10._ Xet
1O(5J' Xét nghiệm nào sau
nghi~~ nao sau day
đây duQ'c
được Iva
lựa chQn
chọn tren
trên bệnh nhân lậu
b~nh nhan đã điều
l~u d3: trị thất
di~u tri th~t bại:
b~i:
A. Nuôi cấy
Nuoi city
5. . Nhuộm
NhuomGramGram
C.. Nucleic
C. Acid Amplification
Nucleic Acid Amplification Testing
Testing (NAAT)
(NAAT)
D._ Venereal
D. Venereal Disease
Disease Research
Research Laboratory
Laboratory (VDRL)
(VDRL) '

Đáp an:
Dap án: lA,
1A, 2D,
2D, 3B,
3B, 4D,
4D, 5B,
5B, 6A,
6A, 7B,
7B, 8A,
8A, 9C,
9C, lOA
10A
~

TÀI LIEU
TAl LIỆUTH

AMKHẢO
TRAM KHAo
I I " '. I I
... SN ¬.—,

l. Colin
1. Colin R.R. MacKenzie,
MacKenzte, Birgit Henrich (2012).
Birgit Henrich (2012). Diagnosis
Diagnosis ofoƒ SexuallyTransmitted
SexualiyT) ransmitted Diseases.
Diseases.
Humana Press,
Humana Press, pp.407-418.
pp.407-418. . tuc
2. Gerd
2. Gerd Gross,
Gross, Stephen
Stephen K. K. Tyring
Tyring (2011).
(2011). Sexually
Sexually Transmitted
Transmited Infeclions and Sexually
Infections and sexually
Transmitted Dis-
Transmitted eases. Springer,
Dis- eases. Springer, pp.77-90.
pp. 77 -90.
3.3. H.
H. Hunter
Hunter Handsfield
Handsfeld (2011).
(2011). Color
Color Aflas
Atlas && Synopsis
Synopsis ofoƒ Sexually
Sexually Transmittea
Transmittel Diseases. Mc
Diseases. Mc
Graw Hill
Graw HiII Education,
Education, 3, 3, pp.45-60.
pp.45-60. -
4 King
4. King Holmes,
Holmes, P. P. Sparling,
Sparling, Walter
Walter Stamm
Stamm et et al
al (2007).
(2007). Sexually
Sexualy Transmitted
Tì ransmited Dieases.
Diseases.
McGraw-HilI Professional,
McGraw-Hill Professional, 4, 4, pp.607-646.
pp.607-646.
3. Neil
5. S. Skolnik,
Neil S. Skolnik, AmyAmy Lynn Lynn Clouse,
Clouse, JoJo Ann Woodward (2013).
Ann Woodward (2013). Sexually
%exually Transmitted
Transmitted
Diseases:
Diseases: 4A Prac- tical Guidefor
Prac- tical Guide for Primary Care. Humana
Primary Care. Humana Press, Press, 2, 2, pp.61-70.
pp.61-70.
6.6. Sonja
Sonja A. Rasmussen, Charlotte K. Kent, Christine G. Casey, et al
A. Rasmussen, Charlotte K. Kent, Christine G. Casey, et al (2015). Sexually (2015). Transmiited
Sexually Transmitted
Diseases Treatment Guidelines.
Diseases Treatment Guidelines. Centers
Centers for
for Disease
Disease Control
Control and and Prevention,
Prevention, pp. 60-68.
pp. 60-68.
7. Stephen
7. Stephen A. Morse, King
A. Morse, King K.K. Holmes,
Holmes, Ronald
Ronald C. Ballard (2010).
C. Ballard (2010). 4/las oƒ Sexualiy
Atlas of Transmiited
Sexually Transmitted
Diseases and A4IDS.
Diseases and Saunders, 4,
AIDS. Saunders, 4, pp.24-39.
pp.24-39. tri on. hi
8. Thomas
8. Thomas P. P. Habif (2016). Clinical
Habif (2016). Climcal Dermatolog
Dermatology: y: AA Color
Color GuideGuide to to Diagnosis
Diagnosis andand Therapy.
Therapÿ.
Saunders, 6,
Saunders, 6, pp.409-417.
pp.409-417.

142
142 . `
Vì /ð rliniấu~ ch..c
dục Vim ch o,
—..
\ I'" 7 ?
Vl~ cO f11 ~

vn,
\J\W
l ` _ —— é

/ ~ , Q'" 00 eQu~ ~ t<" c{Oe~ ,


Do ~tV. {vcl o ~" _ N, ChJ clrvJi.c;(<<V- _ ',~rita..h.J
, Œ.+tll~X~~
_C, LIÊM NI¥U D~OKHONG
NIỆU ĐẠỚ KHÔNG DO L~U .-- C 'Pl
DO LẬU
— "& ni,
—ñ:
___ 11, Cj9.fo' thư tJJllfIV ThS.BS. Mai
ThS.BS. Mai Phi
Phi Long
Long
- f ' (j vQ~I(lQ~~
_— Ã- va ask

MỤC TIED
MVC TIÊUT—__#ÊŸ 2„¿(oä tñvưi tổ
~~~c;.j~~ ?VA~~ ..
lJ. Trinh
Trình bay
băy. ilu(J'c
được tr'l?u
triệu ' chứng lắm sàng
chung lam của viem
sang cua viêm ni¢u
niệu (le;a
đạo khol1g
không do
do lej,u.
lậu. ,.Ộ
2. Nêu
2. được cac
Neu au(J'c các tac
tác nhan
nhân thuang
thường gặp
gijp gây viêm ni¢u
gay viem niệu ilgo
đạo khong
không do do lej,u
lậu...
3. Trinh
3. Trình bay
bày ilu(J'C
được cac
các phác đồ iliiu
pMc ilb điều trt
trị viem
viêm ni¢u
niệu ilgo
đạo khong
không do
do lej,u
lậu thea
theo CDC
CDC (2015).
(2013).

1. ĐẠI
1. CƯƠNG
D~I CU'ONG

Viêm
Vi em niệu đạo la
ni~u d<;to là mQt
một hQi
hội chUng,
chứng, đặc trưng bởi
d~c tnmg b6'i tiết dịch niệu
ti~t dich đạo. Trong
ni~u d<;to. Trong nhi€u
nhiều
trường hQ'P
twang hợp viem
viêm niệu đạo, triệu
ni~u d<;to, chứng rfit
tri~u chUng rất rna
mơ h6hồ hoặc không c6
ho~c khong có triệu chứng. Neisseria
tri~u chUng. Neisseria
gonorrhoeae
gQnorrhoeae (lậu (l~u cầu)
c~u) vavà Ohlamydia
Chlamydia trachoma
trachomaiistis la
là hai
hai tac
tác nhan
nhân chinh
chính gaygây viem
viêm niệu
ni~u
đạo. Ngoài
d<;to. Ngoai ra,ra, con
còn c6có rfit
rất nhi€u
nhiều tac
tác nhan
nhân gay
gây viem
viêm niệu đạo khac,
ni~u d<;to khác, thuang
thường chichỉ c6
có th€
thể phân
phan
biệt dựa vào cận lâm sàng. Trong thực hành lâm sàng, người ta phân
bi~t dva vao c~n lam sang. Trong thvc hanh lam sang, ngm'ri ta phan chia viem ni~u d<;to chia viêm niệu đạo
thành hai
thanh hai nh6m:
nhóm: viem
viêm niệu đạo đo
ni~u d<;to lâu (Gonococcal Urethritis
~u (Gonococcal Urethritis -— GU) GU) va và viem
viêm niệu đạo
ni~u d<;to
không do
khong do lậu (Nongonococcal Urethritis
l~u (Nongonococcal Urethritis-- NGU).
NGU). ViemViêm niệu đạo khong
ni~u d<;to không do đo lậu
l~u lalà bệnh
b~nh
_ ly
lý thuang
thưởng gặp nhất trong
g~p nhfit trong caccác bệnh lây truy6n
b~nh lay truyền qua
qua duang
đường tinh
tình d\lc
dục 6'ở nam
nam gi6i
giới.
lở b,iJ
Wi bạ
--.p; ch Jt'-'~---
2.
2. TÁC NHAN
TAc NHÂN GAY
GÂY BitNH
BỆNH _É) ' thiệt
,',
—_ TIỂ tu nhử abe
n'i.'.!/A'N ~<!
--_ Chlamydia
Chlamydia trachomatis
trachomatis 15-40%.
15-40%. -— lhu.
Đế' vivị 'tà!
L'0 cl‹
flvl d..u ..
--_ MÍycoplasma
Mycoplasma genitalium |5-25%.
genitalium 15-25%. -— L( Lí do
ola ~ đe. .kJ,~
&hax”
--_ Cac
Các tac
tác nhan
nhân khac
khác nhu
như Trichomonas
Trichomonas vaginalis,
vaginalis, Ureaplasma,
Dreaplasma, Mycoplasma spc-
Mycoplasma spe-
cies, Herpes
cies, Herpes Simplex
Simplex Virus
Virus (HSV),
(HSV), Epstein
Epstein Barr
Barr Virus
Virus (EBV),'adenovirus.
(EBV), adenovirus.
-- Trang
Trong mQt
một s6
số ca,
ca, vi
vi khu§.n
khuẩn duang
đường ruQt
ruột la
là tac
tác nhan
nhân gây
gayviem viêm niệu đạo, c6
ni~u d<;to, có thê do
th~ do
quan h~ tinh
quan hệ tỉnh d\lc
dục nga h~u mon
ngả hậu
l Ca)
môn. oi ,
~ cđ
SJ.,;,ty\Qo:r10D
(1") Qàns)2
.c....@-)
I\l —} Cl/n
f\l,';1... eta£) tt did
NI ,a2 ,
d6
: ' \d
f..:J) hi
b 2, Hà. . cbvt/
,_, /I,"'"“=
~
2x, “bÁ=

n~ ~ ~)
"';.1
N \VNh tử,
loW re..
te )(.Ie'}
ạ- .tự
-""
i--u.....1lrl
TÊN . v .~-
^ˆ ` ) lừa 4, Đb
34. LAM
LÁM sANG.SÀNG, ba) ' ,a2" 3 ñ"„ V.M, )
. , l rt)~rnQC
) „ì¿ 9 4a
a 3 ['" ~~.u'
Cé— ...j)
=—) ~
2n O/?~d
d2 >
y đỈ ,~' cácJ, 11;;:
nữ I ,

-- _ Tiet
Tiết dich
địch niệu đạo la
ni~u d<;to là triệu chứng cèhfff.
tri~u chUng Thường la
'llh. Thuang là dich
dịch nhảy, trong. So
nhay, trong. Số lUQ11g
lượng c6 có
thể
th~ nhiều,
nhi~u, chaychảy rara tv
tự nhien
nhiên ho~c
hoặc it,ít, phải vuốt dQc
phai vu6t đọc duong
đương vậtv~t để quan sat
d~ quan sát duQ'C
được dich
dịch ti~t.
tiết.
-- Bệnh nhân c6
B~nh nhan có thể có tiểu
th~ c6 khó nhung
ti~u kh6 nhưng thuang
thường 6' ở muc
mức dQ
độ nhnhẹ,y, ho~c
hoặc c6có cam
cảm giac
giác
như ngua,
nhu ngứa, x6n
xốn duang
đường tiểu.
ti~u. Nếu bệnh nhan
N ~u b~nh nhân kh6
khó tiểu nhiều hoặc
ti~u nhi6u rất dau
ho~c rfit đau khi
khi tiểu gợi y
ti~u gQ'i ý
nguyên nhan
nguyen nhân do
do virus
virus (sau
(sau khi
khi dađã lo<;ti
loại tmtrừ l~u
lậu du).
cầu).
-- _ L6
Lỗ ti~u
tiểu c6
có th€
thể sung,
sưng, do,
đỏ, thuang
thường trong trong nhfrng
những twang
trường hQ'P
hợp nhiSm
nhiễm HSVHSV ho~c
hoặc adeno
adeno
-- virus
virus (sau(sau khi
khi da
đã lo<;ti
loại tm
trừ lậu cầu).
l~u c~u).
--_ MQtMột s6số b~nh
bệnh nhan
nhân viem
viêm niệuni~u d<;to
đạo do do HSV
HSV c6 th~ than
có thể than d,au dọc ~heo
đau dQc theo than
thân ddương
l10ng
: vật~t na dương vật sưng to.
to.

~
ho~c duong v~t sung l J C. T C
VéTC 2e lie;/'
-'a2 ., t/ltt9 c/;d b,
%#z 4e£ :
rL-'-Jr! v
ñJƑ_?
.,
()A, 0 Ca»
£",
?
djv4/
v ~ (7 vCil
<"

& da =
_I.
~
F\Q CUJ -
' Q.al..J
—' #J1i
-,
.

~'pt ~j
--]) Gil SỐ cáa
—— (n fn~
bCUl 114.£ bán 2< ~~' v r'r4
— S4 ,:'J1
v 2 J; /.
'Vf22 ~,j- -—
/1// - ; - /⁄
Ãay ma
1~;~
143

; <.-<..i
“va
«
<

~) ) MMÀd2e
o(] ~ —- 2š
P.10\saHb}
TH '--
hV- ,J.,., ~';caI ) rh'ri/
l./l Oy tno... I
“0b 9 cũ _A," đU
'X' i?11
-- _ JO / ct.,
——
IcIC't;! .,.. ~ cv.
diện
t.J iu~ hiJ ~ trợ khẩn _— I),.Đi cD.., Bếfid (fla2 dị hat
bụ dj'rJ.-ai
la» 1n5
~_.-- &u?cN-
”=* 08; địt :~~
: (bu coÖt
_ " , /U~d~{O(O (uli[P9 J—»m= la:
Kớn (\IJ~'e~J)-'~
MÂZ (91, tCOld nkP
1lJ.: dc
4d?f~'
4.
4. CẬN LAM
C~ SÀNG
LÂM SANG
-- Nueleie Acid Amplification
Nucleic Acid Amplifcation Testing Testing (NAAT):
(NAAT): co có thể
th~ xét
xet nghiệm cùng hIe
nghi~m cUng lúc ®.
N.
GŒonorrhoeae, C.
Gonorrhoeae, C. Trachomatis,
Trachomatis, Ureplasma
Ureplasma va và Mycoplasma.
Mycoplasma.
-- XetXét nghiệm
nghi~m HSVHSV (NAA
(NAATT hoặc nuôi dy)
ho~c nu6i cấy) trong"nhfrng
trong, những tru<'mg
trường hqp
hợp lam
lâm sang
sàng
c⁄_ nghi nga.
~ nghi ngờ. flo!. ;.")
C—N Trelymeaea ; CTvCTẲ W9U.Ci
|n", quản.
\
__ N TJ4'~orl\9nlL<\: cw,

5. CHANDOA.N
5. CHẮN ĐOÁN
5.1. Tại
5.1. tuyến
T~i tuy@n cơ
CO' sở
sO'

--_ Bước 1: Xac


Buac I: Xác dinh b~nh nhan
định bệnh nhân co
có viem ni~u đạo.
viêm niệu d~o. Tieu
Tiêu chuAn
chuẩn chAn
chẩn doan
đoán viem
viêm
niệu
ni~u đạo:
d~o:

+ Bệnh
+ nhân co
B~nh nhan có tiSt
tiết dich
dịch niệu
ni~u đạo.
d~o.
+ Lam
+ Làm phết nhuộm gram
phSt nhuQm gram dich
địch niệu
ni~u đạo, khảo sat
d~o, khao sát duai
đưới kinh
kính hiển vi dQ
hi~n vi độ phóng
phong đại
d~i
lớn nhfrt
Ian (v~t kinh
nhất (vật kính dAu):
đầu): 2
> 2 b~ch cAu
2 bạch cầu trong
trong mQt
một quang
quang truang.
trường.
-- Bước
Buac 2: Lo~i trir
2: Loại trừ viem ni~u đạo
viêm niệu d~o do I~u: khong
do lậu: không co
có hinh
hình anh
ảnh song
song cAu
cầu khuAn
khuẩn
Gram am
Gram âm nằm trong bạch
n~m trong cầu da
b~ch cAu đa nhan
nhân trung
trung tinh.
tính.
5.2. T~i
5.2. Tại tuy@n
tuyến chuyen
chuyên khoa
khoa
Có thể
Co làm them
th~ lam thêm cac
các xet
xét nghiệm
nghi~m đặc
d~c hiệu (NAAT, nu6i
hi~u (NAAT, nuôi dy)
cấy) để xác dinh
d~ xac định chinh
chính xac
xác
nguyên nhan
nguyen nhân gaygây bệnh.
b~nh.
Lưu y:
Ltru ý: Phuong
Phương pháp nhuộm Gram
phap nhuQm Gram chi
chỉ chinh
chính xac
xác d6i
đối vai
với nhUng
những bệnh nhân nam
b~nh nhan nam
có tiSt
co tiết dich ni~u đạo.
địch niệu d~o. Nếu
NSu lamlâm sang
sàng nghi
nghỉ nga,
ngờ, nhung
nhưng kh6ng
không thfry
thấy hinh
hình anh I~u cAu
ảnh lậu cầu tren
trên
phết nhuộm, nen
phSt nhuQm, nên tiSn
tiến hanh
hành nu6i
nuôi cấy
c~y hoặc làm NAAT
ho~c lam trước khi
NAAT truac khi loại trừ viem
lo~i trir viêm niệu
ni~u đạo
d~o
do lậu cầu.
l~u cAu. GÌ eu (001 (⁄J
do
UP'j:~ ~()ohJ(~ đ— r G! 7II'l{. )0 rt1 u-r;1 (fI5/
trz77 (s2
6. DIED
6. ĐIỀU TRJ
TRỊ (phac
(Phác d6
đồ di@u
điều tri
trị thee
theo CDC
CDC 2015)
2015) 7m Q..
4=)
,
c4JQm,tL' r~ (1)
-)CÑÌc„4|'« ~
⁄49 “an
ˆ
A<Z-i ~
-- Ll,la
Lựa chQn
chọn dAu
đầu tien
tiên ~. " ".' .

~
. hromycm . * 1 g, uong I·.l.
leu dduy ho{lc ~=> Ômjde
~lJ(
"() ~
++ Azithromycin"
f.
K› do ID A ZIt 1g, uống liều uy nhf.
nhấtat hoặc
v
`
Í + Doxycycline
+ Doxycycline \ ' IbO'mg'x'2IAhlngiy,
('{
100 mỹ x'2 lần/ngảy, h6ri
uốngg 77 ngay'
ngày .
-- Ll,la
Lựa chQn
chọn tl,lay
thay the
thế
+ Erythromycin
+ base * 500
Erythromycin base 500 mg
mg xx 4lAningay,
4 lần/ngày, uống
u6ng 77 ngay
ngày ho(j.c
boặc
+ Erythromycin
+ ethylsuccinate”* 800
Erythromycin ethylsuccinate 800 mg
mg xx 44 IAningay,
lần/ngày, uống
u6ng 77 ngay
ngày hoqc
hoặc
+ Levofloxacin
+ Levoffoxacin 500
500 mg,
mg, uống
u6ng 77 ngay
ngày hoqc
hoặc
+_ Ofloxacin
+ Ofloxacin 300
300 mg
mg x x 22 IAningay,
lần/ngày, uống
u6ng 77 ngay
ngày Ghi
Ghi chit:
chú: *” Iva
lựa chQn
chọn tren
trên phụ nữ
ph\! nu
mang thai.
` ) tt €9 mỹ Ị(z£ 2f 2y Ø 3e
6A - M?2wđ‡*=

144
144
7. QUAN
7. QUẢN LV-vA
LÝ VÀ THEO
THEO DOl
DÕI
-- _ Bệnh nhân nen
B~nh nhan nên tninh
tránh quan
quan M
hệ tinh
tình d\1c
dục trong
trong vong
vòng 77 ngay
ngày (tinh
(tính ill
từ thai
thời diSm
điểm kSt
kết
thúc di@u
thuc điều tri)o
trị.
-- _ Những
Nhfmg bệnh nhân nhiBrn
b~nh nhan nhiễm Chlamydia
C”2mydia thuOng
thường co
có titỉ lệl~ Uti
tái nhiBrn
nhiễm cao
cao trong
trong vong
vòng 66
tháng sau
thang sau di@u
điều trio
trị. Do
Do do,
đó, nhfrng
những b~nh
bệnh nhan
nhân nay
này nen
nên xet
xét nghiệm
nghi~rn tầm soát bệnh
t~rn smit 3-6 thang
b~nh 3-6 tháng
sau di~u trio
sau điều trị.
-- _ T§.t
-----
“`...
"'
Tất Celcả cac
các bl;ln

~.-:; ~V I ct I~
(r
bạn tinh
tình trong
If~ B ;
f'/I.eu' )
==
trong vong

,-- fi° ẪÁ
vòng 60
60 ngay
ngàynên
ra:. «
nenđược
~--
£,oc(}
f1 d vn // đa. 3 ..pg
duQ'ctưtuvẫn,

L..--
xét nghiệm
v§.n, xet kiểm tra.
nghi~rn kiSm tra.

TÓM TAT
TOM TẮTBÀI
BAI ~ N
— f“ ·/Gf\..~ ft.u.. 3 '''71
N¿tJ.- (Z<
Viern ni~u dl;lO
Viêm niệu đạo kh6ng
không do l~u 1£1
do lậu b~nh ly
là bệnh thường g~p
lý thuOng gặp nh§.t
nhất trong
trong cac b~nh lay
các bệnh truy~n
lây truyền
qua dUOng
qua đường tinh
tình d\1c
dục 6ở nam
nam gioi
giới. BiSu hi~n triệu
Biểu hiện tri~u chUng
chứng thuOng g~p nh§.t
thường gặp nhất 1£1
là tiSt
tiết dich ni~u
dịch niệu
đạo. Tuy
dl;lo. Tuy nhien,
nhiên, trong
trong da
đa s6
số truOng
trường hqphợp thuOng
thường biểu
biSu hiện
hi~n triệu chứng r§.t
tri~u chUng rất rna
mơ h6,
hồ, dB
dễ be
bỏ
sót chAn
sot chân doan.
đoán.

TỪ KHÓA
TUKHOA
Chlamydia trachornatis,
Chlamydia trachomatis, viern
viêm niệu đạo kh6ng
ni~u dl;lo không do
do lậu.
l~u.

,r I I

CÂU Hcn
CAU HỎI Lu'QNG
LƯỢNG GIA
GIÁ
1. Cac
1. Các tac tác nhan
nhân gay
gây viem
viêm niệu đạo kh6ng
ni~u dl;lo không dodo lậu. Chọn eliu
l~u. Ch(Jn câu sai:
sai:
A.. Trichomonas
A. Trichomonas vagina
vaginalis
lis
._ Chlamydia
Chamydia trachomatis
trachomatis

~
2~.
C. Neisseria

2._Tác
Neisseria gonorrhoeae
.._ ÄÑyCoplasma
Tac nhan
gonorrhoeae
Mycoplasma species
nhân thuOng
species
thường gặp nhất trong
g~p nh§.t trong viem
So
viêm niệu đạo khong
ni~u dl;lO không do
do lậu:
l~u:
Trichomonas vaginalis
Trichomonas vagina lis
Chiamydia trachomatis
B. Chlamydia trachomatis
~... Weisseria
Neisseria gonorrhoeqe
gonorrhoeae
D. MWcoplasma
D. Mycoplasma species
species
3. Khang
3. Kháng sinhsinh Iva
lựa chQn
chọn đầu tay trong
d~u tay trong điều trị vi
di~u tri viêm
em niệu đạo kh6ng
ni~u dl;lo không do
do lậu:
l~u:
A. Levofloxacin
A. Levofloxacin
B. Doxycycline
B. Doxycycline
!&,.< Azithromycin
AzIthromycin
~ Dà BvaCdung
BvàC đúng

145
4. Ll)'a
4. Lựa ch9n
chọn thay
thay thS
thế trong
trong viem ni~u đạo
viêm niệu d~o kh6ng
không do l~u:
do lậu:
A. Erythromycin
A. Erythromycin
B. Levofloxacin
B. Levofloxacin
C. Ofloxacin
C. Ofloxacin
(i)J Tắt
©) T~t cft d~u dung
cả đều đúng
5.5~a Lựa ch9n di~u tri
chọn điều trị viem ni~u đạo
viêm niệu d~o kh6ng
không do l~u tren
do lậu trên phI)
phụ nu
nữ mang
mang thai:
thai:
A. Levofloxacin
A. Levofloxacin
B. Ofloxacin
B. Ofloxacin
C. Doxycycline
C. Doxycycline
Azithromycin
GAzithrOmYCin

Đáp an:
Dap án: 1
IC, 2B, 3D,
C, 2B, 3D, 4D,
4D, 5D
5D

TÀI LI.¢U
TAl LIỆU THAM
THAM KHAo
KHẢO
H. Hunter
1.I. H. Color Adlas
(2011). Color
Handsfield (2011).
Hunter Handsfield Atlas & Synopsis of
& Synopsis Sexually Transmitted
oƒ Sexually Transmitted Diseases. Mc
Diseases. Mc
Graw Hill
Graw Hill Education,
Education, 3,3, ppA5-60.
pp.45-60.
2. King
2. Holmes, P.
King Holmes, Sparling, Walter
P. Sparling, Stamm et
Walter Stamm al (2007).
et al (2007). Sexually Transmited Diseases.
Sexually Transmitted Diseases.
Professional, 4,
McGraw-HIII Professional,
McGraw-Hill pp.607-646.
4, pp.607-646.
3. Sonja
3. Sonja A.
A. Rasmusse n,
Rasmussen, Charlotte
Charlotte K. Kent,
K. Christine G.
Kent, Christine Casey, et
G. Casey, et al Sexualy
(2015). Sexually
al (2015).
Transmitted Diseases
Transmitted Diseases Treatment Guidelines. Centers
Treatment Guidelines. Disease Control
for Disease
Centers for Prevention,
and Prevention,
Control and
pp.60-68.
pp.60-68.
4. Thomas
4. Thomas P. Cfnical Dermatol
(2016). Clinical
Habif (2016).
P. Habif Dermatology: to Diagnosis
Guide to
Color Guide
ogy: AA Color Diagnosis and Therapy.
and Therapy.
Saunders, 6,
Saunders, pp.409-417.
6, ppA09-417.

146
Chương 3.~.
Chuang
BENH PHONG
BENHPHONG

" \ i ',\', '. " 1\ ! \'l! . l 1\' . '

147
147
BỆNH PHONG
B¥NH PHONG (3Ÿ)~O)
(A-
BSCK2. Vũ Hồng
BSCK2. Vii Thái
H6ng Thiti

MỤC TIÊU
MVCTIEU ¬ I '

1. Trinh
1. Trình bay
bày au9'c
được ainh
định nghfa
nghĩa va
và alc
các ddu
dẫu hi?u
hiệu chdn
chẳn aoan
đoán m{jt
một truang
trườngg h9P
hợp bệnh
b?nh phong.
phang.
2. Trinh
2. Trình bay
bày au9'c
được bang
bảng phân loại b?nh
phan 100;ti bệnh phong theo Madrid,
phong theo Madrid, Ridley-.Jopling và thea
Ridley-Jopling va theo
WHO.
WHO, To ¬
3. Trinh
3. Trình bay
bày au9'c
được phác
pha~đô aiJu
điều tri
trị bệnh
Mnh phong thể MB
phong thi và PB.
MB va P B. -

1. D~I
1. ĐẠI Ct10NG
CƯƠNG
-- . Bệnh
B~nh phong
phong la là mQt
một bệnh nhiễm khuẩn
b~nh nhi€m mạn t
khu~n m~n tính.
in ` h . ,, c cu
/ ~l
- Do khu~n Mycobacteriunllep;~e' ra.P:)~ rMl-
Do trực khuẩn Mycobacteriun leprae gây ra.TK,&À4x« ( Đán by) “kháng 42/2=2n
trgc gay (TK Ikvz.rw j) 4ft) q e)d ,-(0))

- GayGây t6ntốn thuang


thương chuchủ yếu
y~u 0 ở da
da v'a
và cac
các day
dây thAn
thần kinhkinh ngoại
ngo~i biên.bien.
- Nếu không duQ'c
N~u khong được phát
phat hiện sớm-và diSu
hi~n s6m·va điều tri
trị kip
kịp thai
thời bệnh
b~nh se sẽ gay
gây biến chứng tan"
bi~n chtmg tàn:
t~t va
. tật bi~n dl;1ng
và biến dạng hinh
hình hai:
hài. Chinh
Chính vi. v~y" him
vì vậy, làm mQi
mọi nguai
người SQ' SỢ hãi
hai› xa
xa lánh.
lanh.
97/01
2. 1-/rJl '"7 b~ PJ,tr\j-thi
buÄ Phaas tý qui Qiố
(ldi' iL . ' : , · ,[

2.2. DJCH
DỊCH TE
TẾ HQC_ \:l~ f)D
HỌC _ W# nh~c~
4Ø :: thô can C\ rJ. \ \ . )„ộ ,
-- L ' A bAnh-lJl~t..."f:\{'[
ta © seuÊ ta e..f4khcl~'lA
dai
( nhờ,
ay,t..khA t\h'~~b~lA
(;( , pẨ` atk4at Quiu - deu bAnh
Làa mQt
một bệnh. lây
ay' llllung
nhưng rat
rât khó0 lây, không. phải aibi
ai ! lây cũng đều mắc bệnh,
A ,!;
y ong ay cung mac y ,
không di
khong di truySn.
truyền.
-- Lay Lây qua
qua dUOng
đường tiếp ti~p xuc
xúc rực ti~p (ho
trực tiếp
tl1)'C (hô h~p, da
ô hấp, da bi
bị trAy
trầy sướt
sướt) vai
su6t) với nguai b~nh thể
người bệnh th~
khu~n. c1l..,
nhiều khuẩn, Ô¿ 3< %< ở vu
nhiSu £. ~c" ~.,ru;; - - ...-- - -
-- Tu6i: Tuổi: bi bịở0 mQi
mọi tu6ituổi nhung
nhưng thuang thường 0ở nhUng
những nguai
người tu6ituổi tre, tỷ lệl~ tre
trẻ, tY trẻ <
< 15
15 tu6i
tuổi
trong s6
trong số bệnh mới co
b~nh mai có y ý nghTa
nghĩa trong
trong việc đánh gia
vi~c danh giá tinh
tình hinh
hình dich
dịch t€.
tễ.
- Phai: Phái: nam
nam nhiSu
nhiều han hơn nu.
nữ. ¬¬
- Chung Chủng tQc:tộc: da
da den
đen va và da
da vang thường bi
vàng thuang bị han
hơn dada trfulg.
trắng.
- Khi Khí hậu:
h~u: nhiệt đới.
nhi~t dai.
- Bệnh B~nh phong thường thấy
phong thuang th~y 0 ở nhung
những nguai
người ngheo,
nghèo, s6ngsống chật hẹp, diSu
ch~t hyp, điều kiện
ki~n vệ
v~
sinh kern.
sinh kém. .,„ Đưây
~ N' hư
-— Đeà
~ lá v:JI.: tru,
~ cl. 1/ ti ư9
mw- I (YI.i.J;f'J
3. VI
3. VI TRUNG
TRÙNG HQC
HỌC
-- Äfpcobacferium
Mycobacterium leprae leprae duQ'c
được Armauer
Armauer Hansen
Hansen (nguai
(người Na-Uy)
Na-Uy) tim th~y nam
tìm thấy năm
1873. Til
1873. Từ do
đó thuang
thường gQigọi la
là Trgc
Trực Khuân Hansen.
Khu~n Hansen.
--_ Hinh
Hình que, th~ng hay
que, thắng hay hai
hơi cong,
cong, dai
đài 3-8
3-8 !lm,
um, khang
kháng acid-c6n. Không c~y
acid-cồn. Khong cây duQ'c
được tren
trên
các moi
cac môi truOng
trường thong
thông thuang,
thường, chichỉ co
có thê cây duQ'c
th~ dy được tren
trên gan
gan bàn chân chuQt.
ban chan chuột.
-- _ Gay
Gây bệnh nhân tl;10
b~nh nhan tạo duQ'c
được tren
trên con
con truc
trúc (armadillo).
(armadillo).
-- ChuChu kY
kỳ sinh
sinh san
sản ill
từ 13-15
13-15 ngay.
ngày.
-- _ Nơi
Nai bài
bai xuất VK nhiSu
xu~t VK nhiều nhất là niem
nh~t la niêm mạc mũi (0
m~c mili (ở BN
BN MB).
MB).
148
4. MIEN
4. MIỄN DICH
DỊCH HOC
HỌC
. . nà
--_ MDMD dichdịch thBthể khong
không d6ng đóng vai chống l~i
vai ch6ng lại M.leprae,
M.leprae, nhung
nhưng gaygây ra nhiều b~nh
ra nhiSu bệnh ly lý
miễn dich
mi€n dịch khac.
khác. d Ở phong
phong thB thể BLBL va và LLLL mi€n
miễn djchdịch dich
dịch thB
thể r§.t
rất hfru
hữu hi~u,
hiệu, cac
các KTKT duQ'c
được
sản xufit
san xuất ra ra r~t
rất nhiSu
nhiều va và kSt
kết hQ'P
hợp vaivới KNKN lalà xac
xác cua
của BH
BH (nha
(nhờ MDT)
MDT) t~otạo thanh
thành philc
phức hQ'P
hợp
KN- KT-C
KN- KT-C dongđọng l~ilại aở thanh
thành m~ch
mạch gay gây nen
nên ENL.
ENL.
~.- Mi@ndich'qua
Miễn.địch-qua trung trung gian
gian tStế bao
bảo (Cell
(Cell Mediated
Mediated Immunity
Immunity == CMI) CMI) c6 có vai
vai tro
trò rfit
rất
quan trong
quan trong vi~c
trọng trong chống l~i
việc ch6ng lại M.leprae.
M.leprae. Tn;rcTrực khuAn
khuẩn Hansen
Hansen xam xâm nh~p
nhập vaovào cO'cơ thB,
thể,
lympho bao
lympho bảo duQ'c
được bao báo dQng
động va và diđi chuyBn
chuyển dSnđến vUng
vùng c6có BH,
BH, thong
thông qua
qua lymphokine
lymphokine cac các
lypho bao
lypho bảo nay
này tac
tác dQng
động len lên tA
tô chilc
chức baobào lam
làm cho
cho chung
chúng c6có kha
khả nang
năng d6i
đối ph6
phó v6'i
với MM. leprae.
leprae.
--_ Khi KhiM. iøprae vao
~ leprC!:!. vào cO'
cơ thB
thể ngum,
người, mytùy thea
theo tinh
tình tr~ng
trạng CMI
CMI tg tự nhien
nhiên cua
của ngum
người d6 đó rna:
mà:
+
+ Wfp ứng của CMĨ manh ..
~ap-lmg cua CMI m~nh~ " : '
~::'.--:;:---;,~7' I ,"
,_
- "'"' '
Phản ứng_viêm xuất-hiện,
PhanUng~ đây la
x])athi~n, day là lo~i
loại pMp.~g
phản ứng qua
quá man
mẫn ch~m,
chậm, khu
khu tci
trú va
và bat
bất
, "I.e-""" '\ <2 ~ c==——
r=& --.... r
• ri --..
hoạt
h3~!..M.leprae tạo thaI,!h
M.le/2!ae t~o thành te
tế baa
bào khong
không 10.
lỏ. ~ I

Không m~c mắc b~nh bị b~nh biểu hi~n lá phong c~,-=-\nJ


•" Khong
tuberculoid (it
tuberculoid
bệnh ?ay
hay nSu
(ít ld,man)
khuẩn)....
nếu bj bệnh thithì lam
lâm sang
sảng biSu hiện l(phon.1 củ:
Tủ
IỈ

•. ~mine
omine duang
dương m~nh.
mạnh.
~"\(BI:() -
+[Đâp
+ củaCMIvöaj"
rDJp ứng dm eMI vti'a:f
ilng
C~
CMI co hi~u Ivc
có hiệu lực chang l~i!:L/ff!JviI:tEai.
chồng lại M. /eprae vừa phải. ~J
Có I~c
lúc ti!>g
tăng lúc
hIe giảm
giamvàv,-h(iu
hậu
TT TT = TT Ẩ Í x21
qua la gay ra phan ilng Piiong;fciL j) oJ diJ
• Lam sang biBu hi~n la phong trung gian, bien gi6i (Borderline)
• Test lepro' ang vlr~. -=. <e

• BI: (-) ha 1-3(+)


,
+ Dapung cua
•"_ Vi"7C"<iiM~I
VỊ CMI ;-::khco~n::-::g:-:c:J6:-:n::1e'-n~Mr.:r-]i;1":.::-::n=ra::;-:e"'..n.r
không có nên tý do
do nhân
nhân lêy
nhan lên.
len.
•"- Lam
Lâm sang biểu hi~n
sàng biBu hiện la
là phong
phong uu (lepromatous
(lepromatous leprosy) f"A(Jt\) J# Œ
leprosy) -\3vfÁm x«
•"Test lepromine duang
Test lepromine dương ySu
yêu hay
hay (-(-).
3}
•" BI:
_BI:4-6(+)
4-6 (+) s _
hTrr7r -?
hIl' bmTT
© h~ nữ
IPJ n~
5. CHANDOAN
5. CHÂN ĐOÁN
5.1. Djnh
5.1. Định nghia
nghĩa m9t
một trU'Ong
trường hQ11
hợp b~nh
bệnh phong
phong

Một truemg
M('>t trường hQ'P
hợp b~nh
bệnh phong
phong la là m('>t
một nguai
người c6
có mQt
một ho~c
hoặc nhiSu
nhiều dfiu
dấu hi~u
hiệu sau
sau day
đây va

chưa hoan
chua hoàn thanh
thành dfiy
đầy du
đủ m('>t
một dqt
đợt diSu
điều tri:
trị:
-- Thuang
Thương tAn đa (Bắc mau¥-~
tốn da.(Qjc màu boặc hơi đ ì 11!fit
tật cảm
camgiác
giacrõra ràng
rang. „.
"-~? ; '.
-- Ton
Tổn h~i
hại day
dây than
thân kinh
kinh ngo~i
ngoại bien
biên duQ'c
được bieu
biêu hi~n
hiện qua
qua mat
mât cam
cảm giac
giác va
và yeu
yếu h~t
liệt
?

các cO'
cac cơ m~t,
mặt, ban
bàn tay
tay hay
hay ban
bàn chan.
chân.
-- _ Phi@n
Phiễn phSt
phết da
da duang
đương tinh.tính.

449
149
5.2. Cac
5.2. Các dAu
dấu hieu
hiệu chân doan
. chin đoán ~ • b
, mà Dƒm~ ,
--_ Thuang
Thương ton
tổn da:
da: dat
đát bạc màu hay
bl;1c mau hay mau
mắu hong,
hông, mimg
mảng go
gỖ cao,
cao, u,
u, c\lc.
cục.
--_ Giam
Giảm r5 rõ rang
ràng hay hay mftt
mắt cam
cảm giac
giác nO'i
nơi thuang
thương tbntổn da.
da.
Da~
-- Dây thfin,kinh
thần kinh ngol;1i
ngoại biên sưng to,
bien sung to, nhl;1y
nhạy cam.
cảm. ((00,\ I-. ~ ~ g.p t )
\ É to (v —s Ẳ "6p d )
--_ Phien
Phiếniến phếphết da
phet da a dương
d
duang tính.
títinh. ¬ / «má,
r-+-' .N\') nế, b+ bá /
Iv-.OHIUf 00 '1-'1"
• r ~ ('fW:. {(L,K\ GL. ~
5.3. Chin
Chân do đoán b~nh phong
là bệnh khi đam (Aro..t.
gia* -—= J;f
“Nai Imà
mà, 1Í7 (I
( 'J "(a2~ g/<4
<)
5.3. an la phong khi (!()fll
~J
f
Mat rn,c 1
,.,:. ..v lQ/> 1/

-- Có22 trong
C6 trong 33 dftu hi~u dfiu.
dầu hiệu đầu. _~ v tPn tủ;JO:~'
ViyA TT cà . t1\~ )
-- Chỉ cfin
Chi cần mot
một dftu hi~u cu6i.
dâu hiệu cuôi.
-- - Có nhiều khi rất khó xác dinh
C6 nhi€u khi rftt kh6 xac định phải
phai nho- d~n GPBL.
nhờ đến GPBL. _ vi ~ kad
—Yia ~c...d. báÄ
b~c.l hay
~
b~nh (~wf, bang
QJ~l'\io(i.'~· __ Tê
n.~"~"~ ~~ '.-t h~ dM
" — hủ ' đhh

5.4. Kham
5.4. Khám mQt
một bệnh nhan
nhân phong
phon mặ -> ba
— §ss48 ?©ê đi
q

j_ I\\CIivà~ ~~{
- vn vỏ
ph t\l>..O .- ~o c <U. .l b £., cd f¥'.b
Khám mot
Kham một bệnh nhân phong
b~nh nhan thường. nen
phong tliuo-ng nên thea
theo trinh
trình tg:tự: chao
chào hoi
hỏi lam
làm quen
quen tl;10
tạo sv
sự than
thân
mật, trong khi
m~t, trong khi n6i
nói chuyện với nguo-i
chuy~n v&i người bệnh
b~nh thi thì chu
chúýy quan
quan sat sát tbng
tổng quat.
quát. Kham
Khám phải từ tren
phai ill trên
xuống du&i,
xu6ng dưới, ill
từ tru&c
trước ra
ra sau. K~t hQ'P
sau. Kết hợp nhin,
nhìn, v' cảm giac,
thl'r cam giác, sO-
sờ nắnn~n cac
các day
dây thfip.
thần Kinh
kil!9-h. <1..-A,
_ Tøn & cả p ; vì be, m@À K&, s~ Jưe»
.-.~ ~~ Cd b~.' VI, M f f)\w:.~6..C: L XM{5''J
5.5. Cac
5.5. Các test
test da
da giup
giúp chin
chẵn do
đoánan Ddy „ 10
0" bmI t , dể
.1.-9 ' ~y tôi
..D."" chợ. 0 ,~ .
~ I ~ 1 0" .~ lr\lUYI ~flm ?Lf) ?

-- _ Cach
Cách thu
thử cam
cảm giac:
giác: xuc
xúc giac,
giác, n6ng
nóng- -ll;1nh. ~ o.r/. ~
lạnh. Kj( ta hhọảa hồ -:-)
cI. C!. .Qci.l v~~ gvn
— vuay ~› t4rnj
--_ Test
Test histamine:
histamine: để
d~ chân đoán tbn
ch~n doan tổn thuO'llg
thương TKTK hậu hạch. Nhỏ
h~u hl;1ch. Nho mot một. dung dịch his-
dung dich his-
tamine diphosphate
tamine diphosphate 1/1000
1/1000 tren
trên vUng
vùng tbn
tổn thương
thuO'llg phong nghi ngo-
phong nghi ngờ va và tren
trên vUng
vùng dada bình
binh
thường (d6i
thuo-ng (đối chUng)
chứng) dung
dùng kim
kim dam'q'ua
đâm qua m6imỗi giQt ~u6ng t&i
giọt xuống tới lap
lớp bì. Vài phút
bi. Vai sau mot
phut sau s~n
một sẵn
phù nỗi len
phu nbi ch6.~ham
lên chỗ. chậm do t~Q q\lllg
do tác dụng gian.
giản mạch
ml;1ch.trực ti~p va
tl1l'c tiếp và tang
tăng tinh
tính thftm
thắm thanh
thành ml;1ch
mạch cua
của
histamine. C6
histamine. Có mot
một qufing
quằng do
đỏ quanh
quanh sân
s~n phù
phu aở bên
ben dada lanh.
lành.
--_
Test Mitsuda:
Test Mifsuda: khong
không phải
phai để
d~ chẩn đoán rna
ch~n doan mà chi
chỉ danh
đánh gia,
giá CMI
CMI cua
của cO'
cơ thể đối v6i
t~~ d6i với
M. leprae. Giup
M leprae. Giúp phân loại bệnh
phan 10l;1i b~nh phong và giup
phong va giúp dv
dự doan
đoán huang
hướng di~n
diễn ti~n
tiến cua
của bệnh
b~llh phong.
phong.

5.6. Cae
5.6. Các xet nghi~m cAn
xét nghiệm cần lam
làm - >x«. . , ((3)
((~) dof J.;
1) :: đap ó ếnf
I ( I I -

-- _XN VTH:MI f d of+ 1 -1 h'b;ÐÉu~i fiJ


hàì ¥'to!!,-,
hơn
XN VTH: MI,BI.
BI. I f9 là Ã
_ .
Biopsy đề
- Biopsy
 1Ạ
làm GPBL.
d~ lam GPBL. =T
--T il~ct de.â .'
R} no ?e
ño 4
, la+ ..&
//2k và ,,-'
z
5.7. Chin
5.7. Chân doan
đoán phân
phan biệt
bi~t
d.~.t?u,';/ fV'(~a;
c).Vi, dlaoCia Me}
duy mỗzwa
-'l4P1
5I
,
rK pA~
~ I S'4w 2ft-. d-1l v '''r
d4 $_ S2 . - -
clcu —— - '
~/vUJ~-<
- Lang ben
Lang ben
CfdJ 1- - ~ R.£,
-- Vậy
V~y nến
n~n có 2-2đán
-- PRG
PRG
- Vidligo
- Vitiligo
-- Nắm da
Nftm da
Sarcoidose
-- Sarcoidose'
- Granulome annulaire
Granulome annulaire
- Reclinghausen”s s disease
Reclinghausen' đisease

150
-- Letshmaniose
Leishmaniose I , I

-- Hematodermie
Hematodermie
-- Buerger”s disease
Buerger's disease
-- LEC
LEC
-- XCBmang
XCB mảng j

--_ M9t
Một s6
số bệnh lý n9i
b~nh ly nội TK
TK

6. PHÂN
6. LOẠI
PHANLO~I

6.1. Theo
6.1. Theo HQi
Hội nghj
nghị lfin
lần th.r
thứ 66 0'ở Madrid
Madrid 1953
1953
Chiaa phong
Chi phong bắt
bfit dinh (th~ I),
định (thể I), phong
phong cu (th~ T),
củ (thể T), phong
phong biên (Th~
giới (T
bien gi6i hể B),
B), phong
phong uu
(th~
(thể L).
L).

6.2. Theo
6.2. Theo Ridley và Jopling
Ridley va Jopling _

Phân lO<;ti
Phan loại nay
này theo
theo CMI:
CMI: Thể
Th~ I,I, TT,
TT, BT,
BT, BB,
BB, BL,
BL, LLs,
LLs, LLp
LLp

Bảng 1.
Bang VỊ t6mẤ~t cac
1. Bang vnC~Ch
ch phân
phanloại
loai hbenh
DÔN phong
phong Plzx cz
“(ng
f ~~~~~ .L ~G-ttP IT L.~ .. ' mt~' Ph\~
RIDLEY -
RIDLEY - I—T_. TrTT
I BT
BT BB
BB BL~L - LL
LL ⁄¿
JOPLING
JOPLING TS I _
MADRID
MADRID I Tôn
T
'o,
- BB .... —T——T L
WHO
WHO PB·
i
H HHrưngaẹ;ri“
., ( . .. ... ..
MB
MB
Thương ton
ThU'O'ng tốn | 1-5
1-5 thU'O'ng
thương ton
tổn mckcam
mất cảm giac
giác r6
rõ rang
ràng | Tren
Trên 55 thU'O'ng
thương ton
tổn Phan
Phân b6
bố d6i
đối x(rng
xứng
da
da : . Có mắt
C6 cảm giac
m~t cam giác it.
ít.

Tôn thU'O'ng
Ton thương | Mot
Một DTK
DTK Nhiều DTK
Nhi~u bTK
thần kinh
th€!n kinh : :
v
Cff1jJ chi. J-ri G Xno Viy.
6.2.1. Phong thJ
6.2.1. Phong thểI (f
[pyA~ bbốoJ rfl:J)
đM) rà độno.r
, .) I

Dấu hiệu
Dfiu LS la
hi~u LS là một đát đơn dQc,
m9t~on độc, b~c
bạc mau
màu hay
hay hơi
hoi hồng, giới h<;ln
h6ng, gi6i hạn khong
không r6.
rõ. Cam
Cảm
giác bị
giac xáo trQn
bi xao trộn it
ít hoặc
ho~ckhông rỡ rang.
khong r6 ràng. Phan
Phản fulg
ứng Mitsuda
Mitsuda (+), BI thuemg!!B
(±), BI thường là (-), GPBL:
GPBL:
viêm
viembìbikhông
.,--
khongđặc
d~chiệu, tâm nhuận
hieu, tfim lymphocytes quanh
nhu~n lymphocytes quanh cac
các phần
ph§.n phụ của da
ph\! cua da va
và DTK.
DTK.

6.2.2.7.
6.2.2. TT ĐÑzm
P tử
~lIhJ c;.]
Thương t6n
Thuang tốn la
là mang
máng hayhay dlit
dát bạc màu hay
b<;lc mau hay mau
màu h6ng;
hồng: Gi6i
Giới h<;tn
hạn rfit
rất ,.-6,
rõ, co
có bờ, trên ba
ba, tren bờ
có nhfmg
co những cit
củ nh6
nhỏ xếp
x~p kế nhau. Da
k~ nhall. Da tren
trên bề
b~ mặt teo, khô,
m~t teo, rụng long,
kho,f\lng lông, mfit
mắt camcảm giac.
giác. S6
Số -
lượng: co
luQ'llg: có mQt
một hay
hay vai,
vài thuong
thương t6n.'
tốn. So'
Sờ co
có thể thấy DTK
th~ thfiy DTK to.to. BI
BI (-),
(-), Mitsuda
Mitsuda (+++)!
(++Ð)'
GPBL: thuOng
GPBL: thường bì teo, lap
bi teo, lớp bì có nhiều
bi co nang v6i
nhi~u nang với d<;ti
đại bào Langhans &
bao Langhans ở trung
trung tam,
tâm, bao
bao
quanh la
quanh là nhfmg
những tết~ bào dang biểu
bao dang mô xen
bi~u mo xen v6i
với nhUng
những lympho
Iympho bào.
bao.

151
151
6.2.3. BT (IGr~~
6.2.3.BT ít&qÈ cà)~I
Thương t6n
Thuong tổn da
da Ia
là nhUng
những mang mản& maumàu h6ng
hồng hay
hay dođỏ sậm
s~m hoặc giảm sắc
ho~c giam tố, thuOng
s~c t6, thường cocó
bà mu hình vanh
hinh vành khan
khăn v6i
với ba
bờ ngoal
ngoài co có gi6i
giới hạn rõ, co
h~n ro, có nhfrng
những sang
sang thuong
thương con.
con. Cam
Cảm giac
giác mAt,
mật,
thường co
thuang có VDTK.
VDTK. BI BI thuOng
thường Ia là (-)
(-) nhung
nhưng cocó mQt
một s6số truOng
trường hqp
hợp hạt
h~t dạng củ, dạng
d~ng cu, nang
d~ng nang
nhưng Ian
nhung lan toa
toả hon
hơn TT. t1.1~ (,lQk (.f
TT. ftWude t:
+) ) '(vé
0.2.4. BB
6.2.4.BB

Thương t6n
Thuong tổn da
da Ia
là nhfrng
những mang
mảng mau
màu do,
đỏ, hinh
hình vanh
vành khan
khăn v6i
với trung
trung Him
tâm lorn lỏm xu6ng
xuống va

giảm cam
giMtl cảm giac,
giác, gi6i
giới h!;tn
hạn trong
trong ro,
rõ, gi6i
giới h!;tn
hạn ngoai
ngoài khong
không ro.rõ. Co
Có sang
sang thuong
thương con. con. BI
BI (++)
(†+)
hoặc (+++). Mitsuda
ho~c (+++). Mitsuda (-).
(-). GPBL:
GPBL: tham
thâm nhiễm
nhi~m Ian lan toa
tỏa cac
các t~
tế bào dạng biêu
bao d!;tng bi€u mo, mô, không có
khong co
t~ bao Langhans. Co dai Sang U~a ro. CctP-,' ecl du..,J
tế bào Langhans. Có dải sáng Ủnna rõ. (ae: (z, d„* m&* tt }ý” In ~ chj )", ... ,... ,
r
6.2.5. BL
6.2.5.BL

Thương t6n
Thuang tốn nhiều
nhi~u da đa d!;tng
dạng hon,
hơn, co
có khuynh
khuynh huang
hướng rai
rải rac
rác toan
toàn than
thân va
và d6i
đối xUng:
xứng:
gồm cac
g6m các thuong
thương t6n
tổn gi6ng
giống nhu
như BB
BB vavà mQt
một s6số uu phong; nhi~m Ian
thâm nhiễm
phong, tham lan toa.
tỏa. Thuang
Thường
bịbi phản ứng phong
phan fulg phong vavà VDTK.
VDTK. BI BI (+++)
(+++) đến
d~n 4 4 (+).
(+). Mitsuda
Mitsuda (-).
(-). GPBL:
GPBL: tham
thâm nhiễm lan
nhi~m Ian
toa nhi~u d!;ti
tỏa nhiều đại thvc
thực bào,
bao, t6tế bảo
bao bọt (Virsow cell),
bQt (Virsow cell), dai
đải sang
sáng Unna
Unna ro.rõ.

6.2.6. LI, Phmđ


6.2.6:LL p~)...,'

Thương t6n
Thuang tốn dada d.t
rất nhiều,
nhi~u, Ianlan toa
tỏa khắp người, rftt
kh~p nguai, rất d6i
đối xUng,
xứng, da đa d!;tng:
dạng: dat,
đát, mang
mang tham'
thâm:
nhiễm lan toa,
nhi~m Ian tỏa, Cl,lC,
cục, uu phong.
phong. Tập trung nhiều
T~p trung ở mặt,
nhi~u (y dái tai
m~t, dai tai t!;to
tạo thanh
thành mặt
m~t susư ill.
tử. Rl,lllg
Rụng
lông may,:
lOng mày, long
lông mi:mi: BI
BI 55 (+)
(+) đến
d~n 66 (+).
(+). Mitsuda
Mitsuda(-). GPBL: tuOng
(.) GPBL: tường bì teo, lap
bi teo, lớp bì
bi bị thâm
bi tham
nhiễm lan toa
nhi~m Ian tỏa d!;ti
đại thvc
thực bào,
bao, tết~ bào Virchow, dai
bao Virchow, dải sang
sáng Unna
Umna rftt
tất ro.
rõ.
6.3. Theo
6.3. Theo T6
Tổ chtfc
chức YY t~
tế Th~
Thế giOi
giới (WHO)
(WHO)
--Phong co
Phong có mQt
một thuong
thương t6n tôn don độc. E-
đơn dQc. CŠ“1¿ v~
'((flo v£
-- it
Ít khufin
khuẩn (Pauci-Bacillary
(Pauci- ;Baoillary Leprosy=
Leprosy= PB):PB): TT,TT, mQt
một sốs6 100
lớn BT.
BT. Hay
Hay co'ill
có từ 1-5
1-5
' ~'!) ( (t ., 'j' )
tthương tôn da.
huang ton da. Iphải (am ~,.o.."
McJ fOJri qia¿ x62
~hCu\) (hủ f1Dcaø h-J/
~ ['iOc.o-fl H9). ; : .
\
Nhi~u khufin
--_ Nhiều khuẩn (Multi-Bacillary
(Multi- -Baeillary Leprosy
Leprosy== MB),MB), g6m
gồm mQt
một s6
số it
ít BT,
BT, BB,
BB, BLBL va
và LL
LL
hay BN
hay BN cocó tren
trên 55 thuong
thương t6n
tốn da. Ho~c bắt
da. Hoặc cứ th€
bftt cll thể nao
nào tren
trên LS
LS nhung
nhưng cocó BI
BI (+).
(+).

7. PHAN
7. PHÁN UNG
ỨNG PHONG
PHONG
--_ Phfm
Phản ling
ứng phong
phong 1a là sq
sự bộc
bQc phát cấp tinh,
pMt cftp tính, 1a
là mQt
một phần
phAn tgtự nhien
nhiên trong
trong diễn
di~n tiến
ti~n bệnh.
b~nh.
-- Nguyên nhân: do
Nguyen nhan: hi~n tuQl1g
do hiện tượng di
đị Ung,
ứng, caccác thay
thay d6i
đổi tinh
tình tr!;tng mi~n dich.
trạng miễn dịch.
-- _ Tần suất: nam
T~n suftt: năm 1997
1997 t!;ti
tại TP.HCM
TP.HCM co có 24%
24% bịbi RR
RR vavà 6%
6% ENL.
ENL.
-- ThuOng
Thường xayxảy ra
ra trong
trong 1uc
lúc DHTL
ĐHTL nhung
nhưng co có th€
thể xay
xảy ra
ra tru6c
trước vavà sau
sau DHTL,
ĐHTL, ca cá biệt
bi~t
có mQt
co một sf, số truOng
trường hqp
hợp xay
xảy rara sau
sau giam
giám sat.
sát,
-- . Phcin
Phản Ung
ứng Ia
là nguyen
nguyên nhan
nhân chính
chinh làm tổn h!;ti
lam t6n hại thần kinh va
th~n kinh và tan
tàn phế.
ph~.
-- _ Cần
C~n phát
phat hiện và điều
hi~n va trị kip
di~u tri kịp thai,
thời, dung
đúng phương
phuong pháp.
phap.
152
152
--_ Co
Có 22 loc;ti:
loại: loc;ti
loại I:
I: phim
phản (rug
ứng len
lên dp
cấp hay
hay RR,
RR, loc;ti
loại II:
H: ENL.
ENL. Co
Có mot
một s6
số it
Ít tWOng
trường
hợp b~nh
hqp bệnh nhfm
nhân BLBL ca cả Plff)N
PƯÐN va và HBN
HBN cling
cùng xay
xảy ra.
ra.

PHÁN UNG
PHAN ỨNG DAo
ĐẢO NGH[CH
NGHỊCH (Reversal
(Reversal Reaction
Reaction == RR)
RR)
1). CO'
1). Cơ ch~
chế b~nh
bệnh sinh
sinh
-- RR
RR la
là tinh
tình trc;tng
trạng gia
gia tang
tăng CM!.
CMI. Do
Do do
đó RR
RR thm'mg
thường chi
chỉ xay
xảy ra
ra &
ở phong
phong trung
trung gian
gian
(BT, BB,
(BT, BB, BL).
BL).
-- MaMô b~nh
bệnh hQc
học cho
cho thfty
thấy cac
các thuong
thương t6n
tôn da
đa d~c
đặc !rUng
trưng cua
của phim
phán (rug
ứng qua
quá m&n
mẫn muon
muộn
chống lại kháng nguyên vi khuẩn, thâm nhiễm các lymphocytes CD4, phù nề.
ch6ng lc;ti khang nguyen vi khuAn, tham nhi€m cac lymphocytes CD4, phli n€.
--_ MM. leprae
leprae s6ng
sông trong
trong t€
tế bao
bào Schwann
Schwamn cua
của rna
mô DTK
DTK ngoc;ti
ngoại bien
biên d6ng
đồng thai
thời bi
bị phan
phản
ứng qua
(rug quá mfrn
mẫn (hypersensitivity
(hypersensitivity reaction)
reaction) tc;ti
tại ch6.
chỗ. Do
Đó la
là nguyen
nguyên nhan
nhân gay
gây VDTK
VDTK va
và dua
đưa
đến h~u
d€n hậu qua
quả mftt
mắt chuc
chức nang
năng va
và tan
tàn ph€.
phế.
-- RR
RR la là do
do cac
các phan
phản (rug
ứng qua
quá m&n
mẫn muon
muộn (delayed
(delayed type
type hypersensitivity
hypersensitivity reactions)
reactions)
chống lc;ti
ch6ng lại cac
các khang
kháng nguyen
nguyên vi
vi khuAn.
khuẩn.
-- RR
RR cocó khuynh
khuynh huang
hướng gay
gây rara sv
sự thay
thay d6i về m~t
đổi v€ mô b~nh
mặt rna bệnh hQc
học huang
hướng v€
về cvc
cực
phong cu,
phong củ, do
đó la
là sv
sự len
lên dp
cấp cua
của tinh
tình trc;tng
trạng mi€n
miễn dich.
dịch.
--_ DHTL
ĐHTL se sẽ lam
làm giam
giảm n6ng
nồng dOđộ khang
kháng nguyen
nguyên M. M. leprae
leprae va
và cling
cũng lam
làm giam
giảm cac
các t6n
tốn
hại do
hc;ti do gia
gia tang
tăng dap
đáp (rug
ứng CM!.
CMI.
2). Cac
2). Các dau
dấu hi~u
hiệu cua
của RR
RR ¬- I|.z , ¬ ,/ I,· ' - sẻ

Định nghia:
Dinh nghĩa: RR RR ta là phản ứng phong taC7i
phan ungphang loại 1,
I, lJU(!C
Được chan
chẩn daan
đoán khi:
khi:
Một b~nh
-- _ Mrt bệnh nhan
nhân phong
phang co có thuang
thương t6ntổn dada trO'
trở nen
nên do
đỏ vavà sung
sưng phù.
phil.
Có th~
-- _ Co thể kem
kèm thea
theo VDTKVDTK va và sung
sưng phù ở mi;it,
phil 0' mặt, ban
bàn tay,
tay, ban
bàn chan.
chân.
Dấu hi~u
--_ Ddu hiệu dada talà bdt
bắt burc
buộc phải dấu hi~u
có, ddu
phai co, hiệu than
thân kinh
kinh va dấu hi~u
và ddu hiệu t6ng
tổng quat
quát thi
thì
không bdt
kh6ng bắt burc
buộc co.có.
Các dau
OlC I hi~u chan
dấu hiệu chẵn doan đoán '
-- T6n Tin thuang
thương da da trO'
trở nen
nên dođỏ vavà sung.
Sung.
--_ DayDây than
thần kinh
kinh ngaC7i b~en sung
ngoại biên sưng to,ta, đau, nhạy cam,
dau, nhC7Y cảm.
-- _ Co Có ddu
dấu hi~u
hiệu mdtmắt chuc
chức năng thần kinh
n:ang than kinh nhunhư mdt
mắt cam
cảm giac,
giác, yếu cơ.
yiu cO'.
-- _ Sat và m~t
SỐt va mệt moi.
mỏi.
--_ Ban Bởn taytay va
và ban
bàn chanchân cocó th~
thể bi
bị sung.
sưng.
--_ D6i Đôi khi
khi xudt
xuất hi~n
hiện thuO'ng
thương t6n tốn maio
mới.
3). Chan
3). Chẳn tloan
đoán
-- ChAn
Chấn doan
đoán RRRR chu
chủ y€u
yêu dva
dựa vao
vào cac dấu hi~u
các diu hiệu lam
lâm sang.
sàng. Chi
Chỉ d.n
cần co
có mot
một trong
trong cac
các
dấu hi~u
dftu hiệu tren
trên xay
xảy ra
ra xem
xem nhu
như bi
bị RR.
RR. "
--_ Diu
Dấu hi~u
hiệu lam
lâm sang:
sàng: chu
chủ y€u
yếu lalà GPBL
GPBL va và cac
các xet
xét nghi~m
nghiệm mi€n
miễn dich
dịch hQc
học nhung
nhưng
chỉ thvc
chi thực trong
trong nghien
nghiên Clru
cứu khang
không ap áp dVng
dụng tren
trên thvc
thực dia.
địa.

153
-- Chiin
Chấn dmln
đoán phân bi~t: quan
phan biệt: quan trQng
trọng nhfit
nhất la
là lAm
lầm v6i
với tM
tái phát khi RR
phat khi RR xayxảy ra
ra (y b~nh
ở bệnh
nhân hmln
nhan hoàn thanh
thành DHTL
ĐHTL chuySn
chuyển sang
sang giam
giám sat
sát hay
hay da
đã hoan
hoàn thanh
thành giam
giám sat.
sát.

Bảng 2.
Bang 2. Phan
Phân biệt phản Lrng
bi~t phan ứng RR
RR va
và phong
phong tai
tái phat
phát

Đặc tính
D~c tinh RR
RR Tái phat
rai phát
-- Thai
Thời gian:
gian: -- ThU'ang
Thường xay
xảy ra
ra khi
khi dang
đang dieu
điều! -- ThU'ang
Thường xay
xảy ra
ra sau
sau khi
khi ngU'ng
ngưng
trl ho~c trong
trị hoặc trong vong vòng 6 6 tMng
tháng sau
saul trị mot
trl một thai
thời gian
gian lau
lâu c6 th~ tren
có thể trên
khi ngU'ng
khi ngưng trl. trị. một nam.
mot năm.
-- Xuất
Xu~t hiện:
hi~n: -- Dot
Đột ngột.
ngOt. -- Tt:r
Từ tt:r,
từ, kin
kín đáo.
da~.
-- Dấu
D~u hiệu tổng quat:
hi~u t6ng quát: -- C6Có thể sốt, mệt,
th~ s6t, khó chiu
m~t, kh6 chịu -- Khong
Không bao bao gia
giờ s6t
sốt va
và mệt.
m~t.
-- T6n
Tổn thU'O'ng
thương co:
cũ: -- TreY
Trở nen
nên sU'ng,
sưng, do, đỏ, bong,
bóng, nhc;lY
nhạy! -- Ba
Bở cuacủa vaivài thU'O'ng
thương t6ntổn treY
trở nen
nên
cảm, dau.
cam, đau. đỏ.
do.
- Thương tốn mới:
- ThU'O'ng t6n m6'i:
-- Có
C6 thẻ
th~ c6 có vaivài cai.
cái. --ÍtItkhi có.
khi c6.
- Loét:
- Loet:
-- C6
Có thê
th~ c6.có. -- Khong.
Không.
- Lui bệnh: -- C6
Có tr6c
tróc v§.y.
vậy. -- KMng.
Không.
- Lui b~nh:
-- SU'ng
Sưng to, to, nhc;ly
nhạy cam,cảm, dau,
đau, -- Chi
Chỉ xay xảy ra ra mot
một thần kinh, tt:r
th~n kinh, từ
-- ThU'O'ng
Thương t6ntổn thần kinh:
th~n kinh:
nhanh ch6ng
nhanh chóng mất chức nang
m~t chLrc năng | từ, itít va
tt:r, và chậm
ch~m mất CNTK.
m~t CNTK.
thần kinh.
th~n kinh.
-~ Dap
Đáp Lrng
ứng.với Steroides:
v&i Steroides:
.--- Rất tốt..
R~t t6t.
> ¬ - Khong
-'Không r6
rõ rang.
ràng.

HỒNG
HONG BAN
BAN NÚT
NUT PHONG (Erythema Nodosum
PHONG (Erythema Nodosum Leprosum =ENL)
Leprosum =ENL)
1). CO'
1). ch~
Cơ chế sinh bệnh
sinh benh ~ tJĐ&'" r..J
nu fP ~
--_ ENL chi
ENL chỉ :ay ra ~en
xảy ra trên cae
các bệnh nhân th@
b~ nharr nÁnÙ) LL.
- Mô bệnh
M6 học: tam
b~nh hQc: tắm nhuận
nhu~n te tế bào
bao hạt truf§ ti
h~lt tning tí ến trong
en trong mQt
một uu hạth~t đại thực bào
d~i thl!c bao
chứa nhiều
chua trực khuiin
nhi~u tn,rc khuẩn bị đứt đoạn
bi dirt do~n hayhay d:;mg
dạng hạt. Phù nQi
h~t. Phli nội momô va và tiim
tấm nhuận
nhu~n tS tế bào
bao hạt h~t a ở
thành mao
thanh mao mạch
m~ch gay gây viem
viêm maomao mạch.
m~ch.
--_ ENL
ENL la là mQt
một vi ví dq
dụ diSn
điển hinh
hình cuacủa bệnh
b~nh phức hợp miSn
phue hQ'P miễn dich,
dịch, mặc
m~e dlidù cO'
cơ ch€
chế euacủa n6 nó
cũng chua
dIng chưa biết rõ hoan
bi€t r5 hoàn toan,
toàn, c6có thS
thể ill
từ mQt
một tactác nhan
nhân bên ngoài nhunhiSm
ben ngoai như rihiễm sieu siêu vi,
vi, stress,
stress,
thai nghen,
thai nghén, lao...
lao... lam
làm giagia tang
tăng t€tế bào
bao CD4CD4 Th2 Th2 va và chung
chúng ch6ngchống lại mô bệnh
l~i mo b~nh ly lý cua
của
phong
phong u, u, e6
có thS
thể do
đo san
sản phẩm
phiim euacủa IL-4
IL-4 kich
kích thich
thích t€ tế bào
bao B B va
và cac
các t€tế bào huyết tuang
bao huySt tương lam làm
sản sinh
san sinh nhiều kháng th€,
nhi~u khang thể, cac
các khang
kháng th€ thể nay
này k€tkết hQ'P
hợp v6i với caecác khang
kháng nguyen
nguyên M. M. leprae
leprae va và
bô thể thanh
b6 th€ thành phức hợp miSn
phuc hQ'P miễn dich
dịch lắng đọng a
l~ng dQng ở cac
các thanh
thành mạch m~ch (yở da,
đa, mo
mô mQtmột s6 số cO'
cơ quan
quan
gây nen
gay nên phản ứng ENL
phan trng ENL kernkèm thuong
thương t6n tôn thAn
thần kinh,
kinh, mắt
m~t va và nQi
nội tạng.
t~ng.
--_ Nồng
N6ng dQ độ TNF-a
TNE-a gia gia tang,
tăng, n61am
nó làm mfit mất myeline
myeline eua của sQ'i
sợi thAn
thần kinh.
kinh.
--_ C6 Có SlT
sư mfit
mất can
cân bằng trong cO'
b~ng trong cơ ch€
chế miSn
miễn dichdịch (y ở cac
các bệnh nhân bị
b~nh nhan ENL, tY
bi ENL, tỷ lệl~ giua
giữa
các t€
cac tế bào giúp dO'
bao giup đỡ T4T4 vavà t€
tế bào
bao ức chế T8
uc ch€ T§ trong
trong maumáu ngoạingo~i biên tăng cao
bien tang cao tru6c
trước khi khi n6inối
ENL va
ENL và tra
trở về
v~ bình thường khi
binh thuang khi ENL
ENL lặn hết. Giam
l~n hSt. Giảm TT ức chế c6
uc eh€ có thS
thể gay
gây ra
ra thay
thay d6i
đổi về số
v~ s6
lượng/hoặc cấu truc
lUQ'11g/ho~e efiu trúc cua
của KT
KT khang
kháng M.leprae
M.leprae lam
làm thuận lợi eho
thu~n lQ'i cho việc thành lập
vi~e thanh và tich
l~p va tích tI)
tụ
phức hợp miSn
phuc hQ'P miễn dich.
dịch.

154
154
2). Cae
2). Các diLU
dẫu hi?u
hiệu eua
của ENL
ENL
--_ N8i
Nội cae
các hang
hông ban
ban nut
nút
+
+Là nhfrng
Ul những Cl)C cục n&m
nằm sau sâu trong
trong l&p lớp bi-h~
bì-hạ bi,bì, mau
màu h6ng hồng maiotươi.
+
+Kích thu6c
Kich thước Cl)C cục khmlng
khoảng du6i dưới 1lem đường kinh,
cm du<'mg kính, bop đau, ch~c,
bóp dau, chắc, diđi d('>ng
động du6i
dưới da.
da.
+
+Cục co
Cl)C có th~
thể l6i lồi tren
trên m~t
mặt da da ho~c
hoặc n&m nằm sau sâu ben
bên du6i dưới khikhi sasờ m6i
mới thfiy.
thấy.
+
+Có th~
Co thể m('>t
một s6 số Cl)C
cục co có bong
bóng nu6c nước (y ở ben
bên trentrên ho~choặc bi bị ho~i
hoại ill
tử lam
làm mu mủ gay
gây loet
loét
và lanh
va lành co có S«o.
sẹo.
++ s6Số lUQ'11g
lượng co có th~
thể vai
vài cai
cái hay
hay rfitrất nhi@u,
nhiều, va và cocó nhi@u
nhiều lilalứa tu6i
tuổi khac
khác nhau.
nhau.
++ Vị trí: ENL có thể nổi khắp người nhưng thường nhất là ở mặt, m~t
Vi tri: ENL co th~ n6i kh~p nguai nhung thuang nhfit la (y m~t, mặt du6i
duỗi
của chi.
cua chi. _
Sốt, aau
- Sat, đau khO'p
khóp va và moi
môi m?tmệt
+ Thu<'mg
+ Thường s6t sốt nh~,
nhẹ, cocó nhUng
những tru<'mg
trường hqp hợp n~ng
nặng s6t sốt cao
cao v@về bu6i
buổi chi@u.
chiều.
+ B~nh
+ Bệnh nhannhân thfiythấy m~t
mệt moi,
mỏi, la lả nguai
người kh6ngkhông di đi l~i
lại duQ'c.
được.
+_ Chan
+ Chán an, ăn, nhilc
nhức dftu,
đầu, mfit
mắt ngungủ va và tinh
tinh thftn
thần 10 lo l~ng
lắng bfit
bất 6n.
ổn.
+ Đau nhức các khớp nhất là khớp chỉ.
+ Dau nhilc cac kh&p nhfit la kh&p chi.
Đôi khi
- Doi khi cocó sung
sưng aau ñau caecác daydây than
thần kinh kinh ngo~i
ngoại bien biên
ENL n~ng
ENL nặng cac các daydây thftJ;1
thần kinh
kinh cling
cũng sung sưng to, to, dau
đau va và mfit
mất chuc
chức nang
năng nhung
nhưng nh~ nhẹ han
hơn
trong RR.
trong RR. CftnCần khamkhám ky kỹ d~ để phM
phát hi~nhiện va và di@u
điều tri trị kip
kịp thai.
thời.
Các dau
- Cae dẫu hi?uhiệu ifở m&tmắt va và cae
các Cd cơ quan
quan khae khác i
++_ Viem
Viêm mongmóng m~t mắt th~ mi, m~t
thê mi, mặt do đỏ do viêm k~J:,
do viem giác m~c.
kết, Biac mạc.
I" c' l('
+ Viêm mũi, chảy máu cam, sụp mũi.
+ Vi ern mlii, chay mau cam, Sl)P mlii. :
'
+ Vi
+ Viêm tỉnh hoan
ern tinh hoàn cfip
cấp hay
hay m~n mạn tinh tính dfin
dẫn dSnđến teoteo gaygây mfit
mất chuc
chức nang.
năng.
+ H~ch
+ Hạch b~chbạch huySthuyết co có th~
thể bi bị sung
sưng to, to, dau,
đau, chUng
chứng vU vú to
to (yở dan
đàn 6ng.
ông.
+ Sung,
+ Sưng, dau đau ban bàn tay
tay ban
bàn chan
chân dp cấp t~itại cac
các kh&p,
khớp, co có khi
khi sung
sưng ca cả ban
bản tay.
tay.
3). Chan
3). Chẩn ao/m
đoán
-_ Chu
Chủ ySu
yếu chi
chỉ dva
dựa vao
vào cac dấu hi~u
các dfiu hiệu lam
lâm sang,
sàng, hiSm
hiểm khi
khi nha
nhờ t6i
tới GPBL.
GPBL.
-- C~n phân bi~t
Cần phan biệt v6i
với HBN
HBN dodo nguyen
nguyên nhan
nhân khac
khác nhu lao, str~ptocoque,
như lao, streptocoque, do
do di
dị Ung
ứng
thuốc.
thu6c.

QUẦNLÝ
QUAN PHẢN (f
LY PHAN Ứ NG
NG PHONG
PHONG
1)... Phát
1) hiện sUm
Ph at hi?n sớm

- GDSK v@
GDSK về cac dấu hi~u
các d&u hiệu phan
phản Ung
ứng phong cho b~nh
phong cho bệnh nhan
nhân thuang
thường xuyen.
xuyên.
- Tập hufin
T~p huấn CBCB m~ng
mạng lu6i
lưới d€
để giup
giúp chAn
chân doan
đoán ngay
ngay ill
từ tuySn
tuyến SSSKBD.
SSSKBĐ.
- Khám m~t,
Kham mắt, tay,
tay, chan,
chân, sa
sờ thftn
thần kinh
kinh vavà DGCNTK
ĐGCNTK thu<'mg
thường qui.
qui.
- Lọc ra
LQc ra va
và Uti
ưu tien
tiên chu
chú y ý theo
theo d6i
dõi cac
các b~nh
bệnh nhan
nhân cocó nguy
nguy cacơ bi
bị phan
phản Ung
ứng khi
khi co

các d~c
cac đặc di€m
điêm nhu
như sau:
sau:
++ B~nh
Bệnh nhan
nhân m6i và b~nh
mới va bệnh nhfm
nhân dang
đang di@u trị, b~nh
điều tri, bệnh nhan
nhân Borderline.
Borderline.

155
+ Bệnh
+ nhân co
B~nh nhan có nhi€u
nhiều thuang
thương t6n
tốn da,
da,
+ Bệnh
+ nhân co
B~nh nhan có nhi€u
nhiều thuang
thương t6n
tốn thần kinh,
th~n kinh,
+ MQt
+ Một thuang
thương t6n
tổn da
da wm
trùm len
lên mQt
một than
thân thần kinh,
th~n kinh,
+_ Cac
+ Các thuang
thương t6n
tổn da
da tren m~t,
trên mặt,
+_ Tinh
+ Tình tn;mg
trạng thai
thai nghen,
nghén, cho
cho con
con bú, stress, co
bu, stress, có bệnh gian phát.
b~nh gian phat.
2). Điều
2}. trị RR
Di~u trt RR
3). Nguyên
a). Nguyen tic tắc
- RRRR dncần duQ'c
được chân đoán s6m
ch~n doan sớm va
và di€u
điều tri
trị khẩn cấp.
kh~n d.p.
- Cần nghỉ ngO'i,
C~n nghi ngơi, kh6ng
không lamlàm việc
vi~c nặng.
n~ng. Nếu
N~u dncần thiết cho bệnh
thi~t cho nhân thu6c
b~nh nhan thuốc an
an thần.
th~n.
Bất dQng
- BAt động chichỉ khi
khi co
có viem
viêm day
dây thần kinh nặng,
th~n kinh n~ng, dpcấp tinh
tính bằng cách bó
b~ng cach bo nẹp,
n~p, bó
bo bột.
bQt.
Tạo mQi
- Tl;to mọi di€u
điều kiện để bệnh
ki~n dS nhân co
b~nh nhan có chế độ an
ch~ dQ ăn đầy đủ dinh
d~y du dinh duOng.
dưỡng.
Đa s6
- Da số duQ'c
được di€u
điều tri
trị tren
trên thvc
thực dia
địa theo
theo phác đồ huoog
phac d6 hướng dẫn của WHO.
d~n cua WHO.
- Nhập
Nh~p viện khi phản
vi~n khi ứng nặng,
phan tmg viêm thần
n~ng, viem kinh dp,
th~n kinh cấp, dung
đùng Prednisolone
Prednisolone li€u
liều cao.
cao.
Không duQ'c
- Khong được ngung
ngưng thu6c
thuốc DHTL.
ĐHTL.
b). Các thuAe
b). Cae thuốc
Trường hQ'P
- TruOng hợp nhẹ, không co
nh~, kh6ng có vi
viêm dây thần
em day kinh: paracetamol,
th~n kinh: chloroquine.
paracetamol, chloroquine.
Khi co
. - Khi có viem
viêm daydây thần kinh hoặc
th~n kinh không co
ho~c khong có viem
viêm thần kinh nhung
th~n kinh nhưng cocó thuang
thương t6ntốn
da cua
da của RR a
RR ở¿ mặt,
m~t, gần
g~n mắt thì dn
m~t thi cần cho
cho prednisolone theo phác
prednisolone theo phacđồd6 cua
của WHO
WHO nhu
như sau:
sau:

Bảng 3.
Bang 3. Liều lượng prednisone
Li~u lU'qng prednisone trong
trong điều trị phan
di~u trj phản ling
ứng phong
phong

Prednisolone
Prednisolone PB
PB MB
MB
40 mg/lần/ngày
40 mg/li~n/ngay 2 tu§n
2 tuần 2 tu§n
2 tuần
30 mg/l§n/ngay
30 mg/lần/ngày 2 tuan
2 tuần 4 tuan
4 tuần
20 mgllan/ngay
20 mg/lằn/ngày 2 tu§n
2 tuần 4 tu§n
4 tuần
15 mg/lan/ngay
15 mg/lần/ngày 2 tu§n
2 tuần 4 tuan
4 tuần
10 mg/lan/ngay
10 mg/lần/ngày 2 tuan
2 tuần 4 tuan
4 tuần
55 mgllan/ngay
mgilằn/ngày 2 tu§n
2 tuần 4 tu§n
4 tuần

Chú y
Chu ý cac
các ch6ng
chống chi
chỉ dinh
định va
và tai
tai biến có thS
bi~n co thể xay
xảy ra
ra do
do dung
đùng prednisolone.
prednisolone.
RR tai
RR tái phát nhiều lần
phat nhi€u mà prednisolone
l~n rna không kh6ng
prednisolone khong khống chế được, co
ch~ duQ'c, có the
thể dung
dùng cac
các
thuốc gQ'i
thu6c gợi yý nhu
như sau:
sau:
-- Cyc1osporine
Cyclosporine A: A: him
làm giam
giảm CD4
CD4 nhung
nhưng tactác d\lng
dụng ch6ng
chống vi
viêm
em phù còn ySu.
phu con yếu. Li€u
Liều
bắt
b~t đầu
d~u ill từ 5-10mg/kg/ngay
5-10mg/kg/ngày va và giam
giảm dần như prednisolone.
d~n nhu prednisolone. TacTác d\lng
dụng phụ
ph\l nhẹ như tang
nh~ nhu tăng
huyết ap,
huySt áp, giam
giảm dQ
độ IQc
lọc du
cầu thận do do
th~n do đó tang
tăng n6ng
nồng dQđô creatinine
creatinine trong
trong huySt
huyết mango
tương.
--_ CoCó the
thể them
thêm lamprene
lamprène nhunhư trong
trong di€q
điều tri
trị ENL.
ENL.

156
156

L
3). Điều
3). trị ENL
D;Ju lri ENL
a). Nguyên
a). Nguyen tic: tắc: (gi6ng
(giống nhu như trong
trong RR)RR)
b).
b). Cae Các thu6c
thuốc
-- TruOng
Trường hqphợp nhy nhẹ khong
không co có viem
viêm day
dây thfin
thần kinh,
kinh, khong
không co có thuong
thương t6n tổn mắt, tinh
m~t, tinh
hoàn: cho
hoan: cho paracetamol, stibophen (chua
paracetamol, stibophen (chứa 8,5
8,5 mg
mg antimoine
antimoine trong
trong 11 ml,ml, co
có thS
thể cho
cho li€u
liều 2-2-
33 ml
mi 1M IM cach
cách nhật trong 7-10
nh~t trong 7-10 ngay).
ngày).
--_ Khi
Khi cocó VDTK,
VDTK, vi viêm tinh hoan,
em tinh hoản, viviêm mống mắt
em m6ng thê mi
m~t th@ mi...: cho prednisolone
... : cho prednisolone theo theo
phác
phac d6 đỗ nhu
như trong
trong di€u
điều tri
trị RR.
RR.
--_ KhiKhi ENL
ENL tai tái phát nhiều lfin,
phiit nhi€u lần, khong
không dapđáp U'ng
ứng vai
với prednisolone
prednisolone co có th@thể them
thêm hay
hay
thay thế
thay th~ bằng các thu6c
b~ng cac thuốc sau:sau:
+ Clofazimine
+ Clofazimine (lamprene):
(lamprène): 300 300 mg/lfinlngay
mg/lần/ngày xx 2 2 thang,
tháng, sau sau do
đó giam
giảm can còn 200
200
mg/lần/ngày xx 2
mg/lfinlngay 2 thing
tháng nfta
nữa va
và cu6i
cuối cung
cùng cancòn 100
100 mg/lfinlngay
mg/lần/ngày xx 2 2 thang.
tháng.
Lưu y:
LU'u ý: Nếu
N~u bệnh
b~nh nhannhân dang
đang DHTL
ĐHTL thi thì li€u
liều clofazimine
clofazimine duQ'c được dliđủ vaivới li€u
liều tren
trên
thêm vao
them vào m6i
mỗi ngay
ngày chocho dli
đủ vai
với li€u
liều tren.
trên.
+ Thalidomide
+ Thalidomide co có tactác d\lng
dụng t6ttốt trong
trong ENL
ENL nặng, không dap
n~ng, khong đáp U'ng
ứng vai với predniso-
predniso-
lone. CO'
lone. Cơ chếch~ tac
tác d\lng
dụng đếnd~n nay
nay vfin
vẫn chua bi~t ra,
chưa biết rõ, co
có thS
thê thu6c
thuốc uc ức chếch~ Sl!
sự t6ng
tổng
hợp yếu
hQ'P y~u t6 tố thấp
th~p 19MIgM (1gM-rheumatoid
(IgM-rheumatoid factor),factor), 19M
IgM nfiy
này dongđóng vai
vai trotrò lam
làm chocho
ENL kho
ENL khó tri
trị (perpetuating
(perpetuating ENL).
ENL). Thalidomide
Thalidomide lam làm 6n ổn dinh
định mang
màng lysosome
lysosome va và
ức
uc chế hóa U'ng
ch~ hoa ứng dong
đông bạch cầu hạt,
b~ch du làm giam
h~t, lam giảm tY
tỷ lệl~ CD4/CD8,
CD4/CD8, la là chftt
chất c<;tnh
cạnh tranh
tranh
sự t6ng
Sl! tổng hqp
hợp 1L-2,
IL-2, cu6i
cuối cung
cùng no nó vila
vừa UC
ức chế vừa c<;tnh
ch~ vila cạnh tranh
tranh Sl!
sự t6ng
tổng hqp
hợp TNFa.
TNE0.
Thuốc co
Thu6c có th@
thê gay
gây quai
quái thai
thai nen
nên khi
khi dung
dùng cho
cho phụ
phq nftnữ phải
phai tuyệt đối dam
tuy~t d6i đảm bảo là
bao la
họ se
hQ sẽ khong
không co có thai
thai va
và chi
chỉ dung
dùng khikhi thật cần thiết.
th~t cfin Liều bắt
thi~t. Li€u đầu ill
b~t dfiu từ 400-600
400-600 mgl
mg/
ngày (10-15
ngay (10-15 mg/kg)
mg/kg) sau sau m6i
mỗi 1-21-2 tufin
tuần giam
giảm li€u
liều 100
100 mg/llfin
mg/1 lần chocho đến liều duy
d~n li€u duy
trì co
tri có hiệu quả (co
hi~u qua (có th@
thể giam
giảm đến liều thấp
d~n li€u th~p nhất là 25
nh~t Ia 25 mg
mg cach
cách nhật).
nh~t).

VIÊM nAy
VIEM DÂY THAN
THÀN KINH
KINH (neuritis)
(neuritis)
Viêm DTK
Viem DTK trong
trong bệnh
b~nh phong
phong dodo 22 cO'
cơ chế:
ch~:
--_ Trvc
Trực tiếp: DTK ngo<;ti
ti~p: DTK ngoại biên là nO'i
bien la nơi Ä⁄. /erae thich
M. leprae thích sinh
sinh s6ng
sống va
và trvc
trực tiếp gây t6n
ti~p gay tổn
thương lam
thuong làm viem
viêm va và mắt CNTK.
m~t CNTK.
--_ Gian
Gián tiếp: do cO'
ti~p: do cơ chế
ch~ miễn dịch trong
mi~n dich trong phản ứng phong.
phan U'ng phong. Dấu
D~u hiệu:
hi~u:
--_ DTK
DTK sung,
sưng, to,
to, m6m,
mềm, nh<;ty
nhạy cam.
cảm.
-- Mất chức nang
M~t chuc năng TK:
TK: giam
giảm va
và mắt cảm giac,
m~t cam giác, ySu,
yếu, teo,
teo, liệt cơ gay
1i~t cO' gây co co f\lt
rụt cO',
cơ, chan
chân
lết, giảm thi
1~t, giam thị 1l!c,
lực, mắt
m~t nhằm không kin,
nh~m khong kín, khong
không chapchớp mắt được cO',
m~t duQ'c cơ, chan
chân lết.
1~t.
-- Viem
Viêm DTK DTK amâm thfim:
thầm: khong
không cocó dấu gì CUI;l
d~u gl, của VD1i'K
VDTK nhung
nhưng bịbi mất CNTK.
m~t CNTK.
-- _ T6n
Tổn thuong
thương thuthứ phát: thương tich,
phat: thuang tích, 10et
loét 16'dao,
lỗ đáo, loet
loét giac
giác m<;tc,
mạc, mu.
mù. Kham
Khám day dây thftn
thần
kinh:
kinh:
-- Sa
Sờnăn:
nAn:

157
157
I

Supraorbital
Supraorbital
Nhánh tren
Nhanh trên mat
mắt
Median
Median
À . .

Thân kinh giữa Great auricular


Nhánh tai lớn

Radial
Đinar Dây thần kinh quay
Dây thần kinh trụ

Radial cutaneous
Radial cutaneous
Nhánh da
Nhanh da quay
quay

Posterior
Posterior tibial
tibial
Thần kinh chày sau
Common peroneal
Common peroneal
Thần kinh
Th{m kinh tram
trâm chung
chung

Hình 1.
Hinh 1. Sa
Sơ do
đồ cac
các vung
vùng kham
khám day
dây th~n
thần kinh
kinh

Đánh gia
- Danh giá chuc
chức nang
năng thAn
thần kinh.
kinh. Di~u
Điều tri
trị va
và phong
phòng ngira:
ngừa:
ĐGCNTK thuOng
- DGCNTK thường qui
qui
Prednisolone.
- Prednisolone.
Giáo d\lc
- Giao dục suc
sức kh6e.
khỏe.

8. DIEUTRf
8. ĐIỀU TRỊ Jz)h kL4»„ ~
1!~ bú.
8.1. ROM
8.1. ROM
Rifampicin 300
- Rifampicin 300 mg
mg xx 22
-- _ Ofloxacine
Ofloxacine 200
200 mg
mg xx 22
Minocycline 100
- Minocycline 100 mg
mg xx 11
Chỉ ap
Chi áp d\lng
dụng cho người b~nh
cho ngmJi phong co
bệnh phong có 1
1 thương tổn dan
thuang tbn đơn dQc.
độc.

8.2. Phac
8.2. Phác đồ điều tri
(fa di~u trị phong
phong PB
PB ~Í, .-~99~)
qÑu )
Người t(m:
NguOi lớn:
-- _ Rifampicin
Rifampicin 600
600 mg
mg va
và Dapsone
Dapsone 100
100 mg/IAn/thing
mg/lần/tháng co có kiSm
kiểm soat
soát xx 66 thang
tháng
-~. Dapsone
Dapsone 100
100 mg/ngay
mg/ngày (trong
(trong nhUng
những ngay
ngày con
còn l~i)
lại ) xx 66 thing
tháng

158
Trẻ em
Tni em 10
10 -- 14t:
14t:
-- _ Rifampicin
Riampicin 450 450 mg
mg va
và Dapsone
Dapsone 5050 mg/lần/tháng
mg/l~n/thang co có ki€m
kiểm soat
soát xx 66 thang.
tháng.
-- Dapsone
Dapsone 5050 mg/ngay
mg/ngày (trong
(trong nhfrng
những ngay
ngày con
còn ll;li)
lại ) xx 6
6 thang.
tháng. Phac
Phác d6 đỗ 6
6 thang
tháng tren
trên
có th€
co thể thvc hi~n trong
thực hiện trong vong
vòng 99 thang.
tháng. „
8.3. Phac
8.3. Phác d6
đồ di~u trf
điều trị phong
phong MB (2Ú 'ˆ Z¡Zi~'
MB do mưu ~ Jq
f4L'~ chez
=3 tA(Az “h T5 :::...)r;ci.
cA IfIlL = 2d a:
Người l&n:
Nguai lớn:
--_ Rifampicin
Rifampicin 300 300 mgmg xx 2v 2v
-~_ Lamprene
Lamprène 100 100 mg mg x x 3v
3v
-- Dapsone,
Dapsone 100 100 mg rAJ·~
mgxx Ilvv , ((thÌ mà Q-(,/f
ựPÔj) .-- — hPJ Cf/7).iJJ ,
an đao `
M
Dùng mQt
Dung một lanlthang
lần/tháng co có kiern
kiểm soat,
soát, va
và trong
trong nhfmg
những ngay
ngày concòn ll;li,
lại, dung
dùng tiep:
tiếp:
-- Lamprene
Lamprèẻne 50 50 mg/ngay
mg/ngày
-~_ Dapsone
Dapsone 100 100 mg/ngay
mg/ngày
Dùng 24
Dung 24 thang,
tháng, co có th€
thể thvc
thực hiện trong vong
hi~n trong vòng 36 36 thang
tháng (hiện
(hi~n naynay rut
rút ngắn còn 12
ng~n con 12
tháng co
thang có th€ thực hi~n
thể thvc hiện trong
trong vong
vòng 1818 thcing).
tháng).
Trẻ em
Tre em 1010 -14t:
- 14t:
-- Rifampicin
Rifampicin 450 450 mgmg
--- Lamprene
Lamprèẻne 150 !50 mgmg
-- Dapsone
Dapsone 50mg50 rng
Dùng mQt
Dung l~nlthang co
một lần/tháng có ki€rn
kiểm soat.
soát. Những ngày con
Nhfrng ngay còn ll;li:
lại:
-- - Larnprene
Lamprène 50 50 rng/ngay
mg/ngày
-~_ Dapsone
Dapsone 50 50 rng/ngay
mg/ngày
Sau khi
Sau khi hoan
hoàn tittất phác
phac d6 đồ DHTL
ĐHTL theo
theo dung
đúng thai
thời hl;ln
hạn thi
thì xern
xem nhunhư Hoan
Hoàn Thanh
Thành DiSu
Điêu
Trị (HTDT
Tri (HTĐT == MDT MDT cornpletrnent)
completment) va và chuy€n
chuyển sang
sang thai
thời ky
kỳ Giarn
Giám Sat.
Sát.

9. CHUONG
9. CHƯƠNG TRINH
TRÌNH PHONG
PHÒNG CHONG
CHÓNG PHONG
PHONG
9.1. Mye
9.1. Mục dieh
đích

9.2. Myc
9.2. Mục tieu
tiêu

9.3. Xây
9.3. dựng mạng
Xay d1,l'ng lưới
m~ng IU'Ol

9.4. Cae
9.4. Các hoạt động ehinh
ho~t dQng chính

-- Phat
Phát hiện
hi~n bệnh
b~nh
--_ Da
Đa Hoa
Hóa Tri
Trị Liệu (Multi Drug
Li~u (Multi Drug Therapy)
Therapy)
-- Phong
Phòng ch6ng
chống tan
tàn tật,
t~t, phục hồi chuc
ph\lc h6i chức nang
năng (PHCN),
(PHCN), phục hồi kinh
ph\lc h6i kinh t€
tế xa
xã hQi
hội
(PHKTXH).
(PHKTXH).

9.5. Cae
9.5. Các hO\lt
hoạt dQng
động hB
hỗ tr,!
trợ
--_ Giáo d\lc
Giao dục suc
sức kh6e
khỏe (GDSK)
(GDSK)

159
159
--_ T~p
Tập huAn
huấn

10.
10. QUÁ N
QuA N LY
LÝ MOT
MỘT B¥NH
BỆNH NHAN
NHÂN PHONG
PHONG

Bảng 4.
Bang 4. Sau
Sáu bU'<Yc
bước trong quản Iy
trong quan lý m¢ttrU'cmg
một trường hqp
hợp bEilnh
bệnh phong
phong
"
1. B~nh
1. Bệnh phong
phong Tại
T~i sao là bEilnh
sao la bệnh phong/t~i
phong/tại sao
sao khong
không phai
phải bEilnh
bệnh
phong? Cac
phong? Các dau
dấu hiEilu
hiệu chfnh?
chính?
2. PMn
2. Phân lo~i
loại MB/PB? Tieu
MB/PB? Tiêu chuan?
chuẩn?
3. Tan
3. Tàn t~t
tật Mắt, ban
Mat, bàn tay,
tay, ban
bàn chan.
chân.
phản ling phong .._—
ứng phong ,
4. Cac
4. loại philn
Các lo~i TTRR?ENL?
RR? ENL?
5. Di€lu
5. Điều trj
trị Đa h6a
Da hóa trj
trị liEilu, Quản Iy
liệu, Quan lý cO'n
cơn phan
phản ling.
ứng.
6. Ke
6. Kê ho~ch
hoạch hanh
hành o¢ng
động GDSK, Phl,lc
GDSK, Phục hOi. hồi.

TÓM TẮT BÀI


TOMTA.TBAI
Bệnh phong
B~nh phong hi~n
hiện nay
nay khong
không con
còn lalà n6i
nổi sO'sợ hfii
hãi cua
của 10M
loài nguai
người vi
vì dfi
đã co
có thu6c
thuốc diBu
điều tri
trị
hữu hi~u.
hiiu hiệu. N~u
Nếu duQ'c
được phat
phát hi~n
hiện s6m,
sớm, diBu
điều tri
trị s6m,
sớm, du,đủ, phat
phát hi~n
hiện s6m
sớm con
cơn phan
phản ling
ứng dS
để
điều tri
diBu trị ngay
ngay thi
thì nguai
người b~nh
bệnh se
sẽ kh6i
khỏi hoan
hoàn toan
toàn khong
không bi bị tan
tàn t~t.
tật.
Trong tương lai, chúng ta phải tính đến thanh toán (eradication) hoan
Trong tuong lai, chung ta phai tinh d~n thanh toan (eradication) hoàn toan
toàn b~nh
bệnh phong.
phong.

TỪ KHÓA
TUKHOA
Phản ling
Phan ứng dao
đáo nguQ'c,
ngược, hfmg
hồng ban
ban nut
nút phong,
phong, da
đa hoa
hóa tri
trị li~u
liệu

160
CÂU HOI
CAD HÓI LU<}NG
LƯỢNG GIA GIÁ
1. Mot
1. Một tru6ng
trường hQ'P
hợp duQ'c
được chAn
chân dmin
đoán hi là bệnh
b~nh phong
phong khi khi tren
trên Him
lâm sang
sàng thấy:
th~y:
A. Thuong
A. Thương tbn tổn da da hi
là mot
một dat
đát hinh
hình da đa cung,
cung, gi&i
giới hl;ln
hạn rorõ di€n
diễn tiến
ti~n lyly tam
tâm
® Máng da
Mang da bạc màu, gi&i
bl;lC mau, giới hl;ln
hạn rorõ vavà cam
cảm giac
giác giam
giảm ro r~t
rõ rệt
C.C. Mang
Mảng sui sùi 6 ở mang
mông kern
kèm hl;lch
hạch bẹnby,n " na . "
D. H6ng
D. Hồng ban ban hinhhình canh
cánh bướm
bu&m 6ở gifra m~t kern
giữa mặt kèm cam cảm
c giác ki~n bò
giac kiến bo
2. Mot
2. Một tru6ng
trường hQ'P
hợp duQ'c
được chAn
chân doan
đoán hi là Bệnh
B~nh phong
phong khi khi thấy
th~y c6có cac
các dấu
d~u hiệu sau:
hi~u sau:
~ A.\ Tren
Trên dada nbinổi nhiSu
nhiều u,u, C\lC,
cục, mang
mảng sung sưng rairải rac kh~p nguai
rác khắp người kern kèm thea
theo mot
một hay
hay vai
vài
dây thin
day thần kinh
kinh ngol;li
ngoại sung
sưng va và dau
đau '. '
B. Tren
B. Trên da da nbi
nỗi nhiSu
nhiều u,u, C\lC,
cục, gain
gôm va và loet
loét chayntu
chảy mủ 6 ở wng
vùng cb cổ
C. Tren
c. Trên wngvùng 22 dng căng chan
chân nbinỗi nhiSu
nhiều C\lC,
cục, dađa mau
màu h6ng
hồng
D. Nổi
D. nhiều sAn
Nbi nhiSu ho~c mang
sẵn hoặc máng mau màu h6nghồng hO'i
hơi sung
sưng phùphu va r~t ngua
và rất ngứa
3. Mot
3. Một truang
trường hQ'Phợp bệnhb~nh v&ivới cac d~u hiệu
các dấu hi~u nhu:
như: co cò ng6n
ngón taytay lit
út bàn
ban taytay phải, m~t nhiSu
phai, mất nhiều
điểm khi
di€m khi thir
thử cam
cảm giac giác bàn tay phải.
ban tay Chẩn doan:
phai. ChAn đoán:
A. Ch~n thuO'llg
A._ Chấn thương thin thần kinh
kinh canh
cánh taytay
B. sM
B. Sốt bại liệt
bai liet
(9 B~nh·phing
Bệnh phong th€ thể thin
thần kinh
kinh dm;đơn thuin
thuần
D. Viêm thần kinh trong bệnh tiểu duang
D. Viem than kinh trong b~nh tieu đường
4. Mot
4. Một truang
trường hQ'P hợp bệnhb~nh phong
phong c6 có cac
các dấud~u hiệu sau: mot
hi~u sau: một mang
mảng hinh hình vanh
vành khan,
khăn, nhiSu
nhiều uu
phong (leprome) rai
phong (leprome) rải rac kh~pngười,
rác khắp nguai, nhiSunhiều day
dây TK TK sungsưng to.
to. Phan
Phân 10l;li:
loại:
A. LL
A. LL

>Y.
~BL

D. BT
D.
BB
BT
5. Mot
5. Một truang
trường hQ'P
hợp bệnh
b~nh phong
phong c6 có cac
các dấu
d~u hiệu sau: mot
hi~u sau: một mang
máng hinh
hình vanh
vành khan
khăn v&i
với trung
trung
tâm bi
tam m~t cam
bị mất cảm giac r~t ro
giác rất rõ rang
ràng kern
kèm motmột thuO'llg
thương tbn
tốn vệv~ tinh.
tinh. Phan
Phân 10l;li:
loại:
A. PhongMB
A. Phong MB
B. Phong
B. Phong PBPB
BL
~:~ BT
6. Quản ly
6\?uan lý mot
một truang
trường hQ'P b~nh
hợp bệnh phong
phong bi bị ENL
ENL nặng: n~ng:
A. Nhập
A. Nh~p viện
vi~n ++ Prednisolone
Prednisolone
rl\ Nhập
Nh~p viện
vi~n ++ Prednisolone
Prednisolone + + ngung
ngưng Da Đa hoa
hoá tri
trị liệu
li~u
~ Nhập Nh~p viện
vi~n ++ Prednisolone
Prednisolone + + hl;l
hạ s6t
sốt ++ nang
nâng tbng
tổng trl;lng
trạng
D. Dua
D. Đưa vao
vào khu điều tri
khu diSu trị phong
phong d€ để cach
cách ly ly
7. Bệnh
7. B~nh phong
phong c6có nhUng
những đặc điểm sau
d~c di€m sau day:
đây:
A. La
A. Là m<)t b~nh nhi€m
một bệnh nhiễm khuAn
khuẩn ml;ln
mạn tinhtính
B._ Do
B. Do Mycobacterium
Mycobacterium leprae leprae gay
gây ra ra

161
r

~ C? th~ gay
Có thể gây ra
ra tan t~t nếu
tàn tật ~Su khong
không duQ'c
được chAn
chân doan
đoán va di~u tri
và điều trị kip
kịp thai
thời
ffiV'._ Tat
Tất ca
cả cac
các cau
câu tren
trên deu
đều dung
đúng
(8 Trực khuAn
~. Tll)'c khuẩn phong
phong co có cac
các đặc điểm sau
d~c di~m sau day:
đây:
A. _ Vi
A. Vi Mng
trùng phong
phong co th~ nuoi
có thể c~y dS
nuôi cấy đễ dang
dàng tren
trên m6i
môi tru<'Yng
trường nhan t~o
nhân tạo
A Có thê
Co kháo sat
th~ khao sát bằng cách nhuQm
b~ng each nhuộm gramgram
19.
( Co th~ d
Có thê câyy tren
trên m6i
môi tru<'Yng
trường Lowenstein
Lowenstein
r<l D. T~t ca
D.. Tất cả cac
các cau
câu tren d~u sai
trên đều sai
o A· Bệnh
B~nh phong
Theo
được phân
phong duQ'c
Theo hQihội nghi
phan loại
nghị Madrid:
Madrid: co
như sau:
lo~i nhu sa~:
có 33 the
thê bệnh phong la
b~nhphong là T,
T, B,B, L
L
5b @>

Theo Ridley
@/. Theo Ridley Jopling:
Jopling: co có cac
các th€
thể phong
phong lalà I,
I, TT,
TT, BT,BT, BB,
BB, BL,
BL, LLs,
LLs, LLp
LLp
Theo WHO:
C. Theo WHO: PB, PB, MBMB
D. Tất
D. T~t cacá đều đúng
d~u dung
10. £)i~u tri
10. Điều b~nh phong:
trị bệnh phong:
(J.. Theo phác
Theo đồ da
phac d6 đa hoa
hoá tri li~u hiện
trị liệu hi~n nay
nay nhu
như sau:
sau: MBMB trong
trong 12
12 thang,
tháng, PB
PB trong
trong 6
6 thang
tháng
B. Theo
B. Theo phác đồ da
phac d6 đa hoa
hoá tri
trị liệu
li~u hiện nay nhu
hi~n nay như sau:
sau: MBMB trong
trong 24
24 thang,
tháng, PB
PB trong
trong 6
6 thang
tháng
c.
C. Trong
Trong caccác phác
phac d6 đồ co
có Rifampicin
Rifampicin la là thu6c
thuốc diệt vi khuAn
di~t vi khuẩn M. M. leprae
leprae ySu
yếu nhất
nh~t
D. Trong
D. Trong caccác phác
phac d6 đồ co
có Dapsone
Dapsone la là thu6c
thuốc diệt vi khuAn
di~t vi khuẩn M. M. leprae
leprae m~nh
mạnh nhất
nh~t

Đáp an:
Dap án: lB,
1B, 2A,
2A, 3C,
3C, 4B,
4B, 5D,
5D, 6C,
6C, 7D,
7D, 8D,
8D, 9D,
9D, lOA.
10A.

162
NHÀ XUAT
NHA. XUẤT BANBẢN YY HQC
HỌC
Chi nhanh
Chi nhánh Thanh
Thành phB
phố HA
Hồ Chi
Chí Minh
Minh
699 Trfrn
699 Trần Hung
Hưng D<,lo
Đạo -- Phu<'mg
Phường 11 -- Qu~n
Quận 55 l
Điện
thoại: 028-39235648
Di~n
tho<,li: 028-39235648
Email: enxuatbanyhoe@gmail.eom
Email: cnxuatbanyhoc(@gmail.com

BÀI GIANG
BAI GIẢNG DA
DA LIỄU
LIEU

Chịu tnich
Chtu trách nhi?m
nhiệm xuất bản:
xudt bim:
Tổng Giam
r8ng Giám abc:
đốc: Chu
Chu Hung
Hùng CUOng
Cường
Chịu trach
Chju trách nhi?m
nhiệm n{Ji
nội dung:
dung:
BSCKI. Nguy~n
BSCKI. Nguyễn Ti~n
Tiến Dung
Dũng

Biên ti)p:
Bien tập: Trần Thuy
TrAn Thúy HAng
Hồng
Sửa bim
Sua bản in:
in: Trần Thuy
TrAn Thúy HAng
Hồng
Trình bay
Trinh bày bia:
bìa: Mai Xu
Mai an Hoai
Xuân Hoài
Kỹ thui)t
Ky thuật vivi tinh:
tính: Phan Danh
Phan Danh Thanh
Thanh

Đổi tac
D6i tác lien
liên k~t
kết xuất bản: EO
xudt bi'm: BỘ MÔN DA LIEU-TRUONG
M6N DA LIỄU-TRƯÒNG D41
ĐẠI HOC
HỌC YY KHOA
KHOA PH4M
PHẠM NGOC
NGỌC THJ,1CH
THẠCH

In 1.000
In 1.000 eU6n
cuốn kh6
khổ 1919 xx 26,5
26,5 em
cm t<,li
tại C6ng
Công ty
ty C6
Cổ phfrn
phần Thuong
Thương m<.ti
mại InIn Nh~t
Nhật Nam,
Nam, 00716
007 lô
L KCN
I, KCN TanTân Binh,
Bình, phu<'mg
phường Tay Tây Th<,lnh,
Thạnh, qu~n
quận Tan
Tân Phil.
Phú. Xu6ng
Xưởng in:
in: 410
410 Tan
Tân Ky
Kỳ Tan
Tân Quy,
Quý,
phường Son
phu<'mg Sơn Ky,
Kỳ, qu~n
quận TanTân Phu,
Phú, TP.
TP. Hi)
Hồ Chi
Chí Minh.
Minh.
Số xae
S6 xác nh~n
nhận dang
đăng kyký xuftt
xuất han:
bản: 1607-2019/CXBIPHllO-66NH
1607-2019/CXBIPH/10-66/YH ngay ngày 13/5/2019
13/5/2019
Quyết dinh
Quy€t định xuftt
xuất han
bản s6:
số: 120/QD-XBYH
120/QĐ-XBYH ngay ngày 12/0612019
12/06/2019
In xong
In xong vavà nQp
nộp luulưu ehiSu
chiều nam
năm 2019.
2019.
ISBN: 978-604-66-3679-3
ISBN: 978-604-66-3679-3

----_..--'

You might also like