You are on page 1of 3

TÀI LIỆU ÔN TẬP LỚP 10 ĐỀ THI HẾT KỲ II NĂM HỌC 2019-2020

TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 2 ĐỀ THI HỌC GIỮA HỌC KỲ 2


Năm học 2018 – 2019
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. [0D4-3.1-1] Nhị thức f  x   2 x  6 luôn dương trong khoảng nào dưới đây ?
A.  3;   . B. 3;   . C.   ;3 . D.   ;3 .
Câu 2. [0D4-4.4-1] Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là phần không bị gạch trong hình
nào dưới đây?
y y

3 3

A. B.
2 x 2
O O x

y
y

3 2
O x

C. D.

2 O x 3

Câu 3. [0H2-3.1-1] Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a, b, c ; bán kính đường tròn ngoại tiếp là
R ; diện tích là S ; độ dài đường trung tuyến hạ từ đỉnh B là mb . Công thức nào sau đây đúng ?
a 2  c2 b2 a b c
A. m 2
b  . B.    R.
2 4 sin A sin B sin C
1
C. S  abc sin A . D. a 2  b2  c 2  2bc cos A .
2
Câu 4. [0D5-3.3-1] Cho mẫu số liệu thống kê 6;5;5; 2;9;10;8 . Mốt của mẫu số liệu là
A. 5 . B. 10 . C. 2 . D. 6 .
 x  1  2t
Câu 5. [0H3-1.1-1] Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  t   .
 y  3  5t
A. u   2; 5 . B. u   5; 2  . C. u   1;3 . D. u   3;1 .
Câu 6. [0D4-5.1-1] Cho tam thức bậc hai f  x    x 2  8 x  12 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. f  x   0 với 2  x  6 và f  x   0 với x  2 hoặc x  6 .

1 | TY2
TÀI LIỆU ÔN TẬP LỚP 10 ĐỀ THI HẾT KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
B. f  x   0 với 2  x  6 và f  x   0 với x  2 hoặc x  6 .
C. f  x   0 với 2  x  6 và f  x   0 với x  2 hoặc x  6 .
D. f  x   0 với 2  x  6 và f  x   0 với x  2 hoặc x  6 .
x  y  3

Câu 7. [0D4-4.2-1] Cho hệ bất phương trình  1 có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau
1 x  y  0
 2
đây đúng ?
A. 1; 2   S . B.  2;1  S . C.  5; 6   S . D.  7;3  S .
1 2
Câu 8. [0D4-3.3-2] Bất phương trình   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên nhỏ hơn 2020 ?
x 1 x  2
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 .
Câu 9. [0D4-3.2-2] Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên:  3  x  2  2 x   0 ?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 10. [0D4-5.2-2] Tìm m để f  x   x  2  2m  3 x  4m  3  0, x  .
2

3 3 3 3
A. m  . B. m  . C.  m  . D. 1  m  3 .
2 4 4 2
Câu 11. [0H3-1.2-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  0; 1  , B  3; 0  . Phương
trình đường thẳng AB là
A. x  3 y  1  0 . B. x  3 y  3  0 . C. x  3 y  3  0 . D. 3x  y  1  0 .
Câu 12. [0D4-5.2-2] Với giá trị nào của m thì bất phương trình x  x  m  0 vô nghiệm ?
2

1 1
A. m  1 . B. m  1. C. m  . D. m  .
4 4
Câu 13. [0D4-5.2-2] Phương trình x  2  m  1 x  m  1  0 có hai nghiệm phân biệt khi
2

A. 1  m  2 . B. m  1 .
C. m   ;1   2 :   . D. m   ;1   2;   .
Câu 14. [0H2-3.1-2] Cho tam giác ABC biết cạnh a  12,5m ; B  35 30' ; C  45 ; Độ dài cạnh b của
tam giác là
A. 7,0m . B. 7, 4m . C. 7,1m . D. 7,3m .
Câu 15. [0H3-1.2-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  1  0 và điểm
M  2;3 . Phương trình đường thẳng  đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là:
A. x  2 y  8  0 . B. x  2 y  4  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. 2 x  y  7  0 .
Câu 16. [0H2-3.4-3] Nhà bác Hòa có một mảnh vườn hình tam giác ABC , trong đó cạnh BC  25m ,
BAC  60 , hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với nhau. Diện tích của mảnh vườn
nhà bác Hòa là
25 3 2 625 3 2
A. m . B. m . C. 25 3m2 . D. 625 3m2 .
2 2
Câu 17. [0D4-5.2-3] Cho f  x   mx 2  2 x  1 . Xác định m để f  x  luôn âm với mọi x  .
A. m  0 . B. 1  m  0 . C. m  1 và m  0 . D. m  1 .
Câu 18. [0H3-1.2-3] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh
AB : x  y  2  0 , phương trình cạnh AC : x  2 y  5  0 . Biết trọng tâm tam giác G  3; 2  .Tìm
phương trình đường thẳng BC.
A. x  y  7  0 . B. x  y  7  0 . C. x  4 y  7  0 . D. x  4 y  7  0 .
2 x 2  2  m  1 x  m2  1
Câu 19. [0D4-5.2-4] Tìm các giá trị của m đề hàm số y  xác định trên .
m2 x 2  2mx  m2  2

2 | TY2
TÀI LIỆU ÔN TẬP LỚP 10 ĐỀ THI HẾT KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
A. m  0 . B. m  1 . C. m   ;0  . D. m .
Câu 20. [0H3-1.2-4] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD . Gọi H là hình
chiếu của A lên BD ; I là trung điểm của BH . Biết đỉnh A  2;1 , phương trình đường chéo
 42 41 
BD là x  5 y  19  0 , điểm I  ;  . Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng AD.
 13 13 
A. x  y  3  0 . B. 2 x  y  5  0 . C. x  2 y  0 . D. x  4 y  7  0
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
 x  2   x  1  0
Câu 21. [0D4-3.3-2] Giải bất phương trình sau: .
3x  2

Câu 22. [0D4-3.3-3] Giải bất phương trình:


 x 2  6 x  5  x3  8 
0.
x4 1
x4 2 4x
Câu 23. [0D4-3.3-3] Tìm số thực x để hàm số f  x   2   luôn âm.
x  9 x  3 3x  x 2
Câu 24. [0H3-1.6-3] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3;0  , B(0; 4) . Tìm tọa độ
điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 6.
Câu 25. [0D4-5.8-4] Xác định m để bất phương trình 4 1  x  x  2   x 2  x  m nghiệm đúng
x   2;1.

3 | TY2

You might also like